Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

CONG THUC NGHIEM PHƯƠNG TRINH BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.63 KB, 11 trang )


****************************
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ THAO GIẢNG TỔ TN
VỀ DỰ THAO GIẢNG TỔ TN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH HƯNG
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Đại Tân Thiện
Nguyễn Đại Tân Thiện
NĂM HỌC 2010 - 2011
Tổ:
Tổ:
Tự Nhiên
Tự Nhiên
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH TRUNG
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH TRUNG

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
2
2 5 2x x+ =
2
2 5 2 0x x+ + =
5 3
4 4
x + =
Baứi taọp:
Baứi taọp:


Giaỷi phửụng trỡnh sau theo
Giaỷi phửụng trỡnh sau theo


các b ớc nh ví dụ 3 trong bài học
các b ớc nh ví dụ 3 trong bài học
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình ph ơng của
một biểu thức chứa ẩn
2
5
1
2
x x+ =
2 2
2
5 5 5
2. . 1
4 4 4
x x

+ + = +
ữ ữ

2
5 9
4 16
x


+ =


- Ta có
hay
1
; 2
2
x x= =
Vậy ph ơng trình có 2 nghiệm:
1 2
1
; 2
2
x x= =
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
Vậy:
2
2
42 aa
b
x

=







+
(2)
(2)
2
b c
x x
a a
+ =
2
2
2
4
4
2 a
acb
a
b
x

=






+




a
c
a
b
a
b
a
b
xx






=






++
22
2
222
2



2
4b ac=
Ký hiệu:
ax
2
+ bx = - c
(1)
(1)

: c l enta
: c l enta
Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.

Hãy điền các biểu thức thích hợp vào
chỗ () d ới đây.
a/ Nếu > 0 thì từ p/trình (2) suy ra:

2
b
x
a
+ =
Do đó p/trình
(1)

(1) có 2 nghiệm

.
2 2
b b
x x
a a

+ +
ữ ữ

x
1
= x
2
=
Cho pt:ax
2
+ bx + c = 0 (a0)
(1)
(1)
? 1
ax
2
+ bx = - c

2
b c
x x
a a

+ =
a
c
a
b
a
b
a
b
xx






=






++
22
2
222
2
2
2

2
4
4
2 a
acb
a
b
x

=






+
Ký hiệu:

2
4b ac=
2
2
42 aa
b
x

=







+
Vậy:
(2)
(2)



(1)
;
(3)
(2)
2a


2
b
a
+
2
b
a

Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai

1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.

Cho pt: ax
2
+ bx + c = 0 (a0)
(1)
(1)
? 1
? 2
Hãy giải thích vì sao khi < 0
thì ph ơng trình (1) vô nghiệm.

ax
2
+ bx = - c

2
b c
x x
a a
+ =
a
c
a
b
a
b
a
b

xx






=






++
22
2
222
2
2
2
2
4
4
2 a
acb
a
b
x


=






+
Ký hiệu:

2
4b ac=
2
2
42 aa
b
x

=






+
Vậy:
(2)
(2)




phân biệt:
kép:
;
(4)
Hãy điền các biểu thức thích hợp vào
chỗ () d ới đây.
a/ Nếu > 0 thì từ p/trình (2) suy ra:

2
b
x
a
+ =
Do đó p/trình
(1)
(1) có 2 nghiệm

b/ Nếu = 0 thì từ p/trình
(2)
(2) suy ra

Do đó p/trình
(1)
(1) có nghiệm x
1
= x
2
= (5)

.
2 2
b b
x x
a a

+ +
ữ ữ

x
1
= x
2
=
2a


2
b
a
+
2
b
a

a
b
2

0

=

Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.

Kết luận chung.
- Đối với ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) và biệt thức
;
2
1
a
b
x
+
=
a
b
x
2
2

=
+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có

nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm.
Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.
acb 4
2
=
Bài tập:
Bài tập:
Cho ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng ?

a/ = c
2

4ab.

b/ = a
2
4bc

c/ = b
2
4ac.

d/ = b
2
4bc.


Kết luận chung.
- Đối với ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) và biệt thức
;
2
1
a
b
x
+
=
a
b

x
2
2

=
+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có
nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm.
Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.
acb 4
2
=
- Các b ớc giải ph ơng trình bậc hai bằng
công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c

Bửụực 2. Tính
* Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2.
2.
á
á
p dụng
p dụng
VD: Giải ph ơng trình.
3x
2
+ 5x 1 = 0
+ a = 3
+ a = 3
,
,
b = 5
b = 5
,
,
c = -1
c = -1
= 25 + 12 = 37
a
b
x
2
1
+

=
a
b
x
2
2

=
Do > 0 nên ph ơng trình có
Do > 0 nên ph ơng trình có
hai
hai


nghiệm phân biệt.
nghiệm phân biệt.

6
375 +
=
6
375
=
2
5=
.3.(-1)
+
+
Tính = b
Tính = b

2
2
4ac.
4ac.

4

Baứi laứm
Baứi laứm

Kết luận chung.
- Đối với ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) và biệt thức
;
2
1
a
b
x
+
=
a
b
x
2
2

=

+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có
nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm.
Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.
- Các b ớc giải ph ơng trình bậc hai bằng
công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính
* Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2.
2.
á
á
p dụng

p dụng
? 3

á
á
p dụng công thức nghiệm để giải
p dụng công thức nghiệm để giải
các ph ơng trình.
các ph ơng trình.
a/ 5x
2
x + 2 = 0
b/ 4x
2
4x + 1 = 0
c/ -3x
2
+ x + 5 = 0
acb 4
2
=

Kết luận chung.
- Đối với ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) và biệt thức
;
2
1

a
b
x
+
=
a
b
x
2
2

=
+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có
nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm.
Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.

1. Công thức nghiệm.
- Các b ớc giải ph ơng trình bậc hai bằng
công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính
* Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2.
2.
á
á
p dụng
p dụng
? 3

á
á
p dụng công thức nghiệm để giải
p dụng công thức nghiệm để giải
các ph ơng trình.
các ph ơng trình.
a/ 5x
2
x + 2 = 0
b/ 4x
2
4x + 1 = 0
c/ -3x
2
+ x + 5 = 0

Nếu ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0
(a0) có a và c trái dấu thì ph ơng trình
luôn có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý
Chú ý
acb 4
2
=

Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát
biểu sau
Đáp án
Đáp án
S

S
Đ

Tiết 52
Tiết 52
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai
Kết luận chung.
- Đối với ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) và biệt thức
;

2
1
a
b
x
+
=
a
b
x
2
2

=
+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có
nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
1. Công thức nghiệm.
1. Công thức nghiệm.
- Các b ớc giải ph ơng trình bậc hai bằng
công thức nghiệm

Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính
* Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm.
a/ Ph ơng trình 4x
2
6x + 3 = 0 có hệ
số b bằng 6
b/ Biệt thức = a
2
4bc
c/ Khi > 0 ph ơng trình có hai
nghiệm phân biệt
d/ Nếu ph ơng trình có hai nghiệm
phân biệt thì công thức nghiệm là
4a
b
x
1
+
=
4a
b
x
2

=
e/ Ph ơng trình x
2

x + 1 = 0 có
= -3
f/ Nghiệm kép của ph ơng trình khi
f/ Nghiệm kép của ph ơng trình khi


= 0 là
= 0 là

2a
b
xx
21

==
2.
2.
á
á
p dụng
p dụng
acb 4
2
=




 !"#$
%%%

&'()*+
,-"#./(
.01)&+23
(4()&+56
%%%
71-"8-(
6"&8./.
79:;<
7'#=>?@A1





H íng dÉn vÒ nhµ
- Häc thuéc: “KÕt luËn chung”. SGK/ 44
- Lµm bµi tËp 15, 16 SGK/ 45. Vµ bµi 20, 21, 22
SBT/ 41.
- §äc phÇn “Cã thÓ em ch a biÕt” SGK/ 46.

×