Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giao an lop 4 tuan 9 CKTKN + BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 46 trang )

TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Tuần 9
Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy Đồ dùng dạy học
Hai
11/10/2010
9 Chào cờ
41 Toán Hai đờng thẳng song song Thớc thẳng và ê ke (cho Gv)
9 Âm nhạc Ôn bài hát:Trên ngựa ta phi
nhanh.
17 Tập đọc Tha chuyện với mẹ Tranh minh hoạ bài TĐ
9 Kỹ thuật Khâu đột tha (tiết 2) Một mảnh vải,len,kim,chỉ,kéo
Ba
12/10/2010
17 Thể dục Bài 17 Chuẩn bị 1 còi.
42 Toán Vẽ hai đờng thẳng vuông
góc
Thớc kẽ và ê ke (cho Gv và
HS)
9 Lịch sử Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12
sứ quân
Hình trong SGK phóng to;
Phiếu học tập của HS.
9 Chính tả Nghe viết: thợ rèn Giấy khổ to và bút dạ.
17 Khoa học Phòng chống tai nạn dới n-
ớc
Các hình minh hoạ SGK;
Phiếu ghi sẳn các tình huống.
T
13/10/2010
17 Luyện từ
và câu


Mở rộng vốn từ: Ước mơ Giấy khổ to và bút dạ.
9 Mỹ thuật Vẽ trang trí: Vẽ đơn giản
hoa lá
Chuẩn bị một số hoa,lá thật;
Một số ảnh chụp hoa,lá,hoa.
43 Toán Vẽ hai đờng thẳng song
song
Thớc kẽ và ê ke (cho Gv và
HS)
9 Kể
chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia
Bảng phụ viết vắn tắt phần
gợi ý SGK.
9 Địa lý Hoạt động sản xuất của ng-
ời dân Tây nguyên
Bản đồ ĐLTNVN ; Tranh ảnh
nhà máy thuỷ điện.
Năm
14/10/2010
18 Thể dục Bài 18 Chuẩn bị 1 2 còi
18 Tập đọc Điều ớc của vua Mi đát Tranh minh hoạ bài TĐ
44 Toán Thực hành vẽ hình chữ
nhật
Thớc kẽ và êke ( cho Gv và
HS)
17 Tập làm
văn
Luyện tập phát triển câu

chuyện
Tranh minh hoạ ảnh Yết
Kiêu ;Giấy khổ to và bút dạ.
18 Khoa học Ôn tập con ngời và sức
khoẻ
HS chuẩn bị phiếu đã hoàn
thành; Nội dung thảo luận.
Sáu
15/10/2010
18 Luyện từ
và câu
Động từ Bảng phụ ghi đoạn văn BT1
PNX; Giấy khổ to và bút dạ.
9 Đạo đức Tiết kiệm thời giờ (tiết 1) Tranh vẽ minh hoạ;Bảng phụ
45 Toán Thực hành vẽ hình vuông Thớc kẽ và êke (Gv và HS)
18 Tập làm
văn
Luyện tập trao đổi ý kiến
với ngời thân
Bảng lớp viết sẵn đề bài.
9 Sinh hoạt
lớp
Nhận xét cuối tuần
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 1
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Toỏn (tit 41)
HAI NG THNG SONG SONG
I.Mc tiờu: - Giỳp HS:

-Nhn bit uc hai ng thng song song.
-Bit c hai ng thng song song khụng bao gi gp nhau.
II. dựng dy hc:
-Thc thng v ờ ke.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh lp:
2.Kim tra bi c:
-GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS lm
cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm ca
tit 41: Bi 2 (47); bi 4 (48) v BTT.
-GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
3.Bi mi :
a.Gii thiu bi:
-Trong gi hc toỏn hụm nay cỏc em s
c lm quen vi hai ng thng song
song.
b.Gii thiu hai ng thng song song :
-GV v lờn bng hỡnh ch nht ABCD v
yờu cu HS nờu tờn hỡnh.
-GV dựng phn mu kộo di hai cnh i
din AB v DC v hai phớa v nờu: Kộo di
hai cnh AB v DC ca hỡnh ch nht
ABCD ta c hai ng thng song song
vi nhau.

-GV yờu cu HS t kộo di hai cnh i
cũn li ca hỡnh ch nht l AD v BC v
hi: Kộo di hai cnh AD v BC ca hỡnh
ch nht ABCD chỳng ta cú c hai

ng thng song song khụng ?
-GV nờu: Hai ng thng song song vi
nhau khụng bao gi ct nhau.
-GV yờu cu HS quan sỏt dựng hc tp,
quan sỏt lp hc tỡm hai ng thng
song song cú trong thc t cuc sng.

-2 HS lờn bng lm bi 2 v 4 trong v BT Toỏn , HS di lp
theo dừi nhn xột bi lm ca bn.
-HS nghe.
-Hỡnh ch nht ABCD.
-HS theo dừi thao tỏc ca GV.
D
C
B
A
-Kộo di hai cnh AD v BC ca hỡnh ch nht ABCD chỳng
ta cng c hai ng thng song song.
D
C
B
A
-HS tỡm v nờu. Vớ d: 2 mộp i din ca quyn sỏch hỡnh
ch nht, 2 cnh i din ca bng en, ca ca s, ca chớnh,
khung nh,
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 2
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
-GV yờu cu HS v hai ng thng song
song (chỳ ý c lng hai ng thng

khụng ct nhau l c).
c.Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
-GV v lờn bng hỡnh ch nht ABCD, sau
ú ch cho HS thy rừ hai cnh AB v DC l
mt cp cnh song song vi nhau.
-GV: Ngoi cp cnh AB v DC trong
hỡnh ch nht ABCD cũn cú cp cnh no
song song vi nhau ?

-GV v lờn bng hỡnh vuụng MNPQ v yờu
cu HS tỡm cỏc cp cnh song song vi
nhau cú trong hỡnh vuụng MNPQ.
Bi 2
-GV gi 1 HS c bi trc lp.
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh tht k v
nờu cỏc cnh song song vi cnh BE.
-GV cú th yờu cu HS tỡm cỏc cnh song
song vi AB (hoc EG, ED,BC).

Bi 3
-GV yờu cu HS quan sỏt k cỏc hỡnh trong
bi.
-Trong hỡnh MNPQ cú cỏc cp cnh no
song song vi nhau ?
-Trong hỡnh EDIHG cú cỏc cp cnh no
song song vi nhau ?

-GV cú th v thờm mt s hỡnh khỏc v
yờu cu HS tỡm cỏc cp cnh song song vi

-HS v hai ng thng song song.
- HS quan sỏt hỡnh.
D
C
B
A
-Cnh AD v BC song song vi nhau.
Q
P
N
M
-Cnh MN song song vi QP, cnh MQ song song vi NP.
G
E
D
C
B
A
-1 HS c.
-Cỏc cnh song song vi BE l: AG v CD.
-c bi v quan sỏt hỡnh.
H
G
E
D
I
P
N
M
Q

-Cnh MN song song vi cnh QP.
-Cnh DI song song vi cnh HG, cnh DG song song vi IH.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 3
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
nhau.
4.Cng c- Dn dũ:
-Hi: Hai ng thng song song vi nhau
cú ct nhau khụng?
-GV tng kt gi hc.
, -Dn HS v nh lm bi tp.
-Chun b bi sau.
D
C
B
A
H
I
D
C
B
A
- HS: Hai ng thng song song vi nhau khụng bao gi ct
nhau.
-Gv nhn xột:u, khuyt im trong tit hc v tuyờn dng.
-HS lm bi tp trong v BT toỏn: Bi 42 ( trang 49; 50 ).
-Bi : V hai ng thng vuụng gúc.

Hát nhạc (Tiết 9)
Ôn bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh

Tập đọc nhạc: TĐN số 2
(Gv dạy nhạc Soạn dạy)

Tập đọc (Tiết 17)
Tha chuyện với mẹ
I. Mục tiêu
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các
nhân vật trong đoạn đối thoại (lời Cơng: lễ phép, nài nỉ thiết tha; lời
mẹ Cơng: lúc ngạc nhiên, khi cảm động, dịu dàng.
2. Hiểu những từ ngữ trong bài
Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để
kiếm sống giúp mẹ. Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, không
xem thợ rèn là nghề hèn kém. Câu chuyện giúp em hiểu, mơ ớc của C-
ơng là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quí.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh đốt pháo hoa để giảng cụm từ đốt cây bông.
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
2 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài Đôi giày ba ta
màu xanhvà trả lời câu hỏi và nội dung.
Giáo viên nhận xét ghi điểm từng HS.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: dùng
tranh giới thiệu
- Bức tranh vẽ gì?
- Cậu bé trong tranh đang
nói chuyện gì với mẹ bài học hôm
nay các em sẽ hiểu rõ điều đó.
b) Luyện đọc và tìm
hiểu bài

* Luyện đọc
- Học sinh đọc tiếp nối nhau
theo đoạn.
+ Vẽ một cậu bé đang nói
chuyện với mẹ. Sau lng cậu là
hình ảnh lò rèn. Có những ngời
thợ đang miệt mài làm việc.
- Học sinh đọc bài tiếp nối
theo trình tự:
+ Đoạn 1: từ ngày phải đi
học để kiếm sống
+ Đoạn 2: Mẹ Cơng đốt cây
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 4
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Giáo viên sữa lỗi, phát âm
ngắt giọng.
- Gọi học sinh đọc phần chú
giải.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu. Chú ý
giọng đọc: trao đổi, thân mật, nhẹ
nhàng.
bông.
- 1 em đọc thành tiếng.
- 3 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh lắng nghe.
Lời Cơng: lễ phép, khẩn khoản, thiết tha, xin mẹ cho em học
nghề rèn và giúp em thuyết phục cha.
Mẹ Cơng: ngạc nhiên khi nói Con vừa bảo gì? Ai xui con thế?,

cảm động, dịu dàng khi hiểu lòng con: Con muốn giúp mẹ anh thợ
rèn, 3 dòng cuối bài đọc chầm chậm với giọng suy tởng, sảng khoái,
hồn nhiên thể hiện hồi tởng của Cơng về cảnh lao động hấp dẫn ở lò
rèn.
Nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tình cảm: mồn một, xin thầy,
vất vả, kiếm sống, cảm động, nghèo quan sang, nghèn nghẹn, thiết
tha, đáng trọng
* Tìm hiểu bài
- Gọi học sinh đọc đoạn 1,
trả lời câu hỏi:
+ Từ tha có nghĩa là gì?
+ Cơng xin mẹ đi học nghề
gì?
+ Cơng học nghề thợ rèn để
làm gì?
+ Kiếm sống có nghĩa là
gì?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Gọi học sinh đọc đoạn 2
trả lời:
+ Mẹ Cơng phản ứng nh thế
nào khi em trình bày ớc mơ của
mình?
+ Mẹ Cơng nêu lý do phản
đối nh thế nào?
+ Cơng thuyết phục mẹ
bằng cách nào?
- Nêu ý đoạn 2
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi

- 2 học sinh đọc thành tiếng.
Cả lớp tiếp nối nhau trả lời.
+ Tha có nghĩa là trình
bày với ngời trên về một vấn đề
nào đó với cung cách lễ phép,
ngoan ngoãn.
+ Cơng xin mẹ đi học nghề
thợ rèn.
+ Cơng học nghề thợ rèn để
giúp đỡ mẹ. Cơng thơng mẹ vất
vả. Cơng muốn tự mình kiếm
sống.
+ Kiếm sống là tìm cách
làm việc để tự nuôi mình.
ý 1: ớc mơ của Cơng
trở thành thợ rèn để giúp
đỡ mẹ.
- 2 em đọc thành tiếng.
+ Bà ngạc nhiên và phản
đối.
+ Mẹ cho là Cơng bị ai xui,
nhà Cơng thuộc dòng dõi quan
sang. Bố của Cơng cũng sẽ không
chịu cho Cơng làm nghề thợ rèn,
sợ mất thể diện của gia đình.
+ Cơng nghèn nghẹn, nắm
lấy tay mẹ. Em nói với mẹ bằng
những lời thiết tha: nghề nào
cũng đáng trọng chỉ những ai
trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị

coi thờng.
ý 2: Cơng thuyết phục
để mẹ hiểu và đồng ý với
em.
- 1 học sinh đọc thành tiếng.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 5
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
4SGK.
- Gọi học sinh trả lời và bổ
sung.
- Nội dung chính của bài.
* Luyện đọc
- Yêu cầu học sinh đọc phân
vai.
- Yêu cầu học sinh đọc theo
cách đọc đã phát hiện.
- Tổ chức cho học sinh đọc
diễn cảm đoạn văn sau:
Học sinh trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Cách xng hô: đúng thứ bậc
trên, dới trong gia đình Cơng xng
hô với mẹ lễ phép kính trọng. Mẹ
Cơng xng mẹ gọi con dịu dàng, âu
yếm. Qua cách xng hô em thấy
tình cảm mẹ con rất thắm thiết,
thân ái.
+ Cử chỉ trong lúc trò
chuyện: thân mật, tình cảm. Mẹ

xoa đầu Cơng khi thấy Cơng th-
ơng mẹ. Cơng nắm lấy tay mẹ, nói
thiết tha khi mẹ nêu lý do phản
đối.
Nội dung chính: Cơng ớc mơ
trở thành thợ rèn vì em cho rằng
nghề nào cũng đáng quí và cậu đã
thuyết phục đợc mẹ.
Cơng thấy nghèn nghẹn ở cổ. Em nắm lấy tay mẹ, thiết tha:
- Mẹ ơi! Ngời ta ai cũng có một nghề. Làm ruộng hay buôn bá,
làm thầy hay làm thợ đều đáng trọng nh nhau. Chỉ những ai trộm cắp
hay ăn bám mới đáng bị coi thờng.
Bất giác, em lại nhớ đến ba ngời thợ nhễ nhại mồ hôi mà vui vẻ
bên tiếng bể thổi phì phào tiếng lúa con, búa lớn theo nhau đập cúc
cắc và những tàn lửa đỏ hồng, bắn toé lên nh khi đốt cây bông.
- Yêu cầu học sinh đọc trong
nhóm
- Tổ chức cho học sinh thi
đọc diễn cảm.
- 2 học sinh ngồi cùng bàn
luyện đọc.
- 3 - 5 em tham gia thi đọc.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
+Hỏi: Câu chuyện của Cơng có ý nghĩa gì?
+ Nhận xét tiết học
+ Dặn HS về nhà học bài. Các em luôn có ý thức trò chuyện
thân mật, tình cảm với mọi ngời.
+ Chuẩn bị bài sau:Điều ớc của vua Mi đát


Kỹ thuật (Tiết 9)
Khâu đột tha(Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột
tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
II. Đồ dùng
- Tranh qui trình khâu mũi khâu đột tha.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 6
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Mẫu khâu đột tha khâu bằng len hoặc sợi trên bìa vải khác
màu (mũi khâu ở mặt phải dài khoảng 2,5cm)
- Học sinh: 1 mảnh vải trắng: 20cm x 30cm.
- Len khác màu vải.
- Kim, chỉ, thớc, phấn, vạch.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
- Giáo viên nhận xét và
củng cố kĩ khâu mũi đột tha theo
hai bớc :
+Bớc 1: Vạch dấu đờng
khâu.
+Bớc 2: Khâu đột tha theo
đờng vạch dấu.
-Gv hớng dẫn thêm những
điểm cần lu ý khi thực hiện khâu
mũi đột tha dã nêu ở HĐ 2.
-Gv kiểm tra sự chuẩn bị

của HS và nêu yêu cầu và thời
gian thực hành.
-Gv quan sát ,uốn nắn thao
tác cho những HS còn lúng túng.
Hoạt động học
Hoạt động 3 :
HS nhắc lại phần ghi nhớ và
thực hành các thao tác khâu dột
tha.
-HS thực hành khâu các mũi
khâu đột tha.
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tâp của HS.
- Giáo viên tổ choc cho HS
trng bày sản phẩm thực hành.
-Gv nêu các tiêu chuẩn đánh
giá sản phẩm :
+Đờngvạch dấu thẳng,cách
đều cạnh dài của mảnh vải.
+Khâu đựoc các mũi khâu
đột tha theo đờng vạch dấu.
+Đờngkhâutơng đối phẳng
không bị dúm.
+Các mũi khâu ở mặt phảI t-
ơng đối bằng nhau và cách đều
nhau.
+Hoàn thành sản phẩm
đúng thời gian quy định.
-Gv nhận xét và đánh giá
kết quả học tập của HS.
- Học sinh tự đánh giá các

sản phẩm theo các tiêu chuẩn
trên.
.
3. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị,tinh thần thái độ và kết quả
học tập của HS.
-Hớng dẫn HS về nhà đọc trớc bài mới và chuẩn bị vật liệu,dụng
cụ theo SGK để học bài Khâu viền đờng gấp mép vải

Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Thể dục (Tiết 17)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 7
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
NG TC CHN
TRề CHI: NHANH LấN BN I
I/ MC TIấU:
1.KT: ễn 2 ng tỏc: Vn th - Tay. Hc ng tỏc: Chõn. Chi trũ chi:
Nhanh lờn bn i .
2.KN: Yờu cu thc hin ng tỏc tng i chớnh xỏc. HS tham gia chi
nhit tỡnh, ch ng
3.T: GD cho HS t giỏc, trt t trong gi hc trong hc tp, t tp luyn
ngoi gi lờn lp. on kt vi bn bố trong khi chi trũ chi nh v yờu
quý mụn hc.
II/ A IM PHNG TIN:
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton
trong tp luyn.
- Phng tin: GV: Chun b cũi, 4 lỏ c.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
Phn bi v

ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn
m u:
- Tp hp
lp. GV
ph bin
ni dung,
yờu cu gi
hc.
- Khi
ng:
+ Xoay cỏc
khp.
6-10
1-2
1-2
1-2
1
1
- Yờu cu: Khn
trng, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- Mi chiu 7-8
vũng.
- Nhit tỡnh, ho

- Cỏn s tp hp theo
i hỡnh hng ngang.
( H
1
)
- Theo i hỡnh hng
ngang gión cỏch.
( H
2
)
- GV K, HS chi
theo i hỡnh nh(H
2
)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 8
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
+ Trò chơi:
( GV
chọn )
“ Làm theo
hiệu lệnh ”.
hứng, chơi đúng luật.
2/ Phần
cơ bản:
a/ Bài TD:
- Ôn động
tác:
Vươn thở -
Tay

- Học động
tác: Chân.
-Tập phối
hợp 3 động
tác
b/ Trò chơi
vận động :
18-22’
7-8’

4-5
5’
4-5’
3
4-5
4-5
- Yêu cầu: HS thực
hiện động tác tương
đối chính xác, đều
- Chỉ dẫn kỹ thuật:
Đã được chỉ dẫn ở
các giờ học trước.
- Chỉ dẫn: Phân tích
làm mẫu theo hình
vẽ



- Mỗi ĐT 2 x 8 nhịp.
- Yêu cầu: HS tham

gia chơi chủ động,
nhanh nhẹn.
- Cách chơi: Đã được
chỉ dẫn ở các giờ học
trước.
- Tổ chức theo đội
hình như (H
2
).
+L 1-2: GV hô nhịp
cho HS tập, có nhận
xét, sửa sai động tác.
+L 3: Cán sự ĐK, GV
theo dõi, nhắc nhở
chung để củng cố.
- Tổ chức đội hình
hàng ngang như (H
2
).
+L 1: GV nêu tên
động tác và làm mẫu,
nhấn mạnh ở điểm
cần lưu ý.
+L 2-3: GV vừa làm
mẫu chậm vừa hô
nhịp.
+L 4-5: Cán sự lớp
điều khiển, GV quan
sát, sửa sai động tác
cho HS.

- Cán sự lớp ĐK.
- Tổ chức theo đội
hình vòng tròn.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 9
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Chi trũ
chi:
Nhanh
lờn bn i
.
(H
3
)
- GV t chc cho HS
chi thi ua v tuyờn
dng t thng cuc.
3/ Phn
kt thỳc:
- Th lng
- ng ti
ch v tay
hỏt - Nhn
xột gi hc.
* Giao:
BTVN
+ ễn 3
ng tỏc ó
hc.
+ Chi trũ

chi yờu
thớch
4-6
1-2
1-2
1-2
6-7 4-5
- HS gp thõn, lc
chõn, vung tay
- Hỏt to, nhp nhng.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp.
- T chc theo i
hỡnh nh (H
1
).
- Cỏn s iu khin.
- Tuyờn dng HS
hc tt, nhc nh HS
cũn chm, khụng t
giỏc.
- T tp luyn nh.

Toán (Tiết 42)
Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết sử dụng thớc kể và ê ke để vẽ một đờng thẳng đi qua một
điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng cao của tam giác
II. Đồ dùng dạy học

Thớc thẳng và ê ke
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS lên bảng làm bài:
- Hình dới có những cặp
cạnh nào song song ?
- 1 em lên làm bài.
- Học sinh ở dới lớp làm vào
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 10
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
A B


D C
- Giáo viên nhận xét ghi
điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài
* Hớng dẫn vẽ đờng thẳng
đi qua 1 điểm và vuông góc với 1
đờng thẳng cho trớc.
- Giáo viên thực hiện nh
SGK, vừa thao tác, vừa nêu cách
vẽ cho học sinh cả lớp quan sát.
- Đặt 1 cạnh góc vuông của
ê ke trùng với đờng thẳng AB.
- Chuyển dịch ê ke trợt theo
đờng thẳng AB sao cho cạnh góc

vuông thứ hai của ê ke gặp điểm
E. Vạch 1 đờng thẳng theo cạnh
đó thì đợc đờng thẳng CD đi qua
E và vuông góc với đờng thẳng
AB
- Điểm E nằm trên đờng
thẳng AB
- Giáo viên tổ chức học sinh
thực hành vẽ.
+ Yêu cầu học sinh vẽ đờng
thẳng AB bất kỳ.
+ Lấy điểm E trên đờng
thẳng AB (hoặc nằm ngoài đờng
thẳng AB)
+ Dùng ê ke để vẽ đờng
thẳng CD đi qua điểm E và vuông
góc với AB.
+ Giáo viên nhận xét và
giúp đỡ những em cha vẽ đợc.
c) Hớng dẫn vẽ đờng
cao của tam giác
- Giáo viên vẽ lên bảng tam
giác ABC nh phần bài học của

SGK.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc tên tam giác.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh vẽ đờng thẳng đi qua điểm A
và vuông góc với cạnh BC của

hình tam giác ABC.
vở.
-HS Theo dõi thao tác của
giáo viên.
E
D
C
B
A
A
B
C
D
E
- Điểm E nằm ngoài đờng
thẳng AB.
- 1 học sinh lên vẽ, lớp vẽ
vào vở bài tập.
- Tam giác ABC.
- 1 em lên bảng vẽ, học sinh
cả lớp vẽ vào vở nháp.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 11
M

N
Q P
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Giáo viên: qua đỉnh A của
hình tam giác ABC ta vẽ đờng

thẳng vuông góc với cạnh BC, cắt
cạnh BC tại điểm H. Ta gọi đoạn
thẳng AH là đờng cao của hình
tam giác ABC.
- Giáo viên nhắc lại: đờng
cao của hình tam giác chính là
đoạn thẳng đi qua 1 đỉnh và
vuông góc với cạnh đối diện của
đỉnh đó.
- Giáo viên vẽ đờng cao hạ
từ đỉnh B, đỉnh C của hình tam
giác ABC.
- Giáo viên: một hình tam
giác có mấy đờng cao?
d) Luyện tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh
đọc đề, sau đó vẽ hình.
H
C
B
A

- Học sinh dùng ê ke để vẽ.
H
C
B
A
-Mt hỡnh tam giỏc cú 3 ng cao
- 3 học sinh lên bảng vẽ
hình, cả lớp vẽ vào vở.

- Giáo viên nhận xét bài vẽ của các bạn đi đến vẽ đúng.
A C A D
C D
E A E B E

C B
B D
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 12
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Yêu cầu học sinh thực hiện.
- Giáo viên nhận xét và đi đến kết quả đúng.
- Vẽ đờng cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trờng hợp
sau.
- 1 em lên bảng làm, học sinh khác làm vào vở.
a) A b) B
B C C A
c)
C


A B
Bài 3:
Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh vẽ hình.
+ Hãy nêu tên các hình chữ
nhật có trong hình.
- Giáo viên hỏi thêm:

+ Những cạnh nào vuông góc
với EG?
+ Các cạnh AB và DC nh thế
nào với nhau?
+ Những cạnh nào vuông góc
với AB?
+ Các cạnh AD, EG, BC nh
thế nào với nhau?
- 2 em đọc đề.
- 1 em lên bảng vẽ. Lớp vẽ
vào vở.

A E B
D G C

- Học sinh nêu: ABCD, AEGD,
EBCG.

- AB và DC.

+ Các cạnh AB và DC song song
với nhau.
+ AD, EG, BC.
+ AD, EG, BC song song với
nhau.
3. Củng cố dặn dò
- Giáo viên tổng kết giờ học
- Về nhà hoàn thiện bài tập (những em cha xong)
- Nhận xét tiết học


Lịch sử (Tiết 9)
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh nêu đợc:
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 13
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc do các
thế lực tranh giành quyền lực gây ra chiến tranh liên miên, đời sống
nhân dân vô cùng cực khổ.
- Đinh Bộ Lĩnh đã có công tập hợp nhân dân dẹp loạn, thống
nhất lại đất nớc (năm 968)
*GD BVMT: Có ý thức bảo vệ và gữi gìn di sản văn hoá của
cha ông.
II. Đồ dùng dạy học
- Phóng to các hình trong SGK.
- Phiếu học tập cho học sinh
- Su tầm các t liệu về Đinh Bộ Lĩnh
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS trả lời câu hỏi :
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng
nổ ra vào thời gian nào và có ý
nghĩa nh thế nào đối với lịch sử
dân tộc?
+ Chiến thắng Bạch Đằng
xảy ra vào thời gian nào và có ý
nghĩa nh thế nào đối với lịch sử?
- Giáo viên nhận xét ghi
điểm
2. Bài mới

a) Giới thiệu bài
- 1 em trả lời
- 1 em trả lời
Hoạt động 1: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân.
+ Đinh Bộ Lĩnh có công gì?
+ Sau khi thống nhất đất n-
ớc, Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
+ Giáo viên giải thích các từ
ngữ:
Hoàng Hà: là Hoàng Đế,
ngầm nói vua nớc ta ngang hàng
với Hoàng đế Trung Hoa.
Đại Cồ Việt: nớc Việt lớn
Thái Bình, yên ổn, không có
loạn lạc và chiến tranh.
+ Lớn lên gặp loạn lạc. Đinh
Bộ Lĩnh đã xây dựng lực l-
ợng đem quân đi dẹp loạn 12 sứ
quân. Năm 968 ông đã thống
nhất đợc giang sơn.
+ Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
lấy hiệu là Đinh Tiên Hoàng, đóng
đô ở Hoa L, đặt tên nớc là Đại Cồ
Việt, niên hiệu là Thái Bình.
- Vài em nhắc lại.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Giáo viên phát phiếu giao việc cho học sinh, yêu cầu các nhóm
lập bảng so sánh tình hình đất nớc trớc và sau khi thống nhất theo

mẫu:
Thời gian/ Các mặt Trớc khi thống
nhất
Sau khi thống nhất
- Đất nớc
- Triều đình
- Đời sống của nhân
dân
- Bị chia thành 12
vùng
- Lục đục.
- Làng mạc, đồng
ruộng bị tàn phá, dân
- Đất nớc qui về một
mối.
- Đợc tổ chức lại qui
củ.
- Đồng ruộng trở lại
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 14
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
nghèo khổ, đổ máu vô
ích
xanh tơi, ngợc xuôi
buôn bán, khắp nơi
chùa tháp đợc xây
dựng
- Đại diện nhóm thông báo kết quả làm việc của nhóm trớc cả
lớp.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.

3. Củng cố dặn dò
Qua bài học, em có suy nghĩ gì về Đinh Bộ Lĩnh?
Gọi vài em đọc mục bạn cần biết
Giáo viên: Đinh Bộ Lĩnh là ngời có tài, lại có công lớn dẹp loạn
12 sứ quân, thống nhất đất nớc, đem lại cuộc sống hoà bình, ấm no
cho nhân dân. Chính vì thế mà nhân dân ta đời đời ghi nhớ công ơn
của ông. Để tởng nhớ và biết ơn ông, nhân dân ta đã xây dựng
đền thờ ở Hoa L, Ninh Bình trong khu di tích cố đô Hoa L xa.
- Giáo viên treo bảng đồ Việt Nam và yêu cầu học sinh chỉ tỉnh
Ninh Bình (3 em lên bảng chỉ)
*GD BVMT: Các em luôn có ý thức bảo vệ và giữ gìn di sản văn
hoá của cha ông để lại.
- Về nhà các em học thuộc bài và trả lời câu hỏi 3 cuối bài.
- Nhận xét tiết học.

Chính tả (Nghe viết) (Tiết 9)
Thợ rèn
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng chính tả bài Thợ rèn.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n hoặc uôn/uông
*GD BVMT: Có ý thức tôn vinh nghề nghiệp và giữ gìn vệ sinh
môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Bài tập 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc cho 2 HS viết
bảng lớp, HS ở lớp viết vào bảng
con.
- Giáo viên nhận xét ghi

điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn viết chính
tả
* Tìm hiểu bài thơ
- Gọi học sinh đọc bài thơ.
- Gọi học sinh đọc phần ghi
chú giải
Hỏi: những từ ngữ nào cho
em biết nghề thợ rèn rất vất vả?
+ Nghề thợ rèn có những
điểm gì vui nhộn?
+ Bài thơ cho em biết gì về
nghề thợ rèn?
- Điện thoại, yên ổn, bay
liệng, biêng biếc,
- HS ở lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc thành tiếng.
- 1 học sinh đọc.
+ Ngồi xuống nhọ lng, quẹt
ngang nhọ mũi, suốt tám giờ chân
than mặt bụi, nớc tu ừng ực, bóng
nhẫy mồ hôi, thở qua tai.
+ Vui nh diễn kịch, già trẻ
nh nhau, nụ cời không bao giờ
tắt.
+ Nghề thợ rèn vất vả nhng
có nhiều niềm vui trong lao động.
- 1 em lên viết. Cả lớp viết

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 15
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
* H ớng dẫn viết từ khó?
- Giáo viên đọc, học sinh
viết từ khó.
* Viết chính tả
* Thu bài chấm và nhận xét
c) Hớng dẫn bài tập
chính tả
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Phát phiếu giao việc, yêu
cầu từng nhóm làm bài. Dán
phiếu lên bảng.
- Giáo viên nhận xét kết
luận lời giải đúng.
vào bảng con: trăm nghề, quai
một trận, bóng nhẫy, diễn kịch,
nghịch
- 1 em đọc thành tiếng
a) Điền vào chỗ trống l/n
Năm gian nhà cỏ thấp le le
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lng giậu phất phơ mà khói
nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng
loe.
b) uôn hay uông?
- Uống nớc, nhớ nguồn

- Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhờ cà
dầm tơng.
- Đố ai lặn xuống vực sâu
Mà đo miệng cá, uốn câu cho
vừa.
- Ngời thanh nói tiếng cũng
thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên
thành cũng kêu
3. Củng cố dặn dò
*GD BVMT: Trong công việc mình cũng cần phải có ý thức giữ
vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trờng xung quanh nơi làm việc và nơi
mình ở.
- Bài viết vừa rồi các em thờng sai những từ ngữ nào?
- Về học thuộc lòng bài thơ thu của Nguyễn Khuyến hoặc các
câu ca dao và ôn luyện để chuẩn bị kiểm tra.

Khoa học (Tiết 17)
Phòng tránh tai nạn đuối sức
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để phòng
tránh tai nạn sông nớc.
- Nêu đợc một số điều cần thiết khi đi bơi hoặc tập bơi
- Nêu đợc tác hại của tai nạn sông nớc
*GD BVMT: Luôn có ý thức giữ gìn phòng tránh tai nạn sông n-
ớc và bảo vệ môi trờng, vận động các bạn cùng thực hiện.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh họa trang 36, 37 SGK
- Ghi sẵn câu hỏi thảo luận vào bảng

III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh lên trả lời câu hỏi:
+ Em hãy cho biết khi bị bệnh cần
cho ngời bệnh ăn uống nh thế
nào?
+ Khi ngời thân bị tiêu chảy em
sẽ chăm sóc nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời HS và
ghi điểm
- 1 em trả lời.
- 1 em trả lời.
- Học sinh ở lớp lắng nghe
và nhận xét.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 16
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài
Hoạt động 1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh tai
nạn đuối sức
- Học sinh hoạt động nhóm
và trả lời câu hỏi sau:
1. Hãy mô tả những gì em
nhìn thấy ở hình vẽ 1, 2, 3. Theo
em việc nào nên làm? Việc nào
không nên làm? Vì sao?
2. Theo em chúng ta phải
làm gì để phòng tránh tai nạn

sông nớc?
- 4 nhóm tiến hành thảo
luận
1. Hình 1: các bạn nhỏ đang
chơi ở gần ao. Đây là việc không
nên làm vì chơi gần ao sẽ bị ngã
xuống ao.
Hình 2: Vẽ một cái giếng,
thành giếng đợc xây cao và có
nắp đậy rất an toàn đối với trẻ
em. Việc làm này nên làm để
phòng tránh tai nạn cho trẻ em.
Hình 3: Các học sinh đang
nghịch nớc khi ngồi trên thuyền.
Việc làm này không nên vì rất dễ
ngã xuống sống và chết đuối.
2) Chúng ta phải vâng lời ngời lớn khi tham gia giao thông trên
sông nớc. Trẻ em không nên chơi gần ao hồ. Giếng phải đợc xây thành
cao và có nắp đậy.
- Nhận xét các ý kiến của
học sinh.
- Gọi học sinh đọc trớc lớp ý
1, 2 mục bạn cần biết.
- Các cặp khác lắng nghe
nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh nối tiếp nhau
đọc to trớc lớp.
Hoạt động 2: Thảo luận về một số nguyên tắc khi tập bơi
hoặc đi bơi
- Tiếp tục cho học sinh hoạt

động nhóm.
- Yêu cầu các nhóm quan
sát hình 4, 5 trang 37 SGK thảo
luận và trả lời câu hỏi:
1. Hình minh họa cho em
biết điều gì?
2. Theo em nên tập bơi hoặc
đi bơi ở đâu?
3. Trớc khi bơi và sau khi
bơi cần chú ý điều gì?
- Nhận xét các ý kiến của
học sinh.
- Tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả thảo luận:
1. Hình 4: Các bạn đang bơi
ở bể bơi đông ngời.
Hình 5: minh họa các bạn
nhỏ đang bơi ở biển
2. ở bể bơi có ngời và phơng
tiện cứu hộ.
3. Trớc khi bơi phải vận
động, tập các bài tập để không bị
cảm lạnh hay chuột rút, tắm
bằng nớc ngọt trớc khi bơi.
- Sau khi bơi: cần tắm lại
bằng xà bông và nớc ngọt, dốc và
lau hết nớc ở mang tai và mũi.
- Các nhóm khác lắng nghe
và bổ sung.

Giáo viên kết luận: Các em nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có ngời và
phơng tiện cứu hộ. Trớc khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo h-
ớng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút cần tắm bằng nớc ngọt trớc và
sau khi bơi không nên bơi khi ngời đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no
hoặc khi đói để tranh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Hoạt động 3: Thảo luận (hoặc đóng vai)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 17
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Giáo viên cho học sinh
thảo luận.
+ Phát phiếu ghi tình huống
cho mỗi nhóm.
+ Các nhóm thảo luận và
trả lời: nếu mình trong tình
huống đó, em sẽ làm gì?
Nhóm 1: tình huống 1: Bắc
và Nam vừa đi đá bóng về. Nam
rủ Bắc ra hồ gần nhà để tắm cho
mát. Nếu là Bắc, em sẽ nói gì với
bạn?

Nhóm 2: tình huống 2: đi
học về Nga thấy mấy em nhỏ
đang tranh nhau cúi xuống bờ ao
gần đờng để lấy quả bóng. Nếu là
Nga em sẽ làm gì?
Nhóm 3: Minh đến nhà
Tuấn chơi thấy Tuấn vừa nhặt
rau vừa cho em bé chơi ở sân

giếng. Giếng xây thành cao nhng
không có nắp đậy. Nếu là Minh,
em sẽ nói gì với Tuấn?
Nhóm 4: Chiều chủ nhật,
Dũng rủ Cờng đi bơi ở một bể bơi
gần nhà vừa xây xong cha mở
cửa cho khách và cha có bảo vệ
để không mất tiền vé. Nếu là C-
ờng em sẽ nói gì với Dũng?
Nhóm 5: Nhà Linh và Lan ở
xa trờng, cách một con suối. Trời
ma to, nớc suối chảy mạnh đợi
mãi không thấy ai đi qua. Nếu là
Linh và Lan, em sẽ làm gì?
+ Học sinh nhận phiếu và
thảo luận (5 nhóm)
Nhóm 1: Em nói với Nam là
vừa đi đá bóng về mệt, mồ hôi ra
nhiều, nếu đi bơi hay tắm ngày
rất dễ bị cảm lạnh. Hãy nghỉ ngơi
cho đỡ mệt và khô mồ hôi rồi hãy
đi tắm.
Nhóm 2: Em bảo các em
không có lấy bóng nữa, đứng xa
bờ ao và nhờ ngời lớn lấy giúp. Vì
trẻ em không nên đứng gần bờ ao,
rất dễ bị ngã xuống nớc khi lấy 1
vật gì đó, dễ xảy ra tai nạn.
+ Mang rau vào sân nhà
nhặt để vừa làm vừa trông em.

Để em bé chơi cạnh giếng rất
nguy hiểm. Thành giếng cao nhng
không có nắp giếng rất nguy hiểm
dễ xảy ra tai nạn đối với em nhỏ.
+ Không đợc bơi ở đó vì nơi
đó nếu xảy ra tai nạn không có
ngời cứu hộ. ý kiến với bố mẹ để
đi bơi ở bể bơi khác.
+ Em trở về trờng hoặc đến
nhà dân nhờ sự giúp đỡ của ngời
lớn.
Hoạt động kết thúc
- Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn dới nớc?
*GD BVMT: Qua bài học này em cần bảo vệ môi trờng nớc ở
sông,giếng,ao hồ,đảm bảo vệ sinh nh thế nào?(Phải bảo vệ nguồn nớc,
không vứt rát,suc vật chết,làm gây ô nhiễm nớc,ảnh hởng đến cho
cuộc sống của con ngời).
- Học sinh về nhà học thuộc mục bạn cần biết
- Nhận xét tíet học

Thứ t, ngày13 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu (Tiết 17)
Mở rộng vốn từ: ớc mơ
I. Mục tiêu
1. Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: trên đôi cánh ớc

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 18
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
2. Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ cụ thể qua luyện

tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh họa.
3. Hiểu ý nghĩa một câu tục ngữ thuộc chủ điểm.
*GD BVMT: Cần ý thức ớc mơ đẹp có góp phần đến BVMT xung
quanh xanh- sạch - đẹp trờng học và nơi em ở.
II. Đồ dùng dạy học
Một tờ phiếu kẻ bảng để học sinh các nhóm thi làm bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
- Dấu ngoặc kép đợc dùng
khi nào? Cho ví dụ
- Giáo viên nhận xét ghi
điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.
Bài 1:
Yêu cầu học sinh
đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh đọc lại
bài Trung thu độc lập, ghi vào vở
nháp những từ đồng nghĩa với từ -
ớc mơ
- Gọi học sinh trả lời.
- Mong ớc có nghĩa là gì?
- Đặt câu với từ mong ớc.
- Mơ tởng nghĩa là gì?
Bài 2: Gọi học sinh đọc
yêu cầu
- Phát phiếu và bút dạ cho

nhóm.
- Kết luận về những từ đúng
- 2 em trả lời
- Học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh đọc thành tiếng
- 2 học sinh đọc thành tiếng.
Cả lớp đọc thầm và tìm từ.
- Các từ: mơ tởng, mong ớc.
- Mong muốn thiết tha điều
tốt đẹp trong tơng lai.
+ Em mong ớc mình có một
đồ chơi đẹp trong dịp Tết Trung
thu.
+ Em mong ớc cho bà em
không bị đau lng nữa.
+ Nếu cố gắng mong ớc của
bạn sẽ trở thành hiện thực.
- Mơ tởng nghĩa là mong
mỏi và tởng tợng điều mình muốn
sẽ đạt đợc trong tơng lai.
- 1 học sinh đọc thành tiếng.
- Học sinh hoạt động nhóm.
Nhận đồ dùng học tập thực hành.
- Học sinh làm vào vở.
* Từ đồng nghĩa với ớc mơ:
Bắt đầu bằng
tiếng ớc
Bắt đầu bằng
tiếng mơ
- ớc mơ, ớc

muốn, ớc ao,
uớc mong, ớc
vọng
- Mơ ớc, mơ t-
ởng, mơ mộng.
Tìm các từ: ớc hẹn, ớc đoán, ớc nguyện, mơ màng.
Giải thích:
+ ớc hẹn: hẹn với nhau
+ ớc đoán: đoán trớc một điều gì đó
+ ớc nguyện: mong muốn thiết tha
+ mơ màng: thấy phảng phất, không rõ ràng trong trạng thái
mơ ngủ hay tựa nh mơ.
+ ớc lệ: qui ớc trong biểu diễn nghệ thuật.
Bài 3
:
Gọi học sinh đọc
- 1 học sinh đọc to thành
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 19
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi
để ghép đợc từ ngữ thích hợp.
- Gọi học sinh trình bày:
giáo viên kết luận
tiếng.
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi
cùng bàn trao đổi, ghép từ.
- Viết vào vở.
+ Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ lớn, ớc mơ

chính đáng.
+ Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ.
+ Đánh giá thấp: ớc mơ viễn vông, ớc mơ kì quặc, ớc mơ dại dột.
Bài 4: Gọi học sinh đọc
yêu cầu
- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm và tìm ví dụ minh
hoạ.
- Gọi học sinh phát biểu ý
kiến.
Ví dụ minh họa:
+ ớc mơ đợc: đợc đánh giá
cao.
+ ớc mơ đợc đánh giá không
cao
+ ớc mơ đợc đánh giá thấp.
- 1 học sinh đọc thành tiếng.
- 6 học sinh ngồi 2 bàn trên
dới thảo luận.
- 10 học sinh phát biểu.
Đó là những ớc mơ vơn lên
làm những việc có ích cho mọi ng-
ời nh:
- ớc mơ học giỏi để trở thành
thợ bậc cao/ trở thành bác sĩ/ kỹ
s/ phi công/ bác học/ trở thành
những nhà phát minh sáng chế/
những ngời có khả năng ngăn
chặn lũ lụt/ tìm ra các loại thuốc
chữa các bệnh hiểm nghèo

- ớc mơ về một cuộc sống no
đủ hạnh phúc, không có chiến
tranh.
- ớc mơ chinh phục vũ trụ.
Đó là những ớc mơ không
giản dị, thiết thực, có thể thực
hiện đợc không cần nỗ lực lớn: ớc
muốn có truyện đọc/ có xe đạp/
có một đồ chơi/ có đôi giày mới/
chiếc cặp mới/ đợc ăn một quả
đào tiên/ muốn có gậy nh ý của
Tôn Hành giả
Đó là những ớc mơ phi lý,
không thể thực hiện đợc: hoặc là
những ớc mơ ích kỷ, có lợi cho
bản thân nhng gây hại cho ngời
khác:
- ớc mơ viển vông của chàng
Rít trong truyện Ba điều ớc.
- ớc mơ thể hiện lòng tham
không đáy của vợ ông lão đánh
cá, ông lão đánh cá và con cá
vàng.
- ớc mơ tầm thờng: ớc đợc ăn
dồi chó, ba điều ớc
- ớc đi học không bị cô giáo
kiểm tra bài, ớc đợc xem ti vi
suốt ngày, ớc không phải làm mà
cái gì cũng có.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 20
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Bài 5: Gọi học sinh đọc, 1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu và
nội dung
- Yêu cầu học sinh thảo
luận để tìm nghĩa của các câu
thành ngữ và em dùng thành ngữ
đó trong tình huống nào?
- Gọi học sinh trình bày.
Giáo viên kết luận về nghĩa đúng
hoặc cha đúng và tình huống sử
dụng:
2 học sinh ngồi cùng bàn
trao đổi thảo luận.
+ Cầu đợc ớc thấy: đạt đợc điều mình mơ ớc
+ ớc sao đợc vậy: đồng nghĩa với Cầu đợc ớc thấy.
+ ớc của trái mùa: muốn những điều trái với lẽ thờng.
+ Đứng núi này trông núi nọ: không bằng lòng với cáci hiện
đang có, lại mơ tởng tới cái khác cha phải của mình.
Tình huống sử dụng:
+ Em đợc tặng thứ đồ chơi mà mình đang mơ ớc. Em nói: Thất
đúng là cầu đợc ớc thấy.
+ Bạn em mơ ớc đạt học sinh giỏi. Em nói với bạn: chúc bạn ớc
sao đợc vậy.
+ Cậu phí ớc của trái mùa, bây giờ có làm gì có loại rau ấy chứ.
+ Cậu hãy yên tâm học võ đi, đừng đứng núi này trông núi nọ
kẻo hỏng hết đấy.
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các thành ngữ.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Các từ ngữ nào thuộc chủ đề ớc mơ?
*GD BVMT: Trong ớc mơ dẹp của các em cần góp phần bảo vệ
môi trờng xanh sạch- đẹp.
- Về học thuộc các câu thành ngữ đó.

Mĩ thuật:( Tiết 9)
Vẽ Trang Trí : Vẽ Đơn Giản Hoa, Lá.
(Gv dạy Mĩ Thuật Soạn giảng)

Toán (Tiết 43)
V HAI NG THNG SONG SONG
I.Mc tiờu -Giỳp HS: Bit s dng thc thng v ờ ke v ng
thng i qua mt im v song
song vi mt ng thng cho trc.
II. dựng dy hc:
-Thc thng v ờ ke (cho GV v HS).
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
2.Kim tra bi c:
-GV gi 2 HS lờn bng yờu cu
HS 1 v hai ng thng AB v
-2 HS lờn bng v hỡnh, HS c lp
v vo giy nhỏp.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 21
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
CD vuụng gúc vi nhau ti E,
HS 2 v hỡnh tam giỏc ABC sau
ú v ng cao AH ca hỡnh tam

giỏc ny.
-GV cha bi, nhn xột v cho
im HS.
3.Bi mi :
a.Gii thiu bi:
-Trong gi hc toỏn hụm nay cỏc
em s cựng thc hin v hai ng
thng song song vi nhau.
b.Hng dn v ng thng i
qua mt im v song song vi
mt ng thng cho trc :
-GV thc hin cỏc bc v nh
SGK ó gii thiu, va thao tỏc v
va nờu cỏch v cho HS c lp
quan sỏt.
+GV v lờn bng ng thng
AB v ly mt im E nm ngoi
AB.
+GV yờu cu HS v ng
thng MN i qua E v vuụng gúc
vi ng thng AB.
+GV yờu cu HS v ng
thng i qua E v vuụng gúc vi
ng thng MN va v.
+GV nờu: Gi tờn ng thng
va v l CD, cú nhn xột gỡ v
ng thng CD v ng thng
AB ?
+GV kt lun: Vy chỳng ta ó
E

D
C
B
A
H
C
B
A
-HS nghe.
-Theo dừi thao tỏc ca GV.
-1 HS lờn bng v, HS c lp v
vo giy nhỏp.
-1 HS lờn bng v, HS c lp v
vo giy nhỏp.
-Hai ng thng ny song song
vi nhau.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 22
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
v c ng thng i qua im
E v song song vi ng thng
AB cho trc.
-GV nờu li trỡnh t cỏc bc v
ng thng CD i qua E v
vuụng gúc vi ng thng AB
nh phn bi hc trong SGK.
c.Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
-GV v lờn bng ng thng
CD v ly mt im M nm ngoi

CD nh hỡnh v trong bi
tp 1.
-GV hi: Bi tp yờu cu chỳng
ta lm gỡ ?

- v c ng thng AB i
qua M v song song vi ng
thng CD, trc tiờn chỳng ta v
gỡ ?
-GV yờu cu HS thc hin bc
v va nờu, t tờn cho ng
thng i qua M v vuụng gúc vi
ng thng CD l ng thng
MN.
-GV:Sau khi ó v c ng
thng MN,chỳng ta tip tc v gỡ ?
-GV yờu cu HS v hỡnh.
-ng thng va v nh th no
so vi ng thng CD ?
-Vy ú chớnh l ng thng
AB cn v.

Bi 2
-GV gi 1 HS c bi v v
lờn bng hỡnh tam giỏc ABC.
-GV hng dn HS v ng
E
N
M
D

C
B
A
M
D
C
-V ng thng AB i qua im
M v song song vi ng thng
CD.
-Chỳng ta v ng thng i qua M
v vuụng gúc vi ng thng CD.
-1 HS lờn bng v hỡnh, HS c lp
thc hin v hỡnh vo VBT.
A M B
C N D
-V ng thng i qua im M v
vuụng gúc vi ng thng MN.
-Tip tc v hỡnh.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 23
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
thẳng qua A song song với cạnh
BC:
+Bước 1: Vẽ đường thẳng AH đi
qua A, vuông góc với cạnh BC.
+Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua
A và vuông góc với AH, đó chính
là đường thẳng AX cần vẽ.
-GV yêu cầu HS tự vẽ đường
thẳng CY, song song với cạnh AB.

-GV yêu cầu HS quan sát hình và
nêu tên các cặp cạnh song song
với nhau có trong hình tứ giác
ABCD.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc bài, sau đó
tự vẽ hình.
-GV yêu cầu HS nêu cách vẽ
đường thẳng đi qua B và song
song với AD.

-Tại sao chỉ cần vẽ đường thẳng đi
qua B và vuông góc với BA thì
đường thẳng này sẽ song song với
AD ?
-Đường thẳng này song song với
CD.
-1 HS đọc đề bài.
-HS vẽ hình theo hướng dẫn của
GV.
C
B
A
-HS thực hiện vẽ hình (1 HS vẽ trên
bảng lớp, cả lớp vẽ vào VBT):
+Vẽ đường thẳng CG đi qua điểm
C và vuông góc với cạnh AB.
+Vẽ đường thẳng đi qua C và
vuông góc với CG, đó chính là

đường thẳng CY cần vẽ.
+Đặt tên giao điểm của AX và CY
là D.
-Các cặp cạnh song song với nhau
có trong hình tứ giác ABCD là AD
và BC, AB và DC.
-1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ
vào VBT.
D
C
B
A
-Vẽ đường thẳng đi qua B, vuông
góc với AB, đường thẳng này song
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 24
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
-Gúc nh E ca hỡnh t giỏc
BEDA cú l gúc vuụng hay khụng
?
-GV hi thờm:
+Hỡnh t giỏc BEDA l hỡnh gỡ ?
Vỡ sao ?
+Hóy k tờn cỏc cp cnh song
song vi nhau cú trong hỡnh v ?

+Hóy k tờn cỏc cp cnh vuụng
gúc vi nhau cú trong hỡnh v ?

-GV nhn xột v cho im HS.

song vi AD.
-Vỡ theo hỡnh v ta ó cú BA vuụng
gúc vi AD.
-L gúc vuụng.
+L hỡnh ch nht vỡ hỡnh ny cú
bn gúc nh u l gúc vuụng.
+AB song song vi DC, BE song
song vi AD.
+BA vuụng gúc vi AD, AD vuụng
gúc vi DC, DC vuụng gúc vi EB,
EB vuụng gúc vi BA.
-HS c lp.
4.Cng c- Dn dũ:
- Hai đờng thẳng song song thì nh thế nào với nhau?
- Một số em cha xong về hoàn thiện bài vào vở
-GV tng kt gi hc.
-Dn HS v nh chun b bi sau : Thc hnh v hỡnh ch nht.

Kể chuyện (Tiết 9)
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu
- Chọn đợc câu chuyện có nội dung kể về một ớc mơ đẹp của em
hoặc của bạn bè, ngời thân.
- Biết cách sắp xếp câu chuyện thành 1 trình tự hợp lý.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể
- Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn đề bài
- Bảng phụ viết vắn tắt phần gợi ý

III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Học sinh lên bảng kể câu chuyện
em đã nghe ( đã đọc) về những ớc

- Giáo viên nhận xét ghi
điểm HS.
- 3 học sinh lên bảng kể chuyện.
- Cả lớp suy nghĩ trả lời.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 25

×