Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an tuan 30lop 3- 2009( Ca ngay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.95 KB, 32 trang )

Lp 3 Tun 30 Nguyn Nht Anh
Phân phối chơng trình tuần 30
Từ ngày 13 đến ngày 17 tháng 4 năm 2009
TN Tiết Môn Tên bài dạy
2
13/4
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Âm nhạc
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua
Luyện tập
K/chuyện âm nhạc
3
14/4
1
2
3
4

Thể dục
Đạo đức
Toán
TNXH


Chính tả
Hoàn thiện bài TD TC Tung bắt bóng
Chăm sóc cây trồng vật nuôi
Phhép trừ trong phạm vi 100 000
Trái đất - Quả địa cầu
Liên hợp quốc
4
15/4
1
2
3
4
Tập đọc
Toán
Tập viết
Mĩ thuật
Một mái nhà chung
Tiền Việt Nam
Ôn chữ hoa : U
Vẽ theo mẫu

5
16/4
1
2
3
4

Thể dục
Toán

L- T & C
TNXH


Bài TD cờ và hoa
Luyện tập
Đặt và trả lời câu hỏi
Sự chuyển động của trái đất
6
17/4
1
2
3
4
T L V
Toán
Thủ công
HĐTT
Viết th
Luyện tập chung
Làm đồng hồ để bàn
SH lớp

Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
Thø hai ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2009
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
GẶP GỢ Ở LÚC –XĂM –BUA
I YÊU CẦU:
A-TẬP ĐỌC:
-Luyện đọc đúng:Lúc –xăm –bua , Mô - ni –ca , Giét –xi –ca , in - tơ –nét ,tơ rưng ,

lưu luyến . Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy được
toàn bài . Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện .
-Rèn kó năng đọc – hiểu:
+Hiểu các từ ngữ :Lúc –xăm –bua , sưu tầm , đàn tơ rưng, in – tơ –nét .
+Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ thú vò , đầy bất ngờ của đoàn cán bộ
Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc –xăm –bua thể hiện tình hữu nghò , đoàn
kết giữa các dân tộâc .
- HS thấy được tình đoàn kết giữa các dân tộc .
B-KỂ CHUYỆN:
- Rèn kó năng nói : Dựa vào gợi ý , học sinh kể lại được câu chuyện bằng lời của
mình .Lời kể tự nhiên , sinh động , thể hiện đúng nội dung .
-Rèn kó năng nghe .Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn .
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. -HS: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Ổn đònh: Hát .
2. Bài cũ: Gọi 3 HS đọc bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ”
3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Tiết 1 :
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-GV đọc mẫu lần một .
- Cho HS đọc tiếp nối từng câu.
- GV theo dõi, sửa sai - Hướng dẫn phát âm
từ khó.
- Yêu cầu HS đọc theo đoạn – GV theo dõi,
hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
-Yêu cầu đọc trong nhóm .
-Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu.
- GV nhận xét – tuyên dương.

Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
H. Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc –
-HS theo dõi
-HS đọc nối tiếp theo dãy.
-HS phát âm từ khó.
- HS đọc theo đoạn.
-HS đọc theo nhóm bàn.
-Đại diện các nhóm đọc.
- HS nhận xét.
-1 HS đọc-Cả lớp đọc thầm theo.
-Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
xăm –bua , đoàn cán bộ Việt Nam gặp
những điều gì bất ngờ thú vò ?
* Giảng từ: + Lúc - xăm - bua : một nước nhỏ
ở châu Âu ,cạnh các nước Bỉ , Đức và Ph
+ Sưu tầm : tìm kiếm , góp nhặt lại .
-Yêu cầu HS đọc 2 đoạn còn lại.
H. Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt
vàcó nhiều đồ vật của Việt Nam ?
* Giảng từ :+ in tơ –nét : mạng thông tin máy
tính toàn cầu .
H.Các bạn HS Lúc –xăm –bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi 4.
H. Em muốn nói gì với các bạn học sinh
trong câu chuyện này ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3 rút nội dung
chính.

-GV chốt ý - Ghi bảng.
Nội dung chính: Câu chuyện ca ngợi tình
thân ái , hữu nghò giữa hai nước Việt Nam và
Lúc – xăm - bua .
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn cách đọc bài.GV đọc diễn
cảm toàn bài:giọng kể cảm động ,nhẹ nhàng
- GV đọc mẫu lần 2.
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo đoạn.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Chuyển tiết : Cho HS tập thể dục.
Tiết 2:
Họat động 3: Luyện đọc lại (tiếp theo.)
- Yêu cầu HS đọc nhóm 3 .
- Cho các nhóm thi đọc theo đoạn .
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương nhóm đọc
bằng tiếng Việt ; hát tặng đoàn bài
hát bằng tiếng Việt ; giới thiệu những
vật rất đặc trưng của Việt Nam mà
các em sưu tầm được ; vẽ Quốc kì
Việt Nam ; nói được bằng tiếng Việt
những từ ngữ thiêng liêng với người
Việt Nam : Việt Nam , Hồ Chí Minh )
-1 HS đọc – Lớp đọc thầm theo.
-Vì cô giáo lớp 6 A đã từng ở Việt
Nam . Cô thích Việt Nam nên dạy
học trò mình nói Tiếng Việt , kể cho
các em biết những điều tốt đẹp về
Việt Nam . Các em còn tự tìm hiểu về

Việt Nam trên in –tơ –nét .)
-Các bạn muốn biết HS Việt Nam học
những môn gì, thích những bài hát
nào, chơi những trò chơi gì .
- 1 HS đọc – Cả lớp đọc thầm.
- HS phát biểu :
- Rất cảm ơn các bạn đã yêu quý Việt
Nam ./ Cảm ơn tình thân ái , hữu nghò
của các bạn . / Chúng ta tuy ở hai
nước xa nhau nhưng quý mến nhau
như anh em một nhà .
-HS nhắc lại .
- Cả lớp lắng nghe.
- Theo dõi SGK.
- 3 HS đọc diễn cảm theo đoạn.
-Lớp trưởng điều khiển ,cả lớp tập.
-HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc bài HS nhận xét
và bình chọn nhóm đọc hay.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
hay.
Hoạt động 4: Kể chuyện.
-Gọi 1HS đọc yêu cầu 1.
+ GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và gợi
ý trong SGK , HS kể lại toàn bộ câu chuyện
bằng lời của mình .
+ HD kể chuyện .
H. Câu chuyện được kể bằng lời của ai ?
H. Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời
của ai ?

-GV hướng dẫn : Kể lại bằng lời của em , em
lại không phải là người tham gia cuộc gặp
gỡ , vì thế cần kể khách quan như người
ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể
lại .
- GV treo bảng phụ câu hỏi gợi ý lên bảng .
-Yêu cầu HS đọc .
- Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Yêu cầu 3 HS kể nối tiếp trước lớp.
- Cho 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi.
- Câu chuyện được kể bằng lời của
một người trong đoàn cán bộ đã đến
thăm lớp 6 A .
- Bằng lời của chính mình .
-1HS đọc câu hỏi gợi ý .
- 1 HS kể- lớp theo dõi, nhận xét.
- Kể theo nhóm .Mỗi nhóm ba em .
-3 HS kể – lớp nhận xét.
- 1HS thi kể trước lớp .
- Cả lớp theo dõi và nhận xét .
4. Củng cố – Dặn dò:
-GV gọi 1 HS đọc bài , nêu nội dung chính – GV kết hợp giáo dục HS .
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ ).

-Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi , diện tích của một hình
chữ nhật .
- HS tính toán cẩn thận, viết số rõ ràng, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ :
-GV -HS: Vở – Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn đònh : Nề nếp.
2.Bài cũ : Gọi 2HS lên bảng sửa bài.
3. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Họat động 1: Luyện tập - Thực hành.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bàivào vở nháp .
- GV nhận xét, sửa sai – Gọi HS nêu
cách làm.
-Yêu cầu HS làm phần b tương tự .
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt vào vở, 1 HS lên
bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu Hsđặt đề bài toán .
-Yêu cầu HS lên bảng giải bài toán .
-GV thu một số vở chấm .
-1 HS nêu.
- HS làm vở nháp , 4 em lần lượt làm bảng

lớp.
- HS nhận xét - sửa bài, nêu cách làm.
- HS làm phần b tương tự .
- 2 HS đọc.
-HS tìm hiểu bài .
-1 HS lên bảng, cả lớp tóm tắt vào vở
Tóm tắt:
Chiều rộng : 3 cm
Chiều dài : gấp đôi chiều rộng
Chu vi : … cm ?
Diện tích : … cm
2
?
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là :
3 x 2 = 6 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
(6+ 3) x 2 = 18(cm )
Diện tích hình chữ nhật là :
6 x 3 = 18 ( cm
2
)
Đáp số : 18cm ;18 cm
2
.
- 2 HS nêu.
-2 HS đặt đề bài toán trước lớp .
VD:Con hái được 17 kg chè , mẹ hái được
số chè gấp 3 lần con . Hỏi cả hai mẹ con
hái được bao nhiêu ki - lô - gam chè ?

-1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Số kg chè mẹ hái được :
17 x 3 = 51 ( kg )
Số kg chè hai mẹ con hái được :
51 + 17 = 68 ( kg )
Đáp số : 68 kg chè .
4. Củng cố – Dặn dò:
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
- HS nêu cách cộng các số trong phạm vi 100 000.
- Nhận xét tiết học.

Thø ba ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2009
ThĨ dơc:
Hoµn thiƯn bµi TD ph¸t trĨn chung
Trß ch¬i : Tung b¾t bãng
I.Mục tiêu :
- Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung c¬ vµ hoa. Y/c thc bµi TD vµ thùc hiƯn c¸c
®éng t¸c t¬ng ®èi ®óng.
- Ch¬i trß ch¬i : “ Tung vµ b¾t bãng ” YC HS biết chơi đúng luật hào hứng trong khi
chơi.
II.Đặc điểm – phương tiện :
Đòa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bò 1 còi, v¹ch kẻ vẽ sân trò chơi.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung TG Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội quy tập
luyện,

-Khởi động c¸c khíp
- Ch¹y chËm trªn ®Þa bµn tù nhiªn.
2. Phần cơ bản:
-Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung cê
vµ hoa:
GV cho HS thùc hiƯn tËp l¹i c¸c ®éng t¸c ®·
häc
GV nhËn xÐt.
- Ch¬i trß ch¬i Tung vµ b¾t bãng “ “
- GV HD lt ch¬i
- TC HS ch¬i
- NhËn xÐt
3. Phần kết thúc:
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bµi tập về nhà.
6 – 10 p
3 - 5 p
1 – 2 p
2 – 3 p
18 –22 p
10 - 12p

8 - 10
phút

4 -5 p
-Nhận lớp.
====
====

====
====
5GV
====
====
====
====
5GV
=====
=====
=====
=====
5GV
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU:
-HS biết được thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000( cả đặt tính và thực
hiện phép tính).
-Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài toán có liên
quan.Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
-HS làm bài cẩn thận , chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
-GV : SGK -Bảng phụ . -HS: Vở, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn đònh: Hát .
2.Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
3.Bài mới: Giới thiệu bài –Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện

phép trừ 85674 – 58329.
- GV viết phép tính trên bảng 85674 – 58329
- Yêu cầu HS nêu tên thành phần của phép
tính.
-Yêu cầu HS suy nghó và tìm kết quả .
85674
58329
27345
85674 - 58329 = 27345
H: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế
nào?
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành.
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào sách giáo khoa
- Yêu cầu HS nêu cách tính của các phép tính
trên.
- Nhận xét – sửa sai cho HS.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài trên bảng.
-2 HS đọc .
- 2 HS nêu.
- 1 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở nháp.
- Chúng ta đặt tính sao cho các chữ
số ở cùng một hàng đơn vò thẳng cột
với nhau.Viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang dưới các số.Thực hiện trừ từ
phải sanh trá.

-HS nêu yêu cầu.
- Làm vào sách, 4 HS lên bảng.
- HS nêu – lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS nêu.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính và
đặt tính.
-HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập, nêu yêu cầu.
-GV yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tóm tắt, giải vào vở.
- Chấm một số bài – nhận xét.
- GV cùng HS nhận xét – sửa bài.
làm bài.
- Đổi chéo vở sửa bài.
-1 HS đọc đề.
- HS tìm hiểu đề.
-HS làm vào vở.1HS lên bảng làm
bài.
Tóm tắt
Có : 25850 m
Đã trải nhựa : 9850 m
Chưa trải nhựa : …? Km
Bài giải
Số mét đường chưa trải nhựa là:
25850 - 9850 = 16000 (m )
Đổi : 16000 m = 16 km
Đáp số : 16 km
- Nộp bài – theo dõi.
- HS nhận xét, đổi vở sửa bài .

4 . Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS học tốt.
ĐẠO ĐỨC
CHĂM SÓC CÂY TRỒNG , VẬT NUÔI ( Tiết 1)
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng vật , nuôi.
- Học sinh biết chăm sóc ,bảo vệ cây trồng vật nuôi ở nha,ø ở trường .
- Học sinh có thái độ đồng tình , ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng ,vật nuôi
II. CHUẨN BỊ:
-GV : Bảng phụ ghi các tình huống . Tranh ảnh một số cây trồng, vật nuôi
-HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn đònh : Nề nếp
2. Bài cũ : Kiểm tra vở bài tập của HS .
3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề .
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Trò chơi Ai đoán đúng .
1.Mục tiêu : Học sinh hiểu sự cần thiết của
cây trồng , vật nuôi trong cuộc sống con
người .
2.Cách tiến hành:
- GV chia theo số chẵn và số lẻ .
* HS số chẵn vẽ hoặc nêu một vài đặc
điểm về một con vật nuôi yêu thích và nói
lí do vì sao mình yêu thích , tác dụng của
con vật đó .
* HS số lẻ : vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm
một cây trồøng mà em thích và nói lí do vì
sao mình yêu thích , tác dụng của cây trồng

đó .
- Yêu cầu một số HS lên trình bày.
- GV có thể giới thiệu thêm về một số cây
trồng, vật nuôi.
3. Kết luận: Mỗi người đều có thể yêu
thích một cây trồng hay vật nuôi nào đó .
Cây trồng,vật nuôi phục vụ cho cuộc sống
và mang lại niềm vui cho con người .
Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh
1.Mục tiêu :Học sinh nhận biết các việc
cần làm để chăm sóc , bảo vệ cây trồng ,
vật nuôi .
2. Cách tiến hành :
- GV Cho HS xem tranh ảnh và yêu cầu
HS đặt các câu hỏi về các bức tranh .
- Giáo viên nhận xét, chốt.
3.Kết luận:
Ảnh 1 :Bạn đang tỉa cành bắt sâu cho cây.
Ảnh 2 :Bạn đang cho gà ăn
Ảnh 3: Các bạn đang cùng với ông trồng
cây .
Ảnh 4: Bạn đang tắm cho lợn .
* Kết luận chung : Chăm sóc cây trồng vật
nuôi mang lại niềm vui cho các bạn vì các
-Học sinh làm việc cá nhân theo yêu
cầu.
-HS lần lượt trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp theo dõi.
- HS đặt các câu hỏi và đề nghò các bạn

khác trả lời về nội dung từng bức
tranh .
H: Các bạn trong bức tranh đang làm gì
?
H:Theo bạn , việc làm của các bạn đ1o
sẽ đem lại lợi ích gì ?
- HS lắng nghe.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
bạn được tham gia làm những công việc có
ích và phù hợp với khả năng .
Hoạt động 3 : Đóng vai .
1. Mục tiêu : HS biết các việc cần làm để
chăm sóc cây trồng vật nuôi .
2. Cách tiến hành :
- GV chia thành các nhóm nhỏ . Mỗi nhóm
có nhiệm vụ chọn một con vật nuôi hoặc
cây trồng mình yêu thích để lập trang trại
sản xuất.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm cách
chăm sóc, bảo vệ trại, vườn của mình cho
tốt .
- GV cùng lớp bình chọn nhóm có dự án
khả thi và có hiệu quả kinh tế cao .
- GV nhận xét - tuyên dương .
Nhóm 1 : Chủ trại gà
Nhóm 2 : Chủ vườn hoa , cây cảnh
Nhóm 1 : Chủ vườn cây
Nhóm 4 : Chủ trại bò
Nhóm 5 : Chủ ao cá
- Các nhóm thảo luận – trình bày dự án

sản xuất . Các nhóm khác trao đổi , bổ
sung ý kiến .
- Nhận xét - bình chọn .
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV giáo dục HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vườn cây .
- Nhận xét tiết học .
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
TRÁI ĐẤT - QUẢ ĐỊA CẦU
I. MỤC TIÊU:
-HS nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian.Biết cấu tạo của quả
đòa cầu gồm : quả đòa cầu, giá đỡ, trục gắn quả đòa cầu với giá đỡ.
-Chỉ trên quả đòa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
-HS lòng say mê tìm hiểu về trái đất,con người trên trái đất.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Các hình trong SGK trang112,113. Quả đòa cầu.2 bộ bìa, mỗi bộ gồm 5 tấm ghi
: cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, xích đạo HS: SGK -Vở bài tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn đònh: Nề nếp.
2. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS về bài “Mặt Trời”
3. Bài mới: Giới thiệu bài - GV ghi đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
1.Mục tiêu :
+ Nhận biết được hình dạng Trái Đất trong
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
không gian.
2. Cách tiến hành :
Bước 1: HS quan sát hình 1trong SGK.
-Quan sát hình 1( ảnh chụp Trái Đất từ tàu vũ trụ)
em thấy Trái Đất có hình gì?

-Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.
Bước 2:
-GV chia lớp thành các nhóm bàn - yêu cầu HS
quan sát quả đòa cầu và giới thiệu: Quả đòa cầu là
mô hình thu nhỏ của Trái Đất và quả đòa cầu gồm
có các bộ phận : quả đòa cầu, giá đỡ, trục gắn quả
đòa cầu với giá đỡ.
* Quả đòa cầu được đặt trên một giá đỡ có trục
xuyên qua. Nhưng trong thực tế Trái Đất không có
trục xuyên qua và cũng không phải đặt trên giá đỡ
nào cả. Trái đất nằm lơ lửng trong không gian.
* Kết luận: Trái Đất rất lớn và có dạng hình cầu.
Họat động 2: Thực hành theo nhóm.
1,Mục tiêu: Biết chỉ cực Bắc, cực Nam, xích đạo,
Bắc bán cầu và Nam bán cầu trên quả đòa cầu.
-Biết tác dụng của quả đòa cầu.
2. Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Chia lớp thành các nhóm.Yêu cầu nhóm trưởng
điều khiển các bạn trong nhóm qua sát quả đòa cầu
và chỉ: cực Bắc ,cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu
và Nam bán cầu.
Bước 2:
-HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem: Cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán
cầu.
-HS đặt quả đòa cầu trên bàn, chỉ trục của quả đòa
cầu và nhận xét trục của nó đứng thẳng hay
nghiêng so với mặt bàn.
Bước 3:

* Đại diện của các nhóm lên chỉ trên quả đòa cầu
về cấu tạo của quả đòa cầu.
- GV cùng HS nhận xét, về màu sắc trên bề mặt
-HS trả lời (có thể trả lời hình
tròn, quả bóng, hình cầu)
-HS quan sát và tìm hiểu.
-HS theo dõi.
-HS nhắc lại.
-Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung .
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
của quả đòa cầu tự nhiên và giải thích sơ lược về sự
thể hiện màu sắc. Ví dụ: màu xanh lơ thường dùng
để chỉ biển; màu xanh lá cây chỉ đồng bằng; màu
vàng, da cam thường chỉ đồi núi, cao nguyên… từ
đó giúp học sinh hình dung bề mặt Trái Đất không
bằng phẳng.
Kết luận: Quả đòa cầu giúp ta hình dung được hình
dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái Đất.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.
1. Mục tiêu : Giúp cho học sinh nắm chắc vò trí
của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu.
2. Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
-Giáo viên treo hai hình phóng to như hình 2 SGK
(nhưng không ghi chú giải) lên bảng.
-GV chia lớp thành nhiều nhóm ,mỗi nhóm 5 HS.
-GV gọi hai nhóm lên bảng xếp thành hai hàng
dọc.

-GV phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa( mỗi HS trong
nhóm 1 tấm).
GV hướng dẫn luật chơi:
-Khi GV hô “ Bắt đầu”, lần lượt từng HS trong
nhóm lên gắn tấm bìa của mình vào hình trên
bảng. Khi HS thứ nhất gắn xong về chỗ thì HS thứ
hai mới lên gắn ,cứ như thế đến HS thứ 5.
- Yêu cầu học sinh tiến hành chơi.
Bươc 2 :
GV tổ chức cho HS đánh giá.
- Nhóm nào gắn đúng trong thời gian ngắn nhất là
nhóm đó thắng cuộc.
-HS theo dõi .
-HS làm việc theo nhóm 5.
-HS tiến hành chơi.
-HS nhận xét đánh giá.
4. Củng cố - Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập trong vở bài tập Tự nhiên - Xã hội.
-Nhận xét tiết học.

Thø t ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2009
TẬP ĐỌC
MỘT MÁI NHÀ CHUNG
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
I. YÊU CẦU:
- Luyện đọc đúng : lợp nghìn lá biếc, rập rình, tròn vo, rực rỡ, vòm cao .Biết ngắt ,
nghỉ hơi đúng nhòp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ .Học thuộc lòng bài
thơ.
- Rèn kó năng đọc – hiểu :
+ Hiểu các từ ngữ: dím, gấc, cầu vồngï.

+ Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là
trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó.
- Học sinh biết yêu thương và bảo vệ mái nhà chung.
II. CHUẨN BỊ :
-GV : Tranh minh hoạ -HS : Sách giáo khoa , vở bài học .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn đònh : Hát.
2.Bài cũ : Gọi 3 HS đọc bài “ Gặp gỡ Lúc – xăm - bua” và trả lời câu hỏi :
3.Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 1 .
- Gọi 1 HS đọc bài .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ.
- GV theo dõi – Hướng dẫn phát âm từ
khó
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng khổ
thơ. Hướng dẫn học sinh đọc ngắt nhòp.
- Hướng dẫn đọc trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
-Yêu cầu HS đọc toàn bài .
H:Ba khổ thơ đầu nói đến những mái
nhà riêng của ai ?
*GV giảng từ: + dím: loài gặm nhấm, có
lông nhọn hình que, sống trong hang đất
ở vùng rừng núi.
+gấc : cây leo, quả có nhiều gai mềm ;

lúc chín , ruột có màu đỏ , thường trộn
với gạo nếp để thổi xôi.
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc toàn bài và chú giải .
- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- HS phát âm từ khó .
- Luyện đọc nối tiếp theo từng đoạn.
- HS đọc theo nhóm bốn .
- Đại diện các nhóm đọc – nhận xét .
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo .
- Những mái nhà riêng của :
chim,cá,dím,ốc và mái nhà của bạn nhỏ.
-HS theo dõi .
-Là bầu trời xanh.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
H: Mái nhà chung của muôn vật là gì?
* Giảng từ :cầu vồng:hình vòng cung
nhiều màu, do ánh sáng chiếu qua hơi
nước tạo nên trên bầu trời.
H:Em muốn nói gì với những người bạn
sống chung dưới một mái nhà?
-GV : Đó chính là điều mà bài thơ muốn
nhắn gửi tới các em. Mỗi vật đều có
mái nhà riêng nhưng lại cùng chung
sống dưới mái nhà chung là bầu trời
xanh. Vậy hãy đoàn kết và cùng nhau
giữ gìn nó.
-GV chốt, rút nội dung chính.
* Nội dung chính : Bài thơ khuyên
chúng ta phải biết bảo vệ và giữ gìn

ngôi nhà chung của mình
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại.
-GV treo bảng phụ - gọi 1 HS đọc .
-GV theo dõi hướng dẫn cách đọc bài
thơ : Đọc với giọng vui, nhẹ nhàng.
- GV đọc mẫu lần hai.
-Yêu cầu HS đọc bài
-Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng tại lớp.
-Yêu cầu HS đọc thuộc bài thơ.
-Yêu cầu HS thi đọc thuộc cả bài thơ.
-GV nhận xét ,tuyên dương .
-HS phát biểu : Hãy yêu mái nhà chung./
Hãy sống hoà bình dưới mái nhà chung./
Hãy gìn giữ, bảo vệ mái nhà chung …
- 3 HS nhắc lại.
-HS quan sát và đọc bài thơ .
-HS theo dõi .
-HS lắng nghe .
-HS đọc từng khổ thơ, cả bài.
-HS đọc đồng thanh cả bài thơ theo
dãy,bàn.
-HS xung phong đọc thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc cả bài thơ. Lớp nhận
xét.
4 .Củng cố – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
TOÁN
TIỀN VIỆT NAM
I.MỤC TIÊU
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng,100 000 đồng .

- Bước đầu biết đổi tiền ( trong phạm vi 100 000).Biết thực hiện các phép tính cộng,
trừ các số với đơn vò tiền tệ Việt Nam .
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ.
-GV: Các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng,100 000 đồng .
-HS: SGK, vở, vở BT.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn đònh : Nề nếp.
2. Bài cũ: Gọi HS sửa bài.
3 .Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Giới thiệu các tờ
giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000
đồng,100 000 đồng.
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy
bạc trên và nhận biết giá trò các tờ
giấy bạc bằng dòng chữ và con số
ghi giá trò trên các tờ giấy bạc .
Họat động 2 :Luyện tập –Thực
hành.
Bài 1 : Gọi HS đọc đề. Nêu yêu
cầu .
- Yêu cầu HS làm vào vở.
-GV nhận xét , sửa sai .
Bài 2: : Yêu cầu HS đọc và tìm
hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự giải vào vở, 1 HS
lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa bài.

Bài 3: Gọi HS đọc đề. Nêu yêu
cầu .
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS quan sát 3 loại tờ giấy bạc và nhận biết :
+ Tờ giấy bạc loại 20 000 đồng có dòng chữ “
Hai mươi nghìn đồng” và số 20 000.
+ Tờ giấy bạc loại 50 000 đồng có dòng chữ “
Năm mươi nghìn đồng” và số
50 000.
+ Tờ giấy bạc loại 100 000 đồng có dòng chữ “
Một trăm nghìn đồng” và số
100 000.
-1 HS đọc đề – nêu yêu cầu đề .
- HS làm vào vở – 1 HS lên bảng làm .Cả lớp
theo dõi nhận xét đúng hoặc sai.
a) 50 000 đồng c) 90 000 đồng
b) 90 000 đồng d)14 500 đồng
e) 50 700 đồng
- 2 HS đọc đề.
-2 HS thực hiện trước lớp.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Bài giải:
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:
15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ Lan là:
50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng.
- HS đọc yêu cầu bài 3 .
- HS làm vào sách giáo khoa. 3 học sinh lần lượt
lên bảng .

* Viết số tiền thích hợp vào ô trống:
Số 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
- GV nhận xét,tuyên dương HS
làm nhanh.
Bài 4 :Gọi HS đọc đề, nêu yêu
cầu .
-Yêu cầu HS làm vào SGK.
- GV nhận xét, tuyên dng.
cuốn
vở
Thành
tiền
1200
đồng
-1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề .
- HS làm vào SGK, 2 HS lên bảng thi làm bài
nhanh.Cả lớp theo dõi cổ vũ.
Tổng số
tiền
Số các tờ giấy bạc
10 000
đồng
20 000
đồng
50 000
đồng
80 000
đồng
1 1 1

90 000
đồng
100 000
đồng
70 000
đồng
- HS nhận xét.HS đọc lại.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA : U
I. YÊU CẦU:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa: U thông qua bài tập ứng dụng:Viết tên riêng, câu
ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ .
-Viết đúng mẫu, đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
- HS có ý thức rèn chữ viết.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Mẫu chữ viết hoa : U , tên riêng Uông Bí và câu ứng dụng.
-HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn đònh : Hát.
2. Bài cũ : -Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ : “ Trường Sơn”
3.Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập viết trên bảng
con.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài .
H. Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV dán chữ mẫu .

-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài 2 bạn trên
bảng - GV chỉnh sửa cho HS.
H. Em đã viết chữ hoa U như thế nào?
-Yêu cầu HS viết chữ hoa : U
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS.
- GV dán từ ứng dụng .
* Giảng từ : + Uông Bí : là tên một thò
xã ở tỉnh Quảng Ninh .
H. Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao
như thế nào ?
H.Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu
?
-Yêu cầu HS viết bảng từ Uông Bí
-GV theo dõi .
- GV cùng HS nhận xét, sửa sai.
-GV dán câu ứng dụng:
* Câu ca dao ý nói dạy con phải dạy ngay từ
nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt
cũng như cây non cành mềm dễ uốn.
H. Trong câu ứng dụng, những chữ nào được
viết hoa?
H. Các chữ trong câu ứng dụng có chiều cao
như thế nào?
- Yêu cầu HS viết bảng từ Uốn cây, Dạy
con.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở.

- 1 HS đọc – lớp đọc thầm theo .
-Các chữ hoa: U, B, D
- HS quan sát.
-Theo dõi trên bảng.
- HS tập viết từng chữ trên bảng con :
U
- 2 HS lên bảng viết .
- Theo dõi, nhận xét.
- 1 HS viết đẹp nêu quy trình viết chữ
hoa U . Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS viết bảng con – 2 HS viết bảng
lớp.
- Theo dõi trên bảng.
- Quan sát trên bảng - 1 HS đọc .
- Chữ U , B, g cao 2 li rưỡi , các
chữ còn lại cao một li .
- Bằng một con chữ o.
- HS tập viết tên riêng trên bảng con -
1 em viết bảng lớp.
- Nhận xét.
-1HS đọc câu ứng dụng.
Uốn cây từ thû còn non
Dạy con từ thû con còn bi bô.
-Chữ Uông , Dạy.
-Chữ U,D ,y, h, b cao 2 li rưỡi, các
chữ còn lại cao 1 li.
-1HS lên bảng .Cả lớp viết vào bảng
con.
- HS theo dõi .
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh

-Nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ :
+ Viết chữ U : 1 dòng.
+ Viết chữ B, D : 1 dòng.
+ Viết tên riêng Uông Bí : 2 dòng.
+ Viết câu ứng dụng : 4 dòng .
- Nhắc nhở cách viết – trình bày bài.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài
- GV chấm 5 bài – nhận xét chung . Cho HS
xem một số bài viết đẹp.
- Cả lớp theo dõi.
- HS viết bài vào vở .
-HS theo dõi – rút kinh nghiệm .
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học –Tuyên dương HS viết đẹp .
CHÍNH TẢ (Nghe - Viết)
LIÊN HP QUỐC
I. YÊU CẦU:
-Giúp học sinh nghe - viết chính xác, trình bày đúng ,đẹp bài : “ Liên hợp quốc”.
Viết đúng các từ khó : Liên hợp quốc, lãnh thổ, bảo vệ, phát triển.
-HS tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch; êt/ êch . Đặt câu với
những từ ngữ mang âm, vần trên. - HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ viết bài tập 2 HS : Sách giáo khoa và vở chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn đònh : Nề nếp .
2. Bài cũ : Gọi2 HS lên viết bảng : bác só, điền kinh, tin tức, thò xã
3.Bài mới : Giới thiệu bài -Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe –viết .
- GV đọc đoạn văn .
- Gọi 1 HS đọc .
H:Liên hợp quốc được thành lập nhằm
mục đích gì?
H: Có bao nhiêu thành viên tham gia?
H: Việt Nam trở thành thành viên Liên
hợp quốc vào lúc nào ?
H: Đoạn văn có mấy câu?
H: Trong đoạn văn những chữ nào được
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm
theo.
- Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và
phát triển giữa các nước.
-191 nước và vùng lãnh thổ.
- 20 / 9/ 1977.
- 4 câu.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
viết hoa ?
- Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm
và tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ .
- GV đọc từ khó - yêu cầu HS viết.
- Nhận xét - sửa sai .
- Hướng dẫn viết vở - nhắc nhở cách
trình bày bài.
-GV đọc cho HS viết bài .
- Theo dõi , uốn nắn .
-Hướng dẫn sửa bài .

-Thu bài chấm - sửa bài . Nhận xét
chung.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : GV treo bảng phụ .
-Yêu cầu HS đọc đề .
-Hướng dẫn HS làm vào vở .
-GV theo dõi HS làm bài .
- Chấm một số bài – nhận xét –sửa bài.
- Yêu cầu HS đọc bài .
Bài 3a: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3a vào
vở BT.
-Tổ chức cho HS chơi tiếp sức.
-GV nêu luật chơi.
- Yêu cầu HS chơi.
- GV tổng kết trò chơi, tuyên dương đội
thắng cuộc.
- Những chữ được viết hoa : Liên,Đây,
Tính,Việt và tên riêng Liên hợp quốc,
Việt Nam .
- HS đọc thầm - Tìm từ khó và nêu .
- HS đọc những từ khó .
- HS viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp .
- HS lắng nghe .
- HS viết bài vào vở .
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai .
- Theo dõi - sửa bài .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS lên bảng làm - lớp làm bài vào vở.

Bài 2:
a ) buổi chiều - thuỷ triều - triều đình -
chiều chuộng - ngược chiều - chiều cao.
b ) hết giờ - mũi hếch - hỏng hết - lệt bệt -
chênh lệch .
-HS đổi chéo sửa bài.
-2 HS đọc - lớp nhẩm theo .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS chia 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS tham
gia : mỗi HS đặt 1 câu có từ ngữ đã hoàn
chỉnh ở BT2.
- HS theo dõi.
- HS tiến hành chơi.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS học tốt.
Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2009
ThĨ dơc:
bµi TD cê vµ hoa
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
Trß ch¬i : Tung b¾t bãng
I.Mục tiêu :
- Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung c¬ vµ hoa. Y/c thc bµi TD vµ thùc hiƯn c¸c
®éng t¸c t¬ng ®èi ®óng.
- Ch¬i trß ch¬i : “ Tung vµ b¾t bãng ” YC HS biết chơi đúng luật hào hứng trong khi
chơi.
II.Đặc điểm – phương tiện :
Đòa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bò 1 còi, v¹ch kẻ vẽ sân trò chơi.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :

Nội dung TG Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội quy tập
luyện,
-Khởi động c¸c khíp
- Ch¹y chËm trªn ®Þa bµn tù nhiªn.
2. Phần cơ bản:
-Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung cê
vµ hoa:
GV cho HS thùc hiƯn tËp l¹i c¸c ®éng t¸c ®·
häc
GV nhËn xÐt.
- Ch¬i trß ch¬i Tung vµ b¾t bãng “ “
- GV HD lt ch¬i
- TC HS ch¬i
- NhËn xÐt
3. Phần kết thúc:
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bµi tập về nhà.
6 – 10 p
3 - 5 p
1 – 2 p
2 – 3 p
18 –22 p
10 - 12p

8 - 10
phút


4 -5 p
-Nhận lớp.
====
====
====
====
5GV
====
====
====
====
5GV
=====
=====
=====
=====
5GV
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có đến năm chữ
số, về giải bài toán bằng phép trừ , về số ngày trong các tháng.
-Luyện tập kó năng đăït tính và thực hiện phép tính trừ, giải toán với các số trong
phạm vi 100 000.
HS viết số rõ ràng, đặt lời giải chính xác.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
II.CHUẨN BỊ :
-GV : SGK. Bảng phu ghi BT 4. Phiếu bài tập HS : Vở, SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:

1.Ổn đònh: Hát
2. Bài cũ : Gọi 3 HS làm bài tập
3.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC.
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập về tính
nhẩm.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
GV viết bảng phép tính:
90 000 – 50 000 = ?
H. Bạn nào có thể nhẩm được phép tính
này?
H. Em đã nhẩm như thế nào?
-GV nhận xét, nêu lại cách nhẩm.
9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục
nghìn.
Vậy : 90 000 – 50 000 = 40 000
-Yêu cầu HS tự làm phần còn lại.
-GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 2: Luyện tập về phép trừ, giải
toán các số trong phạm vi 100 000 và số
ngày trong các tháng.
Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài – Nêu yêu cầu
của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 HS làm
bảng lớp.
-Chấm một số bài – Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề .
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-2 HS nêu – lớp theo dõi SGK.
-HS nhẩm, nêu kết quả.

90 000 - 50 000 = 40 000
-HS trả lời.
-Theo dõi.
-HS làm vào SGK, 2 HS làm bảng lớp.
60 000 – 30 000 = 30 000
100 000 – 40 000 = 60 000
b) 80 000 – 50 000 = 30 000
100 000 – 70 000 = 30 000
-HS nhận xét, đổi chéo sửa bài.
-2 HS đọc – lớp theo dõi SGK.
-HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng.
a) 81981 86296
45245 74951
36736 11345
b) 93644 65900
26107 245
67537 65655
-Nhận xét bài trên bảng – đổi chéo bài
sửa bài.
-2 HS đọc.
-HS gạch vào SGK – 2 cặp HS thực
hiện trước lớp.
-Làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Tóm tắt
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở, 1 HS
làm bảng lớp.
Chấm, nhận xét – sửa bài.
Bài 4 : Treo bảng phụ – Yêu cầu HS đọc
đề, nêu yêu cầu của bài.

-Phát phiếu bài tập cho HS làm. Gọi 1 HS
lên bảng làm.
-Theo dõi HS làm bài.
-Nhận xét, sửa bài. Yêu cầu HS nêu cách
làm.
GV chốt đáp án đúng.
Đáp án C (điền chữ số 9).
b) Đáp án D.
Có : 23 560 l mật ong
Đã bán : 21 800 l mật ong
Còn lại : … lít mật ong?
Bài giải:
Số lít mật ong trại đó còn lại :
23 560 - 21 800 = 1760 (l)
Đáp số : 1760 lít mật ong.
-Theo dõi trên bảng, 1 HS đọc đề.
-Nhận phiếu – làm bài tập. 1 HS lên
bảng làm.
(-
-Nhận xét, đổi chéo chấm cho bạn, sửa
bài.
4.Củng cố – Dặn dò:
- Hệ thống lại kiến thức đã luyện tập.
-Nhận xét giờ học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI :BẰNG GÌ?
DẤU HAI CHẤM.
I. YÊU CẦU:
-HS biết đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng
gì? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ

Bằng gì?)
-HS bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
-HS vận dụng mẫu câu và dấu câu vừa học để làm tốt các bài tập .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng lớp viết 3 câu văn của BT1. HS : Vở bài tập, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
1.Ổn đònh : Nề nếp.
2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
Kể tên các môn thể thao mà em biết ?
3.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập 1.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS đọc lại 3 câu văn trong bài.
H.Voi uống nước bằng gì?
H. Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào?
-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
-Chấm một số bài – nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2.
Bài 2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp thực hiện
hỏi -đáp.
-Yêu cầu 2 cặp HS thực hiện trước lớp theo
3 câu hỏi:
H. Hàng ngày, em viết bài bằng gì?
H. Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng

H. Cá thở bằng gì?

GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập 3.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS thực hành theo cặp.

-Yêu cầu HS thực hiện trước lớp.
-GV cùng HS nhận xét.
-1 HS đọc trước lớp, cả bài theo dõi
SGK.
1 HS đọc – lớp đọc thầm theo.
-Voi uống nước bằng vòi.
- Gạch chân dưới bằng vòi.
-Làm bàivào vở, 1 HS lên bảng làm.
a)Voi uống nước bằng vòi.
b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm
bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ só đã chinh phục khán giả
bằng tài năng của mình.
-Theo dõi, đổi chéo sửa bài.
-1 HS đọc – lớp theo dõi SGK.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-2 cặp thực hiện trước lớp.
-HS theo dõi.
-1 HS đọc.
-Các cặp tiến hành hỏi đáp theo câu
hỏi và câu trả lời có cụm từ “ Bằng
gì”?.
Ví dụ :
H. Hàng ngày, bạn đến trường bằng gì?
Trả lời : Tôi đến trường bằng xe đạp.

H. Bạn có biết vải được làm bằng gì
không?
Trả lời : Vải được làm bằng bông, lông
động vật.
- 5 cặp thực hành trước lớp. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thực
hành tốt.
Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập 4.
-Gọi HS đọc bài tập và nêu yêu cầu của
bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Dán 3 tờ giấy khổ to, mời 3 HS lên thi
Điền nhanh – điền đúng.
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.Chốt đáp án
đúng: Điền dấu hai chấm vào tất cả các ô
trống trong bài tập.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-2 HS thực hiện.
-Làm bài cá nhân.
-3 HS xung phong lên bảng thi đua –
lớp cổ vũ.
-Nhận xét, đổi chéo sửa bài.
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm
4.Củng cố– Dặn dò:
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những học sinh học tốt. Hoàn thành vở bài tập.
TỰ NHIÊN –XÃ HỘI:

SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
I.MỤC TIÊU:
-HS biết sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
-Biết quay quả đòa cầu theo đúng chiếu quay của Trái Đất quanh mình nó .
-HS thêm yêu thích môn học .
II. CHUẨN BỊ.
-GV: Hình minh họa trong SGK trang 114, 115.Quả đòa cầu.
-HS: SGK , vở bài tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn đònh: Nề nếp.
2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời .
3.Bài mới: Giới thiệu bài –Ghi đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.
Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm.
1.Mục tiêu: Biết Trái Đất không ngừng
quay quanh nó .
Biết quay quả đòa cầu theo đúng chiều
quay của Trái Đất quanh mình nó.
2.Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
-GV chia nhóm.
-Yêu cầu HS quan sát các hình 1 trong
-Chia thành các nhóm lớn. Mỗi nhóm 8
HS.
-HS quan sát và thảo luận theo nhóm.
Lớp 3 Tuần 30 Nguyễn Nhật Anh
SGK trang 114, 115 và trả lời câu hỏi
H:Trái Đất quay quanh trục của nó theo
hướng cùng chiều hay ngược chiều kim
đồng hồ? ( Nếu nhìn từ cực Bắc xuống

Trái Đất quay ngược chiều kim đồng
hồ)
-Yêu cầu các nhóm thực hành quay quả
đòa cầu như hướng dẫn phần thực hành
SGK
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
-GV nhận xét, chốt ý.
-GV vừa quay quả đòa cầu vừa giảng:
Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện ra
rằng, Trái Đất không đứng yên mà luôn
luôn tự quay quanh mình nó theo hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ
cực Bắc xuống.
Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp
1.Mục tiêu:
-Biết Trái Đất đồng thời vừa tự quay
quanh mình nó vừa chuyển động quanh
mặt Trời.
Biết chỉ hướng chuyển động của Trái
Dất quanh mình nó và quanh Mặt Trời
trong hình 3 ở SGK trang 115.
2.Cách tiến hành:
Bước 1:
-GV chia lớp thành nhóm nhỏ.
-Yêu cầu từng cặp quan sát hình 3 trong
SKG trang 115 và chỉ cho nhau xem
hướng chuyển động của Trái Đất quanh
mình nó và hướng chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.

-GV gợi ý để HS trả lời các câu hỏi sau:
H: Trái Đất tham gia đồng thời mấy
chuyển động? Đó là những chuyển động
nào?
-HS thực hành quay quả đòa cầu trong
nhóm.
-Đại diện nhóm lên quay quả đòa cầu theo
đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình
nó. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
phần thực hành của bạn.
- HS theo dõi.
-HS chia nhóm .mỗi nhóm 2 em.
-Từng cặp HS quan sát và chỉ cho nhau
xem.
-Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
-HS nhận xét, bổ sung.

×