Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Đề cương bài giảng môn Kinh tế chính trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.71 KB, 114 trang )

Ti liu hng dn hc tp KTCT
Lời nói đầu
Kinh tế chính trị học Mác - Lênin là một trong ba bộ phận cấu thành
chủ nghĩa Mác - Lênin, bao gồm:
1. Triết học Mác - Lênin
2. Kinh tế chính trị học Mác - Lênin
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Đang đợc giảng dạy và học tập trong tất cả các trờng đại học, cao đẳng
của Việt Nam nhằm trang bị thế giới quan, phơng pháp luận cho sinh viên,
góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nớc.
Nhằm giúp các em sinh viên học tốt môn Kinh tế chính trị, trên cơ sở bộ
giáo trình chuẩn quốc gia và giáo trình Kinh tế chính trị của Bộ Giáo dục và
Đào tạo tái bản năm 2006 dùng cho khối ngành không chuyên Kinh tế-
Quản trị kinh doanh trong các trờng Đại học, Cao đẳng, theo tinh thần công
văn số 83/ BGD & ĐT ngày 4/ 01 / 2007 của Bộ GD & ĐT hớng dẫn thực
hiện chơng trình các môn khoa học Mác Lênin, t tởng HCM trình độ ĐH,
CĐ, Nhóm các giảng viên phân môn Kinh tế chính trị biên soạn cuốn Tài
liệu hớng dẫn học tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin cho sinh viên
trong toàn trờng bao gồm:
- Các nội dung cơ bản của môn học từ chơng 1 đến chơng 11.
- Phần phân bố số tiết của chơng, số tiết giảng, số tiết thảo luận và tự học,
câu hỏi thảo luận của từng chơng.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song khó tránh khỏi những khiếm khuyết.
Chúng tôi mong nhận đợc nhiều ý kiến đóng góp để cuốn Tài liệu hớng
dẫn học tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lêninngày càng hoàn chỉnh hơn.
Nam Định, tháng 8 năm 2007
PHầN mở đầu
Chng 1
1
Ti liu hng dn hc tp KTCT


I TNG, PHNG PHP, CHC NNG
CA KINH T CHNH TR MC Lấ NIN
Số tiết của chơng: 5 tiết
Số tiết giảng: 3 tiết
Số tiết thảo luận, tự học: 2 tiết
a. mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Giới thiệu để SV hiểu một cách khái quát về môn học, sự ra đời, đối tợng, phơng
pháp nghiên cứu, chức năng, sự cần thiết học tập môn KTCT.
2. Yêu cầu:
- SV cần nắm đợc các khái niệm: Lao động, ĐTLĐ, TLLĐ, TLSX, LLSX, QHSX,
QLKT.
- Hiểu đợc sự ra đời của KTCT Mác Lênin.
- Hiểu đợc vai trò của SXVC và các yếu tố của quá trình LĐSX.
- Nắm đợc đối tợng, phơng pháp, chức năng của KTCT Mác Lênin.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải học tập KTCT Mác Lênin.
b. nội dung giảng:
I. Lợc sử hình thành và phát triển môn KTCT
II. Đối tợng của KTCT Mác Lênin
2. Đối tợng của KTCT Mác Lênin
III. Phơng pháp nghiên cứu của ktct
c. nội dung tự học:
I. Lợc sử hình thành và phát triển môn KTCT
II. Đối tợng của KTCT Mác Lênin
1. Nền SX xã hội
IV. Chức năng và ý nghĩa của việc nghiên cứu KTCT Mác- Lênin
d. nội dung thảo luận:
1. Trong các yếu tố của quá trình LĐSX, yếu tố nào có vai trò quyết định nhất, vì
sao?
2. Quan hệ giữa các mặt của QHSX?

3. Sự tác động và quan hệ qua lại giã LLSX và QHSX?
4. Sự cần thiết học tập môn KTCT?
Nội dung
I. lợc sử hình thành môn KINH T CHNH TR
II. I TNG CA KINH T CHNH TR MC LấNIN
1. Nn sn xut xó hi
a/ Sn xut ca ci vt cht v vai trũ ca nú
- Khái niệm:
2
Ti liu hng dn hc tp KTCT
Sản xuất của cải vật chất là quá trình tác động giữa con ngời với tự nhiên,
nhằm biến đổi vật thể của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu
của mình.
- Vai trũ:
* Sn xut ca ci vt cht l hoạt động cơ bản nhất trong các hoạt động của
con ngời, là c s, l iu kin ca s tn ti v phỏt trin ca con ngi v xó
hi loi ngi. Điều này đợc thể hiện ở những khía cạnh sau đây:
+ Đời sống XH bao gồm nhiều mặt hoạt động khác nhau và có liên quan chặt
chẽ với nhau, từ KT, CT đến VH, XH. XH càng phát triển thì các hoạt động này
càng phong phú đa dạng.
+ Trớc khi tiến hành các hoạt động trên, con ngời phải có cơm ăn, áo mặc, nhà
ở và các nhu cầu khác.
+ Muốn có các của cải vật chất con ngời phải tiến hành LĐSX vì các thứ này
không có sẵn trong tự nhiên
* SX vật chất còn là cơ sở, là động lực tạo ra sự phát triển của XH loài ngời,
bởi lẽ:
+ Nguyên nhõn c bn trong s phỏt trin ca nn vn minh nhõn loi qua
cỏc giai on lch s chính là do sự phát triển của SX, là sự thay thế nhau của các
PTSX.
+ Sn xut ra ca ci vt cht quyt nh i sng tinh thn ca xó hi.

b/ Cỏc yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut
- Quá trình SX ra CCVC là sự tác động của con ngời vào tự nhiên nhằm khai
thác, cải biến các vật thể của tự nhiên để tạo ra sản phẩm nhằm đáp ứng yêu cầu
tiêu dùng của con ngời và XH.
- Quá trình Sx ra CCVC là sự tác động qua lại giữa 3 yếu tố: Sức lao động, T
liệu lao động và đối tợng lao động
- Sc lao ng v lao ng:
+ Sc lao ng: L tng hp th lc v trớ lc ca con ngi c s dng
trong quỏ trỡnh lao ng .
+ Sc lao ng l kh nng ca lao ng, lao ng l s tiờu dựng sc lao
ng trong hin thc
- Lao ng:
L hot ng cú mc ớch cú ý thc ca con ngi nhm to ra cỏc sn
phm phc v cho cỏc nhu cu ca i sng xó hi.
- i tng lao ng:
+L b phn ca gii t nhiờn m lao ng ca con ngi tỏc ng vo
nhm bin i nú theo mc ớch ca mỡnh. Đó là yếu tố vật chất của sản phẩm
trong tơng lai.
+ ĐTLĐ gm:
1. Loi cú sn trong t nhiờn: khoỏng sn trong lũng t, tụm, cỏ
2. Loại đã qua chế biến đợc gọi là nguyên liệu. Loại này thờng là đối tợng
của các nghành công nghiệp chế biến.
- T liu lao ng:
+ L mt vt hay h thng nhng vt lm nhim v truyn dn s tỏc ng
ca con ngi ti i tng lao ng, nhm bin i i tng lao ng thnh
sn phm ỏp ng yờu cu ca con ngi
+ TLLĐ gm cú:
3
Ti liu hng dn hc tp KTCT
1. Cụng c lao ng: trc tip tỏc ng vo i tng lao ng.

2. B phn phc v trc tip hoc giỏn tip cho quỏ trỡnh sn xut nh nh
xng, kho tng, giao thụng vn ti v thụng tin...
+ Trong t liu lao ng thỡ cụng c lao ng gi vai trũ quyt nh n
nng sut lao ng, cht lng sn phm. Vì vậy CCLĐ đợc coi là hệ thống X-
ơng cốt, cơ bắpcủa nền SX XH.
+ T liu lao ng kt hp vi i tng lao ng gi l t liu sn xut
(TLSX). TLLĐ + ĐTLĐ = TLSX
- Quỏ trỡnh sn xut l quỏ trỡnh kt hp ca ba yu t sn xut c bn núi
trờn theo cụng ngh nht nh. Trong ú sc lao ng gi vai trũ l yu t ch
th cũn i tng lao ng v t liu lao ng l khỏch th ca quỏ trỡnh sn
xut. QT LĐSX = SLĐ (Chủ thể) + TLSX (Khách thể)
c/ Sản phẩm XH
- Sản phẩm là kết quả của quá trình LĐSX, là sự tổng hợp các thuộc tính về cơ, lý,
hoá học và các thuộc tính có ích khác, làm cho SP có công dụng và thoả mãn
những nhu cầu nào đó của con ngời.
- SP của từng đon vị SX gắn với những nghành nghề và điều kiện nhất định đợc
gọi là SP cá biệt.
- Tổng thể của những SP cá biệt đợc SX ra trong một thời kỳ nhất định thờng đợc
tính là 1 năm đợc gọi là SP Xhội.
- SP Xhội = Chi phí SX + SP mới (Thu nhập quốc dân)
- SP mới = SP cần thiết (Chi phí cho N/cầu về ăn, mặc, ở ) + SP thặng d (Dùng
chi cho tái SX, mở rộng SX, nâng cao đời sống cho ngời lao động).
d/Hai mt ca nn sn xut
- Quá trình LĐSX làm xuất hiện 2 mối quan hệ:
1. Q/hệ giữa ngời với tự nhiên: Biểu hiện trình độ chinh phục thiên nhiên của con
ngời = Mặt tự nhiên của SX = Lực lợng SX (LLSX).
2. Q/hệ giữa ngời với ngời = Mặt X/hội của SX = Quan hệ SX (QHSX).
- Lc lng sn xut l:
+To n b nhng nng lc sn xut ca mt quc gia mt thi k nht nh,
biểu hiện Q/hê con ngời với tự nhiên,

+Lc lng sn xut gm:
*Ngi lao ng
*T liu sn xut
*Khoa hc l lc lng sn xut trc tip, nhất là ttong thời đại C/mạng KH- CN
hiện đại đang diễn ra nh vũ bão hiện nay
+ c im của LLSX: luụn bin i và cú tớnh k tha
- Quan h sn xut:
- QHSX l quan h gia ngi v ngi trong quỏ trỡnh sn xut ra ca ci vt cht
xó hi. Nó biểu hiện Q/hệ giữa ngời với ngời trong tất cả 4 khâu của SX: SX->
Pphối-> T/Đổi -> T/Dùng.
- QHSX gồm 3 mối Q/hệ sau:
+ Quan h v s hu cỏc TLSX ch yu ca xó h, gọi tắt là Q/hệ sở hữu.
+ Quan h v t chc, qun lý sn xut, gọi tắt là Q/hệ quản lí.
+ Quan h v phõn phi sn phm xó hi, gọi tắt là Q/hệ phân phối.
+ Ba mối Q/hệ trên đây có Q/hệ tác động qua lại lẫn nhau, trong đó Q/hệ sở
hữu giữ vai trò quyết định, chi phối 2 mối Q/hệ còn lại.
4
Ti liu hng dn hc tp KTCT
- c im: so vi LLSX, QHSX bin i chm và thờng lạc hậu hơn so với
LLSX.
- S thng nht v tỏc ng qua li gia LLSX v QHSX
- LLSX quyt nh QHSX trờn cỏc mt:
+ Hỡnh thc ca QHSX.
+ S bin i ca QHSX.
- QHSX tỏc ng tr li LLSX: theo hai hng:
+ Thỳc y LLSX phỏt trin khi QHSX phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca
LLSX.
+ Kỡm hóm LLSX phỏt trin khi QHSX khụng phự hp vi tớnh cht v trỡnh
ca LLSX.
2. i tng ca kinh t chớnh tr

a/ i tng ca KTCT:
- KTCT l mt mụn khoa hc xó hi nghiờn cu nhng c s kinh t chung ca
i sng xó hi, tc l cỏc quan h sn xut, quan h kinh t trong nhng giai
on phỏt trin nht nh ca xó hi loi ngi. Nh vy i tng ca KTCT
l:
+Nghiờn cu QHSX trong nhng giai on lch s nht nh;
+Nghiờn cu QHSX trong mi quan h vi LLSX;
+Nghiờn cu QHSX trong mi quan h vi KTTT.
- KTCT còn nghiên cứu những phạm trù và các quy luật kinh tế.
+ Phạm trù K/tế là những khái niệm phản ánh bản chất của những hiện tợng
K/tế,VD: Hàng hoá, tiền tệ, giá trị giá cả
b/ Quy lut kinh t
- Khỏi nim: Quy lut kinh t l nhng mi quan h nhõn qu, tt yu, bn cht,
v thng xuyờn lp i lp li trong nhng hin tng v quỏ trỡnh kinh t
khỏch quan.
- Quy lut kinh t cú tớnh khỏch quan ra i v phỏt huy tỏc dng khụng ph
thuc vo ý trớ ca con ngi.
- Cn nhn mnh tớnh khỏch quan ca quy lut. Trỏnh tỡnh trng ch quan, duy ý
trớ nõng cao hiu qu kinh t - xó hi ca cỏc hot ng kinh t.
- H thng quy lut kinh t ca mt PTSX bao gồm:
+ Quy lut kinh t chung: hot ng trong nhiu phng thc sn xut xó hi
nh quy lut QHSX phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca LLSX
+ Quy lut kinh t c thự: quy lut kinh t riờng ca mi phng thc sn xut.
- c im hot ng ca quy lut kinh t:
* Cỏc quy lut kinh t hot ng thụng qua hot ng ca con ngi, hoc mt
nhúm ngi trong xó hi.
* Cỏc quy lut kinh t hot ng thụng qua cỏc phm trự kinh t c th.
* a s cỏc quy lut kinh t cú tớnh lch s.
- C ch vn dng quy lut kinh t
C ch vn dng quy lut kinh t gm cỏc khõu:

+Nhn thc quy lut.
+ ra cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t, vn húa, xó hi.
+La chn cỏc hỡnh thc kinh t phự hp, nhm hng cỏc quy lut kinh t phc
v cỏc mc tiờu ó nờu ra.
5
Ti liu hng dn hc tp KTCT
+T chc hot ng kinh t ca con ngi

III. phơng pháp nghiên cứu của ktct
1. Phng phỏp lun ca KTCT
- Phng phỏp lun ca KTCT l: khoa hc v cỏc phng phỏp nghiờn cu
hin tng v quỏ trỡnh kinh t. Nú a ra quan im chung i vi nghiờn cu,
nhn thc thc tin khỏch quan trờn mt c s trit hc thng nht
- KTCT hc ỏp dng phng phỏp duy vt bin chng: xem xột cỏc hin
tng v quỏ trỡnh kinh t trong mi liờn h ph thuc ln nhau, ph nh v k
tha, vn ng v phỏt trin khụng ngng. S phỏt trin l kt qu ca quỏ trỡnh
tớch ly v lng, dn n s thng nht v u tranh gia cỏc mt i lp.
2. Phng phỏp nghiờn cu ca KTCT:
- Phng phỏp tru tng hoỏ khoa hc: l s gt b khi i tng nghiờn
cu nhng cỏi ngu nhiờn, tm thi, cỏ bit v tỡm ra c nhng cỏi bn vng,
n nh, in hỡnh.
- Phng phỏp phõn tớch tng hp: Phõn chia cỏc hin tng nghiờn cu
thnh nhng b phn cu thnh mt cỏch riờng bit. T ú, bng cỏch tng hp
kinh t tỏi hin chỳng thnh mt bc tranh thng nht ton vn.
- Phng phỏp lch s v logic: nghiờn cu bn cht cỏc hin tng v quỏ
trỡnh nghiờn cu theo trỡnh t liờn tc m chỳng xut hin trong i sng xó hi,
phỏt trin v thay th ln nhau.
3.Chc nng v ý ngha ca vic nghiờn cu kinh t chớnh tr Mỏc Lờnin
a/Chc nng ca kinh t chớnh tr
- Chc nng nhn thc

-Chc nng thc tin
- Chc nng phng phỏp lun
- Chc nng t tng
4.S cn thit hc tp mụn kinh t chớnh tr
- bit
- ci to thc tin.
- bit sng hũa thun vi mi ngi.
- i tỡm kiếm việc làm
----------------------------------------------
Chng 2
TI SN XUT X HI
TNG TRNG V PHT TRIN KINH Tê
Số tiết của chơng: 6 tiết
Số tiết giảng: 3 tiết
Số tiết thảo luận, tự học: 3 tiết
a. mục đích, yêu cầu:
SV nắm và hiểu rõ các nội dung cơ bản sau đây:
1. Mục đích: Giúp SV nắm vững những V/đề chung nhất về tái SX XH, tăng trởng
và phát triển K/tế, mối Q/hệ giữa tăng trởng, phát triển K/tế và tiến bộ XH.
6
Ti liu hng dn hc tp KTCT
2. Yêu cầu:
- SV cần nắm vững các K/niệm: Tái Sx, tái Sx XH, tái Sx giản đơn, tái Sx mở rộng,
các khâu của quá trình tái Sx, tăng trởng K/tế, phát triển K/tế, tiến bộ XH, phát triển
bền vững.
- Nắm đợc những nội dung chủ yếu, hiệu quả cuả tái Sx XH.
- Hiểu đợc vai trò, các nhân tố ảnh hởng đến tăng trởng và phát triển K/tế, mối Q/hệ
giữa tăng trởng, phát triển K/tế và tiến bộ XH.
b. nội dung giảng:
I. Tái sản xuất xã hội

1. Những khái niệm cơ bản về tái Sx XH
2. Các khâu của quá trình tái Sx XH
3Nội dung chủ yếu của tái Sx XH
II.Tăng trởng K/tế, phát triển K/tế và tiến bộ XH
1. Tăng trởng K/tế
2. Phát triển K/tế
c. nội dungtự học:
I. Tái sản xuất xã hội
4. Hiệu quả của tái Sx XH
5. XH hoá Sx
II.Tăng trởng K/tế, phát triển K/tế và tiến bộ XH
3. Quan hệ giữa tăng trởng K/tế, phát triển K/tế và tiến bộ XH
4. Phát triển K/tế
d. nội dung thảo luận:
1.Mối quan hệ giữa các khâu của quá trình tái Sx XH?
2.Phân biệt tăng trởng K/tế và phát triển K/tế?
3. Mối quan hệ giữa tăng trởng K/tế,phát triển K/tế và tiến bộ XH? Tại sao ở nớc ta
hiện nay phải thực hiện tiến bộ và công bằng XH ngay trong từng bớc và từng chính
sách phát triển?

Nội dung
I. TI SN XUT X HI
1. Những khỏi nim cơ bản về tỏi sn xut xã hội
a) Khỏi nim:
- Tỏi sn xut l quỏ trỡnh sn xut c lp i lp li thng xuyờn v phc hi
khụng ngng.
b) Phõn loi:
- Cn c vo phm vi cú hai loi:
* Tỏi sn xut cỏ bit: Tỏi sn xut din ra trong tng doanh nghip
* Tái sn xut xã hi: Tng th cỏc tỏi sn xut cỏ bit trong mi liờn h vi

nhau
7
Ti liu hng dn hc tp KTCT
- Xột v quy mụ cú hai loi:
*Tỏi sn xut gin n: L quỏ trỡnh sn xut lp li vi quy mụ nh c.
*Tỏi sn xut m rng: L quỏ trỡnh sn xut lp li vi quy mụ năm sau ln
hn năm trc.
- Tái sản xuất mở rộng đợc chia thành 2 loại sau:
+ Tỏi sn xut m rng theo chiu rng: M rng quy mụ sn xut ch yu bng
cỏch tng thờm cỏc yu t u vo. Cũn nng sut lao ng v hiu qu s dng
cỏc yu t u vo khụng thay i.
+ Tỏi sn xut m rng theo chiu sõu: ú l s m rng quy mụ sn xut lm
cho sn phm tng lờn ch yu nh tng nng sut lao ng v nõng cao hiu
qu s dng cỏc yu t u vo. Cũn bn thõn cỏc yu t u vo cú th:
* Khụng thay i,
* Gim
*Tng nhng tng chm hn mc tng NSL v hiu qu s dng cỏc yu t u
vo.
2. Cỏc khõu ca quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi
- Tỏi SX gm 4 khõu: Sản xuất -> Phân phối -> Trao đổi -> Tiêu dùng
* Sn xut: Quỏ trỡnh kt hp TLSX v sc lao ng to ra sn phm.
* Phõn phi: Bao gm phõn phi cỏc yu t sn xut cho cỏc nghnh cỏc n
v khỏc nhau to ra sn phm khỏc nhau, v phõn phi cho tiờu dựng di
hỡnh thc cỏc ngun thu nhp ca cỏc tng lp dõn c.
* Trao i: c thc hin trong sn xut (trao i hot ng v kh nng lao
ng) v ngoi sn xut (trong lu thụng) tc l trao i hng hoỏ.
* Tiờu dựng: l khõu cui cựng, l im kt thỳc ca quỏ trỡnh tỏi SX. Cú hai
loi: tiờu dựng sn xut v tiờu dựng cỏ nhõn. Ch khi no sn phm i vo tiờu
dựng, c tiờu dựng thỡ nú mi hỡnh thnh chc nng l sn phm.
- Mi quan h gia cỏc khõu:

+ Sn xut quyt nh phõn phi, trao i, tiờu dựng trờn cỏc mt:
* Quy mụ.
* C cu sn phm.
* Cht lng, tớnh cht sn phm.
+ Phõn phi, trao i, tiờu dựng cng tỏc ng tr li n SX, cú th thỳc y
hoc kỡm hóm SX.
+ Trong mi quan h ú sn xut l gc, cú vai trũ quyt nh, tiờu dựng l mc
ớch, l ng lc ca sn xut cũn phõn phi, trao i l khõu trung gian ni sn
xut vi tiờu dựng, cú tỏc ng n c sn xut v tiờu dựng.
3. Ni dung ch yu ca tỏi sn xut xó hi
a/ Tỏi sn xut ca ci vt cht
- Gm: Tỏi sn xut ra t liu sn xut v t liu tiờu dựng.
- Thc o tỏi sn xut ra ca ci vt cht:
+ GNP: (tng sn phm quc dõn) L tng giỏ tr tớnh bng tin ca cỏc hng
húa v dch v cui cựng m mt nc sn xut ra t cỏc yu t sn xut ca
mỡnh trong mt thi gian nht nh (Kể cả SX ở trong nớc và ở nớc ngoài).
+ GDP: (tng sn phm quc ni) L tng giỏ tr tớnh bng tin ca cỏc hng
húa v dch v cui cựng m mt nc sn xut ra trờn lónh th ca mỡnh trong
8
Ti liu hng dn hc tp KTCT
mt thi gian nht nh.
+ So sỏnh GNP vi GDP thỡ ta cú:
GNP = GDP + thu nhp rũng ti sn nc ngoi (A)
A = thu nhp ca ngi Vit Nam nc ngoi thu nhp ca ngi nc ngoi
Vit Nam.
b/ Tỏi sn xut sc lao ng:
- Dnh mt phn t liu sinh hot tha món nhu cu ca cỏ nhõn v gia ỡnh
ngi lao ng nhm khụi phc sc lao ng ó hao phớ v to ra sc lao ng
mi.
- Tỏi sn xut m rng sc lao ng v lng thể hiện ở các khía cạnh sau:

+ Tc tng dõn s v lao ng.
+ Xu hng thay i cụng ngh, c cu, s lng v tớnh cht ca lao ng. +
Nng lc tớch lu vn m rng sn xut.
- Tỏi sn xut m rng sc lao ng v mt cht, ph thuc vo:
+ Mc ớch ca nn sn xut ca mi xó hi.
+ Ch phõn phi sn phm.
+ Nhng c trng mi ca lao ng do cỏch mng khoa hc cụng ngh ũi
hi.
+ Chớnh sỏch giỏo dc o to ca mi quc gia.
c/ Tỏi sn xut quan h sn xut
- Tỏi sn xut ra ba mt ca quan h sn xut.
- Sn xut da trờn quan h no thỡ tỏi sn xut ra quan h ú.
- Tỏi sn xut quan h sn xut lm cho xó hi n nh v phỏt trin.
d/ Tỏi sn xut mụi trng sinh thỏi
- Vỡ sao phi tỏi sn xut ra mụi trng sinh thỏi:
+ Cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn cú nguy c cn kit trong quỏ trỡnh sn xut.
+ Do s phỏt trin mnh m ca cụng nghip v nhiu nguyờn nhõn khỏc cng
lm cho mụi trng thiờn nhiờn b ụ nhim .
+Tỏi sn xut ra mụi trng sinh thỏi m bo cho nn kinh t phỏt trin bn
vng.
- Vỡ vy, tỏi sn xut mụi trng sinh thỏi gm:
+ Khụi phc cỏc ngun ti nguyờn cú kh nng tỏi sinh nh mu m ca t
ai.
+Trng v bo v rng.
+Bo v mụi trng sinh thỏi bao gm c mụi trng nc, khụng khớ, t...
4. Hiu qu ca tỏi sn xut xó hi
- Hiệu quả của tái SX XH là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh sự tiến bộ về KT XH,
có ý nghĩa quan trọng của nền SX Xh ở các thời đại khác nhau trong L/sử XH.
- Hiệu quả tơng đối của tái SX XH là tỷ số tính theo tỷ lệ % gia x kết quảt SX mà
xh nhận đợc với toàn bộ lao động XH đã bỏ ra (Gồm chi phí lao động sống + chi

phí lao động qúa khứ).
- Công thức: H = K/ C x 100% Trong đó:
+ H: Hiệu quả tơng đối của tái SX XH
+ K: Kết quả của SX XH
+ C: Chi phí lao động XH
- V mt kinh t: dựng cỏc ch tiờu sau đây để tính hiệu quả K/tế của tái SX XH:
9
Tài liệu hướng dẫn học tập KTCT
+ Hiệu quả sử dụng tài sản cố định.
+ Hiệu quả sử dụng vật tư.
+ Hiệu quả sử dụng lao động sống.
- Về mặt xã hội: Hiệu quả của tái sản xuất xã hội biểu hiện sự tiến bộ xã hội như:
+ Sự phân hoá giàu nghèo và sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng
ngày càng giảm.
+ Đời sống của xã hội được cải thiện.
+ Tỷ lệ thất nghiệp ngày càng ít.
+ Dân trí ngày càng được nâng cao.
+ Chất lượng phục vụ y tế, tuổi thọ... tăng lên.
5. Xã hội hoá sản xuất
- Khái niệm: Xã hội hoá sản xuất là sự liên kết nhiều quá trình kinh tế riêng biệt
thành quá trình kinh tế - xã hội.
- Trình độ xã hội hóa phụ thuộc vào:
+ Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội .
+ Tính chất và trình độ phát triển của QHSX.
+ Quy mô tích tụ và tập trung SX, trình độ tổ chức và quản lý SX.
- Về nội dung, xã hội hoá sản xuất thể hiện trên ba mặt:
+ Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - kỹ thuật.
+ Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức.
+ Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội.
- Xã hội hóa sản xuất là quá trình kinh tế khách quan của sự phát triển tính xã

hội của sản xuất. Do sự phát triển biện chứng giữa lực lượng SX và quan hệ sản
xuất.
- Biểu hiện:
+ Trình độ phân công và hợp tác lao động.
+ Mối liên hệ kinh tế giửa các ngành, vùng.
+ Sự phát triển từ thấp đến cao của các hình thức sở hữu.
+ Tính chất xã hội hóa của sản phẩm.
II. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, PH T TRIÁ ỂN KINH TẾ V TIÀ ẾN BỘ X HÃ ỘI
1. Tăng trưởng kinh tế
a/ Khái niệm và vai trò của tăng trưởng kinh tế
- Khái niệm: là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc dân (GNP) hoặc tổng sản
phẩm quốc nội (GDP) trong một thời gian nhất định (thường là 1 năm).
- Thước đo tăng trưởng:
+ Tăng GDP và GNP một cách tuyệt đối.
+ Tốc độ tăng trưởng (tính bằng %)
+ C«ng thøc tÝnh t¨ng trëng K/tÕ:
%100.
0
01
GNP
GNPGNP
G

=
hoặc
%100.
0
01
GDP
GDPGDP

G

=
trong đó: GNP
0
, GDP
0
lµ: tổng SPQD và tổng SP quốc nội thời kỳ trước,
GNP
1
, GDP
1
lµ tổng SPQD và tổng SP quốc nội thời kỳ sau.
10
Tài liệu hướng dẫn học tập KTCT
+ GDP tính theo đầu người = GDP/số dân.
-Vai trò của tăng trưởng K/tÕ:
+ Nó là điều kiện cần thiết đầu tiên để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu.
+ Để cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống.
+Tránh nguy cơ tụt hậu.
+ Củng cố quốc phòng an ninh, phát triển văn hóa v.v...
b/ Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
- Vốn:
+Là cơ sở để phát huy tác dụng của các yếu tố khác, cơ sở để tạo ra việc làm, để
có công nghệ tiên tiến...
+ Ngày nay hệ số ICOR vẫn được coi là cơ sở để xác định tỷ lệ đầu tư cần thiết
phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
+ C«ng thøc tÝnh: G = S / K. Trong đó: G lµ tốc độ tăng trưởng, S lµ tỷ lệ tiết
kiệm, K lµ hệ số ICOR (tỷ lệ gia tăng vốn đầu tư và đầu ra GDP).
+ Như vậy nhu cầu về vốn đầu tư phụ thuộc vào hai yếu tố:

1.Tốc độ tăng GDP dự kiến (G).
2. Hệ số ICOR (K).
+ Nước ta cã hệ số ICOR năm 2000 là 3,5.
- Con người (lao động):
Nh©n tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế bền vững v×:
+Tài năng, trí tuệ của con người là vô tận.
+ Con người sáng tạo ra kỹ thuật, công nghệ.
- Kỹ thuật v c«ng nghà ệ:
Đây là nhân tố cho phép tăng trưởng kinh tế và tái sản xuất mở rộng theo chiều
sâu. Kỹ thuật và công nghệ tiên tiến tạo ra:
+ Năng suất lao động cao.
+ Chất lượng sản phẩm tốt.
+Lao động thặng dư lớn.
+Tạo nguồn tích luỹ lớn.
- Cơ cấu kinh tế:
+ Cơ cấu kinh tế là mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về
quy mô và trình độ giữa các ngành, các thành phần, các vùng các lĩnh vực của
nền kinh tế.
+ Nền kinh tế chỉ có thể tăng trưởng và phát triển khi giữa các mặt, các bộ phận
các yếu tố cấu thành có sự phù hợp với nhau về số lượng và chất lượng, cũng có
nghĩa là phải có cơ cấu kinh tế hợp lý.
- Thể chế chÝnh trị v quà ản lý nh nà ước:
+ Thể chế chính trị tiến bộ có khả năng định hướng sự tăng trưởng kinh tế vào
những mục tiêu mong muốn, hạn chế những khuyết tật của cơ chế thị trường.
+Hệ thống chính trị mà đại diện là nhà nước có vai trò hoạch định đường lối,
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, làm cho nền kinh tế tăng trưởng nhanh
đúng hướng.
2. Phát triển kinh tế
a/ Kh¸i niệm v bià ểu hiện cña ph¸t triÓn kinh tÕ
- Khái niệm:

11
Tài liệu hướng dẫn học tập KTCT
Phát triển kinh tế có thể hiểu là một quá trình lớn lên về mọi mặt của nền kinh tế
trong một thời kỳ nhất định. Trong đó bao gồm cả sự tăng thêm về quy mô sản
lượng (tăng trưởng) và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế - xã hội.
- Biểñ hiện:
+Một là sự tăng lên của GNP, GDP.
+Hai là sự thay đổi cơ cấu kinh tế.
+Ba là chất lượng cuộc sống.
- C¸c chỉ tiªu đo lường sự ph¸t triÓn
1.GDP tính theo đầu người.
2 Các chỉ số xã hội phát triển:
+Tuổi thọ bình quân trong dân số.
+Mức phát triển dân số hàng năm.
+ Trình độ dân trí:
♦ Tỷ lệ dân biết chữ.
♦ Số năm đi học bình quân của người dân.
♦ Tỷ lệ ngân sách đầu tư cho giáo dục.
+Sự chênh lệch trong phân phối thu nhập (thể hiện công bằng xã hội).
+ Các chỉ số khác về phát triển kinh tế xã hội như: giáo dục, bảo hiểm, chăm sóc sức
khoẻ.
3.Các chỉ số về cơ cấu kinh tế:
+ Chỉ số cơ cấu ngành trong tổng sản phẩm quốc nội (công nghiệp - nông
nghiệp - dịch vụ).
+ Chỉ số về hoạt động ngoại thương, xuất khẩu và nhấp khẩu.
+ Chỉ số về tiết kiệm đầu tư.
+ Chỉ số cơ cấu nông thôn thành thị.
+Chỉ số liên kết kinh tế.
-Với các néi dung trên phát triển kinh tế bao hàm các yêu cầu cụ thể:
+ Y/cÇu 1: Tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu hợp lý, để đảm bảo tăng

trưởng bền vững.
+ Y/cÇu 2:Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với công bằng xã hội, đảm bảo cho
mọi người có cơ hội ngang nhau trong đóng góp và hưởng thụ kết quả của tăng
trưởng.
+ Y/cÇu 3: Chất lượng sản phẩm ngày càng cao phù hợp nhu cầu của con người
và xã hội.
+ Y/cÇu 4: Bảo vệ môi trường sinh thái.
+ Y/cÇu 5: Mức tăng trưởng kinh tế phải lớn hơn mức tăng dân số.
- Chỉ tiêu tổng hợp phản ánh xã hội phát triển: Để sắp xếp các nấc thang phát
triển khác nhau giữa các nước, Liên Hợp Quốc đưa ra chỉ số phát triển người
(HDI). ChØ sè HDI gồm ba chỉ tiêu chí sau ®©y:
* Tuổi thọ bình quân.
* Trình độ dân trí.
* GDP/người.
b/ C¸c yếu tố ảnh hưởng đến sự ph¸t triển kinh tế
- Các yếu tố thuộc lực lượng sản xuất.
- Những yếu tố thuộc về quan hệ sản xuất.
- Những yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng gồm:
12
Ti liu hng dn hc tp KTCT
+ Cỏc quan im chớnh tr, phỏp quyn, trit hc, tụn giỏo...
+ Nhng thit ch xó hi tng ng ca chỳng nh nh nc, ng phỏi, cỏc
on th xó hi.
4. Quan h gia phỏt trin kinh t vi tin b xó hi
a/ Tin b xã hi
-Khái nim:
Tin b xó hi l s phỏt trin con ngi mt cỏch ton din, phỏt trin cỏc quan
h xó hi cụng bng v dõn ch. Th hin tp trung s phỏt trin nhõn t con
ngi (HDI).
b/. Quan h gia phát trin kinh tế vi tin b xã hi

- Phỏt trin kinh t v tin b xó hi cú quan h cht ch vi nhau, tỏc ng
nhau.
- Phỏt trin kinh t l c s vt cht cho tin b xó hi.
- Tin b xó hi to iu kin thỳc y tng trng kinh t hn na. Điều này đ-
ợc thể hiện ở những khía cạnh cụ thể sau đây:
+ Tin b xó hi xỏc nh cỏc nhu cu mi.
+ Lm cho xó hi n nh.
+ Thỳc y kh nng lao ng sỏng to.
----------------------------------------------
PHầN thứ nhất
Những vấn đề kinh tế chính trị
của phơng thức sản xuất tbcn
Chng 3
SN XUT HNG HO V CC QUY LUT KINH T
CA SN XUT HNG HO
Số tiết của chơng: 7 tiết
Số tiết giảng: 3 tiết
Số tiết thảo luận, tự học: 4 tiết
a. mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích: Giúp SV nắm đợc bản chất của SX Hàng hoá, các qui luật K/tế hoạt
động trong nền SX này.
2. Yêu cầu:
- SV cần nắm vững các K/niệm: Hàng hoá,Sx hàng hoá, giá trị sử dụng, giá trị, lao
động cụ thể, lao động trừu tợng, tiền tệ, giá cả, cạnh tranh, cung, cầu, lạm phát, thị tr-
ờng.
- Hiểu đợc điều kiện ra đời, đặc trng và u thế cuả Sx Hàng hoá.
- Hiểu đợc lợng giá trị của hàng hoá.
- Nắm đợc nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền tệ.
- Hiểu đợc các qui luật của SX hàng hoá.
b. nội dung giảng:

13
Ti liu hng dn hc tp KTCT
I. Điều kiện ra đời, tồn tại, đặc trng và u thế của sản xuất hàng hoá
II. Hàng hoá
III. Tiền tệ
1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
IV. Các qui lụât của SX hàng hoá
1. Qui luật giá trị
3. Qui luật cung cầu
c. nội dungtự học:
III. Tiền tệ
2. Các chức năng cơ bản của tiền tệ
3. Qui luật lu thông tiền tệ và lạm phát
IV. Các qui lụât của SX hàng hoá
2. Qui luật cạnh tranh
V. Thị trờng
d. nội dung thảo luận:
1.Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hoá với tính chất hai mặt của lao động
SX hàng hoá?
2.Nội dung và yêu cầu của qui luật giá trị? Cơ chế tác động của qui luật giá trị?
3. Tại sao nói qui luật cạnh tranh xuất phát từ bản chất của nền SX hầng hoá, của qui
luật giá trị?
4. Mối quan hệ giữa cung, cầu và giá cả hàng hoá?
nội dung
I. IU KIN RA I, TN TI V U TH CA SN XUT HNG HO
1. iu kin ra i, tn ti ca sn xut hng hoỏ
a/ Khái nim
- L/sử của SX XH đã trải qua 2 kiểu tổ chức K/tế:
+SX tự cấp tự túc ( Kinh t t nhiờn): L mt hình thc t chc kinh t m mc
ớch ca nhng ngi sn xut ra sn phm chỉ thoả mãn nhu cầu tiờu dựng

(cho chớnh h, gia ỡnh, b tc). Đây là mức độ thấp của nền SX XH.
+SX hàng hoá (Kinh t hng húa): L mt hỡnh thc t chc kinh t m mc
ớch ca nhng ngi sn xut ra sn phm l trao i hoặc mua bỏn trên
thị trờng.
- Kinh t hng húa i lp vi kinh t t nhiờn v l bc tin b so vi kinh t
t nhiờn. Khi lc lng sn xut v phõn cụng lao ng xó hi phỏt trin n
mt trỡnh nht nh kinh t hng húa ra i thay th kinh t t nhiờn.
b/ iu kin ra i, tồn tại ca sn xut h ng húa
- Theo quan im ca ch ngha Mỏc-Lờnin, s ra i và tồn tại ca sn xut
hng húa do hai iu kin sau quyt nh:
- Điều kiện thứ nhất: Cú s phõn cụng lao ng xó hi
+ Phân công lao động XH là sự phân chia LĐ XH thành các nghành nghề khác
nhau của nền SX XH.
+Phõn cụng lao ng XH: l s chuyờn mụn húa v SX, nghĩa là 1 ngời, 1 đơn vị
SX chỉ SX ra 1 hoặc 1 số SP nhng nhu cầu của cuộc sống đòi hỏi phải có nhiều SP
khác nhau, do đó phõn cụng lao ng xó hi l c s ca sn xut v trao i
14
Ti liu hng dn hc tp KTCT
hng húa vỡ nhu cu cn nhiu th dn n mõu thun: va tha va thiu ny
sinh quan h trao i sn phm cho nhau.
+ Cỏc loi phõn cụng lao ng:
1. Phõn cụng c thự: ngnh ln li chia thnh ngnh nh.
2. Phõn cụng chung: hỡnh thnh ngnh kinh t ln.
3. Phõn cụng lao ng cỏ bit l phõn cụng trong ni b cụng xng (khụng
c coi l c s ca sn xut hng húa).
+ PCLĐXH biểu hiện sự phát triển của LLSX -> Tạo ra năng suất LĐ cao -> Trao
đổi SP là 1 tất yếu K/quan. Song PCLĐXH mới chỉ là điều kiện cần cho sự ra đời ,
tồn tại của SX hàng hoá.
-Điều kiện thứ hai: Có s tách bit tng i v mt kinh t gia nhng ngi
sn xut

+ C. Mỏc vit: Ch cú sn phm ca nhng lao ng t nhõn c lp v khụng
ph thuc nhau mi i din nhau nh l nhng hng húa.
+ S tỏch bit v kinh t lm cho nhng ngi sn xut tr thnh nhng ch th
sn xut c lp, do ú sn phm lm ra thuc quyn s hu hoc do h chi
phi.
+ Nguyờn nhõn dn n c lp v kinh t:
1. Ch chim hu t nhõn v TLSX.
2. Cú nhiu hỡnh thc s hu v TLSX.
3. S tỏch ri gia quyn s hu v quyn s dng.
+ S tỏch bit v kinh t lm cho trao i mang hỡnh thc l trao i hng húa.
+ Từ 2 điều kiện trên cho thấy:
1.Nếu PCLĐXH làm cho những ngời SX phụ thuộc vào nhau thì sự tách biệt tơng
đối về K/tế lại làm cho họ độc lập với nhau - > từ đó xuất hiện 1 mâu thuẫn trong
K/tế. M/thuẫn này chỉ đợc giải quyết thông qua quá trình trao đổi, mua bán SP của
nhau. Vì vậy, SX hàng hoá ra đời và tồn tại bắt nguồn từ nhu cầu tất yếu của cuộc
sống.
2.õy l hai iu kin cn v cho SX hng hoỏ ra i v tn ti, nu thiu
mt trong hai iu kin s khụng cú SX v trao i hng hoỏ.
2. u th ca sn xut hng hoỏ
- So vi sn xut t cung t cp, sn xut hng hoỏ cú nhng u th hn hn:
+Th nht: Khai thỏc c nhng li th v t nhiờn, xó hi, k thut ca tng
ngi, tng c s cng nh tng vựng, tng a phng.
+Th hai: To iu kin thun li cho vic ng dng nhng thnh tu khoa hc
- k thut vo sn xut..., thỳc y sn xut phỏt trin.
+Th ba: Buc nhng ngi sn xut hng hoỏ phi luụn luụn nng ng, nhy
bộn.
+Th t: Lm cho giao lu kinh t vn húa gia cỏc a phng, cỏc ngnh
ngy cng phỏt trin.
+Th nm, xúa b tớnh bo th trỡ tr ca kinh t t nhiờn.
- SX hàng hoá có những hạn chế cơ bản sau đây:

+ Phân hoá mạnh mẽ những ngời SX thành ngời giàu và ngời nghèo 1 cách tự
phát.
+ SX hàng hoá luôn có những hiện tợng đồng hành nh: nạn hàng giả, hàng kém
chất lợng, chốn lậu thuế, lừa đảo, chiếm dụng vốn
15
Ti liu hng dn hc tp KTCT
II. HNG HO
1. Hng hoỏ v hai thuc tớnh ca nú
a/Khỏi nim:
H ng hóa l SP c a lao ng, tha mãn mt nhu cu n o ó ca con ngi,
đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao i bng mua v bán.
-Phân tích khái niệm hàng hoá:
+ Hàng hoá bao giờ cũng là SP, là K/quả của SX. Nó đợc SX ra nhằm thoả mãn
những nhu cầu nào đó của con ngời. Đây là điều kiện cần, là yếu tố tiền đề của
hàng hoá.
+ Đã là hàng hoá phải đợc đem ra trao đổi, mua bán trên thị trờng. Do đó nếu SP
chỉ để tiêu dùng mà không đem ra trao đổi, mua bán thì không phải là hàng hoá.
Vì thế không phải bất cứ SP nào cũng đều trở thành hàng hoá.
- Hng húa c phõn thnh hai loi:
+Hng húa hu hỡnh: lng thc, qun ỏo, t liu sn xut...
+Hng húa vụ hỡnh (hng húa dch v): dch v vn ti, dch v cha bnh...
b/ Hai thuc tính ca h ng hóa
- Giá tr s dng:
+Khỏi nim: GTSD l cụng dng ca hng húa nhm tha món mt nhu cu no
ú ca con ngi, bao gồm: Nhu cu tiờu dựng sn xut, Nhu cu tiờu dựng cỏ
nhõn (nhu cầu về vt cht và nhu cầu về tinh thn vn húa).
+ GTSD là do thuộc tính tự nhiên của SP qui định, do đó nó l phm trự vnh
vin.
+ GTSD có những đặc trng sau đây:
1.GTSD không phải cho ngời SX mà cho ngời khác, cho XH.

2.GTSD chỉ đợc thể hiện và thực hiện khi nó đợc tiêu dùng cho SX và cho cá
nhân.
3.GTSD l ni dung vt cht ca ca ci. Phỏt hin ra giỏ tr s dng l do tin
b KHKT, v s phỏt trin ca LLSX núi chung.
4. GTSD đến tay ngời tiêu dùng thông qua mua bán, trao đổi, do vậy, trong nền
SX hàng hoá, GTSD là vật mang GTTĐ.
- Giá tr (giá tr trao i) ca h ng hoá:
- Muốn hiểu đợc GT-> Phải đi từ GT trao đổi.
- Gíá tr trao i: L mt quan h v s lng, th hin t l trao i gia hng
húa ny vi hng húa khỏc
+ VD: 2 m vi = 10 kg thúc -> 1A = 10 B
+ Hai hng húa có GTSD khác nhau nhng lại so sỏnh c vi nhau vỡ bn thõn
2 hng húa phi cú mt cỏi chung ging nhau. Đó là mi hng húa u l SP ca
L. Chớnh lao ng l c s ca trao i v to thnh giỏ tr hng húa.
+Vy thc cht ca trao i sn phm l trao i lao ng. Từ GTTĐ ta có thể
hiểu:
Giá tr ca hng húa l lao ng ca ngi SX kt tinh trong hng húa (õy l
cht, thc th ca giỏ tr).
+ GT của hàng hoá có những đặc điểm sau đây:
* Giỏ tr l phm trự lch s ch tn ti trong sn xut hng húa.
* Giỏ tr phn ỏnh quan h gia ngi sn xut hng húa.
* Giỏ tr l thuc tớnh xó hi ca hng húa.
16
Ti liu hng dn hc tp KTCT
+ GT là cơ sở của GTTĐ, còn GTTĐ là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của GT
khi đem trao đổi hoặc mua bán trên thị trờng.
c/ Mi quan h gia hai thuc tính của hàng hoá
- Hai thuc tớnh ca hng húa cú mi quan h vi nhau va thng nht va mõu
thun nhau:
+ Thng nht: ó l hng húa phi cú hai thuc tớnh, nu thiu mt trong hai

thuc tớnh khụng phi l hng húa.
+ Mõu thun gia hai thuc tớnh th hin:
* Vi t cỏch l GTSD cỏc hng húa khụng ng nht v cht.
* Vi t cỏch l GT cỏc hng húa ng nht v cht u l lao ng ó c vt
húa.
* Quỏ trỡnh thc hin giỏ tr v giỏ tr s dng l hai quỏ trỡnh khỏc nhau v thi
gian v khụng gian, do ú nu giỏ tr hng húa khụng c thc hin s dn n
khng hong sn xut tha.
*Vy trc khi thc hin giỏ tr s dng phi tr giỏ tr ca nú.
* Nu khụng thc hin c giỏ tr s khụng thc hin c giỏ tr s dng.
2. Tớnh cht hai mt ca lao ng sn xut hng hoỏ
- Hàng hoá có 2 thuộc tính: GTSD và GT là do LĐSX hàng hoá có tính chất 2 mặt
quyết định.
- C. Mác là ngời đầu tiên phát hiện ra tính chất 2 mặt của LĐSX, đó là: LĐ cụ thể
và LĐ trừu tợng.
a/ Lao ng c th:
- L lao ng cú ớch di mt hỡnh thc c th ca mt ngh nghip chuyờn mụn
nht nh.
- Mi lao ng c th cú mc ớch riờng, phng phỏp, cụng c lao ng, i
tng lao ng v kt qu lao ng riờng.
Vớ d: lao ng ca ngi th mc v ca ngi thợ may cú mc ớch khỏc
nhau, i tng, phng phỏp, cụng c v kt qu sn xut khỏc nhau.
- Lao ng c th l c s ca phõn cụng lao ng xó hi.
- KHKT cng phỏt trin cỏc hỡnh thc lao ng c th cng a dng, phong phỳ.
- Mi lao ng c th to ra mt giỏ tr s dng nht nh.
- Lao ng c th l phm trự vnh vin (xó hi cng phỏt trin cỏc hỡnh thc
ca lao ng c th cú th thay i).
b/ Lao ng tru tng:
- L lao ng ca ngi sn xut hng húa ó gt b hỡnh thc biu hin c th
ca nú quy v cỏi chung ng nht, ú l s tiờu phớ sc lao ng, tiờu hao

sc c bp, thn kinh ca con ngi.
- Lao ng tru tng to ra giỏ tr hng húa.
- Lao ng tru tng l phm trự lch s, ch cú sn xut sn phm bỏn thỡ
lao ng sn xut hng húa ú mi cú tớnh cht l lao ng tru tng.
- Lao ng tru tng l lao ng ng nht v ging nhau v cht.
c/ Mõu thun c bn ca nn sn xut hng húa
- Trong nn sn xut hng húa:
Lao ng c th biu hin thnh lao ng t nhõn.
Lao ng tru tng biu hin thnh lao ng xó hi.
17
Ti liu hng dn hc tp KTCT
Mõu thun c bn ca nn sn xut hng húa l: mõu thun gia lao ng t
nhõn v lao ng xó hi.
- Biu hin:
Sn phm do ngi sn xut nh to ra cú th khụng phự hp vi nhu cu xó
hi
Hao phớ lao ng cỏ bit ca ngi sn xut cú th cao hn hay thp hn hao
phớ lao ng m xó hi chp nhn.
Mõu thun gia lao ng t nhõn v lao ng xó hi cha ng kh nng sn
xut tha.
3.Lng giỏ tr ca hng húa
a/ Thời gian lao động xã hội cần thiết
- Lợng GT của hàng hoá là lợng Lđ hao phí để SX ra hàng hoá quyết định.
- Lợng Lđộng l s lng lao ng ca XH cn thit SX ra hng húa ú. n
v o: thi gian lao ng: ngy gi, thỏng, nm...
- Lng giỏ tr hng húa khụng o bng thi gian lao ng cỏ bit m do bng
thi gian lao ng xó hi cn thit.
- Thi gian lao ng xó hi cn thit: l thi gian cn thit sn xut hng hoỏ,
vi trỡnh thnh tho trung bỡnh, cng trung bỡnh, trong nhng iu kin
bỡnh thng so vi hon cnh XH nht nh.

- Thụng thng thi gian lao ng xó hi cn thit l thi gian lao ng cỏ bit
ca nhng ngi cung cp i b phn lng hng húa y trờn th trng.
b/ Nhng yêú t nh hng n lợng giá tr ca mt n v h ng hoá
- Nng sut lao ng (NSLĐ)
+ Khỏi nim NSL: l nng lc SX ca lao ng c tớnh bng:
S lng sn phm SX ra trong 1 n v thi gian.
S lng lao ng hao phớ SX ra 1 n v sn phm.
+ Tng NSL: Tng hiu qu, hay hiu sut ca lao ng.
+ Khi NSL tng:
S lng sn phm SX ra trong 1n v thi gian tng.
S lng lao ng hao phớ SX ra 1 n v sn phm gim.
+ Cỏc nhõn t nh hng n NSL:
Trỡnh khộo lộo (thnh tho) trung bỡnh ca ngi lao ng.
Mc phỏt trin ca khoa hc - k thut, cụng ngh v mc ng dng
nhng thnh tu ú vo sn xut.
Trỡnh t chc qun lý.
Quy mụ v hiu sut ca t liu sn xut.
Cỏc iu kin t nhiờn.
+ NSL tng lờn, giỏ tr mt n v sn phm gim.
- Cng lao ng (CĐLĐ):
+ Cng lao ng: Núi lờn mc khn trng nng nhc ca ngi lao
ng trong mt n v thi gian.
+ Cng lao ng c o bng s tiờu hao lao ng trong 1 n v thi gian
v thng c tớnh bng s calo hao phớ trong 1 n v thi gian.
+ Tng cng lao ng: l tng s hao phớ lao ng trong 1 thi gian lao ng
nht nh.
18
Ti liu hng dn hc tp KTCT
+ Cng lao ng tng giỏ tr mt n v sn phm khụng i.
+ Cng lao ng ph thuc vo:

Trỡnh t chc qun lý.
Quy mụ v hiu sut ca t liu sn xut.
Th cht, tinh thn ca ngi lao ng.
- Lao ng gin n v lao ng phc tp
+ Khỏi nim:
Lao ng gin n: l lao ng khụng qua hun luyn, o to, lao ng
khụng thnh tho.
Lao ng phc tp: l lao ng phi qua hun luyn o to, có trình độ
chuyên môn nghiệp vụ nhất định, lao ng thnh tho.
+Trong cựng mt thi gian, lao ng phc tp to ra nhiu giỏ tr hn lao ng
gin n.
+ Khi em trao i trờn th trng ngi ta ly lao ng gin n lm n v
v quy mi lao ng thnh lao ng gin n, vi ý ngha ú lao ng phc tp
l bi s ca lao ng gin n.
III. TIN T
1. Ngun gc v bn cht ca tin
- Tiền tệ là 1 hình thái GT của hàng hoá, là sản phẩm của quá trình phát triển SX
và trao đổi hàng hoá.
- Trong lịch sử phát triển của SX và trao đổi hàng hoá, hình thái GT của hàng hoá
cũng phát triển từ thấp đến cao, từ hình thái giản đơn ngẫu nhiên đến hình thái mở
rộng -> Hình thái chung -> Hình thái tiền tệ.
a/ Hỡnh thỏi gin n hay ngu nhiờn ca giỏ tr
- Trong giai đoạn L/sử này, do SX H.Hoá cha phát triển - > Số lợng H.Hoá còn ít -
> Ngời ta trao đổi theo C.thức: 20 Ha = 1 Hb (Tỷ lệ 20/ 1)
VD: 20 vuụng vi = 1 cỏi ỏo, hoc hng húa A = 5 hng húa B (1A= 5B)
-Theo cách trao đổi này thì:
+ Giỏ tr ca hng húa A c biu hin giỏ tr s dng ca hng húa B, cũn
hng húa B dựng lm hỡnh thỏi biu hin giỏ tr ca hng húa A. Hng húa A
vo hỡnh thỏi giỏ tr tng i.
+ Hng húa B: m giỏ tr s dng ca nú biu hin giỏ tr ca hng húa khỏc (A)

thỡ vo hỡnh thỏi ngang giỏ.
- Hỡnh thỏi gin n hay ngu nhiờn l mm mng phụi thai ca hỡnh thỏi tin;
- Hng húa úng vai trũ vt ngang giỏ l hỡnh thỏi phụi thai ca tin t.
- Hỡnh thỏi gin n xut hin vo cui xó hi cng sn nguyờn thy. Trao i
mang tớnh ngu nhiờn v trc tip.
b/ Hỡnh thỏi y hay m rng ca giỏ tr
- Do sự phát triển của LLSX, NSLĐ tăng, số lợng hàng hoá ngày càng nhiều ->
Ngời ta trao đổi theo công thức sau:
19
Ti liu hng dn hc tp KTCT







=
GramVang
Hd
Hc
Hb
Ha
002.0
40
10
1
20
Vớ d:








=
GramVang
daucafe
dauche
caiao
vuongvai
002.0
40
10
1
20

- õy giỏ tr ca 1 hng húa c biu hin giỏ tr s dng ca nhiu hng
húa úng vai trũ vt ngang giỏ chung. T l trao i ó c nh hn, tuy vy vn
l trao i trc tip hng ly hng.
c/ Hỡnh thỏi chung ca giỏ tr
- Khi SX hàng hoá phát triển hơn nữa, trao đổi hàng hoá trở nên thờng xuyên hơn
-> có 1 hàng hoá tách ra làm vật ngang giá chung. Đó là hình thái chung của giá
trị.
- Công thức trao đổi là:
1 Ha
10 Hb
40Hc
Ví dụ: 1 cỏi ỏo

10 u chố
40 u c phờ


0,2 gam vng
- õy giỏ tr ca mi hng húa u c biu hin GTSD ca mt hng húa
úng vai trũ lm vt ngang giỏ chung (Hx). Theo cách trao đổi này, vật ngang giá
chung có thể trao đổi với bất kỳ 1 hàng hoá nào. Lúc đầu ở mỗi địa phơng, dân tộc
thờng có nhiều Sphẩm làm vật ngang giá chung. VD: Ngời Trung Quốc cổ dùng
vỏ sò, vỏ hến làm vật ngang gía chung
d/ Hỡnh thỏi tin
- Khi sn xut v trao i hng húa phỏt trin cao hn, c bit l khi nú c
m rng gia cỏc vựng ũi hi phi cú mt vt ngang giỏ chung thng nht thỡ
vt ngang giỏ chung c c nh mt hng húa c bit, khi ú xut hin
hỡnh thỏi tin.
1 cỏi ỏo =
10 u chố =
40 u c phờ =
20 vuụng vi =
- õy, giỏ tr ca tt c mi hng hoỏ u c biu hin giỏ tr s dng ca
mt hng hoỏ úng vai trũ tin t.
- Khi bc v vng cựng lm chc nng tin t thỡ ch tin t gi l ch song
kim bn v.
- Khi ch cũn vng c chim v trớ tin t thỡ ch tin t c gi l ch kim
bản vị (bn v vng).
- Ti sao vng v bc, c bit l vng cú c vai trũ tin t nh vy?
20
=20 vuụng vi
0,002 gam vng
=20 Hx

Tài liệu hướng dẫn học tập KTCT
+ Thứ nhất, nó cũng là một hàng hoá, có thể mang trao đổi với các hàng hoá
khác.
+ Thứ hai, nó có những ưu thế (từ thuộc tính tự nhiên) như: thuần nhất, dễ chia
nhỏ, không mòn gỉ...
- Kết luận:
+ Nguồn gốc của tiền: Tiền ra đời trong quá trình phát triển lâu dài của sản xuất
và trao đổi hàng hóa.
+ Bản chất của tiền: là một hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá
chung, là sự thể hiện chung của giá trị và thể hiện mối quan hệ giữa những
người sản xuất hàng hóa.
“Tiền: loại hàng hóa đặc biệt mà hình thái tự nhiên của nó dần gắn liền với
hình thái ngang giá trong xã hội, sẽ trở thành hàng hóa - tiền, hay làm chức năng
là tiền, chức năng xã hội riêng biệt của nó và do đó, độc quyền xã hội của nó là
đóng vai trò vật ngang giá phổ biến trong giới hàng hóa”. C. Mác (Tư bản,
quyển I, tập 1, tr 135 - 136).
2. Các chức năng của tiền
a/ Thước đo giá trị
- Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
- Để thực hiện được chức năng này có thể chỉ cần một lượng tiền tưởng tượng,
không cần thiết phải có tiền mặt.
- Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền gọi là giá cả hàng hóa.
- Đơn vị đo lường tiền tệ và các phần chia nhỏ của nó gọi là tiêu chuẩn giá cả.
b/ Phương tiện lưu thông
- Tiền làm môi giới trong trao đổi hàng hoá
- Khi tiền chưa xuất hiện: trao đổi trực tiếp H−H
- Khi tiền xuất hiện: quá trình trao đổi có tiền làm trung gian H−T−H
- Khi tiền làm phương tiện lưu thông đòi hỏi phải có tiền mặt trên thực tế (vàng
thoi, bạc nén, tiền đúc, tiền giấy, tiền tín dụng...) .
- Các loại tiền:

+ Với chức năng là phương tiện lưu thông, lúc đầu tiền xuất hiện trực tiếp dưới
hình thức vàng thoi, bạc nén.
+ Tiền đúc: là khối kim loại đúc có hình thức, trọng lượng và giá trị nhất định
và được dùng làm phương tiện lưu thông.
+ Tiền giấy: là dấu hiệu của tiền tệ buộc phải thừa nhận và do nhà nước phát
hành ra.
c/ Phương tiện cất trữ
- Tiền được rút khỏi lưu thông và cất giữ lại để khi cần thì đem ra mua hàng.
- Các hình thức cất trữ:
+ Cất giấu.
+ Gửi ngân hàng.
- Chỉ có tiền vàng, tiền bạc, các của cải bằng vàng bạc có giá trị mới thực hiện
được chức năng này.
d/ Phương tiện thanh toán
- Kinh tế hàng hoá phát triển đến một trình độ nào đó tất yếu sẽ nảy sinh việc mua
bán chịu:
21
Ti liu hng dn hc tp KTCT
- Tin lm chc nng phng tin thanh toỏn tc nú c dựng chi tr sau
khi cụng vic ó hon thnh nh:
+ Tr tin mua hng chu;
+ Tr n;
+ Np thu...
- Khi tin lm chc nng phng tin thanh toỏn xut hin mt loi tin mi:
tin tớn dng, hỡnh thc ch yu ca tin tớn dng l giy bc ngõn hng. Tin
tớn dng phỏt hnh t chc nng phng tin thanh toỏn ca tin. Mt khỏc tin
tớn dng phỏt trin thỡ chc nng phng tin thanh toỏn ca tin cng m rng
v cỏc hỡnh thc ca tin cng phỏt trin. Vớ d hin nay trờn th gii xut hin
tin in t (Thẻ điện tử ATM)...
e/ Tin t th gii

- Khi trao i hng húa m rng ra bờn ngoi biờn gii quc gia v hỡnh thnh
quan h buụn bỏn gia cỏc nc thỡ chc nng tin t th gii ra i.
- Thc hin chc nng ny tin lm nhim v:
+ phng tin lu thụng, mua bỏn hng húa.
+ phng tin thanh toỏn quc t v cỏc hot ng ngoi thng, tớn dng, ti
chớnh.
+ Di chuyn ca ci t nc ny sang nc khỏc.
- Lm chc nng tin t th gii thỡ phi l tin vng hoc tin tớn dng c
cụng nhn l phng tin thanh toỏn quc t.
- Việc trao đổi tiền của nớc này sang tiền của nớc khác đợc tiến hành theo tỷ giá
hối đoái. Đó là giá cả đồng tiền của quốc gia này đợc tính bằng đồng tiền của
quốc gia khác theo 1 tỷ lệ nhất định nào đó.
3. Quy lut lu thụng tin t v lm phỏt
a/ Quy lut lu thụng tin t
- Quy lut lu thụng tin t l quy lut quy nh s lng tin cn thit cho lu
thụng hng hoỏ mi thi k nht nh.
- Khi tin mi ch thc hin chc nng l phng tin lu thụng, thỡ s lng
tin cn thit cho lu thụng c tớnh theo cụng thc:
M =
P.Q
V
trong ú: M - lng tin cn thit cho lu thụng;
P - mc giỏ c;
Q - khi lng hng hoỏ em ra lu thụng;
V - s vũng luõn chuyn trung bỡnh ca mt n v tin t.
- Khi tin thc hin c chc nng phng tin thanh toỏn thỡ s lng tin cn
thit cho lu thụng c xỏc nh nh sau:
M =
A -(B + C) + D
V

trong ú: M - lng tin cn thit cho lu thụng;
A - Tng giỏ c hng húa;
B - Tng giỏ c hng húa bỏn chu;
C - Tng giỏ c hng húa khu tr nhau;
D - Tng giỏ c hng húa bỏn chịu n k thanh toỏn.
V - S vũng luõn chuyn trung bỡnh ca mt n v tin t.
22
Ti liu hng dn hc tp KTCT
b/ Lm phỏt
- Khi s lng tin giy a vo lu thụng vt quỏ s lng tin vng hay bc
cn thit cho lu thụng m tin giy l i biu thỡ s dn ti hin tng lm
phỏt.
- Biu hin ca lm phỏt l mc giỏ chung ca ton b nn kinh t tng lờn v
s gim giỏ liờn tc ca tin.
- Cỏch tớnh lm phỏt:bng ch s tng giỏ hng tiờu dựng:
Gp =
o
o
CPI - CPI
CPI
trong ú: CPI - giỏ hng tiờu dựng nm nghiờn cu;
CPI
o
- giỏ hng tiờu dựng nm: trc nm nghiờn cu;
Gp - t l lm phỏt.
- Phõn loi lm phỏt:
+ Lm phỏt va phi: lm phỏt di 10% 1 nm;
+ Lm phỏt phi mó: lm phỏt 2 con s 1 nm;
+ Siờu lm phỏt: lm phỏt 3(4) con s 1 nm.
- Nguyờn nhõn ca lm phỏt:

+ Cu kộo: cu tng nhanh, SX khụng tng kp;
+ Chi phớ y: do tng giỏ cỏc sn phm u vo v cỏc sn phm s khai;
+ Lm phỏt tin t: khi nn kinh t bựng n lng tin a vo lu thụng nhiu
gõy ra lm phỏt...
- Tỏc hi ca lm phỏt:
+ i vi lm phỏt khụng d tớnh trc:
Phõn phi li thu nhp v ca ci;
Lm cho nn kinh t khú hch toỏn.
+ i vi lm phỏt d tớnh trc:khụng ai b thit v khụng ai c li vỡ tin
lng v giỏ c tng lờn cựng mt tc .
- Khc phc lm phỏt:
Gim lng tin trong lu thụng, bng cỏch gim chi tiờu, gim lói sut...
IV. các QUY LUT của sản xuất hàng hoá
1. Quy lut giỏ tr
a/Ni dung ca quy lut giỏ tr
-Qluật GTrị là Qluật KTế cơ bản của nền SX hàng hoá. ở đâu có SX và trao đổi
hàng hoá thì ở đó có sự hoạt động của QLGT.
- QLGT yêu cầu: Sn xut v trao i hng hoỏ phi da trờn c s giỏ tr ca
nú, tc trờn c s hao phớ lao ng xó hi cn thit, trao đổi phải theo nguyên tắc
ngang giá.
- Cụ thể nh sau:
+ Trong sn xut:
Nếu GT cá biệt < GT Xhội của hàng hoá -> Ngời SX có lãi.
Nếu GT cá biệt > GT Xhội của hàng hoá -> Ngời SX lỗ vốn.
Nếu GT cá biệt = GT Xhội của hàng hoá -> Ngời Sx hoà vốn.
Nh vậy, trong SX hàng hoá:
Khi lng sn phm m nhng ngi SX to ra phi phự hp nhu cu cú kh
nng thanh toỏn ca XH.
Hao phớ lao ng cỏ bit phự hp vi hao phớ lao ng xó hi cn thit.
23

Ti liu hng dn hc tp KTCT
+ Cũn trong trao i:
Phi thc hin theo nguyờn tc ngang giỏ: hai hng ha trao i vi nhau khi
cựng kt tinh mt lng lao ng nh nhau, hoc trao i, mua bỏn hng húa
phi thc hin theo nguyờn tc giỏ c phự hp vi giỏ tr.
b/ Tỏc ng ca quy lut giỏ tr
- iu tit sn xut v lu thụng hng hoỏ:
* iu tit SX:
+ Những ngời SX hàng hoá SX ra cái gì, bằng công nghệ gì và SX cho ai là hoàn
toàn do họ tự quyết định. Mục đích của ngời SX là thu đợc nhiều lãi nhất.
+ Vai trò điều tiết SX của QLGT đợc thể hiện thông qua những biến động trong
quan hệ Cung Cầu thờng xuyên xảy ra trên thị trờng, cụ thể nh sau:
Khi Cung < Cầu -> SPhẩm SX ra không đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng của Xhội
-> G/cả > GTrị -> Hàng hoá bán chạy với lãi cao -> ngời SX đầu t thêm để mở
rộng qui mô SX. Mặt khác, những ngời trớc đây SX những hàng hoá khác nay
chuyển sang SX mặt hàng này -> SLĐ + TLSX đợc chuyển vào ngành này nhiều>
các ngành khác.
Khi Cung > Cầu -> SPhẩm SX ra vợt quá nhu cầu tiêu dùng của Xhội -> G/cả <
GTrị -> Hàng hoá bán không chạy, có thể bị lỗ vốn -> ngời SX buộc phải chuyển
sang ngành khác -> SLĐ + TLSX giảm đi ở ngành này và tăng lên ở các ngành
khác. Nh vậy: QLGT phõn phi TLSX v SL vo cỏc ngnh, vựng khỏc nhau
trong nền Ktế.
* iu tit lu thông:
+ Quy lut giỏ tr iu tit mt cỏch t phỏt quá trình lu thông thụng qua s lờn
xung ca giỏ c.
+ iu tit lu thụng: phõn phi ngun hng hoỏ t ni cú giỏ c thp n ni
cú giỏ c cao, từ nơi Cung> Cầu về nơi Cung < Cỗu -> Phân phối nguồn hàng hoá
1 cách hợp lí.
- Kớch thớch ci tin k thut, hp lý hoỏ sn xut, tng nng sut lao ng, h
giỏ thnh sn phm.

+ Các hàng hoá đợc SX ra trong những điều kiện, hoàn cảnh khác nhau -> Giá trị
cá biệt của hàng hoá cũng khác nhau, nhng trên thị trờng hàng hoá phải đợc trao
đổi theo GTXH, do đó: Ngi SX no cú hao phớ lao ng cỏ bit nh hn hao
phớ lao ng xó hi cn thit s tr nờn GIU mun vy phi ci tin k thut,
ci tin t chc, qun lý SX, thỳc y LLSX ca XH phỏt trin.
- Phõn hoỏ nhng ngi sn xut hng hoỏ thnh ngi giu, ngi nghốo.
+ Ngi no cú giỏ tr cỏ bit nh hn giỏ tr xó hi thu c nhiu lói tr lờn
giu cú.
+ Ngi no cú giỏ tr cỏ bit ln hn giỏ tr xó hi s ri vo tỡnh trng thua l
tr lờn nghốo khú.
+ Ngoài ra, những hiện tợng đầu cơ, lừa đảo, khủng hoảng K/tế càng làm tăng
thêm sự phân hoá này.
2. Cnh tranh v quan h cung cu
a/ Cnh tranh
- Khỏi nim: l s ganh ua gia cỏc ch th tham gia SX - kinh doanh vi nhau
nhm ginh nhng iu kin thun li trong SX - kinh doanh, tiờu th hng húa
dch v thu c nhiu li cho mỡnh.
- Cỏc loi cnh tranh:
24
Ti liu hng dn hc tp KTCT
+ Cnh tranh gia ngi sn xut vi ngi tiờu dựng.
+ Cnh tranh gia ngi sn xut vi ngi sn xut.
+ Cnh tranh trong cựng mt ngnh.
+ Cnh tranh giữa các ngnh.
- Cỏc hỡnh thc cnh tranh:
+ Cnh tranh giỏ c.
+ Cnh tranh phi giỏ.
- Vai trũ ca cnh tranh:
+ L ng lc mnh m thỳc y SX phỏt trin;
+ Buc ngi SX phi thng xuyờn nng ng sỏng to;

+ Thỳc y ngi SX ci tin k thut, ỏp dng tin b KHKT, hon thin t
chc, qun lý, nõng cao NSL.
b/ Quan h cung cu v giỏ c hng hoỏ
- Khỏi nim:
+ Cu: l khi lng hng húa dch v m ngi tiờu dựng mua trong mt thi
k tng ng vi giỏ c, thu nhp v cỏc bin s kinh t khỏc.
+ Cung: l khi lng hng húa dch v m cỏc ch th kinh t em bỏn trờn th
trng trong mt thi k nht nh tng ng vi mc giỏ c, kh nng SX chi
phớ SX xỏc nh.
- Cỏc nhõn t nh hng n cung v cu:
+ Cỏc nhõn t nh hng n cu: thu nhp, sc mua ca tin, giỏ c hng húa,
lói sut, th hiu ca ngi tiờu dựng...
+ Cỏc nhõn t nh hng n cung: s lng, cht lng cỏc ngun lc, cỏc yu
t SX c s dng, nng sut lao ng, v chi phớ SX...
- Mối quan hệ Cung- Cầu: Cung, cu tỏc ng ln nhau v tỏc ng n sn
lng ca nn kinh t.
- Cung - Cu khụng ch cú mi quan h vi nhau m cũn nh hng ti giỏ c:
+ Khi cung bng cu thỡ giỏ c bng giỏ tr;
+ Khi cung ln hn cu, thỡ giỏ c nh hn giỏ tr;
+ Khi cung nh hn cu, thỡ giỏ c ln hn giỏ tr.
- ng thi, giỏ c cng cú tỏc ng ti cung v cu: Tỏc ng ca cung v cu
lm cho giỏ c vn ng xoay quanh giỏ tr ca hng hoỏ.
V. TH TRNG
1. Th trng và chức năng của thị trờng
a/ Khỏi nim, phõn loi
- Khỏi nim: Th trng l tng hũa cỏc mi quan h mua bỏn trong xó hi c
hỡnh thnh do nhng iu kin lch s, kinh t - xó hi nht nh
- Phõn loi:
+Phõn loi theo cụng dng ca sn phm:
Th trng vn; Th trng TLSX;

Th trng SL; Th trng hng húa dch v.
+Phõn loi theo th lc th trng:
Th trng cnh tranh hon ho. Th trng c quyn.
Th trng c quyn nhúm. Th trng cnh tranh mang tớnh c quyn.
+Phõn loi theo quy mụ v phm vi cỏc quan h KT
25

×