Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 29( Hồng Thoa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.8 KB, 23 trang )

Tuần 29
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
******************************************
Tập đọc - Kể chuyện.
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vợt khó của 1 HS bị tật nguyền
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cùng vui chơi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-
rô-nê, Nen-li


* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối
nhau đọc đoạn 2, 3
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
- Vì sao Nen-li đợc miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho đợc tập
nh mọi ngời ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho
câu chuyện
4. Luyện đọc lại
ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,

Xtác-đi thở hồng hộc
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm đợc.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ
nh lửa, mồ hôi ớt đẫm trán
- HS phát biểu ý kiến.
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.
- HS đọc phân vai
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời
của 1 nhân vật.
2. HD HS kể chuyện
- Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1
nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-
ti )
- GV nhận xét.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay
- HS nghe
- 1 HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân vật
- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
******************************************
Âm nhạc
GV chuyên soạn giảng

******************************************
Toán
Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của
nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao
nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN
ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3
hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có
tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của
HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm
2

là diện tích của
HCN. Muốn tính diện tích HCN ta
lấy chiều dài nhân với chiều
rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm
2
- Là 12 cm
2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là

4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích
HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng
đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm 10cm 32cm
c.rộn
g
3cm 4cm 8cm
DT
5x3=15cm
2
10x4=40cm
2
32x8=256cm
C. vi
(5+3)x2=16c
m
(10+4)x2=28
cm
32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải

Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm
2
Đáp số: 70cm
2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị
chiều dài và chiều rộng của HCN
trong phần b?
- Vậy muốn tính đợc DT HCN ta cần
làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm
ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm
2
)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm
2
)

- HS nêu
*************************************************************
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Thể dục
Bài 57 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơI : Nhảy đúng nhảy nhanh.
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực
hiện động tác tơng đối chính xác.
- ChơI TC : Nhảy đúng nhảy nhanh. Yêu cầu tham gia chơI tơng đối chủ động.
II Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
Phơng tiện : Kẻ sân chơI trò chơI, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm, hoa.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
Thời l-
ợng
3 5
25 27

Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu của tiết học
- GV điều khiển lớp.
- ChơI trò chơI : Tìm quả ăn đ-

ợc.
* Ôn bài thể dục phát triển
chung với cờ
- Tổ nào tập đều, đẹp thì đợc
khen.
- ChơI trò chơI Nhảy đúng nhảy
Hoạt động của trò
* Đứng thành vòng tròn khởi
động các khớp
- HS chơI trò chơi.
- Chạy trên địa hình tự nhiên
* HS đứng theo đội hình 3
vòng tròn đồng tâm tập bài
thể dục phát triển chung.
- Thi giữa các tổ 1 lần bài thể
dục phát triển chung.
- HS chơI trò chơi
3. Phần
kết thúc
2 3
nhanh
- GV chia lớp thành các đội đều
nhau yêu cầu HS phảI nhảy
đúng nhảy nhanh.
- GV nêu tên trò chơI, nhắc lại
cách chơI, cho HS chơI thử 1, 2
lần sau đó cho chơI chính thức.
* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.

* ĐI lại thả lỏng hít thở sau
***********************************************
Toán
luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều
gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi: cm?
Diện tích: cm
2
?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?

- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ
nhật là:
40 x 8 = 320( cm
2
)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
Đáp số: 320cm
2
; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép
lại
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại
với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2
hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trớc?

Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích: cm
2
?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2
hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm
2
)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm
2
)
Đáp số: a)80cm
2
; 160 cm
2

.
b) 240cm
2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp
đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm
2
)
Đáp số: 50 cm
2
*********************************************
Tự nhiên xã hội.
Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên.
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm
thiên nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

1-Tổ chức:
- Hát.
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những
gì bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ
phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật
và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và

vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.
*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật. Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
- VN ôn bài
************************************************
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông,
- Biết đọc bài với giọng rõ ràng, gọn hợp với văn bản " kêu gọi "
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận

- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kểu gọi toàn dân tập thể
dục
II. Đồ dùng
GV : ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
- HD HS giọng đọc
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Kết hợp sửa phát âm sai cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Tìm hiểu từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong việc
xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
ngời yêu nớc ?
- Em hiểu điều gì sau khi đọc " Lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục " của Bác Hồ ?
- Em sẽ làm gì sau khi đọc " Lời kêu gọi
toàn dân tập dục " của Bác Hồ ?

4. Luyện đọc lại
- GV và HS nhận xét bình chọn bạn đọc
hay
- 3 HS nối nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng nớc nhà, gây đời sống mới
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt tức là cả n-
ớc yếu ớt, mỗi một ngời dân
- Bác Hồ là tấm gơng về rèn luyện thân
thể.
- Em sẽ siêng năng tập thể dục thể thao.
+ 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.
- 1 vài HS thi đọc
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
************************************************
Đạo đức
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 2)
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xác định các biện

pháp.
Hát
- Gọi các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra.
- Gv nhận xét kết quả hđ của các
nhóm, gt các biện pháp hay và
khen cả lớp là những nhà vệ sinh
môi trờng tốt.
b. Họat động2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm, phát phiếu học tập,
y/c các nhóm đánh giá các ý kiến
nêu trong phiếu và giải thích lý do.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
* GV kết luận:
c, Hoạt động 3: Trò chơi, ai nhanh
ai đúng.
- Chia hs thành các nhóm và phổ
biến cách chơi.
- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều
tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nớc. Các nhóm khác trao đổi và
bổ sung.
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất.
- Hs các nhóm nhận phiếu học tập đánh giá và
giải thích các ý kiến.
a, Nớc sạch không bao giờ cạn s
b, Nớc giếng khơi, giếng khoan không phải
trả tiền nên không cần tiết kiệm s
c, Nguồn nớc cần đựơc giữ gìn và bv cho cuộc
sống hôm nay và mai sau đ

- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm #
trao đổi, bổ sung.
- Hs lắng nghe cách chơi: Trong 1 khoảng
thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các
việc làm để tiết kiệm và bv nguồn nớc ra giấy.
nhóm nào ghi đợc nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
Việc làm tiết kiệm n-
ớc
Việc làm gây lãng phí
nớc
Việc làm bv nguồn
nớc
Việc làm gây ô
nhiễm nuồn nớc
- Gv nhận xét đánh giá kq chơi
4. Củng cố dặn dò:
- Cb bài sau:
- Đại diện từng nhóm trình bày kq làm việc
************************************************
Thứ t ngày23 tháng 3 năm 2011
Toán
diện tích hình vuông
A Mục tiêu
- HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của
nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thớc 3cm. Bảng phụ

HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình
vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn bị.
- HV ABCD gồm mấy ô vuông ?
- Làm thế nào để tìm đợc?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông,
có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng
nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao
nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là
bao nhiêu cm
2
?
- Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm
2
. 9cm
2
là diện
tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích
HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với
chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình

vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo cm
2
, ta cần
làm gì?
- Hát
- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9
cm
2

- Là 1cm
2
- HV ABCD có diện tích là 9cm
2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta
lấy độ dài của một cạnh nhân với chính
nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh
HV
3cm 5cm 10cm

CV HV 3x4=12c
m
5x4=20c
m
10x4=40cm
DTHV 3x3=
3cm
2
5x5=25c
m
2
10x10=100
cm
2
- Tính DT HV theo cm
2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT HV?
- Muốn tính đợc DT HV ta phải biết gì?
- BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để
tính đợc độ dài 1 cạnh?

- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm)
Đáp số: 64cm.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diẹn tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25 cm
2
-HS nêu

************************************************
Chính tả ( Nghe - viết )
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục.
Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
- Viết đúng cac tên riêng ngời nớc ngoài trong chuyện : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti,
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai : s/x, in/inh
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết từ ngữ trong BT3, tranh ảnh về 1 số môn thể thao.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu lông,
bơi lội.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa
?
b. GV đọc bài

- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 91.
- Nêu yêu cầu của bt.
Nêu cách viết tên nớc ngoài
* Bài tập 3 / 91.
- Nêu yêu cầu BT
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng của ngời.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ
viết sai ra bảng con
- HS viết bài vào vở.
+ Viết tên các bạn HS trong câu chuyện
Buổi học thể dục.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
+ Điền vào chỗ trống s/x
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- Nhận xét
- Lời giải : nhảy xa, nhảy sào, sới vật.

********************************************
Mĩ thuật
GV chuyên soạn giảng
**********************************************
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao,
tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục
đích với bộ phận đứng sau nó trong câu.
II. Đồ dùng
GV : Tranh ảnh về môn thể thao, bảng phụ viết ND BT1, bảng lớp viết ND BT3
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 2, 3 tuần 28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 93.
- Nêu yêu cầu BT
GV chốt lại các từ ngữ
- Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ? Anh ta có thắng ván nào trong

cuộc chơi không ?
- Truyện đáng cời ở điểm nào ?
* Bài tập 3 / 94
- Nêu yêu cầu BT
Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS làm miệng
- Nhận xét.
+ Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng
tiếng bòng, chạy, đua, nhảy.
- Từng HS làm bài cá nhân, sau đó trao
đổi theo nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi
tiếp sức.
- Đọc bảng của mối nhóm, nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về
kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại
những từ đó.
- 1 HS đọc truyện vui Cao cờ.
- HS làm bài cá nhân.
- Đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván
nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy
nhng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
mình là thua.
+ Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào
những chỗ thích hợp.

- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
*******************************************
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Thể dục
Bài 58 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơi : Ai kéo khoẻ.
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực
hiện đợc các động tác tơng đối chính xác.
- Học TC : Ai kép khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
Phơng tiện : Còi, hoa, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm, kẻ vạch chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
Thời l-
ợng
4 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội

dung yêu cầu giờ học
- GV điều khiển lớp
- Chơi trò chơi : Vòng tròn
* Ôn bài thể dục phát triển
chung với cờ.
- GV sắp xếp HS đứng theo đội
hình 3 vòng tròn đồng tâm, ở
giữa có 3 em đứng quay lng vào
nhau, mặt hớng ra các phía.
+ Làm quen TC : Ai kéo khoẻ.
- GV nêu tên trò chơi, sau đó
giải thích, HD HS cách chơi.
- GV chọn 2 em lên thực hiện
động tác, cả lớp QS
* GV điều khiển lớp.
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
Hoạt động của trò
* Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên khoảng 100 - 200m
- Đứng thành vòng tròn khởi
động các khớp.
- HS chơi trò chơi.
* HS tập bài thể dục phát
triển chung
- Cả lớp chơi thử 1 lần sau đó
chơi thật.
* Đi theo vòng tròn, vừa đi
vừa thả lỏng hít thở sâu
**************************************************

Toán
luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thớc cho trớc.
-Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ-Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Hát
- 2-3 HS nêu
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tờng ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm
ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- HCN có kích thớc ntn?

- Hình vuông có kích thớc ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm
2
)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm
2
)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên
gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân
với chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm
2
)
Diện tích mảng tờng ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm

2
)
Đáp số: 900( cm
2
)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm
2
)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm
2
)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn
diện tích hình vuông EGHI.
******************************************
Tự nhiên xã hội.
Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm
thiên nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.

Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những
gì bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ
phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bớc 2: Làm việc cả lớp:.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật
và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.

*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.
*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chug là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
VN ôn bài
*****************************************
Tập viết
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là

ngoan bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở
bài trớc ?
- GV đọc : Thăng Long, Thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Trờng Sơn là dãy núi
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình
cảm yêu thơng của Bác Hồ với thiếu
nhi
3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của tiết học.
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS

- Thăng Long. Thể dục thờng xuyên
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- T ( Tr ), S, B.
- HS QS.
- HS tập viết Tr, S trên bảng con
+ Trờng Sơn
- HS tập viết trên bảng con.
Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
- HS tập viết hai chữ : Trẻ em.
+ HS viết bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
*************************************************************
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán
phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có
lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:

2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng
45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732
và 36194.
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bớc tính nh với số có 4
chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Y/c HS làm tơng tự bài 1.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 9cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích: cm
2
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan
sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách
khác nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?

- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
45732
+36194

81926
- HS nêu
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn

HS đọc
- ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm
2
)
Đáp số: 54 cm
2
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:
2350 + 350 = 2000(m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đờng AD dài là:

2 + 3 = 5 km.
Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
*************************************
Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc 1 đoạn văn
ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý,
diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại trận thi đấu thể thao. Tiết TLV
T28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết bài
* GV nhắc HS
- Trớc khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi
ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy
nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ
thuộc vào các gợi ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài

- Cho điểm, nhận xét chung
- 2, 3 HS kể
- Nhận xét.
- HS viết bài vào vở
- 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét bài viết của HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
***********************************
Chính tả ( Nghe - viết )
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
II. Đồ dùng
GV : phiếu viết ND BT 2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV ®äc : nh¶y xa, nh¶y sµo, síi vËt, ®ua
xe.
B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
- GV nªu M§, YC cđa tiÕt häc
2. HD HS nghe - viÕt.
a. HD HS chn bÞ
- GV ®äc bµi chÝnh t¶
- V× sao mçi ngêi d©n ph¶i lun tËp thĨ

dơc ?
b. GV ®äc bµi viÕt
- GV QS ®éng viªn HS viÕt bµi.
c. ChÊm, ch÷a bµi
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm bµi tËp
* Bµi tËp 2 / 96
- Nªu yªu cÇu BT.
- Trun vui trªn g©y cêi ë ®iĨm nµo ?
- 2 HS lªn b¶ng viÕt, c¶ líp viÕt b¶ng con
- NhËn xÐt.
- 2 HS ®äc l¹i, c¶ líp theo dâi trong SGK.
- HS tr¶ lêi
- HS ®äc thÇm ®o¹n v¨n viÕt nh÷ng tõ dƠ
sai ra b¶ng con
+ HS nghe viÕt bµi vµo vë.
+ §iỊn vµo chç trèng s/x.
- HS ®äc thÇm chun vui, lµm bµi c¸
nh©n
- 1 HS lªn b¶ng lµm.
- 1 HS ®äc l¹i trun vui.
- HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
IV. Cđng cè, dỈn dß
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhµ «n bµi.
********************************************
Thủ công:
Lµm ®ång hå ®Ĩ bµn(tiÕt 2)

A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kó thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
B/ Chuẩn bò: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ
công, bút màu
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò
sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 3 : Yêu cầu HS thực hành
làm đồng hồ để bàn và trang trí.
- Gọi một HS nêu lại các bước làm
đồng hồ để bàn.
- Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm
đế, khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết
kó các nếp gấp và bôi hồ cho đều.
- Hướng dẫn cách trang trí lòch ghi thứ,
nhãn hiệu đồng hồ,vv…
- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và
trang trí đồng hồ để bàn.
- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ
những HS còn lúng túng.

- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản
phẩm của nhóm lên bàn.
- Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp.
c) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà tập làm lại đồng hổ nhiều
lần.
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
đồng hồ để bàn.
+ Bước 1 : Cắt giấy
+ Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng
hồ :
Làm khung đồng hồ.
+ Bước 3 : Hoàn thành đồng hồ hoàn
chỉnh.
- Các nhóm thực hành làm đồng hồ để
bàn.
- Hai em nêu các bước gấp đồng hồ để
bàn.
*************************************
Sinh ho¹t
KiĨm ®iĨm mäi ho¹t ®éng trong tn
I. Mơc tiªu
- HS thÊy ®ỵc nh÷ng u khut ®iĨm cđa m×nh trong tn 29
- Cã ý thøc sưa sai nh÷ng ®iỊu m×nh vi ph¹m, ph¸t huy nh÷ng ®iỊu m×nh lµm
tèt
- GD HS cã ý thøc trong häc tËp vµ trong mäi ho¹t ®éng

II Néi dung sinh ho¹t
1 GV nhËn xÐt u ®iĨm :
- Gi÷ g×n vƯ sinh chung, vƯ sinh s¹ch sÏ
- Truy bµi vµ tù qu¶n tèt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
2. Nhợc điểm :
- Trong lớp cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, thiếu dấu :
- Sai nhiều lối chính tả : .
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán: .
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.


×