Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án Công nghệ 9 cả năm_CKTKN_Bộ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.87 KB, 62 trang )

Ngày soạn:
Tiết 1. Bài 1
giới thiệu nghề trồng cây ăn quả
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc vai trò, vị trí, đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả trong đời sống kinh
tế và sản xuất.
* Kỹ năng:
-Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu, triển vọng phát triển của nghề.
* Thái độ:
- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng số liệu phát triển của nghề trồng cây ăn quả ở địa phơng.
2. Học sinh:
SGK đồ dùng học tập. Kiến thức liên quan
iii./tiến trình dạy học.
1) ổn định
2) Kiểm tra bài cũ : Không
3) Bài mới :
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò,
nhiệm vụ của nghề trồng cây ăn quả.
- Em hãy kể tên một số giống cây ăn
quả có giá trị ở nớc ta mà em biết?
- Hãy quan sát H1/SGK
- Cho lớp HĐ nhóm từng bàn để trả lời
vai trò và vị trí của nghề trồng cây ăn
quả trong cuộc sống và sản xuất?
- Hãy liên hệ tại gia đình em trồng cây
ăn quả có vai trò nh thế nào?


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm và
yêu cầu của nghề.
- Cho học sinh đọc thông tin phần II
trong SGK.
- Đối tợng lao động của nghề là gì?
- Hãy kể tên các công việc lao động
của nghề?
- Hãy nêu tên các dụng cụ dùng cho
nghề trồng cây ăn quả?
- Nghề trồng cây ăn quả có điều kiện
lao động nh thế nào?
GV tổng hợp các ý kiến và kết luận
- Quan sát H2 và cho biết sản phẩm
của nghề là những loại quả nào?
- Nghề trồng cây ăn quả có những yêu
cầu gì?
I. Vai trò, vị trí của nghề
trồng cây ăn quả:
- Cung cấp cho ngời tiêu dùng.
- Cung nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến đồ hộp, nớc giải khát.
- Cung cấp hàng hoá cho xuất khẩu.
II. Đặc điểm và yêu cầu của
nghề:
1. Đặc điểm của nghề:
- Đối tợng lao động: Là các loại cây ăn
quả lâu năm có giá trị dinh dỡng và kinh
tế cao.
- Nội dung lao động: Bao gồm các công
việc Nhân giống, làm đất, gieo trồng,

chăm bón, thu hoạch, bảo quản, chế
biến.
- Dụng cụ lao động: Dao, cuốc, kéo cắt
cành, xẻng, bình tới.
- Điều kiện lao động:
+ Làm việc thờng xuyên ngoài trời.
+ Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất.
+ T thế làm việc luôn thay đổi.
- Sản phẩm: Các loại quả.
2. Yêu cầu của nghề đối với ngời lao
động.
- Phải có tri thức về khoa học sinh học,
hoá học, kỹ thuật nông nghiệp, am hiểu
thực tiễn sản xuất. Có kỹ năng cơ bản về
1
- Tại sao phải có những yêu cầu nh
vậy?
- Trong những yêu cầu đó thì yêu cầu
nào là quan trọng nhất?
GV nhấn mạnh yêu càu về tri thức và
phải yêu nghề
Hoạt động 3: Tìm hiểu triển vọng
phát triển của nghề:
- Hiện nay nghề trồng cây ăn quả đang
có xu thế phát triển nh thế nào?
GV cho HS xem bảng số liệu về nghề
trồng cây ăn quả
nghề trồng cây ăn quả.
- Phải yêu nghề, yêu thiên nhiên, cần cù,
chịu khó, ham học hỏi, năng động, sáng

tạo. Có khả năng quan sát, theo dõi sự
sinh trởng, phát triển của cây.
- Có sức khoẻ tốt, dẻo dai, thích nghi với
công việc hoạt động ngoài trời
III. Triển vọng của nghề:
Hiện nay nghề trồng cây ăn quả đang
đợc khuyến khích phát triển nhằm tạo
thêm việc làm và thu nhập cho ngời lao
động, sản xuất nhiều hàng hoá cho ngời
tiêu dùng, nguyên liệu, hàng xuất khẩu.

4. Củng cố:
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV nêu câu hỏi củng cố bài
? Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả
? Đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, tìm hiểu về một số đặc điểm của cây ăn quả ở địa phơng
-Chuẩn bị nội dung cho bài học sau.
Ngày soạn: 8 / 9 / 2013
Ngày giảng:
Tiết 2 . Bài 2
một số vấn đề chung về cây ăn quả (T1)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc đợc giá trị của việc trồng cây ăn quả, đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh của cây ăn quả.
* Kỹ năng:
- Vận dụng vào tìm hiểu thực tế ở gia đình, địa phơng.

* Thái độ:
- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả, ham tìm hiểu thực tế.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
-Tranh 1 số giống cây ăn quả
2. Học sinh:
- Đọc trớc nội dung SGK
-Kiến thức liên quan
Iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả
3.Bài mới:
2
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị của việc
trồng cây ăn quả.
- Cho HS đọc nội dung trong SGK.
- Hãy cho biết giá trị nào là quan trọng
nhất? Vì sao?
GV Hd nêu các giá trị cho VD
-Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy
chế biến, là hàng hoá xuất khẩu có giá
trị kinh tế cao. Vì nghề trồng cây ăn
quả ngoài các giá trị trên thì mục đích
chính là đem lại hiệu quả kinh tế).
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thực
vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn
quả

- Cho học sinh đọc thông tin phần 1
trong SGK.
- Cho HS quan sát 1 cây ăn quả thực tế.
- Hãy kể tên các bộ phận của cây?
- Hãy phân biệt điểm giống và khác
nhau giữa hai loại rễ?
GV HD HS tìm hiểu nh ND SGK cho
VD minh hoạ
- Hãy kể tên một số loại cây ăn quả
không phải là thân gỗ? -Chuối, thanh
long, dừa )
- Hãy cho biết tác dụng của từng loại
hoa? -Hoa đực thụ phấn, Hoa cái và hoa
lỡng tính kết quả)
- Hãy cho biết cây ăn quả phải chịu
những tác động ngoại cảnh nào?
- Nếu nhiệt độ cao hoặc thấp quá thì
cây có hiện tợng gì?
- Lợng ma phân bố nh thế nào là hợp
lý?
- Có loại cây ăn quả nào a bóng râm
hay không?
I. giá trị của việc trồng
cây ăn quả:
- Giá trị dinh dỡng.
- Một số bộ phận của một số cây có khả
năng chữa bệnh thông thờng.
- Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy
chế biến, là hàng hoá xuất khẩu có giá
trị kinh tế cao.

- Có tác dụng bảo vệ môi trờng sinh
thái, bảo vệ đất.
II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh của cây ăn quả:
1. Đặc điểm thực vật:
a. Rễ: Có hai loại
- Rễ mọc thẳng xuống đất -Rễ cọc)
giúp cho cây đứng vững, hút nớc, chất
dinh dỡng nuôi cây.
- Rễ mọc ngang, nhỏ và nhiều có tác
dụng hút nớc, chất dinh dỡng nuôi cây.
b. Thân: Đa phần cây ăn quả là thân
gỗ, nhng cũng có một số là thân thảo,
mềm
c. Hoa: Nhìn chung có 3 loại hoa.
- Hoa đực
- Hoa cái.
- Hoa lỡng tính.
d. Quả và hạt:
- Nhìn chung có nhiều loại quả.
- Số lợng, màu sắc, hình dạng của hạt
tuỳ thuộc vào loại quả.
2. Yêu cầu ngoại cảnh.
a. Nhiệt độ: Với nhiều loại cây khác
nhau nên nhiệt độ thích hợp cho từng
loại cây khác nhau -25
0
C 30
0
C).

b. Độ ẩm và lợng ma:
- Độ ẩm không khí 80 90%
- Lợng ma 1000 2000mm phân bố
đều trong năm.
c. ánh sáng: Đa số cây ăn quả là cây a
ánh sáng.
d. Chất dinh dỡng: Cần cung cấp đầy
đủ chất dinh dỡng theo các thời kỳ để
có năng suất, chất lợng cao.
e. Đất: Thích hợp với các loại đất có
tầng dày, kết cấu tốt, nhiều chất dinh d-
ỡng, ít chua, dễ thoát nớc.
3
- Loại đất nào thích hợp nhất cho cây
ăn quả? -Đất dỏ Bazan, đất phù sa).
HS đọc tìm hiểu ND SGK trả lời
GV kết luận các ND liên hệ các VD

4. Củng cố:
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi 1 cuối bài
- Đọc trớc và chuẩn bị nội dung cho bài học sau phần III,IV
IV. RúT KINH NGHIệM







***********************************************
Ngày soạn: 8 / 09/2013
Ngày giảng: 14/9 / 2013
Tiết 3 . Bài 2
một số vấn đề chung về cây ăn quả (-T2)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc đợc kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả.Cách thu hoạch bảo quản
* Kỹ năng:
-Vận dụng vào tìm hiểu thực tế ở gia đình, địa phơng.
* Thái độ:
-Yêu thích nghề trồng cây ăn quả
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
-Bảng 2/ SGK.
2. Học sinh:
- Tìm hiểu đặc điểm về cây ăn quả ở địa phơng
iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả
3. Bài mới
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu kỹ thuật trồng
và chăm sóc cây ăn quả
- Cho lớp hoạt động nhóm theo bàn để
điền tên các loại cây ăn quả vào bảng 2
trong SGK?

GV cho VD thêm mỗi loại
- Có những phơng pháp nhân giống cây
ăn quả nào?
III. kỹ thuật trồng và
chăm sóc cây ăn quả:
1. Giống cây.
- Cây ăn quả nhiệt đới.
- Cây ăn quả ôn đới.
- Cây ăn quả á nhiệt đới
2. Nhân giống:
- Nhân giống bằng phơng pháp hữu tính
nh gieo bằng hạt.
4
- Hãy kể tên một số phơng pháp nhân
giống vô tính mà em biết?
GV nêu PP phổ biến
- Tại sao khi trồng cây ăn quả phải cần
biết đến thời vụ?
- Tại sao lại phải trồng vào các tháng
trên?
- Trồng cây theo khoảng cách nhất định
có tác dụng gì?
- Nhân giống bằng phơng pháp vô tính
nh giâm, chiết, ghép, tách chồi, nuôi
cấy mô.
3. Trồng cây ăn quả:
a. Thời vụ:
- Miền bắc:
+ Vụ xuân: Từ tháng 2 đến tháng 4.
+ Vụ thu: Từ tháng 8 đến tháng 10.

- Miền nam: Đầu mùa ma -tháng 4-5).
b. Khoảng cách trồng:
- Tại sao khi đào hố cần để riêng lớp
đất mặt ra 1 bên?
- Cho học sinh đọc quy trình trồng cây
GV HD thêm qua các VD minh hoạ
- Cho HS đọc nội dung phần chăm sóc.
- Làm cỏ dại có tác dụng gì?
- Tại sao phải bón phân thúc? Bón vào
những thời kì nào?
- Khi nào ta nên tới nớc cho cây?
- Hãy cho biết thế nào là tạo hình, sửa
cành?
- Tác dụng của việc làm này?
- Hãy kể các cách mà ở nhà em dùng để
phòng trừ sâu bệnh?
- Khi sử dụng chất điều hoà sinh trởng
ta cần lu ý điều gì?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu
hoạch, bảo quản và chế biến sản
phẩm quả.
HS đọc nghiên cứu ND SGK
-Khi thu hoạch cần lu ý gì ?
- Khi bảo quản cần lu ý điều gì?
- Có những cách chế biến nào ?
GV Nêu các lu ý khi thu hoạch,bảo
quản,chế biến
c. Đào hố, bón phân lót:
d. Trồng cây:
Cây ăn quả đợc trồng theo quy trình:

Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây
vào hố Lấp đất Tới nớc.
4. Chăm sóc:
a. Làm cỏ, vun xới
b. Bón phân thúc:
c. Tới nớc:
d. Tạo hình, sửa cành:

e. Phòng trừ sâu bệnh:
g. Sử dụng chất điều hoà sinh trởng:
IV./ Thu hoạch Bảo quản
Chế biến:
1. Thu hoạch:
- Các loại quả có vỏ mỏng, mọng nớc
nên dễ bị dập nớc bởi vậy khi thu hoạch
cần nhẹ nhàng, tránh dập nát.
- Quả hái về đợc làm sạch, phân loại và
để nơi râm mát.
2. Bảo quản :
- Sử lí bằng hoá chất tia phóng xạ, hoặc
bảo quản lạnh
3. Chế biến :
-Tuỳ theo loại quả mà chế biến
4. Củng cố:
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
5
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị nội dung cho bài 3

IV. RúT KINH NGHÊM




***************************************
Ngày soạn: / / / 2013
Tiết 4. Bài 3
Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả (T1)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc đợc kỹ thuật xây dựng vời ơm cây ăn quả.
* Kỹ năng:
- Biết đợc đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của phơng pháp nhân giống hữu tính.
* Thái độ:
- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
- Hình 4 phóng to
2. Học sinh:
- Đọc trớc ND bài 3
- Kiến thức liên quan
Iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ :
Hãy kể tên các công việc chăm sóc cây ăn quả?
3. Bài mới :
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xây

dựng vờn ơm cây ăn quả.
- Cho HS biết đợc ơm cây là một khâu
quan trọng trong sự phát triển của
nghề trồng cây ăn quả.
+ Là nơi chọn lọc, bồi dỡng các
giống tốt.
+ Là nơi sử dụng các phơng pháp
nhân giống để sản xuất cây giống.
- Để có vờn ơm hợp lý ta phải chọn
những tiêu chuẩn nào?
- HS tìm hiểu Nd SGK trả lời
- Đất nào là thích hợp nhất cho ơm cây
ăn quả?
GV nhắc lại các điều kiện cần thiết để
chon làm vờn ơm cho VD
I. Xây dựng vờn ơm cây ăn
quả
1. Chọn địa điểm:
- Gần vờn trồng, nơi tiêu thụ và thuạn
tiện cho việc vận chuyển.
- Gần nguồn nớc tới.
- Đất vờn ơm phải thoát nớc, bằng
phẳng, tầng đất mặt dầy, độ màu mỡ
cao, độ chua tuỳ loại cây.
6
- Cho HS quan sát H4 trong SGK.
- Hãy cho biết vờn ơm thờng thiết kế
làm mấy phần?
- Hãy cho biết ý nghĩa, công dụng của
các khu trong vờn ơm?

GV phân tích đặc điểm các khu cho ví
dụ liên hệ thực tế.
GV nêu tầm quan trọng của 3 khu trên
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng
pháp nhân giống cây ăn quả
- Hãy cho biết u, nhợc điểm của phơng
pháp nhân giống hữu?
- Cho HS biết các trờng hợp sử dụng
phơng pháp này:
+ Gieo hạt lấy cây làm gốc ghép.
+ Dùng đối với loại cây cha có ph-
ơng pháp nhân giống nào khác.
+ Giống cây đa phôi để giữ đợc đặc
tính của cây mẹ.
GV giải thích đây là phơng pháp đợc
sử dụng nhân giống ở thời điểm đầu ít
đợc sử dụng để nhân giống làm cây
con giống đi trồng ở các vờn trồng.
2. Thiết kế vờn ơm:
Đợc chia làm 3 khu:
- Khu cây giống.
- Khu nhân giống.
- Khu luân canh.
ii./ Các phơng pháp nhân
giống cây ăn quả:
1. Phơng pháp nhân giống hữu tính:
- Đây là phơng pháp tạo cây con bằng
hạt.
- Sử dụng phơng pháp này cần lu ý:
+ Phải biết đợc đặc tính chín của hạt

để có biện pháp xử lý.
+ Khi gieo hạt trên luống hoặc trong
bầu đất phải tới nớc, phủ rơm rạ để giữ
ẩm, chăm sóc thờng xuyên.
4. Củng cố:
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV lu ý cách lập vờn ơm
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài,tìm hiểu cách lập vờn ơm ở địa phơng
- Chuẩn bị nội dung mục II.2 cho bài học sau.
- Tìm hiểu các phơng pháp nhân giống vô tính ở địa phơng
IV. R ú T KINH NGHI ệ M





***************************************
Ngày soạn: / /2013
Ngày giảng :9A : / / 2013
Tiết 5. Bài 3
Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả (T2)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
* Kỹ năng:
- Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của phơng pháp nhân giống vô tính.
* Thái độ:
- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả

II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
7
Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
Tranh vẽ: Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
2. Học sinh:
Tìm hiểu trớc nội dung mục II.2 bài3
Kiến thức liên quan
IV./ tiến trình dạy - học.
1.ổn định ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu u nhựơc điểm của phơng pháp nhân giống hữu tính
3. Bài mới :
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.
GV giới thiệu ND bài học
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng
pháp nhân giống cây ăn quả (Tiếp)
- Cho HS quan sát hình vẽ các phơng
pháp nhân giống vô tính.
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp chiết cành?
HS trả lời theo nội dung SGK
- Cành chiết nên chọn nh thế nào cho
đảm bảo?
- Hãy cho biết thời vụ của chiết
cành?
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp giâm cành?
GV nhắc lại đặc điểm của phơng

pháp chiết cành nêu những lu ý khi
thực hiện cho ví dụ minh hoạ
HS QS tranh vẽ tìm hiểu nội dung
SGK trả lời câu hỏi:
- Cành giâm nên chọn nh thế nào cho
đảm bảo?
- Hãy cho biết thời vụ của giâm
cành?
GV cho ví dụ phân tích đặc điểm
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp ghép?
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm
hiểu.
+ Đặc điểm của các phơng pháp
ghép?
+ Các lu ý khi sử dụng phơng pháp
ghép?
+ Thời vụ ghép?
Muốn phát triển nghề trồng cây ăn quả
nhanh, đạt hiệu kinh tế phải có nhiều
giống cây ăn quả tốt, khoẻ mạnh, sạch
bệnh, chất lợng cao. Muốn vậy cần có
những phơng pháp nhân giống phù hợp
và hiệu quả.
Ii. Các phơng pháp nhân
giống cây ăn quả
2. Phơng pháp nhân giống vô tính:
a. Chiết cành: Là phơng pháp nhân
giống bằng cách tách cành từ cây mẹ
để tạo cây con.

- Cành chiết có 1-2 năm tuổi, đờng kính
1-1,5cm, không sâu bệnh, nằm giữa tầng
tán.
- Thời vụ thích hợp: Vụ thu, xuân đối với
miền bắc, đầu mùa ma đối với miền
nam.
b. Giâm cành: Là phơng pháp nhân
giống dựa trên khả năng hình thành rễ
phụ của các đoạn cành -Hoặc các đoạn
rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ.
xuyên giữ ẩm cho mặt lá và đất.
c. Ghép: Là phơng pháp gắn một đoạn
cành -Cành) hay mắt -Chồi) lên gốc của
một cây cùng họ để tạo nên một cây
mới.
C1: Ghép cành: Là cách áp dụng cho
các loại cây ăn quả khó lấy mắt.
* Ghép áp: Cách ghép này có tỉ lệ sống
cao nhng công phu và tỉ lệ nhân giống
thấp.
* Ghép chẻ bên:
* Ghép nêm: Thờng áp dụng cho các
loại cây ăn quả nh: Nhãn, ổi, mít
8
- Cho các nhóm trả lời các câu hỏi
vào vở theo nội dung tìm hiểu trong
SGK.
GV hớng dẫn HS trên hình vẽ và
nhắc lại các đặc điểm cho ví dụ nêu
phơng pháp ghép đang sử dụng phổ

biến
C2: Ghép mắt: Là cách ghép phổ biến
cho nhiều loại cây ăn quả.
* Ghép của sổ: Cách ghép này có tỉ lệ
sống cao, thờng áp dụng cho các loại
cây to nh nhãn, vảỉ
* Ghép chữ T, I.
* Ghép mắt nhỏ có gỗ.
4. Củng cố:
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho giờ thực hành sau nh mục I bài
IV. RúT KINH NGHIệM





***********************************
Ngày soạn: 28/09/2013
Ngày giảng : 9A2 : 30/9/2013 9A1 : /10/2013
Tiết 6 . Bài 4
Thực hành Giâm cành (T1)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết cách giâm cành theo các thao tác kỹ thuật.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.

* Thái độ:
- Yêu thích môn học, có ý thức tự giác thực hành đảm bảo vệ sinh an toàn TH
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân
giống cây ăn quả.
- Dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa.
- Kéo cắt cành.
.
2. Học sinh:
- Đất để giâm cành.
- Túi bầu PE. , cành giâm
Iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: 15 phút
Đề bài:
*Trắc nghiệm :Hãy chọn phơng án mà em cho là sai trong các câu sau:
9
Các phơng pháp ghép mắt là:
a. Ghép mắt nhỏ có gỗ.
b. Ghép cửa sổ.
c. Ghép chữ I.
d. Ghép chữ T.
e. Ghép áp.
* Tự luận:
? Thế nào là chiết cành.
3. Bài mới:
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu các dụng cụ

và vật liệu cần có cho bài.
- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình
thực hành.
- Cho HS quan sát quy trình trong
SGK.
- Hãy cho biết để giâm một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H10.a
- Lu ý HS thời vụ giâm tốt nhất -MB:
Vụ thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa
ma)
Tại sao phải cắt bớt phiến lá? -Giảm sự
thoát hơi nớc)
- Cho HS quan sát H10.b và đọc các
yêu cầu khi xử lý cành giâm?
- GV làm thao tác cho HS quan sát.
- Cho HS quan sát H10.c và đọc các
yêu cầu khi cắm cành giâm?
- GV làm các thao tác cho HS quan
sát.
- Cho HS quan sát H11.d
- Ta có thể làm những công việc gì để
chăm sóc cành giâm?.
.I. Dụng cụ và vật liệu:
- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Thuốc kích thích ra rễ.
- Khay nhựa.

- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.
II. quy trình thực hành:
Quy trình bao gồm 4 bớc:
B
1
: Cắt cành giâm:
- Dùng dao sắc cắt vát cành giâm có đ-
ờng kính 0,5 cm thành từng đoạn 5-7
cm, trên cành giâm có 2-4 lá.
- Bỏ ngọn và cành sát thân cây mẹ, cắt
bớt phiến lá.
B
2
: Xử lý cành giâm.
Nhúng cành giâm vào thuốc kích
thích ra rễ với độ sâu 1-2 cm, trong thời
gian 5-10 giây. Sau đó vẩy cho khô.
B
3
: Cắm cành giâm.
- Cắm cành giâm hơi chếch so với mặt
luống đất hoặc cát với độ sâu 3-5cm,
khoảng cách các càch là 5x5 hoặc
10x10
- Nếu cắm vào bầu thì mỗi bầu cắm 1
cành và xếp bầu cạnh nhau.
B
4
: Chăm sóc cành giâm.

- Tới nớc thờng xuyên dới dạng sơng
mù đảm bảo đất, cát đủ độ ẩm.
- Phun thuốc trừ nấm và vi khuẩn.
- Sau 15 ngày nếu thấy rẽ mọc nhiều và
hơi chuyển từ màu trắng sang vàng thì
chuyển ra vờn ơm hoặc bầu đất.
4. Củng cố:
- GV nhắc lại các bớc tiến hành giâm cành theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.
- Cho đại diện 1-2 HS lên làm lại các thao tác.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài. Thực hành tại gia đình nếu có điều kiện
10
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.
IV. RúT KINH NGHIệM





********************************
Ngày soạn: 5/10/2013
Ngày giảng: 9A2: 7/10/2013/2007
Tiết 7 . Bài 4
Thực hành giâm cành (T2)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết cách giâm cành theo các thao tác kỹ thuật.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.

* Thái độ:
- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
2. Học sinh:
- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.
- Dao nhỏ sắc.
- Bình tới có hoa sen.
III./ tiến trình dạy- học:
1. ổ n định ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể tên các bớc của quy trình giâm cành?
3. Bài mới
Hoạt động của gv- hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS , giới
thiệu ND giờ thực hành
Hoạt động 2: ổn định tổ chức thực hành.
- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật liệu
cần có cho bài.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực hành
của các nhóm.
- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ, vật
liệu để làm thực hành.

Hoạt động 3: Thực hành.
- GV làm mẫu từng bớc của quy trình thực
I. Chuẩn bị:
- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc giâm cành.
- Đảm bảo an toàn trong khi thực
hành.
II. ổn định tổ chức thựchành:
- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.
III. Tiến hành:
11
hành cho HS quan sát.
- Lu ý: Trong điều kiện khí hậu nớc ta, th-
ờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh chất
kích thích ra rễ ở nồng độ hoá chất cao từ
2000 - 8000ppm (Tùy từng loại cây), với
thời gian từ 5 - 10 giây.
ppm l vit tt t parts per million (mt
phn triu) tc l 1mg/1000000mg. Ho!c
1ppm = 1mg/l = 1mg/kg = 1mg/1000g
- Cho 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình giâm
cành.
- Cho các nhóm tiến hành làm thực hành tại
khu vực đợc phân công.
- Thờng xuyên theo dõi, uốn nắn những sai
sót của học sinh trong khi làm thực hành.
- Hớng dẫn thu dọn, vệ sinh khu vực thực
hành.

Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các nhóm
tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của nhau
theo các tiêu chí đánh giá của GV đa ra.
- Tiến hành làm theo các bớc đã đợc
quan sát:
B
1
: Cắt cành giâm:
B
2
: Xử lý cành giâm.
B
3
: Cắm cành giâm.
B
4
: Chăm sóc cành giâm.
IV. Đánh giá kết quả:
Các tiêu chí để đánh giá:
- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.
- Thời gian hoàn thành.
- Số lợng cành giâm đợc.
4. Củng cố:
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.
-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.
5. Dặn dò:

- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Đọc trớc nội dung chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho bài. Thực hành: Chiết cành.
IV. RúT KINH NGHIệM






******************************************
Ngày soạn: 11/10/2013
Ngày giảng:14/10/2013
Tiết 8 . Bài 5
Thực hành chiết cành (T1)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết cách chiết cành theo các thao tác kỹ thuật.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.
* Thái độ:
- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
II./ Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân - Khay nhựa.
12
giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.
- Dao nhỏ sắc.
2) Học sinh:
- Đất để bó bầu. Dao nhỏ sắc.

- Mảnh P.E để bó bầu.
- Dây buộc. Cành chiết.
Iii./ tiến trình dạy - học.
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm của phơng pháp nhân giống bằng cách chiết cành?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực
hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
Hoạt động 2: Giới thiệu các dụng cụ
và vật liệu cần có cho bài.
- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình thực
hành.
- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để chiết một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H11.a
- Hãy cho biết chọn cành chiết nh thế
nào là tốt nhất?
- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB:
Vụ thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa
ma)
- Cho HS quan sát H11.b và đọc các
yêu cầu khi khoanh vỏ?
- GV làm thao tác cho HS quan sát.
- Lu ý HS khi khoanh vỏ cần dùng dao

sắc, tránh làm dập phần vỏ còn lại.
- Giải thích cho HS tại sao phải cạo lớp
vỏ trắng sát phần gỗ -Cho rễ ra nhanh).
- Tại sao phải trộn đất mùn, bèo tây vào
hỗn hợp bó bầu? - Làm đất đợc tơi xốp,
giữ đợc độ ẩm, rễ phát triển thuận lợi).
- Cho HS quan sát H11.c
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Tại sao bọc bầu bằng PE trong mà
không phải lại khác? -Tiện cho việc
quan sát ra rễ của cành chiết).
- Cho HS quan sát H11.c
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc giâm cành.
- Yêu thích môn học, tìm hiểu thực tế.
II. Dụng cụ và vật liệu:
- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bó bầu.
- Thuốc kích thích ra rễ
- Đất để bó bầu, cành chiết.
III. quy trình thực hành:
- Quy trình bao gồm 5 bớc:
B
1
: Chọn cành chiết:
- Cành mập, có 1 2 năm tuổi, đờng
kính từ 0,5 1,5 cm.
- Nằm giữa tầng tán và vơn ra ánh sáng,

không bị sâu bệnh.
B
2
: Khoanh vỏ.
- Dùng dao khoanh vỏ cành chiết ở vị
trí cách chạc cành từ 10 - 15 cm.
- Độ dài phần khoanh từ 1,5 - 2,5 cm.
- Bóc hết lớp vỏ rồi cạo sạch phần vỏ
trắng sát phần gỗ rồi để khô.
B
3
: Trộn hỗn hợp bó bầu.
Trộn 2/3 đất với 1/3 mùn, bèo tây, chất
kích thích ra rễ và làm ẩm tới 70% độ
ẩm bão hoà.
B
4
: Bó bầu.
- Bôi thuốc kích thích ra rễ vào vết cắt
khoanh vỏ ở phía trên hoặc trộn cùng
với đất bó bầu.
- Bó giá thể bầu vào vị trí chiết cho đều,
hai đầu nhỏ dần. Phía ngoài bọc mảnh
PE trong rồi buộc hai đầu.
- Kích thớc bầu tuỳ thuộc vào loại cây,
đờng kính cành chiết.
B
5
: Cắt cành chiết:
13

- Cho HS quan sát một cành chiết thực
đã có rễ.
- Sau 30 - 60 ngày quan sát bầu đất thấy
rễ xuất hiện và có màu vàng ngà thì cắt
cành chiết ra khỏi cây.
- Bóc vỏ PE bó bầu rồi đem giâm ở vờn
ơm.
4) Củng cố:
- GV nhắc lại các bớc tiến hành bó bầu theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.
- Cho đại diện 1-2 HS lên làm lại các thao tác.
5) Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.
IV. RúT KINH NGHIệM



Ngày soạn:12/10/2010
Tiết 9: Bài 5
Thực hành chiết cành (Tiết 2)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
-Biết cách chiết cành theo các thao tác của quy trình kỹ thuật.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.
* Thái độ:
- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:

- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
2. Học sinh:
- Đất để bó bầu.
- Cành chiết.
- Dao nhỏ sắc.
- Mảnh PE trong, dây buộc
Iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể tên các bớc của quy trình chiết cành? Hãy kể tên một số loại cây ăn quả
sử dụng phơng pháp chiết cành?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực
hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
Hoạt động 2: ổn định tổ chức thực
hành.
I. Mục tiêu:
- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc chiết cành.
- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. ổn định tổ chức thực
hành:
14
- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học

sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.
- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng
cụ, vật liệu để làm thực hành.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV làm mẫu từng bớc của quy trình
thực hành cho HS quan sát.
- Lu ý: Trong điều kiện khí hậu nớc ta,
thờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh
chất kích thích ra rễ ở nồng độ hoá
chất cao từ 2000 - 8000ppm -Tùy từng
loại cây)
- Cho 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình
giâm cành.
- Cho các nhóm tiến hành làm thực
hành tại khu vực đợc phân công.
- Thờng xuyên theo dõi, uấn nắn những
sai sót của học sinh trong khi làm thực
hành.
- Hớng dẫn thu dọn, vệ sinh khu vực
thực hành.
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV
đa ra.
- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.

- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.
III. Tiến hành:
- Tiến hành làm theo các bớc đã đợc
quan sát:
B
1
: Chọn cành chiết:
B
2
: Khoanh vỏ.
B
3
: Trộn hỗn hợp bó bầu.
B
4
: Bó bầu.
B
5
: Cắt cành chiết.
IV. Đánh giá kết quả:
Các tiêu chí để đánh giá:
- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.
- Thời gian hoàn thành.
- Số lợng cành chiết đợc.
4. Củng cố:
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.
-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.
5. Dặn dò:

- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Đọc trớc nội dung cho bài Thực hành: Ghép.
Ngày soạn: 19/10/2013
Ngày giảng: 21/10/2013
Tiết 10. Bài 6
Thực hành Ghép cành (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách ghép đoạn cành theo các thao tác kỹ thuật.
* Kỹ năng: Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.
* Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi
thực hành.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
15
2. Học sinh:
- Cây làm gốc ghép.
- Dây buộc.
- Cành ghép.
- Túi PE trong để bọc ngoài.
- Dao nhỏ sắc.
Iii. tiến trình dạy - học.
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của phơng pháp nhân giống bằng cách ghép?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành.

- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
Hoạt động 2: Giới thiệu các dụng cụ và
vật liệu cần có cho bài.
- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình thực
hành.
- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H12.
- Hãy cho biết chọn cành ghép nh thế
nào là tốt nhất?
- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H13. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.
- Phát dụng cụ cho các nhóm.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.
- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.
I. Mục tiêu:
- Biết quy trình ghép cành.
- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc ghép cành.

- Đảm bảo an toàn trong giờ học.
II. Dụng cụ và vật liệu:
- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bọc ngoài.
- Cành ghép, gốc, mắt ghép,
III. quy trình thực hành:
1. Ghép đoạn cành
B1: Chọn và cắt cành ghép:
B2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép:
B3: Ghép đoạn cành:
B4: Kiểm tra sau khi ghép:
4. Củng cố:
- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa
ra.
Các tiêu chí đánh giá:
+ Sự chuẩn bị của cá nhóm.
16
+ Số lợng ghép đợc.
+ Theo quy trình thực hành.
+ Vệ sinh, an toàn lao động.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.
IV. RúT KINH NGHIệM






************************************
Ngày soạn:27/10/2013
Ngày giảng: 9A2: 28/10/2013 9A1:
Tiết 11. Bài 6
Thực hành ghép (Tiết 2)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết các thao tác của quy trình kỹ thuật ghép mắt.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành ghép mắt nhỏ có gỗ.
* Thái độ:
- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
2. Học sinh:
- Cành , mắt để ghép.
- Dao nhỏ sắc.
- Dây buộc.
Iii./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể tên các bớc của quy trình ghép cành? Hãy kể tên một số loại cây ăn quả
sử dụng phơng pháp ghép cành?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.

Hoạt động 2: ổn định tổ chức thực
hành.
- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép mắt nhỏ có gỗ
đúng quy trình kỹ thuật cần theo mấy b-
ớc?
- Cho HS quan sát H13.
- Hãy cho biết chọn cành ghép nh thế nào
là tốt nhất?
- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
I. Mục tiêu:
- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc ghép mắt nhỏ có gỗ.
- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. ổn định tổ chức thực
hành:

- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.
17
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H14. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
Hoạt động 3: Tiến hành:
- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.
- Phát dụng cụ cho các nhóm.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.

- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.
- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.
- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.
- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các nhóm
tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV đa
ra.
III. Tiến hành:
Ghép mắt nhỏ có gỗ:
B1: Chọn vị trí và tạo miệng ghép:
B2: Cắt mắt ghép:
B3: Ghép mắt:
B4: Kiểm tra sau khi ghép:
IV. Đánh giá kết quả:
Các tiêu chí để đánh giá:
- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.
- Thời gian hoàn thành.
- Số lợng ghép đợc.
- Đảm bảo vệ sinh và anh toàn trong

giờ học
4. Củng cố:
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.
-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm lại các bớc của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ.
- Chuẩn bị cho giờ sau.
IV. RúT KINH NGHIệM




**************************************
Ngày soạn: 3 /11/2013
Ngày giảng: 9A2: 4/11/2013 : 9A1: /11/2013
Tiết 12. Bài 6
Thực hành ghép (Tiết 3)
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết các thao tác ghép kiểu chữ T theo quy trình kỹ thuật.
* Kỹ năng:
- Làm đợc các thao tác của quy trình ghép chữ T.
* Thái độ:
- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
18
- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.

- Khay nhựa.
2. Học sinh:
- Cành , mắt để ghép.
- Dao nhỏ sắc.
- Dây buộc.
Iii./ Các hoạt động dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Hãy kể tên các bớc của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực
hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
Hoạt động 2:ổn định tổ chức thực
hành.
- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép chữ T đúng quy
trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H14.
- Hãy cho biết chọn cành ghép nh thế
nào là tốt nhất?
- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB:
Vụ thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa
ma)
- Cho HS quan sát H14. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
Hoạt động 3: Tiến hành:
- Phân công vị trí cho các nhóm làm

thực hành.
- Phát dụng cụ cho các nhóm.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.
- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn
các nhóm.
- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.
- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng
cụ, vật liệu để làm thực hành.
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV
I. Mục tiêu:
- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc ghép chữ T.
- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. ổn định tổ chức thực
hành:
- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.
III. Tiến hành:
* Ghép chữ T:

B1: Chọn vị trí và tạo mắt ghép:
B2: Cắt mắt ghép:
B3: Ghép mắt:
B4: Kiểm tra sau khi ghép:
IV. Đánh giá kết quả:
Các tiêu chí để đánh giá:
- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.
- Thời gian hoàn thành.
- Số lợng ghép đợc.
- Đảm bảo vệ sinh và anh toàn trong
19
đa ra. giờ học
4. Củng cố:
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.
-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Chuẩn bị cho giờ sau.
IV. RúT KINH NGHIệM


Ngày soạn: 09/11/2013
Ngày giảng: 9A2:11/11/2013 ; 9A1: /11/2013
Tiết 13: kiểm tra thực hành
.I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS: nắm đợc các quy trình thực hành về ghép đoạn cành, ghép chữ T.
* Kỹ năng:

- HS: Biết các thao tác kĩ thuật của quy trình ghép đoạn cành, ghép chữ T. Biết
cách lựa chon cành hợp lí, chọn thời điểm thích hợp để trồng cây.
* Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả.
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu SGK, ra đề
HS: Ôn lại các nội dung bài thực hành đã học.
III. Ma trn thit k kin tra.
I:
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
LT TH LT TH LT TH

Ghép đoạn cnh

1
4


1
4
1
6
1
6
Tng

1
4

1
6
2
10
II:
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
LT TH LT TH LT TH
20

Ghép ch÷ T

1
4


1
4
1
6
1
6
Tổng

1
4
1
6
2

10
iV. tiÕn tr×nh kiÓm tra:
1. æn ®Þnh tæ chøc.
2. KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS
3. §Ò bµi: Em hãy chọn một trong hai đề sau:
Đề I:
Em hãy thực hiện :
1. Nêu quy trình ghép đoạn cành ?
2. Hãy thực hiện thao tác ghép một đoạn cành?
Đề II:
Em hãy thực hiện:
1. Nêu quy trình ghép ch÷ T ?
2. Hãy thực hiện thao tác ghép ch÷ T?
* Đáp án:
Đề I:
1. Quy trình ghép đoạn cành (.Mỗi bước đúng cho 1 điểm)
B1:Chọn và cắt cành ghép
B2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép
B3: Ghép đoạn cành
B4: Kiểm tra sau khi ghép
2. Thực hành ( ct cnh ghép đúng kích thước, ghép đúng, đẹp cho 6 diểm)
Đề II:
1. Thực hiện thao tác: ghép chữ T (.Mỗi bước đúng cho 1 điểm)
.
B1; Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép
B2; Cắt mắt ghép
B3;Ghép mắt
B4; Kiểm tra sau khi ghép
2. Thực hành ( ct cnh ghép đúng kích thước, ghép đúng, đẹp cho 6 diểm)
V. RÚT KINH NGHIỆM






******************************
21
Ngày soạn:24/11/2013
Ngày giảng:25/11/2013
Tiết 14. Bài 7
kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi
(Cam, chanh, quýt, bởi )
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả cây có múi, đặc điểm thực
vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.
* Kỹ năng: - Phân biệt đợc các loại cây ăn quả có múi, các phơng pháp
nhân giống cho các loại cây ăn quả có múi.
* Thái độ: - Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. Biết bảo vệ giống cây quý.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Sơ đồ 15/SGK
2. Học sinh: - Kiến thức liên quan
Iii. tiến trình dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị dinh dỡng
của quả cây có múi.
- Em hãy nêu giá trị của quả cây có múi?

- HS đọc tìm hiểu nội dung mục I nêu các
giá trị dinh dỡng của quả có múi.
- GV liên hệ thêm các giá trị khác của
cây ăn quả có múi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thực
vật và yêu cầu ngoại cảnh.
- Hãy đọc nội dung đặc điểm thực vật và
hãy cho biết đặc điểm chung của cây ăn
quả có múi?
- Cho HS quan sát sơ đồ -H15) và nêu các
yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây
ăn quả có múi?
- Đất có độ pH từ 5,5 đến 6,5 là loại đất
gì?
- GV két luận các đặc điểm cho VD minh
hoạ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu kỹ thuật trồng
cây ăn quả có múi:
- Cho HS đọc nội dung giới thiệu một số
loại cây ăn quả có múi trong SGK.
I. giá trị dinh dỡng của quả cây có
múi:
- Có giá trị dinh dỡng và hiệu quả kinh
tế cao.
- Trong thịt quả có chứa đờng, vitamin,
axit hữu cơ và các khoáng chất.
- Đợc trồng rộng rãi ở nớc ta.
II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh:
1. Đặc điểm thực vật :

- Thân : Là loại cây thân gỗ, có nhiều
cành
- Rễ : Cây có bộ rễ phát triển, rễ cọc
cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố tập
chung ở lớp đất mặt.
- Hoa : Thờng nở rộ cùng cành non phát
triển, có mùi thơm hấp dẫn.
2. Yêu cầu ngoại cảnh :
- Nhiệt độ thích hợp 25
0
C 27
0
C.
- Cây cần đủ ánh sáng nhng không a
ánh sáng mạnh.
- Độ ẩm không khí 70 80%.
- Lợng ma thích hợp :
1000 2000mm / năm.
- Loại đất thích hợp : Phù sa ven sông,
phù sa cổ, bazan Tầng đất dày, độ pH
từ 5,5 đến 6,5.
III. kĩ thuật trồng và chăm sóc:
1. Một số giống cây ăn quả có múi
trồng phổ biến:
- Các giống cam:
- Các giống quýt.
22
- Hãy kể tên một số giống cây ăn quả có
múi mà em biết?
- Tại sao phải tiến hành nhân giống cây?

- Có những phơng pháp nhân giống phổ
biến nào?
- Các phơng pháp này đợc áp dụng chủ yếu cho
những loại cây ăn quả có múi nào?
- Tại sao không áp dụng chung ?
. - Hãy điền thời gian trồng vào bảng
trong SGK.
- Cho học sinh tham khảo một số loại cây
với khoảng cách trồng của chúng.
- Hãy kể tên các công việc chăm sóc?
- Làm cỏ vun xới có tác dụng gì cho cây?
- Tại sao phải bón phân thúc?
- Khi nào thì tiến hành bón?
- Dùng loại phân nào để bón? Cách bón?
- Tại sao phải có công đoạn tạo hình sửa cành?
- Để phòng bệnh, sâu cho cây ta phải SD P
2

- GV nêu tác dụng các biện pháp
Hoạt động 3: Tìm hiểu kỹ thuật thu
hoạch và bảo quản quả cây ăn quả có
múi:
- Khi quả đã chín ta nên thu hoạch nh thế
nào cho hợp lý nhất?
- Các công đoạn bảo quản nh thế nào để
quả đợc tơi lâu nhất.
- Các giống bởi.
- Các giống chanh.
2. Nhân giống cây:
- Giâm cành

- Chiết cành
- Ghép đợc

3. Trồng cây:
a. Thời vụ:
- Các tỉnh phía bắc từ tháng đến tháng
- Các tỉnh phía nam từ tháng đến
tháng.
b. Khoảng cách trồng
Phụ thuộc vào từng loại cây, từng loại
đất.
3. Chăm sóc:
a. Làm cỏ vun sới:
b. Bón phân thúc:
c. Tới nớc và giữ ẩm cho đất:
d. Tạo hình, sửa cành:
e. Phòng trừ sâu bệnh:
IV. Thu hoạch và bảo quản:
1. Thu hoạch:
- Thu hoạch cần đúng độ chín.
- Dùng kéo cắt sát cuống quả.
2. Bảo quản:
- Sử lý tạo màng Parafin.
- Trong kho lạnh
4. Củng cố:
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
5. Dặn dò:
- HS về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc nội dung của bài 8 SGK

IV. RúT KINH NGHIệM






****************************************
Ngày soạn: 29/11/2013
Ngày giảng: / /2013
Tiết 15.
kĩ thuật trồng cây nhãn
I./ Mục tiêu:
23
* Kiến thức: Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu
cầu ngoại cảnh của cây nhãn.
* Kỹ năng: Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .
* Thái độ: Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:- Bảng 5/SGK
2. Học sinh:- Đọc trớc ND bài 8 SGK
III./ tiến trình dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Hãy nêu các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS. Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị dinh d-
ỡngcủa quả nhãn
- Quả nhãn có giá trị nh thế nào?

Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thực
vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
nhãn:
- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vật của cây nhãn?
- Hoa nhãn mọc ở đâu?
- Thân cây nhãn có đặc điểm gì?
- Cây nhẫn có những yêu cầu về ngoại
cảnh nh thế nào?
Hoạt động 3: Tìm hiểu kỹ thuật trồng
và chăm sóc cây nhãn:
- GV giới thiệu một số giống nhãn trồng
phổ biến.
- Hãy kể tên các giống nhãn mà em biết
ngoài thực tế ?
- Hãy cho biết đối với cây nhãn thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?
- Hãy cho biết vào thời điểm nào tiến
hành trồng cây nhãn là tốt nhất ?
- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?
- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý gì ?
I. Giá trị dinh dỡng của
quả nhãn:
- Là loại quả á nhiệt đới có giá trị
dinh dỡng và hiệu quả kinh tế cao.
- Cùi nhãn có chứa đờng, axit hữu cơ,
các loại Vitamin C, K và các loại
khoáng chất Ca, Fe

II. đặc điểm thực vật và
yêu cầu ngoại cảnh
1. Đặc điểm thực vật:
- Có bộ rễ phát triển
- Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu
ngọn và nách lá.
- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều
cành lá phát triển.
- Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả
có 1 hạt duy nhất.
2. Yêu cầu ngoại cảnh:
- Nhiệt độ thích hợp: 21 27
0
C.
- Lợng ma trung bình: 1200mm/năm.
- ánh sáng: Không a ánh sáng mạnh
- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất,
Iii. Kỹ thuật trồng và chăm
sóc:
1. Một số giống nhãn phổ biến:
- Phía bắc: Nhãn lồng, nhãn nớc, nhãn
đờng phèn, nhãn cùi.
- Phía nam: Nhãn long, nhãn tiêu,
nhãn da bò.
2. Nhân giống cây:
- Chiết cành.
- Ghép
3. Trồng cây:
a. Thời vụ trồng:
- Miền Bắc:

- Miền Nam:
b. Khoảng cách trồng:
- Vùng đồng bằng: 8m x 8m -160
cây/ha)
- Vùng đất đồi: 7m x 7m hoặc6mx8m
c. Đào hố bón phân lót:
4. Chăm sóc:
24
- Hãy kể tên các công việc chăm sóc cây
ăn quả nói chung ?
- Bón phân thúc tập chung vào những thời
gian nào ?
- Hãy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây nhãn ?
Hoạt động 4: Tìm hiểu công việc thu
hoạch, bảo quản, chế biến:
- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý
nhất ?
- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?
- Hãy nêu cách bảo quản quả ở GĐ em ?
- Ngoài ra còn có phơng án bảo quản nào
tốt hơn không ?
- Quả nhãn có thể chế biến thành những
sản phẩm gì ?
- Làm cỏ, xới xáo: Diệt cỏ dại, làm đất
tơi xốp.
- Bón phân thúc: Tập chung 2 thời kỳ
- Tới nớc.
- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.

IV. Thu hoạch, bảo quản, chế
biến:
1. Thu hoạch:
- Vỏ quả nhẵn, có màu vàng sáng.
- Bẻ từng chùm quả huặc dùng kéo
cắt.
2. Bảo quản:
- Khi hái quả vân chuyển bằng xe lạnh
với nhiệt độ 5 10
0
C.
- Có thể dùng hoá chất (Không dùng
hoá chất độc hại) để bảo quản.
3. Chế biến:
Sấy cùi nhãn bằng lò để làm long
nhãn.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài. HS đọc phần Ghi nhớ
5. Dặn dò:
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc nội dung bài Kỹ thuật trồng cây vải.
IV. RúT KINH NGHIệM





Ngày soạn: 6/12/2013
Ngày giảng: 9A2: 9/12/2013 9A1: /12/2013
Tiết 16.

kĩ thuật trồng cây vải
I./ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh của cây vải.
* Kỹ năng:
- Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .
* Thái độ:
- Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế ề trồng cây ăn quả.
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng 6, 7/SGK
2. Học sinh:
- Kiến thức liên quan
Iii./ tiến trình dạy - học.
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Nêu giá tri dinh dỡng của quả nhãn ?
3. Bài mới:
25

×