Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án lớp 2 CKT tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.64 KB, 22 trang )

GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
Chào cờ
*****************************************
Tập đọc
Ai ngoan sẽ đợc thởng (tr100)
A. Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong
câu chuyện.
- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu
ngoan Bác Hồ. (trả lời đợc CH1,3,4,5)
- HS khá, giỏi trả lời đợc CH2.
- Rèn kĩ năng đọc cho HS
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc.
C. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: Gọi 3 HS. đọc bài Cây đa quê hơng và trả lời câu hỏi của bài.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm bài học.
2. Luyện đọc :
* GV đọc mẫu toàn bài:
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- HS tiếp nối đọc câu. Chú ý các từ: non nớt, reo lên, trìu mến
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- GV hớng dẫn đọc đúng các câu dùng để hỏi:
+ VD: Các cháu chơi có vui không? Các cháu ăn có no không?
+ Lời đáp của các cháu vui, nhanh nhảu nhng kéo dài.
+Giải nghĩa từ: hồng hào, lời non nớt, trìu mến.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
d. Thi đọc giữa các nhóm:
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài: - Y/C HS. thảo luận các câu hỏi và tự đa ra câ trả lời báo cáo trớc lớp.
*Dự án câu hỏi bổ sung
-Tình cảm của các em nhỏ khi thấy Bác
đến thăm nh thế nào?
- Tộ là một em bé nh thế nào?Em cần làm
gì khi có lỗi?
4. Luyện đọc lại:
- Y/C HS. đọc phân vai .
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết học sau.
*Dự án câu hỏi bổ sung
-Chạy úa tới quây quanh Bác ai cũng
muốn đợc nhìn Bác cho rõ hơn.
- Tộ là một em bé ngoan. Cần nhận lỗi và
sửa lỗi khi có lỗi.
- ngời dẫn chuyện, Bác Hồ, các HS. Tộ).
*****************************************
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Toán
Tiết 141: Ki - lô - mét (tr151)
A. Mục tiêu:
- Biết km là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị km.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị km với đơn vị m.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
- HS làm bài 1; 2; 3.

- Rèn kĩ năng học toán.
B. Đồ dùng dạy học:- Bản đồ Việt Nam.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Y/C HS. làm bài vào vở nháp, gọi 1 HS. lên bảng làm bài theo y/c sau:
Điền số vào chỗ chấm: 1m = cm; 1m = dm; dm = 100cm.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. Giới thiệu km:
-Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
-Nêu: để đo độ dài lớn hơn nh đo đờng
quốc lộ, độ dài lòng sông ta dùng đơn vị
đo là ki lô mét. Ki lô mét kí hiệu là km.
- 1 km có độ dài là 100m.
- Y/C HS. viết 1km = 100m.
3. Thực hành:
Bài 1: -Y/C HS. tự làm bài sau đó đổi chéo
kiểm tra nhau.
Bài 2: - Vẽ đờng gấp khúc, y/c HS. đọc
tên đờng gấp khúc.
- Y/C HS. thảo luận nhóm đôi các câu hỏi
trong bài và đa ra câu trả lời đúng trớc
lớp.
Bài 3: - Treo lợc đồ, y/c HS. quan sát lợc
đồ.
- Y/C HS. lên bảng chỉ quãng đờng từ Hà
Nội đến Cao Bằng và cho biết quãng đờng
đó dài bao nhiêu km?.
- Y/C HS. thực hành chỉ lợc đồ và đọc tên,
độ dài các tuyến đờng .
III. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Dặn về về học kỹ bài.
- Nối tiếp nhau kể tên các đơn vị đo độ
dài đã học.
- Nghe và quan sát
- Viết bảng con
- Thực hiện theo y/c
- Quan sát và đọc tên đờng gấp khúc:
ABCD.
- Thực hiện theo y/c: Quãng đờng AB dài
23 km; Quãng dờng từ B đến C dài 90
km; Quãng đờng từ C đến A dài 65 km.
- Quan sát lợc đồ.
- Thực hiện theo y/c của GV chỉ quãng đ-
ờng từ Hà Nội đến Cao Bằng và trả lời:
đoạn đờng đó dài 285 km.
- 6 HS. thực hiện theo y/c của GV
Nhận xét


*******************************************************************************
2
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Đ/C Hiền dạy
*****************************************************************************
Thứ t ngày 4 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Cháu nhớ Bác Hồ (tr105)
A. Mục tiêu:

- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bớc đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu đợc ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu.
(trả lời đợc CH 1,3,4; thuộc 6 dòng thơ cuối)
- HS khá, giỏi thuộc đợc cả bài thơ; trả lời đợc CH2.
- Rèn đọc cho HS.
B. Đồ dùngdạy học:- Tranh ảnh về Bác Hồ.
C. Hoạt động dạy, học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: - HS lên bảng tiếp nối đọc bài Ai ngoan sẽ đợc thởng và trả lời câu hỏi
trong SGK.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu toàn bài:
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng dòng thơ :
- Chú ý các từ: Ô Lâu, bâng khuâng, cất
thầm,
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV hớng dẫn HS cách ngắt nhịp tách
các cụm từ ở một số dòng thơ.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ khó
trong bài.
c. Đọc đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
3. HD tìm hiểu bài:
- Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
- Vì sao bạn phải cất thầm ảnh Bác?
- Hình ảnh Bác hiện lên nh thế nào qua 8
dòng thơ đầu?

- Những chi tiết nào nói lên tình cảm
kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
4. Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ
- GV hớng HS phơng pháp HTL:
IV. Củng cố, dặn dò:
- Em hãy nói về tình cảm của bạn nhỏ
miền Nam với Bác Hồ.
- Về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ.
- HS tiếp nối đọc 2 dòng liền nhau
+ Nhớ hình Bác giữa bóng cờ/
Hồng hào đôi má,/ bạc phơ mái đầu.//
- HS đọc phần chú giải.
- Ven sông Ô Lâu tỉnh Quảng Trị -Thừa
Thiên Huế
- ở trong vùng địch.
- HS. trả lời.
- Đêm đêm bạn giở ảnh Bác ra để ngắm.
- HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài.
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả
bài.
- Bạn nhỏ tuy sống trong vùng địch tạm
chiếm nhng luôn mong nhớ Bác Hồ.
3
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Toán
Tiết 143: Luyện tập (tr154)
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài
đã học.
- Biết dùng thớc để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.

- HS làm bài tập 1; 2; 4.
- Rèn kĩ năng học toán.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 2HS lên bảng làm lại BT1( Tr -153).
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: HS. tự làm bài.
- GV chấm chữa.
Ví dụ: 5 km x 2: Tính nhẩm 5 x2 để đợc kết quả là 10.
- Ghép đơn vị km vào sau số 10.
- 5 km x 2 = 10 km
Bài 2: Hớng dẫn HS. tóm tắt bài toán rồi tự làm. Giáo viên chấm chữa.
. Bài 4: HS. tự đọc đề bài rồi làm bài và chữa bài.
- Yêu cầu HS.
+ Biết đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
+ Nhắc lại cách tính chu vi của hình tam giác.
+ Ghi bài giải.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học kĩ bài.
Nhận xét


********************************************
Tập viết
Chữ hoa M (kiểu 2 - tr 104)
A. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa M - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng nh sao (3 lần)

- Rèn chữ viết cho HS.
B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ M hoa. Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Y/C HS. cả lớp viết bảng con chữ A hoa kiểu 2 và chữ Ao.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Y/C HS. nêu cấu tạo của chữ hoa M kiểu 2 - Chữ M hoa kiểu 2 cao 5 li gồm 3 nét là
1nét móc hai đầu, 1 nét móc xuôi trái và
4
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- Nêu quy trình cách viết chữ hoa M kiểu 2
và viết mẫu 2 lần.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Gọi HS. đọc cụm từ ứng dụng: Mắt sáng
nh sao.
- Y/C HS. giải nghĩa cụm từ ứng dụng
- Y/C HS. nêu độ cao của các con chữ trong
cụm từ ứng dụng.
- Y/C HS. nêu cách nối nét từ M sang ă
- Y/C HS viết bảng con chữ Mắt.
4. Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Theo dõi HS. viết bài và chính sửa lỗi.
- Thu và chấm 7 bài.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài.
1 nét kết hợp của các nét cơ bản lợn
ngang cong trái.
- Nghe và quan sát.

- Viết bảng.
- 1 HS. đọc cả lớp đọc thầm
- Mắt sáng nh sao là đôi mắt to, đẹp,
tinh nhanh.Đây là cụm từ thờng để tả
đôi mắt Bác Hồ.
- Chữ g, h cao 2,5 li; chữ t cao 1,5 li; các
chữ còn lại cao 1 li.
- Nối tiếp nhau nêu.
- Viết bảng.
- Mở vở viết bài.
Nhận xét


***********************************************
Tự nhiên x hộiã
Bài 30: Nhận biết cây cối và các con vật (tr 62)
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên một số cây, con vật sống trên cạn, dới nớc.
- GD học sinh có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.
B. Đồ dùng dạy học:Tranh ảnh su tầm.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Kể tên 3 loài vật sống ở nớc ngọt?
Kể tên 3 loài vật sống ở nớc mặn?
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK để nhận biết cây cối và con vật.
- Cho HS. quan sát tranh.
? Cây nào sống trên cạn.
? Cây nào sống dới nớc

? Cây nào vừa sống trên cạn vừa
sống dới nớc.
- Hỏi tơng tự về con vật.
2. Hoạt động 2:
- Tranh 62, 63.
- HS. thảo luận và trả lời.
- Ghi bảng.
Hìn
h
Tên
cây
Sống
trên
cạn
Sống
dới
nứơc
2
loại
Rễ hút hơi nớc
- Triển lãm củng cố những kiến thức đã học về cây cối và con vật.
- Chia lớp thành 4 nhóm và giao việc.
+ N
1
: ảnh cây con sống trên cạn.
+ N
2
: ảnh cây con sống dới nứơc.
+ N
3

: ảnh cây con sống dới nứơc và trên cạn.
5
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
+ N
4
: ảnh cây con sống trên không.
- Treo sản phẩm: - Trình bày.
- Nhóm khác đặt câu hỏi trả lời.
- GV nhận xét kết quả trao đổi của các nhóm, tuyên dơng nhóm nào làm việc tốt.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn về xem lại bài.
Nhận xét


*******************************************************************************
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012
Thể dục
Tiết 59: Tâng cầu (tr123)
A. Mục tiêu:
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
B. Địa điểm-Phơng tiện:
Sân trờng, 1 HS. 1 bảng gỗ 1 số quả cầu; vòng.
C. Nội dung - Phơng pháp:
1/Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết học.
- Y/C HS. xoay các khớp.
- Y/C HS. tập 8 động tác của bài thể dục.
2/Phần cơ bản:
*Ôn trò chơi: Tâng cầu

- Y/C HS đứng hai hàng áp mặt vào nhau
thc hiện tâng cầu theo nhóm đôi.
- Theo dõi HS. thực hiện sửa động tác sai.
3/Phần kết thúc: -Y/C HS. đi đều theo
hai hàng dọc vỗ tay và hát.
- Y/C HS. tập một số động tác thả lỏng.
- GV và HS. hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học và giao bài về nhà.
-Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
- Thực hiện xoay các khớp cổ tay, bả vai,
đầu gối, hông.
- Cán sự hô cho lớp tập mỗi động tác 2 lần
8 nhịp.
- Thực hiện theo y/c
- Các tổ tự chơi theo y/c trong khoảng thời
gian 10 phút.
- Thực hiện đi đều 2 phút.
- Tập động tác cúi lắc ngời thả lỏng 1
phút.
*****************************************************
Toán
Tiết144: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tr155)
A. Mục tiêu:
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngợc lại.
- HS làm bài tập 1; 2; 3.
- Rèn kĩ năng học toán.
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 3
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Gọi 1 HS. lên bảng, cả lớp làm nháp bài tập sau: Số? 220, 221, , ,224,
, , , 228, 229.

II. Bài mới:
6
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng
các trăm, chục, đơn vị.
- Viết số 375 hỏi số 375 gồm mấy trăm,
mấy chục, mấy đơn vị?
- Nêu: Nhờ sự phân tích này ta viết số
thành tổng nh sau: 375 = 300 + 70 + 5.
- Hỏi: 300, 70, 5 là các giá trị hàng nào
trong số 375?
- Y/C HS. phân tích các số 529, 736, 421
thành tổng các trăm. chục, đơn vị.
- Nêu số 820, 707 y/c HS. lên bảng phân
tích số này, cả lớp làm nháp.
- Nêu chú ý: Nếu chữ số hàng chục hoặc
hàng đơn vị là 0 thì không viết nó vào trong
tổng.
3. Thực hành:
Bài 1, 2: -Y/C HS. tự làm bài vào vở và đổi
vở kiểm tra.
- Y/C cả lớp đọc các tổng vừa viết.
Bài 3: - Gọi HS. nêu y/c của đề.
- Viết bảng số 975 và y/c HS. phân tích số
này thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Khi đó ta nối số 975 với tổng 900+ 70 + 5
- Y/C HS. tự làm tiếp các phần còn lại vào
vở.
III. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Dặn về xem lại bài.
- Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- 300 là giá trị hàng trăm, 70 là giá trị
hàng chục, 5 là giá trị hàng đơn vị.
- Viết bảng con: 456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4; 893 = 800 + 90 + 3
820 = 800 +20 + 0 hoặc 800 +20.
707 = 700 +7
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c.
- Tìm tổng tơng ứng với số.
- HS. trả lời: 975 = 900 +70 +5
Nhận xét


********************************************
Luyện từ và câu
Từ ngữ về Bác Hồ (tr104)
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm
của các cháu thiếu nhi đối với bác (BT1); biết đặt câu với từ tìm đợc ở BT1 (BT2).
- Ghi lại đợc hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3).
- Rèn kĩ năng đặt câu.
- GD học sinh yêu kính Bác Hồ.
B.Đồ dùng dạy học : Bút dạ và 4 tờ giấy to.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Gọi 2 HS. thực hiện hỏi đáp có cụm từ để làm gì?
II. Bài mới:
1. G th b:

7
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
2. Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài 1(Miệng):
- Gọi HS. đọc y/c của bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm, 1 nhóm 1 bút dạ
và 1 tờ giấy màu.
- Y/C nhóm 1.2 làm y/c a của bài; nhóm
3, 4 làm y/c b .
- Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét, chốt lại các từ đúng.
*Bài 2: - Gọi HS. nêu y/c của đề.
- Gọi HS. đặt câu dựa vào các từ ở trên.
- Tuyên dơng HS. đặt câu hay.
*Bài 3: - Gọi 1 HS. đọc y/c của bài
- Y/c HS. quan sát từng tranh suy nghĩ và
ghi lại vào VBT hoạt động của các bạn
thiếu nhi trong mỗi tranh.
- Gọi HS. trình bày bài làm của mình.
GVcó thể ghi bảng các câu văn hay.
- Gọi HS. nhận xét bổ sung.
III.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về học kĩ bài
- 1 HS. đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
bài trong SGK.
- Nhận đồ dùng và hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm lên dán giấy lên
bảng, sau đó đọc to các cụm từ tìm đợc.

VD: a/ Yêu, thơng, quý mến, yêu quý,
quan tâm, săn sóc, chăm chút, chăm lo
b/ kính yêu, kính trọng, tôn kính, biết ơn.
thơng nhớ, nhớ thơng
- 1 HS. đọc: đặt câu với mỗi từ em tìm đ-
ợc ở bài tập 1.
- HS. nối tiếp nhau đọc câu của mình.
VD: Em rất yêu thơng các em nhỏ
- Đọc y/c trong SGK.
- HS. làm bài cá nhân.
Tranh 1: Các cháu thiếu nhi vào lăng
viếng Bác.
Tranh 2: Các bạn thiếu nhi kính cẩn dâng
hoa trớc tợng Bác Hồ.
Tranh3: Các bạn thiếu nhi tham gia Tết
trồng cây.
Nhận xét


********************************************
Thủ công
Bài 16:Làm vòng đeo tay (tiết 2- tr246)
A.Mục tiêu:
- biết cách làm vòng đeo tay.
- Làm đợc vòng đeo tay. Các nan làm vòng tơng đối đều nhau. Dán (nối) và gấp đợc
các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể cha phẳng, cha đều.
- Với HS khéo tay: Làm đợc vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng.
Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.
- Rèn tính cẩn thận và khéo léo của học sinh.
B.Đồ dùng: Nh tiết1.

C. Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của HS
II. HS. thực hành:
- Y/C HS. nhắc lại các bớc làm vòng đeo
tay
- Treo mẫu sản phẩm và y/c HS. nhận
xét
- Y/C mỗi HS. tự làm một vòng đeo tay
- Để toàn bộ đồ dùng lên bàn tự kiểm tra
và báo cáo.
-Nối tiếp nhau nhắc lại các bớc làm vòng
đeo tay.
- Quan sát và nhận xét mẫu làm đúng và
cha làm đúng.
8
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
sau đó trang trí sản phẩm.
+Khi HS. làm GVquan sát giúp đỡ HS.
yếu hoàn thành sản phẩm.
+ Đánh giá sản phẩm của HS. khi HS.
hoàn thành.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học kĩ bài
- Thực hiện làm vòng đeo tay.
Nhận xét

.
*******************************************************************************
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012

Thể dục
Tiết 60: T/c Tung vòng vào đích (tr125)
A. Mục tiêu:
Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
B. Địa điểm- Phơng tiện: Sân trờng, còi, 3 chiếc khăn bịt mắt.
C. Nội dung-Phơng pháp:
1/Phần mở đầu:
-Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết học.
- Y/C HS. chạy tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Y/C HS. tập 8 động tác của bài thể dục.
2/Phần cơ bản
* GV cho cả lớp học lại cách tâng cầu:
- GV cho 1,2 HS nêu lại kĩ thuật tâng cầu
- GV làm mẫu lại.
- Tổ chức cho cả lớp tập:
- KT lấy điểm một số HS.
* Trò chơi: Tung vòng vào đích:
- Chia tổ cho các tổ tự chơi, GV là ngời
theo dõi, nhận xét.
3/Phần kết thúc:
- Y/C HS. cúi lắc ngời thả lỏng.
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
- Thực hiện trong vòng 2 phút.
- Cán sự hô cho lớp tập mỗi động tác 2 lần
8 nhịp.
- HS nhắc lại kĩ thuật tâng cầu.
+ Theo cả lớp.
+ Theo nhóm.
- Nghe và quan sát GV phổ biến.

- HS nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- HS đứng thành hai hàng dọc.
- 1 nhóm lên chơi mẫu.
- Thực hiện chơi trong vòng 20 phút.
- Thực hiện trong vòng 2 phút.
*********************************************
Toán
Tiết 145: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr156)
A. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.
- HS làm bài 1(cột 1; 2; 3);bài 2a; bài 3.
- Rèn kĩ năng học toán.
9
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
B. Đồ dùng dạy học:- Bộ đồ dùng toán.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: - 3HS lên bảng thực hiện tính
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
- GV nêu bài toán: SGK.
- Hỏi: Muốn tính số hình vuông ta làm thế
nào?
- GV cho HS nêu cách đặt tính và tính.
- GV viết bảng: 326
253
- Cách đặt tính và tính có gì khác với cộng
với số có hai chữ số không?
- GV tổng kết và nêu lại cho HS cách làm.

3. Thực hành:
Bài 1:
- HS thực hành trên bảng con.
* Lu ý:
Trờng hợp: 625 67
43 132
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu:
- GV nêu cách nhẩm với số tròn trăm.

III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét,đánh giá giờ học.
- Dặn về học kĩ bài
34 + 25 67 +12 56 +23
- Một số HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- HS theo dõi.
- Lấy 326 + 253
- Không có gì khác, chỉ thêm một chữ số
hàng trăm và cũng thực hiện tính từ phải
sang trái.
- Lần lợt từng HS nêu các bớc tính.
- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng
cột với nhau.
- Lấy các chữ số hàng trăm cộng lại, sau
đó viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải
tổng vừa tìm đợc.
Nhận xét



***********************************************
Chính tả (Nghe - viết)
Cháu nhớ Bác Hồ (tr106)
A. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT (2) a/b.
- Rèn chữ viết cho học sinh.
B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết hai lần nội dung BT2(a).
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- HS tự viết bảng con 3 tiếng bắt đầu bằng ch.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nghe - viết:
10
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- HD tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn trích nói về nội dung gì?
- HD nhận xét:
+ Đoạn viết có những chữ nào đợc viết
hoa? Vì sao?
+ Cách trình bày đoạn viết nh thế nào?
- Tập viết những chữ dễ viết sai:
b. GV đọc cho HS viết bài:
c. Soát lỗi:
d. Chấm, chữa bài:
3. HD làm bài tập:

Bài 2a:
- GV nêu yêu cầu:
- Phát phiếu cho các nhóm. Giao nh/ vụ
- GV theo dõi HS làm bài.
- Chữa bài.
* Lu ý: Viết trăm nói về số lợng đếm
trăm. Viết chăm chỉ hoạt động hoặc
tính chất.
Bài 3a:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:
+ GV nêu luật chơi:
+ GV cùng một nhóm chơi thử
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn học sinh về viết lại bài CT
- 2,3 HS đọc lại bài.
- Thể hiện tình cảm mong nhớ Bác Hồ của
bạn nhỏ sống trong vùng địch chiếm khi
nớc ta còn bị chia cắt làm hai miền.
- Viết lùi vào lề vở 2 ô.
- bâng khuâng, chòm râu, trăng sáng.
- HS viết bài.
- 10 bài.
- 1,2 HS đọc lại.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo kết quả: chăm sóc,
một trăm, va chạm, trạm y tế.
- 1HS nêu từ. 1 HS lấy từ đó để đặt câu.
- HS theo dõi và nắm rõ luật chơi.
- HS chơi theo HD của GV.

- Cả lớp nghe và nhận xét nhanh.
*******************************************
Tập làm văn
Nghe, trả lời câu hỏi (tr106)
A. Mục tiêu:
- Nghe kể và trả lời đợc câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết đợc câu
trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2)
- Rèn kĩ năng nói và viết câu gãy gọn.
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 2HS kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hơng và trả lời lại phần câu hỏi.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD làm các bài tập:
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu.
- Treo tranh lên bảng: Cho HS phân tích
nội dung từng tranh.
- 2,3 HS đọc lại và đọc 4 câu hỏi.
- HS nói về tranh: Bác Hồ và mấy chiến sĩ
đứng ben bờ suối. Dới suối, một chiến sĩ
đang kê hòn đá bị kênh.
11
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- GV kể chuyện:
+ Lần 1: dừng lại yêu cầu HS quan sát lại
Bức tranh, đọc 4 câu hỏi trong tranh.
+ Lần 2: Vừa kể vừ giới thiệu tranh.
+ Lần 3: không cần kết hợp với giới thiệu
tranh.

- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu hỏi:
+ Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
+ Có chuyện gì đã xảy ra với anh chiến sĩ?
+ Khi biết hòn đá bị kênh , Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?
+ Câu chuyện Qua suốinói ên điều gì về
Bác Hồ?
Bài 2: ( viết)
- GV nhắc HS chỉ viết câu trả lời (d) ở
BT1, không cần viết câu hỏi.
- GV kiểm tra, chấm. một số bài.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS suy nghĩ và nêu câu trả lời:
+ Bác và các chiến sĩ đi công tác.
+ Khi qua một con suối có những hòn đá
bắc thành lối đi, một anh chiến sĩ sảy
chân
ngã vì có một hòn đá bị kênh.
+ Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho
chắc để ngời khác đi khỏi bị ngã.
- Bác rất quan tâm đến mọi ngời.
- 1,2 HS nhắc lại câu hỏi (d), 1HS khác
nói lại câu trả lời.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV hỏi: Qua câu chuyện kể về Bác Hồ, em rút ra đợc bài học gì?
- HS về nhà kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
Nhận xét


*****************************************

Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tuần 30:
* Ưu điểm:


* Tồn tại:
.
II. Phơng hớng kế hoạch tuần 31:





.
III. HS sinh hoạt văn nghệ:
12
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Kể chuyện
Ai ngoan sẽ đợc thởng (tr102)
A. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
- HS khá, giỏi: biết kể lại cả câu chuyện (BT2) ; kể lại đợc đoạn cuối theo lời của bạn
Tộ (BT3).
B. Đồ dùng dạy học:- 3 tranh minh hoạ truyện trong SGK.
C. Hoạt động dạy, học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:- 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện : Những quả đào, trả lời
câu hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
III. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS.kể.
a. Kể từng đoạn theo tranh.
- Hớng dẫn HS. quan sát tranh, nói nhanh
nội dung từng tranh.
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
c. Kể lại đoạn cuối của chuyện theo lời
của Tộ.
- GV giúp HS. hiểu nội dung cảu bài.
- Tởng tợng chính mình là Tộ.
- Khi kể phải xng là Tôi.
IV. Củng cố, dặn dò:
- ? Em đã học đợc đức tính tốt gì của Tộ?
- HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
+ Tranh 1: Bác Hồ đến thăm trại nhi
đồng.
+ Tranh 2: Bác Hồ đang trò chuyện, hỏi
han các em HS.
+ Tranh 3: Bác xoa đầu khen bạn Tộ
ngoan, biết nhận lỗi.
- HS. dựa vào tranh kể lại từng đoạn
truyện trong nhóm.
- 3 nhóm tiếp nối thi kể 3 đoạn cuả câu
chuyện.
- HS nhận xét, bình chọn.
- 3 HS. đại diện cho 3 nhóm lên kể toàn
bộ câu chuyện trớc lớp. Cả lớp và GV
nhận xét, cho điểm.
- 1 HS. kể mẫu.

- HS tiếp nối nhau kể trớc lớp.
- Em học đợc đức tính thật thà, dũng cảm
nhận lỗi của bạn Tộ.
****************************************
Toán
Tiết 142: Mi - li - mét (tr152)
A. Mục tiêu:
- Biết mm là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu mm.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mm với các đơn vị đo độ dài: cm, m.
13
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- Biết ớc lợng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trờng hợp đơn giản.
- HS khá, giỏi: Biết tính chu vi hình tam giác có kèm theo đơn vị đo.
B. Đồ dùng dạy học: thớc kẻ có vạch chia cm.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm vở nháp
- Điền( >;<; = ) vào chỗ chấm:
a. 267 km 267 km b. 430 km403 km
324 km 342 km 279 km. 268 km
II. Bài mới:
1. Giới thiệu mm.
- Y/C HS. kể tên các đơn vị đo độ dài đã
học.
- Nêu tên đơn vị đo độ dài nhỏ hơn cm?
- Nêu: mi li mét là đơn vị đo độ dài nhỏ
nhất mi li mét kí hiệu là mm.
- Y/C HS. quan sát thớc kẻ tìm độ dài từ
vạch 0 đến 1?
- Nêu: 1 phần nhỏ trong 10 phần của 1 cm
là độ dài 1mm.

- 10mm có độ dài là bao nhiêu cm?
1m =?cm; 1m = ? mm.
b/Thực hành:
Bài1: - Y/C HS. đọc đề sau đó nối tiếp
nhau tìm số điền vào chỗ chấm.
Bài 2: - Gọi 1 HS. đọc đề.
- Y/C HS. quan sát hình vẽ và nối tiếp
nhau trả lời câu hỏi của bài.
Bài 4: - Gọi HS. đọc đề và nêu y/c.
- Y/C HS. tự đo các đồ vật và tự làm bài
vào vở.
HS khá, giỏi làm
Bài 3*: - Gọi HS. đọc đề bài
- Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm
nh thế nào?
- Y/C HS. tự làm bài, chữa bài và cho
điểm.
III.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết học sau
-Nối tiếp nhau kể tên các đơn vị đo độ dài
đã học: km; m; dm; cm.
- Nhỏ hơn cm là mm.
- Nghe và nhắc lại.
- Thực hành tìm trên thớc kẻ.
- Nghe và nhắc lại.
- là 1cm; 1m = 100cm,; 1m = 1000 mm;
1cm = 10mm.
- Thực hiện theo y/c: 1cm = 10mm; 1m =
1000 mm

- Mỗi đoạn dới đây dài bao nhiêu mm
- Thực hiện theo y/c
Đoạn thẳng MN dài 60 mm
vì 6 cm = 60 mm
Đoạn thẳng AB dài 30 mm; Đoạn thẳng
CD dài 70mm.
- Thực hiện làm bài 4 theo y/c.
- 1 HS. đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Nối tiếp nhau nêu cách tính chu vi hình
tam giác. Lớp làm bài vào vở, 1 HS. lên
bảng
Đáp số: 68 mm.
***************************************
Chính tả (Nghe - viết)
Ai ngoan sẽ đợc thởng (tr102)
A. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
14
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- Làm đợc BT(2) a/b.
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung các bài tập
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS. lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ sau: cái xắc,
xuất sắc; đờng xa, sa lầy.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- Gọi HS. đọc đoạn cần viết.
- Đây là đoạn nào của bài tập đọc Ai

ngoan sẽ đợc thởng?
-Đoạn văn kể về chuyện gì?
-Đoạn văn có mấy câu? Tìm trong bài
những chữ viết hoa?
- Y/C HS. tìm các từ khó luyện viết.
b. GV đọc cho HS. viết bài và soát lỗi.
c. Chấm, chữa bài:
3. Hớng dẫn làm bài tập:
- Gọi 1 HS. đọc y/c của bài tập
- Gọi 4 HS. lên bảng làm bài. y/c cả lớp
làm bài vào VBT.
- Gọi HS. nhận xét, chữa bài.
* Lu ý: - Chỉ có trắng, không có
chắng, không có trênh.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết học sau.
- 2 HS. đọc bài; cả lớp theo dõi và đọc
thầm.
- Đây là đoạn 1.
- Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm trại nhi
đồng.
- Có 5 câu.Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt,
Ai.
Tên riêng: Bác, Bác Hồ.
-Viết và đọc: Bác Hồ. ùa tới, quây quanh,
hồng hào.
- Mở vở viết bài và soát lỗi, thu bài.
- Chấm 10 bài.
- Em chọn chữ nào vào ngoặc đơn để điền

vào chỗ trống?
- Làm bài theo y/c
Đáp án: a)cây trúc, chúc mừng. trở lại.
che chở.
b)ngồi bệt; trắng bệch, chênh chếch, đồng
hồ chết.
*******************************************
Đạo đức
Bài 14: Bảo vệ loài vật có ích (tr44)
A. Mục tiêu:
- kể đợc lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con ngời.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.
- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vâtụ có ích ở
nhà, ở trờng và ở nơi công cộng.
B.Tài liệu : Tranh ảnh. mẫu vật các con vật có ích để chơi trò chơi: Đoán xem con gì?
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: - HS kể một số loài vật có ích.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động.
*Hoạt động1: Trò chơi đố vui Đoán xem con gì?
15
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- Chia lớp thành 3 tổ.
- Phổ biến luật chơi:Tổ nào có nhiều câu trả lời
nhanh, đúng sẽ thắng.
- Giơ tranh ảnh hoặc mẫu vật và y/c HS. trả lời:
Đó là con gì?Nó có ích gì cho con ngời
- Ghi tóm tắt ích lợi của mỗi con vật lên bảng
- Kết luận: Hầu hết các loài vật đều có ích cho

con ngời.
*Hoạt động2: Thảo luận nhóm.
- Chia nhóm 4 y/c HS. thảo luận các câu hỏi sau:
+ Em biết những con vật có ích nào?
+Hãy kể những ích lợi của chúng?
+ Cần làm gì để bảo vệ chúng?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo. các nhóm khác
nghe nhận xét và bổ sung.
- Kết luận: SGV tr. 81.
*Hoạt động3: Nhận xét đúng sai
- Đa một số tranh cho các nhóm y/c các nhóm
quan sát và phân biệt các việc làm đúng sai
- Gọi các nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm
khác nghe nhận xét bổ sung.
-Kết luận: SGV tr.82.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết học sau.
- Nhận tổ.
- Nghe phổ biến luật chơi.
- Quan sát tranh và trả lời nhanh.
- Nhận nhóm và thảo luận theo
nhóm
- Các nhóm nối tiếp nhau báo cáo.
Các con vật có ích VD: mèo, chó,
thỏ, gà
Con mèo bắt chuột.
- Cần chăm sóc cho chúng ăn
không đánh đập chúng
- Thực hiện theo y/c.

Bạn Tịnh; bạn Hơng; bạn Thành là
các bạn biết bảo vệ và chăm sóc
loài vật. Bạn Bằng và bạn Đạt
không biết bảo vệ loài vật.
An toàn giao thông
Bài 5: Phơng tiện giao thông đờng bộ (tr18)
A. Mục tiêu:
- HS biết một số loại xe thờng thấy đi trên đờng bộ.
- HS phân biệt xe cơ giới, xe thô sơ.
- Không chạy theo xe ô tô, xe máy đang đi.
B. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ to nh trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- Khi đi qua đờng có nhiều xe đi lại em phải làm gì?
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
GV tiến hành nh trong SGV tr 26 đến tr 29.
III. Củng cố, dặn dò:
- Kể tên các loại phơng tiện giao thông mà em biết.
- Nhắc nhở HS thực hiên theo đúng luật ATGT.
16
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Tuần 30
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Luyện TV
Chữ hoa A ( kiểu 2)
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa A kiểu 2 cỡ nhỏ. Viết đúng và đẹp câu ứng dụng.

- HS có kĩ năng viết vào vở li các chữ in hoa đợc học.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức :
II. KTBC:
- HS lên bảng viết chữ hoa A kiểu một. Viết tiếng : Ao
III. Bài mới :
1. G th b:
2. HD tập viết:
- 2 HS lên bảng viết lại chữ hoa A kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ. Vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.
- Cả lớp viết bảng con nhiều lần . GV quan sát và sửa các nét sai cho HS.
- HS đọc cụm từ ứng dụng, giải thích cụm từ ứng dụng.
- Nhận xét khoảng cách giữa các chữ, độ cao các con chữ, cách đánh dấu thanh.
- Viết bảng con chữ Ao theo cỡ nhỏ.
3. HD viết phần về nhà.
- HS nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS viết bài, Gv quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Chấm, chữa bài.
4. Viết vở li:
- 2 dòng chữ hoa A theo cỡ vừa, 2 dòng chữ hoa A theo cỡ nhỏ.
- 2 dòng cụm từ ứng dụng.
IV. Củng cố, dặn dò:
17
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- HS về nhà viết vở li bài vừa viết.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Luyện Toán
Ôn: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

- Làm bài tập chính xác.
- Có ý làm bài, yêu thích môn toán.
B. Hoạt động day học:
I. ổn định tổ choc:
II. KTBC:
- 1HS lên bảng đọc số cho cả lớp viết bảng con 4 số có ba chữ số.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập: Hớng dẫn H.làm bài tập vào vở.
* Bài 1: GV hớng dẫn rồi cho H.làm vở.
Đọc số
105 :
925:
211:
310:
800:
1000:
Viết số
Ba trăm bảy mơi lăm:
Bảy trăm ba mơi lăm:
Năm trăm ba mơi bảy:
Hai trăm mời một:
Hai trăm linh một:
Chín trăm chín mơi chín:
* Bài 2: Chỉ các số trăm, chục, đơn vị các số sau:
Trăm chục đơn vị
925:
95:
211:
310:

419:
* Bài 3: So sánh số - Điền dấu <; >; =
279 < 297 301 311
729 .792 492 429
972 .927 785 758
1000 .999 902 900 + 2
* Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
999, 972, 792, 297, 927 , 729.
III. Củng cố, dặn dò.
- GV chấm bài.
- Nhận xét tiết học
Luyện TLV
18
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Đáp lời chia vui Nghe, trả lời câu hỏi
A. Mục tiêu:
- HS biết cách đáp lời chia vui trong mọi trờng hợp.
- Rèn kĩ năng nghe, trả lời câu hỏi.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
-HS lên bảng đáp lời chia vui trong trờng hợp sau: Các bạn đem hoa đến choc mừng
sinh nhật em.
III. Bài mới:
1.G th b:
2. HD nội dung:
Bài 1:
- GV cho học sinh đóng vai lại tất cả các tình huống trong SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2:

- GV phát phiếu cho HS , sau đó HS tự nêu 1 tình huống đồng thời nêu lời đáp của em.
- Lần lợt từng HS lên bảng đọc phần bài của mình.
Bài 3: ( viết)HS làm bài trong SGV. Nghe và trả lời câu hỏi.
IV. Củng cố, dặn dò:
- HS về nhà biết áp dụng những điều đã học để thể hiện đợc sự quan tâm của mình với
mọi ngời một cách thân thiện.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Thứ t ngày 15 tháng 4 năm 2008
Luyện đọc
Cháu nhớ Bác Hồ
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu. Đọc diễn cảm bài thơ.
- HTL bài thơ và trả lời câu hỏi trong SGK.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- 2,3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi trong SGK.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD luyện đọc:
- 3,4 HS khá đọc lại bài nêu cách ngắt nghỉ.
- HS tiếp nối đọc đoạn trớc lớp, lu ý đọc đúng và đọc diễn cảm.
- HS đọc các từ cần giải nghĩa.
3. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm( từng đoạn, cả bài).
4. HS thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.
- Hỏi: Em hãy nói về tình cảm cuả bạn nhỏ miền Nam với Bác Hồ qua bài thơ.
5. HS đọc thuộc lòng bài thơ.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
19

GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
Chính tả ( nghe viết)
Ai ngoan sẽ đợc thởng
A. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng nội dung một đoạn văn trong bài Ai ngoan sẽ đ-
ợc thởng.
- Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả: tr/ch.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- 2,3 HS lên bảng tự tìm 4 từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ ch.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả một lợt. 1,2 HS đọc lại.
- Hỏi : Đoạn văn kể về việc gì?
( Bác Hồ đến thăm các cháu nhỏ ở trại nhi đồng).
- HS tự tìm và viết các chữ khó trong bài.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Soát lỗi và chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài.
3. Bài tập: Điền vào chỗ trống tr/ ch:
- cái ống, ống gậy, trèo ống, ống trải.
- nội ú, ú bác, ú m a, ú ẩn, ú em.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Toán
Ôn: m, km, mm
A. Mục tiêu:
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo độ dài km; mm.Biết tính và giải toán có

lời văn với số đo độ dài.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh; Gọi tên, viết kí hiệu các đơn vị đo độ dài đúng, chính
xác.
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra: Y/C HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
III. Thực hành:
*Bài 1: (dành cho HS. cả lớp)Số?
1km = m m = 2km cm = 1m
2km = m m = 1km 1cm = mm
1m = mm 600mm = m mm = 1m
- Y/C HS. tự làm bài vào vở sau đó đổi chéo
kiểm tra.
- 1 HS. đọc đề và nêu y/c
- 1 HS. lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
20
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
*Bài 2: (Dành cho HS. cả lớp)
Tính: 15m + 38 m = 73 mm + 16 mm =
46cm + 28 cm = 100 km - 37 km =
6km
ì
2 = 18 mm : 3 =
- Y/C HS. nêu cách làm các phép tính có số
đo đơn vị kèm theo.
- Gọi 2 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
*Bài 3: (Dành cho HS. khá giỏi) >; < ; =?
85 cm + 9 cm 1m 49 dm- 17dm 3m
34mm -13mm 2cm 38 km+12km 49km

- Gọi HS. nêu y/c của đề.
-Y/C HS. khá nêu các bớc để điền dấu.
- Y/C HS. làm bài.
*Bài 4: Lan đi 18 km để đến huyện Bình
Giang.Sau đó lại đi tiếp 6 km mới về đợc quê
ngoại.Hỏi Lan đã đi đợc bao nhiêu km?
- Y/C HS. đọc đề, thảo luận để tìm cách phân
tích đề.
- Gọi 1 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
IV.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 1 HS. đọc đề.
- Nối tiếp nhau nêu: Khi thực hiện các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia có các số đo ta
thực hiện nh với các phép tính cộng trừ nhân
chia bình thờng và khi viết kết quả xong ta
nhớ viết tên đơn vị đo sau nó.
- Thực hiện làm bài.
- 1 HS. nêu y/c của đề
-1 HS. nêu các bớc để làm một bài điền dấu.
- Thực hiện làm bài vào vở.
- 2 H. đọc đề bài
- Thảo luận nhóm đôi
- Thực hiện làm bài theo y/c.
Số ki lô mét Lan đi đợc là:
18 km + 6 km = 24 (km).
Đáp số: 24 km
Luyện LTVC
Từ ngữ về Bác Hồ Dấu chấm, dấu phẩy

A. Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ về Bác Hồ.
- Biết cách đánh dấu chấm., dấu phẩy vào câu văn, đoạn văn.
B. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS nêu 4 từ ngữ nói về Bác Hồ.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
Bài 1: HS đọc bài thơ, văn, truyện nói về Bác Hồ.
- Tìm các từ ngữ trong bài nói về đức tính của Bác Hồ.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2:
- HS viết vào giấy nháp những từ ngữ ca ngợi Bác
- Lần lợt tong HS đọc bài của mình. Cả lớp nghe và nhận xét.
- GV bổ sung thêm cho HS: sáng suốt, tài ba, tài giỏi, yêu nớc, đức độ, nhân hậu,
khiêm tốn, giản dị, nhân từ, .
Bài 3: Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp rồi viết hoa lại cho đúng chính tả:
Trên quảng trờng Ba Đình lịch sử lăng Bác uy nghi mà gần gũi cây và hoa khắp miền
đất nớc về đây tụ hội đâm chồi phô sắc toả ngát hơng thơm
21
GA.Lớp 2C - Tuần 30 Nguyễn Thị T ơi
- GV cho một số HS khá giỏi giải thích vì sao lại điền nh vậy.
IV. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×