Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA B2 LỚP 5 TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.82 KB, 26 trang )


( Từ ngày 28/3 - 1/ 4 /2011)


 !"#$


%&'

()
   
    !"#
$ %&  '( )*&!
 +,- . /01123
)
)
   
 +456  718119 :1&
$

; <0
*
)+)
  $  !"#
 %=45 . +3>2?0@3A
$
<B)
. C3D !EF123

),)
   7 G @2H0


 @IJ   !K K
$
+456
; 71711:19 :II#
-
,*
   7 G @2H0
 '/ . ' K@3
$   
Thø 2 ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
tËp ®äc: MỘT VỤ ĐẮM TÀU.
I. Mục tiêu:
LF7 M)N JI
L/ =O0P&45EQNKR*&&L> LAS L@ LTL&UV  &2H0*&&L
> LAU>)@? 2H9 'S%
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Đất nước.
- Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Một vụ đắm tàu.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên viết bảng từ ngữ gốc nước ngoài:
Li-vơ-pun, Ma-ri-ô, Giu-li-ét-ta và hướng dẫn

học sinh đọc đúng các từ đó.
- Giáo viên chia bài thành đoạn để học sinh
luyện đọc.
Đoạn 1: “Từ đầu … họ hàng”
Đoạn 2: “Đêm xuống … cho bạn”
Đoạn 3: “Cơn bão … hỗn loạn”
- Hát
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân .
- 1 học sinh khá, giỏi đọc bài.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng
1
Đoạn 4: “Ma-ri-ô … lên xuống”
Đoạn 5: Còn lại.
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài văn
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Nhân vật Ma-ri-ô vả Giu-li-ét-ta khoảng bao
nhiêu tuổi?
• Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyển đi của ma-
ri-ô và Giu-li-ét-ta?
• Giu-li-ét-ta chăm sóc như thế nào khi Ma-ri-ô
bò thương?
• Tai nạn xảy ra bất ngờ như thế nào?
• Thái độ của hai bạn như thế nào khi thấy con
tàu đang chìm?
• Em gạch dưới từ ngữ trong bài thể hiện
phản ứng của hai bạn nhỏ khi nghe nói xuồng

cứu nạn còn chỗ cho một đứa bé?
GV nhận xét chốt lại
 Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm toàn bài, hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc,
nhấn giọng, ngắt giọng.
- Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
 Hoạt động 4: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Con gái”.
Nhận xét tiết học
đoạn chú ý phát âm đúng các từ ngữ gốc
nước ngoài, từ ngữ có âm h, ch, gi, s, x
Hoạt động nhóm, cá nhân.
-Ma-ri-ô khoảng 12 tuổi còn cao hơn Ma-ri-
ô, hơn tuổi bạn một chút.
• Hoàn cảnh Ma-ri-ô bố mới mất bạn về
quê sống với họ hàng. Còn: đang trên
đường về thăm gia đình gặp lại bố mẹ.
• Thấy Ma-ri-ô bò sóng ập tới, xô ngã dúi,
Giu-li-ét-ta hoảng hốt chạy lại quỳ xuống
bên bạn, lau máu trên trán bạn, dòu dàng gỡ
chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng vết thương
cho bạn.
• Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng
thân tàu, nước phun vào khoang, con tàu
chìm giữa biển khơi.
• Hai tay ôm chặt cột buồm, khiếp sợ nhìn
mặt biển.
• “Sực tỉnh …lao ra”.

Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh đọc diễn cảm cả bài.
- Học sinh các tổ nhóm cá nhân thi đua đọc
diễn cảm.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ.( TT )
I. Mục tiêu:
- Biết xác đònh phân số; biết so sánh , xắp xếp các phân số theo thứ tự
- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 4 ; 5a
- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên chốt – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập phân số (tt).
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành.
- Hát
- Học sinh lần lượt sửa bài 3, 4.
2
Bài 1: - GV cho HS đọc yêu cầu
- Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số
trên băng giấy.
- HS nêu miệng KQ
- GV chữa bài
Bài 2:- GV cho HS đọc yêu cầu
- Giáo viên chốt.
- Phân số chiếm trong một đơn vò.

- Gv chữa bài
Bài 4:- GV cho HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho HS thực hiện
Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
khác mẫu số.
- GV nhận xét
Bài 5:- GV cho HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho HS thi đua ( 2 dãy thực
hiện )
- GV nhận xét – kết luận
Bài 3 ( HS khá , giỏi ):
- GV cho HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh nêu 2 phân số bằng nhau.

$


.



$
===

$
X
;

=
- Gv nhận xét

5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài 1, 2 vào giờ tự học.
- Chuẩn bò: Ôn tập phân số.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Thực hiện bài 1.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài (học sinh chọn 1 màu đưa lên đúng
với yêu cầu bài 2).
(Màu xanh là đúng).
- Thực hành so sánh phân số.
- Sửa bài.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS thi đua giải
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện trên bảng lớp
KHOA HỌC: SỰ SINH SẢN CỦA CỦA ẾCH.
I. Mục tiêu:
- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
II. Chuẩn bò:
- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 108, 109.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Sự sinh sản của côn trùng.
- Giáo viên nhận xét.

3. Giới thiệu bài mới: “Sự sinh sản của
ếch”.
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời học sinh khác
trả lời.
3
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Giáo viên gọi một số học sinh trả lời từng
câu hỏi trên.
- Bạn thường nghe thấy tiếng ếch kêu khi
nào?
- Sau cơn mưa lớn, ao hồ ngập nước bạn
thường nhìn thấy gì?
- Hãy chỉ vào từng hình và mô tả sự phát
triển của nòng nọc.
- Nòng nọc sống ở đâu?
- Ếch sống ở đâu?
→ Giáo viên kết luận:
- Ếch là động vật đẻ trứng.
- Trong quá trình phát triển con ếch vừa trải
qua đời sống dưới nước (giai đoạn nòng nọc),
vừa trải qua đời sống trên cạn (giai đoạn
ếch).
 Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản
của ếch.
- Giáo viên hướng dẫn góp ý.
- Giáo viên theo dõi chỉ đònh học sinh giới
thiệu sơ đồ của mình trước lớp.
→ Giáo viên chốt:
 Hoạt động 3: Củng cố.

- Đọc lại toàn bộ nội dung bài học.
- Thi đua: Tiếp sức điền vào sơ đồ quá trình
sinh sản của ếch.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bò: “Sự sinh sản và nuôi con của
chim”.
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động cá nhân, lớp.
- 2 bạn ngồi cạnh trả lời các câu hỏi trang
108 và 109 SGK.
- Khi trời mưa
- Trứng ếch
- Sống dưới ao , hồ
- Sống trên cạn
- Hình 1: Ếch đực với hai túi kêu phía dưới
miệng phong to, ếch cái không có túi kêu.
- Hình 2: Trứng ếch.
- Hình 3: Trứng ếch mới nở.
- Hình 4: Nòng nọc con.
- Hình 5: Nòng nọc lớn dần lên, mọc ra 2
chân phía sau.
- Hình 6: Nòng nọc mọc tiếp 2 chân phía
trước.
- Hình 7: Ếch con.
- Hình 8: Ếch trưởng thành.
- Học sinh vẽ sơ đồ trình bày quá trình sinh
sản của ếch.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW

Thø 3 ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010
LỊCH SỬ: HOÀN THÀNH THỐNG NHÊt ĐẤT NƯỚC.
I. Mục tiêu:
- Biết tháng 4 – 1976 Quốc hội chung cả nước được bầu và họp vào cuối tháng 6 đầu tháng 7 –
1976
4
+ Tháng 4- 1976 cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước .
+ Cuối tháng 6 , đầu tháng 7 – 1976 Quốc hội đã họp và quyết đònh : tên nước , Quốc huy ,Quốc
kì , Quốc ca , Thủ đô và đổi tên thành phố Sài gòn – Gia Đònh là TP HCM .
II. Chuẩn bò:
>&Y'S%
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập.
- Nêu các sự kiện lòch sử tiêu biểu trong cuộc kháng
chiến chống Mó cứu nước mà em đã học?
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mó của
nhân dân ta có ý nghóa như thế nào?
→ Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới:
Hoàn thành thống nhất đất nước.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Cuộc bầu cử Quốc hội khoá VI.
- Giáo viên nêu rõ câu hỏi, yêu cầu học sinh đọc
SGK, thảo luận theo nhóm 6 câu hỏi sau:
 Hãy thuật lại cuộc bầu cử ở Sài Gòn, Hà Nội.
 Hãy kể lại một cuộc bầu cử Quốc hội mà em
biết?
 Hoạt động 2: Tìm hiểu những quyết đònh quan

trọng nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khoá VI.
- Giáo viên nêu câu hỏi:
 Hãy nêu những quyết đònh quan trọng trong kì
họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI ?
→ Giáo viên nhận xét + chốt.
 Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghóa của 2 sự kiện
lòch sử.
- Việc bầu Quốc hội thống nhất và kì họp Quốc hội
đầu tiên của Quốc hội thống nhất có ý nghóa lòch sử
như thế nào?
→ Giáo viên nhận xét + chốt.
Ý nghóa lòch sử: Từ đây nước ta có bộ máy Nhà
nước chung thống nhất, tạo điều kiện để cả nước
cùng đi lên chủ nghóa xã hội.
 Hoạt động 4: Củng cố.
- Học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Nêu ý nghóa lòch sử?
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài. Chuẩn bò: “Xây dựng nhà máy thuỷ điện
- Học sinh trả lời (2 em).
Hoạt động nhóm 4, nhóm đôi.
- Học sinh thảo luận theo nhóm NZ, gạch
dưới nội dung chính bằng bút chì.
- Một vài nhóm bốc thăm tường thuật lại
cuộc bầu cử ở Hà Nội hoặc Sài Gòn.
- Học sinh nêu.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc SGK → thảo luận nhóm đôi
gạch dưới các quyết đònh về tên nước, quy
đònh Quốc kì, Quốc ca, chọn Thủ đô, đổi tên

thành phố Sài Gòn – Gia Đònh, bầu cử Chủ
tòch nước, Chủ tòch Quốc hội, Chính phủ.
→ Một số nhóm trình bày → nhóm` khác bổ
sung.
Hoạt động lớp
- Học sinh nêu.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc.
5
Hoà Bình”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu.
thĨ dơc: m«n thĨ thao tù chän..“Nh¶y ®óng, nh¶y
nhanh““
[/!0$ 12.
- Thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c t©ng cÇu b»ng ®ïi, 0\\N]0N
LN !^ &0 &^ 2Htrß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc
/3456789: ;
L>_>2?05 ^ I
L `  a)\I%b=^ >c^
III/ Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh số thập phân.
- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 4a ; 5
- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:

- Hát
,<8=6<2
LSD@3dN ! 54_\
0 ?I
L<K4R0>_,&Q( _
"07e"c0>c
>0
Lf&4G3d\0 :A0:
& I
LN =7@\I
L<^ >c^ Gg 0h,N
7_#
<$:>?
iA=&(E
- §¸ cÇu:
¤n ®¸ cÇu b»ng ®ïi: Lun tËp theo tỉ-
Tỉ trëng ®iỊu khiĨn- GV quan s¸t chung
¤n t©ng cÇu b»ng mu bµn ch©n
¤n ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n: H×nh
thøc lun tËp nh trªn
- Ch^i trò ch^i : Nh¶y « tiÕp søc
LSDdV/'^ I
)<@  A$
LF "L07`&4I
LSDj0 50N
LSDkT0 0 &N 

-,+BA
,(BA
*-BA

l

iiii
iiii
iiii
 i

iiii
iiii
 i


iiiiiiiii
iiiiiiiii
 i
iiiiii
iiiiii
iiiiii
i
6
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập số thập phân.
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên HD lại cách đọc số thập phân.
- GV nêu BT và HS trả lời miệng KQ

- GV nhận xét
Bài 2: - GV cho HS đọc đề
- Giáo viên chốt lại cách viết.
- Lưu ý hàng của phần thập phân không đọc
→ 0
- Gv nhận xét
Bài 4a:- GV cho HS đọc đề
- Tổ chức trò chơi.
- GV nhận xét – kết luận trò chơi
* HS khá , giỏi làm bài còn lại .
Bài 5:- GV cho HS đọc đề
- Giáo viên HD lại cách xếp số thập phân
- GV cho HS chữa bài trên phiếu
- GV nhận xét
Bài 3 ( HS khá , giỏi ) :
- GV cho HS đọc đề
- Lưu ý những bài dạng hỗn số.
- GV nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: Ôn số thập phân (tt).
- Nhận xét tiết học
- Học sinh lần lượt sửa bài 4.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề yêu cầu.
- Làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài – 1 em đọc, 1 em viết.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh nhận dấu > ; < ; = với mọi em 3

dấu. Chọn ô số để có dấu điền vào cho thích
hợp.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài, học sinh lật ô số nhỏ nhất (chỉ
thực hiện 1 lần khi lật số).
- Lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài.
Sửa bài.
- 1 em đọc – 1 em viết.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN).
I. Mục tiêu:
LQ2H711:19 :1&>0m45h#Uel0711
 !&n06\:&711h#U-&2H71l0h$#
7
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét, rút kinh nghiệm về kết
quả bài kiểm tra đònh kì giữa học kì 2 (phần
Luyện từ và câu).
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập về 3 loại dấu kết thúc câu. Đó là dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu châm than.
4. Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 1 : - GV cho HS đọc đề
- Gợi ý 2 yêu cầu: (1) Tìm 3 loại dấu câu có
trong mẩu chuyện, (2) Nêu công dụng của từng
loại dấu câu.
- Mời 1 học sinh lên bảng làm bài.
Bài 2:- GV cho HS đọc đề
- Gợi ý đọc lướt bài văn.
- Phát hiện câu, điền dấu chấm.
Bài 3:- GV cho HS đọc đề
- Gợi ý: Chú ý xem đó là câu kể, câu hỏi, câu
cầu khiến hay câu cảm.
- Sử dụng dấu tương ứng.
- GV chữa bài
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Ôn tập về dấu câu (tt)”.
- Nhận xét tiết học
- Hát
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Dùng chì khoanh tròn các dấu câu.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Điền dấu chấm vào những chỗ thích hợp.
- Viết hoa các chữ đầu câu.
- 1 học sinh lên bảng làm

- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Sửa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, trình bày kết
quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Sửa bài.
- Nêu kiến thức vừa ôn.
___________________________________________
Thø 4 ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2011
tËp ®äc: con g¸i
I. Mục tiêu:
LF7 M)N J2HNN JI
L/ =O0P&N Eo_a& 5>0&:G nUG"0H ANT^0 9 :J
@:VNK>)@? 2H9 'S%#
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
8
2. Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài
Một vụ đắm tàu, trả lời câu hỏi 4 trong
SGK.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: .
4. Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên chia 5 đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu …buồn.
- Đoạn 2: đêm …chợ.
- Đoạn 3: Mẹ …nước mắt.
- Đoạn 4: Chiều nay …hú vía.
- Đoạn 5: Tối đó …không bằng.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Những chi tiết nào trong bài cho thấy
ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem
thường con gái?
- Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ
không thua gì các bạn trai?
- Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những
người thân của Mơ có thay đổi quan
niệm về “con gái” không? Những chi
tiết nào cho thấy điều đó?
-
- Đọc câu chuyện này, em nghó gì về
vấn đề sinh con gái, con trai?
- Nhận xét sửa bài
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm.
- Tìm giọng đọc của bài?
- Giáo viên đọc mẫu 1, 2 đoạn.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng cố.

5. Tổng kết - dặn dò:
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài.
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Có thể chia bài thành nhỏ để luyện đọc.
- 1 học sinh đọc thành tiếng phần chú giải tư mới.
- Cả lớp đọc thầm theo.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Lại một vòt trời nữa là câu nói thể hiến ý thất vọng,
chê bai, Cả bố và mẹ Mơ đều có vẻ buồn buồn – vì bố
mẹ Mơ cũng thích con trai, xem nhẹ con gái).
Ở lớp, Mơ luôn là học sinh giỏi.
+ Đi học về, Mơ tưới rau, chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ –
trong khi các bạn trai còn mải đá bóng.
+ Bố đi công tác, mẹ mới sinh em bé, Mơ làm hết mọi
việc trong nhà giúp mẹ.
+ Mơ dũng cảm lao xuống ngòi nước để cứu em Hoan
…).
-Bố ôm Mơ chặt đến ngợp thở, cả bố và mẹ đều rơm
rớm nước mắt – bố mẹ ân hận, thương Mơ, dì Hạnh
nói: “Biết cháu tôi chưa? Con gái như nó thì một trăm
đứa con trai cũng không bằng” – dì rất tự hào về Mơ.
- Sinh con là trai hay gái không quan trọng. Điều quan
trọng là người con đó có ngoan ngoãn, hiếu thảo, chăm
học, chăm làm để giúp đỡ cha mẹ, làm cha mẹ vui
lòng hay không. Dân gian có câu: Trai mà chi, gái mà
chi/ Sinh con có nghóa có nghì là hơn.
-

Hoạt động lớp, cá nhân.
- Giọng kể thủ thỉ, tâm tình, phù hợp với cách kể sự
việc qua cách nhìn, cách nghó của cô bé Mơ.
- Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm từng đoạn, cả
bài.
- Học sinh thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài.
- HS nêu lại nội dung bài
9
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục
luyện đọc bài văn.
- Chuẩn bò: “Thuần phục sư tử”.
- Nhận xét tiết học
_______________________________________
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tt).
I. Mục tiêu:
- Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết
các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
- Làm được các BT : 1 ; 2( cột 2,3 ) ; 3( cột 3,4 ) ; 4 .
- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Thẻ từ để học sinh thi đua.
+ HS: - Bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
- Sửa toán nhà.
- Chấm một số vở.
- Nhận xét.
3. Bài mới: “Ôn tập số thập phân (tt)”. → Ghi

tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh làm vở bài
tập.
Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
chuyển số thập phân thành phân số thập phân.
- Chuyển số thập phân ra dạng phân số thập
phân.
- Chuyển phân số → phân số thập phân.
- Nêu đặc điểm phân số thập phân.
- Ở bài 1b em làm sao?
- Còn cách nào khác không?
- Nhận xét.
Bài 2 ( cột 2,3:- GV cho HS đọc đề
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách đổi số
thập phân thành tỉ số phần trăm và ngược lại?
+ Hát.
- 4 học sinh sửa bài.
- Nhận xét.
- H nhắc lại
- Đọc đề bài.
- Thực hiện.
- Nhận xét.
- Phân stp là phân số có mẫu số 10, 100,
1000…
- Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để
tìm mẫu số 10, 100, 1000…
⋅⋅⋅=

×
×
=
X
p

$

$

- Lấy tử chia mẫu ra số thập phân rồi đổi số
thập phân ra phân số thập phân.
- Học sinh nhắc lại.
- Đọc đề bài.
10
- Yêu cầu viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần
trăm và ngược lại.
- Yêu cầu thực hiện cách làm.
- GV chữa bài
* HS khá , giỏi làm bài còn lại .
Bài 3 ( cột 3 ,4 ) :

- Tương tự bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi:
hổn số thành phân số , hổn số thành phân số
thành số thập phân?
- Nêu yêu cầu đối với học sinh.
- Hổn số → phân số → số thập phân.
1



giờ =

p
giờ = > 1,2 giờ.
- Hổn số → PSTP = > STP.
1


giờ = 1
X

giờ = > 1,2 giờ.
Chú ý: Các phân số thập phân có tên đơn vò →
nhớ ghi tên đơn vò.
- GV nhận xét
* HS khá , giỏi làm bài còn lại .
Bài 4:

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách so
sánh số thập phân rồi xếp.
A/ Xếp từ lớn → bé: 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68.
Bài 5 ( HS khá , giỏi ):

- GV cho HS đọc đề
- Nêu cách làm.và tự làm rổi chữa bài
- Thêm chữ số 0 phần thập phân rồi so sánh →
chọn một trong các số.
- GV nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò:

- Chuẩn bò: “Ôn tập về độ dài và đo độ dài”.
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện.
- Viết cách làm trên bảng.
7,35 = (7,35 × 100)% = 735%
- Nhận xét.
- Học sinh nhắc lại.
- Đọc đề bài.
- Thực hiện nhóm đôi.
- Nêu kết quả, các cách làm khác nhau.
- Nhận xét.
- Học sinh nhắc lại.
- Chơi trò chơi “gọi tên”.
- Gọi đến số mình thì mình bước ra.
- Đọc đề.
- Thảo luận tổ, làm bài.
- Trình bày cả lớp.
0,20 < 0,21 … < 0,30
0,110 < 0,111… < 0,20
__________________________________________
KỂ CHUYỆN: LỚP TRƯỞNG LỚP TÔI.
I. Mục tiêu .
L%=2H60K45N23\G=2HN45"@? 
L/ =:N !>&d O0P&45
L/'G:0 9 N !G=N45"@? *&I
II. Chuẩn bò:
+ GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Ổn đònh.

11
2. Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện em
được chứng kiến hoặc tham gia nói về truyền thống tôn
sư trọng đạo của người Việt Nam (hoặc kể một kỉ niệm
về thầy giáo hoặc cô giáo của em.
3. Giới thiệu bài mới:
câu chuyện Lớp trưởng lớp tôi.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần).
- Giáo viên kể lần 1.
- Giáo viên kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
phóng to treo trên bảng lớp.
- Sau lần kể 1.
- Giáo viên mở bảng phụ giới thiệu tên các nhân vật
trong câu chuyện (3 học sinh nam: nhân vật “tôi”, Lâm
“voi”, Quốc “lém” và lớp trưởng nữ là Vân), giải nghóa
một số từ khó (hớt hải, xốc vác, củ mỉ cù mì …). Cũng có
thể vừa kể lần 2 vừa kết hợp giải nghóa từ.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
a) Yêu cầu 1: (Dựa vào lời kể của thầy, cô và tranh
minh hoạ, kể lại từng đoạn câu chuyện).
- Giáo viên nhắc học sinh cần kể những nội dung cơ bản
của từng đoạn theo tranh, kể bằng lời của mình.
- Giáo viên cho điểm học sinh kể tốt nhất.
b) Yêu cầu 2: (Kể lại câu chuyện theo lời của một nhân
vật).
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài, nói với học sinh:
Truyện có 4 nhân vật: nhân vật “tôi”, Lâm “voi”. Quốc
“lém”, Vân. Kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật là

nhập vai kể chuyện theo cách nhìn, cách nghó của nhân
vật. Nhân vật “tôi” đã nhập vai nên các em chỉ chọn
nhập vai 1 trong 3 nhân vật còn lại: Quốc, Lâm hoặc
Vân.
- Giáo viên chỉ đònh mỗi nhóm 1 học sinh thi kể lại câu
chuyện theo lời nhân vật.
- Giáo viên tính điểm thi đua, bình chọn người kể
chuyện nhập vai hay nhất.
c) Yêu cầu 3: (Thảo luận về ý nghóa của câu chuyện và
bài học mỗi em tự rút ra cho mình sau khi nghe chuyện).
- Giáo viên giúp học sinh có ý kiến đúng đắn.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi những học sinh
kể chuyện hay.
- Yêu cầu học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nghe.
- Học sinh nghe giáo viên kể – quan sát
từng tranh minh hoạ.
Hoạt động lớp, nhóm.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại
từng đoạn câu chuyện.
- Từng tốp 5 học sinh (đại diện 5 nhóm)
tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn câu chuyện
theo tranh trước lớp – kể 2, 3 vòng.
- 3, 4 học sinh nói tên nhân vật em
chọn nhập vai.

- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Cả nhóm bổ sung, góp ý cho bạn
- Học sinh thi kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu 3 trong SGK.
- Học sinh phát biểu ý kiến, trao đổi,
tranh luận.
______________________________________
12
©m nh¹c: Ôn tập TĐN số 7, số 8
I) MỤC TIÊU :.
- Học sinh đọc nhạc , hát lời ca bài TĐN số 7 , số 8 kết hợp gõ phách và đánh nhòp.
- Trình bày 2 bài TĐN theo nhóm, cá nhân.
- Học sinh nghe bài hát Khi tóc thầy bạc trắng, sáng tác của nhạc só Trần Đức.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN :
-Nhạc cụ quen dùng ( đàn organ ) .
- Đọc nhạc , hát lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 7 , số 8
iii) ho¹t ®éng d¹y- häc:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1:. Ôn tập bài TĐN số 7 “Em Tập Lái Ô Tô”.
- Giáo viên cho học sinh tập cao độ từ 1 đến 2 phút.
- Giáo viên yêu cầu hoc sinh đọc lại bài TĐN số 7 kết hợp qtay
theo tiết tấu của bài TĐN.
- Cho các tổ chuẩn bò và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 2: Ôn tập bài TĐN số 8 “Mây Chiều”.
- Giáo viên yêu cầu hoc sinh đọc lại bài TĐN số 7 kết hợp q tay
theo tiết tấu của bài TĐN.
- Cho các tổ chuẩn bò và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.

* Hoạt động 3: Nghe nhạc bài “Khi Tóc Thầy Bạc Trắng”
- Giáo viên giói thiệu tác giả tác phẩm .
- Giáo viên cho học sinh nghe nhạc.
- Giáo viên cho học sinh phát biểu cảm tưởng của mình về bài hát
vừa nghe.
- Giáo viên cho1 học sinh thể hiện lại bài hát.
- Giáo viên nhận xét và cho cả lớp nghe lại bài hát.
CC cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát Khi Tóc Thầy Bạc Trắng một lần
trước khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- HS chú ý.
- HS lắng nghe.
- HS phát biểu
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
Thø 5 ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2011
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWchÝnh t¶: (Nhớ-viết): ®Êt níc
I. Mục tiêu:
LC3L !l0B)$Gd^ N Đt nưc

LQ2Hn06r2^0:7& 50 ) 2g0>0N h:$#
2H !&n06s
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Nhận xét nội dung kiểm tra giữa HKII.
- Hát
13
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ
viết.
- Giáo viên nêu yêu câu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 3 khổ thơ
cuôí của bài viết chính tả.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý về cách
trình bày bài thơ thể tự do, về những từ dễ
viết sai: rừng tre, thơm mát, bát ngát, phù sa,
khuất, rì rầm, tiếng đất.
- GV cho HS nhớ viết
- GV cho HS soát lỗi
-
- Giáo viên chấm, nhận xét.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
Bài 2 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài 3:

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên phát giấy khổ to cho các nhóm
thi đua làm bài nhanh.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh phân tích các
bộ phận tạo thành tên. Sau đó viết lại tên các
danh hiệu cho đúng.
- Giáo viên nhận xét, chốt.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Giáo viên ghi sẵn tên các danh hiệu.
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài thơ.
- 2 học sinh đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.
- Học sinh tự nhớ viết bài chính tả.
- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi cho nhau.
-
Hoạt động cá nhân, nhóm đôi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm, cá nhân suy nghó dùng bút
chì gạch dươi cụm từ chỉ huân chương, danh
hiệu, giải thưởng.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh sửa bài – nhận xét.
- 1 học sinh đọc.
- Học sinh các nhóm thi đua tìm và viết đúng,
viết nhanh tên các danh hiệu trong đoạn văn.
- Nhóm nào làm xong dán kết quả lên bảng.

- Lớp nhận xét, sửa bài.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đưa bảng Đ, S đối với tên cho sẵn.
WWWWWWWWWWWWWWW
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯNG.
I. Mục tiêu:
-Quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài, các đơn vò đo khối lượng.
-Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Làm được các BT : 1 ; 2a ; 3 ( a,b,c : mỗi câu 1 dòng )
- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại
II. Các hoạt động:
14

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ:
?Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau gấp hoặc kém nhau
bao nhiêu lần ?
-GV nhận xét, ghi điểm.
* Hoạt động 2 : Thực hành:
Bài1: C
2
bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối
lợng.
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở và yêu cầu 4 HS lên bảng
thực hiện.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2: Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo
khối lợng.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập .

- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập và yêu cầu 4 HS lên
bảng thực hiện.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo
khối lợng.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập và yêu cầu 6 HS lên
bảng thực hiện.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu 2 HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng và đơn vị đo độ dài.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm .
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét, kết luận.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập .
- HS tự làm .
- 4 HS lên bảng thực hiện:
a/100cm=1000mm;1000m;1000g;
1000kg;
b/
XXX

km=0,001km;
XXX


kg=0,001kg;
XXX

tấn = 0,001 tấn
- HS nhận xét, kết luận.
-1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm . 6 HS lên bảng thực hiện:
1000km 827m=1,827km;
2000km63m=2,063km; 702m=0,702km;
b/ =3m4dm= 3,4m; = 7m86cm = 7,86m; =
4m8cm= 4,08m;
c/ =2kg 65g= 2,065kg; =8tấn 47kg=
8,047kg.
- HS nhận xét, kết luận.
- 2 HS nêu .
tập làm văn.Tập viết đoạn đối thoại.
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Dựa theo truyện Một vụ đắm tàu, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh một đoạn
đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đoạn đối thoại cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học: Một số khổ giấy to để các nhóm viết đoạn đối thoại.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: HS viết đợc một đoạn đối thoại theo
đoạn kịch.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập 2.

- GV lu ý cho HS khi viết đoạn đối thoại.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét và tuyên dơng nhóm thực hiện tốt.
* Hoạt động 2: HS diễn lại đợc màn kịch vừa viết.
- Yêu cầu một số nhóm thực hiện diễn thử màn kịch của
nhóm mình.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thực hiện tốt.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục thực hiện viết tiếp đoạn kịch.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập 2.
- Các nhóm thực hiện
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét, kết luận.
- Một số nhóm thực hiện diễn thử màn kịch
của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét.
______________________________
15
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
Thø 6 ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (TT).
I. Mục tiêu:
Q2H71BH= KJh#:n&2H717j0& @B0 )
K &7j024h#:e7j071BHh$#
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về dấu câu.
- Giáo viên kiểm tra bài làm của học sinh.
- 1 học sinh làm bài tập 3.
→ Giải thích lí do?
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập về dấu câu (tt).
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài:
+ Là câu kể → dấu chấm
+ Là câu hỏi → dấu chấm hỏi
+ là câu cảm → dấu chấm than
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
- Đọc chậm câu chuyện, phát hiện lỗi sai, sửa lại →
giải thích lí do.
→ Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:
- Giáo viên gợi ý: để đặt câu, dùng dấu câu đúng
theo yêu cầu của bài tập, cần đọc kó từng nội dung
→ xác đònh kiểu câu, dấu câu.
→ Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Hoạt động 2: Củng cố.
- Nêu các dấu câu trong phần ôn tập hôm nay?

- Cho ví dụ mỗi kiểu câu?
→ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: Mở rộng vốn từ: “Nam và Nữ”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm bài bảng lớp.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh làm việc cá nhân, dùng bút chì
điền dấu câu thích hợp vào ô trống.
- 2 học sinh làm bảng
- 1 học sinh đọc lại văn bản truyện đã điền
đúng dấu câu.
- Cả lớp sửa bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh làm việc nhóm đôi.
- Chữa lại chỗ dùng sai.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Lớp đọc thầm theo.
- Học sinh đọc, suy nghó cách làm.
→ Phát biểu ý kiến.
- Cả lớp sửa bài.
- Học sinh nêu.
- Thi đua theo dãy.
thĨ dơc: m«n thĨ thao tù chän..“Nh¶y « tiÕp søc““
16
[/!0$ 12.
Lb !^ &0 &^ 2H trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc

LThùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c t©ng cÇu b»ng ®ïi:0\\N]0N
/3456789: ;
L>_>2?05 ^ I
L `  a)\I%b=^ >c^
[[[tCT 70Zu0v@w@B
,<8=6<2
LSD@3dN ! 54_
\0 ?I
L<K4R0>_,&Q(
 _"07e"
c0>c>0
Lf&4G3d\0 :
A0:& I
LN =7@\I
L<^ >c^ Gg 0h,N
7_#
<$:>?
iA=&(E
- §¸ cÇu:
¤n ®¸ cÇu b»ng ®ïi: Lun tËp theo
tỉ- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn- GV quan s¸t
chung
¤n t©ng cÇu b»ng mu bµn ch©n
¤n ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n: H×nh
thøc lun tËp nh trªn
- Ch^i trò ch^i : Nh¶y « tiÕp søc
LSDdV/'^ I
)<@  A$
LF "L07`&4
I

LSDj0 50N
LSDkT0 0 &N 

-,+BA
,(
BA
*-BA
l

iiii
iiii
iiii
 i

iiii
iiii
 i


iiiiiiiii
iiiiiiiii
 i
iiiiii
iiiiii
iiiiii
i
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯNG( tt)
I. Mục tiêu:
+Biết:

-Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vò đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
- Làm được các BT : 1 a ; 2 ; 3
- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
17
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
- Sửa bài.
- Nhận xét.
3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối
lượng”.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập.
Bài 1 a:- GV cho HS đọc đề
- Nêu tên các đơn vò đo:
+ Độ dài.
+ Khối lượng.
- Treo bảng đơn vò đo độ dài, khối lượng.
- Hai đơn vò liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- Yêu cầu học sinh đọc xuôi đọc ngược thứ tự bảng
đơn vò đo độ dài, khối lượng.
- GV cho HS chữa bài và nhận xét
Bài 2:- GV cho HS đọc đề
- Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài,
khối lượng.
- GV cho HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét
Bài 3:


- Tương tự bài 2.
- Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò:
- Xem lại nội dung ôn tập.
- Chuẩn bò: Ôn tập về đo diện tích.
- 2 học sinh sửa bài.
- Nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Đọc đề bài.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét.
- 10 lần.
- Đọc đề bài.
- Làm bài.
- Nhận xét.
a/ 2007m = 2km 007m = 2,007km.
605 m = 0 km 605 m = 0,605 km
b/ 805 cm = 8 m 05 cm = 8,05 m
591 mm = 0 m 591 mm = 0,591 m
0,025 tấn = 25 kg = 2,5 yến
- Nhận xét.
- Đọc đề bài.
- Làm bài.
- Sửa bài.( chơi trò chơi )
- Nhận xét.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
H§tt: sinh ho¹t tn 29

I/ Mơc tiªu.
1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cđa líp trong tn qua.
2/ §Ị ra néi dung ph¬ng híng, nhiƯm vơ trong tn tíi.
3/ Gi¸o dơc ý thøc chÊp hµnh néi quy trêng líp.
II/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t.
1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cđa líp trong tn qua.
a/ C¸c tỉ th¶o ln, kiĨm ®iĨm ý thøc chÊp hµnh néi quy cđa c¸c thµnh viªn trong tỉ.
L Tỉ trëng tËp hỵp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiĨm ®iĨm.
L Líp trëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cđa líp.
L B¸o c¸o gi¸o viªn vỊ kÕt qu¶ ®¹t ®ỵc trong tn qua.
L §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tỉ.
18
L Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
L Về học tập:
L Về đạo đức:
L Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
L Về các hoạt động khác.
Tuyên dơng, khen thởng.
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
L Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
L Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
%DE
(T ngy 28/3 - 1/4/2011)


!"#$


%&'


,*)

!0D 5


!0D 5

$


*
,-)

345FG
. <FK 82^0C&<(

!0D 5
+45 !h
$



,H)

IBF8JK
; >)N J)4

LM5#$
; '( )A *&

$


Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
đạo đức: Em tìm hiểu về Liên hợp quốc (Tiết 2)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Hiểu biết ban đầu về tổ Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta với tổ chức quốc tế này.
- Thái độ tôn trọng cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng và ở Việt Nam.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ.
?Hãy nêu những hoạt động cần làm để bảo vệ hoà bình ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng HS trả lời tốt.
* Hoạt động 2: Chơi trò chơi Phóng viên:
- MT: HS biết tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở
Việt Nam; biết một vài hoạt động của các cơ quan của
Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và ở địa phơng.
- CTH: GV phân công một số HS thay nhau đóng vai
phóng viên và tiến hành phỏng vấn các bạn trong lớp về
vấn đề có liên quan đến tổ chức Liên Hợp Quốc.
+ Yêu cầu HS nhận xét.
+ GV nhận xét và giới thiệu thêm một số tranh ảnh, băng
hình.
+ Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ:
- MT: Củng cố bài.
- CTH: GV hớng dẫn các nhóm HS trng bày tranh, ảnh, bài
báo, về Liên Hợp Quốc đã su tầm đợc xung quanh lớp
học.
+ Yêu cầu cả lớp cùng đi xem, nghe giới thiệu và trao đổi.

+ GV khen các nhóm HS đã su tầm đợc nhiều t liệu hay.
* Hoạt động nối tiếp:
- Giáo viên nhận xét tiết học và yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ
- 2 HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- Một số HS thay nhau đóng vai
phóng viên và tiến hành phỏng vấn
các bạn trong lớp về vấn đề có liên
quan đến tổ chức Liên Hợp Quốc.
- HS nhận xét.
- Các nhóm HS trng bày tranh, ảnh,
bài báo, về Liên Hợp Quốc đã su tầm
đợc xung quanh lớp học.
- Cả lớp cùng đi xem, nghe giới thiệu
19
SGK. và trao đổi.
- 2-3 HS đọc lại ghi nhớ SGK.

WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
toán: Ôn tập số tự nhiên.
I - Mục tiêu : Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng tính toán với các phép tính về số tự nhiên.
- Biết vận dụng và tính bằng cách nhanh nhất một số biểu thức với số tự nhiên.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Thực hành:
Bài1: (Dành cho HS TB yếu): Tính:
a) 997782 + 87503 b) 584902 25831
c) 5841 x 102 d) 8972 : 42
- Củng cố kỹ năng tính toán với 4 phép tính về số tự nhiên.

- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2: ( Dành cho HS khá): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ( 689 + 875) + 125 b) 581 + (878 + 419)
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: (Dành cho HS giỏi): May 6 bộ quần áo nh nhau hết 18
mét vải. Hỏi may 5 bộ quần áo nh thế hết bao nhiêu mét vải?
- Rèn kỹ năng giải bài toán có liên quan đến nhân số tự nhiên.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS tự làm bài tập.
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét, kết luận.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở .
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét, kết luận.
- HS nêu yêu cầu bài tập và phân tích
đề bài.
- HS tự làm vào vở .
-1HS lên bảng giải.
- HS nhận xét, kết luận.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
Địa lý: Châu Đại Dơng và Châu Nam Cực.
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học xong bài này HS
- Xác định trên bản đồ vị trí địa lý giới hạn của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
- Nêu đợc một số đặc điểm vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
2/ Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nhận biết châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
trên bản đồ.

II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức cũ:
? Nêu các hoạt động kinh tế của châu Mĩ ?
+ GV nhận xét, ghi điểm.
* Hoạt động 2: Vị trí địa lý, diện tích của Châu Đại D-
ơng và Châu Nam Cực.
- Yêu cầu HS quan sát hình, thông tin trong SGK, và thảo
luận theo nhóm bàn các câu hỏi của mục 1 SGK.
- GV treo bản đồ và yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
quả và chỉ bản đồ vị trí, giới hạn của châu châu Đại Dơng
và châu Nam Cực.
- GV nhận xét, kết luận:
* Hoạt động 3: Đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu
Đại Dơng và châu Nam Cực.
- GV treo bản đồ các nớc châu Đại Dơng và châu Nam
Cực,tranh ảnh và nêu yêu cầu:
?Địa hình châu Đại Dơng và châu Nam Cực có đặc điểm
gì ?
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS quan sát hình, thông tin trong SGK,
và thảo luận theo nhóm bàn các câu hỏi
của mục 1 SGK.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và chỉ
bản đồ vị trí, giới hạn của châu Đại Dơng
và châu Nam Cực.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận theo nhóm bàn.

- Đại diện báo cáo kết quả.
20
? KhÝ hËu ch©u §¹i D¬ng vµ ch©u Nam Cùc cã ®Ỉc ®iĨm
g× kh¸c c¸c ch©u lơc ®· häc ? V× sao ?
- Yªu cÇu HS th¶o ln theo nhãm bµn.
- Yªu cÇu ®¹i diƯn b¸o c¸o kÕt qu¶.
- GV nhËn xÐt, kÐt ln.
- Yªu cÇu HS ®äc phÇn bµi häc trong SGK.
* Ho¹t ®éng 4 : Cđng cè, dỈn dß:
- Yªu cÇu HS nªu l¹i vÞ trÝ ®Þa lý cđa ch©u §¹i D¬ng vµ
ch©u Nam Cùc.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS nhËn xÐt, kÕt ln.
- HS ®äc phÇn bµi häc SGK.
- HS nªu l¹i vÞ trÝ ®Þa lý cđa ch©u §¹i D-
¬ng vµ ch©u Nam Cùc.
Lun viÕt: Bµi 29
i. mơc tiªu:
-ViÕt ®óng mÉu ch÷ trong vë, rÌn kü n¨ng viÕt ch÷ hoa X.
- Lun viÕt ch÷ ®øng nÐt ®Ịu
- Båi d ng ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.ưỡ
II. c¸c ho¹t ®éng d¹y “ häc
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. KiĨm tra bµi cò:
- GV kiĨm tra s¸ch vë HS.
2. Giíi thiƯu bµi:
- Gäi HS ®äc bµi viÕt.
3. T×m hiĨu néi dung bµi:
- Em h·y nªu néi dung cđa bµi viÕt?
- NhËn xÐt, bỉ sung

4. H ng dÉn HS viÕt bµi:ướ
- T×m c¸c ch÷ viÕt hoa trong bµi?
- Yªu cÇu HS viÕt hoa ch÷ X, H, L vµo b¶ng
con.
- NhËn xÐt, sưa sai cho HS.
- GV yªu cÇu häc sinh viÕt ®óng mÉu ch÷
5. HS viÕt bµi:
- Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
- GV quan s¸t, theo dâi, gióp ®ì HS u viÕt
®óng mÉu ch÷ vµ ®¶m b¶o tèc ®é viÕt.
6. ChÊm, ch÷a bµi:
- GV thu vë chÊm ®iĨm
- NhËn xÐt, bỉ sung cho nh÷ng bµi viÕt cđa HS
7. H ngdÉn HS lun viÕt thªm ë nhµướ :
- DỈn HS vỊ nhµ viÕt thªm ë trang sau cđa bµi
viÕt.
- HS lµm theo yªu cÇu cđa GV
- Nghe vµ x¸c ®Þnh nhiƯm vơ cđa tiÕt häc.
- 1 HS ®äc bµi viÕt,
- 2HS nªu
- Líp: NhËn xÐt
- HS nªu
- HS viÕt hoa ch÷ X, H, L vµo b¶ng con
- HS viÕt l¹i cho ®óng h¬n.
- L¾ng nghe vµ thùc hiƯn.
- HS: ViÕt bµi vµo vë thùc hµnh.
- HS c¶ líp l¾ng nghe vµ thùc hiƯn.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
Thø 5 ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2011
TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI.

I. Mục tiêu:
Lh !>lG 0 5 !N J)4 UN !-&2H@` >0N U !
@K KJl0e&4^I
II. Chuẩn bò: - Các lỗi tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm của học sinh để
hướng dẫn chữa trên lớp
III. Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
* Ho¹t ®éng 1: NhËn xÐt bµi lµm cđa HS:
- GV më b¶ng phơ ®· viÕt s½n 4 ®Ị bµi cđa tiÕt kiĨm tra viÕt,
yªu cÇu HS nªu l¹i ®Ị bµi.
- GV ph¸t bµi cho HS vµ nhËn xÐt chung mét sè lçi ®iĨn h×nh
vỊ chÝnh t¶, dïng tõ, ®Ỉt c©u, ý
- GV híng dÉn cho HS tù nhËn xÐt vỊ bµi lµm cđa m×nh vµ rót
kinh nghiƯm.
- GV th«ng b¸o ®iĨm sè cơ thĨ cho HS
- HS tù sưa lçi bµi lµm cđa m×nh.
* Ho¹t ®éng 2: HS viÕt l¹i ®ỵc ®o¹n v¨n cho hay h¬n.
- HS nªu l¹i ®Ị bµi.
- HS l¾ng nghe.
- HS tù nhËn xÐt bµi lµm cđa m×nh vµ
rót kinh nghiƯm.
- HS l¾ng nghe.
- HS tù sưa lçi.
21
- GV ®äc nh÷ng ®o¹n v¨n, bµi v¨n hay cđa HS trong líp (líp tr-
íc)
- HS trao ®ỉi, th¶o ln díi sù híng dÉn cđa gi¸o viªn ®Ĩ nhËn
ra c¸i hay, c¸i ®¸ng häc cđa ®o¹n v¨n, tõ ®ã rót kinh nghiƯm
cho bµi v¨n cđa m×nh.
- Yªu cÇu HS chän ®o¹n v¨n viÕt l¹i cho hay h¬n.

- Yªu cÇu nhiỊu HS ®äc l¹i ®o¹n v¨n míi viÕt l¹i tríc líp.
- GV chÊm ®iĨm mét sè ®o¹n v¨n míi viÕt cđa HS.
* Ho¹t ®éng 3: Cđng cè, dỈn dß:
- Yªu cÇu HS viÕt ®o¹n v¨n cha ®¹t vỊ nhµ viÕt l¹i cho hay h¬n.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS l¾ng nghe.
- HS trao ®ỉi vµ rót ra c¸i hay cđa ®o¹n
v¨n.
- HS viÕt l¹i ®o¹n v¨n cho hay.
- HS nèi tiÕp ®äc ®o¹n v¨n míi viÕt.
KHOA HỌC : SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM.
I. Mục tiêu:
- Biết chim là độngvật đẻ trứng .
II. Chuẩn bò:
- Hình vẽ trong SGK trang 110, 111.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Sự sinh sản của ếch.
→ Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Sự sinh sản và nuôi con của chim.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát.
+ So sánh quả trứng hình 2a và hình 2c, quả nào có
thời gian ấp lâu hơn?
- Gọi đại diện đặt câu hỏi.
- Chỉ đònh các bạn cặp khác trả lời.
- Học sinh khác có thể bổ sung.
→ Giáo viên kết luận:

- Trứng gà đã được thự tinh tạo thành hợp tử.
- Được ấp, hợp tử sẽ phát triển thành phôi và bào
thai.
- Trứng gà cần ấp trong khoảng 21 ngày sẽ nở
thành gà con.
 Hoạt động 2: Thảo luận.
→ Giáo viên kết luận:
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả
lời.
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
- Hai bạn dựa vào câu hỏi trang 110 và 111
SGK .
+ So sánh tìm ra sự khác nhau giữa các quả
trứng ở hình 2.
+ Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà
trong hình 2b và 2c.
- Hình 2a: Quả trứng chưa ấp có lòng trắng,
lòng đỏ riêng biệt.
- Hình 2b: Quả trứng đã được ấp 10 ngày, có
thể nhìn thấy mắt và chân.
- Hình 2 c: Quả trứng đã được 15 ngày, có
thể nhín thấy phần đầu, mỏ, chân, lông gà.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình
trang 111.
- Bạn có nhận xét gì về những con chim non
mới nở, chúng đã tự kiếm mồi được chưa? Ai
nuôi chúng?
- Đại diện trình bày, các nhóm khác bổ
sung.

22
- Chim non mới nở đều yếu ớt, chưa thể tự kiếm
mồi được ngay.
- Chim bố và chim mẹ thay nhau đi kiếm mồi, cho
đến khi mọc đủ lông, cánh mới có thể tự đi kiếm
ăn.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bò: “Sự sinh sản của thú”.
- Nhận xét tiết học.
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
tiÕng viƯt: «n tËp
I-Mơc tiªu: Gióp HS:
- Cđng cè kü n¨ng sư dơng dÊu c©u trong ®o¹n v¨n.
- BiÕt viÕt ®ỵc mét ®o¹n ®èi tho¹i cã sư dơng c¸c dÊu c©u.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1: Giíi thiƯu bµi: GV nªu néi dung tiÕt häc.
H§2:Híng dÉn lun tËp:
Bµi 1: : §äc mÈu chun vui sau vµ ®iỊn ®óng c¸c dÊu chÊm, dÊu
chÊm hái, dÊu chÊm than vµo « trèng:
Mét ho¹ sÜ ®ang nµi nØ «ng kh¸ch qua ®êng mua tranh:
- §©y lµ bøc vÏ bß ®ang gỈm cá trªn mét b·i cá xanh….(1).
- VËy cá ®©u…(2)…
- Bß ¨n hÕt råi…(3)
- ThÕ bß ®©u…(4)
- ¤ng nµy hái l¹…Nã cã ngu ®©u mµ ¨n hÕt cá råi cßn ®øng × ra
®Êy…(5)…
- GV chèt bµi lµm ®óng.
Bµi 2: Ngµy chđ nhËt, em mn mêi mét b¹n cïng líp ®Õn nhµ

ch¬i. B¹n em ®ång ý. Em h·y viÕt l¹i toµn bé cc nãi chun nµy
gi÷a em vµ b¹n. (Lu ý dïng c¸c dÊu chÊm, dÊu chÊm hái vµ dÊu
chÊm than ®óng vÞ trÝ).
- GV gäi HS ®äc ®o¹n v¨n võa viÕt.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
H§3: Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS tù lµm bµi.
- 4 – 5 HS ch÷a bµi.
- HS nhËn xÐt, sưa sai.
- HS tù viÕt bµi.
- 4 - 5 HS tr×nh bµy.
- HS nhËn xÐt, sưa sai
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
khoa häc: «n tËp
I. mơc tiªu: - Cđng cè nh÷ng kiÕn thøc ®· häc vỊ Sù sinh s¶n cđa ®éng vËt, c«n trïng
- HS lµm ®ỵc bµi tËp ë VBT tù ®¸nh gi¸.
23
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đa số động vật đợc chia thành mấy giống?
Bài 2: Các loài động vật có mấy cách sinh sản?
Bài 3: Kể tên các cách sinh sản của động vật
Bài 4: Viết chu trình sinh sản của ruồi
- GV cùng cả lớp chữa bài
Bài 5: Nêu các biện pháp để diệt côn trùng có hại trong
trồng trọt?
Bài 6: Đặc điểm chung về sinh sản của côn trùng là gì?
Bài 7: Hoàn thành bảng so sánh khác nhau giữa ruồi và

gián dới đây
Ruồi Gián
Chu trình
sinh sản
Nơi đẻ trứng
- GV chấm- chữa bài
Củng cố: Nhận xét tiết học
- Hai giống
- Hai cách
- HS trả lời
- 1 Hs lên bảng viết
- HS nêu
- Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.
- HS tự làm bài
- Nêu kết quả
_________________________________
tiếng việt: ôn tập
I-Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng sử dụng dấu câu trong đoạn văn.
- Biết viết đợc một đoạn đối thoại có sử dụng các dấu câu.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu nội dung tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nối tên từng dấu câu ở bên trái với tác dụng của dấu câu ở bên
phải;
a. Dấu chấm dùng để kết thúc câu hỏi.
b. Dấu chấm hỏi dùng để kết thúc câu cảm, câu
khiến.
c. Dấu chấm than dùng để kết thúc câu kể.

- GV chốt bài làm đúng.
Bài 2: Dùng dấu câu thích hợp để chia đoạn văn thành từng câu.
Viết lại các chữ đầu cho đúng quy định.
Thành phố Giu chi tan nằm ở phía nam Mê- hi cô là
thiện đờng của phụ nữ ở đây, đàn ông có ve mảnh mai , còn đàn bà
lại đẫy đà, mạnh mẽ trong mỗi gia đình, khi một đứa bé sinh ra là
con gái thì cả nhà nhảy cẫng lên vì vui sớng, hết lời tạ ơn đấng tối
- HS tự làm bài.
- 4 HS chữa bài.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS tự làm bài.
- 4 - 5 HS trình bày.
- HS nhận xét, sửa sai
24
cao.
-GV nhận xét, bổ sung.
Bài 3: Đặt dấu câu nào để kết thúc các dòng dới đây:
a, Dế Mèn trêu chị Cốc là rất dại
b, Dế Choắt này, có phải chị cốc ở ngoài ấy không
c, Dế Mèn thật xứng đáng là một hiệp sĩ
d, Bạn cho tộ mợn quyển truyện này nhé
- Gv chấm- chữa bài
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự làm bài
_______________________________________
xp0Z4v0yXX
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
toán: luyện tập
I - Mục tiêu : Giúp HS

- Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và đo khối lợng đã học.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Thực hành:
Bài1: (Dành cho HS TB yếu): Viết các số đo sau dới dạng số
thập phân:
a. 4km 397m = .km b. 9kg 720g = .kg
500m = .km 1kg 9g = .kg
6km 72m = km 1kg 52g = kg
75m = km 54g = kg
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
Bài 2: : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6538m = km b. 75cm = .m
c. 3752kg = tấn d. 725g = .kg
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi.
Bài 3:( Dành cho HS khá): Đuôi con cá nặng 250 g, đầu cá nặng
bằng đuôi và một nửa thân, thân cá nặng bằng đầu đuôi. Hỏi con
cá nặng mấy kg?
GV chấm- chữa bài
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS tự làm bài tập.
- 8 HS lên bảng thực hiện.
- Lớp đọc nối tiếp.
- HS nhận xét.
- HS nêu cách chuyển đổi.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở .
- 4 HS lên bảng .

- HS nhận xét. Nêu cách làm.
- GV HD HS làm bài
- HS làm bài
tập làm văn: ôn tập
I. Mục tiêu: Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
Bài 1: Mẩu chuyện trích dới đây có sử dụng mấy câu đối thoại của ai
nói với ai?
Trời túng thế, đành mời cóc vào. Cóc tâu:
- Muôn tâu thợng đế ! Đẫ lâu lắm rồi, trần gian không hề đợc một giọt
ma. Thợng đế cần làm ma ngay để cứu muôn loài.
Trời sợ trần gian nổi loạn, dịu giọng nói:
- Thôi, cậu hãy về đi. Ta sẽ cho ma xuống !
Lại còn dặn thêm:
- Lần sau, hễ muốn ma, cậu chỉ cần nghiến răng báo hiệu cho ta, khỏi
phải lên đây !
Nghe vậy, Cóc đa hai chân trớc lên ngang mặt, tâu lại:
- Đợc thế thì may cho trần gian rồi ! Và cóc cũng không phải cất công
- Đáp án:
Có 4 câu đối thoại:
- 2 câu Cóc nói với thợng đế
- 2 câu Thợng đế nói với
cóc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×