Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Chương 4 Quy trình sản xuất (Môn Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 61 trang )

9/30/2014
1
CHƢƠNG 04
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
2
*
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
 Trình bày các khái niệm của quy trình SX
 Trình bày về quy trình SX (Make to Stock) với các bước cơ
bản
 Giải thích vai trò khi ứng dụng hệ thống ERP đến quy trình
sản xuất
 Áp dụng các lý thuyết đã học để thực hành trên phân hệ Sản
xuất của phần mềm ERP: Epicor, Odoo
Mục tiêu
9/30/2014
2
3
*
Chương này bao gồm các nội dung:
 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất
 4.2 Các bước cơ bản trong quy trình sản xuất (MTS)
 4.3 Hoạch định (lập kế hoạch) về nhu cầu sản xuất
 4.4 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản
xuất
Nội dung
4
*


4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất
 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất
 4.2 Các bước cơ bản trong quy trình sản xuất (MTS)
 4.3 Hoạch định (lập kế hoạch) về nhu cầu sản xuất
 4.4 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất
9/30/2014
3
*
Khái niệm sản xuất
 Sản xuất là sự tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ
 Quản trị sản xuất là quản lý hệ thống hoặc quy
trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua
việc biến đổi các yếu tố đầu vào
6
*
Mô hình sản xuất
9/30/2014
4
7
*
3 chức năng cơ bản
của sản xuất
Operations
Finance
Marketing
*
Các loại hình sản xuất
 Make to Stock (MTS)
 Make to Order (MTO)
 Engineer to Order (ETO)

 Assemble to Order (ATO)
9/30/2014
5
*
MTS (Make To Stock)
 Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm trước khi khách
hàng có nhu cầu. Sản phẩm được lưu trong kho, rồi
sau đó được đem phân phối và bán cho khách hàng.
 Các sản phẩm theo dạng MTS thường có giá bán rẻ,
nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống, ví dụ hàng hóa tiêu
dùng nhanh: kem đánh răng, nước uống đóng chai,
dầu gội đầu
*
Chiến lược sản xuất MTS và Lead time
Thiết
kế
Thu
mua
Sản
xuất
Lắp
ráp bộ
phận
rời
Lắp
ráp tối
hậu
Trắc
nghiệm
Tồn

kho
Gửi
hàng
Đơn đặt
hàng
Thời gian
khách
chờ đợi
9/30/2014
6
*
MTO (Make To Order)
 Doanh nghiệp chỉ sản xuất ra sản phẩm khi khách
hàng có đơn đặt hàng cho doanh nghiệp.
 Đa số các sản phẩm MTO là đắt tiền, thời gian làm
ra sản phẩm lâu, dễ lỗi thời theo thời gian.
*
Chiến lược sản xuất MTO và Lead time
Thiết kế Tồn kho
Custom
design
(nếu cần)
Chế tạo
Lắp ráp
bộ phận
rời
Lắp ráp
cuối
cùng
Trắc

nghiệm
Đóng gói
Gửi
hàng
Đơn đặt
hàng
Thời gian
khách
chờ đợi
9/30/2014
7
*
ATO (Assembly to Order )
 Nhà sản xuất cho ra đời các linh kiện cấu kiện chuẩn
 Sản xuất ra sản phẩm bằng cách lắp ráp các cấu
kiện lại theo yêu cầu của khách hàng (khách hàng tự
chọn cấu kiện)
 VD máy tính hoặc xe hơi
*
Chiến lược sản xuất ATO và Lead time
Thiết kế
Thu mua
vật liệu
thô
Sản xuất
Lắp ráp
các bộ
phận rời
Tồn kho
các

module
chuẩn
Lắp ráp
cuối
cùng
Trắc
nghiệm
Đóng gói
Gửi
hàng
Đơn đặt
hàng
Thời gian
khách
chờ đợi
9/30/2014
8
*
ETO (Engineer to Order )
 Nhà sản xuất chế tạo sản phẩm theo yêu cầu của
khách hàng
 Các sản phẩm này chưa hề được thiết kế trước đây,
ít nhất bởi công ty này
 VD các sản phẩm như xây dựng nhà, cầu đường
*
Chiến lược sản xuất ETO và Lead time
Thiết kế
Thu mua
vật liệu
thô

Chế tạo
Lắp ráp các
bộ phận rời
Lắp ráp cuối
cùng
Trắc
nghiệm
Đóng gói
Gửi hàng
Đơn đặt
hàng
Thời gian
khách
chờ đợi
9/30/2014
9
*
Các tác nhân & yếu tố liên quan QUY
TRÌNH SẢN XUẤT
 KẾ HOẠCH SX (MPS: Master Production Scheduling)
 KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP: Material Requirement
Planning)
 KẾ HOẠCH TIÊU THỤVÀ TÁC NGHIỆP (S&OP: Sales and
Operations Planning)
*
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ TÁC NGHIỆP (S&OP)
 Mục tiêu là chuyển kế hoạch bán hàng sang khả năng sản xuất ra
sản phẩm với chi phí hiệu quả
 Có 2 cách tiếp cận (từ doanh số đến năng lực sản xuất):
 Từ trên xuống

 Từ dưới lên
STN
Picking
List
9/30/2014
10
*
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ TÁC NGHIỆP (S&OP)
*
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ TÁC NGHIỆP (S&OP)
STN
Picking
List
9/30/2014
11
*
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ TÁC NGHIỆP (S&OP)
STN
Picking
List
*
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT (MPS)
 Được tạo ra từ S&OP
(Sales and Operations Planning)
 Là lịch trình để sản xuất ra một sản phẩm cụ thể với số
lượng và thời gian nhất định
9/30/2014
12
*
MPS trong hệ thống MRP

*
KẾ HOẠCH SX (MPS)
 Chuyển sang MPS:
 MINH HỌA: từ S&OP của tháng 1 là 800sp với 3 loại
sp A, B, C
9/30/2014
13
*
KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP)
 Được tính toán từ MPS hoặc nhu cầu
tiêu thụ của khách hàng nếu không dùng
đến MPS
 Lên kế hoạch cung cấp nguyên vật
liệu cho quá trình sản xuất ra sản
phẩm
KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP)
 MRP của C (được cấu tạo bởi 2 cấu kiệnV&H) với thời gian mua
là: 1 tuần, 2 tuần
 MINH HỌA: với MPS của sp C như sau
9/30/2014
14
KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP)
9/30/2014
15
KẾ HOẠCH CUNG CẤP NVL (MRP)
9/30/2014
16
EOQ: Economic
Order Quantity
BOMP: Bill Of

Materials
Processor
*
Phiếu sử dụng vật tư BOM (bill of material )
 Mục tiêu của BOM giúp cho các nhà sản xuất quản
lý và tính toán được nguyên vật liệu cần thiết cho
sản xuất sản phẩm.
 Trong BOM có 2 thành phần quan trọng: các thành
phần cấu tạo nên một sản phẩm; số lượng tương
ứng của các thành phần đó trong việc tạo nên 1 sản
phẩm cuối cùng.
9/30/2014
17
*
Ví dụ minh họa

*
QUY TRÌNH TẠO RA SẢN PHẨM BOO (Bill
of Operation )
 Mục tiêu của BOO là giúp cho nhà sản xuất biết
được rằng để sản xuất ra sản phẩm thì cần phải qua
những công đoạn nào nhằm trang bị các máy móc
cần thiết để chuẩn bị sản xuất.
 Việc này rất quan trọng vì ảnh hưởng đến việc sắp
xếp và bố trí máy móc thiết bị cho quá trình sản xuất
9/30/2014
18
*
Ví dụ minh họa
 Sản xuất sản phẩm nước đóng 500ml bao gồm các

công đoạn sau:
 Bước 1: khai thác và xử lý nước
Bước 2: rót nước vào chai
Bước 3: đóng nắp chai
Bước 4:sấy khô bề mặt ngoài của chai
Bước 5: dán nhãn
Bước 6: vô thùng và lưu kho
*
9/30/2014
19
37
*
4.2 CÁC BƢỚC CƠ BẢN TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT
 4.1 Các khái niệm liên quan đến quy trình sản xuất
 4.2 Các bƣớc cơ bản trong quy trình sản xuất
 4.3 Hoạch định (lập kế hoạch) về nhu cầu sản xuất
 4.4 Tác động của hệ thống ERP đến quy trình sản xuất
*
9/30/2014
20
*
Báo giá ( Quote entry)
1
QUY TRÌNH TỔNG QUÁT TỪ BÁO GIÁ ĐẾN THU TIỀN KH
5
6
2
Đơn hàng (Sales Order Entry)
3
Tạo lệnh sản xuất (Planning Workbench)

4
Xem chi tiết lệnh sản xuất (Job Tracker )
Đặt mua NVL (Purchasing)
Nhận hàng mua (Receipt Entry)
7
Xuất vật liệu để lắp ráp (Issue Material)
40
*
Vào giờ công,giờ máy ( Labor entry)
8
QUY TRÌNH TỔNG QUÁT TỪ BÁO GIÁ ĐẾN THU TIỀN KH
11
12
13
14
9
Xem lệnh sản xuất ( Review the job)
10
Xuất hàng cho khách hàng (Customer shipment Entry)
Lập hóa đơn ( Invoice a customer)
Nhận thanh toán ( Cash receipts entry)
Nhập hóa đơn từ nhà cung
Thanh toán cho nhà cung cấp
9/30/2014
21
Job Order Processing Cycle
Direct
Job Entry
Job
Completion

Scheduled and
Released job
Labour
Reporting
(Time & Expense or
MES)
Issuing Materials
Or
Mass Issue
Job Receipt
(To Job or To Inventory)
Job Close
(Accounting)
Job
Traveller
Get Details
&
Engineered job
Job Created from Sales Order
Job Created from Planning Workbench
Job Suggested from MRP
Job Pick List
S
T
A
R
T
Prodn Planner WB
Sales Quotes Processing (Make to Stock)
Create New

Quote
Enter New
Quote Line
Enter
Expected
Qty
Verify Quote
Price
Verify Dates
Quote
Follow-Up
Expired
Print Quote
Form
 Quoted
Review
Summary
Sheet
9/30/2014
22
Sales Quotes Processing (Make to Order * )
Create New
Quote
Enter New
Quote Line
Enter
Expected
Qty
Set Quote
Price

Verify Dates
Quote
Follow-Up
Expired
Print Quote
Form
 Quoted
Review
Summary
Sheet
Get
Manufacturing
Details
Review Quote
Worksheet
 Engineered
Sales Quotes Processing (Engineer to order)
Create New
Quote
Enter New
Quote Line
Enter
Expected
Qty
Set Quote
Price
Verify Dates
Quote
Follow-Up
Expired

Print Quote
Form
 Quoted
Review
Summary
Sheet
Get
Manufacturing
Details
Review
Quote
Worksheet
Autoload
Engineering
Data
 Engineered
On-the-fly
Part Creation
9/30/2014
23
Sales Quotes Processing (Sales Kit)
Create New
Quote
Enter New
Quote Line
Enter
Expected
Qty
Verify Quote
Price

Verify Dates
Quote
Follow-Up
Expired
Print Quote
Form
 Quoted
Review
Summary
Sheet
Configure
Component
Lists
Verify Sales Kit Criteria
Epicor 9.05
Make-to-Stock Environment
9/30/2014
24
Job Order Processing Cycle
Direct
Job Entry
Job
Completion
Scheduled and
Released job
Labour
Reporting
(Time & Expense or
MES)
Issuing Materials

Or
Mass Issue
Job Receipt
(To Job or To Inventory)
Job Close
(Accounting)
Job
Traveller
Get Details
&
Engineered job
Job Created from Sales Order
Job Created from Planning Workbench
Job Suggested from MRP
Job Pick List
S
T
A
R
T
Prodn Planner WB
Production flow for a Make To Stock strategy
9/30/2014
25
INVENTORY
Quote
New Part
Create
Part
BOM &

Routing
C
U
ST
O
M
E
R
RFQ
Sales
Order
PO
Demand
MRP
Sug. JO /
WO
Sug.
PO
Firm JO
/ WO
Job
Firmed
PO
V
E
N
D
O
R
GRN

Issue
Ship & Invoice
Inventory Centric ERP Solution
Bài tập 1: Quick Job Entry
Sử dụng Quick Job Entry nhằm tạo 1 công việc
để bổ sung part SN1020 vào kho. Bạn chỉ cần sử
dụng Quick Job Entry nếu part này đã tồn tại
trong Part Maintainance và đã có phương pháp
sản xuất được xác định trong ứng dụng Epicor.

×