Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 2 CKT tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.06 KB, 23 trang )

GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Chào cờ
****************************************
Tập đọc
Kho báu (tr83)
A. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, ngời đó có cuộc
sống ấm no, hạnh phúc. (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,5).
- HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
- Rèn đọc cho học sinh.
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ nội dung bài.
C. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: Nhận xét bài kiểm tra.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu. Cả lớp đọc thầm.
* Hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- Y/C HS. nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý các từ:
+ Từ: nông dân, quanh năm, hai sơng một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời, làm lụng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. GV chú ý hớng dẫn cahc sđọc một số câu:
+Ngắt câu văn: Ngày xa,/ cókia/ quanh nămnắng, cuốc bẫm cày sâu.// Haisáng/
vàtrời.//
+ Giải nghĩa các từ theo mục chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.( 1 đoạn)
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài: Y/C HS. thảo luận 5 câu hỏi ở SGK
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Nhờ chăm chỉ làm ăn họ đã đạt đợc điều
gì?
- Tính nết của hai con trai họ nh thế nào?
- Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi của hai
ông bà?
- Kho báu hai con trai họ tìm đợc là gì?
4. Luyện đọc lại: Y/C HS. thi đọc cá nhân
IV. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện rút ra bài học gì?
* Dự án câu trả lời
- Họ xây dựng đợc một cơ ngơi đàng
hoàng.
- lời, ngại làm ruộng.
- già lão, lâm bệnh nặng, qua đời.
- Đất đai màu mỡ và là sự lao động.
- 5 HS. đọc.
- Tự trả lời theo ý hiểu của bản thân.
- GV: Ai chăm học, chăm làm, ngời đó sẽ thành công, sẽ hạnh phúc, có nhiều n/ vui.
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- Nhận xét tiết học.
Toán
Kiểm tra định kì (GHKII)
A. Mục tiêu:
- Phép nhân, phép chia theo bảng (2,3,4,5).
- Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau.

- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đờng gấp khúc.
B. Hoạt động dạy học:
1/ Nêu y/c nội dung tiết kiểm tra
2/ Đọc đề và giao đề thi cho HS. ( Đề thi năm 2010 - 2011)
3/ Y/C HS. làm bài thời gian 40 phút.
4/ Nhận xét tiết kiểm tra.

**********************************************************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Đ/C Hiền dạy
*********************************************************************************
Thứ t ngày 21 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
Cây dừa (tr88)
. Mục tiêu:
-Biết nghắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.
- Hiểu ND: Cây dừa giống nh con ngời, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. (trả
lời đợc các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu).
- HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi3.
- Rèn đọc cho học sinh.
B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cây dừa.
C. Hoạt động dạy , học:
I.ổn định tổ chức:
II. KTBC:- HS đọc bài : Kho báu và trả lời câu hỏi trong SGK.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài.
* HD học sinh luyện đọc kết hợp giải

nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV chia đoạn nh trong SGV.
- GV hớng dẫn một số câu:
+ Hớng dẫn HS. nghỉ hơi để tách các cụm
từ ở một số câu.
- Giải nghĩa: từ bạc phếch, đánh nhịp.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS. theo dõi trong SGK.
- HS tiếp nối đọc câu. Chú ý các từ:
+Từ: nở, nớc, lành, bao la, rì rào.
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
Câu: Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu./
Dang tay đón gió/gật đầu gọi trăng//
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/
Quả dừa/ đàn lợn/ con nằm trên cao//
2
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
d. Thi đọc giữa các nhóm:
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài.
- Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân,
quả đợc so sánh với gì)?
- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên nh thế
nào với trăng, với nắng, với đàn cò.
- Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
- GV khen những HS. có thể giải thích lí
do một cách rõ ràng.
4. Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ.

- Các nhóm tiếp tục đọc.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
- Lá: bàn tay.
- Ngọn dừa: đầu ngời.
- Thân dừa:mặc tấm áo bạc.
- Quả dừa: nh đàn lợn con.
- Với gió
- Với mây
- HS. trả lời.
Nhận xét


**********************************************
Toán
Tiết 133: So sánh các số tròn trăm (139)
A. Mục tiêu:
- Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số tròn trăm.
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Rèn kĩ năng tính toán .
B. Hoạt động dạy , học:
I. KTBC:- 3HS lên bảng so sánh các số: 30 40
50 30
90 100
- HS nêu cách so sánh.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. So sánh các số tròn trăm.

a) Gắn các hình vuông biểu diễn nh SGK
- Yêu cầu ghi ở dới hình vẽ.
- So sánh 2 số đó.
- Hỏi cách làm? tơng tự các số còn lại.
200100; 500.600
2. Thực hành
* Bài 1: HS. làm miệng.
* Bài 2: Bài yêu cầu làm gì?
* Bài 3: Các số đợc điền phải đảm bảo yêu cầu
gì?
- Yêu cầu HS. đếm từ 100 -> 1000
- Chữa bài.
- 200, 300.
- 200 < 300 hay 300 > 200
- Điền dấu (so sánh các số tròn
trăm, đơn vị)
- HS. tự làm kiểm tra chéo.
- Là các số tròn trăm, số đứng sau
lớn hơn số đứng trứơc.
- HS. viết vở.
3
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
**Trò chơi: Sắp xếp các số tròn trăm (2 đội thi).
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về làm bài trong vở thực hành
toán.
Nhận xét



****************************************************
Tập viết
Bài 28: Chữ hoa Y (tr87)
A. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Chữ và câu ứng dụng: Yêu (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần).
- Rèn kĩ năng viết.
B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Y đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết mẫu chữ cỡ nhỏ.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Y/C HS. viết chữ X hoa và từ Xuôi vào bảng con, 2 HS. lên bảng viết.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Treo mẫu chữ y/c HS. quan sát và nhận
xét về cấu tạo của chữ Y hoa; điểm đặt
bút và dừng bút của chữ hoa Y.
- Giảng lại quy trình viết và viết mẫu
trong khung chữ.
- Y/C HS. viết chữ Y hoa vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Y/C HS. đọc cụm từ ứng dụng và giải
nghĩa cụm từ.
- Cụm từ Yêu lũy tre làng có mấy chữ là
những chữ nào?
- Y/C HS. nêu chiều cao của các con chữ.
- Y/C HS. nêu cách nối nét giữa Y và ê.
- Y/C HS. nêu khoảng cách giữa các chữ.
4. Hớng dẫn viết bài vào vở:
- Theo dõi HS. viết bài và điều chỉnh sửa

lỗi.
- Thu bài và chấm.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà tập viết lại cho đẹp.
- Quan sát mẫu và nêu: chữ Y hoa cao 8
li gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét
khuyết dới. Tự nêu điểm đặt bút và
dừng bút.
- Nghe
- Viết bảng.
-Đọc: Yêu lũy tre làng và nêu lũy tre
làng là hình ảnh quen thuộc của làng
quê Việt Nam.
- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là:
Yêu, lũy, tre, làng.
- Tự nhận xét.
- Tự nêu: Từ điểm cuối của chữ Y viết
luôn chữ ê.
- HS. viết bài vào vở.
Nhận xét


4
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
******************************************
T nhiên x hôiã
Bài 28: Một số loài vật sống trên cạn (tr58).
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con ngời.

- GD học sinh biết bảo vệ loài vật.
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh ảnh minh hoạ nh SGK.
C. Hoạt động dạy- học:
I. KTBC: HS trả lời câu hỏi:
- ? Loài vật sống ở đâu?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy bài mới.
*Hoạt động 1: Quan sát SGK.
+ Nêu tên các con vật?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Thức ăn của chúng là gì?
+ Con vật nào là vật nuôi trong gia
đình?Trong vờn thú?
+ Tại sao lạc đà sống đợc ở sa mạc?
- Hãy kể tên một số con vật sống trong
lòng đất?
- Con gì mệnh là chúa sơn lâm?
* Hoạt động 2: Động não.
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài
vật?
+ GV chốt ý.
* Hoạt động 3: Trò chơi.
Bắt chớc tiếng, đặc điểm của con
vật(xem tranh).
III. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận câu hỏi.
- HS. thảo luận nhóm -> trả lời trớc lớp.

VD: HS
1
:Con lạc đà sống ở sa mạc,
chúng ăn cỏ và nuôi trong vờn thuc ->
Nhận xét.
- Vì có bớu chứa nớc, có thể chịu đợc
nóng.
- Thỏ, chuột.
- Hổ.
- Không giết hại, săn bắn trái phép.
Không đốt phá rừng.
- HS. bốc thăm.
- HS. vào con nào sẽ thể hiện tiếng của nó
và nêu một số đặc điểm.


*********************************************************************************
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012
Thể dục
Tiết 55: Trò chơi: Tung vòng vào đích
vàChạy đổi chỗ, vỗ tay nhau(tr119)
A. Mục tiêu:
Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
B. Địa điểm-Phơng tiện: Chuẩn bị sân trờng và phơng tiện cho trò chơi.
C. Nội dung-Phơng pháp:
1/Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết học.
- Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
5
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi

- Y/C HS. xoay các khớp.
- Y/C HS. giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát
- Y/C HS. chơi trò chơi: Nhóm ba nhóm
bảy.
2/Phần cơ bản:
* Tổ chức cho HS. chơi trò chơi:
Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
-Chia nhóm lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
gồm 9 HS
+ GV nêu lại cách chơi.
+ Cho 1 nhóm lên chơi thử.
- Theo dõi nhắc nhở sửa sai cho HS
+ GV tổ chức cho cả lớp chơi.
3/Phần kết thúc:
- Y/C HS. đi đều theo 4 hàng dọc và hát
- Y/C HS. tập một số động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài và nhận xét giờ
học.
-Thực hành xoay các khớp cổ tay,
cánh tay, cổ chân, đầu gối, hông.
- Thực hiện trong vòng 3 phút.
- Cán sự chỉ đạo cho lớp chơi.
- Nhận nhóm và thực hành chơi trong
vòng 20 phút.
- HS. thực hiện theo y/c.
- Thực hiện trong vòng 2 phút.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
*****************************************
Toán
Tiết 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140)

A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
- HS làm bài tập 1; 2; 3.
- Rèn kĩ năng học toán.
B. Đồ dùng dạy học: Hình vuông mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn
1 chục; bảng phụ ghi bài tập 1.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Gọi 3 HS. lên bảng viết các số tròn chục mà em biết.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu các số tròn chục:
- gắn bảng hình vuông biểu diễn số 110
và hỏi: Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị
- Số 110 có mấy chữ số là những chữ số
nào?
- 100 là mấy chục? Vậy 110 có tất cả mấy
chục?
- Đây là số tròn chục hay số lẻ.
* Hớng dẫn HS. đọc viết các số từ 120 đến
200 tơng tự nh 110.
2. So sánh các số tròn chục:
- Gắn hình biểu diễn 110? Có bao nhiêu
hình vuông?
- Quan sát và nối tiếp nhau nêu: có 1
trăm, 1 chục, 0 đơn vị.
- Có 3 chữ số chữ số hàng trăm là 1,
chữ số hàng chục là1,chữ số hàng đơn
vị là 0

- 10 chục, có 11 chục.
- Số chẵn.
- Thực hành theo nhóm đôi.
- Quan sát và nhận xét: Có 110 hình
vuông sau đó viết lên bảng số 110.
6
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- Gắn hình biểu diễn 120 đến 200 nêu câu
hỏi tơng tự.
- Y/C HS. so sánh 110 và 120 dựa vào
hình vuông
- Y/C HS. tự so sánh các số từ 120 đến 200
và báo cáo.
3. Thực hành làm bài tập.
* Bài 1: Y/C HS. tự làm bài sau đó gọi 2
HS. lên bảng, 1 HS. đọc số, 1 HS. viết số
* Bài 2: - Đa ra các hình biểu diễn nh bài
tập 2 tr.141SGK lên bảng. Y/C HS. quan
sát và nhận xét, sau đó so sánh.
- Gọi HS. nhận xét bổ sung.
*Bài 3: - Bài y/c chúng ta làm gì?
- Để điền số đúng trớc hết em phải làm gì?
Sau đó làm gì?
- Y/C HS. làm bài vào vở.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học kĩ bài.
-Thực hành theo nhóm đôi
- 110 < 120.
- Thực hành theo nhóm đôi.

- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c: 110 < 120; 120 >
110 130 < 150; 150 > 130.
- Điền dấu >;< ;= vào chỗ trống.
- 3 HS. nêu cách thực hiện so sánh.
- Làm bài và đổi vở kiểm tra
Nhận xét


**********************************************
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Dấu chấm phẩy (tr87).
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số từ ngữ về cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ phải làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm., dấu
phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3).
B. Đồ dùng dạy học: Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập1. Bảng phụ viết
nội dung bài tập 3.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Nhận xét bài kiểm tra.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài:
*Bài1: - Gọi 1 HS. đọc đề bài và nêu y/c.
- Phát giấy bút cho HS.
- Gọi HS. dán phần giấy của mình lên
bảng.
- Gọi HS. nhận xét bài và đọc tên từng
cây.

- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát,
vừa là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ .
VD: mít, nhãn
- Kể tên các loài cây mà em biết theo
nhóm.
- HS. thảo luận nhóm và điền tên các
loài cây mà mình biết.
- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo
luận của nhóm lên bảng.
7
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
* Bài 2: - Gọi HS. nêu y/c của bài.
- Gọi HS. lên làm mẫu.
- Gọi HS. lên thực hành.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3: - Gọi HS. đọc đề, nêu y/c.
- Y/C lớp làm bài vào vở, gọi 3 HS. lên
bảng làm bài vào giấy khổ to dán trên
bảng.
- Y/C HS. trên bảng lớp làm xong, đọc
to trớc lớp.
- HS. dới lớp nhận xét và bổ sung.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn vè học kĩ bài.
- 1 HS. nêu: Dựa vào kết quả của bài tập
1, đặt và trả lời câu câu hỏi với cụm từ:
Để làm gì?.
- 2 HS. làm mẫu: HS1: Ngời ta trồng lúa
để làm gì? HS 2đáp: Ngời ta trồng lúa để

có gạo ăn
- Từng cặp HS. hỏi đáp.
- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống
- Thực hành làm bài viết
Đáp án: ô trống 1 dấu phẩy; ô trống 2
dấu chấm; ô trống 3 dấu phẩy.
- 5 HS. đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu
đó?
Nhận xét


*******************************************
Thủ công
Bài 15: Làm đồng hồ đeo tay (tiết2)
A. Mục tiêu:
- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm đợc đồng hồ đeo tay.
- Với HS khéo tay: làm đợc đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối.
- Rèn sự khéo léo, tỉ mỉ của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- GV: Mẫu đồng hồ đeo tay,quy trình làm đồng hồ, giấy trắng, kéo, hồ dán.
- HS. : Giấy trắng, kéo, hồ dán.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- KT đồ dùng học tập của HS.
II. Bài mới:
1. GV nêu y/c, nội dung tiết học.
2. HS. thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Y/C HS. nhắc lại các bớc làm đồng hồ

đeo tay.
- Y/C HS. thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Trớc khi HS. thực hành GV nhắc nhở
HS. khi gấp các nếp gấp cần miết cho kĩ,
phẳng
* Tổ chức cho HS. trng bày sản phẩm
- Chia nhóm để HS. trng bày.
- Cử 3 HS. làm giám khảo để tham gia
- Nhiều HS. nêu lại các bớc làm đồng
hồ
- Thực hành theo y/c
8
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
đánh giá khi HS. trng bày xong.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận nhóm và thực hành trng bày theo
nhóm.
Nhận xét


*********************************************************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Thể dục
Tiết 56: Trò chơi: Tung vòng vào đích và chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
A. Mục tiêu:
Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
B. Địa điểm, phơng tiện:- Trên sân trờng, kẻ sân cho trò chơi.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:

I. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Ôn 4 động tác của bài thể dục.
II. Phần cơ bản:
* Trò chơi : Tung vòng vào đích( cách thực hiện nh tiết 55).
+ GV cho HS nhắc lại cách chơi.
+ 1 nhóm lên chơi thử.
+ GV chia lớp làm 2 nhóm và các nhóm tự tổ chức chơi.
+ GV quan sát KT cách chơi của mỗi nhóm.
* Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau:
+ GV nêu lại cách chơi.
+ Cho 1 nhóm lên chơi thử.
+ GV tổ chức cho cả lớp chơi.
III. Phần kết thúc:
- Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát.
- Một số động tác thả lỏng.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
******************************************
Toán
Tiết 135: So sánh các số từ 101 đến 110 (tr142)
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
- HS làm bài 1;2;3.
- Rèn kĩ năng học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông biểu diễn các trăm, các hình vuông biểu diễn đơn vị.
C. Các hoạt động dạy học:

I. KTBC:
9
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- HS lên bảng so sánh các số sau:
140 130 140 150 150 170
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HS nội dung:
* Đọc và viết các số từ 101 đến 110:
- GV nêu cách đọc và viết số:
trăm
1

1

chục
0
0

đơn vị
1
2

viết số
101

102

đọc số
một trăm linh một

một trăm linh hai
một trăm mời
* GV đọc cho HS viết bảng con và HS đọc lại các số vừa viết, nêu lại các số trăm, chục,
đơn vị.
3. Thực hành:
Bài 1:
- GV kẻ bảng nh trong SGK. Lần lợt HS lên bảng làm bài.
Bài 2:
- GV kẻ các tia số nh SGK lên bảng.
- HS lên bảng điền các số còn thiếu vào tia số.
- GV cho HS nhận thấy đợc đó là các số tự nhiên liên tiếp.
Bài 3:
- HS làm bảng con:
- HS biết cách so sánh số:
+ So sánh các số trăm.
+ So sánh các số chục.
+ So sánh các số đơn vị.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn làm lại bài
.nhận xét


*****************************************.
Chính tả ( Nghe - viết)
Cây dừa (tr89)
A. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT(2)a / b. Viết đúng tên riêng Việt Năm trong BT3.
- rèn chữ viêt cho H/S

B. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp kẻ nội dung BT2a.( có đáp án) - phiếu học tập bài 2a.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- HS viết bảng con: búa liềm, thuở bé, quở trách, no ấm, lúa chiêm.
II. Bài mới:
10
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
1. G th b:
2. HD học sinh nghe - viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn thơ 1 lần.
- HD học sinh tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn thơ miêu tả nội dung gì?
+ Hình dáng của cây có gì đặc biệt?
- HD học sinh nhận xét:
+ Đoạn viết có mấy dòng thơ?
+ Trong đoạn viết có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?
- HS tìm và viết bảng con những chữ khó
viết trong bài.
b. GV đọc học sinh viết bài.
+ HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút.
+ Cách trình bày bài.
c. Soát lỗi.
d. Chấm, chữa bài.
3. Bài tập:
* Bài 2a:
- GV nêu yêu cầu.
- GV phát phiếu học tập có nội dung nh
trong SGK.
- GV cho HS so sánh với đáp án trên

bảng.
*Nhận xét: Tên các loài cây viết bằng s
nhiều hơn tên các loài cây viết bằng x.
* Bài 2b:
- GV cho HS nêu miệng kết quả tìm đ-
ợc .IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà xem lại bài.
- 1,2 HS đọc lại.
- Đoạn thơ miêu tả hình ảnh cây
dừa( ngọn dừa, thân, quả)
- Các bộ phận của cây dừa làm cho cây
dừa có hình dáng, hoạt động nh con ng-
ời).
- 8 dòng thơ.
- Chữ đầu dòng mỗi dòng thơ.
- bạc phếch, hũ rợu, dang tay,
- Trình bày theo thể thơ lục bát.
- Chhám 10 bài.

- 2,3 HS đọc lại.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS so sánh với đáp án trên bảng.
- số chín, quả chín, thính (tai, mũi).
Nhận xét


******************************************
Tập làm văn

Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối (tr 90)
A. Mục tiêu:
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời đợc các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết đợc các câu trả lời cho
một phần BT2 (BT3).
-Rèn cách viết một đoạn văn
B. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ BT1.
B. Các hoạt động dạy học:
I.KTBC:- HS nêu lại các cách đáp lời đã đợc học?
11
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
Bài 1:
- GV giúp HS tìm hiểu yêu cầu.
- HD học sinh cách đóng vai:
- GV khuyến khích HS nói lời đáp và chúc
mừng bằng nhiều cách khác nhau.
Bài 2:
- GV giới thiệu cho HS biết quả măng cụt.
- GV lu ý cho HS cần dựa vào các ý của
bài để trả lời câu hỏi.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhắc nhở để HS biết cách quan sát
một cây cối khi miêu tả.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu.
- Lu ý HS chỉ cần viết các câu trả lời
không cần viết câu hỏi.

- GV cho HS đọc lại bài trớc lớp. Cả lớp và
GV nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn về xem lại bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4.
- HS 4 đáp lại.
VD:+ HS 1,2,3: Chúc mừng bạn đạt giải
cao trong kì thi.
+ HS4: Mình rất cảm ơn các bạn.
- 1,2 HS đọc đoạn văn.
- Từng cặp HS hỏi đáp:
VD:
+ HS1: Mời bạn nói về hình dáng quả
măng cụt?
+ HS2: Quả măng cụt tròn nh một quả
cam.
- 1,2 HS đọc lại.
- HS làm bài.
*******************************************
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tuần 28:
* Ưu điểm:


Tồn tại:


II. Phơng hớng kế hoạch tuần 29:







12
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
* III. HS sinh hoạt văn nghệ:
An toàn giao thông
Bài 3: Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
Và biển báo hiệu giao thông đờng bộ (tr12)
A. Mục tiêu:
- HS biết đợc CSGT dùng hiệu lệnh( bằng tay, còi, gậy) để điều khiển xe và ngời qua
lại.
- Phân biệt 3 nội dung biển báo cấm: 101, 102, 112.
- Phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT.
B. Chuẩn bị:
- 2 bức tranh và ảnh số 3SGK phóng to.
- 3 biển báo 101, 102, 112 phóng to.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- Khi đi bộ trên đờng phố em phải đi ở đâu thì an toàn?
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
* Hoạt động 1: Hiệu lệnh của CSGT.
- GV treo 5 tranh nh SGK để giới thiệu.
* Hoạt động 2:Tìm hiểu về biển báo giao thông:
( SGV - 21)

* H0ạt động 3: Trò chơi" Ai nhanh hơn"
- Yêu cầu HS thuộc đợc các biển báo vừa đợc giới thiệu.
( Cách chơi nh SGV).
III. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
13
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Kể chuyện
Kho báu (tr 84)
A. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý cho trớc, kể lại đợc tong đoạn của câu chuyện (BT1).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi câu gợi ý.
C. Hoạt động dạy, học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: không KT
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện.
* Kể từng đoạn câu chuỵên theo gợi ý.
- GV treo bảng phụ ghi gợi ý.
+ GV hớng dẫn 1,2 HS làm mẫu cho từng
gợi ý kể đoạn 1:( Hai vợ chồng chăm chỉ).
- GV cho HS kể đoạn 2,3 theo cách giống
nh đoạn 1:
+ Cả lớp và GV nhận xét rút kinh nghiệm
theo tiêu chuẩn đã quy định.

* Kể toàn bộ câu chuyện :
- GV nêu yêu cầu - HS kể bằng lời của
mình ( không kể theo lối HTL). Giọng kể
kết hợp với thái độ nét mặt.
- GV nhận xét cho điểm.
IV.Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyên khuyên ta điều gì?
- Về nhà luyện kể.
- 1,2 HS đọc yêu cầu của bài tập và
các gợi ý. Cả lớp đọc thầm lại.
+ Hai vợ chồng chăm chỉ.
+ Thức khuya dậy sớm.
+ Không lúc nào ngơi tay.
+ Kết quả tốt đẹp.
- HS kể từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm cùng trình độ
thi kể. - Gọi 3 HS. xung phong lên
kể lại câu chuyện.
- Gọi các nhóm thi kể.
- Chọn nhóm kể hay nhất.
- Họi H. kể lại toàn bộ câu chuyện
Toán
Tiết 132: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137)
A. Mục tiêu:
- biết quan hệ giã đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.
- Nhận biết đợc các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV:10 hình vuông, 20 hình chữ nhật (Biểu diễn 100); Bộ số;
- HS : 1 bộ ô vuông biểu diễn số nh SGK.

C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: HS lên bảng viết các số: 30, 100, sau đó chỉ các hàng của mỗi số đó.
II. Bài mới:
1. G th b:
14
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
2. HD nội dung:
a. Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:
- Gắn bảng 1 ô vuông hỏi: Có mấy đơn vị?
- Gắn tiếp 2, 310 ô vuông nh phần bài học và
y/c HS. nêu các số tơng tự nh số 1
- 10 đơn vị còn gọi là gì? 1chục bằng bao nhiêu
đơn vị?
- Viết bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và
y/c HS. nêu các số chục từ 1 chục đến 10 chục.
- 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết bảng : 10 chục =100.
b. Giới thiệu 1000
* Giới thiệu các số tròn trăm
- Gắn bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 hỏi: Có
mấy trăm?
- Gọi HS. viết số 100 dới vị trí gắn hình.
- Tơng tự với các số 200900.
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung.
* Giới thiệu 1000
- Gắn bảng 10 hình vuông hỏi: Có mấy trăm
- Nêu: 10 trăm đợc gọi là 1 nghìn.
- Viết bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Nêu : để dùng số lợng 1 nghìn, ngời ta dùng

số 1 nghìn, viết1000.
- Y/C HS. đọc và viết số 1000
-Hỏi :1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm bằng
mấy chục? 1 nghìn bằng mấy trăm?
3. Thực hành:
*Đọc và viết số: GV gắn bảng các hình vuông
biểu diễn 1 số đơn vị , một số chục, các số tròn
trăm bất kì
- Gọi HS. lên bảng đọc và viết số tơng ứng.
* Chọn hình phù hợp với số:
- GV đọc một số chục hoặc tròn trăm bất kì.
- Y/C HS. sử dụng mô hình cá nhân lấy số ô
vuông tơng ứng.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- Có 1 đơn vị
- Nêu: Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
đơn vị.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1
chục bằng 10 đơn vị.
- Nêu: 1 chục-10; 2 chục-20; 10
chục-100
- 10 chục bằng 100.
- Có 1 trăm.
- Viết số 100.
- Đọc và viết các số từ 200 đến
900.
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối
cùng.

- Có 10 trăm.
- Đọc 10 trăm bằng 1 nghìn.
- Quan sát và nhận xét: Số 1000 đ-
ợc viết bởi 4 chữ số, chữ số 1
đứng đầu tiên, sau đó là 3 chữ số 0
đứng liền nhau.
- 1 chục bằng 10 đơn vị; 1 trăm
bằng 10 chục; 1 nghìn bằng 10
trăm.
- Đọc và viết số theo hình biểu
diễn.
Thực hiện làm việc cá nhân theo
y/c của GV.

**********************************************
Chính tả ( Nghe - viết)
Kho báu (tr85)
A. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2; BT (3) a. Làm các bài tập phân biệt l/n
15
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- HS. nghe và viết lại đoạn: Ngày xatrồng cà
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2.
- Phiếu học tập viết nội dung BT3.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:- HS lên bảng viết: ánh nắng, lắng nghe, lắng đọng.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài

2. Hớng dẫn HS. viết chính tả
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc bài viết 1 lần.
- Đoạn văn nói về nội dung gì?
- Những từ ngữ nào cho em biết họ rất cần
cù?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những dấu câu nào đợc
sử dụng?
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Y/C HS. tìm những chữ khó dễ lẫn luyện
viết.
- HS đọc phát âm chữ khó dễ lẫn.
- Chốt một số luật CT của chữ khó.
b. GV đọc bài cho HS. viết
- Đọc mẫu lần 2 (nhắc HS t thế ngồi)
- Đọc HS viết
c. Soát lỗi.
d. Thu bài chấm, chữa bài.
3. Hớng dẫn HS. làm bài tập.
* Bài 2: - Gọi HS. đọc đề, nêu y/c của đề.
- Y/C 2 HS. lên bảng để điền vào chỗ
trống của bài tập.
- Y/C cả lớp làm bài vào vở BT.
- Gọi HS. nhận xét chốt lời giải đúng.
* Bài 3a: - Gọi HS. đọc y/c của đề.
- Gọi 2 HS. lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào Vở BT
- Gọi HS khác nhận xét và chốt lời giải
đúng.

III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm tiếp bài tập 3b vào VBT.
- 1,2 HS. đọc đoạn viết , cả lớp đọc
thầm.
- Nói về đức tính chăm chỉ làm lụng
của hai vợ chồng ngời nông dân.
- Hai sơng một nắng, cuốc bẫm cày
sâu ra đồng từ lúc gà gáy.
- 3 câu.
- Dấu chấm, dấu phẩy đợc sử dụng.
- Chữ Ngày, Hai, Đến vì là chữ đầu
câu.
- Đọc, viết: quanh năm, sơng, lặn,
trồng khoai,
- năm -> chỉ thời gian, viết n,
- Mở vở viết bài.
- HS soát lỗi.
- 1 HS. đọc: Điền vào chỗ trống ua
hay uơ.
- Thực hiện theo y/c.
Đáp án: voi huơ vòi; thuở nhỏ; mùa
màng; chanh chua.
- Điền vào chỗ trống l hay n.
Đáp án: nắng, nơi,nơi, lâu, nay nớc.
**********************************************
Đạo đức
16
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
Bài 13: Giúp đỡ ngời khuyết tật( tiết1- tr 41)

A. Mục tiêu:
- Biết: Mọi ngời đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật.
- Nêu đợc một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trờng và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
B. Đồ dùng dạy học:- Phiếu thảo luận nhóm cho hoạy động 2.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:- Em cần phải có thái độ nh thế nào khi đến nhà ngời khác?
II. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2. HD nội dung:
a/ Hoạt động1: Phân tích tranh
- GV y/c HS. quan sát tranh và thảo luận về
việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. Y/C HS.
thảo luận nhóm đôi( 1 HS. nêu câu hỏi và 1
HS. trả lời câu hỏi)
- Y/C đại diện các nhóm báo cáo trớc lớp.
- Y/C các nhóm khác nghe nhận xét, bổ sung
ý kiến và nêu câu hỏi giúp nhóm bạn trả lời.
* Kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn
khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền
đợc học tập.
b/ Hoạt động2: Thảo luận nhóm đôi
- Nêu những việc nên làm và những việc
không nên làm để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- HS. trình bày kết quả trớc lớp, HS. khác nhận
xét bổ sung và tranh luận.
* Kết luận: Tùy theo điều kiện khả năng các
em có thể giúp đỡ ngời khuyết tật bằng những
cách khác nhau nh đẩy xe lăn cho ngời bị liệt,

quyên góp ủng hộ nạn nhân chất độc màu da
cam.
c/ Hoạt động3: Bày tỏ ý kiến
- Gọi 1 HS. nêu ý kiến y/c cả lớp suy nghĩ và
bày tỏ thái độ đồng tình hay không đồng tình.
(đồng tình thì giơ tay, không đồng tình thì
ngồi im)
- Y/C HS. nêu ý kiến vì sao ta lại đồng tình
hoặc không đồng tình.
* Kết luận: ý a, c, d là đúng.
III. Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn HS. thực hành bài ở nhà: Su tầm
bài hát bài thơ, truyện,về chủ đề giúp đỡ ngời
khuyết tật.
- Nhận xét, đánh giá giờ học:
-Thực hiện theo y/c.
- Thực hành hỏi đáp về nội dung
tranh và các việc làm trong tranh
của các bạn nhỏ.
- Nghe và nhắc lại.
- Thực hành báo cáo trớc lớp
- Nêu thêm những việc em thờng
làm giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Thực hành theo y/c.
- Nghe y/c.
17
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2008
Luyện TV
Bài ôn tập

A. Mục tiêu:
- HS viết lại các con chữ hoa đã đợc học theo cỡ nhỏ.
- Viết một số địa danh trong nớc.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS viết bảng con: U, Ư, X, V, S, Q theo cỡ nhỏ.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
2.1 GV cho HS lên bảng viết lại các chữ hoa đã đợc học, nhắc lại quy trình viết.
- Cả lớp viết bảng con 2,3 lợt, GV chỉnh sửa và lu ý kĩ thuật viết.
- HS đọc và nêu sự hiểu biết của mình về một số địa danh trong bài.
- HS viết tên một số địa danh có trong bài ôn tập.
2.2 HD viết vở.
2.3 HS viết bài.
2.4 Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Luyện toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Giúp H. củng cố kĩ năng giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; giữa trăm và nghìn.
- Củng cố kĩ năng đọc viết các số tròn trăm.
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II.KTBC:
- Gọi H. nối tiếp nhau nêu các số tròn trăm.
III. Bài mới:
1. G th b:

2. H. thực hành làm bài tập:
* Bài 1: Đọc và chỉ ra số trăm, số chục, số
đơn vị của các số sau: 405, 420, 636, 700.
- Gọi 1 H. nêu y/c của đề.
- Y/C H. nối tiếp nhau đọc và chỉ ra các số
trăm, số chục, số đơn.
* Bài 2: Viết các số gồm( Bài dành cho H.
khá, giỏi)
a/ 2 trăm, 4 chục, 6 đơn vị .
b/ 5 trăm và 7 chục.
c/ 6 trăm và 8 đơn vị.
- H. thực hành làm bài miệng
VD: bốn trăm linh năm gồm 4 trăm, 0
chục, 5 đơn vị
- 1 H. đọc: Viết các số
- Thực hành làm bài
18
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- Gọi H. đọc đề, nêu y/c
- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
- Gọi H. nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Hãy viết và chỉ ra số trăm, số
chục, số đơn vị( dành cho H. khá giỏi)
a/ Số lớn nhất có 3 chữ số
b/ Số bé nhất có 3 chữ số.
- Gọi H. nêu y/c của đề, 2 H. lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi H. nhận xét.
* Bài 4: Viết các số có 3 chữ số có:

a/ Chữ số hàng trăm là 4 chữ số hàng đơn
vị là 5.
b/ Chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng
chục là 3, chữ số hàng đơn vị là 0.
- Gọi H. nêu y/c của đề, 2 H. lên bảng làm
bài. cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi H. nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
246, 507, 608
- 1 H. nêu y/c của đề: Viết và chỉ ra số
trăm, số chục, số đơn vị.
-H. thực hành làm bài.
a/ 999 gồm: 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.
b/ 100 gồm: 1 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 1 H. nêu y/c: Viết các số có 3 chữ số
- Thực hiện làm bài vào vở
a/405; b/ 630.
Luyện TLV
Chữa bài KT tiết 10
A. Mục tiêu:
- HS nhận ra lỗi sai trong bài KT.
- Có ý thức sửa lỗi sai.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- 1,2 HS nhắc lại đề TLV đã làm ở bài KT.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:

- GV trả bài.
- Nhận xét chung bài làm của HS:
+ ý thức làm bài.
+ Cách làm bài.
+ Đánh giá kết quả.
- Sửa lỗi sai trong bài:
* Bài viết chính tả:
- Chữ viết : Kĩ thuật, cách trình bày một bài thơ, cách đánh dấu thanh.
- Lỗi chính tả: Lu ý các chữ: quắp, nhếch , buông, rũ.
* Đoạn văn:
- Xác định yêu cầu của đề đã chính xác cha?
- Nội dung:
+ Cách sử dụng từ ngữ, câu văn.
19
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
+ Cách đánh dấu câu.
+ Chữ viết .
+ Câu văn có sự liên kết cha?
- HS sửa các lỗi sai trong bài.
- GV đọc một số câu văn, đoạn văn hay.
- HS về nhà tự viết lại đoạn văn của mình.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét,đánh giá giờ học.
Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2008
Luyện đọc
Kiểm tra HTL
A. Mục tiêu:
- KT kĩ năng HTL của HS từ các bài tuần 19 đến tuần 26.
- HS đọc lu loát, trôi chảy và hiếu nội dung.
B. Các hoạt động dạy học:

I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS nêu lại các bài HTL đã học từ tuần 19 đến tuần 26.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. KT:
- GV cho học sinh lên bảng bốc thăm các bài HTL đã học
- Mỗi HS đợc chuẩn bị 5 phút, sau đó lên đọc bài. Kết hợp GV hỏi nội dung.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ KT.
Luyện CT( Nghe - viết)
Cá rô lội nớc
A. Mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp bài viết chọn ngoài.
- Biết cách trình bày bài viết.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS tìm và viết bảng con 3 chữ viết bắt đầu bằng l/ n.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
2.1 HD viết chính tả:
- GV đọc bài viết. 2,3 HS đọc lại bài.
- HD tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn viết kể về con gì?
+ Những bác cá rô già đợc miêu tả nh thế nào?
- HD học sinh nhận xét:
+ Đoạn viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?

20
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
- HS tìm và viết những chữ khó viết trong bài: lực lỡng, khoan khoái, trơng cờ,
3.GV đọc HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Luyện toán
Ôn về so sánh số
A. Mục tiêu:
- Luyện về các số tròn chục, trăm, nghìn so sánh các số.
- Làm bài chính xác, nhanh.
- Hứng thú, tự tin khi làm bài.
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS lên bảng so sánh các số sau:
230 240 350 250 542 543
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh luyện tập:
Bài 1:
- H. làm vở: Đọc số 631, 281, 823, 524.
Viết số: Tám trăm mời bảy
Sáu trăm bảy mơi lăm.
* Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất.
128, 182, 181, 218, 812.
* Bài 3: Điền dấu >, <, = . H. làm vở.
200 .300 200 201
230 .240 700 700

180 .250 405 406
* Bài 4:
240 + 260 = 700 + 550 =
410 + 250 = 900 + 50 =
* Bài 5: Khối lớp ba có 110 học sinh. Khối lớp hai có 120 học sinh. Hỏi cả hai lớp có
bao nhiêu học sinh.?
- Chữa bài kiểm tra định kì giữa kì 2.
IV . Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Luyện LTVC
Luyện tập về các mẫu câu
A. Mục tiêu:
- HS biết đặt câu với các mẫu câu đã học.
- Biết tìm các bộ phận của các mẫu câu.
- Nhận dạng các mẫu câu chính xác.
21
GA. Lớp 2 C - Tuần 28 Nguyễn Thị T ơi
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS kể các loại mẫu câu đã đợc học.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh ôn tập:
Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau : bác sĩ, công nhân, học bài, nhặt rau, khoẻ, đỏ rực.( lu ý
đặt câu theo các mẫu câu đã đợc học).
Bài 2: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi: Ai( cái gì?, congì?, ) - Bộ phận trả lời câu hỏi: là gì?
nh thế nào? làm gì? trong mỗi câu sau:
a. Bác An là giáo viên.
b. Con trâu là bạn của nhà nông.

c. Mẹ em đang nấu cơm.
d. Ngày mai, lớp em đi lao động.
đ. Bông hoa nở đỏ rực dới ánh mặt trời.
e. Những luống rau xanh non trông thật ngon lành.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
22
GA. Líp 2 C - TuÇn 28 NguyÔn ThÞ T ¬i
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×