Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

T57 Dinh li Vi et vµ ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 19 trang )


Chuyeân ñeà
Toå Toaùn
Giải phương trình: 2x
2
- 9x + 7 = 0
Giải:
KIỂM TRA BÀI CŨ
∆= (-9)
2
– 4.2.7 = 81 - 56 = 25 > 0 ⇒
5∆ =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
1 2
9 5 7 9 5
x ; x 1
4 2 4
+ −
= = = =
Ta có : a = 2, b= - 9, c = 7
Tính x
1
+ x
2
, x
1
.x
2
?

1 2


1 2
7 9
x x 1
2 2
7 7
x .x 1
2 2
+ = + =
= × =
b
a
=

c
a
=
Tiết 57 BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. HÖ thøc vi- Ðt
Nếu phương trình bậc hai ax
2
+
bx +c = 0 có nghiệm thì dù đó là
hai nghiệm phân biệt hay nghiệm
kép ta đều có thể viết các
nghiệm đó dưới dạng:
a
b
x,
a
b

x
22
21
∆−−
=
∆+−
=
?1 H·y tÝnh : x
1
+x
2
, x
1
. x
2
1. HÖ thøc vi- Ðt
1 2
2 2
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
+ = +
-b +Δ + (-b) - Δ
=
2a
-2b
= =
2a
-

b
a
1 2
.
2 2
b b
x x
a a
   
− + ∆ − − ∆
= ×
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
2 2 2
2 2
2
( 4 )
4 4
4
4
b b b ac
a a
ac
a
− ∆ − −
= =
= =
c
a

Tiết 57 BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. HÖ thøc vi- Ðt
F.Viète(1540-1603)
Tiết 57 BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
§Þnh lÝ vi- Ðt
NÕu x
1
, x
2

lµ hai nghiÖm cña ph ¬ng
tr×nh ax
2
+ bx + c= 0 (a≠0) th×
1 2
1 2

+ = −




=


b
x x
a
c
x .x

a
1. Hệ thức vi ét
Bài tập1:
Bit rng cỏc phng trỡnh sau cú
nghim, khụng gii phng trỡnh, hóy
tớnh tng v tớch ca chỳng:
a) 2x
2
- 9x + 2 = 0
b) -3x
2
+ 6x -1 = 0
Giải
a) x
1
+ x
2
=
x
1
.x
2
= 1
( )
9
9
2 2

=
b) x

1
+ x
2
=
x
1
.x
2
=
6
2
3

=

1 1
3 3

=

áp dụng
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Định lí vi- ét
Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm của ph ơng trình
ax

2
+ bx + c= 0 (a0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
Hoạt Động nhóm
Làm ?2
Cho ph ơng trình 2x
2
- 5x + 3 = 0.
a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính
a + b + c.
b) Chứng tỏ x
1
= 1 là một nghiệm của ph
ơng trình.

c) Dùng định lý Vi- ét để tìm x
2
.
Làm ?3
Cho ph ơng trình 3x
2
+ 7x + 4=0.
a) Chỉ rõ các hệ số a, b, c của ph
ơng trình và tính a b + c
b) Chứng tỏ x
1
= -1 là một nghiệm
của ph ơng trình.
c) Tìm nghiệm x
2
.
1. Hệ thức vi ét
áp dụng
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Định lí vi- ét
Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm của ph ơng trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a 0) thì








=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
1. Hệ thức vi ét
áp dụng
Tổng quát 1: Nếu ph ơng trình ax
2
+bx+c=0
(a 0) có a+b+c= 0 thì ph ơng trình có m t
nghiệm x
1
=1, còn nghiệm kia là
2
c
a
=x
Hoạt Động nhóm

?2 Cho ph ơng trình 2x
2
- 5x + 3 = 0.
a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c.
b) Chứng tỏ x
1
= 1 là một nghiệm của ph ơng
trình.
c) Dùng định lý Vi- ét để tìm x
2
.
Tr li:
Phng trỡnh 2x
2
-5x + 3 = 0
a) a =2; b = - 5; c = 3
a+b+c =2+(-5)+3=0
b) Thay x=1 vo phng trỡnh ta c:
2+(-5)+3=0
Vy x=1 l mt nghim ca phng
trỡnh
c) Ta cú x
1
.x
2
=
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Định lí vi- ét
Nếu x
1

, x
2

là hai nghiệm của ph ơng trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a 0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
2 2
c c 3
1 x x
a a 2
ì = = =
c

a
1. Hệ thức vi ét
áp dụng
Tổng quát 1 : Nếu ph ơng trình ax
2
+bx+c= 0
(a 0) có a+b+c=0 thì ph ơng trình có một
nghiệm x
1
=1, còn nghiệm kia là
2
c
x =
a
Tổng quát 2: Nếu ph ơng trình ax
2
+bx+c=0
(a0) có a-b+c = 0 thì ph ơng trình có một
nghiệm x
1
= -1, còn nghiệm kia là
Hoạt Động nhóm
Tr li
Phng trỡnh 3x
2
+7x + 4= 0
a) a =3; b = 7; c = 4
a-b+c = 3 - 7 + 4 = 0
b) Thay x= -1 vo phng trỡnh ta
c: 3+(-7)+4=0

Vy x= -1 l mt nghim ca
phng trỡnh
c) Ta cú x
1
.x
2
=
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Định lí vi- ét
Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm của ph ơng trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a 0) thì
1 2
1 2

+ =


=


b
x x
a

c
x .x
a
2
c
x = -
a
2 2
4
1
3

ì = = =
c c
( ) x x
a a
c
a
?3 Cho ph ơng trình 3x
2
+ 7x + 4=0.
a) Chỉ rõ các hệ số a, b, c của ph ơng trình
và tính a b + c
b) Chứng tỏ x
1
= -1 là một nghiệm của ph
ơng trình.
c) Tìm nghiệm x
2
.

1. Hệ thức vi ét
áp dụng
?4Tính nhẩm nghiệm của ph ơng trình
a) -5x
2
+3x +2 = 0
b) 2004x
2
+ 2005x+1= 0
b) 2004x
2
+2005x +1= 0
có a=2004, b=2005, c=1
Có a - b + c = 2004-2005+1=0
x
2
= -
1
2004
Vậy x
1
= -1,
a) -5x
2
+3x+2= 0 có a=-5, b=3, c=2
Có a + b + c= -5+3+2= 0.
Vậy x
1
=1,
2

c 2 2
a 5 5

= = =

x
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Lời giải
Tổng quát 1 : Nếu ph ơng trình ax
2
+bx+c= 0
(a 0) có a+b+c=0 thì ph ơng trình có một
nghiệm x
1
=1, còn nghiệm kia là
2
c
x =
a
2
c
x = -
a
Tổng quát 2: Nếu ph ơng trình ax
2
+bx+c= 0
(a0) có a-b+c = 0 thì ph ơng trình có một
nghiệm x
1
= -1, còn nghiệm kia là

Định lí vi- ét
Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm của ph ơng trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a 0) thì
Chuye
n







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
1.Hệ thức vi ét

Định lí Vi-ét: Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm
của ph ơng trình ax
2
+ bx + c= 0(a0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
áp dụng
Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích

của chúng
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng
P thì hai số đó là hai nghiệm của ph
ơng trình x
2
Sx + P = 0
Điều kiện: S
2
- 4P 0
B i toán: Cho hai số có tổng l S và
tích bằng P. Tìm hai số đó.
x(S x) = P
Nếu = S
2
- 4P 0
thì ph ơng trình (1) có nghiệm. Các nghiệm
này chính là hai số cần tìm.
Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tổng của chúng
bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Giải :
Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình.
x
2_
27x +180 = 0
= 27
2
- 4.1.180 = 729-720 = 9 >0
1 2
27 3 27 3
x 15, x 12

2 2
+
= = = =
Vậy hai số cần tìm là 15 và 12
S -x.
Theo giả thiết ta có ph ơng trình
x
2
- Sx + P= 0 (1)
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
9 3 = =
Gọi một số là x thì số kia là
Giải
1.Hệ thức vi ét
Định lí Vi-ét: Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm
của ph ơng trình ax
2
+ bx + c= 0(a0) thì








=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
áp dụng
Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng
P thì hai số đó là hai nghiệm của ph
ơng trình x
2
Sx + P = 0
Điều kiện: S
2
-4P 0
áp dụng
?5. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1,
tích của chúng bằng 5.
Giải
Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình :
x
2

- x + 5 = 0
= (-1)
2
4.1.5 = -19 < 0.
Ph ơng trình vô nghiệm.
Vậy không có hai số nào có tổng bằmg 1 và
tích bằng 5.
Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của ph ơng trình
x
2
-5x+6 = 0.
Giải.

= 25 24 = 1>0
Vì: 2+3 =5; 2.3 = 6,
nên x
1
= 2, x
2
= 3 là hai nghiệm của ph
ơng trình đã cho.
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
1.Hệ thức vi ét
Định lí Vi-ét:
Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm của ph ơng

trình ax
2
+ bx + c= 0 (a0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
áp dụng
Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2.Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x
2
Sx

+ P = 0
Điều kiện: S
2
-4P 0
Luyện tập
Bài tập 25: Đối với mỗi ph ơng trình sau, kí
hiệu x
1
và x
2
là hai nghiệm (nếu có).
Không giải ph ơng trình, hãy điền vào
những chỗ trống ( ).
a) 2x
2
- 17x+1= 0, = x
1
+x
2
=
x
1
.x
2
=
b) 5x
2
- x- 35 = 0, = x
1
+x

2
=
x
1
.x
2
=
c) 8x
2
- x+1=0, = x
1
+x
2
=
x
1
.x
2
=
d) 25x
2
+ 10x+1= 0, = x
1
+x
2
=
x
1
.x
2

=
281
17
2
1
2
701
1
5
-7
-31
0
2
5

1
25
Khụng cú
Khụng cú
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
1.Hệ thức vi ét
Định lí Vi-ét: Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm
của ph ơng trình ax
2
+ bx + c= 0(a0) thì

1 2
1 2

+ =


=


b
x x
a
c
x .x
a
áp dụng
Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2.Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x
2
Sx
+ P = 0
Điều kiện: S
2
-4P 0
Bài 27Tr53 SGK.Dùng hệ thức Vi-ét

để tính nhẩm các nghiệm của ph ơng
trình.
a) x
2
7x+12= 0 (1)
b) x
2
+7x+13=0 (2)
Giải
a) =(7)
2
4.1.12 = 49 48 =1 > 0.
Theo Vi-ét x
1
+x
2
= 7 và x
1.
x
2
= 12
nên x
1
=3, x
2
= 4 là hai nghi m
c a ph ơng trình (1)
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
b) =(-7)
2

4.1.13 = 49 52 = -3 < 0.
Ph ơng trình (2) vô nghiệm.
1.Hệ thức vi ét
Định lí Vi-ét: Nếu x
1
, x
2

là hai nghiệm
của ph ơng trình ax
2
+ bx + c= 0(a0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
áp dụng

Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2.Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x
2
- Sx +
P = 0
Điều kiện: S
2
-4P 0
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
Hai soỏ u vaứ v laứ hai nghieọm cuỷa
phửụng trỡnh: x
2
32x + 231 = 0
Baứi 28 aTr 53SGK.
Tỡm hai soỏ u vaứ v bieỏt:
u + v=32, u.v = 231.
H ớng dẫn
Qua bi hc ta cú th nhm nghim ca phng trỡnh
x
2
6x + 5 = 0 bng my cỏch?
* Dựng iu kin a+b+c=0 hoc a-b+c=0 tớnh nhm nghim
Giải
Ta có a=1, b= - 6, c=5
Có a + b + c = 1+(- 6) + 5 = 0.

Nờn phng trỡnh cú hai nghim l:
1 2
1; 5
c
x x
a
= = =
* Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm nghiệm.
Theo hệ thức Vi- ét x
1
+ x
2
= 6 và x
1
.x
2
= 5
x
1
=1, x
2
= 5 là hai nghiệm c a ph ơng trình
Giải
= 9 5 = 4>0
1.Hệ thức vi ét
Định lí Vi-ét:
Nếu x
1
, x
2


là hai nghiệm của ph ơng
trình ax
2
+ bx + c= 0 (a0) thì







=
=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
áp dụng
Tổng quát 1 :(SGK)
Tổng quát 2:(SGK)
2.Tìm hai số biết tổng và tích
của chúng :
Nếu hai số có tổng bằng S và tích
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của
ph ơng trình x

2

Sx + P = 0
Điều kiện: S
2
-4P 0
Hng dn
- Hc thuc nh lớ Vi-ột v cỏch tỡm
hai s bit tng v tớch.
- Nm vng cỏch
nhm nghim: a+b+c=0; a-b+c=0

- Trng hp tng v tớch ca hai
nghim ( S v P) l nhng s nguyờn
cú giỏ tr tuyt i khụng quỏ ln.
Tit 57 BI 6 H THC VI-ẫT V NG DNG
BTVN: 28bc/tr53, 29/tr54 (SGK)
B sung thờm: Bi tp 38,41 trang
43,44 SBT
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài: 28 (SGK) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
b) u+v= -8, u.v = -105 c) u+v=2, u.v=9
Chú ý: u+v= S và uv= P
-Hai số u và v là hai nghiệm của phương trình:
x
2
– Sx + P=0 (Δ = S
2
- 4P Δ0)
Bài 29: (SGK) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các

nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: .
a) 4x
2
+ 2x - 5 = 0 b) 9x
2
- 12x + 4 = 0
c) 5x
2
+ x + 2 = 0 d)159x
2
- 2x -1 = 0
Chú ý: -Xét phương trình có nghiệm : (hay ac < 0)
-Rồi tính tổng x
1
+x
2 ;
tích x
1
x
2
0∆ ≥
b) Bài sắp học:
Tiết 58 : luyện tập (các em sử dụng hệ thức Vi-ét chuẩn bị
trước các bài tập 30 đến 33 (SGK/ tr 54) )

Chuyeân ñeà
Toå Toaùn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×