ĐỀ ÁN
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG PHỤC
VỤ TRONG NGÀNH DU LỊCH
Ở TP. HỘI AN, TỈNH QUẢNG NAM
Ni dung
A. Phn mở đu:
- Nhận định
- S cn thit lập đ n
- Căn cứ lập đ n
B. Nâng cao chất lƣợng phục vụ ngành du
lịch:
Chƣơng 1: Đnh gi tim năng, hin trng
phát trin du lịch ở Tp. Hi an, Tnh Qung
Nam và Tp. Đà Nng
Chƣơng 2: Gii php nâng cao chất lƣợng
phục vụ
Nhận định
• “Vấn đề quan trọng là phải nhận thức những
khó khăn, thách thức trong thời kỳ mới. Khai
thác du lịch hiện không còn độc quyền, vì thế,
cộng đồng doanh nghiệp cần thấy trách nhiệm
xây dựng một hình ảnh, thương hiệu chung cho
văn hóa Hội An.
• “…phải xây dựng cho được một thương hiệu đặc
trưng, khác biệt, riêng có của Hội An”.
(Lê Văn Giảng - Chủ tịch UBND TP. Hội An)
/>0.asp
Nhận định (tt)
• “…thiu lao đng qun trị doanh nghip du lịch.
Với 3.500 lao động làm việc tại các doanh nghiệp
du lịch, chiếm 31% tổng số lao động trực tiếp
tham gia trong ngành du lịch (11.300 người) -
dịch vụ, trong đó có 1.400 lao động đã qua đào
tạo chuyên môn du lịch, chiếm 35%.
• Lc lƣợng trong ngành du lịch rất trẻ, 93% có đ
tuổi dƣới 45, đƣợc đào to chuyên môn và ngoi
ngữ, có th đp ứng yêu cu lao đng hin ti
nhƣng số lao đng đƣợc đào to chuyên môn cao
từ đi học đn sau đi học chƣa nhiu, hin ch có
20%. Do đó, đi ngũ lao đng qun trị doanh
nghip còn thiu và yu, hu ht đu là ngƣời đn
từ cc địa phƣơng khc và nƣớc ngoài.”
( />00.asp)
Nhận định (tt)
• “Du lịch Hi An chƣa thật s liên kt chặt
chẽ với cc trung tâm du lịch min Trung,
chƣa thc s năng đng đ to ra nhiu
sn phẩm mới dẫn đn sn phẩm nghèo
nàn, công tc qun lý kinh doanh còn
nhiu bất cập. Cc doanh nghip du lịch
địa phƣơng cũng chƣa liên kt cùng qung
b hình nh chung, thậm chí còn xy ra
tình trng cnh tranh không lành mnh”.
(Đinh Thị Thu Thủy, Trưởng phòng Thương mại
du lịch Hội An)
/>0.asp
S cn thit lp đ n
Mục đích:
- Đào tạo pht triển nguồn nhân lc có kỹ năng và kin thức phục vụ
đạt tiêu chuẩn và để đp ứng như cu hiện tại và trong 5 năm sắp
tới.
- Nâng cao nhn thức v pht triển du lịch bn vững
Tổng quan:
- Hội An - Quảng Nam, cùng với Đà Nẵng và Hu đ là điểm đn l
tưởng của khch du lịch quc t khi đi du lịch Việt Nam kể từ đu
năm 2000.
- Doanh thu du lịch chim t trng cao trong việc đóng góp ngân sch
của Tỉnh và thành ph. (Chim tỉ lệ 70% trong GDP toàn TP)
Vấn đề:
- Cht lưng phục vụ chưa ngang tm với cc cơ sở vt cht hiện có
và tim năng pht triển.
- Tình hình cạnh tranh điểm đn trong khu vc ngày càng cao.
Giải pháp:
- Tổ chức cc kho hun luyện miễn phí nâng cao cht lưng phục
vụ và thức công đồng v pht triển du lịch bn vững trong cc cơ
sở kinh doanh du lịch.
Căn c lp đề án
- Căn cứ vào nghị quyt của UBND Tp. Hội
An v pht triển du lịch HA đn năm 2015
và tm nhìn đn năm 2030
- Căn cứ vào nhu cu nâng cao cht lưng
phục vụ của cc cơ sở kinh doanh du lịch
- Căn cứ vào nhu cu pht triển của ngành
du lịch tại Hội An
B NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG PHỤC VỤ
TRONG NGANH DU LỊCH
- CHƢƠNG 1
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG, HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN
DU LỊCH Ở TP. HỘI AN, TỈNH QUẢNG NAM
HỘI AN NẰM Ở TRÁI TIM CỦA ĐIỂM THU HÚT DU LỊCH VIỆT
NAM
Công viên quốc gia Phong
Nha - Ke Bang (200km)
Hue (140km)
Da Nang (30km)
Thánh địa Mỹ Sơn (68km) Phố cổ Hoi An
Cù lao Chàm (15 minutes by boat)
Hội An
I. Tổng quan TP Hội An
Hội An
• Diện tích: 60 km
2
(6.146,88 ha)
• Dân s: 121.716
• Ph Cổ Hội An (Di sản Văn Ho Th
Giới do UNESCO công nhn vào
tháng 12 - 1999): 50 ha (# 0,5 km2)
• Cù Lao Chàm: Khu D trữ Sinh
quyển Th giới (đưc UNESCO công
nhn vào thng 5-2009): 1.591 ha,
cch Hội An 18 km
Số lượng khách đến Hội An
Hạng mục ĐVT 2009 2010 2011 (9 tháng đầu năm)
Tăng/Giam so cùng
kỳ năm 2010
LK đến Hội An L.khách 1,038,426 1,275,824 1,206,911 + 14,54%
- Khách Quốc tế " 540,411 631,434 536,078
+ 20,42%
- Khách Việt Nam " 498,166 644,390
670,833
+ 10,24%
LK mua vé TQ di tích L.khách 445,836 528,886
886,308
+ 20,44%
- Khách Quốc tế " 261,442
319,361
361,581
+ 12,34%
- Khách Việt Nam " 184,394
209,525
126,550
+ 15,86%
LK lƣu trú tại HA L.khách 515,166
606,000
488,131
+ 13,23
- Khách Quốc tế " 393,414
464,000
361,581
+ 12,34%
- Khách Việt Nam " 121,752
142,000
126,550
+ 15,86
Ngày khách LT tại HA L.khách 1,263,179
1,370,500
1,069,966
+ 10,15%
- Khách Quốc tế " 1,023,030
1,127,670
868,575
+ 10,72%
- Khách Việt Nam " 240,149
242,830
201,391
+ 7,74%
BQ số ngày khách lƣu trú Ngày 2.45 2.26 2.19
BQ ngày khách QT " 2.60 2.43 2.40
BQ ngày khách VN " 1.97 1.71 1.59
DU LỊCH QUẢNG NAM 2010
• Tổng lượt khách:2,4 triệu lượt khách, tăng 4% so cùng
kỳ, vượt 3% so với kế hoạch
• Khách quốc tế: 1,17 triệu lượt
• Khách nội địa: 1,23 triệu lượt.
• Khách tham quan ước đạt 1,67 triệu lượt, (688 ngàn
khách quốc tế, 982 ngàn lượt khách nội địa)
• Khách lưu trú: 730 ngàn lượt (480 ngàn khách quốc tế,
250 ngàn lượt nội địa).
• Doanh thu du lịch: 920 tỷ đồng,
• Thu nhập xã hội từ du lịch: 2.162 tỷ đồng.
• Thị trường khách quốc tế chủ yếu vẫn đến từ các nước
Châu Âu, Nhật Bản, Mỹ, Úc khách nội địa thị trường
chính vẫn là khách đến từ Hà Nội.
• Dự báo năm 2011: 2,48 triệu lượt khách, doanh thu du
lịch đạt 970 tỷ đồng, thu nhập xã hội từ du lịch ước đạt
2.280 tỷ đồng
(Nguồn: Báo cáo giao ban cuối năm 15-12-2010 Sở VH-
TT-DL tỉnh Quảng Nam)
DU LỊCH QUẢNG NAM 2010
• Doanh thu du lịch: 920 t đồng
• Thu nhp x hội từ du lịch: 2.162 t đồng.
• Thị trường khch quc t chủ yu vẫn đn từ
cc nước Châu Âu, Nht Bản, Mỹ, Úc khch
nội địa thị trường chính vẫn là khch đn từ Hà
Nội.
• D bo năm 2011: 2,48 triệu lưt khch, doanh
thu du lịch đạt 970 t đồng, thu nhp x hội từ
du lịch ước đạt 2.280 t đồng
(Nguồn: Báo cáo giao ban cuối năm 15-12-2010 Sở
VH-TT-DL tỉnh Quảng Nam)
DU LỊCH TP HỘI AN
Chỉ tiêu ĐVT 2006 2007
2010
2008
2009
LK đến Hội An
L.kh
á
ch
876.774 1.032.797
1.105.940
1.038.426
1.275.824
- Kh
á
ch Quốc tế
" 423.395 608.477
570.478
540.411
631.434
- Kh
á
ch Việt Nam
" 453.379 424.320
535.462
498.166
644.390
LK mua v
é
TQ di t
í
ch L.kh
á
ch
318.575 445.520
474.630
445.836
528.886
- Kh
á
ch Quốc tế
" 182.900 305.265
324.579
261.442
319.361
- Kh
á
ch Việt Nam
" 135.675 140.255
150.051
184.394
209.525
LK lưu tr
ú
tại HA L.kh
á
ch
394.574 562.181
591.888
515.166
606.000
- Kh
á
ch Quốc tế
" 323.760 463.476
483.940
393.414
464.000
- Kh
á
ch Việt Nam
" 70.814 98.705
107.940
121.752
142.000
Ng
à
y kh
á
ch LT tại HA L.kh
á
ch
871.601 1.286.006
1.462.410
1.263.179
1.370.500
- Kh
á
ch Quốc tế
" 749.879 1.108.712
1.226.411
1.023.030
1.127.670
- Kh
á
ch Việt Nam
" 121.722 177.294
235.999
240.149
242.830
BQ số ng
à
y kh
á
ch lưu tr
ú
Ng
à
y
2,21 2,29
2,47
2,45
2.26
BQ ng
à
y kh
á
ch QT
" 2,32 2,39
2,53
2,60
2.43
BQ ng
à
y kh
á
ch VN
" 1,72 1,80
2,19
1,97
1.71
DU LỊCH TP HỘI AN 9-2011
H
ạ
ng m
ụ
c ĐVT
2009
2010 2011 (9 th
á
ng đầu năm)
Tăng/Giam so c
ù
ng kỳ
năm 2010
LK đ
ế
n H
ộ
i An L.khách
1,038,426
1,275,824 1,206,911 + 14,54%
- Khách Qu
ố
c t
ế
"
540,411
631,434 536,078
+ 20,42%
- Khách Vi
ệ
t Nam "
498,166
644,390
670,833
+ 10,24%
LK mua vé TQ di tích L.khách
445,836
528,886
886,308
+ 20,44%
- Khách Qu
ố
c t
ế
"
261,442
319,361
361,581
+ 12,34%
- Khách Vi
ệ
t Nam "
184,394
209,525
126,550
+ 15,86%
LK lưu trú t
ạ
i HA L.khách
515,166
606,000
488,131
+ 13,23
- Khách Qu
ố
c t
ế
"
393,414
464,000
361,581
+ 12,34%
- Khách Vi
ệ
t Nam "
121,752
142,000
126,550
+ 15,86
Ngày khách LT t
ạ
i HA L.khách
1,263,179
1,370,500
1,069,966
+ 10,15%
- Khách Qu
ố
c t
ế
"
1,023,030
1,127,670
868,575
+ 10,72%
- Khách Vi
ệ
t Nam "
240,149
242,830
201,391
+ 7,74%
BQ s
ố
ngày khách lưu trú Ngày 2.45 2.26 2.19
BQ ngày khách QT "
2.60 2.43 2.40
BQ ngày khách VN "
1.97 1.71 1.59
CƠ SỞ LƢU TRÚ TẠI HỘI AN
1/Thành phố Hi An: có 83 cơ sở lƣu trú
(Khch sn, nhà ngh) với 3.432 phòng.
2/Tổng lƣợt khch lƣu trú là 606.000 lượt
với 1.370.500 ngày khách, bình quân đạt
2.26 ngày/1 khách.
3/Tổng số KS toàn Tnh Qung Nam: 106
khách sạn với tổng số 4.115 phòng.
4/Số lƣợng cc loi KS:
KS từ 3 - 5 sao: 22
KS 1 - 2 sao: 36
KS đạt chuẩn: 31
5/Công suất phòng bình quân sử dụng
năm 2010 của cc KS trong toàn Tnh
là 52.07%
II. Tim năng pht trin du lịch Hi An
- Hội an đưc UNESCO công nhn là
di sản văn hóa th giới
- Là điểm đn đưc ưa chuộng của
khch Việt nam và quc t
- Tc độ pht triển du lịch hàng năm là
11.6%
- Có nhiu điểm tham quan rt độc đo
- Hệ thng khch sạn và resorts đp
ứng đưc nhiu đi tưng khch
THÁCH THỨC
- Cạnh tranh của cc điểm đn lân cn
khc như Đà Nẵng và Hu (trong 10 KDL
trng điểm đưc TCDL quy hoạch có khu
du lịch biển Lăng Cô – Cảnh Dương (Huế), khu
du lịch sinh thái Hải Vân – Sơn Trà (Đà Nẵng)
- S cạnh tranh của cc điểm đn ven
biển khc trong khu vc (từ Phan Thit
đn Quảng Bình)
CHƢƠNG 2
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG PHỤC VỤ
Thống kê lao động ở tỉnh Quảng Nam
Năm Dân số Dân số trong
tuổi lao động
Tỷ lệ thất nghiệp
khu vực thành
thị (%)
Lao động có
thêm việc làm
quanh năm
2000 1.382.540 682.532 6,43 24.210
2001 1.388.799 695.471 7,02 28.430
2002 1.394.338 706.795 6,17 28.950
2003 1.398.586 718.672 6,11 30.600
2004 1.403.006 730.883 5,92 30.950
2005 1.407.417 745.468 5,12 31.070
2006 1.410.849 753.124 5,02 33.020
2007 1.413.924 767.121 4,98 36.500
2008 1.417.756 785.198 5,07 37.500
Sơ bộ 2009
1.423.537
803.104 5,16
36.000
Nguồn:Tổng cục thng kê
Nguồn: Tổng Cục Thống Kê
• Nhìn vào Biểu đồ cơ cấu các ngành nghề dịch vụ và số lượng lao
động trong các nghề dịch vụ ta có thể thấy ngành dịch vụ bn
buôn và bn lẻ sử dụng nhiu lao đng nhất ở tnh Qung
Nam. Trong khi đó, dịch vụ lƣu trú và ăn uống ch chim 8%
lao đng, ít hơn hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội, an
ninh quốc phòng, giáo dục và đào tạo .v.v…. Trong khi đó, chỉ có
4% lao động dịch vụ làm việc trong ngành y tế và hoạt động cứu
trợ xã hội.
I. Xác định nguồn nhân lực cần đào tạo
• Nguồn nhân lc dịch vụ du lịch hiện có
của HA
- Tổng lao động: 11.300
+ Đ qua đào tạo chính quy cc cp:
1400, chim 35%
(
• D kin nguồn nhân lc đn năm 2020 và
nhu cu lao động cn đưc đào tạo thêm.
Nhu cầu lao động cần được đào tạo giai đoạn 2010-2020
Đơn vị: Học viên
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Cầu LĐ 9500 12744 15988 19232 22476 25720 31074 36428 41782 47136 52490
Cầu LĐ
tăng thêm
3244 3244 3244 3244 3244 5354 5354 5354 5354 5354
Cung LĐ
các
trƣờng
trên địa
bàn tỉnh
1677 1677 1677 1677 1677 1677 1677 1677 1677 1677 1677
Số LĐ cần
đào tạo
thêm
0 1567 1567 1567 1567 1567 3677 3677 3677 3677 3677