Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 28( Hồng Thoa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.09 KB, 17 trang )

Tuần 28
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
**************************************
Tập đọc - Kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy,
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu ND câu chuyện : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ
quan
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng đoạn câu
chuyện, HS kể lại đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa Con, biết phối hợp lời
kể
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ câu chuyện
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện Quả táo.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


* Đọc từng câu
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS nghỉ hơi đúng 1 số đoạn
văn
- Tìm hiểu nghĩa các từ ngữ mới
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh toàn bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi
nh thế nào ?
- Ngựa Cha khuyên nhủ con điều
gì ?
- Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng
nh thế nào ?
- Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả
trong hội thi ?
- Ngựa Con rút ra bài học gì ?
- 1, 2 HS kể chuyện
- Nhận xét.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS đọc 4 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Chú sửa soạn cuộc đua không biết chán.
Chú mải mê soi bóng mình dới dòng suối
- Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt,
khuyên con : Phải đến bác thợ rèn xem lại
bộ móng. Nó cần thiết hơn cho bộ đồ đẹp.
- Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự tin đáp :

Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm.
Con nhất định sẽ thắng.
- Ngựa con chuẩn bị cuộc thi không chu
đáo
- Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ.
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HD HS đọc đúng
+ 1, 2 nhóm HS tự phân vai đọc lại chuyện
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
câu chuyện, kể lại toàn chuyện bằng
lời của Ngựa Con.
2. HD HS kể chuyện theo lời Ngựa
Con
- GV HD HS QS kĩ từng tranh
- HS nghe.
- HS nói nội dung từng tranh.
- 4 HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của
câu chuyện theo lời Ngựa Con.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
************************************
Âm nhạc
GV chuyên soạn giảng
**************************************

Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
A Mục tiêu
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất
trong một nhóm số.
- Rèn KN so sánh số có 5 chữ số.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
CCác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD so sánh các số trong
phạm vi 100 000.
- Ghi bảng: 99 999 100 000 và yêu
cầu HS điền dấu >; < ; =.
- Vì sao điền dấu < ?
- Ghi bảng: 76200 76199 và y/c HS
SS
- Vì sao ta điền nh vậy?
- Khi SS các số có 4 chữ số với nhau
ta so sánh ntn?
+ GV khẳng định: Với các số có 5
chữ số ta cũng so sánh nh vậy ?
- Hát
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000

- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì SS 76200 có hàng trăm lớn hơn số
76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng
nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì
ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm
lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta
SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn
hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta
SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị
lớn hơn thì lớn hơn.
b)HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1; 2: BT yêu cầu gì?
- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất , số bé
nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
- Dặn dò: Ôn bài ở nhà.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai

số đó bằng nhau.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =
4589 < 10 001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
89156 < 98 516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90000
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92386 là số lớn nhất.
b)Số 54370 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu
*************************************************************
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Thể dục
Bài 55 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến.
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực
hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến hoặc chơi trò chơi HS yêu thích.
Yêu cầu biết tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
Phơng tiện : Còi, Cờ
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội
dung
1.

Phần
mở
đầu
2.
Phần
cơ bản.
3.
Thời l-
ợng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển lớp
- Chơi trò chơi : Bịt mắt bắt

* Ôn bài thể dục phát triển
chung với cờ
- GV đi đến từng tổ sửa sai
- Chơi trò chơi : Hoàng Anh
- Hoàng Yến hoặc chơi trò
chơi HS a thích.
- GV chia HS trong lớp
thành các đội đều nhau
* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
Hoạt động của trò
* Chạy chậm trên địa hình tự nhiên

- HS chơi trò chơi.
* HS triển khai đội hình đồng diễn
tập bài TD p. triển chung
- Tổ trởng điều khiển tập theo tổ
- 1 tổ thực hiện tốt lên biểu diễn để
cả lớp xem.
- HS chơi trò chơi
* Đi lại hít thở sâu
Phần
kết
thúc
- GV nhận xét giờ học.
***********************************
Toán
Luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. Củng cố các phép
tính với số có bốn chữ số.
- Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS
- GD HS chăm học.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng
56527 5699 14005 1400 + 5
67895 67869 26107 19720
- Nhận xét, cho điểm.

3/ Luyện tập:
*Bài 1: -Đọc đề?
- Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn?
- Giao phiếu BT
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách SS số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 4: -Đọc đề?
- Khi đặt tính em cần lu ý điều gì?
- Ta thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Y/c HS tự làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
56527 < 5699 14005 = 1400 + 5
67895 > 67869 26107 >19720
- Điền số
-Ta lấy số đứng trớc cộng thêm 1 đơn vị: 1
trăm; 1 nghìn.
99600; 99601; 99602; 99603; 99604.
18200; 18300; 18400; 18500; 18600.

89000; 90000; 91000; 92000; 93000.
- Điền dấu > ; < ; =
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 6621
89429 > 89420 8700 700 = 8000
Tính nhẩm
- HS nêu KQ
a) 5000 b) 6000
9000 4600
7500 4200
9990 8300
- Đặt tính rồi tính
- Đặt các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái.
- Làm vở
KQ nh sau:
a) 5727 b) 1410
3410 3978
*******************************************
Tự nhiên- xã hội.
Thú.
I- Mục tiêu :
Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà đợc QS.
- Nêu ích lợi của các loại thú.
- Vẽ và tô mầu mộtloài thú nhà mà em biết.
II. Đồ dùng
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 104,105.Su tầm các ảnh về các loài thú nhà.

Trò:- Su tầm các ảnh về các loài thú nhà. Giấy khổ A4, bút mầu.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Kiểm tra:
Tại sao không nên săn, bắt, phá các tổ
chim?
2-Bài mới:
Hoạt động 1
a-Mục tiêu:Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các loài thú nhà đợc QS.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 104,105, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Kể tên các loài thú mà em biết?
- Trong các con thú đó:
Con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lỡi liềm?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi thú con bằng gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Những động vật có đặcđiểm nh
lông mao, để con và nuôi con bằng sữa
đợc gọi là thú hay động vật có vú.
Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Nêu ích lợi của các loài thú.
b-Cách tiến hành:
Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú
nhà nh: lợn, trâu, bò,chó mèo
Nhà em có nuôi một vài loài thú nhà

không? Em có tham gia chăm sóc chúng
không? em cho chúng ăn gì?
*KL: Lợn là vật nuôi chính của nớc
ta.thịt lợn là thức ăn giầu chất dinh dỡng
cho con ngời.
Hoạt động 3
a-Mục tiêu:Biết vẽ và tô mầu một con
thú mà em u thích.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1
Vẽ 1 con thú nhà mà em u thích.
Bớc 2:Trng bày.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Nêu ích lợi của việc các nuôi các loài
thú nhà?
- Về học bài.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
Con có mõm dài, tai vểnh, mắt híp: con
lợn.
Con có thân hình vạm vỡ, sừng cong nh lỡi
liềm: Con trâu, con bò.
Con thú đẻ con: Con trâu, con bò.
Thú mẹ nuôi thú con bằng sữa.
- Đại diện báo cáo KQ.
*Thảo luận cả lớp.
- ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà nh:
lợn, trâu, bò,chó mèo:Cung cấp thức ăn
cho con ngời. Cung cấp phân bóm cho
đồng ruộng.Trâu, bò dùng để kéo, cày

- HS kể.
* Làm việc cá nhân.
- HS vẽ 1 con thú nhà mà em u thích.
- Trng bày tranh vẽ của mình.
- HS nêu.
*************************************************
Tập đọc
Cùng vui chơi.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : đẹp lắm, nắng vàng, bóng lá, bay lên,
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu ND bài : Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi
giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ ND bài đọc.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện : Cuộc chạy đua
trong rừng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS

* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV HD HS ngắt nhịp giữa các dòng
thơ.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Đọc đồng thanh bài thơ.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?
- HS chơi đá cầu vui và khéo léo
ntn ?
- Em hiểu " chơi vui học vui " là thế
nào ?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV HD HS học thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ
- 2 HS tiếp nối nhau kể chuyện
- Nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Trò chơi rất vui mắt : quả cầu giấy màu
xanh, bay lên bay xuống , các bạn chơi rất
khéo léo : nhìn rất tinh, đá rất dẻo
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải
mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt
hơn.
+ 1 HS đọc lại bài thơ
- Cả lớp thi học thuộc lòng từng khổ, cả bài

thơ.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
**********************************************
Đạo đức
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Hs hiểu:
- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm.
2. HS biết sử dụng tiết kiệm nớc. Biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
3. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và làm ô nhiêm
nguồn nớc.
II. Tài liệu và ph ơng tiện .
- Vở BT Đạo đức 3
- Các t liệu về sử dụng nguồn nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở các địa phơng
- Phiếu học tập cho hđ 2,3
III. Ph ơng pháp : Trực quan , đàm thoại , thảo luận nhóm, luyện tậpthực
hành
IV. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em cần làm gì để thể hiện tôn
trọng th từ và tài sản của ngời
khác.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Vẽ tranh hoặc
xem ảnh.

- Y/c hs quan sát tranh ảnh và kể
ra những gì cần thiết nhất cho
cuộc sống hàng ngày?
- Trong những thứ cần thiết cho
cuộc sống hằng ngày thứ gì là cần
thiết, vì sao?
- GVKL:
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV chia nhóm phát triển thảo
luận cho các nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm thảo luận nhận
xét việc làm trong mỗi trờng hợp
là đúng hay sai? Tại sao? Nếu em
có mặt ở đấy em sẽ làm gì? Tại
sao?
* GVKL:
c. Hoạt động 3: Thảo luận việc
làm sai vì đã lãng phí n nhóm.
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ
và phát phiếu trả lời.
Y/c các nhóm trình bày kết quả.
- Hát.
- Em không bóc th của ngời khác ra xem. Đồ
đạc của ngời khác em không tự ý lấy để xem
để dùng mà phải hỏi nếu ngời đó đồng ý em
mới mợn.
- Làm việc cá nhân.
- Hs có thể nêu: nớc, lửa, gạo, quần áo, sách
vở, ti vi
- Nớc là cần thiết nhất vì không có nớc thì con

ngời không có cơm ăn nớc uống, không tắm
rửa đợc. Không trồng trọt chăn nuôi đợc
- Hs thảo luận các trờng hợp:
a. Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng nớc
ăn.
b. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ.
c. Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào
thùng rác riêng.
d. Để vòi nớc chảy tràn bể mà không khoá lại.
e. Không vứt rác trên sông hồ, biển.
- 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các
nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến.
- Hs thảo luận nội dung phiếu:
a. Nớc sinh hoạt nơi em đang ở thiếu, thừa
hay đủ dùng?
b. Nớc sinh hoạt ở nơi em đang sống là sạch
hay bị ô nhiễm?
c. ở nơi em sống, mọi ngời sử dụng nớc ntn? (
- GV tổng kết ý kiến
4. Củng cố, dặn dò:
- HD thực hành.
- Tìm hiểu thực tế sử dụng nớc ở
gia đình, nhà trờng .
tiết kiệm hay lãng phí, giữ gìn sạch sẽ hay ô
nhiễm?
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận. Các nhóm khác trao đổi và bổ sung.
****************************************************
Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Toán

Luyện tập
A-Mục tiêu
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000. Tìm thành phần cha biết
của phép tính. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Luyện ghép hình.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1:-Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài vào nháp
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: -Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 ngày : 315 m
8 ngày : m?

- Hát
- Viết số thích hợp
a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690.
c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100
000.
- Tìm X
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
a)X + 1536 = 6924
X = 6924 1536
X = 5388
b) X x 2 = 2826
X = 2826 : 2
X = 1413
- HS đọc
- 3 ngày đào 315 m mơng
- 8 ngày đào bao nhiêu m mơng
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét mơng đào trong một ngày là:
315 : 3 = 105(m)
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: Treo bảng phụ
-Y/c HS quan sát và tự xếp hình.
3/Củng cố:
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.

Tám ngày đào số mét mơng là:
105 x 8 = 840(m )
Đáp số: 840 mét
- HS tự xếp hình
***********************************************
Chính tả ( Nghe - viết )
Cuộc chạy đua trong rừng.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai ;
l/n
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT2
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : rổ, quả dâu, rễ cây, giày
dép.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết
hoa ?
b. GV đọc bài.
c. Chấm, chữa bài

- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2a / 83.
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.
- 3 câu
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên
nhân vật.
- HS tập viết các từ dễ sai vào bảng con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống l hay n
- 1 HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- Lời giải : thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt
lỏng, rủ sau lng, sắc nâu sẫm, trời lạnh buốt,,
mình nó, chủ nó, từ xa lại.
IV. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
************************************************
Mĩ thuật
GV chuyên soạn giảng
************************************************
Luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu

- Tiếp tục học về nhân hoá.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết BT2, phiếu viết truyện vui BT3.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 85.
- Nêu yêu cầu BT
- Cách xng hô ấy có tác dụng gì ?
* Bài tập 2 / 85
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 86
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
+ Trong bài cây cối và sự vật tự xng là gì ?
- HS phát biểu ý kiến
- Bèo lục bình tự xng là tôi
- Xe lu tự xng là tớ.
- Cách xng hô ấy có tác dụng làm cho ta có
cảm giác bèo lục bình và xe lu giống nh 1

ngời bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta.
+ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi để
làm gì ?
- 3 HS lên bảng gạch chân dới bộ phận câu
trả lời cho câu hỏi Để làm gì ?
- HS nhận xét
- Lớp làm bài vào vở
- Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng.
- Cả 1 vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở
hội để tởng nhớ ông.
- Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội
thi chạy để chọn con vật nhanh nhất
+ Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay dấu chấm
than để điền vào từng ô trống trong chuyện
vui sau
- 1 HS đọc ND bài tập
- Lớp theo dõi trong SGK
- 1 HS lên bảng làm bài
*************************************************************
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Thể dục
Bài 56 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức.
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực
hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.

Phơng tiện : Kẻ sân, hoa.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
Thời l-
ợng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp, phổ biến
ND, YC của tiết học.
- GV điều khiển lớp
- Chơi trò chơi : Kết bạn.
* Ôn bài thể dục phát triển
chung với cờ
- GV yêu cầu mỗi tổ tập 4 -
5 động tác bất kì
- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp
sức
- GV chia lớp thành các đội
đều nhau
* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài

- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động của trò
* Đứng theo vòng tròn khởi động
các khớp.
- HS chơi trò chơi.
* Lớp trởng điều khiển, cả lớp tập
theo đội hình đồng diễn thể dục.
- Tổ trởng điều khiển tổ của
mình tập theo khu vực đã quy định
- Các tổ tập
- HS chơi trò chơi
* Hít thở sâu
****************************************************
Toán
Diện tích của một hình
A Mục tiêu
- HS bớc đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tợng về diện tích,
diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
- Rèn Kn nhận biết về diện của 1 hình.
- GD HS chăm học để áp dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Các hình minh hoạ trong SGK Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình
VD1:-Đa ra hình tròn. Đây là hình gì?
- Đa tiếp HCN: Đây là hình gì?

- Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy
HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói
diện tích HCN bé hơn diện tích hình
tròn.
VD2:-Đa hìnhA. Hình A có mấy ô
vuông?
Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông.
- Đa hình B. Hình B có mấy ô vuông?
- Vật DT hình B bằng mấy ô vuông?
Ta nói: DT hình A bằng DT hình B.
Tơng tự GV đa VD3 và KL: Diện tích
hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
b)HĐ 2: Luyện tập:
Hát
- Hình tròn.
- Hình chữ nhật
HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn
diện tích hình tròn.
- Có 5 ô vuông
- Có 5 ô vuông
- 5 ô vuông
- Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình
B
- Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình
M và hình N.

*Bài 1:Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- GV hỏi


*Bài 2:
a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?
c) So sánh diện tích P với diện tích Q?
* Bài 3:- BT yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đ-
ờng cao của tam giác.
- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình ?
( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành
hình A rồi so sánh)
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Câu nào đúng, câu nào sai
- HS trả lời.
+ Câu a sai
+ Câu b đúng
+ Câu c sai

a) Hình P gồm 11 ô vuông
b) Hình Q gồm 10 ô vuông
c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình
Q. Vì: 11 > 10.
- So sánh diện tích hình A với diện tích
hình B.
- HS thực hành trên giấy.
- Rút ra KL: Diện tích hình A bằng diện
tích hình B.
***************************************

Tự nhiên và xã hội
Mặt trời
1.Mục tiêu:Giúp HS:
-Biết đợc mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt.
-Biết đợc vai trò của mặt trời với sự sống trên trái đất.
-Biết một số ứng dụng của con ngời và bản thân gia đình trong việc sử dụng ánh
sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
2.Chuẩn bị:
-GV: Một số tranh ảnh minh hoạ.
-HS:SGK.
3.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1:Mặt trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt.
-Cho HS thảo luận theo câu hỏi
trong SGK:
+H:Vì sao ban ngày không cần đèn
mà vẫn nhìn rõ mọi vật?
+Khi đi ra ngoài trời nắng em thấy
nh thế nào?Tại sao?
2.Hoạt động 2 :Vai trò của mặt trời
đối với cuộc sống.
-Cho HS thảo luận theo 2 yêu cầu
sau:
1.Theo em mặt trời có vai trò gì?
2.Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai
trò của mặt trời?
10

10
-Hoạt động nhóm:Các thành viên trong
nhóm thảo luận trình bày ý kiến:
+.nhờ ánh sáng mặt trời.
+em thấy nóng khát và mệt.do mặt
trời toả nhiệt
+Kết luận;Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả
nhiệt.
-Hoạt động nhóm:
-Đại diện nhóm trình bày:
+Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn
loài.
+Cung cấp ánh sáng để con ngời và cây
cối sinh sống
-VD:Mùa đông lạnh giá nhng con ngời
vẫn sinh sống đợcBan ngày không cần
đèn cũng có thể nhìn thấy mọi vật
-Hoạt động nhóm
3.Hoạt động 3:Sử dụng ánh sáng
và nhiệt của mặt trời.
-Hỏi:Chúng ta sử dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời vào những công
việc gì?
4.Hoạt động kết thúc:
-Cho HS liên hệ
-Cho HS nhắc nội dung bài
-Tổng kết giờ học. -Tuyên dơng.
10
5
-Đại diện nhóm trình bày

+Phơi quần áo,phơi thóc, lạc, đỗ, rơm rạ
+Cung cấp ánh sáng để cây quang hợp.
+Dùng làm điện.
+Làm muối
+Chiếu sáng mọi vật
******************************************
Tập viết
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ bằng
chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Th ) tên riêng và câu trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết
trớc.
- GV đọc : Tân Trào.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng.

- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu : Thăng Long là tên
cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái
Tổ đặt
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của câu
ứng dụng : năng tập thể dục làm cho
con ngời khoẻ mạnh nh uống rất
nhiều thuốc bổ.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV động viên, giúp đỡ HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS.
- Tân Trào, Dù ai đi ngợc về xuôi
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- T ( Th ), L.
- HS QS.
- HS tập viết Th, L trên bảng con
+ Thăng Long.
- HS tập viết trên bảng con
+ Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc
bổ.
- HS tập viết trên bảng con : Thể dục
+ HS viết bài vào vở tập viết
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

*************************************************************
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Toán
Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông.
A Mục tiêu
- HS biết 1 xăng ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài
1cm Biết đọc và viết số đo diện tích.
- Rèn KN nhận biết đơn vị đo diện tích , đọc , viết số đo diện tích.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông có cạnh 1cm.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Giới thiệu xăng ti mét
vuông.
- GV: Để đo diện tích , ngời ta dùng
đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện
tích thờng gặp là xăng ti mét
vuông. Xăng ti mét vuông là diện
tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.
+ Xăng ti mét vuông viết tắt là :
cm
2
- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có
cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh
của hình vuông.
- Vậy diện tích của hình vuông này là

bao nhiêu?
b) Luyện tập:
*Bài 1: -Đọc đề?
Gọi HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét và lu ý cách viết: Chú ý
viết số 2 ở phía trên, bên phải của
cm.
*Bài 2:
- Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô
vuông có diền tích là bao nhiêu?
- Vậy ta nói diện tích của hình A là
6cm
2

- Các phần khác HD tơng tự phần a.
* Bài 3: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Hát
- HS theo dõi
- Đọc: Xăng ti mét vuông viết tắt là : cm
2
- Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là 1cm.
- Là 1cm
2
- Đọc và viết số đo diện tích theo xăng ti

mét vuông.
+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.
Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện
tích là 1cm
2
.
- HS đọc: diện tích của hình A là 6
xăng ti mét vuông.
- Thực hiện phép tính với số đo co đơn vị đo
là diện tích.
- Thực hiện nh với các số đo chiều dài, thời
gian, cân nặng
- Làm vở.
18cm
2
+ 26cm
2
= 44cm
2
40cm
2
17cm
2
= 23cm
2
6cm
2
x 4 = 24cm
2

32cm
2
: 4 = 8cm
2
- HS thi đọc và viết
***********************************************
Tập làm văn
Kể lại trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nói : kể đợc 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã đợc
xem, đợc nghe tờng thuật, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc 1 tin thể thao mới đọc đợc hoặc nghe, xem.
Viết ngắn gọn, rõ, đủ thông tin.
II ,Các KNS cơ bản .
- Tìm và xử lí thông tin ,Phân tích đới chiếu ,bình luận nhận xét .
- Quản lí thời gian .
- Giao tiếp nấng nghe và phản hồi tích cực .
III Các pp dạy học tích cực .
- Đặt câu hỏi .
- Thảo luận cặp đôi chia sẻ
- Trình bày ý kiến cá nhân
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các gợi ý trong SGK, tranh ảnh 1 số cuộc thi đấu thể
thao.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài viết những trò vui trong
ngày hội.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 88
+ Nêu yêu cầu BT
+ GV nhắc HS :
- Có thể kể về buổi thi đấu thể thao
các em đã tận mắt nhìn 15hem hoặc
trên ti vi.
- Dựa theo gợi ý nhng không nhất
thiết phảI theo sát gợi ý
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 88
- Nêu yêu cầu BT.
- GV 15hem. bài, nhận xét
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét.
+ Kể lại 1 chuyện thi đấu thể thao.
- 1 HS giỏi kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể.
- 1 số HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
+ Viết lại 1 tin thể thao em mới đọc đợc trên
báo hoặc nghe, xem trong các buổi phát
thanh, truyền hình.
- HS viết bài.
- HS đọc các mẩu tin đã viết
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

********************************************
Chính tả ( Nhớ - viết )
Cùng vui chơi.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nhớ và viết lại chính xác các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi.
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm dấu thanh dễ viết sai ; l/n

II. Đồ dùng
GV : Tranh vẽ 1 số môn thể thao
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : thiếu niên. nai nịt, khăn
lụa, lạnh buốt.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết chính tả.
a. HD chuẩn bị.
b. Viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 88
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
+ 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.

- 2 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối
- HS đọc thầm 2, 3 lợt khổ thơ 2, 3, 4
- Viết những từ dễ sai ra bảng con.
+ HS gấp SGK viết bài vào vở.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có
nghĩa nh sau
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- Lời giải : bóng ném, leo núi, cầu lông
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
*************************************************
Sinh hoạt
Kiểm điểm mọi hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 28
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm
tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về đọc
2. Nhợc điểm :


×