L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong bài đi u văn c a Ăng-ghen đ c tr c m c a Các- Mác, m tế ủ ọ ướ ộ ủ ộ
trong ba c ng hi n vĩ đ i c a Mác đ c Ăng-ghen nh c t i đó là vi c tìmố ế ạ ủ ượ ắ ớ ệ
ra quy lu t v n đ ng c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa hi nậ ậ ộ ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ệ
nay và c a xã h i t s n do ph ng th c đó sinh ra. Ph i nói r ng h củ ộ ư ả ươ ứ ả ằ ọ
thuy t giá tr th ng d là “hòn đá t ng” trong toàn b lí lu n kinh t c aế ị ặ ư ả ộ ậ ế ủ
C.Mác. Trong quy n I c a b t b n có t a đ là “V t b n”, C.Mác đãể ủ ộ ư ả ự ề ề ư ả
trình bày m t cách khoa h c h th ng các ph m trù kinh t chính tr tộ ọ ệ ố ạ ế ị ư
b n mà tr c đó, ch a ai có th làm đ c. M t trong s các h c thuy tả ướ ư ể ượ ộ ố ọ ế
đ c nêu ra là thuy t giá tr th ng d , nh có nó mà toàn b bí m t c aượ ế ị ặ ư ờ ộ ậ ủ
n n kinh t t b n ch nghĩa đ c v ch tr n, ph ng th c s n xu t tề ế ư ả ủ ượ ạ ầ ươ ứ ả ấ ư
b n ch nghĩa đ c nêu ra m t cách chính xác, mà trong đó hai ph ngả ủ ượ ộ ươ
pháp s n xu t chính là ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i vàả ấ ươ ả ấ ị ặ ư ệ ố
t ng đ i đ c áp d ng r ng rãi nh t, nh m t o ra t b n đ tích lu vàươ ố ượ ụ ộ ấ ằ ạ ư ả ể ỹ
tái m r ng s n xu t, đ a xã h i t b n ngày càng phát tri n. Hai ph ngở ộ ả ấ ư ộ ư ả ể ươ
pháp này đã đ c đ a vào ng d ng nhi u qu c gia trên th gi i trongượ ư ứ ụ ở ề ố ế ớ
đó có Vi t Nam. N c ta đang trong công cu c công nghi p hóa- hi n đ iệ ướ ộ ệ ệ ạ
hóa, đ phù h p v i nh ng v n đ mà th c ti n đòi h i chúng ta ph iể ợ ớ ữ ấ ề ự ễ ỏ ả
nh n th c l i, b sung và phát tri n các h c thuy t đ c bi t là h c thuy tậ ứ ạ ổ ể ọ ế ặ ệ ọ ế
giá tr th ng d .ị ặ ư
Đ tài này nghiên c u lý lu n và th c ti n v “ Ph ng pháp s nề ứ ậ ự ễ ề ươ ả
xu t giá tr th ng d và s v n d ng vào công cu c công nghi p hóa-ấ ị ặ ư ự ậ ụ ộ ệ
hi n đ i hóa c a n c ta hi n nay” đ t đó tìm ra nh ng k t lu n m iệ ạ ủ ướ ệ ể ừ ữ ế ậ ớ
ph c v cho nhi m v phát tri n n n kinh t đ t n c. ụ ụ ệ ụ ể ề ế ấ ướ
1
Bài ti u lu n này không th tránh kh i nh ng h n ch nh t đ nh, v yể ậ ể ỏ ữ ạ ế ấ ị ậ
em kính mong các th y cô đóng góp ý ki n đ bài vi t đ c hoàn ch nhầ ế ể ế ượ ỉ
h n.ơ
N I DUNGỘ
1.2 C s lý lu n c a giá tr th ng d , ph ng pháp s nơ ở ậ ủ ị ặ ư ư ơ ả
xu t giá tr th ng d tuy t đ i và t ng đ i, m i quan h gi a haiấ ị ặ ư ệ ố ươ ố ố ệ ữ
ph ng pháp này.ươ
1.1. Giá tr th ng d .ị ặ ư
H c thuy t v giá tr th ng d là m t trong nh ng phát ki n l n nh tọ ế ề ị ặ ư ộ ữ ế ớ ấ
mà Mác đã đóng góp cho nhân lo i. Cho đ n nay h c thuy t giá tr th ngạ ế ọ ế ị ặ
d c a Mác v n gi nguyên giá tr . Tuy nhiên nó c n đ c phát tri n phùư ủ ẫ ữ ị ầ ượ ể
h p v i th c ti n ngày nay.ợ ớ ự ễ
Tr c Mác, ngay c nh ng nhà kinh t t b n l i l c nh D.Ricardoướ ả ữ ế ư ả ỗ ạ ư
cũng không gi i thích đ c vì sao trao đ i hàng hoá theo đúng quy lu t giáả ượ ổ ậ
tr mà nhà t b n v n thu đ c l i nhu n. Nh phân bi t đ c ph m trùị ư ả ẫ ượ ợ ậ ờ ệ ượ ạ
lao đ ng và tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá, C.Mác đãộ ấ ặ ủ ộ ả ấ
ch ng minh m t cách khoa h c r ng trong quá trình s n xu t hàng hoá laoứ ộ ọ ằ ả ấ
đ ng c th c a công nhân chuy n giá tr c a t li u s n xu t đã đ cộ ụ ể ủ ể ị ủ ư ệ ả ấ ượ
tiêu dùng sang s n ph m, đ ng th i lao đ ng tr u t ng c a ng i đóả ẩ ồ ờ ộ ừ ượ ủ ườ
thêm vào s n ph m m t giá tr m i l n h n giá tr s c lao đ ng c a mình.ả ẩ ộ ị ớ ớ ơ ị ứ ộ ủ
Kho n l n h n đó, t c là s d ra ngoài kho n bù l i giá tr s c lao đ ng,ả ớ ơ ứ ố ư ả ạ ị ứ ộ
C.Mác g i là giá tr th ng d mà nhà t b n chi m đo t.ọ ị ặ ư ư ả ế ạ
Khi nói đ n t b n ng i ta th ng liên t ng đ n ti n, đ n t li uế ư ả ườ ườ ưở ế ề ế ư ệ
s n xu t, nh ng không ph i nh v y, mà t b n là quan h s n xu t hàngả ấ ư ả ư ậ ư ả ệ ả ấ
2
hoá, là m i quan h s n xu t gi a gi a giai c p t s n và giai c p côngố ệ ả ấ ữ ữ ấ ư ả ấ
nhân làm thuê, t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d b ng cách bóc l tư ả ị ạ ị ặ ư ằ ộ
lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. B i v y, cũng d hi u khiộ ủ ở ậ ễ ể
m c đích c a giai c p t s n là giá tr th ng d . Nh ng đ s n xu t giáụ ủ ấ ư ả ị ặ ư ư ể ả ấ
tr th ng d , tr c h t nhà t b n ph i s n xu t ra hàng hoá có giá tr sị ặ ư ướ ế ư ả ả ả ấ ị ử
d ng, vì giá tr s d ng là n i dung v t ch t c a hàng hoá, là v t mang giáụ ị ử ụ ộ ậ ấ ủ ậ
tr và giá tr th ng d . Đây cũng là quá trình nhà t b n tiêu dùng hàng hoáị ị ặ ư ư ả
s c lao đ ng và t li u s n xu t đ s n xu t giá tr th ng d . B i thứ ộ ư ệ ả ấ ể ả ấ ị ặ ư ở ế
m i s n ph m đ c làm ra đ u đ c ki m soát b i nhà t b n và thu cỗ ả ẩ ượ ề ượ ể ở ư ả ộ
s h u c a nhà t b n. Trong quá trình s n xu t t b n ch nghĩa, b ngở ữ ủ ư ả ả ấ ư ả ủ ằ
lao đ ng c th c a mình công nhân lao đ ng làm thuê s d ng t li uộ ụ ể ủ ộ ử ụ ư ệ
s n xu t và chuy n giá tr c a chúng vào hàng hoá, b ng lao đ ng tr uả ấ ể ị ủ ằ ộ ừ
t ng công nhân t o ra giá tr m i l n h n giá tr s c lao đ ng, ph n l nượ ạ ị ớ ớ ơ ị ứ ộ ầ ớ
h n đó là giá tr th ng d . ơ ị ặ ư
Khi thu đ c giá tr th ng d nhà t b n s chia nó làm nhi u ph n,ượ ị ặ ư ư ả ẽ ề ầ
s d ng vào nh ng m c đích khác nhau, trong đó m t ph n r t l n dùngử ụ ữ ụ ộ ầ ấ ớ
mua t li u s n xu t, đ tái m r ng s n xu t nh m đem l i nhi u giá trư ệ ả ấ ể ở ộ ả ấ ằ ạ ề ị
th ng d h n. ặ ư ơ
1.2.Hai ph ng pháp s n xu t giá tr th ng dươ ả ấ ị ặ ư
Đã có nhi u ph ng pháp đ c dùng đ t o ra giá tr th ng d ,ề ươ ượ ể ạ ị ặ ư
nh ng hai ph ng pháp đ c s d ng ch y u là ph ng pháp giá trư ươ ượ ử ụ ủ ế ươ ị
th ng d tuy t đ i và ph ng pháp giá tr th ng d t ng đ i. M iặ ư ệ ố ươ ị ặ ư ươ ố ỗ
ph ng pháp đ i di n cho m t trình đ khác nhau c a giai c p t s n,ươ ạ ệ ộ ộ ủ ấ ư ả
cũng nh nh ng giai đo n l ch s khác nhau c a xã h i.ư ữ ạ ị ử ủ ộ
1.2.1. Ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.ươ ả ấ ị ặ ư ệ ố
3
Ph ng pháp giá tr th ng d tuy t đ iươ ị ặ ư ệ ố đ c áp d ng giai đo nượ ụ ở ạ
đ u c a ch nghĩa t b n, th i kì này n n kinh t s n xu t ch y u là sầ ủ ủ ư ả ờ ề ế ả ấ ủ ế ử
d ng lao đ ng th công, ho c lao đ ng v i nh ng máy móc gi n đ n ụ ộ ủ ặ ộ ớ ữ ả ơ ở
các công tr ng th công. Đó là s gia tăng v m t l ng c a quá trìnhườ ủ ự ề ặ ượ ủ
s n xu t ra giá tr th ng d . B i ph ng pháp giá tr th ng d tuy t đ i làả ấ ị ặ ư ở ươ ị ặ ư ệ ố
giá tr th ng d thu đ c do kéo dài ngày lao đ ng v t quá th i gian laoị ặ ư ượ ộ ượ ờ
đ ng t t y u, trong khi năng su t lao đ ng, giá tr s c lao đ ng và th iộ ấ ế ấ ộ ị ứ ộ ờ
gian lao đ ng t t y u là không thay đ i.ộ ấ ế ổ
Gi s ngày lao đ ng là 8 gi , trong đó 4 gi là th i gian lao đ ng t tả ử ộ ờ ờ ờ ộ ấ
y u và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d , khi đó trình đ bóc l t c aế ờ ờ ộ ặ ư ộ ộ ủ
nhà t b n là 100%. Gi đ nh nhà t b n kéo dài ngày lao đ ng thêm 2ư ả ả ị ư ả ộ
gi , trong khi th i gian t t y u không thay đ i, vì th giá tr th ng d cũngờ ờ ấ ế ổ ế ị ặ ư
tăng lên, trình đ bóc l t tăng lên đ t 150% (m’ = 150%)ộ ộ ạ
V i s thèm khát giá tr th ng d , nhà t b n ph i tìm m i cách đớ ự ị ặ ư ư ả ả ọ ể
kéo dài ngày lao đ ng và ph ng pháp bóc l t này đã đem l i hi u qu r tộ ươ ộ ạ ệ ả ấ
cao cho các nhà t b n. Nh ng ngày lao đ ng có nh ng gi i h n nh tư ả ư ộ ữ ớ ạ ấ
đ nh. Gi i h n trên c a ngày lao đ ng do th ch t và tinh th n c a ng iị ớ ạ ủ ộ ể ấ ầ ủ ườ
lao đ ng quy t đ nh. D i ch nghĩa t b n m c dù s c lao đ ng c aộ ế ị ướ ủ ư ả ặ ứ ộ ủ
công nhân là hàng hoá, nh ng nó l i t n t i trong c th s ng c a conư ạ ồ ạ ơ ể ố ủ
ng i. Vì v y, ngoài th i gian ng i công nhân làm vi c cho nhà t b nườ ậ ờ ườ ệ ư ả
trong xí nghi p, ng i công nhân đòi h i còn ph i có th i gian đ ăn u ngệ ườ ỏ ả ờ ể ố
ngh ng i nh m tái s n xu t ra s c lao đ ng. M t khác, s c lao đ ng làỉ ơ ằ ả ấ ứ ộ ặ ứ ộ
th hàng hoá đ c bi t vì v y ngoài y u t v t ch t ng i công nhân đòiứ ặ ệ ậ ế ố ậ ấ ườ
h i còn ph i có th i gian cho nh ng nhu c u sinh ho t v tinh th n, v tỏ ả ờ ữ ầ ạ ề ầ ậ
ch t, tôn giáo c a mình. T đó t t y u d n đ n phong trào c a giai c p vôấ ủ ừ ấ ế ẫ ế ủ ấ
s n đ u tranh đòi giai c p t s n ph i rút ng n th i gian lao đ ng trongả ấ ấ ư ả ả ắ ờ ộ
4
ngày. Gi i h n d i c a ngày lao đ ng không th b ng th i gian lao đ ngớ ạ ướ ủ ộ ể ằ ờ ộ
t t y u, t c là th i gian lao đ ng thăng d b ng không. Nh v y, v m tấ ế ứ ờ ộ ư ằ ư ậ ề ặ
kinh t , ngày lao đ ng ph i dài h n th i gian lao đ ng t t y u nh ngế ộ ả ơ ờ ộ ấ ế ư
không th v t quá gi i h n v th ch t và tinh th n c a ng i lao đ ng.ể ượ ớ ạ ề ể ấ ầ ủ ườ ộ
Vì v y, giai c p t s n ph i chuy n sang m t ph ng pháp bóc l tậ ấ ư ả ả ể ộ ươ ộ
m i tinh vi h n, đó là ph ng pháp bóc l t giá tr th ng d t ng đ i. ớ ơ ươ ộ ị ặ ư ươ ố
1.2.2. Ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ng đ iươ ả ấ ị ặ ư ươ ố
Đ kh c ph c nh ng v n đ mà ph ng pháp giá tr th ng d tuy tể ắ ụ ữ ấ ề ươ ị ặ ư ệ
đ i g p ph i thì nhà t b n đã áp d ng ph ng pháp s n xu t giá trố ặ ả ư ả ụ ươ ả ấ ị
th ng d t ng đ i vào s n xu t. Vi c kéo dài ngày lao đ ng b gi i h nặ ư ươ ố ả ấ ệ ộ ị ớ ạ
v th ch t và tinh th n c a ng i lao đ ng và v p ph i cu c đ u tranhề ể ấ ầ ủ ườ ộ ấ ả ộ ấ
ngày càng m nh m c a giai c p công nhân. M t khác, khi s n xu t tạ ẽ ủ ấ ặ ả ấ ư
b n ch nghĩa phát tri n đ n giai đo n đ i công nghi p c khí, kĩ thu t đãả ủ ể ế ạ ạ ệ ơ ậ
ti n b làm cho năng su t lao đ ng tăng lên nhanh chóng, thì các nhà tế ộ ấ ộ ư
b n chuy n sang ph ng th c bóc l t d a trên c s tăng năng su t laoả ể ươ ứ ộ ự ơ ở ấ
đ ng, bó l t giá tr th ng d t ng đ i. Gộ ộ ị ặ ư ươ ố iá tr th ng d t ng đ iị ặ ư ươ ố là giá
tr th ng d thu đ c do rút ng n th i gian lao đ ng t t y u b ng cáchị ặ ư ượ ắ ờ ộ ấ ế ằ
nâng cao năng su t lao đ ng xã h i, nh đó tăng th i gian lao đ ng thăngấ ộ ộ ờ ờ ộ
d lên ngay trong đi u ki n đ dài ngày lao đ ng v n nh cũ. Vì giá trư ề ệ ộ ộ ẫ ư ị
s c lao đ ng đ c quy t đ nh b i các t li u tiêu dùng và d ch v đ s nứ ộ ượ ế ị ở ư ệ ị ụ ể ả
xu t, tái s n xu t s c lao đ ng, nên mu n h th p giá tr s c lao đ ng thìấ ả ấ ứ ộ ố ạ ấ ị ứ ộ
ph i gi m giá tr các t li u sinh ho t và d ch v c n thi t cho ng i laoả ả ị ư ệ ạ ị ụ ầ ế ườ
đ ng. Đi u đó ch đ c th c hi n b ng cách tăng năng su t lao đ ng xãộ ề ỉ ượ ự ệ ằ ấ ộ
h i cho các ngành s n xu t t li u tiêu dùng và các ngành s n xu t t li uộ ả ấ ư ệ ả ấ ư ệ
s n xu t đ s n xu t ra các t li u sinh ho t và d ch v .ả ấ ể ả ấ ư ệ ạ ị ụ
5
Gi s ngày lao đ ng là 8 gi , nó đ c chia ra 4 gi là th i gian laoả ử ộ ờ ượ ờ ờ
đ ng t t y u, 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d , khi đó t su t giá trộ ấ ế ờ ờ ộ ặ ư ỷ ấ ị
th ng d là 100%. Nh ng khi máy móc đ c thay đ i, ngày lao đ ngặ ư ư ượ ổ ộ
không thay đ i, th i gian lao đ ng t t y u c a ng i công nhân ch cònổ ờ ộ ấ ế ủ ườ ỉ
l i là 3 gi , th i gian lao đ ng th ng d đã tăng lên là 5 gi , vì v y t su tạ ờ ờ ộ ặ ư ờ ậ ỷ ấ
th ng d đã tăng lên là 166%. (Đ ng nghĩa v i trình đ bóc l t tăng lên). ặ ư ồ ớ ộ ộ
S ra đ i và phát tri n và s d ng r ng rãi máy móc đã làm cho năngự ờ ể ử ụ ộ
su t lao đ ng tăng lên nhanh chóng. Máy móc có u th tuy t đ i so v iấ ộ ư ế ệ ố ớ
các công c th công, vì công c th công là công c lao đ ng do conụ ủ ụ ủ ụ ộ
ng i tr c ti p s d ng b ng s c lao đ ng nên b h n ch b i kh năngườ ự ế ử ụ ằ ứ ộ ị ạ ế ở ả
sinh lý c a con ng i, nh ng khi lao đ ng b ng máy móc s không g pủ ườ ư ộ ằ ẽ ặ
ph i nh ng h n ch đó. Vì th , vi c s d ng máy móc làm năng su t laoả ữ ạ ế ế ệ ử ụ ấ
đ ng tăng lên r t cao, làm gi m giá tr t li u sinh ho t, làm h th p giáộ ấ ả ị ư ệ ạ ạ ấ
tr hàng hoá s c lao đ ng, rút ng n th i gian lao đ ng t t y u kéo dài th iị ứ ộ ắ ờ ộ ấ ế ờ
gian lao đ ng th ng d , giúp nhà t b n thu đ c nhi u giá tr th ng dộ ặ ư ư ả ượ ề ị ặ ư
h n. Ph ng pháp giá tr th ng d t ng đ i ngày càng đ c nâng cao doơ ươ ị ặ ư ươ ố ượ
các cu c cách m ng khoa h c, đ c bi t cu c cách m ng khoa h c côngộ ạ ọ ặ ệ ộ ạ ọ
ngh phát tri n v i t c đ vũ bão, đem l i s phát tri n ch a t ng cóệ ể ớ ố ộ ạ ự ể ư ừ
trong l ch s loài ng i, nó khác v i cu c cách m ng khoa h c là d n đ nị ử ườ ớ ộ ạ ọ ẫ ế
s hình thành các nguyên lý công ngh s n xu t m i, ch không đ nự ệ ả ấ ớ ứ ơ
thu n v công c s n xu t nh cách m ng khoa h c, do đó d n đ n sầ ề ụ ả ấ ư ạ ọ ẫ ế ự
tăng tr ng cao, đ a xã h i loài ng i b c sang m t n n văn minh m i -ưở ư ộ ườ ướ ộ ề ớ
n n văn minh trí tu . ề ệ
M t d ng c a giá tr th ng d t ng đ i là giá tr th ng d siêuộ ạ ủ ị ặ ư ươ ố ị ặ ư
ng ch, đây là cái đích h ng t i c a các nhà t b n. Giá tr th ng d siêuạ ướ ớ ủ ư ả ị ặ ư
ng ch là giá tr th ng d thu đ c do áp d ng công ngh m i làm cho giáạ ị ặ ư ượ ụ ệ ớ
6
tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr xã h i c a nó. Xét trong t ngị ệ ủ ấ ơ ị ộ ủ ừ
tr ng h p giá tr th ng d siêu ng ch là hi n t ng t m th i, nó s bườ ợ ị ặ ư ạ ệ ượ ạ ờ ẽ ị
m t đi khi công ngh đó đã đ c ph bi n r ng rãi, nh ng xét theo ph mấ ệ ượ ổ ế ộ ư ạ
vi toàn xã h i thì đây m t hi n t ng th ng xuyên. Theo đu i giá trộ ộ ệ ượ ườ ổ ị
th ng d siêu ng ch là kì v ng c a nhà t b n và là đ ng l c m nh nh tặ ư ạ ọ ủ ư ả ộ ự ạ ấ
thúc đ y các nhà t b n c i ti n kĩ thu t, h p lý hoá s n xu t, tăng năngẩ ư ả ả ế ậ ợ ả ấ
su t lao đ ng, làm cho năng su t xã h i tăng lên nhanh chóng. C.Mác g iấ ộ ấ ộ ọ
giá tr th ng d siêu ng ch là hình th c bi n t ng c a giá tr th ng dị ặ ư ạ ứ ế ướ ủ ị ặ ư
t ng đ i, vì giá tr th ng d siêu ng ch và giá tr th ng d t ng đ i đ uươ ố ị ặ ư ạ ị ặ ư ươ ố ề
d a trên c s tăng năng su t lao đ ng.ự ơ ở ấ ộ
1.2.3. M i quan h gi a hai ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d .ố ệ ữ ươ ả ấ ị ặ ư
Th c ra,ự hai ph ng pháp giá tr th ng d không h b tách r i nhauươ ị ặ ư ề ị ờ ,
mà ch trong m i th i kì khác nhau s v n d ng hai ph ng pháp là nhi uỉ ỗ ờ ự ậ ụ ươ ề
hay ít mà thôi, trong th i kì đ u c a ch nghĩa t b n thì ph ng pháp giáờ ầ ủ ủ ư ả ươ
tr th ng d tuy t đ i đ c s d ng nhi u h n so v i ph ng pháp giá trị ặ ư ệ ố ượ ử ụ ề ơ ớ ươ ị
th ng d t ng đ i, còn trong th i kì sau c a ch nghĩa t b n thì ng cặ ư ươ ố ờ ủ ủ ư ả ượ
l i. Trong xã h i hi n đ i ngày nay, vi c nhà t b n k t h p t t haiạ ộ ệ ạ ệ ư ả ế ợ ố
ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d đã t o ra ngày càng nhi u giá trươ ả ấ ị ặ ư ạ ề ị
th ng d cho nhà t b n, b ng cách tăng c ng các ph ng ti n k thu tặ ư ư ả ằ ườ ươ ệ ỹ ậ
và qu n lý đ bóc l t ngày càng nhi u s c lao đ ng làm thuê. Máy mócả ể ộ ề ứ ộ
hi n đ i đ c áp d ng, các lao đ ng chân tay b c t gi m nh ng đi u đóệ ạ ượ ụ ộ ị ắ ả ư ề
không đi đôi v i gi m nh c ng đ lao đ ng c a ng i công nhân, màớ ả ẹ ườ ộ ộ ủ ườ
trái l i do vi c áp d ng máy móc không đ ng b nên khi máy móc ch yạ ệ ụ ồ ộ ạ
v i t c đ cao, có th ch y v i t c đ liên t c bu c ng i công nhânớ ố ộ ể ạ ớ ố ộ ụ ộ ườ
ph i ch y theo t c đ v n hành máy làm cho c ng đ lao đ ng tăng lên,ả ạ ố ộ ậ ườ ộ ộ
năng su t lao đ ng tăng, ngoài ra n n s n xu t hi n đ i áp d ng t đ ngấ ộ ề ả ấ ệ ạ ụ ự ộ
7
hoá cao c ng đ lao đ ng ng i công nhân tăng lên v i hình th c m i đóườ ộ ộ ườ ớ ứ ớ
là c ng đ lao đ ng th n kinh thay th cho c ng đ lao đ ng c b p,ườ ộ ộ ầ ế ườ ộ ộ ơ ắ
t o ra s n ph m ch a nhi u ch t xám có giá tr l n. Nên s n xu t t b nạ ả ẩ ứ ề ấ ị ớ ả ấ ư ả
ch nghĩa trong di u ki n hi n đ i là s k t h p tinh vi c a hai ph ngủ ề ệ ệ ạ ự ế ợ ủ ươ
pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i và t ng đ i.ả ấ ị ặ ư ệ ố ươ ố
2. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u các ph ng pháp s n xu t giáủ ệ ứ ươ ả ấ
tr th ng d : ị ặ ư
Vi c nghiên c u 2 ph ng pháp nói trên, khi g t b m c đích và tínhệ ứ ươ ạ ỏ ụ
ch t c a ch nghĩa t b n thì các ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d ,ấ ủ ủ ư ả ươ ả ấ ị ặ ư
nh t là ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ng đ i và giá tr th ngấ ươ ả ấ ị ặ ư ươ ố ị ặ
d siêu ng ch có th v n d ng trong các danh ngh p n c ta nh m kíchư ạ ể ậ ụ ệ ở ướ ằ
thích s n xu t, tăng năng su t lao đ ng xã h i, s d ng k thu t m i, c iả ấ ấ ộ ộ ử ụ ỹ ậ ớ ả
ti n t ch c qu n lý, ti t ki m chi phí s n xu t. ế ổ ứ ả ế ệ ả ấ
Đ i v i quá trình phát tri n n n kinh t qu c dân c a n c ta, vi cố ớ ể ề ế ố ủ ướ ệ
nghiên c u s n xu t giá tr th ng d g i m cho các nhà ho ch đ nh chínhứ ả ấ ị ặ ư ợ ở ạ ị
sách ph ng th c làm tăng c a c i, thúc đ y tăng tr ng kinh t . Trongươ ứ ủ ả ẩ ưở ế
đi u ki n đi m xu t phát c a n c ta còn th p, đ thúc đ y tăng tr ngề ệ ể ấ ủ ướ ấ ể ẩ ưở
kinh t , c n t n d ng tri t đ các ngu n l c, nh t là lao đ ng và s n xu tế ầ ậ ụ ệ ể ồ ự ấ ộ ả ấ
kinh doanh. V c b n lâu dài, c n ph i coi tr ng vi c tăng năng su t laoề ơ ả ầ ả ọ ệ ấ
đ ng xã h i, coi đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá n n kinh tộ ộ ẩ ạ ệ ệ ạ ề ế
qu c dân là là gi i pháp c b n đ tăng năng su t lao đ ng xã h i, thúcố ả ơ ả ể ấ ộ ộ
đ y tăng tr ng kinh t .ẩ ưở ế
8
3. Ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i và t ngươ ả ấ ị ặ ư ệ ố ươ
đ i đ c v n d ng vào công cu c công nghi p hoá- hi n đ i hoá c aố ượ ậ ụ ộ ệ ệ ạ ủ
n c ta hi n nay.ướ ệ
Giá tr th ng d là do lao đ ng không công c a công nhân lao đ ngị ặ ư ộ ủ ộ
làm thuê t o ra, là m c đích, k t qu ho t đ ng c a t b n, c a giai c pạ ụ ế ả ạ ộ ủ ư ả ủ ấ
t s n. Trong xã h i xã h i ch nghĩa, vi c bóc l t s c lao đ ng khôngư ả ộ ộ ủ ệ ộ ứ ộ
công c a ng i công nhân không còn n a, nh ng không có nghĩa là giá trủ ườ ữ ư ị
th ng d không t n t i, mà giá tr th ng d đ c s d ng vào m c đíchặ ư ồ ạ ị ặ ư ượ ử ụ ụ
khác không gi ng nh giai c p t s n, đó là giá tr th ng d thu đ c làố ư ấ ư ả ị ặ ư ượ
c s , ti n đ đ xây d ng đ t n c, xây d ng ch đ công h u v tơ ở ề ề ể ự ấ ướ ự ế ộ ữ ề ư
li u s n xu t, vì m c đích phát tri n xã h i ch nghĩa, vì con ng i.ệ ả ấ ụ ể ộ ủ ườ
Không tách ra kh i xu h ng c a xã h i, Vi t Nam v n d ng các ph ngỏ ướ ủ ộ ệ ậ ụ ươ
pháp s n xu t giá tr th ng d vào trong công cu c xây d ng đ t n c,ả ấ ị ặ ư ộ ự ấ ướ
trong đó ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá là m t nhi m v hàngế ệ ệ ạ ộ ệ ụ
đ u, đây cũng là m t quy lu t đ c bi t c a quá trình phát tri n kinh tầ ộ ậ ặ ệ ủ ể ế
m i qu c gia. ỗ ố
Công nghi p hóa- hi n đ i hóa n c ta là quá trình chuy n đ i cănệ ệ ạ ở ướ ể ổ
b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và qu n lýả ệ ạ ộ ả ấ ị ụ ả
kinh t xã h i, t s d ng lao đ ng th công là chính sang s d ng m tế ộ ừ ử ụ ộ ủ ử ụ ộ
cách ph bi n lao đ ng v i công ngh , ph ng ti n tiên ti n, hi n đ iổ ế ộ ớ ệ ươ ệ ế ệ ạ
t o ra năng su t lao đ ng xã h i cao.Th c ch t công nghi p hóa- hi n đ iạ ấ ộ ộ ự ấ ệ ệ ạ
hóa là quá trình t o ra nh ng ti n đ v v t ch t, k thu t, v con ng i,ạ ữ ề ề ề ậ ấ ỹ ậ ề ườ
công ngh , ph ng ti n, ph ng pháp, nh ng y u t c b n c a l cệ ươ ệ ươ ữ ế ố ơ ả ủ ự
l ng s n xu t cho ch nghĩa xã h i. N i dung c t lõi c a công nghi pượ ả ấ ủ ộ ộ ố ủ ệ
hoá, hi n đ i hoá là c i bi n lao đ ng th công l c h u thành lao đ ng sệ ạ ả ế ộ ủ ạ ậ ộ ử
9
d ng k thu t tiên ti n hi n đ i đ t t i năng su t lao đ ng xã h i cao, t oụ ỹ ậ ế ệ ạ ạ ớ ấ ộ ộ ạ
ra s đ i m i trong t t c các ngành ngh , lĩnh v c.ự ổ ớ ấ ả ề ự
Là m t n c ti n lên xã h i ch nghĩa ch a và không kinh qua giaiộ ướ ế ộ ủ ư
đo n phát tri n t b n ch nghĩa hay đúng h n là không qua giai đo nạ ể ư ả ủ ơ ạ
th ng tr c a giai c p t s n. Vì v y, chúng ta không đ c k th a t t cố ị ủ ấ ư ả ậ ượ ế ừ ấ ả
nh ng ti n đ n y sinh m t cách t phát nh nh ng sáng t o c a ng iữ ề ề ả ộ ự ư ữ ạ ủ ườ
đi tr c cho dù chúng ch là nh ng nhân t vô c . Đi m xu t phát đướ ỉ ữ ố ớ ể ấ ể
nh n th c t m quan tr ng c a h c thuy t giá tr th ng d chính là lu nậ ứ ầ ọ ủ ọ ế ị ặ ư ậ
đi m s n ph m c a lao đ ng th a v t quá nh ng chi phí đ duy trì laoể ả ẩ ủ ộ ừ ượ ữ ể
đ ng và vi c xây d ng, tích lu qu s n xu t xã h i và d tr “T t cộ ệ ự ỹ ỹ ả ấ ộ ự ữ ấ ả
nh ng cái đó đã và mãi mãi v n là c s cho m i s ti n b v xã h i, vữ ẫ ơ ở ọ ự ế ộ ề ộ ề
chính tr và v tinh th n. Nó s là đi u ki n và đ ng c kích thích s ti nị ề ầ ẽ ề ệ ộ ơ ự ế
b h n n a…”ộ ơ ữ
Chúng ta l a ch n con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i t đi m xu tự ọ ườ ủ ộ ừ ể ấ
phát là n c ti u nông cũng có nghĩa t m t n c ch a có n n kinh tướ ể ừ ộ ướ ư ề ế
hàng hoá m c dù có s n xu t hàng hoá. Cái thi u c a đ t n c ta – theoặ ả ấ ế ủ ấ ướ
cách nói c a C.Mác – không ph i là và ch y u là cái đó, mà cái chính làủ ả ủ ế
ch a tr i qua s ng tr c a cách t ch c c a kinh t xã h i theo ki u tư ả ự ự ị ủ ổ ứ ủ ế ộ ể ư
b n ch nghĩa.ả ủ
Đ t n c ta đang đ ng tr c nhi m v cháy b ng là t o ra ti n đấ ướ ứ ướ ệ ụ ỏ ạ ề ề
th c ti n tuy t đ i c n thi t, đó là s phát tri n c a s c s n xu t, phátự ễ ệ ố ầ ế ự ể ủ ứ ả ấ
tri n kinh t hàng hoá s t o ra ngày càng nhi u giá tr th ng d dù làể ế ẽ ạ ề ị ặ ư
chúng bi u hi n nh ng quan h xã h i khác nhau. Chúng ta không th đ tể ệ ữ ệ ộ ể ạ
đ c m c tiêu kinh t y ngay trong th i gian ng n mà ph i bi t rút ng nượ ụ ế ấ ờ ắ ả ế ắ
nh ng quá trình t t y u mà ch nghĩa t b n đã ph i tr i qua và đang th cữ ấ ế ủ ư ả ả ả ự
hi n đ có m t n n kinh t th tr ng c c th nh nh ngày nay. Đó là m tệ ể ộ ề ế ị ườ ự ị ư ộ
10
quá trình phát tri n tr i qua nhi u giai đo n phân công lao đ ng xã h i.ể ả ề ạ ộ ộ
N n kinh t hàng hoá t b n ch nghĩa hình thành và giá tr th ng d cũngề ế ư ả ủ ị ặ ư
đ c s n xu t ra v i kh i l ng l n lao trong s phân công lao đ ng, đ cượ ả ấ ớ ố ượ ớ ự ộ ặ
bi t khi khoa h c công ngh phát tri n và v n d ng có ý th c, r ng rãiệ ọ ệ ể ậ ụ ứ ộ
vào s n xu t v i quy mô ch a t ng có. Các giai đo n phát tri n s n xu tả ấ ớ ư ừ ạ ể ả ấ
và chi m đo t giá tr th ng d c a ch nghĩa t b n đã di n ra m t cáchế ạ ị ặ ư ủ ủ ư ả ễ ộ
t phát và tu n t . Nh ng đó cũng là nh ng giai đo n c a m t quá trìnhự ầ ự ư ữ ạ ủ ộ
l ch s – t nhiên mà chúng ta ch có th rút ng n ch không th b qua.ị ử ự ỉ ể ắ ứ ể ỏ
Đó cũng là ý nghĩa th c ti n rút ra t h c thuy t giá tr th ng d c aự ễ ừ ọ ế ị ặ ư ủ
C.Mác.
Trong hoàn c nh đ t n c ta hi n nay c n có ph ng h ng khaiả ấ ướ ệ ầ ươ ướ
thác và v n d ng nh ng t t ng và các nguyên lý c a h c thuy t giá trậ ụ ữ ư ưở ủ ọ ế ị
th ng d m t cách hi u qu đ đ t đ c nh ng thành t u m i đ a n nặ ư ộ ệ ả ể ạ ượ ữ ự ớ ư ề
kinh t đ t n c phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ế ấ ướ ể ị ướ ộ ủ
C n ph i nh n th c l i hàng hoá s c lao đ ng không ph i là ph mầ ả ậ ứ ạ ứ ộ ả ạ
trù riêng có c a ch nghĩa t b n và ph m trù giá tr th ng d xét v m tủ ủ ư ả ạ ị ặ ư ề ặ
đ nh l ng cũng v y. Nó t n t i nh là m t b c ti n c a các xã h i màị ượ ậ ồ ạ ư ộ ướ ế ủ ộ
đó năng su t lao đ ng v t kh i lao đ ng t t y u c a h . Nó là ngu nở ấ ộ ượ ỏ ộ ấ ế ủ ọ ồ
g c c a tích lu đ m r ng và hi n đ i hoá s n xu t kinh doanh; làố ủ ỹ ể ở ộ ệ ạ ả ấ
ngu n g c c a s giàu có văn minh. Chính nó đòi h i xã h i c n ph i:ồ ố ủ ự ỏ ộ ầ ả
- Tìm m i cách đ tăng th i gian lao đ ng th ng d và nh t là tăngọ ể ờ ộ ặ ư ấ
năng su t c a lao đ ng th ng d .ấ ủ ộ ặ ư
- Tuân th hai nguyên t c c b n c a v n khi đ u t và s d ng nó.ủ ắ ơ ả ủ ố ầ ư ử ụ
Đó là nguyên t c b o t n v n và nguyên t c sinh l i, nh t là nguyên t cắ ả ồ ố ắ ợ ấ ắ
sinh l i, đ cho m t đ ng v n đ u t s d ng đ c tăng thêm giá tr .ợ ể ộ ồ ố ầ ư ử ụ ượ ị
- Xây d ng đ ng b các lo i th tr ng, k c th tr ng s c laoự ồ ộ ạ ị ườ ể ả ị ườ ứ
đ ng.ộ
11
V n đ thu h i giá tr th ng d và đ nh h ng xã h i ch nghĩa trongấ ề ồ ị ặ ư ị ướ ộ ủ
đi u ki n cho phép bóc l t giá tr th ng d đã đ c Lênin trình bày lýề ệ ộ ị ặ ư ượ
lu n và kinh nghi m ch đ o th c ti n n c Nga tr c đây. V n đ đ tậ ệ ỉ ạ ự ễ ở ướ ướ ấ ề ặ
ra cho chúng ta là:
- Đi u ti t m t cách đúng đ n, đ y đ , không đ th t thoát ph n giáề ế ộ ắ ầ ủ ể ấ ầ
tr th ng d vào ngân sách nhà n c.ị ặ ư ướ
- Nhà n c s d ng giá tr th ng d đ c đi u ti t sao cho có l i đ iướ ử ụ ị ặ ư ượ ề ế ợ ố
v i vi c th c hi n m c tiêu “dân giàu n c m nh, xã h i công b ng dânớ ệ ự ệ ụ ướ ạ ộ ằ
ch văn minh”.ủ
- Nhà n c ph i đ m nh v th c l c kinh t , năng l c qu n lý vàướ ả ủ ạ ề ự ự ế ự ả
uy tín đ i v i xã h i.ố ớ ộ
- Ngăn ch n đ c nh ng “ma l c” hút s v n đ ng c a n n kinh tặ ượ ữ ự ự ậ ộ ủ ề ế
đi ch ch kh i qu đ o xã h i ch nghĩa.ệ ỏ ỹ ạ ộ ủ
V khái ni m giai c p công nhân đ c hi u th k tr c cũngề ệ ấ ượ ể ở ế ỷ ướ
khác nhi u so v i cách hi u c a th k này. Có th nh n th c l i kháiề ớ ể ủ ế ỷ ể ậ ứ ạ
ni m giai c p công nhân v nhi u ph ng di n, song chúng ta không thệ ấ ề ề ươ ệ ể
b qua hai khía c nh:ỏ ạ
- Xã h i m i – xã h i ch nghĩa mu n gi i phóng ng i công nhân tộ ớ ộ ủ ố ả ườ ừ
ng i làm thuê thành ng i làm ch , song không th làm ch , n u hườ ườ ủ ể ủ ế ọ
không có s h u v tài s n, v n. Do v y, giai c p công nhân ngày nayở ữ ề ả ố ậ ấ
không còn là giai c p vô s n mà ph i là giai c p h u s n. Th c ti n đãấ ả ả ấ ữ ả ự ễ
di n ra nh v y.ễ ư ậ
- Giai c p công nhân mu n gi vai trò lãnh đ o cách m ng, n u cấ ố ữ ạ ạ ế ơ
c u c a nó đ c quan ni m nh là m t l c l ng lao đ ng v n đ ng theoấ ủ ượ ệ ư ộ ự ượ ộ ậ ộ
h ng lao đ ng có trí tu cao, chi m t tr ng ngày càng nhi u và trướ ộ ệ ế ỷ ọ ề ở
thành đ c tr ng c a lao đ ng s ng. ặ ư ủ ộ ố
12
K t qu phát tri n kh quan c a Vi t Nam cho th y trong nh ng nămế ả ể ả ủ ệ ấ ữ
v a qua n c ta đã xác đ nh đúng m c tiêu và nhi m v c a mình, chúngừ ướ ị ụ ệ ụ ủ
ta đã đi đúng h ng trong phát tri n kinh t , con đ ng phát tri n kinh tướ ể ế ườ ể ế
theo h ng công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c là hoàn toàn phù h pướ ệ ệ ạ ấ ướ ợ
nh ng cũng ph i kh ng đ nh r ng Vi t Nam ph i c g ng nhi u h n n aư ả ẳ ị ằ ệ ả ố ắ ề ơ ữ
thì m i có th đ t đ c m c tiêu t i năm 2020 n c ta c b n tr thànhớ ể ạ ượ ụ ớ ướ ơ ả ở
n c công nghi p.ướ ệ
13
K T LU NẾ Ậ
Vi c nghiên c u các ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d đã giúpệ ứ ươ ả ấ ị ặ ư
cho chúng ta th y r ng: M c tiêu công nghi p hoá, hi n đ i hoá là t o raấ ằ ụ ệ ệ ạ ạ
ti m l c to l n, đ kh năng xây d ng cu c s ng m no, t do, h nh phúcề ự ớ ủ ả ự ộ ố ấ ự ạ
c a toàn dân, và th c hi n dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, vănủ ự ệ ướ ạ ộ ằ
minh, b o v v ng ch c n n đ c l p c a t qu c. Đó là quá trình ph nả ệ ữ ắ ề ộ ậ ủ ổ ố ấ
đ u lâu dài, gian kh , đòi h i m i ng i ph i có hoài bão l n, quy t tâmấ ổ ỏ ọ ườ ả ớ ế
cao, ch p nh n nh ng khó khăn th tháchvà hy sinh c n thi t đ vĩnhấ ậ ữ ử ầ ế ể
vi n đ a dân t c ta thoát kh i nghèo nàn, l c h u. Đó là đi u mà toàn thễ ư ộ ỏ ạ ậ ề ể
nhân dân Vi t Nam mong đ i và đang c g ng. ệ ợ ố ắ
Bài ti u lu n này hi v ng đã có th cung c p nh ng ki n th c c b nể ậ ọ ể ấ ữ ế ứ ơ ả
v ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d c a ch nghĩa t b n và s v nề ươ ả ấ ị ặ ư ủ ủ ư ả ự ậ
d ng nó vào công cu c công nghi p hóa- hi n đ i hóa Vi t Nam hi nụ ộ ệ ệ ạ ở ệ ệ
nay. T t nhiên, trong bài ti u lu n này không th tránh kh i nh ng sai sót.ấ ể ậ ể ỏ ữ
Em r t mong nh n đ c s góp ý c a th y cô đ bài ti u lu n có thấ ậ ượ ự ủ ầ ể ể ậ ể
hoàn thi n h n.ệ ơ
14
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1.B Giáo d c và Đào t o: Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n c aộ ụ ạ ữ ơ ả ủ
ch nghĩa Mác- Lênin, NXB chính tr qu c gia, Hà N i 2009ủ ị ố ộ
2. GS, PTS Tr n Ng c Hiên: Giáo trình kinh t chính tr Mác - Lênin,ầ ọ ế ị
NXB chính tr qu c gia, Hà N i 2002.ị ố ộ
3. GS, TS Chu Văn C p: Giáo trình kinh t chính tr Mác - Lênin vấ ế ị ề
ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, NXB chính tr quóc gia, Hà N iươ ứ ả ấ ư ả ủ ị ộ
2001.
4. TS Nguy n M nh Hùng: Kinh t - xã h i vi t nam h ng t iễ ạ ế ộ ệ ướ ớ
ch t l ng, tăng tr ng h i nh p, phát tri n b n v ng. Năm 2004.ấ ượ ưở ộ ậ ể ề ữ
5. />viec-cnh-hdh 143178.html
6. />15