Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tiet 38 - ngau nhien viet nhan buoi moi ve que

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.96 KB, 22 trang )


Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n Nhng




Cho biÕt nÐt thµnh c«ng vÒ néi dung vµ nghÖ thuËt 

TiÕt 30
TiÕt 30
TiÕt 38 v¨n b¶n:–
TiÕt 38 v¨n b¶n:–


(håi h¬ng ngÉu th - H¹ Tri Ch¬ng)
(håi h¬ng ngÉu th - H¹ Tri Ch¬ng)


TiÕt 38 - v¨n b¶n: 
- H¹ Tri Ch¬ng -
I. T×m hiÓu chung.
1. T¸c gi¶- t¸c phÈm.
a. T¸c gi¶:
 !"#$%& '(()*–
+,-
./0!12"2
b. T¸c phÈm:
b. T¸c phÈm:
b. T¸c phÈm:



Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
3-!4456-
a-!4:
-
Nguyễn Khuyến (1835
1909) - Quê ở thôn Vị Hạ, xã
Yên Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh
Hà Nam. Là ngời thông minh
học giỏi đỗ đầu cả ba kì thi nên
còn có tên gọi là Tam Nguyên
Yên Đổ. Ông ra làm quan
khoảng mời năm, sau đó thời
thế loạn lạc cáo quan về ở ẩn.
-Nhà thơ lớn của dân tộc.


TiÕt 30 
- NguyÔn KhuyÕn -
I. T×m hiÓu chung.
3-!4456-
a-!4:
NguyÔn KhuyÕn lóc lµm quan
NguyÔn KhuyÕn lóc lµm quan

NguyÔn KhuyÕn c¸o quan vÒ quª ë Èn




Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
3-!4456
a-!4:
- Thể thơ:
Thất ngôn bát cú Đ+ờng luật.




789:9;4/;
789:9;4/;


!<2=>;?2@-
!<2=>;?2@-


AB:"/;CD4;
AB:"/;CD4;


E"2";CFG-
E"2";CFG-


H:9;/I;
H:9;/I;



JK=LM;"/5"-
JK=LM;"/5"-


K+5C4;KCDF;
K+5C4;KCDF;


J4+:9;=/N
J4+:9;=/N
* Thất ngôn bát cú Đờng luậtX: Câu 3-
4 đối nhau( Ao sâu/ vờn rộng; nớc
cả/ rào tha. Khôn chài cá/ khó đuổi
gà). Câu 5-6 đối nhau( Cải/ bầu; chửa ra
cây/ vừa rụng rốn; cà mới nụ/ mớp đ
ơng hoa).Các câu 1-2-4-6-8 hiệp vần
chân .
AB:"/;
AB:"/;
E"2"
E"2"
OD4;
OD4;
CFG-
CFG-





789:9;4/;
789:9;4/;


!<2=>;?2@-
!<2=>;?2@-


AB:"/;CD4;
AB:"/;CD4;


E"2";CFG-
E"2";CFG-


H:9;/I;
H:9;/I;


JK=LIM;"/5"-
JK=LIM;"/5"-


K+5C4;KCDF;
K+5C4;KCDF;


J4+:9;=/N
J4+:9;=/N

AB:
AB:
E"2
E"2
"/
"/
"
"
CD4
CD4
CFG
CFG


Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
3-!4456
a-!4:
-!456
- Thể thơ:
Thất ngôn bát cú Đ+ờng luật.
P-;QRS;MI.
* Đọc.




789:9;4/;
789:9;4/;



!<2=>;?2@-
!<2=>;?2@-


AB:"/;CD4;
AB:"/;CD4;


E"2";CFG-
E"2";CFG-


H:9;/I;
H:9;/I;


JK=LIM;"/5"-
JK=LIM;"/5"-


K+5C4;KCDF;
K+5C4;KCDF;


J4+:9;=/N
J4+:9;=/N
*Chú thích.
* Bố cục:

- Bố cục bài thơ không tuân theo qui cách:

Đề -Thực -Luận - Kết.
mà cấu trúc theo (1+6+1) câu đầu nêu cảm
xúc khi bạn đến; sáu câu giữa: Tình huống
và khả năng tiếp bạn; câu cuối cảm nghĩ về
tình bạn.
3 phần


Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
3-!4456
-!4:
-!456
P-;QRS;MI.




789:9;4/;
789:9;4/;


!<2=>;?2@-
!<2=>;?2@-


AB:"/;CD4;

AB:"/;CD4;


E"2";CFG-
E"2";CFG-


H:9;/I;
H:9;/I;


JK=LIM;"/5"-
JK=LIM;"/5"-


K+5C4;KCDF;
K+5C4;KCDF;


J4+:9;=/N
J4+:9;=/N
II. Tìm hiểu văn bản.


789:9;4/;
789:9;4/;
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời
nói th+ờng.
.TU=B"/;VWCF
+X-

P-!YM=CX+5 -
3-@RC +
-

!<2=>;?2@;
AB:"/;CD4-
E"2";CFG-
H:9;/I-
JK=LIM;"/5"-

Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
-Trẻ thời đi vắng CD có ng+ời sai bảo.
- Chợ thời xa
CD dễ mua sắm thức
ăn thết bạn.
-> Mong muốn tiếp bạn thịnh soạn nh+
ng không thực hiện đ+ợc.
- có cá, có gà
nh+ng cũng bằng CD
vì (ao sâu, n+ớc cả, v+ờn
rộng, rào th+a).
- có cải, có cà, có bầu, có m+ớp.
nh+ng cũng chỉ mới ở dạng tiềm ẩn
(chửa ra cây, mới nụ, vừa rụng rốn, đ+
ơng hoa).
- Trầu không có.
I. Tìm hiểu chung.
3-!4456
P-;QRS;MI.

II. Tìm hiểu văn bản.
3-@RC +-
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời
nói th+ờng.
.TU=B"/;VW;CF +
X-

P-!YM=CX+5 .
- Cách tạo tình huống, cách nói lấp lửng.
Phép liệt kê, phép đối, nói quá, cách nói
hóm hỉnh, đùa vui.
.Z[UF "CD-
!Y\ :-

Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
II. Tìm hiểu văn bản.
3-@RC +-
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời nói th+ờng.
.TU=B"/;VW;CF +X-

P-!YM=CXX+5 -
- Cách tạo tình huống, cách nói lấp lửng.
Phép liệt kê, phép đối. Nói quá, cách nói
hóm hỉnh, đùa vui.
.Z[UF "CD-!Y\
:-

]-=UY -

J4+:9;=/-
.O^_UB:0Y -44*S
8+=/`8-
- Đại từ ngôi 1 và 2.


Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
II. Tìm hiểu văn bản.
3-@RCF +X-
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời nói th+
ờng.
.TU=B"/;VW-CF +X-
P-!YM=CXX+5 -

.Z[UF "CD-!Y

\ :-

]-=UY .
.O^_UB:0Y -44
*S8+=/`8-
III. Tổng kết.
3-Tab:
- Bài thơ +ờng luật thuần Nôm.
Lời thơ giản dị, cách nói hóm hỉnh.
P-T\
- Tình cảm bạn bè gắn bó thân
thiết.

IV. Luyện tập.
- Cách tạo tình huống, cách nói lấp lửng.
Phép liệt kê, phép đối. Nói quá, cách nói
hóm hỉnh, đùa vui.
- Đại từ ngôi 1 và 2.


Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
II. Tìm hiểu văn bản.
3. @RC +-
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời nói
th+ờng.
.TU=B"/;VWCF +X-
P-!YM=CXX+5
.Z[UF "CD-!Y

\ :-
]-O^_Y -
.O^_UB:0Y -
44*S8+=/`8-
III. Tổng kết.
IV. Luyện tập.
Bài 1.
!L:[+:[B4;4
F+Bc+M8dU
Ca=b8Q7 =/ISY



A. Miêu tả hoàn cảnh nghèo của mình.
B. Giãi bày hoàn cảnh thực tế của mình.
C. Không muốn tiếp đãi bạn.
D. Diễn đạt một cách dí dỏm tình cảm
chân thành, sâu sắc.
- Cách tạo tình huống, cách nói lấp lửng.
Phép liệt kê, phép đối. Nói quá, cách nói
hóm hỉnh, đùa vui.
- Đại từ ngôi 1 và 2.


Tiết 30
- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
II. Tìm hiểu văn bản.
III. Tổng kết.
IV. Luyện tập.
Bài 2.
!db@eB:9;b@eR;b
@eB#RCd;BCdf)
a. Hai bài thơ Qua Đèo Ngang và Bạn đến chơi nhà đều viết
bằng thể thơ thất ngôn bát cú. Đ S
b. Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những
tâm hồn tri âm. Đ S
c. Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ ta với ta, nhng nội dung
thể hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau. Đ S
d. Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm. Đ S


Tiết 30

- Nguyễn Khuyến -
I. Tìm hiểu chung.
II. Tìm hiểu văn bản.
3-@RCF +X-
- Lời thơ mở đầu rất tự nhiên nh+ lời nói th+
ờng.
.TU=B"/;VW-CF +X-
P-!YM=CXX+5 -

.Z[UF "CD-!Y

\ :-
]-=UY .
.O^_UB:0Y -
44*S8+=/`8-
III. Tổng kết.
3-Tab:
- Bài thơ Đ+ờng luật thuần Nôm.
Lời thơ giản dị, cách nói hóm hỉnh.
P-T\
- Tình cảm bạn bè gắn bó thân
thiết.
IV. Luyện tập.
- Cách tạo tình huống, cách nói lấp lửng.
Phép liệt kê, phép đối. Nói quá, cách nói
hóm hỉnh, đùa vui.
- Đại từ ngôi 1 và 2.


TiÕt 30 

- NguyÔn KhuyÕn -
ZT9gO9+hRi"T;9aýj;kT_-


 !

T>C+[0-

lb5 f,O-

-

6_dm=U*aL-

"#$%&'

×