Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

phương trình quy về phương trình bâc hai chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.24 KB, 11 trang )

07:00 AM

Bµi tËp: Nh÷ng ph ¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ ph ¬ng tr×nh bËc hai
mét Èn ?
a) 4x
2
+ x – 5 = 0
b) x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 (1)
c) 4x
4
+ x
2
– 5 = 0
d) 2x
3
– 3x
2
+ 5 = 0

Nhận xét:
1. Ph ơng trình trùng ph ơng:
Ph ơng trình trùng ph ơng là ph ơng trình
có dạng ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a 0)


Tieỏt 58: Đ7. phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhb ậchai
Nếu đặt thì ta có ph ơng trình bậc
hai
2
t=x
2
at bt + c = 0 +
Ví dụ 1: Giải ph ơng trình:
x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 (1)
Giải: - Đặt x
2
= t. Điều kiện là t 0
Ta có ph ơng trình bậc hai ẩn t
2
t 13t +36 = 0 (2)
- Giải ph ơng trình (2) :
= 169 -144 = 25 ;
5 =
1 2
13 5 13 5
t 4 t 9
2 2
+
= = = =và
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
Với t

1
= 4 ta có x
2
= 4 . Suy ra x
1
= -2, x
2
= 2.
Với t
2
= 9 ta có x
2
= 9 . Suy ra x
3
= -3, x
4
= 3.
Vậy ph ơng trình ( 1) có bốn nghiệm:
x
1
= -2; x
2
= 2; x
3
= -3; x
4
= 3.
Caực bửụực giaỷi phửụng
trỡnh truứng phửụng ?


Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh truứng phửụng:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh truứng phửụng:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
4. Kt lun s nghim ca phng trỡnh ó cho.
1. t x
2
= t
(t 0)
a phng trỡnh trựng phng v phng trỡnh
bc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Gii phng trỡnh bc 2 theo t
t
3.Ly giỏ tr t 0 thay vo x
2
= t tỡm x.
x =
Giải các ph ơng trình trùng ph ơng sau:?1
a) 4x
4

+ x
2
- 5 = 0 b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1 = 0

1
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 (1)
Đặt x
2
= t; t ≥ 0
Ta có: 4t
2
+ t - 5 = 0
Vì a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t
1
= 1; t
2
= -5 (loại)
t
1
= 1 ⇒ x
2

= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
x
1
=1; x
2
= -1
Tiết 58: §7. ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhb Ëchai
2
2 1 1
t
3 3
− +
= = −
1
2 1
t 1
3
− −
= = −
(loại)
(loại)
Phương trình đã cho vô nghiệm
V× a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0
nªn:
4 2
b)3x 4x 1 0 (2)+ + =
4
2
≥Đặt x = t ( t 0)

Ta có: 3t + 4t + 1 = 0
4 2
c) x - 16x = 0
4 2
d) x + x = 0
?1
Bài giải:
? Giải các phương trình sau:


c) x
4
- 16x
2
= 0 (3)
Đặt x
2
= t; t ≥ 0
Ta có: t
2
-16 t = 0
⇔ t(t-16) = 0
⇔ t = 0
hoặc t -16 = 0 ⇔ t = 16
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
* Với t
1
= 16 ⇒ x

2
= 16 ⇔ x = ±
⇔ x = ± 4
Vậy phương trình có 3 nghiệm
x
1
= 0; x
2
= 4; x
3
= -4
16
Tiết 58: §7. ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhb Ëchai
d) x
4
+ x
2
= 0 (3)
Đặt x
2
= t; t≥ 0
Ta có t
2
+ t = 0
⇔ t(t+1) = 0
⇔ t= 0 hoặc t+1 = 0
⇔ t= 0 hoặc t = -1 (loại)
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x

= 0

Vậy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm, 3 nghiệm, 4 nghiệm, vô nghiệm
Phương trình trùng phương có
thể có bao nhiêu nghiệm?

2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không thoả
mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là
nghiệm của ph ơng trình đã cho;
Tieỏt 58: Đ7. phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhb ậchai

?2
Giải ph ơng trình:
x
2
- 3x + 6
x
2
- 9
=
1
x - 3

(3)
Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện : x
- Khử mẫu và biến đổi: x
2
- 3x + 6 = x
2
- 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của ph ơng trình x
2
- 4x + 3 = 0 là x
1
= ; x
2
=
Hỏi: x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với x
2
?
- Vậy nghiệm ph ơng trình ( 3) là:
Tieỏt 58: Đ7. phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhb ậchai
3
x + 3
1 3
1
x = 1 ( ),thỏa mãn
2
x = 3 ( )không thỏa mãn
1

x = 1

3. Ph ơng trình tích:
Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 (4)
?3
Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích:
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0
x.( x
2
+ 3x + 2) = 0 x = 0 hoặc x
2
+ 3x + 2 = 0
Giải x
2
+ 3x + 2 = 0 vì a b + c = 1 - 3 + 2 = 0
Nên ph ơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 có nghiệm là x
1
= -1 và x
2
= -2
Vậy ph ơng trình x
3

+ 3x
2
+ 2x = 0 có ba nghiệm là
x
1
= -1; x
2
= -2 và x
3
= 0 .
Tieỏt 58: Đ7. phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhb ậchai
Giaỷi :

Hớngdẫnvềnhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau )
+ Nắm vững cách giải các dạng ph ơng trình quy về bậc hai:
-
Ph ơng trình trùng ph ơng,
-
Ph ơng trình có ẩn ở mẫu,
-
Ph ơng trình tích.
+ Làm các bài tập 34, 35 , 36 ( SGK- Trg 56).
Tieỏt 58: Đ7. phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhb ậchai

Chóc c¸c em ch¨m ngoan,
Häc giái !

×