Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HK II TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.04 KB, 5 trang )

Phòng gd&đt yên dũng
Tổ toán khu ba tổng
kỳ thi chất lợng học kỳ ii
Nm hc: 2010 2011
Mụn thi: Toỏn 9
Thi gian: 90 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
Bi 1: (2đim)
Cho phng trỡnh x
2
- 2x + m = 0 (m l tham s).
a. Gii phng trỡnh khi m = 1.
b. Với tr no ca m thì phng trỡnh ó cho có nghim ?
Bi 2: (2 im)
Cho hai hm s: y =
1
2
x
2
(P) v y = 2x 2 (d).
a. V hai th (P) v (d) trờn cựng mt mt phng ta Oxy.
b. Tỡm to giao im ca hai th ú.
Bi 3: (2 im)
Hai ụ tụ khi hnh cựng mt lỳc t A n B. ễtụ th nht chy nhanh hn ụtụ
th hai 10km/h nờn ó n sm hn ụtụ th hai 30 phỳt. Tớnh vn tc ca mi ụtụ, bit
rng on ng t A n B di 100km.
Bi 4: (3 im)
Cho AB v CD l hai ng kớnh vuụng gúc ca ng trũn (O). Trờn cung nh
BD ly mt im M. Tip tuyn ti M ct tia AB E, on thng CM ct AB S.
a. Chng minh ODMS l t giỏc ni tip.
b. Chng minh ES = EM.
c. Tỡm qu tớch trung im I ca CM khi im M di ng trờn cung nh BD.


Bài 5: (1 điểm) Giải phơng trình :
1 1 1 1
2 1 1 2 2 2x x x x
+ = +
+ +
HT










K
S
M
E
O
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu -
Néi dung §iÓm
C©u 1
C©u2

C©u 3
C©u 4
a. Thay m =1 vµo ph¬ng tr×nh ®óng
Gi¶i ®óng ph¬ng tr×nh t×m ®îc nghiÖm x = 1
b. TÝnh ®îc

= 1 – m
§Ó ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm th× m < 1
- Vẽ đúng đồ thị (P) :
- Vẽ đúng đồ thị (d) :
- Toạ độ giao điểm (2; 2) :
- Gọi vận tốc của ôtô thứ nhất là x (km/h), (x > 10)
- Vận tốc của ôtô thứ hai là (x – 10) (km/h).
- Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ nhất là
100
x
(giờ)
- Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ hai là
100
10x −
(giờ)
- Theo đề bài ta có phương trình :
100 100 1
10 2x x
− =

- Tìm đúng x
1
= 50, x
2

= – 40(loại) :
- Kết luận :
+ Vận tốc của ôtô thứ nhất là 50km/h.
+ Vận tốc của ôtô thứ hai là 40km/h.
Vẽ hình đúng đến câu a
Ghi ®îc gt, kl:
0.25 ®
0.75 ®
0.5 ®
0.5 ®
0,75đ
0,75đ
0,5đ

0.5 ®
0,5đ
0,5đ
y
(P)
(d)
x
0,5đ
0,5đ






Câu 5

a.
ã
ã
ã
OMC MCD DMx= =


ã
1DMS v=


ã
ã
2DMS SOD v+ =


t giỏc ODMS ni tip.
b. s
ã
1
2
SME =
s


( )
MB BC+
s
ã
1

2
MSE =
s


( )
MB AC+



ã ã
SME MSE=

m


AC BC=


EMS cõn ti E

ES = EM
-
c. Qu tớch ca I l cung OK. (cung phn t ng trũn ng
kớnh OC, K l trung
im ca BC).
1 1 1 1
2 1 1 2 2 2x x x x
+ = +
+ +


1 1 1 1
2 1 1 2 2 2x x x x
+ + =
+
(*)
đkxđ: x
1
1; 2;
2


Đặt a = 2x + 1, b = x - 1, c = - x- 2

a + b + c = 2x - 2
Phơng trình (*) trở thành
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
+ +


( ) ( ) ( )
0a b b c c a + + + =


a + b = 0
2 1 1 0 0( / )x x x t m + + = =
hoặc b + c = 0
1 2 0x x =

( vô lí)
hoặc a + c = 0
2 1 2 0 1 0 1x x x x
+ = = =
( loại)
Vậy phơng trình có nghiệm là: x = 0
0,75
.
0,75
0,25
0,5
0,25
0.25
0.25
0.25
Ma trận xây dựng đề kiểm tra
x
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y =
ax
2
. Vµ y=ax+b
. Biết vẽ đồ thị của hàm số
y = ax
2

vµ y = ax+b với
giá trị bằng số của a.
T×m to¹ ®é giao
®iÓm cña hai ®å thÞ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 2
2. điểm=20.%
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một
ẩn, đặc biệt là công thức
nghiệm của phương trình
đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu 2
Số điểm 2
Số câu 2
2 điểm=20%
3. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc

hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu 1
Số điểm 2
Số câu 1
2 điểm=20%
4. Hình học
Biết dùng dâu hiệu nhận
biết tứ giác nôi tiếp để
chứng minh t giác nội tiếp
đtròn
Biết dựa và t/c số đo cung
để cm hai đoạn thẳng
bằng nhau
Biết giải bài toan
quỹ tích
S cõu
S im T l %
S cõu 2
S im 2
S cõu 1
S im 1
S cõu 3

3 im 30%
5. Giải phơng
trình chứa ẩn ở
mẫu
Biết vận dụng các
kĩ năng tổng hợp
để giải PT dạng
này
S cõu
S im T l %
S cõu 1
S im 1
S cõu 1
1 im 100%
Tổng
S im T l %
S cõu 5
S im 5
S cõu 4
S im 5
S cõu 9
10 im 100%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×