Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án- lóp 1(sáng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.82 KB, 16 trang )

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tuần 1
c

a

b

d
o0o
c

a

b

d
TH 2 Ngaứy daùy: 23 / 08 /2010
CHO C
____________
Tiếng việt ổn định tổ chức
I. Mc ớch yờu cu
-Xõy dng cho HS nhng n np khi hc mụn hc vn. X
-Dy cỏc kớ hiuD, hiu lnh m GV s s dng trong gi hc vn. Dy
cỏch s dng SGK: cỏch m sỏch, gp sỏch, cỏch cm sỏch khi c bi. . . , cỏc
kớ hiu trong SGK
II. dựng dy - hc:
BngB, kớ hiu dựng trong sỏch.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc: HS hỏt.
2. Kim tra bi c


KT sỏch v, dựng hc tp ca HS
3. Bi mi:
Tit 1
a.Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip GV ghi bng 1 HS nhc li
b.Hng dn HS nhng yờu cu c bn trong gi hc
+ T th ngi hc: ngi ngay ngn, khụng tỡ ngc vo bn, hai chõn
song song, vuụng gúc. . .
+ T th ngi vit: mt cỏch v 20 30cm, cm bỳt bng tay phi, u hi
cỳi. . .
+ Gi trt t trong gi hc
+ Mt hng v bng en
+ Hng dn HS nm mt s kớ hiu, hiu lnh m GV s s dng trong
gi hc vn.
O: Khoanh tay lờn bn
: ly bng phn
: Ly sỏch, v. . .
+p bng, gi bng theo ting thc
+GV a bng kớ hiu dựng trong sỏch giỏo khoa hng dn HS nm
4 kớ hiu (tp ct, tp vit, luyn núi, k chuyn) trong SGK cỏch m, gp, cm
sỏch khi c. . .
Tit 2
c. HS luyn li cỏc qui nh n np trong hc tp:
-H. Em hóy nhc li t th ỳng khi ngi hc?
-H. T th ngi khi vit bi nh th no?
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-H. T th cm sỏch, v nh th no?
-GV iu khin c lp theo cỏc khu lnh
-HS thc hin GV sa sai
-Cho HS tp thi gia cỏc t

-HS nhn xột, bỡnh chn t tp tt nht
4. Cng c dn dũ
-GV túm tt ni dung bi.
-Nhn xột gi hc
-Dn HS ụn li bi gi sau hc tip.
________________
Toán tiết học đầu tiên
I. Mc tiờu:
-Giỳp HS nhn bit cỏc vic thng lm trong cỏc tit hc toỏn.G
-Bc u bit yờu cu cn t c trong vic hc tp toỏn1.B
II. dựng dy - hc:
GV: SGK.
HS: SGK, b thc hnh toỏn1, bng
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
-Kim tra s chun b dựng hc tp ca HS.
-GVnhn xột.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - Ghi u bi.
b. Hot ng 1: Hng dn HS s dng sỏch toỏn 1.
-GV cho HS xem sỏch toỏn 1, m trang cú: Tit hc u tiờn
-GV gii thiu ngn gn v sỏch toỏn 1.
-Cho HS thc hnh m sỏch, gp sỏch, gi gỡn sỏch.
c. Hot ng 2: HS lm quen vi mt s hot ng hc tp toỏn 1.
-HS quan sỏt tranh, tr li cõu hi:
+ Tranh v gỡ?
+ Hc s phi s dng dựng gỡ?
-HS tr li, nhn xột, b sung.
-GVKL: Cú nhiu hot ng hc tp: nhúm, cỏ nhõn, lp.

d. Hot ng 3: Gii thiu vi HS cỏc yờu cu cn t c sau khi hc
toỏn 1.
-m, c s, vit s, so sỏnh hai s.
-Lm tớnh cng, tr.
-t toỏn qua hỡnh v v nờu phộp tớnh
-Gii bi toỏn
- o di
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-Bit xem lch hng ngy.
+ Mun hc tt cỏc em phi lm gỡ?
e. Hot ng 4: Gii thiu b dựng toỏn 1.
-Cho HS m b dựng toỏn 1.
-GV gi tng dựng cho HS lm theo, gii thiu cho HS bit tỏc dng
ca tng dựng.
-Hng dn HS m hp, lp hp.
4. Cng c - dn dũ:
-GV túm tt ni dung bi.
-Nhn xột gi hc.
-Dn HS bc bỡa, dỏn nhón.chun b bi: nhiu hn, ớt hn
________________
đạo đức em là học sinh lớp 1(t1)
I. Mục tiêu:
+ HS biết:
- Trẻ em có quyền có họ tên, quyền tự do đi học.
-Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trờng lớp mới,
em sẽ học thêm nhiều điều mới lạ.
+ HS có thái độ:
- Vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1.
- Biết yêu quý bạn bè, trờng lớp, thầy cô.

II. Tài liệu, phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức lớp 1.
- Bài hát: trờng em.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT đạo đức của HS.
3. Bài mới:
a, Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên (BT1)
- HS đứng thành vòng tròn ( mỗi vòng 6 - 10 em)
- HS tự giới thiệu tên mình và tên bạn.
- H. Trò chơi giúp em biết điều gì?
- H. Em có thấy sung sớng, tự hào khi giới thiệu tên với các bạn và khi nghe các
bạn giới thiệu tên mình không?
KL: Mỗi ngời đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
b, Hoạt động 2: HS giới thiệu về sở thích của mình( BT2)
- HS thảo luận nhóm đôi. H. Hãy giới thiệu với bạn những điều em thích!
- Yêu cầu một số HS giới thiệu trớc lớp.
- H. Những điều bạn thích có hoàn toàn giống những điều em thích không?
KL: Mỗi ngời đều có những điều mình thích và không thích. Những điều đó có
thể giống hoặc khác nhau giữa ngời này và ngời khác, bạn khác.
c, Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình ( BT3).
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- H. Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học nh thế nào?
- H. Bố mẹ và mọi ngời đã chuẩn bị cho em nh thế nào?
- H. Em sẽ làm gì?
- HS kể trong nhóm 4. Mời 2HS kể trớc lớp
KL: Vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới. Em sẽ đợc học
nhiều điều mới lạ. Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và
tự hào vì mình đã là HS lớp 1.

4. Củng cố - dặn dò:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau.
******************
TH 3 Ngaứy daùy: 24 / 08 /2010
Tiếng việt học các nét cơ bản
I. Mc tiờu:
- Cng c cỏc n np ca lp. C
- Hc cỏc nột c bnH: nột s, nột ngang, xiờn trỏi, xiờn phi, múc xuụi múc
ngc, múc hai u, nột cong phi, cong trỏi, cong kớn, nột tht, nột múc hai u
cú tht gia, nột khuyt trờn, khuyt di.
II. dựng dy - hc:
GV: phn mu
HS: Bng, SGK, v tp vit. . . .
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc: HS hỏt.
2. Kim tra bi c: GV kim tra dựng hc tp ca HS
3. Bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip GV ghi bng HS nhc li
b. Hc cỏc nột c bn:
+ GV hng dn HS cỏch phỏt õm, cỏch vit mt s nột c bn
* Nột s:
-HS c (cỏ nhõn, nhúm)
-GV hng dn, vit mu, HS vit bng con
-HS nhn xột, GV nhn xột.
* Dy cỏc nột: nột ngang, xiờn trỏi, xiờn phi, múc xuụi, múc ngc, múc
hai u (cỏc bc tng t).
-GV cho HS c li ton bi (cỏ nhõn, nhúm).
* HS vit v ụ li.

-GV vit mu v hng dn li cỏch vit cỏc nột va hc
-GV nhc nh t th ngi vit, cỏch cm bỳt, v
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS vit v ụ li
-GV quan sỏt un nn, chm mt s bi, nhn xột chung.
Tit 2
c. Hc cỏc nột c bn:
+ GV hng dn HS cỏch phỏt õm, cỏch vit mt s nột c bn
* Nột cong trỏi:
-GV phỏt õm mu.
-HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm)
-GV hng dn, vit mu, HS vit bng con.
-HS nhn xột, GV nhn xột.
*Dy cỏc nột: nột cong phi, cong kớn, nột tht, nột múc hai u cú tht
gia, nột khuyt trờn, khuyt di cỏc bc tng t.
-GV cho HS c li ton bi (cỏ nhõn, nhúm)
-GV nhn xột, sa sai cho HS.
* HS vit v ụ li.
-GV vit mu v hng dn li cỏch vit cỏc nột va hc
-GV nhc nh t th ngi vit, cỏch cm bỳt, v
-HS vit v ụ li
-GV quan sỏt un nn, chm mt s bi, nhn xột chung.
4. Cng c dn dũ:
GV túm tt ni dung bi.
Nhn xột gi hc
Dn HS ụn li bi. c trc bi 1: e
___________________
Toán nhiều hơn, ít hơn
I. Mc tiờu: Giỳp HS

- Bit so sỏnh s lng hai nhúm vt.B
- Bit s dng cỏc t nhiu hnB, ớt hn.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn toỏn. G
II. dựng dy - hc:
GV: SGK, b thc hnh toỏn 1
HS: SGK, b thc hnh toỏn1, bng
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: Lp hỏt.
2.Kim tra bi c:
-KT s chun b dựng hc tp ca HS.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - Ghi đầu bài.
b. Hoạt động 1:
-So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
-Đặt mỗi cốc một thìa§, 1 cốc khơng có thìa.
+ Số cốc so với số thìa như thế nào?
+ Số thìa so với số cốc như thế nào?
-HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
c. Hoạt động 2:
-So sánh số nút chai và số chai.
-Đặt mỗi nút vào một chai.§
+ Số nút chai so với số chai như thế nào?
+ Số chai so với số nút chai như thế nào?
-HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
d Hoạt động 3: HS thực hành
- Muốn biết nhóm nào nhiều hơn, ít hơn ta phải làm qua mấy bước?
(Hai bước: Nối 1-1 - So sánh)

-HS làm bài và chữa bài.
e. Hoạt động 4: Trò chơi
-GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi.
-HS so sánh số vở - bút, bảng - phấn.
-GV cùng HS nhận xét, khen.
4. Củng cố - dặn dò:
GV tóm tắt nội dung bài.
Nhận xét giờ học.
Dặn HS ơn bài. chuẩn bị bài: Hình vng, hình tròn.
__________________
mÜ tht xem tranh thiÕu nhi vui ch¬i
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết và làm quen với tranh của thiếu nhi.
- Bước đầu có khả năng quan sát , mô tả hình ảnh của tranh.
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn, cảm nhận vẻ đẹp của tranh.
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên :Tranh mẫu.
- Học sinh : Bộ ĐDHT.
III/Hoạt động dạy và học :
1. ổn định tổ chức: HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
a.Hướng dẫn xem tranh.
- Tranh vẽ gì?( Vẽ các bạn đang nhảy dây, vui chơi, ca múa, kéo co…)
- Giảng :Người ta gọi đây là tranh “Thiếu nhi vui chơi”
*Hướng dẫn xem tranh “đua thuyền”
- Giới thiệu tranh: Do Đoàn Trung Thắng 10 tuổi vẽ bằng sáp màu.
- Tranh vẽ cảnh gì?

- Màu sắc của tranh như thế nào?( Màu tươi sáng, đẹp.)
- Em thích nhất là màu nào?
* Tương tự hướng dẫn xem tranh”Bể bơi ngày hè”.
- Giảng: Đây là hai bức tranh vẽ cảnh thiếu nhi đang vui chơi.Khi xem , ta
cần biết tranh của ai vẽ, vẽ bằng gì , vẽ cái gì?
- Nêu cách xem tranh cần phải như thế nào.
4. Còng cè - Dặn học.
- Nhận xét giờ học .
__________________
ThĨ dơc (gv bé m«n d¹y)
*******************
THỨ 4 Ngày dạy: 25 / 08 /2010
TiÕng viƯt ©m e
I. Mục tiêu:
-HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Nhận biết được giữa chữ và tiếng có mối liên hệ chỉ đồ vật, sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và lồi vật đều có ở lớp
học riêng của mình.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: phấn màu, chữ mẫu. . .
HS: Bảng, phấn, SGK, vở ghi. . . .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV cho 2, 3HS đọc các nét cơ bản đã học.
-GV đọc cho HS viết bảng con các nét đó, nhận xét.
-GV nhận xét ghi điểm cho HS.
3. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.

-GV cho HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
+ Cỏc tranh ny v ai?
+ Cỏc ting: bộ, me, xe, ve, cú õm gỡ chung? (õm e )
-GV ch cho HS phỏt õm: e
b, Dy ch ghi õm
* Nhn din ch v phỏt õm:
-GV gii thiu e in e vit thng.
+ Ch e l mt nột gỡ?
-GV minh ho bng mt si dõy.
-GV c mu: e GV hng dn cỏch phỏt õm.
-HS phỏt õm, GV chnh sa.
* Hng dn HS vit ch trờn bng con.
-GV vit mu, nờu quy trỡnh.
-HS vit ngún tr trờn mt bn.
-HS vit bng con 2, 3 ln, GV nhn xột.
+ Chỳng ta va hc õm, ch gỡ? HS tr li, GV tụ mu.
-GV nhn xột gi hc.
Tit 2
c. Luyn tp:
* Luyn c
-HS ln lt phỏt õm (trờn bng SGK)
-HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp.
* Luyn vit
-GV hng dn, vit mu.
-HS tp tụ ch e trong v TV1.
-GV quan sỏt, un nn cho HS.
-GV chm 3-5 bi, nhn xột.
* Luyn núi

-Cho HS quan sỏt tranh sỏt (SGK) tr li cỏc cõu hi:
+ Quan sỏt tranh em thy nhng gỡ?
+ Mi bc tranh núi v loi no?
+ Cỏc bn nh trong tranh ang lm gỡ?
+ Cỏc bc tranh ú cú c im gỡ chung? (hc bi)
-HS tr li, GV ging thờm cho HS hiu hc bi l cn thit nhng rt vui,
ai ai cng u tp trung vo vic hc tp ca mỡnh.
+ Cỏc bn lp ta cú thớch i hc u v hc hnh chm ch khụng?
4. Cng c dn dũ:
-HS c bi SGK. GV túm tt ni dung bi.
-Nhn xột gi hc. Dn HS ụn li bi. c trc bi 2
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tnxh cơ thể chúng ta đang lớn
I. Mc tiờu: Sau bi hc HS bit:
-K tờn cỏc b phn chớnh ca c th.
-Bit mt s c ng chớnh ca uB, mỡnh, chõn tay.
-Rốn luyn thúi quen ham thớch hot ng c th phỏt trin tt.
II. dựng dy - hc:
-GV: tranh v
- HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: Lp hỏt.
2.Kim tra bi c:
-Kim tra s chun b SGK ca HS
-GV nhn xột.
3.Bi mi:
a. Gii thiu bi: Ghi u bi.
b. Hot ng 1: Quan sỏt tranh
* Mc tiờu: Gi ỳng tờn cỏc b phn bờn ngoi ca c th

-HS hot ng theo cp: Cho HS quan sỏt tranh hỡnh 4 núi tờn cỏc b phn
bờn ngoi ca c th.
-HS thc hnh, GV quan sỏt, giỳp HS.
-Hot ng c lp
-2, 3 cp lờn núi trc lp
-HS nhn xột, b sung. GV cht nờu KL
c.Hot ng 2: Quan sỏt tranh
* Mc tiờu: HS quan sỏt ch ra cỏc b phn chớnh ca c th.
-HS tho lun nhúm
+ Cỏc bn tng hỡnh ang lm gỡ?
+ C th chỳng ta gm my phn?
+ HS tr li, nhn xột, b sung.
* KL: C th chỳng ta gm 3 phn: u mỡnh v tay, chõn
d. Hot ng 3: Tp th dc
-GV hng dn HS va tp th dc va hỏt.
-GV nhn xột, khen.
4. Cng c - dn dũ:
-GV túm tt ni dung bi.
-Nhn xột gi hc.
-Dn HS thng xuyờn tp th dc, chun b bi sau: Chỳng ta ang ln
_______________
HĐTT CA MúA TRò CHƠI
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
I.Mc tiờu:
-Mỳa hỏt du p cỏc bi ca mỳa hỏt tp th
-ễn cỏc trũ chi : Mốo dui chut
-Rốn luyn mnh dn , t tin trc tp th
II.Lờn lp:
1.n nh t chc:

-Xp hng : 3 hng dc- sau chuyn thnh vũng trũn
2. Hỏt mỳa cỏc bi hỏt tp th :
- Bài hát: Sao ca em
Mi bn mỳa vui ca
- T theo dừi un nn
3. Chi trũ chi: Rồng rắn lên mây Chơi chuyền
-T: Hớng dn cỏch chi
4. Nhn xt tit hc- dn dũ
-T tuyờn dng nhng em mỳa p hỏt hay
_______________
TH 5 Ngaứy daùy: 26 / 08 /2010
Tiếng việt âm b
I. Mc tiờu:
- HS lm quen v nhn bit c ch v õm b, ghộp c ting be.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ni dung: Cỏc hot ng khỏc ca tr, ca
loi vt.
- Trả lời đợc 2 -3 câu hỏi đơn giảnvề các bức tranh sgk
II. dựng dy - hc:
GV: phn mu, ch mu. . .
HS: Bng, phn, SGK, b ch thc hnh, v ghi. . . .
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc: HS hỏt. H
2. Kim trabi c:
- GV cho 2, 3 HS c SGK
- GV c cho HS vit bng con ch e. G
-GV nhn xột ghi im cho HS. G
3. Bi mi:
Tit 1
a, Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi u bi.
- GV cho HS quan sỏt tranh tr li cõu hi:

+Tranh v gỡ?
+ Cỏc ting: bờ, b, búng, bộ ging nhau im gỡ? ( b )
- GVgii thiu v ghi bng: b
b, Dy ch ghi õm
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
* Nhn gii thiu b in, b vit thng.
+ Ch b gm my nột?
+ Ch e v ch b ging v khỏc nhau im gỡ?
* Ghộp ch v phỏt õm:
- GV c muG: b - GV hng dn cỏch phỏt õm
- HS phỏt õmH, GV chnh sa.
- GV yờu cu HS ly õm b ghộp vo bng dt, HS c
- GV yờu cu HS ghộp to thnh ting mi be, nờu cỏch ghộp.
- GV vit ting: be, HS phõn tớch, ỏnh vn, c trn.
- HS c (xuụi, ngc): cỏ nhõn, nhúm
* Hng dn HS vit ch trờn bng con.
-GV vit mu, nờu quy trỡnh.
- HS vit ngún tr trờn mt bn. HS vit bng con 2, 3 ln, GV nhn xột.
+ Chỳng ta va hc õm, ch gỡ, ting gỡ?
- HS tr li, GV tụ mu.
- HS c li bi (cỏnhõn, nhúm)
*GV nhn xột gi hc
Tit 2
c, Luyn tp:
* Luyn c ( 10-12:)
- HS ln lt c H (trờn bngt, SGK)
- HS c theo cỏ nhõnH, nhúm, lp. GV chnh, sa cho HS. s
* Luyn vit
- GV hng dn, vit mu. GV hng dn HS vit bng conG: b, be.

- GV yờu cu HS m v tp vitG, ngi ỳng t th.
- HS tp tụ ch bH, vit tng dũng vo v TV1.
- GV quan sỏt, un nn cho HS. GV chm 3-5 bi, nhn xột.
* Luyn núi: HS luyn núi theo ch Vic hc ca tng cỏ nhõn
Cho HS quan sỏt tranh trong SGK tr li cỏc cõu hi:
+ Ai ang hc bi? Ai ang tp vit ch e?
+ Bn voi ang lm gỡ? Ai ang k v?
+ Hai bn gỏi ang lm gỡ? Cỏc bc tranh ú ging nhau im no?
HS tr liH, nhn xột, b sung.
GV: Ai cng tp trung vo vic hc tp tuy cỏc loi khỏc nhau, cỏc cụng
vic khỏc nhau.
4. Cng c dn dũ: 5:
- HS c bi SGK. GV túm tt ni dung bi.
- Nhn xột gi hc. Dn HS ụn li bi. c trc bi: du sc
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Toán hình vuông hình tròn
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Nhn ra v nờu ỳng tờn ca hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- Bc u nhn ra hỡnh vuụng, hỡnh trũn t cỏc vt tht.
- Giỏo dc HS yờu thớch hc toỏn.
II. dựng dy - hc:
GV: SGK, b thc hnh toỏn 1
HS: SGK, b thc hnh toỏn1, bng
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: Lp hỏt.
2.Kim tra bi c:
- Gi trc chỳng ta hc bi gỡ?
- Kim tra vic lm bi tp ca . GVnhn xột.
3.Bi mi:

a, Gii thiu bi: Ghi u bi.
b, Hot ng 1: Gii thiu hỡnh vuụng
- Cho HS quan sỏt hỡnh vuụng
- GV: õy l hỡnh vuụng
- Nhiu HS nhc li.
- GV yờu cu HS ly hỡnh vuụng.
+ Nhng vt no cú dng hỡnh vuụng?
c, Hot ng 2: Gii thiu hỡnh trũn
Cỏc bc tng t nh gii thiu hỡnh vuụng.
d, Hot ng 3: HS thc hnh
Bi 1
- GV nờu yờu cu ca bi tp
- HS dựng sỏp mu tụ hỡnh vuụng.
- HS i v, kim tra, bỏo cỏo kt qa.
Bi 2
- GV nờu yờu cu ca bi tp
- HS thc hnh lm biH, GV quan sỏt, giỳp HS (dựng nhiu mu tụ
con lt t)
Bi 3
- GV nờu yờu cu ca bi tp
- HS dựng sỏp mu khỏc tụ hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- HS i v, kim tra, bỏo cỏo kt qa.
4.Cng c - dn dũ:
- GV túm tt ni dung bi. Nhn xột gi hc.
- Dn HS v lm bi 4 (trang 8). Chun b bi: Hỡnh tam giỏc
________________
Thủ công (gv bộ môn dạy)
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
***************************

TH 6 Ngaứy daùy: 27 / 08 /2010
Tiếng việt dấu sắc (/)
I. Mc tiờu:
- HS nhn bit c du thanh sc, ghộp c ting bộ.
- Bit c du thanh sc cỏc ting ch cỏc vt, s vt.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Mt s sinh hot ca bộ nh v
trng.
- Trả lời đợc 2 -3 câu hỏi đơn giảnvề các bức tranh sgk
II. dựng dy - hc:
- GV: phn mu, ch mu. . .
- HS: Bng, phn, SGK, b ch thc hnh,
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc: HS hỏt.
2. Kim tra bi c:
- GV cho 2,3HS c SGK
- GV c cho HS vit bng con ch b, be.
- GV nhn xộtG, ghi im cho HS.
3. Bi mi:
Tit 1
a, Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi u bi.
- GV cho HS quan sỏt tranh tr li cõu hi:
+Tranh v gỡ? v ai?
+ Cỏc ting: cỏ, lỏ, chú, kh ging nhau im no? (du thanh sc d)
- GV ch cho GS phỏt õm: du thanh sc.
+ Du thanh sc l nột gỡ?
- GV t nghiờng thc k, HS quan sỏt.
+ Du sc ging vt gỡ?
- GV c mu, HS c.
b, Ghộp ch v õm.
- GV: Gi trc chỳng ta ó hc: b, e, be vy thờm sc c ting gỡ mi?

HS ghộp thanh dt.
+ Em ghộp nh th no?
- HS phõn tớch H, ỏnh vn, c trn. GV vit ting bộ, HS c.
* Hng dn HS vit ch trờn bng con.
- GV vit mu, nờu quy trỡnh vit thanh sc.

Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- HS vit ngún tr trờn mt bn. HS vit bng 2, 3 ln, nhn xột, cha li cho
HS.
+ Chỳng ta va hc du thanh gỡ? ting gỡ?, HS tr li, GV tụ mu.
- HS c li biH (cỏ nhõn, nhúm)
Tit 2
c, Luyn tp:
* Luyn c ( 10-12:)
- HS ln lt c (trờn bngt, SGK)
- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp. GV chnh, sa cho HS.
* Luyn vit
- GV hng dn HS vit bng con: be, bộ.
- GV yờu cu HS m v tp vit, nhc ngi ỳng t th.
- HS tụ bi v tp vit ln lt tng dũng.
- GV quan sỏt, un nn cho HS. GV chm 3-5 bi, nhn xột.
* Luyn núi
- GV nờu ch luyn núi: Mt s sinh hot ca bộ nh v trng.
- Cho HS quan sỏt tranh (SGK) tr li cỏc cõu hi:
+ Quan sỏt tranh em thy gỡ?
+ Cỏc bc tranh cú im gỡ ging nhau, khỏc nhau?
+ Em thớch bc tranh no nht?
+ Em v cỏc bn ngoi cỏc hot ng trờn cũn cú nhng hot ng
no na?

+ Ngoi gi hc tp em thớch lm gỡ nht?
- HS tho lun nhúm ụi Gi i din nhúm lờn trỡnh by. HS nhn xột.
4. Cng c dn dũ:
- HS c bi H SGK. GV túm tt ni dung bi.
- Nhn xột gi hc. Dn HS ụn li bi. c trc bi 4: du hi, du nng
_________________
Toán hình tam giác
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Nhn ra v nờu ỳng tờn hỡnh tam giỏc.
- Bc u nhn ra hỡnh tam giỏc t cỏc vt tht.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
GV: SGK, b thc hnh toỏn 1
HS: SGK, b thc hnh toỏn1, bng
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: Lp hỏt.
2.Kim tra bi c: Gi trc chỳng ta hc bi gỡ?
- Nhng vt no cú dng hỡnh vuụng, hỡnh trũn?
- Kim tra vic lm bi tp ca HS. GVnhn xột, ghi im.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
3.Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi đầu bài.
b, Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
- Cho HS quan sát hình tam giác
- Đây là hình tam giác - HS nhắc lại
- Cho HS chọn trong hình tổng hợp đưa ra hình tam giác.
- Cho HS lấy hình tam giác ở đồ 15ung.
c, Hoạt động 2: Thực hành xếp hình
HS xếp từ hình tam giác thành hình cái nhà, cái thuyền, cái chong

chóng…
HS thực hành, GV nhận xét, khen.
d.Hoạt động 3: Thi đua chọn nhanh các hình
- 3 HS chọn 3 (Hình vng, hình tròn, hình tam giác) mỗi người một hình,
cùng một thời gian ai chọn được nhiều nhất sẽ thắng.
- GV cùng GS nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò: 2-3'
- GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà tìm các vật có dạng hình tam giác. Chuẩn bị bàisau.
__________________
©m nh¹c quª h¬ng t¬i ®Đp(t1)
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng,
to rỏ lời đúng cao độ của bài hát.
- Biết bài hát này là bài Dân Ca Nùng, lời do nhạc só Anh Hoàng viết
II/Chuẩn bò của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm. Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Ổn đònh tổ chức lớp: Nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học
3. Bµi míi
Hoạt động 1: Dạy hát bài: Quê Hương Tươi Đẹp
- Giới thiệu bài hát, tác giả.
- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh
thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1

- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần dưới nhiều
hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét. Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhòp của bài hát.
- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài hát.
- Học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét
- Giáo viên và HS rút ra ý nghóa và sự giáo dục của bài hát
4. Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát
chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
******************
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×