Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIÁO AN TUẦN 33 LOP 4 CKTKN- ĐEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.74 KB, 22 trang )

Thứ ngày tháng nam 200
Tập đọc
Tiết 65. VIỆT BẮC
Tố Hữu
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu đúng các từ ngữ: Ta, mình,sấn lùi, chăn sui, đụi, lien hoan, gian
nan, tiếng mợ rừng.
- Nội dung: Tâm trạng của người cán bộ CM khi rời chiền khu Việt Bắc về xuôi va
thấy rõ tình lưu luyến giữa cán bộ CM và nhân dân Việt Bắc
- Kỹ năng: Luyện đọc theo hướng dẫn SGK, toàn bài đọc thong tha, êm nhẹ
- Thái độ: Giáo dục HS lạc quan, yêu đời trước gian nan, khó khăn
II/ Chuẩn bò: GV: Tranh, phiếu giao việc
GK, nội dung bài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. Bài cũ: Phong cảnh Pác pó
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung, đại ý
- GV nhận xét
3. Bài mới:
- GV giới thiệu bài
4. Các hoạt động :
• Hoạt động 1:Đọc và nắm ý khái quát
- GV đọc mẫu lần 1

-GV kết luận
- Đoạt 1: Từ đầu……đắp cùng
- Đoạt 2: Phần còn lại
* Hoạt động 2: Tìm hiễu nội dung
- GV giao việc cho từng nhóm


+ Câu thơ nào nói lên tình đoàn kết thương
yêu nhau giữa người cán bộ kháng chiến và
nhân dân Việt Bắc?
+ Từ ngữ nào biểu lộ tìnhảm đó?
- GV sơ kết ý, giảng bổ sung
- GV nhận xét chuyển ỳ
- Tác gỉa nhớ đến kỷ niệm gì? Trong
thời gian nào, ở đâu?
- Trong gian khổ, cuộc sống ở chiến
khu vui vẻ, sôi nổi thế nào?
- Các bạn nhận xét
- HS đọc lại cả bài, cả lớp d0ọc thầm,
tìm hiểu tác giả nhớ những gì khi rời
chiến khu việt Bắc về xuôi
- 1 HS đọc phần chú giài
- 1HS nêu bố cục bài thơ
- HS làm dấu trong sgk
Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS đọc đoạn 1 và trả lời
- Thương nhau….đắp cùng
- Ta mình
- HS nhận xét
- Ý đoạn 1: Tình đoàn kết, thương yêu
giữa nhân dân và cán bộ
- HS đọc đoạn 2 và trả lời
- Những năm tháng cùng chia sẻ……tiếng cối
giã gạo
- Có lớp học bình dân, đêm liên hoan
1/22

- GV sơ kết ý
- GV nhận xét
- Gv chốt lại và ghi bảng
• Hoạt động 3: Luyện đọc
- Gv nêu TN cần luyện đọc.
- GV lưu ý đọc thong thả, êm nhẹ thể
hiện tình cảm lưu luyến giữa người
đi và người ở.
- GV đọc mẫu>
5. Củng cố:
- Em hãy nêu đoạn thơ nào mà em
thích nhất trong bài?
- Thi luyện đọc diễn cảm
6. Dặn dò:
- Học thuộc bài thơ. Chuẩn bò “ vào hè”
đuốc sáng rừng, tiếng ca hát vẩn “
vang núi đèo”
- HS nhận xét
- Ý 2: Những kỷ niệm ở chiện khu
Việt Bắc
- Cá nhân
- HS đọc từ
- HS nêu cách đọc và luyện đọc
- HS luyện đọc cá nhân
- HS trả lời nêu được suy nghi của
minh qua đoạn thơ ma 2 mình thích
- HS tham gia thi luyện đọc
2/22
Toán
161. GIÀI TOÁN TỶ LỆ THUẬN – TỶ LỆ NGHỊCH

I/ Mục tiêu:
- kiến thức: củng cố để HS nắm vững các phương pháp giải bài toán về đại lượng tỷ
lệ thuận và đại lượng tỷ lệ nghòch.
- kỹ năng: Nhận dạng đúng và vận dụng đúng qui tắc để giải
- Thái độ: Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận trong học tập.
II/ Chuẩn bò:
- GV: bài tập, hình thức chữa bài
- HS: n lại kiến thức đã học.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : hát
2. Bài cũ: Luyện tập
- HS len bãng chữa bài 3, bài 4 trong
sách giáo khoa.
3. Bài mới:
- GV giới thiệu bài
• Phát triển các hoạt động
a/ Hoạt động 1: Giải bài toán mẫu
- 1 em lên bảng tóm tắt.
- GV hướng dẫn cả lớp lần lượt giải
bài toán theo 2 pp như SGK: nhu pp
Rút về đơn vò, pp dùng tỷ số.
- GV lưu ý HS lựa chọn cách dạy tùy
theo mỗi loại
b/ Hoạt động 2:
- GV giao bài tập
- Bài 1:
- GV lưu ý HS giải 1 trong 2 PP
- Bài 2:
- GV hướng dẫn HS giải

- Bài 3:
- GV hướng dẫn tương tự bài 2
- HS nhận xét.
- HS đọc đề toán
- HS tóm tắt
- HS đọc đề bài
- HS nêu PP giải ( 2 càch giải)
- Cả lớp giải vào vở
- 1 HS lên bảng sửa bài
900 m so với 150 m thì gấp
900 : 150 = 6 ( lần )
Số sợi dệt 900 m vải
9 x 6 = 54 ( kg )
Đáp số: 54 kg
- HS làm bài vào vở
Tiện xong 1 giờ thì cần
40 x 11 = 440 ( Máy )
Tiện xong 8 giờ thì cần
440 : 8 = 55 ( máy )
9 ngày so với 3 ngày thì gấp
9 m: 3 = 3 ( lần )
3/22
- GV thu 1 số vở chấm
4. Củng cố:
- GV hướng dẫn bài tập về nhà
- GV tổ chức cho HS thi đua để củng
cố lại kiến thức
5. Dặn dò:
- Làm bài tập
- Chuẩn bò: n tập về bài toán về tìm

2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỷ số
của hai số đó
Số người thực ăn
14 x 3 = 42 ( người )
Đáp số: 42 người
4/22
Ñòa lyù
33. TOÅNG KEÁT
Haùt
33.KIEÅM TRA
5/22
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2004
Toán
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG ( HIỆU ) VÀ
TỶ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I Mục tiêu:
- Kiến thức: củng cố để HS nắm vững cách gải bài toán tìm hai số biết tổng ( hiệu ) và tỷ
số của hai số đó
- Kỹ năng: HS nhận dạng đúng và áp dụng qui tắc khi giải bài toán.
- Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài
* Giảm tải: bỏ bài tập 3
II/ Chuẩn bò:
- GV: Bài tập hình thức chữa bài
- HS: VBT các kiến thúc ôn tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. Bài cũ : n giải toán tỷ lệ thuận, tỷ
lệ nghòch
- Sửa bài tập 4, bài 5

3. bài mới : GV giới thiệu bài
4. Phát triển các hoạt động
a/ Hoạt động 1: n lại cách giải
- GV đọc bài toán 1
- GV nhận xét
b/ Hoạt động 2: Luyện tập
- GV giao bài tập
- Bài 1:
- Bài 2:
- HS len bảng sửa bài – Các bạn nhận
xét
- HS nhắc lại cách làm bài đối với
dạng toán tìm hai số khi biết tổng
(hiêu ) tỷ của hai số đó
- HS đọc lại bài toán
- 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tìm hiểu cách giải:
Tìm tổng số phần
Tìm giá trò 1 phần ( số bé)
Tìm số lớn
- HS làm bài vào vở
Cá nhân
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào VBT
Tổng số phần bằng nhau
2 + 1 = 3 (phần)
Số tiền đợt sau
78000 : 3 = 26000 ( đồng)
Số tiền đợt đầu
26000 x 2 = 52000 (đồng)
Hiệu số phần bằng nhau

4 – 1 = 3 (phần)
Số gạo đội xe 2 chở
24 : 3 = 8 (tấn)
Số gạo đội xe 1 chở
8 x 4 = 32 ( tấn)
6/22
- GV nhận xét
5. Củng cố:
- GV hướng dẫn bài tập về nhà
- GV ra bài tập củng cố
- GV nhận xét
* Dặn dò: Chuẩn bò: luyện tập chung
- HS lên bảng sửa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS nêu tiết trọng tâm ôn tập
- HS thi đua làm bài tập
7/22
Đạo đức
33.KIỂM TRA
Khoa học
65. KIỂM TRA
Kỹ thuật
65. ÔN TẬP
Tập làm văn
48. KIỂM TRA
Thể dục
65. CHƠI TRÒ CHƠI PHÁT TRỂN
SỨC NHANH VÀ KHÉO LÉO
8/22
Thứ ngày tháng năm 200

Tập đọc
VÀO HÈ
Dương Bá Trạc
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu đúng các từ ngữ: Cuốc, vàng phai, thắm nhạt, ngán cho huê,oanh,
khúc Nam
- Nội dung: Thời tiết nóng nực, cảnh vật mùa hè nước ta và niềm vui của người biết
tìm thú tiêu khiển thanh tao trong mùa hè nóng nực.
- Kỹ năng: Luyện đọc nhu hướng dẫn trong SGK
- Thái độ: HS thấy được nét đặc biệt của thien nhiên vào mùa hè
* Giảm tải: Bỏ câu 3
II/ Chuẩn bò:
- GV: tranh minh hoạ, phiếu giao việc
- HS: Nội dung bài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. bài cũ: Việt Bắc
- GV nhận xét
3. Bài mới:
- GV giới thiệu bài
* Phát triển các hoạt động:
a/ Hoạt động 1 : đọc và nắm ý khái quát
- GV đọc mẫu lần 1
- Gv kết luận, chia bài làm 3 đoạn
+ Đoạn 1: 2 câu đầu
+ Đoạn 2: 4 câu tiếp
+ Đoạn 3: 2 câu cuối
b/ Hoạt động 2:
- GV giao việc cho từng nhóm

- Hai câu thơ đầu nêu đặc điểm gì
của thời tiết mùa hè?
- Từ nào được lập lại nhiều lần? Ý nói
gì?
- GV sơ kết ý
- HS đọc thuộc bài – nêu đại ý bài
- 1 HS khá đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm, tìm hiểu: cảnh thiên nhiên
mùa hè có những nét gì đặc biệt?
- HS đọc phần chú giải
- Hs nêu bố cục bài thơ
- HS đánh dấu vào SGK
Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm tổ chức thảo luận
và trình bày
- HS đọc đoạn 1 và trả lời
- Thời tiết mùa hè rất nóng nực
- Từ “ nóng” : rất nóng tạo cảm giác
khó chòu
- HS nhận xét
- HS nêu ý 1 : Thời tiết mùa hè rất
nóng nực
9/22
- Cảnh thiên nhiên mùa hè qua bài
thơ có những nét gì đặc biệt?
- GV sơ kết ý
- GV nhận xét, chuyển ý
- Nêu ý của 2 câu tho cuối
- GV giảng bổ sung, sơ kết ý
- GV nhận xét, ghi bảng

c/ hoạt động 3: Luyện đọc
- GV chốt lại từ cần luyện đọc
- GV lưu ý HS chú ý đặc điểm đối
xứng cả ý lẫn lời cácâu 3 và 4; 5 và
6
- GV đọc mẫu lần 2
4. Củng cố:
- GV giáo dục HS: yêu cảnh vật thiên
nhiên, bảo vệ môi trường
5. Dặn dò:
- Học thuộc lòng bài thơ
- n lại các bài đã học
- HS đọc tiếp đoạn 2
- Cỏ mọc um tùm
- Hoa tàn héo dáng buồn bã
- Ngày, chim oanh kêu xao xác
- Đêm, đom đóm lập lòe
- HS nhận xét
- Ý đoạn 2: Cảnh thiên nhiên mùa hè
rất đặc biệt
- HS đọc phần còn lại
- Thái độ của tác giả trước cảnh mùa

- HS đọc lại vả bài, nêu đại ý bài:
Thời tiết mùa hè tuy rất nóng nhưng
lại rất đậc biệt
- Cá nhân
- HS nêu từ cần luyện đọc
- HS nêu cách ngắt nhòp từng câu thơ;
ngắt nhòp 4/3

- HS đọc cá nhân kết hợp tra 3lời câu
hỏi
- HS đọc đoạn thích nhất & nêu cảm
xúc đoạn đó
10/22
Toán
163. ÔN TẬP GIẢI TOÁN TÌM HAI SỐ
KHI BIẾT TỔNG – HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: củng cố để HS nắm vững hai cách giải bài toán tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó
- Kỹ năng: Nhận dạng được bài toán và vận dụng đúng qui tắc khi làm toán
- Thái độ: giáo dục tính cẩ n thận , biế suy nghó khi làm bài
• Giảm tải: bỏ bài tập 4 , 5
II/ Chuẩn bò:
- GV: Bài tập, hình thức chữa bài
- HS: VBT, các kiến thức ôn tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : hát
2. Bài cũ: n tập bài toán tổng (hiệu)
và tỷ
- GV nhận xét chung
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
• Phát triển các hoạt động
a/ Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS
- GV ghi bảng
+ Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2
+ Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2

- GV giới thiệu đề bài toán
- GV cho HS làm vào vở – HS lên
bảng sửa
b/ Hoạt động 2: Luyện tập
- GV giao bài tập
- Bài 1
- Bài 2:
Tổng: 999
_ HS sửa bài tập
_ Các bạn nhận xét
- Hoạt động lớp
- Nêu các cách giải của bài toán tìm
hai số khi biết tổng và hiệu
- HS đọc đề toán
- HS toám tắt đề toán và nêu cách
giải
Số học sinh nữ
( 40 – 4 ) : 2 = 18 ( bạn )
Số học sinh nam
40 – 18 = 22 ( bạn )
Đáp số: 18 bạn
22 bạn
Cá nhân
- HS đọc đề tóm tắt và làm bài vào vở
bài tập
Chiều rộng thửa ruộng
[( 844 : 2 ) – 32 ] ; 2 = 195 (m)
Chiều dài thửa ruộng
195 + 32 = 227 (m)
Diện tích thửa ruộng

195 x 227 = 44265 (m
2
)
11/22
Hiệu: 99
Tìm hai số đó?
- Bài 3:
Tổng: 270
Hiệu: 10
Tìm hai số đó?
- GV nhận xét
4. Củng cố:
- GV hướng dẫn bài về nhà
- GV ra bài tập củng cố
5. Dặn dò:
- n lại các qui tắc tính
- Làm thêm bài tập
- Chuẩn bò: Luyện tập chung
Số bé là
( 999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là
450 + 99 = 549
Số tròn chục trước
( 270 – 10 ) : 2 = 130
Số tròn chục sau
130 + 10 = 140
- HS sửa bài và nhận xét
- HS nêu trọng tâm tiết ôn tập
- HS chia làm 2 nhóm thi đua
12/22

Lũch sửỷ
33. KIEM TRA
Kyừ thuaọt
66. KIEM TRA
13/22
Ngữ pháp
33. ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống hoá, củng cố những kiến thức về các bộ phận phụ của câu:
Trạng ngữ, bổ ngữ, đònh ngữ
- kỹ năng: Luyện tập vận dụng để có kỹ năng dùng từ đặt câu khi nói viết
- Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt, vận dụng đúng kiến
thức để làm bài tập
II/ Chuẩn bò:
- GV: phiếu ôn tập, bài ôn tập
- HS: nội dung ôn tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.n đònh: Hát
2. Bài cũ: Bổ ngữ
- GV kiem tra phan kien thuc
- GV nhận xét
3. Bài mới: GV giới thiệu bài
* Phát triển các hoạt động
a/ Hoạt động 1: n lại kiến thức
- GV đật câu hỏi dựa vào bảng tổng
kết trong SGK
- GV chốt lại các ý chính và lập sơ đồ cấu
tạo câu và các bộ phận trong câu
* Hoạt động 2: Luyện tập

- GV giao bài tập 1, 2, 3 trong sách bài tập
4. Củng cố:
- GV yêu cầu HS cho VD câu có bổ ngữ, 1
câu có đònh ngữ, 1 câu có trạng ngữ
5. Dận dò:
- Làm bài tập
- Chuẩn bò: kiểm tra
- HS sua bai tap
- Hoạt động lớp
- HS trả lời các nội dung về các khái
niệm
+ Trạng ngữ
+ Đònh ngữ
+ bổ ngữ
- HS nhắc lại
- Cá nhân
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở
bài tập
- HS lên bảng làm bài ( trả lời miệng )
- Các tổ thi đua xem tổ nào cho VD
nhiều nhất
14/22
Thứ ngày tháng năm 200
Từ ngữ
33. ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Kiến thúc: n tập củng cố c1c từ ngữ đã học từ tiết 27 đến 32
- Kỹ năng: Luyện tập, vận dụng các từ ngữ để đặt câu, viết đoạn văn
- Thái độ: Giáo dục tính mạnh dạn, chủ động trong học tập
II/ Chuẩn bò:

- GV Nội dung ôn tập
- HS: Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. Bài cũ: Đạo đức nhân dân
- Gọi HS giải nghóa lại 1 số từ ngữ
- Sửa bài tập về nhà
- GV nhận xét
3. Bài mới: GV giới thiệu bài
• Phát triển các hoạt động:
a/ Hoạt động 1: n tập
- GV hướng dẫn ôn tập trên phiếu
- Bài 1: đặt câu
- Bài 2: Đặt câu
- Bài 3: Điền từ bài Páp-lốp
- GV nhận xét, sửa chữa câu, từ cho
HS
b/ Hoạt động 2:
- GV giao bài tập, lưu ý HS phần
giảm tải
- GV theo dõi, chấm bài HS
4. Củng cố:
- GV nhận xét kết quả làm bài của HS
- GV hướng dẫn HS làm bài ở nhà
- GV kiểm tra lại kiến thức HS qua trò
chơi
- GV nhận xét tuyên dương

5. Dặn dò:

- HS giải nghóa 1 số từ GV yêu cầu
- Hoạt động cá nhân
- HS thực hiện trên phiếu ôn tập
- HS đọc yêu cầu
- 1 vài HS đạt câu với từ: nghiên cứu,
cần cù, nổi tiếng
- HS tiếp tục đặt câu với các từ: liên
hoan, ca hát, nhảy múa, biểu diễn,
sôi nổi, hào hùng
- HS điền từ: tác phong, thí nghiệm,
áp dụng, học trò, thí nghiệm, hậu
quả, quan hệ
- Hs nhận xét
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS nêu trọng tâm tiết ôn tập
- HS chọn đại diện thi đua
15/22
- xem lại các bài tập đã ôn
- Chuẩn bò tổng kết chương trình
16/22
Sức khoẻ
33. KIỂM TRA
Chính tả
33. ÔN TẬP – KIỂM TRA
Thể dục
66. TỔNG KẾT
Mỹ thuật
33. TỔNG KẾT
17/22
Toán

164. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố về giải toán hợp
- Kỹ năng: Nhận dạng đúng bài toán, lụa chọn, vận dụng đúng qui tắc để giải
- Thái độ: Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại khi gặp bài toán khó
II/ Chuẩn bò:
- GV nội dun gluyện tập
- HS: n lại các kiến đã học
III/ các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. Bài cũ: n tập giải toán
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét
3. Bài mới: GV giới thiệu bài
• Phát triển các hoạt động
• n tập:
- GV hướng dẫn HS luyện tập
- Bài 1: GV cho HS đọc đề toán
- GV nêu câu hỏi gợi ý
• Bài 2:
- GV hướng dẫn như bài 2
• Bài 3: GV cho HS toám tắt theo sơ đồ
- HS thực hiện theo yêu cầu của Gv
- HS đọc đề
- HS phân tích tìm ra cách giải
- HS làm bài vào vở
- 1 HS ghi bài giải lên bảng
Số tiền anh hơn em
19000 – 5000 = 14000 ( đồng )

Số tiền của em sau khi mẹ cho là:
14000 : ( ( 3 – 1 ) = 7000 ( đồng )
Số tiền mẹ cho thêm
7000 – 5000 = 2000 ( đồng )
- HS thực hiện vào vở
Diện tích hai thửa ruộng
394 + 506 = 900 ( m
2
)
Số tóc thu được
50 x ( 900 : 100 ) = 450 ( kg )
Số gạo của 2 thửa ruộng
2 x 450 : 3 = 300 ( kg )
- HS giải
Chiều rộng vườn
11 + 4 = 15 (m)
Chiều dài vườn
15 x 2 = 4 = 34 (m)

Diện tích vườn
18/22
- GV chấm bài 1 số HS
4. Củng cố:
- GV nhận xét bài HS
- Hướng dẫn bài về nhà
5. Dặn dò:
Chuẩn bò: Kiểm tra
34 x 15 = 510 ( m
2
)

- HS nêu trọng tâm tiết ôn tập
- HS nêu các bước khi giải toán
19/22
Thứ ngày tháng năm 200
Tập làm văn
49. KIỂM TRA
Khoa học
66. TỔNG KẾT
Toán
165. KIỂM TRA
Soạn đề của khối
20/22
Kể chuyện
33. DẾ NHO VÀ NGỰA GIÀ MÙ
I Mục tiêu:
- Kiến thức: Gíup HS hiểu được ý nghóa truyện: Ca ngợi chú dế tốt bụng giúp bạn
- Kỹ năng:HS kể lại được câu truyện với đầy đủ các chi tiết lý thú, hấp dẫn
- Thái độ: Giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người
II/ Chuẩn bò:
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: Sách , nội dung, ý nghóa câu truyện
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n đònh : Hát
2. Bài cũ: Cú gọi tôi là Ba như ngày
trước
- HS kể lại câu truyện và nêu ý nghóa
- GV nhận xét
3. bài mới : GV giới thiệu bài
a/ Hoạt động 1:

- GV kể câu truyện kèm tranh minh
hoạ toàn bộ câu truyện theo trình tự
+ Các con vật nhận qùa của thượng đế
+ Dế nhỏ giúp ngựa mù xin quà của thượng
Đế
b/ Hoạt động 2:
- GV lưu ý giọng kể cho HS
- Đoạn 1: kể với giọng vui, hồ hởi
- Đoạn 2: Phù hợp với tính cách nhân
vật ngựa gia 2buồn rầu, dễ nhanh
nhẹn, tốt bụng, thượng đế nhân hậu
4. Củng cố:
- GV liên hệ thực tế, giáo dục cho HS
- GV hướng dẫn thi kể chuyện
- GV nhận xét
5. Dặn dò:
- GV tổng kết, nhận xét tiết học
- Tập kể lại câu truyện
- n tập: kiểm tra
- Hoạt động lớp
- Hoạt động cá nhân
- HS kể toàn bộ câu truyện và nêu ý
nghóa
- HS thực hiện
21/22
Sinh hoạt
TỔNG KẾT CÁC MẶT
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết nhận đònh ưu, khuyết điển của các toỏ« và lớp trong tuần qua
- Giáo dục cho HS tinh thần tự giác, biết nhận đònh và sửa chữa lỗi.

- Mạnh dạn đóng góp ý kiến xây dựng tổ, lớp
II/ Kiểm điểm công tác tuần qua
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ và các mặt
- Lớp trưởng báo cáo tình hình chung
- Lớp phó báo cáo nề nếp học tập trong tuầ
- GVCN tổng kết, tuyên dương nhắc nhở
III/ Sinh hoạt công tác mới:
22/22

×