Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 29 năm 2010- 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.86 KB, 21 trang )

Tuần 29 ( T ngy 28/3 - 1/4/2011)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
28/3/2011
Tập đọc
toán
khoa học
đạo đức
CHO C
ng i Sa Pa
Luyn tp chung
Thực vật cần gì để sống ?
Tôn trọng luật giao thông (Tiết 2)
Cho c
Ba
29/3/2011
Toán
chính tả
lt&câu
lịcH sử
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Ai ngh ra cỏc ch s 1,2,3,4 ?
MRVT: Du lịch- Thám hiểm
Quang Trung đại phá quân Thanh (Năm 1789)
T
30/3/2011
tập đọc
âm nhạc
Toán
địa lí
Trăng ơi từ đâu đến ?


GVC
Luyện tập
ND và HĐSX ở đồng bằng duyên hi min Trung( tt )
Năm
31/3/2011
kể chuyện
Toán
Tlv
khoa học
Đôi cánh của ngựa trắng
Luyện tập (TT)
Luyện tập tóm tắt tin tức
Nhu cầu nớc của thực vật
Sáu
1/4/2011
Toán
lt& câu
TLV
hđ tt
Luyện tập chung
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, ngh
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
Sinh hoạt cuối tuần


Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
TP C
ng lờn Sa Pa
I. Mục đích, yêu cầu :
1.Biết đọc diễn cảm mt on trong bài với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cm ; bc u bit

nhn ging cỏc t ng gi t .
2.Hiểu nội dung,ý nghĩa:Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến
thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nớc.(tr li c cỏc CH; thuộc hai đoạn cuối
bài)
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ: tranh, ảnh về Sa Pa
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 2 HS đọc bài Con sẻ + TLCH
-Nhn xột, ghi im
2. Bài mới:
* Giới thiệu chủ điểm, bài đọc
HĐ1: Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc tiếp nối 3 đoạn (2 lợt)
- Cho HS quan sát tranh, ảnh minh hoạ, giúp HS hiểu từ
ngữ, nghỉ hơi đúng các câu.
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm đoạn 1, nói điều các em hình dung
đợc khi đọc đoạn 1
- GV chốt ý.
- Cho HS đọc thầm đoạn 2, nói điều hình dung khi tả thị
trấn nhỏ trên đờng đi Sa Pa
- Cho HS đọc đoạn còn lại, miêu tả điều em hình dung
đợc về cảnh đẹp của Sa Pa
- Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài thể
hiện sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy nêu sự thể hiện

sự quan sát tinh tế ấy ?
- Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà kì diệu của thiên
nhiên ?
- Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp
Sa Pa nh thế nào ?
HĐ3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL
- 3 HS tiếp nhau đọc bài văn
- Giúp HS thể hiện đúng giọng đọc
- Hớng dẫn lớp luyện đọc, thi đọc diễn cảm 1 đoạn: "Xe
chúng tôi liễu rủ"
- Cho HS nhẩm học thuộc lòng hai đoạn văn
- Cho HS thi đọc thuộc lòng đoạn văn
- 2 HS lên bảng
- Lắng nghe
- HS đọc tiếp sức: 3em / 2lợt
- 2 em đọc cả bài
- Lắng nghe
- Lớp đọc thầm, TLCH.
Du khách đi lên Sa Pa có cảm giác nh
đi trong những đám mây trắng bồng bềnh,
huyền ảo
- Lớp nhận xét.
Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ sắc
màu
Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh
phong cảnh rất lạ
- HS phát biểu.
Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp. Vì sự đổi
mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng,
him có.

Tác giả ngỡng mộ, háo hức trớc cảnh
đẹp Sa Pa. Ca ngợi: Sa Pa quả là món quà
diệu kì của thiên nhiên dành cho đất nớc
ta
- 3 em đọc 3 đoạn
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS luyện đọc thuộc lòng
- Thi đọc nhóm đôi
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn: Học thuộc lòng 2 đoạn cuối, chuẩn bị cho tiết chính tả nhớ viết ở tuần 30
**************************************
TON
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Vit c t s ca hai i lng cựng loi
- Giải c bi toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
II. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS giải bài 2
-Nhn xột, ghi im
2. Bài mới:
Bài 1 :
-Cho HS tự làm rồi chữa
Bài 2: HS khỏ, gii
+ Không cần kẻ bảng, thực hiện giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của 2 số
Bài 3:Gi HS nờu các bớc giải:
Bài 4:

- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ g Tìm tổng số phần bằng
nhau g Tìm chiều rộng, chiều dài
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
-Gi bn nhn xột
-HS làm vở BT, 4 HS làm bảng.
- Lớp nhận xét.
- Kết quả: a)
4
3
b)
7
5

c)
4
3
12
=
d)
4
3
8
6
=
- HS làm VT
- HS phát biểu, nhn xột
Vẽ sơ đồ g Tìm tổng số phần bằng nhau
g Tìm mỗi số

- HS làm vở.
- 2 em làm bảng.
- Nhận xét
- Lắng nghe
****************************
KHOA HC
Thực vật cần gì để sống ?
I. Mục tiêu :
- Nêu c những yu t cần để duy trỡ s sống ca thực vật : nớc, không khí, ánh sáng ,
nhit v, chất khoáng
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 114, 115 SGK
- Phiếu học tập
- Chuẩn bị theo nhóm :
+ 5 lon sữa bò: 4 lon đựng đất màu, 1 lon đựng sỏi đã rửa sạch
+ Các cây đậu xanh hoặc ngô đợc hớng dẫn gieo trớc khi có bài học khoảng 3-4 tuần
- GV chuẩn bị một ít keo trong suốt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Nớc có những tính chất gì?
- 2 HS lên bảng
- Nêu VD về một vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt.
-Nhn xột, ghi im
2. Bài mới
HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm
* Mục tiêu:
Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của
nựớc, chất khoáng, không khí và ánh sáng đối với đời sống
thực vật.

Bớc 1: Tổ chức và hựớng dẫn
- Chia nhóm, gọi nhóm trởng báo cáo việc chuẩn bị thí
nghiệm
- Yêu cầu HS đọc mục Quan sát
Bớc 2: HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng phân công các bạn lần lợt làm việc :
+ Đặt các cây đậu, 5 lon sữa bò đã chuẩn bị lên bàn
+ Quan sát hình 1, đọc chỉ dẫn và thực hiện theo hớng dẫn
+ Lu ý cây 2 dùng keo trong để bôi 2 mặt lá
+ Viết nhãn và ghi tóm tắt điều kiện sống của cây đó
- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
Bớc 3: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu các nhóm nhắc lại công việc các em đã làm và
TLCH: Điều kiện sống của cây 1, 2, 3, 4, 5 là gì ?
- Hớng dẫn HS làm phiếu theo dõi (nh SGV)
- Khuyến khích HS tiếp tục chăm sóc các cây đậu hằng ngày
và ghi lại kết quả quan sát
- H: Muốn biết thực vật cần gì để sống, có thể làm thí nghiệm
nh thế nào ?
HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
* Mục tiêu : Nêu điều kiện để cây sống và phát triển bình th-
ờng
Bớc 1: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu học tập cho HS
- HS làm phiếu theo mẫu SGV
Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Cho lớp TLCH :
1. Trong 5 cây đậu trên, cây nào sống và phát triển bình thờng
? Tại sao ?
2. Những cây khác sẽ nh thế nào ? Vì lí do gì mà cây đó phát

triển không bình thờng và có thể chết rất nhanh ?
3. Hãy nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình th-
ờng ?
- Kết luận: Mục Bạn cần biết
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhóm trởng báo cáo.
- HS đọc thầm
- HS làm việc theo nhóm.
- HS trả lời.
Cho cây sống trong điều kiện thiếu
từng yếu tố, riêng cây đối chứng phải
đủ yếu tố cho cây sống.
- HS làm phiếu bài tập.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe

***************************************
O C
Tôn trọng luật giao thông
I. Mục tiêu :
-Nờu c mt s quy nh khi tham gia giao thụng (nhng quy nh cú liờn quan ti hs)
-Phõn bit c hnh vi tụn trng Lut Giao thụng v vi phm Lut Giao thụng .
-Nghiờm chnh chp hnh Lut Giao thụng trong cuc sng hng ngy
*GD HS bit chp hnh Lut Giao thụng
II. Đồ dùng dạy học :
- Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Bài cũ:
- Gọi HS đọc bài học
-Nhn xột, ghi im
2. Bài mới
HĐ1: Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao
thông
1. GV chia HS thành các nhóm và phổ biến
cách chơi: HS có nhiệm vụ quan sát biển báo
giao thông và nói ý nghĩa
2. Cho HS chơi
3. GV cùng HS đánh giá kết quả
HĐ2: Thảo luận nhóm (Bài tập 3)
1. GV chia thành các nhóm.
2. Mỗi nhóm nhận một tình huống, thảo luận
tìm cách giải quyết.
3. Từng nhóm báo cáo kết quả (có thể đóng vai)
- GV đánh giá kết quả và kết luận:
HĐ3: Trình bày kết quả điều tra (BT4)
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kết luận chung:
Để đảm bảo an toàn cho bản thân mình và
cho mọi ngời, cần chấp hành Luật Giao thông.
HĐ4 :Hoạt động nối tiếp:
- Chấp hành tốt Luật Giao thông và nhắc nhở
mọi ngời cùng thực hiện
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, v hc bi , chun b bi
sau.
- 2 HS đọc bài học
- HS quan sát, nói ý nghĩa của biển báo.

- HS chơi vui vẻ.
- Lớp nhận xét.
- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết
- Các nhóm báo cáo kết quả bằng cách đóng vai
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe và thực hiện
****************************
CHO C U TUN
I .Mc tiờu :
- Giỳp cỏc em hiu bit v Quc Kỡ Vit Nam .
- Cú thỏi tụn trng v yờu quý lỏ Quc Kỡ .
- Tuyờn dng ngi khen v giỏo dc hc sinh.
II.Thc hin cho c
1.GV hng dn hs xp hng ngay ngn di c
Lp trng iu khin cho c theo nghi thc i ,GV v hs cựng hỏt Quc ca .
2.Gii thiu thnh phn tham d
3.GV nhn xột tun qua
a.V hc tp cỏc em i hc u ,chuyờn cn ,lm bi tp y ,
b.Thc hin y ni quy nh trng ,dn v sinh trng lp sch s .
4.Tuyờn dng: Nhng bn tp vn ngh
5. Nhim v tun n duy trỡ n np hc tp ,hc ph o
III.Nờu mt s thụng tin thi s :Tip tc thc hin mỳa hỏt tp th ,tp th dc gia
gi.
IV. Phỏt biu ca BGH nh trng
V . Nhn xột tit cho c
*****************************************
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
TON
Tìm hai số khi biết hiệu và

tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng học nhóm
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Gọi 2 HS giải bài 4 và 5
- Nhn xột, ghi im
2. Bài mới
HĐ1: Bài toán 1
- GV nêu bài toán.Hng dn hs phân tích bài
toán
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé đợc biểu thị là 3
phần bằng nhau, số lớn đợc biểu thị là 5 phần
nh thế.
- Hớng dẫn giải theo các bớc :
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau :
5 - 3 = 2 (phần)
+ Tìm giá trị một phần : 24 : 2 = 12
+ Tìm số lớn : 36 + 24 = 60
- Khi trình bày bài giải có thể gộp bớc 2 và b-
ớc 3 :
24 : 2 x 3 = 36 (nh SGK)
HĐ2: Bài toán 2
- GV nêu bài toán. Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng (nh SGK)
- Hớng dẫn giải theo các bớc:
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau : 7 - 4 = 3

(phần)
+ Tìm giá trị 1 phần : 12 : 3 = 4 (m)
+ Tìm chiều dài HCN: 4 x 7 = 28 (m)
+ Tìm chiều rộng HCN: 28 - 12 = 16 (m)
* Khi trình bày bài giải, gộp bớc 2 và 3 là :
12 : 3 x 7 = 28 (m) (nh SGK)
HĐ3: Thực hành
Bài 1:
- Hớng dẫn HS giải theo các bớc :
Vẽ sơ đồ g Tìm hiệu số phần bằng nhau g
Tìm số bé g Tìm số lớn
* Nếu HS không vẽ sơ đồ vào bài giải thì có
- 2 HS lên bảng
- 1 HS đọc đề bài
- HS theo dõi, trình bày miệng từng bớc
- HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS làm vở
- 1 HS làm bảng - Nhận xét
Số bé:
Số lớn:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205
thể diễn đạt nh sau :
Biểu thị số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn
là 5 phần nh thế.
Bài 2:
- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ g Tìm hiệu số phần

bằng nhau g Tìm tuổi con g Tìm tuổi mẹ
Bài 3:
- Các bớc giải: Tìm hiệu của hai số g Vẽ sơ
đồ g Tìm hiệu số phần bằng nhau g Tìm số
lớn g Tìm số bé
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- CB: Luyện tập
- HS thảo luận nhóm đôi nêu cách giải.
- 2 HS làm bảng.
- Lớp làm vở.
- Nhận xét
Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Do đó hiệu 2
số là 100.
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số bé:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 5 =
4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là: 225 - 100 = 125
- Lắng nghe
****************************************

CHNH T
Nghe - viết : Ai đã nghĩ ra các chữ số
1,2,3,4 ?
I. Mục tiờu :
1. Nghe - viết lại đúng chính tả bài Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ? Viết đúng các
tên riêng nớc ngoài, trình bày đúng bài văn.

2. Tiếp tục luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ ch, êt/ êch
II. ồ dùng dạy học :
- 2 tờ phiếu làm BT2b
- 2 tờ phiếu viết nội dung bài 3
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài
HĐ1: Hớng dẫn HS nghe, viết
- GV đọc bài chính tả.
- Nhắc các em chú ý cách trình bày, cách viết chữ
số, tên riêng nớc ngoài
- Cho HS nêu nội dung mẩu chuyện
- Nhóm 2 em tìm từ khó viết
- Cho HS gấp SGK, GV đọc chính tả.
- HD học sinh tự bắt lỗi
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2b:
- GV nêu yêu cầu BT.
- Phát 2 phiếu cho 2HS
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng, nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu
- Dán 2 tờ phiếu, mời 2 HS thi nhau làm bài, thực
hiện nh bài 2
- Cho HS nêu tính khôi hài của truyện vui
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Lớp theo dõi.

- HS đọc thầm lại.
- HS trả lời câu hỏi.
A-rập, thiên văn học, Bát-đa, truyền bá.
- HS viết bài
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS làm cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS đọc thầm truyện vui Trí nhớ tốt và
làm VBT.
- Lắng nghe
***************************************
LUYN T V CU
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
I. Mục tiêu :
-Hiu cỏc t du lch , thỏm him (BT1, BT2): bc u hiu ý ngha cõu tc ng
BT3;bit chn tờn sụng cho trc ỳng vi li gii cõu trong BT4.
*Tớch hp: Khai thỏc giỏn tip ni dung bi (Bi tp 4)
II. ồ dùng dạy học :
- Một số tờ giấy để HS các nhóm làm BT4
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Có mấy cách đặt câu khiến?
- Em hãy cho ví dụ tình huống có thể dùng câu khiến và
đt câu khiến trong tình huống đó.
-Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
- HS trung bình trả lời
- 2 em làm bài
- Lắng nghe

* Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
* Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:
- GV chốt lại lời giải đúng.
ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1
ý c : Thám hiểm nghĩa là thăm dò, tìm hiểu những nơi
xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
Bài 3:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải :
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn nghĩa là: Ai đợc
đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan, tr-
ởng thành. Chịu khó đi đây, đi đó để học hỏi, con ngời
mới sớm khôn ngoan, hiểu biết.
Bài 4: Trò chơi Du lịch trên sông
- Gọi 1 em đọc nội dung
- Chia lớp thành 2 nhóm, phát giấy HS thảo luận làm vào
giấy, viết ngắn gọn.
VD: a) sông Hồng
- Cho nhóm 1 đọc câu hỏi, nhóm 2 trả lời và ngợc lại.
- GV dán lời giải lên bảng, nhận xét.
*Tớch hp: GD v lũng t ho khi nhn thy v p ca
cỏc dũng sụng trờn t nc.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.V học thuộc lòng bài thơ (BT4) và
câu tục ngữ "Đi một khôn"
- Nhóm 2HS đọc thầm yêu cầu của
bài, suy nghĩ, phát biểu.
- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời

câu hỏi.
- 1 HS đọc.
- Nhóm 4HS thảo luận làm trên
giấy.
- HS trình bày.
Lời giải:
a. sông Hồng
b. sông Cửu
Long
c. sông Cầu
d.sông Lam.
đ. sông Mã
e. sông Đáy
g. sông Tiền, sông Hậu
h. sông Bạch Đằng
- Lắng nghe
LCH S
Quang Trung đại phá quân Thanh (Năm
1789)
I. MụC tiêu :
- Da vo lc tng thuật s lc v vic Quang Trung đại phá quân Thanh ,chỳ ý
cỏc trn tiờu biu : Ngc Hi , ng a
-Quõn Thanh xõm lc nc ta ,chỳng chim Thng Long; Nguyn Hu lờn ngụi hong
,hiu l Quang Trung , kộo quõn ra Bc ỏnh quõn Thanh
- Ngc Hi , ng a (Sỏng mựng 5 Tt quõn ta tn cụng n Ngc Hi ,cuc chin
din ra quyt lit, ta chim c n Ngc Hi .Cng sỏng mựng 5 Tt ,quõn ta ỏnh
mnh vo n ng a, tng gic l Sm Nghi ng phi thc c t t) quõn ta thng
ln ;quõn Thanh Thng Long hong lon,b chy v nc.
-Nờu cụng lao ca Nguyn Hu-Quang Trung:ỏnh bi quõn xõm lc Thanh , bo v
nn c lp ca dõn tc.

II. Đồ dùng dạy học :
- Lợc đồ to trận Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789)
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Em hãy kể lại chiến thắng của nghĩa quân Tây Sơn tiêu
diệt chính quyền họ Trịnh
-Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
- 2 HS trả lời
* Giới thiệu bài
HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV đa ra các mốc thời gian :
+ Ngày 20 tháng Chạp năm Mậu Thân (1789)
+ Đêm mồng 3 Tết năm Kỉ Dậu (1790)
+ Mờ sáng ngày mồng 5
- Cho HS dựa vào SGK, điền các sự kiện chính vào đoạn còn
để trống cho phù hợp
- Cho HS dựa vào SGK thuật lại diễn biến sự kiện Quang
Trung đại phá quân Thanh
HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV hớng dẫn cho HS thấy đợc quyết tâm đánh giặc và tài
nghệ quân sự của Quang Trung
- GV chốt lại: Ngày nay, cứ đến mồng 5 Tết, ở gò Đống Đa
(HN) nhân dân ta lại tổ chức giỗ trận để tởng nhớ ngày
Quang Trung đại phá quân Thanh.
3. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- HS làm việc cá nhân vào phiếu

bài tập.
- HS (khá, giỏi) trình bày.
- Lắng nghe
- 3 HS đọc
- Lắng nghe
Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2011
TP C
Trăng ơi từ đâu đến ?
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Biết c din cm mt on th vi ging nh nhng, tỡnh cm ,bc u bit ngắt
nhịp đúng cỏc dòng thơ. .
2. Hiểu ND tình cảm yêu mến, gn bú của nhà thơ với trăng v thiờn nhiờn t nc. (tr
li c cỏc CH trong SGK;thuc 3,4 kh th trong bi)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 1 HS đọc bài Đờng đi Sa Pa + TLCH 3/ SGK
- 1 HS đọc thuộc đoạn văn yêu cầu + TLCH 4/ SGK
-Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ.
- Cho HS quan sát tranh minh họa bài thơ, đọc đúng các
câu hỏi Trăng ơi từ đâu đến?, nghỉ hơi dài sau dấu 3
chấm, giúp HS hiểu từ diệu kì
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 2 em đọc cả bài

- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu, TLCH :
H: Trong hai khổ thơ đầu, trăng đợc so sánh với những gì
?
H: Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa, từ biển
xanh ?
- 2HS lên bảng
- HS đọc (2-3 lợt) nối tiếp.
- HS quan sát tranh.
- HS luyện đọc.
- 2 HS đọc.
Trăng hồng nh quả chín
Trăng tròn nh mắt cá
Vì trăng hồng nh quả chín treo lơ
lửng trớc nhà, trăng tròn nh mắt cá
- Cho HS đọc 4 khổ tiếp theo và TLCH :
H: Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng trăng gắn với một
đối tợng cụ thể. Đó là những gì, những ai ?
- GV: Hình ảnh vầng trăng trong bài là vầng trăng dới
con mắt nhìn của trẻ thơ.
H: Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hơng,
đất nớc nh thế nào ?
HĐ3: Đọc diễn cảm và HTL
- Cho 3 em nối nhau đọc 6 khổ thơ
- Hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc, thi đọc diễn cảm 2-3 khổ
thơ :
Trăng ơi // từ đâu đến ?
Hay từ cánh đồng xa

Bạn nào đá lên trời.
- Cho HS nhẩm HTL bài thơ, thi HTL từng khổ, cả bài
3. Củng cố, dặn dò
H: Hình ảnh thơ nào là phát hiện độc đáo của tác giả
khiến em thích nhất ?
- GV chốt lại.
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về tiếp tục HTL bài thơ, dặn HS tìm 1 tin
trên báo Nhi Đồng hoặc TNTP để học TLV
không bao giờ chớp mi.
Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ
ru, chú Cuội, đờng hành quân, chú
bộ đội, góc sân.
Tác giả rất yêu trăng, yêu mến, tự
hào về quê hơng đất nớc, cho rằng
không có nơi nào sáng hơn đất nớc
em.
- 3 em đọc mỗi em 2 khổ
-HS (TB, yếu) thi đọc thuộc khổ.
- HS (khá, giỏi) đọc cả bài.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe
*************************************
TON
Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Bit cỏch giải toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng học nhóm
III. Hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Gọi 2 HS giải bài 1 và 2
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
Bài 1 :
- Cho HS nờu các bớc giải: Vẽ sơ đồ g Tìm hiệu
số phần bằng nhau g Tìm số bé g Tìm số lớn
Bài 2: - Cho HS nờu các bớc giải:
- 2 HS làm bài.
- 2 HS (TB) làm bảng.
- Nhận xét
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
8 - 3 = 5 (phần)
Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là : 85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé : 51
Số lớn : 136
- Tơng tự bài 1
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bóng đèn màu
- Tìm số bóng đèn trắng
Bài 3:
- Tìm hiệu của số HS lớp 4A và 4B
- Tìm số cây mỗi HS trồng
- Tìm số cây mỗi lớp trồng

Bài 4:
- Cho mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải bài toán
đó
- GV chọn vài bài để HS cả lớp phân tích, nhận
xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS đọc đề, phân tích đề.
- Trao đổi nhóm đôi làm vở.
- 2 HS đại diện làm bảng.
- Nhận xét
Bài giải:
Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là :
35 - 33 = 2 (bạn)
Mỗi HS trồng số cây là :10:2 =5 (cây)
Lớp 4A trồng là : 5 x 35 = 175 (cây)
Đáp số: 4A: 175 cây
4B: 165 cây
- HS tự đặt đề, giải.
- 3 HS trình bày đề ở bảng phụ.
- Nhận xét
- Lắng nghe
*************************************
A L
Ngời dân và hoạt động sản xuất ở
đồng bằng duyên hải miền Trung (tt)
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s hot ng sn xut ch yu ca ngi dõn ng bng duyờn hi
min Trung.
- Hot ng du lch ng bng duyờn hi min Trung rt phỏt trin .

-cỏc nh mỏy , khu cụng nghip phỏt trin ngy cng nhiu ng bng duyờn hi min
Trung: nh mỏy ng , nh mỏy úng mi ,sa cha tu thuyn.
II. ồ dùng dạy học :
- Bản đồ hnh chớnh Vit Nam
-Tranh , nh mt s a im du lch ng bng duyờn hi min Trung,l hi ca ngi
dõn min Trung (nu cú)
-Mu vt :ng mớa hoc mt s sn phm c lm t ng mớa.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gi HS c ghi nh
-Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới :
* GT bài - Ghi đề lên bảng
H1.Hot ng du lch
* Làm việc cả lớp
-GV cho hs k tờn mt s a im du lch ng
bng duyờn hi min Trung .
-Cho hs ch trờn bng a lớ t nhiờn Vit Nam
- 2 hs c ghi nh
-Lắng nghe
-HS tr li
-Mt s hs lờn ch bn mt s a
v trớ mt s im du lch m hs va k
- GV gii thiu thờm mt s im du lch khỏc kt
hp ch bn
H: Duyờn hi min Trung cú nhng iu kin no
phỏt trin hot ng du lch ?

-GV kt lun

H2. Phỏt trin cụng nghip:
Bớc 1:
- Da vo kin thc bi trc cho hs tho lun
nhúm theo CH:
+ Vỡ sao duyờn hi min Trung cú th xõy dng:
.Nh mỏy ng
.Nh mỏy úng tu , sa cha tu thuyn.
-Cho hs quan sỏt hỡnh 11 nờu mt s cụng vic
sx ng mớa
-Gi i din nhúm trỡnh by, gv cht ý
-GV cho hs quan sỏt hỡnh 12 gii thiu v khu kinh
t mi
H3.L hi
-Cho hs tho lun nhúm ụi
.Quan sỏt hỡnh 13 v tranh nh ri mụ t khu Thỏp
B
.Gi i din nhúm trỡnh by, gv cht ý
GV gii thiu thờm mt s l hi duyờn hi min
Trung
3. Củng cố, dặn dò
- Cho hs c bi hc
- Nhận xét tiết học
im nh: Sm Sn ( Thanh Hoỏ),Nha
Trang (Khỏnh Ho),c ụ Hu
-Duyờn hi min Trung cú nhiu bói bin
p ,nc bin trong xanh, nhiu di sn
vn hoỏ v khỏch sn, im vui chi ngy
cng nhiu
-HS tho lun nhúm, tr li cõu hi
. duyờn hi min Trung trng nhiu

mớa nờn cn cú nh mỏy ch bin
. duyờn hi min Trung cn s dng tu
ỏnh bt cỏ ,tu ch hng , ch khỏch nờn
cn nh mỏy úng tu , sa cha tu
thuyn.
-Thu hoch mớa vn chuyn mớasn
xut ng thụsn xut ng kt tinh
úng gúi sn phm
-i din nhúm trỡnh by, gi bn nhn
xột
-HS quan sát bản đồ
-HS tho lun nhúm ụi
. HS quan sỏt v mụ t khu Thỏp B cú
nhng ngn thỏp nm cnh nhau . Cỏc
ngn thỏp khụng cao ,cú nh nhn ,trụng
rt p
-HS c bi hc
- Lắng nghe
**********************************************
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
K CHUYN
Đôi cánh của Ngựa Trắng
I. MC TIấU :
-Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa(SGK), kể lại đợc từng đoạn và k ni tip toàn
bộ câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng rừ rng , ý(BT1)
-Bit trao i vi cỏc bn v ý ngha ca cõu chuyn( BT2)
*Tớch hp: Khai thỏc giỏn tip ni dung bi
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Em hãy kể một câu chuyện về lòng dũng cảm mà em đợc
chứng kiến hoặc tham gia
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
* Giới thiệu truyện:
- Cho HS quan sát tranh minh họa, đọc thầm nhiệm vụ của
bài kể chuyện
HĐ1: GV kể chuyện "Đôi cánh của Ngựa Trắng"
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa.
HĐ2: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
a) Gọi 1 em nêu yêu cầu của BT 1, 2
b) Kể chuyện theo nhóm : Mỗi nhóm gồm 3 em nối nhau
kể từng đoạn; từng em kể toàn truyện, cùng bạn trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
c) Thi kể trớc lớp :
- Cho vài tốp thi kể từng đoạn theo 6 tranh
- Vài HS thi kể cả câu chuyện. Trao đổi ý nghĩa của truyện
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- H: Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói về chuyến đi của
Ngựa Trắng ?
- GV chốt ý.
*Tớch hp: GD ý thc bo v ng vt hoang dó.
- Nhận xét tiết học, dặn tập kể lại
- 2 HS kể
- Lắng nghe
- HS nghe.

- HS nghe + quan sát tranh.
- 1 HS nêu
- Nhóm 3 em nối tiếp kể từng
đoạn
- Tốp 2-3HS thi kể từng đoạn.
- Lớp nhận xét.
- HS phát biểu.
TON
Luyện tập
I. MụC tiêu :
-Gii c bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
-Bit nờu bi toỏn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo s cho trc
ii. đồ dùng dạy học
- Bảng học nhóm
iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Gọi HS giải bài 3 và 4/151
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
Bài 1 :
- HD HS nờu các bớc giải: Vẽ sơ đồ g Tìm hiệu số
phần bằng nhau g Tìm số thứ hai g Tìm số thứ
nhất
- 2 HS lên bảng, lớp nhận xét
- HS làm VT, 2 em là bảng nhóm
Số T1:
Số T2:
Hiệu số phần bằng nhau:
Bài 2:

- Các bớc giải: Xác định tỉ số g Vẽ sơ đồ g Tìm
hiệu số phần bằng nhau g Tìm mỗi số
- Gọi một số nhóm lên bảng trình bày
- GV và HS nhận xét
Bài 3:
- Các bớc giải : Vẽ sơ đồ g Tìm hiệu số phần bằng
nhau g Tìm số gạo mỗi loại
Bài 4:
- Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó
- Chọn vài bài để HS cả lớp phân tích, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
3 - 1 = 2 (phần)
Số thứ hai là: 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45
Đáp số: Số thứ nhất : 45
Số thứ hai : 15
- HS nhận xét, chữa bài
- Nhóm 2 em thảo luận, làm bài
Bài giải:
Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì đợc số thứ hai
nên số thứ nhất bằng
5
1
số thứ hai.
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất :
Số thứ hai :
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 1 = 4 (phần)

Số thứ nhất là : 60 : 4 = 15
Số thứ hai là : 60 + 15 = 75
Đáp số: Số thứ nhất : 15
Số thứ hai : 75
- HS thực hiện tơng tự bài 2
- Một số HS đọc đề toán
- Lắng nghe
******************************************
TP LM VN
Luyện tập tóm tắt tin tức
I. Mục tiêu :
1. Biờt túm tt tin đã cho bng mt hoc hai cõu v t tờn cho bn tin ó túm tt
( BT1, BT2) ; bc u bit t tìm tin trờn bỏo thiu nhi v tóm tắt tin bng mt vi cõu
(BT3)
II. ồ dùng dạy học :
- Một vài tờ giấy trắng khổ rộng cho HS làm BT 1, 2, 3
- Một số tin cắt từ báo Nhi đồng, Thiếu niên Tiền Phong hoặc tờ báo bất kì (phù hợp lớp
4)
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Em hiểu tóm tắt tin tức là gì ?
- Muốn tóm tắt một bản tin ta cần thực hiện các bớc
nào?
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu
- 2 HS lên bảng
* Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1, 2:

- Cho 2 HS nối nhau đọc BT1, 2
- Cho HS quan sát 2 tranh minh họa ở BT1
- GV: Các em hãy chọn tóm tắt 1 trong 2 tin (a hoặc b).
Sau đó đặt tên cho bản tin em chọn để tóm tắt
- Phát phiếu cho 2 HS, mỗi em 1 bản tin
- Mời 2HS làm giấy dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV kiểm tra HS mang đến lớp những mẩu tin.
- Phát tin cho những HS không có báo mang đến lớp
- Phát phiếu to cho 3 HS
- Gọi 1 số HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn CBBS: Cấu tạo bài văn miêu tả con vật. HS quan
sát 1 vật nuôi trong nhà, tranh, ảnh, su tầm về vật nuôi
- 2 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS làm VBT.
- 2 HS làm phiếu.
- HS nối nhau đọc bản tóm tắt.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối nhau đọc bản tin mình đã su
tầm đợc.
- HS làm cá nhân, tóm tắt nội dung bản
tin.
- HS nhận xét
- Lắng nghe

*************************************
KHOA HC
Nhu cầu nớc của thực vật
I. MụC tiêu :
Bit mi loi thc vt ,mi giai on phỏt trin ca thc vt cú nhu cu v nc khỏc
nhau.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 116, 117 SGK
- Su tầm tranh ảnh hoặc cây thật sống ở những nơi khô cạn, nơi ẩm ớt và dới nớc
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình th-
ờng.
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu nớc của các loài thực vật khác
nhau
* Mục tiêu: Phân loại nhóm cây theo nhu cầu về nớc
Bớc 1: Hoạt động nhóm nhỏ
- Nhóm trởng tập hợp tranh, ảnh các bạn đã su tầm.
- Cùng nhau làm các phiếu ghi lại nhu cầu về nớc của
những cây đó
- Phân loại thành 4 nhóm và dán vào giấy khổ to : nhóm
sống dới nớc, nhóm sống trên cạn, a ẩm ớt, nhóm cây sống
đợc cả trên cạn và dới nớc.
Bớc 2: Hoạt động cả lớp
- Cho các nhóm trng bày sản phẩm
- Kết luận: Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nớc khác
nhau. Có cây a ẩm, có cây chịu đợc khô hạn.

HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu về nớc của một cây ở những
giai đoạn phát triển khác nhau và ứng dụng trong trồng
- 2 HS lên bảng
- Các nhóm tập hợp tranh ảnh
- Làm phiếu BT
- HS trng bày sản phẩm.
- Quan sát, đánh giá lẫn nhau
trọt
- Yêu cầu HS quan sát hình trang 117/ SGK và trả lời câu
hỏi:
+ Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nớc ?
- Cho HS nêu ví dụ khác
- GV nêu thêm ví dụ nếu HS không biết.
VD: Cây ăn quả, lúc còn non cần đợc tới nớc đầy đủ để
cây lớn nhanh, khi quả chín cần ít nớc hơn.
- Kết luận:
- Cùng một cây, trong những giai đoạn phát triển khác
nhau cần nhũng lợng nớc khác nhau.
- Biết nhu cầu về nớc của cây để có chế độ tới và tiêu nớc
hợp lí cho từng loại cây vào từng thời kì phát triển của một
cây mới có thể đạt đợc năng suất cao
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt ý chính.
- Nhận xét tiết học
lúa đang làm đòng, mới cấy
- HS nêu VD
- Lắng nghe
*************************************
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
LUYN T V CU

Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề
nghị
I. MC TIấU :
1. HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND ghi nh).
2. Bc u biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự(BT1, BT2, mc III),phõn bit c li
yờu cu, ngh lch s v li yờu cu, ngh khụng gi c phộp lch s (BT3)
Bc u bit t cõu khin phự hp vi 1 tỡnh hung giao tip cho trc(BT4)
II. đồ dùng dạy học :
- Một tờ phiếu ghi lời giải BT 2, 3 (Nhận xét)
- Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT4 (phần Luyện tập)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 1 HS làm lại BT 2, 3
- 1 HS làm lại BT4
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Phần Nhận xét
- 4 HS tiếp nối nhau đọc các BT 1, 2, 3, 4
- Cho HS đọc thầm lại đoạn văn ở BT1, trả lời lần lợt
các câu hỏi 2, 3, 4
- GV chốt lại.
HĐ2: Phần Ghi nhớ
- Gọi HS đọc Ghi nhớ / SGK
- Yêu cầu HS học thuộc nội dung cần ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Mời 2 HS đọc các câu khiến trong bài đúng ngữ
- 2 HS lên bảng

- HS đọc nối tiếp.
- HS phát biểu.
- 3 HS đọc.
- HS đọc thuộc lòng
- 1 HS đọc yêu cầu.
điệu, sau đó lựa chọn cách nói lịch sự (cách b, c)
Bài 2:
- Thực hiện tơng tự bài 1
- Lời giải: Cách b, c, d là những cách nói lịch sự.
Trong đó, cách c, d có tính lịch sự cao hơn.
Bài 3:
- Mời 4 HS tiếp nối nhau đọc các cặp câu khiến đúng
ngữ điệu, phát biểu ý kiến, so sánh từng cặp câu khiến
về tính lịch sự, giải thích vì sao những câu ấy giữ và
không giữ đợc phép lịch sự
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 4:
- GV: Với mỗi tình huống, có thể đặt những câu khiến
khác nhau để bày tỏ thái độ lịch sự
- Phát giấy cho vài em
- GV chấm điểm bài làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ, viết vào vở 4 câu
khiến
- 2 HS đọc các câu khiến, HS phát
biểu lựa chọn(cách b và c).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 4 HS nối nhau đọc, so sánh.
- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.
- HS nối nhau đọc đúng ngữ điệu các
câu khiến đã đặt.
- HS làm phiếu trình bày kết quả.
- Lắng nghe

****************************************
TON
Luyện tập chung
I. MụC tiêu :
Giải c bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiu) và tỉ số của hai số đó
ii. đồ dùng dạy học;
- Bảng phụ
iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Gọi HS giải bài 2 và4/151
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới
Bài 1:
- Cho HS làm tính vào nháp, điền kết quả vào ô
trống
Bài 2: Các bớc giải:
- Xác định tỉ số
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm mỗi số
Bài 3: Các bớc giải:
- Tìm số gạo cả hai loại
- Tìm số gạo trong mỗi túi

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, nêu kết quả.
- 2 HS lên bảng thực hiện giống bài toán
có lời văn
- HS nhận xét, chữa bài
- HS tự làm
Số T1:
Số T2:
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 - 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là:738 + 82 = 820
- HS nhận xét , chữa bài
- HS đọc đề.
- 1 HS tóm tắt.
- HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- Tìm số gạo mỗi loại
Bài 4: Các bớc giải:
- Vẽ sơ đồ minh họa
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tính độ dài mỗi đoạn đờng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Đại diện trình bày.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phần)
Đoạn đờng từ nhà An đến hiệu sách:
840 : 8 x 3 = 315 (m)
Đoạn đờng từ hiệu sách đến trờng:

840 - 315 = 525 (m)
- Lắng nghe
***************************************
TP LM VN
Cấu tạo cuả bài văn miêu tả con vật
I. MụC tiêu :
- Nhn bit c ba phần (m bi ,thõn bi kt bi)của bài văn miêu tả con vật
-(ND Ghi nh) Biết vận dụng hiểu biết v cu to bài văn tả con vật lõp dn ý t mt
con vt nuụi trong nh(mc III)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ trong SGK
- Tranh, ảnh một số vật nuôi trong nhà (chó, mèo, gà, vịt, chim)
- Một số tờ giấy khổ rộng để HS lập dàn ý (BT Luyện tập)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Mời 2HS đọc tóm tắt tin các em đã làm ở BT3
- Nhn xột ,ghi im
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Phần Nhận xét
- Cho cả lớp đọc kĩ bài văn mẫu Con Mèo Hung
- GV nhận xét, chốt ý cần nhớ:
Bài văn có 3 phần, 4 đoạn:
Mở bài (đoạn 1):
- Giới thiệu con mèo sẽ đợc tả trong bài
Thân bài :
(đoạn 2):- Tả hình dáng con mèo
(đoạn 3):-Tả hành động, thói quen của con mèo.
Kết luận (đoạn 4):

- Nêu cảm nghĩ về con mèo
HĐ2: Phần Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc thuộc phần Ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, treo lên bảng tranh,
ảnh một số vật nuôi trong nhà.
- Nhắc HS :
Chọn lập dàn ý một con vật nuôi em có ấn tợng
- 2 HS thực hiện
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- HS đọc thầm, suy nghĩ phân đoạn,
xác định nội dung chính mỗi đoạn,
nêu nhận xét về cấu tạo của bài.
- HS phát biểu.
- 3 HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu.
Nếu nhà không có nuôi con vật nào, em chọn một con
vật của ngời thân, bạn bè hoặc hàng xóm
Dàn ý cụ thể. chi tiết
- Phát giấy cho vài HS
- GV nhận xét.
- Chọn 1 - 2 dàn ý tốt, dán lên bảng để lớp tham khảo
- GV chấm điểm, yêu cầu HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS chữa bài
- Dặn: Chuẩn bị bài sau: quan sát con mèo hay con chó
- HS lập dàn ý.
- HS đọc dàn ý.
- Lắng nghe
****************************************

Sinh hoạt cuối tuần
I. Mục tiêu :
- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. nội dung:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung .
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến
-Ph o hc sinh yu
-Giúp các bạn yếu giải các bài tập thuộc các dạng toán
cơ bản .
- HD học sinh thực hiện chuyên hiệu RLĐV của tháng
4 .
-Tp bài múa tháng 4
HĐ3: Sinh hoạt
-Triển khai chuyên hiệu tháng 4
- Chơi trò chơi
- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các hoạt
động tuần qua của tổ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Đôi bạn học tập giúp nhau
- Ban chỉ huy chi đội hớng dẫn , đội
viên thực hiện
- HĐ cả lớp

×