Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 1. Hàm số lượng giác (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.67 KB, 29 trang )

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1.Tóm tắt kiến thức tiết 1
2.Kiểm tra bài tập đã làm ở nhà
Nháy chuột vào
Mục cần kiểm tra
BÀI 1
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(Tiết 2)
1) Các hàm số y = sinx và y = cosx
2) Các hàm số y = tan x và y = cotx
3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn
Nháy chuột vào
Mục cần học
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
b) Tính chất tuần hoàn
c) Sự biến thiên của hàm số y = tanx
d) Sự biến thiên của hàm số y = cotx
Nháy chuột vào
Mục cần học
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
• Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠
k
2
π
+ π
ta xác định được số thực tanx =
sinx
cosx


Đặt D
1
= IR \
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số x ∈D
1
với mỗi số thực
tanx = được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx
sinx
cosx
k ,k Z
2
π
 
+ π ∈
 
 
Lý giải TXĐ của y = tanx
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
• Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠
k
2
π
+ π
ta xác định được số thực tanx =
sinx
cosx
Đặt D
1
= IR \

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số x ∈D
1
với mỗi số thực
tanx = được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx
sinx
cosx
Vậy hàm số y = tanx có tập xác định D
1
ta viết
tan: D
1
→IR
x |→ tanx
k ,k Z
2
π
 
+ π ∈
 
 
Chuyển Slide
Lý giải TXĐ của y = tanx
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
• Với mỗi số thực x mà sinx ≠ 0, tức là x ≠ kπ
ta xác định được số thực cotx =
cosx
sinx
Đặt D
2

= IR \
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số x ∈D
2
với mỗi số thực
cotx = được gọi là hàm số côtang, kí hiệu là y = cotx
cosx
sinx
Vậy hàm số y = cotx có tập xác định D
2
ta viết
cot: D
2
→IR
x |→ cotx
{ }
k ,k Z
π ∈
Chuyển Slide Lý giải TXĐ của y = cotx
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
Nhận xét: 1) Hàm số y = tanx là một hàm số lẻ
vì nếu x∈ D
1
thì -x∈ D
1
và tan(-x) = -tanx
2) Hàm số y = cotx là một hàm số lẻ
vì nếu x∈ D
2
thì -x∈ D

2
và cot(-x) = -cotx
MH :y = tanx lẻ MH: y = cotx lẻ Quay về mục chính
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
b) Tính chất tuần hoàn
Có thể chứng minh được rằng:
T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: tan(x+T) = tanx,∀x∈D
1
T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: cot(x+T) = cotx,∀x∈D
1
Nhớ:
tan(x+kπ) = tanx , ∀x∈ D
1
,∀k∈Z
cot(x+kπ) = cotx , ∀x∈ D
2
,∀k∈Z
Ta nói hàm số y = tanx và y = cotx là những hàm số tuần hoàn
với chu kì π
MH : tính tuần hoàn
của y = tanx
MH : tính tuần hoàn
của y = cotx
Quay về mục chính
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
c) Sự biến thiên của y = tanx
Khảo sát trên một chu kì: ( ) ⊂ D
1
=> tịnh tiến
phần đồ thị của chu kì này sang phải, sang trái các đoạn có

độ dài π,2π,3π… thì ta được toàn bộ đồ thị của hàm số y = tanx
;
2 2
π π

Chuyển Slide
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
c) Sự biến thiên của y = tanx
;
2 2
π π

Đang xét hàm số y = tanx trên ( )
AT tanx=
t
x
o
A’ A
B
B’
M
T
Đây là trục tang
x
H6: Tại sao có thể khẳng định hàm số
y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng
( ), k∈Z?
k ; k
2 2
π π

− + π + π
Hàm số y = tanx đồng biến trên ( )
;
2 2
π π


Hàm số y = tanx đồng biến trên ( )
và là hàm tuần hoàn chu kì π
;
2 2
π π

Đồ thị y = tanx
Tính đồng biến
của y = tanx
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
c) Sự biến thiên của y = tanx
Xét đồ thị hàm số y = tanx trên một chu kì
x
y
0
2
π

2
π
Nhiều chu kì
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
c) Sự biến thiên của y = tanx

Đang xét đồ thị hàm số y = tanx trên ba chu kì ( 0;π)
x
y
0
2
π

2
π
3
2
π

−π
π
3
2
π
Nhận xét Tóm tắt bài
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
c) Sự biến thiên của y = tanx
Nhận xét:
1)Khi x thay đổi tên D
1
, hàm số y = tanx nhận mọi giá trị thực.
Ta nói tập giá trị của hàm số y = tanx là IR
2) Vì hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên đồ thị của nó nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
3)Hàm số y = tanx không xác định tại x = .
k (k Z)

2
π
+ π ∈
Với mỗi k∈Z, đường thẳng vuông góc với trục hoành, đi qua
Điểm ( ) gọi là đường tiệm cận của đò thị hàm số
y = tanx
k ; 0
2
π
+ π
MH tiệm cận
Quay về mục chính
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
d) Sự biến thiên của y = cotx
Hàm số y = cotx xác định tren tập D
2
= IR\ và tuần
hoàn chu kì π ,Ta khảo sát hàm số trên một chu kì (0;π)
{ }
k
π
y
x
0
π
2
π
Đồ thị y = cotx
Tính nghịch biến
của y = cotx

2)Hàm số y = tanx và y = cotx
d) Sự biến thiên của y = cotx
Hàm số y = cotx xác định trên tập D
2
= IR\ và tuần
hoàn chu kì π ,Quan sát đồ thị hàm số y = cotx trên ba chu kì
{ }
k
π
x
y
0
2
π
2
π

−π
π
3
2
π

Tóm tắt bài
Thư giãn
2)Hàm số y = tanx và y = cotx
d) Sự biến thiên của y = cotx
Ghi nhớ
Hàm số y = tanx
Hàm số y = cotx

-TXĐ: D = R\ -TXĐ: D = R\
-Tập giá trị: IR
-Tập giá trị: IR
-Là hàm số lẻ
-Là hàm số lẻ
-H/s tuần hoàn chu kì π
-H/s tuần hoàn chu kì π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2
2 2
π π
− + π + π
-Nghịch biến trên mỗi khoảng
( kπ ;π +kπ)
k ,k Z
2
π
 
+ π ∈
 
 
{ }
k ,k Z
π ∈
-
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
x = làm
một đường tiệm cận.
k ,k Z

2
π
+ π ∈
-
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
x = kπ , k∈Z làm tiệm một
đường tiệm cận.
MH: y = tanx MH: y = cotxKết thúc tiết 2
Ghi nhớ 1
Hàm số y = sinx
Hàm số y = cosx
-Tập xác định: D = R -Tập xác định: D = R
-Tập giá trị: [-1;1]
-Tập giá trị: [-1;1]
-Là hàm số lẻ
-Là hàm số chẵn
-H/s tuần hoàn chu kì 2π
-H/s tuần hoàn chu kì 2π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2
2 2
π π
− + π + π
-Nghich biến trên mỗi khoảng
( )
3
k2 ; k2
2 2
π π

+ π + π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2−π + π π
-Nghich biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; +k2π π π
Đến ghi nhớ 2 Về KTBC
Tóm tắt bài
•• •

••••
2
π


−π
3
2
π

2− π
2
π

π
3
2
π


x
y
1
-1

0




Đồ thị y = sinx màu vàng.
Quay về đn y = cotx
sinx = 0 tại x = kπ mà cotx =
cosx
sinx
Nên y = cotx có tập xác định D
2
= IR \ kπ
•• •

••••
2
π


−π
3
2
π


2− π
2
π

π
3
2
π

x
y
1
-1
Đồ thị hàm số y = cosx
Quay về đn y = tanx
cosx = 0 tại x =
k
2
π
+ π
mà tanx =
sinx
cosx
Nên tập xác định của y = tanx là D
1
= IR \
k
2
π
 

+ π
 
 
o
A’
A
B’
B
T
r

c

t
a
n
g
x
M
x
M
x
M
T
x
M
T
M
x
T

M
x
T
M
x
T
M
x
T
M
x
T
M
x
x
M
Hãy quan sát khi x tăng
trên ( -π/2 ; π/2) thì
tung độ điểm T tăng
để biết tan x tăng ?=>
hàm số y = tanx tăng ?
Về tính đồng biến
Hãy quan sát khi x tăng trên ( 0 ;
π) thì hoành độ điểm C giảm cho
biết cotx giảm ?=> hàm số y = cotx
giảm trên ( 0; π )?
o
A’
A
B’

B
Trục cotang
x
M’
C
M
x
M
x
C
M
x
C
C
M
x
C
M
x
M
x
Về tính nghịch biến biế
của y = cotx
o
A’
A
B’
B
T
r


c

t
a
n
g
M
x
M’
-x
T
T’
AT
AT'
AT' AT= −
= tanx
= tan (- x)
Nên tan (-x) = - tanx
=> Hàm số y = tanx là hàm số lẻ
Quay về t/c chẵn lẻ
o
A’
A
B’
B
Trục cotang
M
x
M’

-x
C
C’
BC
BC'
BC' BC= −
= cotx
= - cotx
=> cot(-x) = - cotx => hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Quay về t/c chẵn lẻ

×