Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Cải cách hành chính - thực tiễn Việt Nam Ban điều phối Viện trợ Nhân dân Paccom và Công tác quản lý các tổ chức phi chính phủ nước ngoài INGOs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.82 MB, 85 trang )



B
B




G
G
I
I
Á
Á
O
O


D
D


C
C


V
V
À
À





À
À
O
O


T
T


O
O


T
T
R
R




N
N
G
G







I
I


H
H


C
C


K
K
I
I
N
N
H
H


T
T





T
T
P
P
.
.
H
H




C
C
H
H
Í
Í


M
M
I
I
N
N
H

H





H
H
o
o
à
à
n
n
g
g


T
T
h
h




H
H





n
n
g
g









C
C


I
I


C
C
Á
Á
C
C
H

H


H
H
À
À
N
N
H
H


C
C
H
H
Í
Í
N
N
H
H
-
-
T
T
H
H



C
C


T
T
I
I


N
N


V
V
I
I


T
T


N
N
A
A
M

M


Ban iu phi Vin tr Nhơn dơn PACCOM
& Công tác qun lỦ các t chc phi chính ph nc ngoƠi INGOs





LUN VN THC S KINH T









Tp.ăHăChíăMinh - Nmă2010



B
B





G
G
I
I
Á
Á
O
O


D
D


C
C


V
V
À
À




À
À
O
O



T
T


O
O


T
T
R
R




N
N
G
G






I
I



H
H


C
C


K
K
I
I
N
N
H
H


T
T




T
T
P
P

.
.


H
H




C
C
H
H
Í
Í


M
M
I
I
N
N
H
H






CHNGăTRÌNHăGINGăDYăKINHăTăFULBRIGHT

HoƠng Th Hng




CI CỄCH HĨNH CHệNH-THC TIN VIT NAM
Ban iu phi Vin tr Nhơn dơn PACCOM
& Công tác qun lỦ các t chc phi chính ph nc ngoƠi INGOs
Chuyên ngành: Chính sách công
Mƣăs:ăăăăă 60. 31. 14



LUN VN THC S KINH T

NGIăHNGăDNăKHOAăHC:
TinăsăPhmăDuyăNgha








T
T

p
p
.
.


H
H




C
C
h
h
í
í


M
M
i
i
n
n
h
h



-
-


N
N


m
m


2
2
0
0
1
1
0
0







ắôỄ ồỄn Ếhợn thành Ếm n ẽà CẼrỊệỄnỀ ArnỐệề, ắrng đỄ ếỄn Villes en Transtion
tỄ VỄt NẼm 2009-2010; ông NgỐyn ảùng Cnh, ẾỐ ẫhự ẽẼn ắ ẾhẾ Ếán ẽ trỐng
ng, ịh tráẾh ỆhỐ ốẾ ịhíẼ NẼm 1984-1988; thy ả ng ảòẼ, ẢỄng ốiên

Chng trình ẢỄng ếy KỄnh t ạỐệẽrỄght VỄt NẼm; ông ẫhm MỄnh ảng, ắrng
BẼn ẫhỄ Ếhính ịh thỐẾ LỄỪn hỄị ẾáẾ t ẾhẾ hỐ ngh thành ịh ả Chí MỄnh; ông
NgỐyn ảỐ ảng, ẫhự ẢỄám đẾ Ắ K hỊẾh ốà Ố t tnh ng ắháị; thy
NgỐyn ảỐ LẼm, ẢỄng ốỄỪn Ễ hẾ KỄnh t thành ịh ả Chí MỄnh ốà Chng
trình ẢỄng ếy KỄnh t ạỐệẽrỄght VỄt NẼm; ông MẼrỆỊ LỊốrỀỆỊốỄẾ, ẢỄám đẾ ắrỐng
tâm D ệỄỐ ịhỄ Ếhính ịh - LỄỪn hỄị CáẾ t ẾhẾ ảỐ ngh VỄt NẼm; thy ẫhm
DỐy NghẼ, ẢỄng ốỄỪn Chng trình ẢỄng ếy KỄnh t ạỐệẽrỄght VỄt NẼm; ông
OyốỄnế ạệỊystỀr, ắrng đỄ ếỄn Norwegian Mission Alliances tỄ VỄt NẼm; ông ôn
ắỐn ẫhỊng, ẢỄám đẾ BẼn ỄỐ ịhỄ VỄn tr Nhợn ếợn; ông Steven Price Thomas,
ắrng đỄ ếỄn Oxfam Anh tỄ VỄt NẼm; thy ẮẾỊtt ChỀshỄỀr, ẢỄng ốỄỪn Chng
trình ẢỄng ếy KỄnh t ạỐệẽrỄght VỄt NẼm; ông ẫhm Vn ắhẾh, Chánh ốn ịhòng
B ắàỄ Ếhính; ẽà YẼnỄ LỀstỀrỄ, ẢỄám đẾ DẾh ố h tr Ếhng trình ốùng ông NẼm
Á ẾẼ OồềẼm Anh; ẾáẾ ẽn hẾ Mẫẫ1 ốà ẾáẾ Ếá nhợn ỆháẾ đụ tỊ đỄỐ ỆỄn, ng h,
gỄúị đ, hng ến ốà gựị ý tn tình đ tôỄ Ếự th hỊàn thành ệỐn ốn.
ắôỄ ệỐôn mỊng mỐn nhn đẾ nhỄỐ gựị ý hn nẼ ố nhng nỄ ếỐng ẾhẼ hỊàn
Ếhnh ẾẼ ệỐn ốn t gỄẼ đình, ẽn ẽứ, thy Ếô ốà nhng ợn nhợn ỆháẾ. XỄn Ếm n
mỄ ngỄ ốì tt Ế.
ắhành ịh ả Chí MỄnh, ngày 26 tháng 05 nm 2010
HOĨNG TH HNG


MC LC


Trang

LẤ CAM OAN 1
DANả MC CÁC ắ VẤắ ắắ 2
DANả MC CÁC ảÌNả V,  ắả 3
ắÓM ắắ 4

Ấ. BẤ CNả, MC ắẤÊU, Ấ ắNẢ, ẫảM VẤ VĨ Ý NẢảA ắảC ắẤN CA
 ắĨẤ 6
1.1.ăBiăcnhăcaăđătƠiănghiênăcu 6
1.2. Phmăvi,ăđiătngăvƠămcătiêuănghiênăcu 7
1.3.ăimăniăbt,ăỦănghaăkhoaăhcăvƠăthcătinăcaăđătƠi 9
II. C Ắ LÝ ắảUYắ, ẫảNG PHÁP NGHIÊN CU, ắảU ắảẫ VĨ ẫảÂN
TÍCH THÔNG TIN 9
2.1. C sălỦăthuyt 9
2.2. Phngăphápănghiênăcu,ăthuăthpăvƠăphơnătíchăthôngătin 10
2.2.1. Phngăphápănghiênăcuătìnhăhung 10
2.2.2. PhngăphápăthuăthpăvƠăxălỦăthôngătin 11
ẤẤẤ. CNẢ NẢ ẤNẢOs ắẤ VẤắ NAM 12
3.1.ănhănghaăvăcácătăchcăphiăchínhăphăncăngoƠiă(INGOs) 12
3.2.ăSălnămnhăvƠănhngăđóngăcaăcngăđngăINGOsătiăVităNam 13
3.3.ăCngăđngăINGOsăvƠăphátătrinăxƣăhiădơnăsătiăVităNam 16
3.4.ăNhuăcuăqunălỦănhƠăncăINGOsătrongăcôngăcucăphátătrinăkinhătăxƣăhi 19
ẤV. ẢẤY ẫảờẫ VĨ CÁC VN  LẤÊN ẬUAN N ảOắ NẢ ẤNẢOs ắẤ VẤắ
NAM 22
4.1.ăGiyăphépăhotăđngăINGOsătiăVităNam 22
4.2.ăNhngăvnăđăphátăsinhăliênăquanăđnăchmătrăbanăhƠnhăgiyăphépăINGOs 25
4.3.NguyênănhơnăcaăvicăchmătrătrongăquiătrìnhăxălỦăgiyăphépăINGOs 30
V. PACCOM DẤ ẢÓC  ẫảÂN ắÍCả CA LÝ ắảUYắ ắ CảC, ẬUN LÝ
VĨ LĩNả O CÔNẢ 31
5.1.ăLchăsăhìnhăthƠnh,ăchcănngăvƠănhimăvăcaăBanăiuăphiăVinătrăNhơnădơnă
(PACCOM) 31
5.2.ăNngălcă&ăngunălcăcaăPACCOM 36
5.2.1.ăChinălcăphátătrină(Strategy) 36
5.2.2.ăCuătrúcătăchcă(Structure) 36
5.2.3.ăCácăhăthngăvnăhƠnhătăchcă(Systems) 37
5.2.4.ăNhơnăsă(Staffing) 37

5.2.5.ăKănngă(Skill) 38
5.2.6. Phong cách (Style) 38
5.2.7.ăCácăgiáătrăchungă(Sharedăvalues) 38
5.3.ăNhngăđimămnh,ăđimăyu,ăc hiăvƠătháchăthc 39
5.3.1.ăimămnh 39
5.3.2.ăimăyu 39
5.3.3. C hi 40
5.3.4.ăTháchăthc 41
5.4.ăGiiăphápăhoƠnăthinăPACCOM 43
5.4.1.ăXácăđnhătmănhìn,ăsămnh,ăchinălcăvƠănhngăgiáătrăchung 43
5.4.2.ăTáiăcuătrúcătăchc 49

5.4.3.ăXơyădngăvƠăcngăcăliênăktăchinălc 50
5.4.4.ăPhátătrinăchinălc,ăkênhăthôngătinăvƠătruynăthông 51
VẤ. ẢẤ Ý CảÍNả ẮÁCả ẬUN LÝ NảĨ NC ẤNẢOs ắẤ VẤắ NAM 51
6.1.ăGiăỦăchínhăsách 51
6.1.1.ăHoƠnăthinănhngăc săphápălỦăsnăcóăvƠăbăsungăhoƠnăchnhănhngăquiăđnhă
theoăyêuăcuămi 51
6.1.2.ăXơyădngămtălutăchi chung cho INGOs và LNGOs 52
6.1.3.ăƠoătoăvƠăphátătrinăngunănhơnăsăhotăđngăNGOsăchuyênănghip 53
6.2.ăKtălun 54
VẤẤ. ắĨẤ LẤU ắảAM KảO 55
TƠiăliuătingăVit 55
TƠiăliuătingăAnh 55
Website 57
VẤẤẤ. ẫả LC 58
8.1.ăPhălcă1 58
8.2.ăPhălcă2 59
8.3.ăPhălcă3 60


1







LI CAM OAN
ắôỄ ồỄn ẾẼm đỊẼn ệỐn ốn này hỊàn tỊàn ếỊ tôỄ thẾ hỄn. CáẾ đỊn tríẾh ến ốà
s ệỄỐ s ếng trỊng ệỐn ốn đỐ đẾ ến ngỐn ốà Ếự đ Ếhính ồáẾ ẾẼỊ nht trỊng
ịhm ốỄ hỄỐ ẽỄt ẾẼ tôỄ. LỐn ốn này Ệhông nht thỄt ịhn ánh qỐẼn đỄm ẾẼ
ắrng Ễ hẾ KỄnh t thành ịh ả Chí MỄnh hẼy Chng trình gỄng ếy ỆỄnh t
Fulbright.
HoƠng Th Hng











2

DANH MC CỄC T VIT TT
ADB: Ngân hàngăPhátătrinăChơuăÁ

ADDA:ăTăchcăPhátătrinăNôngănghipăanăMchătiăChơuăÁ
ACDI/VOCA:ăTăchcăPhátătrinăNôngănghipăHoaăK
COMINGO:ăyăbanăCôngătácăvăcácătăchcăphiăchínhăphăncăngoƠi
ENDA:ăTăchcăHƠnhăđngăvìămôiătrngăvƠăphátătrin
EU:ăCngăđng Châu Âu
GDP:ăTngăsnăphmăqucăni
NGOs:ăcácătăchcăphiăchínhăph
GONGOs:ăcácătăchcăphiăchínhăphăăcaănhƠănc.
INGOs: các tăchcăphiăchínhăphăncăngoƠi
LNGOs: các tăchcăphiăchínhăphătrongănc
MOU:ăBiênăbnăghiănh/Thaăthunăhpătác
NMA: TăchcăLiênăminhăNaăUy
ODA:ăVinătrăphátătrinăchínhăthc
OGB: Oxfam Anh
PACCOM:ăBanăiuăphiăVinătrăNhơnădơn
TCPCPNN:ăTăchcăphiăchínhăphăncăngoƠi
UN:ăLiênăhipăquc
UNDP:ăChngătrìnhăPhátătrinăLiênăhipăquc
UB:ăyăban
VeT: TăchcăCácăthƠnhăphăchuynăđiăPháp
VUFO:ăLiênăhipăCácătăchcăhuănghăVităNam
WB:ăNgơnăhƠngăThăgii
3

DANH MC CỄC HỊNH V,  TH
Hình v
Hìnhă1.1.ăVnăINGOsăcamăktăvƠăgiiăngơnăgiaiăđonă1993ă-2009 (trang 6)
Hình 5.1. SăđătăchcăcaăCOMINGO và PACCOM (trang 34)
Hình 5.2. SăđătoălpăgiáătrăcôngăcaăPACCOM (trang 43)
Hình 5.3. Cuătrúc tăchcăPACCOM theoămôăhìnhămaătrn (trang 49)

Bng biu
Bngă3.1. VnăINGOsăcamăktăvƠăgiiăngơnătiăVităNamăcácănm (trang 14)
Bngă4.1. GiyăphépăINGOsăvƠăthiăgianăxălỦăhăsăcp,ăgiaăhn,ăbăsung tiă
PACCOM (trang 24)
Bngă5.1. NhimăvăchínhăvƠăhotăđngăcaăPACCOMă(trang 32 và 33)
Bngă5.2. imămnh,ăđimăyu,ăcăhiăvƠătháchăthcăcaăPACCOM (trang 42)
Bngă5.3. BngăđimăHpănhtămôătăcácăchinălcăvƠăvinăcnhăciătin ca
PACCOM (trang 45)
Bngă5.3. BngăđimăCơnăbngăvămcătiêuăchinălcăcaăPACCOMăvƠăcácă
chăsăđoălngănmă2011ă(trang 48)




4

TịM TT
ChngătrìnhăqucăgiaăxúcătinăvnăđngăvinătrăphiăchínhăphăncăngoƠi giai
đonă2006-2010 doăChínhăphăkhiăxngăkhôngăgiúpăgimăthiuănhngăkhóăkhn,ădùă
luônălpăliăvƠăđc tiênăliuătrc,ăliênăquanăđnăvnăđăvƠăthătcăgiyăphépătrongă
hotăđng caăcácătăchcăphiăchínhăphăncăngoƠiă(INGOs)ătăthángă05/2006ăđnă
nay.ăNhmăhoƠnăthƠnhăttăhnănhimăvăđcăgiao,ătôiăbtăđuătìmăhiu,ătpăhpăvƠăhă
thngăliăcácăquiăđnhăphápălỦăchoăINGOsăhotăđngătiăVităNam.ăTrênăcăsănhngă
hiuăbităvƠăhăthngăsnăcó,ăđƠoăsơuăthêmăvăkhíaăqunălỦănhƠăncăđiăviăINGOs,ă
lunăvnăttănghip,ăkhóaăThcăsăChínhăsáchăcôngă2008-2010ăcaăChngătrìnhăGingă
dyăKinhătăFulbright,ăđcăphátătrin.
imăquaănhngătƠiăliuănghiênăcuăvăINGOsăăVităNamăthìăvnăđăqunălỦănhƠă
ncăvƠăcácăgiyătăthătcăhành chính dngănhălƠăvnăđănhyăcmămƠărtăítănghiênă
cuăđăcpăti,ămcădùăđơyălƠăđiuătrnătrăđiăviăhuăhtăINGOs.ăÁpădngăkăthută
caăphngăphápănghiênăcuătìnhăhung,ăcácătìnhăhung chmătrătrongăquiătrìnhăxălỦă

giyăphépăINGOsăcaăBanăiuăphiăVinătrăNhơnădơn(PACCOM) đcănghiênăcuă
và phân tích diăgócăđăcaălỦăthuytăqunălỦăvăcác nguyên nhân, vaiătrò,ănhimăv,ă
cuătrúcăca tăchc trongăkhuônăkhăchínhătr,ăchínhăsáchăvƠăphápălut lƠmăcăsăđă
đaăraănhngăgiăỦăhoƠnăthinătăchcăvƠăchínhăsáchăchung.
NgoƠiănhngăvnăđăcaăbnăthơnăPACCOMănóiăriêngăvăchinălc,ăcuătrúcătă
chc,…ăcònăcóănmănguyênănhơnăchínhăxutăphátătăcăchăqunălỦănhƠăncăINGOsă
gơyăraănhngăchmătrătrongăxălỦăgiyăphép nh:
Nguyên nhân th nht:ăTìnhătrngătinăthoáiălngănanăcaăhăthngăqunălỦă
nhƠăncăINGOsătiăVităNam,ăvnăđăcaăvicăphátătrinăcácăcuătrúcăhăthngăngc,ă
thiuăchinălcăvƠătmănhìn.
Nguyên nhân th hai:ăSă btă hpă lỦă giaă quynă hn,ătráchănhimă cngă nhă
nhimăvăđcăgiaoăviăngunălcăcaăPACCOM.
Nguyên nhân th ba: Tínhăquanăliêu,ăscăăcaăbămáyăhƠnhăchínhăcngănhă
côngăchcănhƠănc cùngăviănhnăthcăuătrăvƠăsăthiuăđiăngăcôngătácăINGOsă
chuyênănghip.
5
Nguyên nhân th t:ăHƠnhălangăphápălỦ,ănnătngăchoăhotăđngăcaăINGOsă
chaărõărƠng,ăthiuăminhăbchăvƠăkhôngănhtăquán.ă
Nguyên nhân th nm:ăCăchăphiăhpăhotăđngăcaăcácăcăquanăhuăquană
trong công tác qunălỦănhƠăncăINGOs.
GiăỦ,ătrongăngnăhn, đăkhcăphcăđcănhngăvnăđăănêuătrên,ăPACCOMănênă
thcăhinăciătin ăniăbănhăvicătáiăcuătrúc;ăxơyădngăvƠăcngăcăcácăliênăktăhƠnhă
đng;ă xơyă dngă vƠă phátă trină chină lc,ă kênhă thôngă tin,ă truynă thông.ă ngă thi,ă
trongădƠiăhn,ăđăgiiăquytănhngănguyênănhơnăsơuăxaănyăsinhătăchínhănhngăcăchă
vƠăquiăđnhăcaăhăthngăqunălỦănhƠăncăINGOs,ăcnăphiăbăsungăvƠăhoƠnăthină
nhngăcăsăphápălỦăsnăcó;ăxơyădngămtălutăchiăchungăchoăINGOs;ăvƠăđƠoătoămtă
điăngănhơnălcăchuyênănghip.
CácăniădungănêuătrênăđcăphơnătíchăvƠăthăhin trong 06 phn,
Phn 1: Giiă thiuă biă cnh,ă mcă tiêu,ă điă tng,ă phmă vi,ă phngă pháp,ă Ủă
nghaăvƠănhngăđimăniăbtăcaăđătƠiănghiênăcu;

Phn 2:ăSălcăvăcăsălỦăthuytăvƠăgiăthuytăsădng;ăphngăphápăphơnă
tíchăthôngătin,ădăliuăthuăthpăđcăđătìmăraăvnăđăcnăphiăgiiăquytăliênăquanăđnă
hotăđngăqunălỦăINGOsătiăVităNam;
Phn 3:ăGiiăthiuăvăcngăđngăINGOsătiăVităNam,ăvaiătròăcaăINGOsătrongă
quá trìnhăphátătrinăxƣăhiădơnăsăvƠănhuăcuăqunălỦănhƠăncăviăcngăđngănƠy
Phn 4: GiyăphépăvƠăcácăvnăđăliênăquanămƠ INGOsăgpăphi tiăVităNam.
Phn 5: PhơnătíchăvƠăkinănghăbinăphápăhoƠnăthinăăđiăviăBanăiuăphiă
VinătrăNhơnădơnăăPACCOM;
Phn 6: GiăỦăchínhăsáchăqunălỦănhƠăncăINGOsătrongădƠiăhnăvƠăktălun.
Nuă giiă quytăđcă nhngăkhúcă mcă đuătiênă liênăquană đnă giyăphépă INGOs,ă
VităNamăchcăchnăsătoăraănhngăbcăđtăpháătrongăcnhătranhăthuăhútăvnăvinătră
INGOsăbênăcnhănhngăđiu kinălỦătngăsnăcó.ăViăsămnhăphcăvăcngăđng,ă
PACCOMăvƠănhngăngiăcóătơmăhuytăsăkhôngăngnăngiăphnăđuăđăthíchăngă
trongămôiătrngăchuyênănghipăhn.ă
6

I. BI CNH, MC TIểU, I TNG, PHM VI VĨ ụ NGHA THC
TIN CA  TĨI
1.1. Bi cnh ca đ tƠi nghiên cu
SauăkhiăVităNamăchínhăthcăbìnhăthngăhóaăquanăhăngoiăgiaoăviăMăvƠoănmă
1995,ănhnăđcăsăquanătơmăuăáiăcaăChínhăph,ăsăvnăcamăktăvinătrăcaăcácătă
chcăphiăchínhăphăncăngoƠi(INGOs) vƠăsăINGOsăhotăđngătiăVităNamă tngă
nhanh,ăbtăchpănhngăkhóăkhnătƠiăchínhătăkhngăhongăkinhătăvƠăsăthayăđiăcácă
uătiênătƠiătr.ăHìnhă1.1ăchoăthyăxuăthăvƠăsălngăcaăvnăvinătrăINGOsătiăVită
Namătngănhanhătă1993-2009,ăđcăbitătrongă04ănmătă2005-2009,ătngăgiáătrăvin
trăcamăktăvƠăgiiăngơnătngăđngăcăthiăkătă1993-2004

Hinăti,ăchaăcóămtănghiênăcuănƠoăxácăđnhăđcăcăthănhngăđóngăgópăcaă
cácădăánăsădngăvnăINGOsăchoăcôngăcucăphátătrinăkinhăt,ăxƣăhiătiăVităNam;ă
mcădùăđiăviătngădăánăcăthăcaăINGOsăđuăcóănhngăbáoăcáoăđánhăgiáănhngădoă

cácătiêuăchíăđánhăgiáăkhôngăthngănht,ăcácăcăquanăqunălỦănhƠăncăchaăcóăyêuăcuă
thngăkêăhoc/vƠăkhôngăđănhơnălcăcngănhăkinhăphíăthcăhinăthngăkê.ă
7
NgƠyă27/12/2006,ănhmăhuyăđngămiăngunălcăchoăquáătrìnhăphátătrinăkinhăt-
xƣăhiăVităNam,ăđcăbitălƠ đóngăgópăcaăcngăđngăINGOs,ăChínhăphăVităNamăđƣ
banăhƠnhăChngătrìnhăqucăgiaăxúcătinăvnăđngăvinătrăINGOs giaiăđonă2006-
2010 vƠănhnămnhăvică“Xợy ếng mt môỄ trng ịháị ệý ịhù hị ốà thỐn ệỄ ẾhỊ
hỊt đng ốỄn tr ẾẼ ẾáẾ t ẾhẾ ịhỄ Ếhính ịh nẾ ngỊàỄ, nợng ẾẼỊ tính Ếh đng
ẾẼ ẾáẾ ngành, đẼ ịhng ốà t ẾhẾ nhợn ếợn trỊng qỐẼn h ốỄ ẾáẾ t ẾhẾ ịhỄ
Ếhính ịh nẾ ngỊàỄ”
1
nhălƠămtămcătiêuăquanătrng.
ăthuăhútăđcăngunăvinătrăcngănhăhotăđngăcaăINGOs,ăcnăphiăđánhăgiáă
liănhngăquiăđnhăphápălỦăchoăINGOsăvnăhƠnhătiăVităNam. CăquanăqunălỦănhƠă
ncăINGOsă hină tiăcnă phiă lƠmăgì?ă NhngăthayăđiăgìăcnăphiăcóătrcămtăvƠă
chinălcăvălâu dài? – iăviăbtăcăINGOsănƠo,ăvicăđcăphépăhotăđngăhpă
phápătiămtăqucăgiaălƠăđiuăkinătiênăquytăđăđmăboăchoătăchcăđóăcóăthăvnă
hành vƠăphátătrinăttă(GrantăStillman, 2007).ăViămongămun vnăđăgiyăphép,ăthă
tcăphápălỦăđuătiênătrongăhotăđngăcaăINGOsătiăVităNam,ăđcăthcăhinăchuyênă
nghip,ă nhanhă chóngă nhngă vnă boă đmă vaiă trò,ă chtă lngă côngă tácă qună lỦă nhƠă
nc,ăkhôngălƠmănnălòngăINGOsăhocăgơyătácăđngăđnămiăquanăhăttăđpăđƣăđcă
xơyădngăthiăgianăqua;ălun vn ca tôi thông qua vic nghiên cu các tình hung
chm tr trong qui trình x lý giy phép INGOs ca PACCOM đ đi sâu phân tích
v vai trò, nhim v, cu trúc ca PACCOM đng thi đa ra nhng gi ý trong
khuôn kh chính tr, chính sách và pháp lut nhm hoàn thin hn các dch
v/nhim v qun lý nhà nc đi vi INGOs.
1.2. Phm vi, đi tng vƠ mc tiêu nghiên cu
HotăđngăqunălỦănhƠăncăINGOsătiăVităNam,ătómălcăcácăniădungăgiáo trình
mônăQunălỦănhƠăncăNGOsăcaăHcăvinăHƠnhăchínhăQucăgia,ăbaoăgm:
a. Xợy ếng hành ệẼng ịháị ệý, ẾáẾ hình thẾ ỆhỀn thng ốà Ếh tàỄ ẾhỊ

hỊt đng ẾẼ ẤNẢOs tỄ VỄt NẼm;
b. Xợy ếng Ế Ếh ịhỄ hị gỄẼ ẾáẾ Ế qỐẼn nhà nẾ trỊng ốỄẾ qỐn ệý,
ốn đng, đàm ịhán, ịhỪ ếỐyt ốà Ệý Ệt hị táẾ;


1
Quytăđnhă286/2006/Q-TTg, 2006, trang 2
8

c. ẬỐn ệý Ếị, gỄẼ hn, sẼ đỄ ốà thỐ hỄ ẾáẾ ệỊỄ gỄy ịhỨị đ ẤNẢOs Ếự
đ t ẾáẾh ịháị ệý trỄn ỆhẼỄ hỊt đng hị ịháị trỪn ệụnh th VỄt NẼm;
d. ẬỐn ệý ốà đỄỐ ịhỄ ốỄn tr ẤNẢOs đ đm ẽỊ ẾáẾ ngỐn ốỄn tr đẾ
s ếng hỄỐ qỐ, đúng mẾ đíẾh ốà tỐợn th thẼ thỐn ốỄ nhà tàỄ tr
DoăphmăviăcaăhotăđngăqunălỦănhƠăncăINGOsăkháărngănênănghiênăcuăcaă
tôiăchúătrngătìmăhiu, phân tích vƠăgiiăthíchănhngăyuătădnăđnăsăchmătr,ănhngă
hnăchăđangătnăti trong quiătrìnhăxălỦ cp,ăgiaăhn,ăsaăđiăgiyăphép INGOsătiă
PACCOM;ăquaăđóăđƠoăsơuăthêmănhngăvnăđăvƠătrcătrcăcaăcôngătácăqunălỦănhƠă
ncăINGOsătiăVităNam.ăNiădungăphơnătíchăđcăphátătrinădaătrênămtăsăgiă
thuytăvƠăgiiăhnănhăsau:
Mt ệà,ăđătƠiăkhôngănghiênăcuănhngănguyênănhơnădoăsăqunălỦăyuăkém,ăsă
thiuăchuyênănghipătrongăniăbăINGOs.ă
Hai là,ăđătƠiăkhôngănghiênăcuănhngăphnăkăthut,ăchuyênăngƠnhătrongăqună
lỦăINGOsănhăqunălỦăcácăhotăđngădăán,ăqunălỦăngunăvnăvinătr,ăquáătrìnhăđƠmă
phánăphêăduytăhayăkỦăktăhpătác.
Ba là,ăđánh giá văPACCOM đcăthcăhinădaătrênălỦăthuytăqunălỦăcông
mi; ápădngătritălỦăqunălỦăkinhădoanhăcaăkhuăvcătănhơnăđăgiúp PACCOMătoăraă
nhngăgiáătrăcông choăkháchăhƠngăINGOs,ănhƠăncăvƠănhơnădơnăVităNam.
Bn ệà,ăPACCOMăluônănhnăđcăsăngăhăvămtăchínhătr,ătƠiăchính,ăcăsă
vtăchtăvƠăsăgiúpăđătăng,ăChínhăphăcngănhăINGOs.
Nm ệà,ăđătƠiăchaăphơnătíchăđcăvămtăđnhălng,ătácăđngăcăthăcaăgiyă

phépăchmătrăđnăsăvnătƠiătrăvƠăngiăhngăli.
Mcătiêuă caă nghiênă cuănƠy,ă ngoƠiăvicăvchăraănhngăvnăđămƠăcácă căquană
qunălỦănhƠăncăVităNamăvƠăINGOsăthngăgpăphiă(nhngăngiăđăcpăđn); bài
vitădaătrênănnătngăcaănhngăcôngăcăvƠăkinăthcăqunălỦănhƠăncăđƣăđcăhc,ă
vnădngătrongăbiăcnhăchungăcaăVităNamăvƠăt bƠiăhcăkinhănghimăcaăcác ncă
cóăđiuăkinătngăđng,ăđăphơnătíchăchínhăsách;ăătìmăkimăgiiăphápăciăthinătrcă
9
mtăcngănhătrongădƠiăhnăcóăthăápădngăgiúp PACCOM nơngăcaoăhiuăquăthcă
hin cácăthătcăcp,ăgiaăhn,ăsaăđiăgiyăphépănhanhăchóngăvƠăcóăchtălngăhn.
1.3. im ni bt, Ủ ngha khoa hc vƠ thc tin ca đ tƠi
aăphnăcácătƠiăliuănghiênăcuăvităvăINGOsăăVităNamăhinănayăchăyuăchăđă
cpăđnăcáchăthcătrinăkhai,ăqunălỦăvƠăvnăhƠnhăhiuăquăcácăngunăvnătiăchínhăbnă
thơnăcácăINGOs;ăhuănhăkhôngăcóăhocăcóărtăítănghiênăcuăvităvăqunălỦănhƠăncă
điăviăINGOs.ăThmăchí,ăcácăgiáoătrìnhăqunălỦănhƠăncăcaăHcăvinăHƠnhăchínhă
Qucăgia,ănhngăthôngătinăvăqunălỦănhƠăncăINGOsăchămangătínhătngăquanăvƠă
chaăđiăsơuăvƠoăthcătin.ă
ViăkinhănghimălƠmăvicătiăcácătăchcănhƠăncăvƠăINGOs,ănghiênăcuăcaătôiă
mongămunăcungăcpăchoăngiăđcănhngăvnăđ thcătinăđăhiuăsơuăhnămtăkhíaă
cnhăcaăkhâu qunălỦănhƠănc;ăđngăthiăgiăỦămtăsăcáchăthc,ătháchăthcăchínhă
sáchăchoăvicăhoƠnăthinăhayănghiênăcuăvăsauăđiăviăqunălỦăINGOs.ă
NgoƠiăvicăgiăỦăápădngăcácăkăthutăqunălỦăhinăđi,ăđătƠiăcaătôiăkhôngăthamă
vngăđaăraănhngăgiáătrăkhoaăhcămiămƠăđiăsơuăvƠoăvicăphơnătích,ăđánhăgiáăđăgiúpă
ciătinăhinătrng.ăKhiătôiăthoălunăvălunăvnăcaămìnhătrongăcácăcucăhpăINGOs,ă
tôiăđƣănhnăđcănhiuăgiăỦăchiaăs,ăđóngăgópăvƠăngăh.ăHyăvngănghiênăcuănƠyăsă
lƠăbcăkhiăđuăchoăvicăhiuănhauăhnănaăgiaăPACCOMăvƠăINGOs,ătoăđiuăkină
đăcácăbênăgiúpăđălnănhauăđóngăgópănhiuăliăíchăhnăchoăxƣăhi,ăchoănhơnădơn.
II. C S Lụ THUYT, PHNG PHỄP NGHIểN CU, THU THP VĨ
PHÂN TÍCH THÔNG TIN
2.1. C s lỦ thuyt
LỦăthuytănnătngăđcăsădngătrong nghiênăcuăvà phơnătíchăđătƠiănƠyăgm:

Lý thỐyt t ẾhẾ ốà qỐn ệý,ăcácămôăhìnhătăchcăvƠ qunălỦăhinăđi,ăphơnătíchă
7Săđánhăgiáăcácăkhănngăcaătăchc,ăđnhăhngăsădngăvƠăphátătrinăngunălc;
phơnătíchăSWOTăxácăđnhăđcăvătríăcaătăchcătrongăquá trình toăgiáătrăcôngăvƠă
nhngăchinălcăđăhuyăđngăngunălc,ăkhănngăcaămôiătrngăbênăngoƠiălnăbênă
trongătăchc.
10

Lý thỐyt ẬỐn ệý Ếông mỄ,ăđnhăhìnhăliămôăhìnhăchinălcădƠnhăchoăcácănhƠă
qunălỦăcaăchínhăphătrongăTamăgiácăchinălcătoăraăgiáătrăcông; ápădngăcôngăcă
caăqunălỦăkinhădoanhăkhuăvcătănhơnăvƠoăkhuăvcăqunălỦănhƠăncănhămcătiêuă
tiăthngăcaătăchcălƠălƠmăhƠiălòngăkháchăhƠng,ăsădngăcácăcôngăcăBngăđimă
HpănhtăvƠăBngăđimăCơnăbngătrongăquáătrìnhăqunălỦăđăđtăđnămcătiêu,ăv.vă.
Lý thỐyt Lụnh đỊ,ăgiúpăkhuynăkhíchăhayătháchăthcăkhănngăcaănhơn viên
thôngăquaăphátătrinătmănhìn,ăsămnhăvƠănhngăgiáătrăchungăđngăthiăphátătrinăvnă
hóaătăchcăphùăhpăviănhngăthayăđiăcaămôiătrng.
Lý thỐyt ố ồụ hỄ ếợn s,ănhngăđcăđimăvƠănnătngăcăbnăđăphátătrinăxã
hiătrongăbiăcnhăchungăvƠăăVităNam
QỐẼn đỄm ẾẼ ng ốà Nhà nẾ VỄt NẼm đỄ ốỄ ẤNẢOs nhăhpătácăbìnhă
đngăcùngăcóăli;ătngăcngăvƠămărngăhpătác;ătônătrngăvƠăboăđmăliăíchăchínhă
đángăcaăcácăbên; hoƠnăthinăthăch;ăthcăhinădơnăchăthôngăquaăvicăđiămiăvƠă
tngăcngăsălƣnhăđoăcaăng/Chínhăph;v.v.
ảỄn Ếhng, s mnh, ẾáẾ gỄá tr ẾhỐng, Ế s hị táẾ ốà trỄn ỆhẼỄ hỊt đng
INGOs nh s bìnhăđngăvătínăngng,ătônăgiáoăvƠăquynăconăngi;ăhpătác,ăminhă
bch,ătráchănhimăgiiătrìnhăvƠăsătnătơm;ăv.vă
2.2. Phng pháp nghiên cu, thu thp vƠ phơn tích thông tin
2.2.1. Phng pháp nghiên cu tình hung
Tìnhăhungăchmătrăcpăphát,ăsaăđiăvƠăgiaăhnăgiyăphépăcaăINGOsăăquiămôă
ln,ăvaăvƠănhă(OGB,ăNMA,ăVeT);ătrìnhăđătăchuyênănghipă(OGB)ăchoăđnăkhôngă
chuyênănghipă(VeT)ăđcăxemăxét,ăphơnătíchăđăđiăđnănhngăktălun,ăgiăỦăciăthină
tiăPACCOM vƠăcácăđăxutăchínhăsách.

ẫhng ịháị nghỄỪn ẾỐ tình hỐng, theo Bruce L. Berg (2009, trang 317-337),
lƠămtăcáchătipăcn,ăthôngăquaăcácăphngăphápăphân tích khácănhau,ăcóăkhă
nngăápădngăchoăvicănghiênăcuămtăhinătngăđnăginăhayăphcătpăca
bnăthơnănhngăcáănhơnăđnălăđnăcácătpăđoƠnăvƠătăchcăkinhădoanhăln.ăCă
th,ă"ẫhng ịháị nghỄỪn ẾỐ tình hỐng Ếông Ế”ă(Instrumentalăcaseăstudy),ă
11
tcătìnhăhung nghiênăcuăđóng vai trò côngăc,ăhătrăchoănhngăvnăđămƠă
ngiănghiênăcuămunăthcăsătìmăhiu.ăBngăvicătpătrungăvƠoămtăvnăđă
đnălăvƠăxácăđnhătìnhăhungăminhăhaăcaăvnăđănghiênăcu;ăphngăphápă
nƠyăchoăphépănghiênăcuăđiăsơuăchiătităvƠoănhiuăkhíaăcnhăvƠăhotăđngămƠă
khôngăhălƠmălƠmăphcătpăhóaătìnhăhungănhăbnăchtăcaănó.
Vicălaăchn ẫhng ịháị nghỄỪn ẾỐ tình hỐng choăphépăvnădngănhiuăngună
thông tin khác, thay cho thuăthpăthôngătinăbng bngăcơuăhiăvƠăphiuăđiuătra theo dă
đnhăbanăđuă(doăhnăchăvămtăthiăgian đƣăkhôngăthătinăhƠnh). Viămongămună
lunăvnănƠyăcóăthăgópăphnătrìnhăbƠyămtăcáchăsngăđngăvnăđăcaăcăChínhăphă
vƠăINGOsăgpăphi,ăbƠăCarolineăArnulfă- TrngăiădinătăchcăVillesăenăTransitionă
(VeT),ămtăINGOăcaăPhápăhotăđngătiăVităNam,ăđƣăchoăphépăsădngămtăsătƠiă
liuăcaăVeTăliênăquanăđnăquiătrìnhăthătcăgiyăphépăINGOsătrongă15ănmăhotăđngă
(tă1995-2010)ăcaătăchcăđălƠmătƠiăliuăđínhăkèmătrongăPhălcă1 caălunăvn.ăCácă
vnăđăca VeT trình bày trong nhng vnăbnăgiătiăPACCOM,ăliênăquanăđnăvică
chmătrăgiyăphép,ăcóăthăcoiănh mtăvíădăvănhngăkhóăkhnăđinăhìnhăliên quan
đnăgiyăphépăcaăhuăhtăINGOsătiăVităNam.
2.2.2. Phng pháp thu thp và x lý thông tin
Thông tin choăvicăphơnătích đcăthuăthpăăcădngăsăcpălnăthăcp,
ắhông qỐẼ thẾ t ệàm ốỄẾ,ăquanăsát,ăgpăgăvƠătraoăđiătrcătipăhocăquaăđină
thoiăviăviăcácănhơnăviên/lƣnhăđoăINGOsăvƠăPACCOM.
Thông qua nhng tình hỐng ịhỄ hị gỄỄ qỐyt nhngăvnăđăpháiăsinhămà
các INGOs và PACCOM cùng gpăphi
ắhông tỄn t ẾáẾ tàỄ ệỄỐ ệẾh s,ăchuyênăngƠnh,ăvnăbnăphápălỦăquanătrngădoă
cácăINGOsăcngănhăPACCOMăcungăcp vƠăcácăwebsiteătrong,ăngoƠiănc.

NhngăngunăthôngătinăchăyuăchoăđătƠiănghiênăcuănƠyăgm có:
CáẾ ẽ ẽẼn ngành: BăTƠiăchínhăVităNam,ăBăNgoiăGiao,ăBăKăhochă&ă
uăt, PACCOM,ăcácăcăquanăchuătráchănhimăchínhătrongăvicăqunălỦăvà điuăphiă
nhngăvnăđăliênăquanăđn vinătrăINGOsătiăVităNam.
12

CáẾ ẽáỊ ẾáỊ nghỄỪn ẾỐ ẤNẢOs caă Ngơnă hƠngă Phátă trină Chơuă Áă (ADB),ă
Chngătrình PhátătrinăLiênăHipăQucă(UNDP)
Các website caăChínhăphăVităNam,ăINGOs,ăLiênăhipăcácătăchcăhuănghă
VităNamă(VUFO)ăvƠăcácătrangăthôngătinăkhácăcaăcácănc.
CáẾ ẾỐẾ hị, gị g ốà trẼỊ đỄ thông tỄn caăINGOs Admin Working Group;
cácăcucăhpăhocătròăchuynătraoăđiătrcătip,ăquaăđinăthoiăviăcácănhơnăviênăvƠă
lƣnhăđoăcaăPACCOM,ăINGOs,ămtăsăcăquanăbanăngƠnhătiătrungăng/đaăphng,ă
đi tác,ăcácăcáănhơnăvƠăhcăgiăcóăkinhănghimătrongăqunălỦănhƠăncăINGOsătiăVită
Nam/cácănc.
KỄnh nghỄm Ếông táẾ tỄ ẤNẢOs: Oxfam Anh (OGB), Liên minh Na Uy
(NMA),ăCácăthƠnhăăphăchuynăđiăPhápă(VeT).
III. CNG NG INGOs TI VIT NAM
3.1. nh ngha v các t chc phi chính ph nc ngoƠi (INGOs)
INGOs lƠăcngăđngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinăphăbinătrongăđiăsngăkinhătăxƣăhiă
VităNamătăsauăthiăkăđiămi.ăThôngătăsă05/UB-PCPNN ngày 7/8/1996, doăyă
banăCôngătácăvăcácătăchcăPhiăchínhăphăbanăhƠnh,ăđnhănghaăvăINGOsănhăsau:ă
“CáẾ t ẾhẾ ịhỄ Ếhính ịh nẾ ngoài ệà ẾáẾ t ẾhẾ ịhỄ Ếhính ịh, ẾáẾ qỐ ốn hỊá
ồụ hỄ, ốỄn nghỄỪn ẾỐ, ẾáẾ trng đỄ hẾ, trỐng tợm gỄáỊ ếẾ, hỄ đỊàn ốà ẾáẾ hỄ
hỐ ngh đẾ thành ệị  nẾ ngỊàỄ (Ệ Ế Ếá nhợn ệà ngỄ nẾ ngỊàỄ ốà ngỄ
VỄt NẼm đnh Ế  nẾ ngỊàỄ) hỊt đng tỄ VỄt NẼm ốỄ mẾ đíẾh hỊt đng ốỄn
tr ịhát trỄn, ốỄn tr nhợn đỊ, Ệhông ốì mẾ đíẾh ệỄ nhỐn hẼy ẾáẾ mẾ đíẾh ỆháẾ”.
Tăđnhănghaătrênăđơy,ăcóăthăthyă03ăđcăđimăchínhăcaăINGOsătiăVităNam là:
Ế đỄm th nht: tăchcăcóătrăsăchínhăăncăngoƠiăvƠăđcăthƠnhălpăbiă
tăchcăhocăcáănhơnăngiăncăngoƠiăvƠ/hocăngiăVităNamăăncăngoƠi.

Ế đỄm th hai: tăchcăcóămcăđíchăhotăđngătiăVităNamălƠăthcăhinăvină
trăphátătrin,ăvinătră nhơnă đoă vƠă khôngă vìămcăđíchăliănhună hayăcácămcăđíchă
chínhătr,ătruynăbáătônăgiáo,ălngăghépădơnăch khác;
13
Ế đỄm th ẽẼ: lƠăđcăđimăpháiăsinhătă02ăđcăđimătrên,ăđóălƠăngơnăsáchă
hotăđngăcaăINGOsăđcăhuyăđngătăncăngoƠiăchăkhôngăphiătăcácăhotăđngă
kinhădoanh,ăvnăđngăquyênăgópăhayăcácăhotăđngăgơyăquăkhácătiăVităNam
3.2. S ln mnh vƠ nhng đóng ca cng đng INGOs ti Vit Nam
Mtăsănhnăđnhăchung caălƣnhăđoăNhƠăncăVităNamăvăhotăđngăcaăcngă
đngăINGOsănhngănmăqua:
“ VỄn tr ẾẼ ẾáẾ ắCẫCẫNN Ệhông ện, nhng Ếự qỐỄ mô thíẾh hị ốà mẾ
tỄỪỐ Ế th, nhìn ẾhỐng Ếự táẾ đng thỄt thẾ đỄ ốỄ nhỄỐ ngành, đẼ ịhng
ốà Ế s, nht ệà nhng Ế s nghứỊ.”
2
, PhóăThătngăPhanăVnăKhi.
“CáẾ t ẾhẾ ịhỄ Ếhính ịh nẾ ngỊàỄ đụ gựị ịhn ệàm ẾhỊ Ếhính gỄỄ ốà
nhân dợn ẾáẾ nẾ hỄỐ thỪm ốà hỄỐ đúng ố đt nẾ, ẾỊn ngỄ ốà Ếhính
sáẾh ẾẼ VỄt NẼm. ả Ếng ệà nhng ngỄ đựng gựị rt Ếự ý nghẼ ốàỊ ốỄẾ
gỄỄ qỐyt ẾáẾ ốn đ ỆỄnh t, ồụ hỄ  VỄt NẼm, gỄúị đ thỄt thẾ ẾhỊ nhng
ỆhỐ ốẾ ốà Ếng đng ếợn Ế gị nhỄỐ Ệhự Ệhn nht”, PhóăThătngăVă
KhoanăphátăbiuătiăHiănghăqucătăvăhpătácăgiaăVităNam-INGOs,ătiăHƠă
Niătă19-21ăthángă11ănmă2003.
“ẬỐẼn h đỄ táẾ gỄẼ ịhíẼ VỄt NẼm ốỄ ẾáẾ ắCẫCẫNN đẾ trỄn ỆhẼỄ ốà
m rng Ế  trỐng ng ện đẼ ịhng, ốỄ hình thẾ ốà ệnh ốẾ rt đẼ
ếng, ẽẼỊ gm t ồợy ếng nông thôn, ịhát trỄn Ếng đng, h tr ịhát trỄn
ỆỄnh t, ồụ hỄ, y t ốà gỄáỊ ếẾ, tỊ Ếông n ốỄẾ ệàm, ẽỊ ố môỄ trng ốà
qỐn ệý tàỄ ngỐyỪn ẽn ống, h tr ỆỄnh t h gỄẼ đình, ẾhỊ tỄ ịhòng Ếhng
ếẾh ẽnh, gỄỄ qỐyt ẾáẾ ốn đ ồụ hỄ, ỆhẾ ịhẾ hỐ qỐ ẾhỄn trẼnh, thỄỪn
tẼỄ CáẾ ế án hị táẾ này đụ thẾ s ệà nhng đựng gựị Ếự ý nghẼ ẾhỊ s
ịhát trỄn ỆỄnh t - ồụ hỄ, Ếng nh nợng ẾẼỊ đỄ sng ẾáẾ mt ẾẼ ngỄ ếợn

VỄt NẼm”,ăThătrngăNgoiăgiaoăLêăVnăBƠngăphátăbiuătiăHiănghăqucătă
văhpătácăgiaăVităNam-INGOs,ătiăHƠăNiătă19-21ăthángă11ănmă2003.


2
Côngăvnăsă25/TBăngƠyă15/03/1996ăcaăVnăphòngăChínhăph
14

Cóăthăthy,ăChínhăphăVităNamăđƣănghiêmătúc thaănhnăINGOsăvƠănhngăđóngă
gópăcaăcngăđngănƠyănhămtăttăyuătrongăxuăthăquá trình phátătrinăchung. Tháng
08/2005, khiăxơyădngăKăhochăPhátătrinăKinhăt-Xƣăhiă05ănmă2006-2010ăcaăVită
Nam, ChínhăphăđƣăthamăkhoăỦăkinăcaăcngăđngăINGOsăvà khongă35ăINGOsăđƣă
đóngăgópănhngăỦăkinăchiătit,ăcăthăliênăquanăđnăcácăvn đăv chínhăsáchănhăphátă
trinănôngăthôn; côngănghipăvƠădchăv; thngămiăvƠăhiănhpăkinhăt; giáo
dcăvƠă
đƠoăto;ăyăt;ătƠiănguyênăvƠăboăvămôiătrng;ăqunălỦănhƠăncăvƠădơnăchăcăs;…
Bng 3.1
: Vn INGOs cam kt và gii ngân ti Vit Nam qua các nm
NM

S LNG
(t chc)

VN GII NGỂN
(triu USD)

T L
(%GDP)

1993

90
40
0.24%
1994
133
60
0.29%
1995
165
63
0.26%
1996
277
87
0.31%
1997
293
71
0.24%
1998
350
76
0.26%
1999
410
80
0.25%
2000
465
83

0.25%
2001
498
76
0.21%
2002
510
85
0.21%
2003
541
98
0.21%
2004
560
140
0.26%
2005
582
175
0.29%
2006
600
217
0.30%
2007
650
250
0.27%
2008

730
189
0.21%
2009
800
271
0.29%

NgỐn: B ắàỄ Ếhính VỄt NẼm
15
MtăđimăkháăđcăbităcaăvinătrăINGOs,ăkhácăviăngunăvnăđuătăncăngoài,
vnăcamăktăhƠngănmăthngăbngăviăvnăgiiăngơnăvìăcácăINGOs luônăphiăchngă
minhăchoănhƠătƠiătrăvăkhănngălpăkăhoch,ăqunălỦăvƠăsădngăngunăvn.ăNhngă
nuăchătính đóngăgópăcaăvinătrăINGOsăđiăviăsăphátătrinăkinhătăxƣăhiăăVită
Namăbngăsăvnăvinătrăhayăsădăánăthcăhin,ăđiuănƠyăsăccăkăkhimăkhuyt.
“Chng trình ế án ẾẼ ẾáẾ ắCẫCẫNN đụ táẾ đng thẼy đỄ ốà đẼ ếng hựẼ hỊt
đng sn ồỐt, tỄị Ến Ếông ngh thíẾh hị, ẾỄ thỄn mẾ sng ốà đỄỐ ỆỄn ệàm ốỄẾ,
tỊ thỐ nhị ốà s hỐ, gỄm n nn, tỄị Ến Ếhm sựẾ sẾ ỆhỀ ốà y t, tng s t tỄn
ốà tng qỐyn ệẾ, tng Ếng ốẼỄ trò ẾẼ gỄẼ đình ốà Ếng đng ….”
3
lƠănhngăđánhă
giáăthngăgpăvăvinătrăvƠădăánăINGOsătiăVităNam.ă Theoăkinhănghimăcông tác
thcăt,ănhngăđóngăgópăcăthăcaăcngăđngăINGOsăgm:
ẫhng ịháị ệàm ốỄẾ có s thẼm gỄẼ ẾẼ Ếng đng (Participatory Rural
Appraisal Approach) đcăđaăsăINGOsăđangăápădngăhinănayătrongăthcăhinăđánhă
giáănhuăcu,ăđánhăgiáădăán,ăđánhăgiáătácăđngăđƣăgiúp nâng caoănngălc,ănhnăthcă
caăngiădơnăvà toăraănhiuăcăhiăđăhòa nhpăviăxƣăhiăcngănh tham gia các
chngătrìnhăcaănhƠănc.
Nhng Ếhng trình đỄ thỊỄ, trẼỊ đỄ thông tỄn ốà ỆỄnh nghỄm (Study tours,
Lesson learned sharing activities) giaă cácă dă ánăINGOsă trongă và ncăngoƠi,ă phă

binăcác kinăthc,ăkăthutăqunălỦ,ă…giúpăngiădơnăcngăđngăvƠăcánăbăqunălỦăcóă
nhiuăgócănhìnăkhácănhauăvăcácăvnăđăkinhătăxƣăhi,ăgiúpăxóaăbtăranhăgiiătrongă
qunălỦăvƠăgiúpănơng caoădơnăch căs;
CáẾ t gỄám sát ế án ẤNẢOs đẾ thành ệị  Ếng đng (tătăqunăthôn,ă
bn, tăvayăvn,ă…)ăgiúp mărngăkhănngăgiámăsátăvƠăthamăgiaăqunălỦănhƠăncăcaă
nhơnădơnătrongăvicăsădngăcácăngunălcăcaăqucăgia;
NgỄ nghứỊ, nhng đỄ tng ếợn Ế ế ẽ tn thng (nhătrăem,ăphăn,
nông dân nghèo, ngiă khuytă tt, ngiă nhimă HIV/AIDs,…)ă lƠă nhngă điă tngă
hngăliămƠăcácădăánăINGOsăthngăhngătiănhmăgiúp nâng cao côngăbngăxƣă


3
VUFO-NGO Resource Centre, Lesson Learned from a Decade of Experience, A strategic
analysis of INGO methods and activities in Vietnam 1990-1999, 2001, trang 30-33
16

hi,ălpăđy nhngăgócăkhutămƠăNhƠăncăkhôngăthăbaoăquátăhtătrongăphátătrin
kinhăt-xƣăhi;
Ngợn sáẾh đàỊ tỊ nhợn ốỄỪn (t 500-2.000 UẮD/nhợn ốỄỪn/nm tùy qỐỄ mô t
ẾhẾ) ốà ẾáẾ ẾỐẾ tị hỐn Ếhng trình ế án ẤNẢOs đƣăgiúpănâng cao tính chuyên
nghipăchoănhơnăviên,ătăchcăhotăđng,ăđiătác,ăcngăđng liên quan.ăBênăcnhăđó,ă
mtădăánăINGOsăkhiătrinăkhaiăthngălngăghépănhiuăhotăđngăvƠămcătiêuăsongă
song,ăchoăphépănhơnăviên,ăđiătácăcngănhăcngăđngăcóăđiuăkin,ăkinhănghimătipă
cnăvƠătrinăkhaiădăánăđaădng.ă
ắhành Ếông ẾẼ ẾáẾ mô hình tín ếng nh (QuăCEP caăCng đngăChơuăÂuă
và BăăthƠnhăphăHăChíăMinhă,ăDăánănuôiăngêuăcaăOxfamăAnhăăTrƠăVinh,ăDăánă
Cacaoă caă ACDI/VOCAă tiăTină Giangă và Bnă Tre,…), mô hình ịhòng Ếhng sỐy
ếỄnh ếng án tr Ềm (SaveăChildrenăUKătiăLƠoăCai),ămô hình gỄáỊ ếẾ hòẼ nhị ẾhỊ
tr ỆhỐyt tt (NMAă tiă VnhăLong),ă mô hình gỄáỊ ếẾ ệy hẾ sỄnh ệàm trỐng tợm
(OxfamăAnhătiăLƠoăCaiăvƠăHƠăTnh)…ăđƣătrăthƠnhănhngăkinhănghimăvƠ kăthută

trinăkhaiăcácădăánăvƠăhotăđngăcngăđng;ăgópăphnăđnhăhìnhăvƠăphátătrinăđiăngă
nhân viên công tácăxƣăhiăchuyênănghip tiăVităNam.
Hinănay,ăcácăchínhăphăvƠăcácătăchcăđaăphngănhăWB,ăEU,ăUN…ădƠnhă
mtăsăvnăđángăkătƠiătrăquaăINGOs khinăINGOsăcngăphiăthayăđiăcácăchinălcă
trină khaiă dă án,ă hngă đnă phátă trină bnă vngă thayă choă vină tră khôngăhoƠnă li.ă
Nhng tỄỪỐ Ếhí ốà đỄỐ ỆỄn trỄn ỆhẼỄ ẾáẾ ế án ịhát trỄn ẽn ống đụ gỄúị thẼy đỄ
ệỄ nhn thẾ Ố trí ốà trì tr ố qỐn ệý nhà nẾ ẤNẢOs, hị táẾ qỐẾ t Ếng nh
ốỄn tr ịhát trỄn ẾẼ Ếán ẽ, ngỄ ếợn.
3.3. Cng đng INGOs và phát trin xƣ hi dơn s ti Vit Nam
XƣăhiădơnăsălƠăkháiănimăđcăsădngătrongălchăsăloƠiăngiătăthiăHyăLpăcă
đi,ătheo website
,ăbƠnăvăxƣăhiădơnăsăcóă02ăđnhănghaăphă
binăsau:
Liên minh vì s tham gia ca công dân (CIVICUS – T chc phi chính ph
đi tiên phong trong vic nêu lên khái nim và công c đánh giá xụ hi dân s hin
17
đi): Xƣă hiă dơnă s (CIVICUS 2005) lƠă “Dină đƠnă giaă giaă đình,ă nhƠă ncă vƠă thă
trng,ăniămƠămiăcon ngiăbtătayănhauăđăthúcăđyăquynăliăchung”
Căthăhn, đnhănghaăca Trung tâm Xụ hi dân s ca Trng đi hc kinh
t London: "Xƣăhiădơnăsăđăcpătiămtămngăcácăhotăđngătpăthătănguynăxungă
quanhăcácăgiáătr,ămcătiêu,ăỦăthíchăchung.ăVălỦăthuyt,ăcácăhìnhătháiătăchcăxƣăhiă
dơnăsăkhácăbităhnăviăcácăhìnhătháiătăchcănhƠănc,ăgiaăđìnhăvƠăthătrng.ăNhngă
trongăthcătăthì,ăranhăgiiăgiaănhƠănc,ăxƣăhiădơnăs,ăgiaăđìnhăvƠăthătrngălƠăkháă
lnăln,ămpămăvƠăkhôngărõărƠng.ăXƣăhiădơnăsăthngăbaoăgmămtăsăđaădngăvă
phmăviăhotăđng,ăcácăthƠnhăviênăthamăgiaăvƠăcácăhìnhătháiătăchc,ăkhácănhauăvă
mcăđănghiăl,ătădoăvƠăquynălc.ăXƣăhiădơnăsăthngăđcăhìnhăthƠnhădiădngă
cácătăchcănhăcácăhiătăthin,ăcácăhipăhi,ăcác côngăđoƠn,ăcácănhómătngătr,ăcácă
phòngătrƠoăxƣăhi,ăcácăhipăhiăkinhădoanh,ăcácăliênăminh,ăvƠăcácăđoƠnălutăs”.
Cóăthăthy,ătheoă02ăđnhănghaănêuătrên,ătiăVităNamăđƣătnătiămtăxƣăhiădơnăsă
tărtălơuăđiăquaăsăhìnhăthƠnhăcaăcácăhngăc,ăhiăđngăhng,ăphngăbuôn,ăhiă

nghăvnăcơyăcnh,ăhiăkhuynăhc….ăvƠăINGOsălƠămtătrongănhngăthcăthăcaăxƣă
hiădơnăsăVităNam.ăDùăđƣ nhnăthcăđcătmăquanătrngăcaăvicăphátăhuyămiă
ngună lcă xƣăhiă choăcôngă cucă phátă trină chung,ă nhngăChínhă phă VităNamă vnă
chaăxơyădngăđc Lutăhotăđngăchoăcácătăchcăphiăliănhunăhayăcácăhi, trong
đóăcóăINGOs. Theo thôngătinătrênătrangăBáoăđinătăngăCngăsnăVităNam,ăLutăvă
hiăđƣăđcăchpăbútădăthoăt nhngănmă1990;ăđnănay quaăhnă50ăln chnhăsaă
vnăchaăbanăhƠnh đc,ăchăyuădoănhngăloăngiăxoayăquanhăđiătngăápădngălută
vƠănhngăvnăđăchínhătrănyăsinh.
NhngăthƠnhătuăvƠăđóngăgópăcaăINGOsăchoăcôngăcucăphátătrinăkinhătăxƣăhiă
caăVităNamătrongăquáătrìnhăhnă25ănmăquaălƠămtăminh chngăchoăkhănngăvnă
hành thành công caă xƣă hiă dơnă să tiă Vită Nam,ă theo quană đimă caă Benjamin
Constant (1767-1830,ănhƠăchínhătrăngiăPháp,ătácăgiăbăDơnălutăcaăPháp) xƣăhiă
dơnăsăđcăthitălpăvƠăvnăhƠnhătheoăphápălutăsăduyătrìăsăcơnăđiămƠăkhôngăđiălpă
giaăxƣăhiădơnăsăvƠăNhƠănc;ăvìăvy NhƠăncăkhôngănênătoăraănhngărƠoăcnămƠă
cnătoănhngăđiuăkinăđăxƣăhiădơnăsătătăchc.
18

DùăhƠnhălangăphápălỦăchoăINGOsăhotăđngătiăVităNamăchaăhoƠnăchnh,ăchăyuă
daătrênăcácăvnăbnădiălută(nghăđnh,ăquytăđnh,ăthôngăt,ăhngădn,…)ănhngă
đnănayăvnăchaăcóănhiuăvnăđăphátăsinhăcnăphiăgiiăquytăliênăquanăđnăcngă
đngănƠy.ăKinhănghimărútăraătăvnăhƠnhăINGOsăăVităNamăđiăviăcácăhiătrongă
ncăvƠăviăvicăphátătrinăxƣăhiădơnăsăVităNamăcóăthăđimăquaăgm:ă
Cng đng ẤNẢOs ệỐôn ỆỄỪn đnh thẾ hỄn mẾ tỄỪỐ, tíẾh ẾẾ đỄ thỊỄ ốà trẼỊ
đỄ thông tỄn đătìmăkimănhnăđcăsălngăngheăvƠăgiiăquytătăcácăbênăhuăquan;
Cng đng ẤNẢOs ệỐôn hỊt đng trỪn ngỐyỪn tẾ ịhát hỐy sẾ mnh tị th,
lƠmăvicătheoănhómăvƠăphùăhpăviănhuăcuăcaăcngăđngănhmătoăraănhngătingă
nóiăchungăcóăscăthuytăphcăthayăđi;
Tính ẾhỐyỪn nghỄị, s mng, mẾ tỄỪỐ, ẾhỄn ệẾ ốà tỄỪỐ Ếhí hỊt đng rõ
ràng Ếùng ốỄ nhn thẾ gn Ệt tráẾh nhỄm ồụ hỄ sợỐ sẾ giúpăchoăINGOsătăđiuă
chnhătrongănhngăbiăcnhăchínhătrăxƣăhiăcăth;

ẤNẢOs ệỐôn tỐợn th qỐỄ đnh ịháị ệỐt,ăngayăcăkhi quiăđnhăchaăđcăhoƠnă
chnh,ăhay cóăsăxungăđtăvăquynăli;
ẤNẢOs đẾ qỐyn thẾ hỄn nhng hỊt đng ỆỄnh ếỊẼnh gợy qỐ, dù không
đcăphépătinăhƠnhăăVităNam.ăBênăcnhăđó,ăvicămăcaăchoăINGOsăthamăgiaăđuă
thuăcácădăánăcaăchínhăphăvƠăcácătăchcăqucătăđƣăgiúpărtănhiuăINGOs trong
vicăduyătrìăhotăđng;
ảành ệẼng ịháị ệý ẾhỊ hỊt đng ẤNẢOs,ătuyăcha hoƠnăchnh,ănhngăcăthăvƠă
chiătit,ăthmăchíăcóămtăsăuăđƣi hnăcácăquiăđnhăhotăđngăcaăhi,ănhóm,ătăchcă
trongănc;
CáẾ Ế Ếh ịhỄ hị gỄám sát ốà gỄám sát ẾhỨỊ caăcăquanăqunălỦănhƠănc,ă
cácătăchcăng,ăcácătăchcăchínhătrăxƣăhi,ăcácătăchcăngoiăgiaoănhơnădơn,ăcácătă
dơnăc,…ăgiúpăchoăhotăđngăINGOsăluônăđiătheoăđnhăhngăchung.
NgoƠiăra,ătrongăquáătrìnhăhotăđng,ăINGOsăcònăluônăchúătrngăuătiênăhpătác,ăxơyă
dngăcácăliênăktăvƠăhătrăcácăcngăđng,ăcácătăchcăphiăliănhunăkhác cùng phát
trină(TăchcăLINăFoundationăhătrăkinhăphíăvƠătăvnăchoăhotăđngăcaăTăchcă5ă
19
giăsang; OxfamăAnhăcùngăActionAidăvƠămtăsătăchcăkhácăthamăgiaătíchăccătrongă
vicăraă mt Liênă minhă cácă tăchcăvìăGiáoădcăchoămiăngiăVit Nam vào tháng
06/2010ătinătiăthƠnhălpăQuăGiáoădcăxƣăhiădơnăsătiăVităNam; Trung tâm nghiên
cuăphátătrinăxƣăhiăthƠnhăphăHăChíăMinhă– SDRCăluônălƠăđaăchăhpătácăaăthíchă
đcăINGOs,…).ăMtăbăphnăkhôngănhăcácăcuănhơnăviênăINGOsătrăthƠnhănhngă
trăctătrong LNGOs, ông Lê Quang Bình – QunălỦăChngătrìnhăkiêmăiădinăqucă
giaăcaăOxfamăAnhătiăVităNamănmă2005-2006 lƠămtătrongăsănhngăsángălpăviênă
caăVinăNghiênăcuăXƣăhi,ăKinhătăvƠăMôiătrng;ăbƠăVõăThăÁiăMă- Chuyên viên
đƠoăto văgiiăcaăCareăInternationalăđangăxúcătinăthƠnhălpăHiăhătrăphănătiă
thƠnhăphăHăChíăminh,… Vìăvy,ăcóăthănói,ănhngăthành công và kinhănghimăvnă
hƠnhăcngăđngăINGOsăngoƠiăvicăđóngăgóp nhngăbƠiăhcăquíăbáu choăcácătăchc,ă
hiăvƠăcăquanăqunălỦ hotăđng; cònăgiúpăđaăraăliăgiiăchoănhngăgútămcăeăngiă
hinănay văphátătrinăxƣăhiădơnăsătiăVităNam.
3.4. Nhu cu qun lỦ nhƠ nc INGOs trong công cuc phát trin kinh t xƣ hi

Tăvicăchăcóămtăsăítătăchcăhotăđngăcmăchng, thcăhinămcăđíchăcu tră
khnăcpăhayăcuătrănhơnăđoătrongăthiăgianătrcănmă1986. Nmă2009,ăsătăchcă
INGOsătiăVităNamăđƣălênăđnăconăsă800ăvà săvnăvinătrăINGOsătngăkălcăđtă
271ătriuăUSD. LnhăvcăvƠăphmăviăvinătrăngƠyăcƠngătrănênăđaădng,ăgnăktăvƠă
phù hpăhnăviăchătrng,ăđnhăhngăphátătrinăcaăNhƠănc,ăuătiên phátătrină
bnăvngăthôngăquaăcácădăánăY t-chmăsócăscăkhe (37,5%ătngăvnătƠiătr); Giáo
dcă(chimă14%ătngăvnătƠiătr); Phátătrinăkinhătăxƣăhiăcùngăviănơngăcaoănngălcă
vƠăkhănngăhòaănhpăcngăđng (33% tngăvnătƠiătr); Ciăcáchăthăchăxƣăhi và
qunălỦănhƠăncă(7%ătngăvnătƠiătr); Chngăbinăđiăkhíăhuă(3%ătngăvnătƠiătr);
v.v
4
. HinătiăăVităNam,ă
VẼỄ trò ẾẼ ẤNẢOs đẼng ngày Ếàng đẾ thẼ nhn rng rụỄ nhă lƠămt xu
hngăttăyu caăquáătrình phátătrinăxƣăhiădơnăch,ăcôngăbngăvƠăvnăminh; ciătin,
xơyădngăxƣăhiădơnăsăluônălƠănhngăvnăđăINGOsăquanătơmăvƠănêuăraătrongăcácă
phiênăhpăHiăđngăcácănhƠătƠiătrăchoăVităNamăhƠngănm (INGOsăcóă02ăđiădin).


4
Website:

×