Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 2 CKT tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.71 KB, 17 trang )

Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
Chào cờ
***************************************
Tập đọc
Hai anh em (tr119)
A . Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong
bài.
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau của hai anh em. (trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK ).
B. Đồ dùng: - GV sử dụng tranh trong SGK.
C. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ: G/V gọi 2 H/S đọc và trả lời câu hỏi bài: "Chiếc võng kêu".
Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
III. Bài mới:
1 . Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện đọc
- Y/c HS đọc nối câu, đoạn tìm từ câu văn dài
luyện đọc
- GV hớng dẫn cách đọc nhấn giọng một số câu,
từ.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Đọc từ: nọ, lúa, nuôi, lấy lúa
- Đọc câu: Ngày mùa đến, /họ


Ngày mùa đến/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành hai đống bằng nhau/ để cả ở ngoài
đồng//
Nếucủa mình/của anh/thì thật
không công bằng. //
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài: (HS trả lời hệ thống câu hỏi SGK)
+ Ngày mùa đến hai anh em chia lúa nh thế nào?
+Họ để lúa ở đâu?
+Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?
+Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì?
+Mỗi ngời cho thế nào là công bằng?
+Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em? Cho nhiều HS đợc nói.
c) Luyện đọc lại bài.
- HSđọc từng đoạn, cả bài.
- HS đọc phân biệt đợc lời kể và suy nghĩ của ngời anh và ngời em.
IV. Củng cố, dặn dò:
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? (Anh em phải biết yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau.)
- Dặn về thuộc chuyện để tiết sau. Kể chuyện .
1
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

Toán
Tiết 69: 100 trừ đi một số (tr 71)
A. Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- HS khá, giỏi làm bài 3.
B. Đồ dùng: Que tính , bảng gài .
C. Bài mới:

I. KTBC :
HS tính vào bảng con các phép tính sau: 50-26; 60-7. HS nêu các phép tính dạng số tròn
chục trừ đi số có 1 chữ số.
II. Dạy bài mới:
1. G th b.
2. Giới thiệu phép trừ 100-36.
- GV nêu bài toán -HS nghe và phân tích
- ?Để biết còn lại bao nhiêu que - Để biết còn lại bao nhiêu que tính
tính ta làm nh thế nào?
- Ghi bảng 100-36, y/c HS đọc
- Phép tính này có đặc điểm gì?
- Y/C HS nêu cách đặt tính và tính.
- Lu ý: 100 - 36 = 064 thì không cần ghi
số 0 ở đằng trớc mà kết quả không thay
đổi.
ta thực hiện phép tính trừ
100-36
- số có 3 chữ số tròn trăm trừ cho số có
2 chữ số.
- Nhiều HS nêu cách đặt tính và tính.


b/Phép trừ:100 -5 (tơng tự phép trừ 100
-36)
- HS tự nêu đề toán, phân tích dạng
toán
- Y/C HS đặt tính và tính, sau đó so
sánh dạng toán.
- Nhiều HS nêu cách đặt tính và tính
- Y/C HS lấy ví dụ về hai dạng toán vừa

học.
- Lu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ
064; 095 chỉ 0 trăm có thể không ghi
vào kết quả và nếu bớt đi kết quả không
thay đổi giá trị.
3/Thực hành:
Bài 1: Y/C HS đọc và nêu y/c của bài
toán
- Y/C HS nêu cách đặt tính và tính/s
-Gọi 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
Bài 2: - Y/C HS đọc đề, nêu yc của đề
- Y/C HS nêu cách tính nhẩm và nối
tiếp nhau nêu kết quả của phép tính
- Cả lớp tìm ví dụ và làm vào bảng con
-1 HS đọc đề và nêu y/c của đề
- 4 HS nêu cách đặt tính và tính
- HS làm bài
- 1 HS đọc đềvà nêu y/c: Tính nhẩm
- Vài HS nêu cách tính nhẩm sau đó
nối tiếp nhau nêu kết quả của các phép
tính/s
*HS khá, giỏi làm bài:
Bài 3:HS đọc và nêu y/c của bài, nhận
- 2 HS đọc đề, phân tích đề, bài toán
2
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

dạng bài toán. thuộc dạng toán ít hơn
- Bài toán thuộc dạng toán gì?

- Gọi 1HS lên bảng tóm tắt và giải, cả
lớp làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Tổ chức cho HS
chơi trò chơi thi làm toán tiếp sức, mỗi
HS tự lập 1 phép tính và tính.
- HS làm bài
- HS đọc đề.
- Bài toán về ít hơn.



***********************************************************************************
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Kể chuyện; Toán; Chính tả
Đ/C Thủy dạy
******************************************
Đạo đức
Đ/C Hiền dạy
*************************************************************************************
Thứ t ngày 7 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Bé hoa (tr121)
A. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ th của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK)
B. Đồ dùng:Tranh trong SGK
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 H/S đọc và trả lời câu hỏi bài: "Hai anh
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Trong th gửi bố Hoa kể chuyện gì? Ước điều gì?
- G/V đọc mẫu, y/c H/S đọc nối câu.
- Luyện đọc từ: nụ, lớn lên, lắm, nắn nót, ngoan
- Y/C H/S đọc đoạn tìm từ khó và giải nghĩa.
- Luyện đọc câu: Hoa yêu em/ và rất thích đa võng/ ru em ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa bài hát/mà.cha về.// (HS nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.)
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
-Theo em Hoa đáng yêu ở điểm nào?
c/Tìm hiểu bài:
- Em biết những gì về gia đình Hoa? - Gia đình Hoa có 4 ngời. Bố Hoa đi làm xa, mẹ,
3
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

- Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất
yêu em bé?
- Hoa thờng làm gì để ru em ngủ?
- HS đọc đồng thanh
Hoa và em Nụ
- Da đỏ hồng, mắt đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, yêu em, thích đa võng cho em
ngủ.
- Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
- Còn bé mà đã biết giúp mẹvà rất yêu em bé.
- Hoa kể em Nụ ngoan lắm, Hoa đã hết các bài
hát ru em mong ớc bố về sẽ dạy Hoa nhiều bài

hát nữa.
IV . Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn về đoc kĩ lại bài và trả lời lại các câu hỏi


*****************************************
Toán
Tiết 71: Đờng thẳng (tr 73)
A. Mục tiêu:
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút.
- Biết ghi tên đờng thẳng.
- HS khá, giỏi làm bài 2
B. Đồ dùng:
Thớc màu, phấn màu
C. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS: Tìm x. 32 - x = 14
x - 14 = 18.
II.Dạybài mới:
1. G th b .
2. HD nội dung:
* Đoạn thẳng, đờng thẳng
GV chấm lên bảng hai điểm, gọi 2 HS lên bảng kẻ và đặt tên.
? Em vừa vẽ đợc hình gì?
- Yc 1 HS lên bảng kéo dài 2 đầu A, B. Dới lớp làm nháp.
- HS đọc tên đờng thẳng vừa vẽ đợc .
*Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
- GV chấm thêm điểm C trên đờng thẳng AB

- Vậy 3 điểm A,B, C thẳng hàng.
- GV chấm 1 điểm D ngoài đờng thẳng AB.
- ?4 điểm A, B,C,D có thẳng hàng không ? Vì sao?
- GV cho nhiều HS trả lời và giải thích.
3. Thực hành :
- GV cho HS lên bảng làm bài 1.
* GV nhấn mạnh để HS phân biệt giữa đoạn thẳng với đờng thẳng.
4
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

*HS khá, giỏi làm bài 2. Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
III . Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét , đánh giá giờ học.
- HS về nhà thực hành vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng cho thành thạo .


*****************************************
Tập viết
Bài 15: Chữ hoa N (tr123)
A. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trớc nghĩ sau. (3 lần)
B. Đồ dùng: GV: Chữ mẫu
C. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hai H lên bảng viết M
Lớp viết bảng con
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa

a, Quan sát và nhận xét: N hoa
cao 5 li, 3 nét.
b, Hớng dẫn cách viết - Quan sát
- Bảng con.
c, Hớng dẫn cụm từ ứng dụng:
ý nghĩa:
- Quan sát nhận xét - Độ cao các con chữ
- Khoảng cách
- Cách nối: Ngh
- Bảng con: Nghĩ.
d, Hớng dẫn học sinh viết vở
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ viết.
- Dặn về viết bài phần còn lại
*****************************************
Tự nhiên x hộiã
Bài 15: Trờng học (tr 32)
A. Mục tiêu
Nói đợc tên địa chỉ và kể đợc một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vờn trờng của
em
B. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ trong SGK.
C. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.
? Khi bị ngộ độc ở nhà cần làm gì? Cách phòng tránh?
5
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

II. Dạy bài mới:
1.G th b .
2. HD nội dung :

*Hoạt động1: Tham quan trờng học
+ Bớc 1: Tổ chức cho HS đi tham quan trờng Tât cả học sinh cùng tham gia
-? Trờng chúng ta có tên là gì.
Địa chỉ đầy đủ?
- Trả lời
- Nêu
-? ý nghĩa - Nêu
-? Toàn trờng có bao nhiêu lớp
- Vị trí, cách sắp xếp của các lớp học nh thế nào? - Khối 5, 4, 3, 2, 1. Nêu rõ.
- Chỉ rõ.
+ Bớc 2: Tổng kết tham quan
+ Bớc3:Nói về cảnh quan của trờng. - HS tự nói.
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK
+ Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- Tranh (T33)
+Bớc 2: Phân tích tranh
- HS phân tích .
*Hoạt động 3: Trò chơi: Hớng dẫn du lịch .
- Gọi một số HS tự nguyện tham gia. - Tự nguyện.
- Giáo viên phân vai và cho HS nhập vai. - Tự nhập vai.
+ Một HS giới thiệu về trờng. - Dựa vào hoạt động 1:
- 2-3 HS tham gia.
III.Củng cố, dặn dò.
- Về tìm hiểu thêm tiểu sử của trờng.
- Dặn học kĩ bài .


*************************************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Thể dục

Bài 29: Đi thờng theo nhịp (tr 77)
A. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân phải).
B. Địa điểm, phơng tiện:
GV một chiếc còi.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung. - Tập hợp ba hàng dọc.
- Chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Đi đều và hát theo vòng tròn.
- ôn bài thể dục phát triển chung.
II. Phần cơ bản:
- Trò chơi Vòng tròn.
(xem bài 28)
- HS quan sát chơi mẫI.
- Tự chơi.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
6
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

- Đi đều và hát: 5 phút. - Tự hát bài HS thích và đi đềI, vỗ tay.
III. Phần kết thúc:
- Yêu cầu: - Cúi ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- Trò chơi: tự chọn.
************************************
Toán
Tiết 72: Luyện tập (tr74)
A. Mục tiêu
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ
- HS khá, giỏi làm bài tập2(cột 3,4);BT4.
B. Đồ dùng
C. Hoạt động dạy học.
I.Kiểm tra bài cũ: gọi hai HS lên bảng
- Tự đặt tên và vẽ ba điểm thẳng hàng
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
- Bài 1: HS tự nhẩm kết quả vào vở - Tự làm vở
- Bài 2(cột 1,2,5): Gọi hai HS lên bảng - Lớp trả lời cách đặt tính và thực hiện
- Bài 3: - Trả lời quy tắc
*HS khá, giỏi làm bài:
Bài tập2(cột3,4);
Bài 4: Hớng dẫn cách vẽ
- Gọi HSvẽ.
KL:- Qua một điểm có rất nhiều đờng thẳng.
- Mỗi đoạn đi qua hai điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
-Về kẻ lại theo bài 4
- Dặn về học kĩ bài và xem lại bài tập đã làm ở lớp.


*******************************************
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (tr122)
A. Mục tiêu
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật(thực hiện 3 trong số
4 mục của BT1, toàn bộ bài tập2).

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số
4 mục BT3).
7
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung BT 1.
C. Hoạt động dạy học.
I. KTBC:- 3 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Cả lớp và GV nhận xét.
II. Dạy bài mới:
1. G th b.
2. HD nội dung:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu.
- GV treo tranh lên bảng.
- Mỗi bức tranh cho 3 HS trả lời.
- Nhận xét từng HS.
- HS nêu các từ chỉ đặc điểm trong câu mình vừa đặt đợc.
- GV giúp HS
phân loại từng nhóm từ.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV phát phiếu cho HS.
- GV lu ý cho HS chọn đúng các từ chỉ đặc điểm về tính tình, màu sắc, hình dáng của ngời,
vật.
- HS đọc các từ chỉ đặc điểm.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm mẫu, GV phân tích
+ Mái tóc ông em thế nào?

+ Cái gì bạc trắng?
- HS lần lợt đặt câu và đọc câu mình vừa đặt đợc.
- Cả lớp và GV nhận xét để HS nhận dạng đúng mẫu câu Ai thế nào?
III. Củng cố, dặn dò.
- ? Mẫu câu học hôm nay.
- Về nhà tìm tiếp các từ còn lại.


*******************************************
Thủ công
Bài 8:Gấp cắt,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều(tiết1-tr220)
A. Mục tiêu:
-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt có thể mấp mô.
Biển báo tơng đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thớc to hoặc bé hơn GV
hớng dẫn.
- Với hs khéo tay:Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt ít
mấp mô. Biển báo cân đối
8
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

B. Đồ dùng: GV: Quy trình, mẫu
HS: Giấy màu, hồ, kéo.
C. Hoạt động dạy học.
I.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ.
II.Dạy bài mới.
1. G th b .
2. HD nội dung:
a. GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:
* HS quan sát hai hình mẫu để nhận xét:

- Về mặt và chân biển báo.
- ở giữa hình tròn đều có hình chữ nhật màu trắng.
- GV nhắc nhở HS đi đờng cần chấp hành đúng luật lệ giao thông(không đi vào đoạn đ-
ờng có biển báo cấm đi ngợc chiều).
b.GV hớng dẫn mẫu:
* Bớc 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có chiều dài 4ô, rộng 1ô.
- Cắt hình chữ nhật khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ôlàm chân biển báo.
* Bớc 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều:
- Dán chân vào tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô.
- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn.
* GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV quan sát và giúp đỡ HS còn lúng túng.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Về làm lại hai bớc đã học ở lớp để tiết sau ta học tiếp

.
*************************************************************************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Thể dục
Bài 30:- Bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi vòng tròn" (tr79)
A. Mục tiêu:
-Thực hiện đúng cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
B. Địa điểm, phơng tiện:
GV: một còi và vẽ trớc ba vòng tròn (xem bài 27)
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:

I. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung. - Tập hợp ba hàng dọc.
- Xoay các khớp tay chân.
- Giậm chân tại chỗ.
II. Phần cơ bản:
9
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

- Ôn bài thể dục phát triển chung 4-5 lần. - Cả lớp ôn.
- Chia ba nhóm, tự ôn.
- Trò chơi: Vòng tròn 12 phút. - Cả lớp tham gia: chạy nhún, nhảy, hát
vỗ tay, rồi chuyển 2-3-4 vòng tròn nhỏ.
III. Phần kết thúc:
- Yêu cầu HS: - Đi đều theo hàng dọc
- Cúi ngời thả lỏng.
- Cúi lắc ngời thr lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
********************************************
Toán
Tiết 73: Luyện tập chung (tr75)
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- HS khá, giỏi: Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng, trừ.
B. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hai HS lên bảng. Đặt tính rồi tính
62.18 100-26

74.9 100-4
II.Dạy bài mới :
-Bài 1: Yêu cầu HS tự làm vở - HS tự làm
-Bài 2: Cột 1,3 Yêu cầu HS nêu đề - HS nêu: Nói rõ cách đặt tính. Thực hiện.
-Bài 3: - Cách tính từ trái qua phải
42 - 12 - 8 = 30 - 8
= 22
-Bài 5: Yêu cầu đọc đề.Phân tích
* HS khá, giỏi làm
Bài 2: Cột 2 thực hiện tơng tự cột 1,3.
- Tóm tắt rồi giải.
Bài 4: Yêu cầu trả lời quy tắc tìm số
hạng, số bị trừ và số trừ.
- HS tự làm.
III. Củng cố,dặn dò:
- Về ôn lại các dạng bài trên.
- Dặn về học kĩ bài, và làm lại bài trong SGK.

.
******************************************
Chính tả (Nghe-viết)
10
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

Bé Hoa (tr125)
A. Mục tiêu
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT(3) a / b. Phân biệt s/xb và phân biệt đợc vần ất hay ấc
B.Đồ dùng :GV: Bảng phụ viết bài tập 3.
C. Hoạt động dạy học.

I. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hai HS lên bảng, lớp viết vở nháp tiếng có vần ai/ay, s/x.
II.Dạy bài mới.
1. G th b .
2. Hớng dẫn nghe viết.
- Gọi HS đọc bài. - 2-3 HS đọc.
-? Em Nụ đáng yêu nh thế nào. - Môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen.
? Từ khó. - HS tìm.
GV phân tích cách viết
- HS đọc.
? Các chữ viết hoa. - HS kể.
- GV đọc HS viết .
- Chấm, chữa bài.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 3: a. HS biết phân biệt s/x
b. HS phân biệt đợc vần ất hay
ấc
- HS làm bài vào viết.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về chép lại bài vừa viết

.
******************************************
Tập làm văn
Chia vui. Kể về anh chị em (tr126)
A. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết đợc đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
B.Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ BT SGK.

C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC : 2HS đọc lời nhắn tin bài 3 tiết trớc.
II. Dạy bài mới.
1. Gh th b
2. HD làm bài tập.
Bài 1(miệng)
- 1HS đọc yc. Cả lớp theo dõi.
- HS tiếp nối nói lại lời của Nam.
- GV khen những HS nhắc lại lời chia vui của Nam đúng nhất.
Bài 2(miệng)
11
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

- GV nêu yêu cầu .
- Học sinh tiếp nối phát biểu.GV khuyến khích HS bày tỏ lời chúc mừng theo các cách
khác nhau.
- Củng cố cho học sinh biết nói lời chia vui trong các trờng hợp khác nhau cho hợp lí.
Bài 3(viết)
- Một HS đọc yc.Cả lớp theo dõi.
- GV gợi ý để HS biết phơng pháp làm .
- HS làm bài.
- GV cho nhiều học sinh đọc bài viết.Cả lớp nhận xét bình chọn.
III.Củng cố ,dặn dò:
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài.


********************************************
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tuần 15:

* Ưu điểm:
.
.

.
* Tồn tại:
.
.
II. Phơng hớng tuần 16:






.
III. HS sinh hoạt văn nghệ:
*************************************************************************************
12
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi


Kể chuyện
Hai anh em(tr120)
A.Mục tiêu
- Kể lại đợc từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại đợc ý nghĩ của hai anh em khi
gặp nhau trên đồng(BT2).
-HS khá biết kể lại toàn bộ câu chuyện.(BT3).
B. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học .
C. Hoạt động dạy học:

I. ổn định tổ chức .
II.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể: "Câu chuyện bó đũa"
III. Dạy bài mới .
13
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

1. G th b .
2. Hớng dẫn kể chuyện theo gợi ý
* Kể lại từng đoạn truyện
- Yêu cầu HS kể theo 3 phần 1. Giới thiệu
2. Diễn biến
3. Phần kết thúc
- Kể theo nhóm
- Kể trớc lớp
a. Mở đầu: Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Lúc đầu chia lúa nh thế nào?
- HS trả lời, tự cho một câu mở đầu khác.
b. Phần diễn biến
- Hai anh em nghĩ và làm gì?
- HS tự kể
- HS tự liên hệ
c. Kết thúc
- Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
trên đờng.
- Bốn HS kể nối tiếp
- Yêu cầu sáng tạo.
2.2 Kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét về nội dung, kết hợp động
tác, giọng kể và sáng tạo.
IV. Củng cố, dặn dò:
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì.

- HS về kể lại.
Toán
Tiết 70: Tìm số trừ (tr72)
A. Mục tiêu
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ
khi biết số bị trừ và hiệu).
-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ cha biết.
- HS khá làm bài1(cột2); Bài 2 (cột 4,5)
B. Hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng, cả lớp
làm bài vào bảng con.
II. Dạy bài m ới:
1. G th b .
2. HD nội dung :
- GV nêu bài toán: Có 10 ô vuông bớt đi
1số ô vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi số ô
vuông bớt đi là bao nhiêu?
- Vậy số ô vuông cha biết ta gọi là x.
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô
vuông. Em hãy đọc phép tính tơng ứng.
-Muốn tìm số ô vuông tơng ứng ta làm thế
nào?
- Viết bảng: x= 10-6
x= 4
Tìm x:
HS1: x + 6 = 24 5 + x = 31
HS2: x - 8 = 32 x - 12 =28
-Nghe và phân tích, nhận dạng bài toán

- Nhiều HS nhắc lại.
- Đọc: 10-x- 6
- Thực hiện phép tính trừ 10-6
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính
10-x=6
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
14
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

- Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
3. Thực hành:
Bài 1(1,3): Tìm x
15-x=10 15-x=8
32-x=14 32-x=18
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ cha biết ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng.
Bài 2(cột 4,5):Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV treo bảng phụ y/c HS nhận xét, y/c HS
lên bảng điền.
- Củng cố tìm hiệu, tìm số bị trừ và số trừ
Bài 3: Gọi HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt
và giải.
* HS khá làm bài1(cột2*); Bài 2 (cột 4*,5*)
Thc hiện nh phần trên đã làm.
- Tìm số trừ.
- Ta lấy số trừ trừ đi hiệu.
- 4 HS làm bài, nhận biết bài của bạn.
Cả lớp tự kiểm tra bài của mình
- Nêu số đã biết, số phải tìm.

- 1HS lên bảng điền, lớp làm bảng con,
-1HS đọc đề và tóm tắt,1 HS giải.
- Cả lớp làm bài vào vở.
III. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu quy tắc tìm số trừ
- Nhận xét tiết học.
Chính tả (tập - chép)
Hai anh em (tr120)
A. Mục tiêu :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong
ngoặc kép.
- Làm đợc BT2; BT(3) a/b.
B. Đồ dùng:
Bảng phụ chép sẵn đoạn cần chép.
C.Hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai HS làm
BT2(118)
- Dới lớp theo dõi , nhận xét.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn tập chép
a, Ghi nhớ nội dung
-GV treo bảng phụ đoạn cần chép -1,2 HS đọc.
? Đoạn văn kể về ai?
- ngời em
? Ngời em đã suy nghĩ và làm gì? - Anh còn phải nuôi vợ con.
b, Hớng dẫn cách trình bày
? Đoạn văn có mấy câu? - Bốn câu
? ý nghĩ của ngời em đợc viết nh thế nào? - trong ngoặc kép
c, Hớng dẫn viết từ khó - Bảng con

d, HS chép bài
3. Hớng dẫn làm bài tập.
- Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề - HS tìm từ
- Bài 3: 4 nhóm làm việc, mỗi nhóm hai HS - Lớp làm vào vở nháp
15
Giáo án Lớp 2C Tuần 15 Nguyễn Thị T ơi

viết
III.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
****************************************
Đạo đức
Bài 7: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp(tiết 2 - tr42)
A. Mục tiêu :
-Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
B. Tài liệu , phơng tiện:
- Bộ tranh nhỏ minh hoạ gồm 5 tờ.
C. Các hoạt động dạy học
I. KTBC:Vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp?
III. Dạy bài mới:
1.G th b.
2. HD nội dung:
*Hoạt động1:Đóng vai xử lí tình huống.
+Mục tiêu: SGV
+ Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm cho từng nhóm.

- Các nhóm thực hành đóng vai.
? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- GV kết luận:SGV
*Hoạt động 2:Thực hành làm đẹp trờng lớp:
- GV cho HS thực hành thu dọn bàn ghế.
- HS quan sát lớp học sau khi đã thu dọn bàn ghế và phát biểu cảm tởng.
- Kết luận:SGV.
*Hoạt động 3: Trò chơi tìm đôi bạn.
- GV phổ biến luật chơi: SGV
- HS thực hiện trò chơi.
- Nhận xét, đánh gi .
* Kết luận chung: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em
đợc sinh hoạt học tập trong môi trờng trong lành.
III . Củng cố,dặn dò:
- Một HS nêu lại những việc làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học .
16
Gi¸o ¸n Líp 2C – TuÇn 15 NguyÔn ThÞ T ¬i

17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×