Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.03 KB, 28 trang )

Tuần 24
Thứ Môn dạy Tên bài dạy
Thứ
hai
9/02
Tập Đọc
Quả tim của khỉ
Tập Đọc
Quả tim của khỉ
Toán Luyện Tập
Thứ ba
10/02
Chính tả
Quả tim của khỉ
Kể chuyện
Quả tim của khỉ
Toán
Bảng chia 4
Thứ tư
Tập viết Chữ hoa U, Ư
Tập đọc Voi nhà
Toán
Một phần tư
Đạo đức Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
Thứ
năm
Chính tả Voi Nhà
Luyện từ và
câu
Từ ngữ về lồi thú. Dấu chấm, dấu
phẩy


Toán
Luyện tập
TNXH Cây sống ở đâu
Thứ
sáu
13/02
Tập làm văn Đáp lời phủ định. Nghe trả lời câu hỏi
Toán Bảng chia 5
Thủ cơng
ƠN TẬP - KIỂM TRA PHỐI HP GẤP,
CẮT, DÁN HÌNH
Sinh hoạt

GVCN:
1
Thứ hai, ngày 9/02/2015
Tập đọc
QUẢ TIM KHỈ
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết bạn bới Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt nạn,
những kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao giờ có bạn ( trả lời được CH1,2,3,5 )
HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Ra quyết định.
- Ứng phó với căng thẳng.
- Tư duy sáng tạo.
* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày ý kiến cá nhân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy, tranh minh hoạ
- HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
TIẾT 1
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ: Sư tử xuất quân
- Gọi 3 HS lên HTL bài thơ và trả lời câu hỏi
SGK
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn đọc
1/ GV đọc mẫu 1 lần (như mục I), nhấn giọng các
TN : quẫy mạnh, sần sùi, dài thượt, nhọn hoắt,
chảy dài, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn tónh, mắng,
bội bạc, giả dối, tẽn tò, lủi mất.
2/ Luyện đọc và kết hợp giải nghóa từ khó
a) Đọc từng câu:
- HD HS phát âm từ khó: quả tim, ven sông, quẩy
mạnh, dài thượt, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn tónh,
tẽn tò, lủi mất………….
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
3 HS lên HTL bài
thơ và trả lời câu hỏi
SGK


- Hs lặp lại tựa bài
- HS lắng nghe – đọc
thầm theo
2
Đoạn 1: Từ đầu ……………………. Mà khỉ hái cho
Đoạn 2: Một hôm …………………… dâng lên vua của
bạn
Đoạn 3 : Cá sấu tưởng thật ……………… như mi đâu
Đoạn 4 : phần còn lại
- Luyện đọc phát âm 1 số câu có từ gợi cảm gợi
tả
Một con vật da sần sùi / dài thượt / nhe hàm răng
nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắt / trườn lên bãi cát /
Nó nhìn khỉ với cặp mắt ti hí / với hai hàng nước
mắt chảy dài/
- - Gọi 1 em đọc chú giải dài thượt, ti hí, trấn
tónh, bội bạc, tẽn tò
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm.
TIẾT 2
* Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc từng đoạn và trả lời:
Câu hỏi 1: Khỉ đối với cá sấu như thế nào?Thấy cá
sấu khóc vì không có bạn. Khỉ với cá sấu kết bạn.
Từ đó ……… cho cá sấu ăn
Câu hỏi 2: cá sấu đònh lừa khỉ thế nào? Cá sấu giả
vờ mời khỉ đến nhà chơi. Khỉ nhận lời, ngồi lên
lưng nó. Đi đã xa bờ, cá sấu mới nói ………… để dâng
cho vua cá sấu ăn
Câu hỏi 3: Khỉ nghó mẹo gì để thoát thân? Khỉ giả

vờ sẳn sàng giúp cá sấu, bảo cá sấu đưa trở lại bờ,
lấy quả tim vì để ở nhà
Câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin cậy? Chuyện
quan trọng ……………… báo trước
Câu hỏi 4: Tại sao cá sấu lại tẽn tò lũi mất? Cá
sấu tẽn tò lũi mất vì bộ mặt bội bạc, giả dối
Câu hỏi 5: tìm những từ nói lên tính nết của 2 con
vật khỉ và cá sấu? Khỉ tốt bụng, thật thà, dũng
cảm …….Cá sấu lừa đảo, nhanh trí, xảo quyệt,
phản lưu
* Luyện đọc lại
2, 3 HS phân vai luyện đọc
- GV nhắc các em đọc đúng lời nhân vật
4. Củng cố
- HS nối tiếp nhau
đọc từng câu
- HS luyện đọc và
phát âm từ khó 5 – 7
em
- HS đọc nối tiếp
nhau từng đoạn
trước lớp
- HS đọc :
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
-
HS trả lời

3
- Hôm nay các em học bài gì?
- Qua câu chuyện này em hiểu gì?
( Phải chân thật trong tình bạn, không dối trá)
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau
HS trả lời
HS trả lời
Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b.
- Biết tìm thừa số chưa biết.
- Biết giải bài tồn có một phép tính chia, ( trong bảng chia 3 )
Bài 1 Bài 3 Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết ta làm
thế nào? Muốn tìm một thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho
thừa số kia .
- 2 em lên bảng – cả lớp vào vở
X x 3 = 9 3 x X = 21
X = 9 : 3 X = 21 : 3

X = 3 X = 7
3. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD làm BT
Bài 1: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết? Muốn
tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia
X x 2 = 4 2 x X = 12
X = 4 : 2 X = 12 : 2
X = 2 X = 6
.
HS trả lời
- 2 em lên bảng –
cả lớp vào vở
HS lặp lại tựa bài
HS nêu
-
- HS trình bày
4
Yêu cầu HS thực hiện và trình bày vào vở.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại và phân biệt “ Tìm 1 thừa số của
một tích” “ Tìm một số hạng của một tổng”
a)Y + 2 = 10 b)Y x 2 = 10
Y = 10 – 2 Y = 10 : 2
Y= 8 Y = 5
GV nhận xét cho điểm.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
Thừa số 2 2 2 12 3 3
Thừa số 6 6 3 2 5 5
Tích 12 12 6 6 15 15
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề tóm tắt – giải

Giải
Số kg gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 ( kg )
ĐS: 4 kg gạo
Bài 5: Giảm tải
4. Củng cố:
- Gọi HS nêu lại “ Tìm thừa số chưa biết” “Tìm số hạng
chưa biết”
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau
HS nhắc lại và phân
biệt

- HS đọc viết số
thích hợp vào ô
trống
1 em đọc đề tóm
tắt – giải
HS nêu lại

Thứ ba, ngày 10/02/2015
Chính tả
QUẢ TIM KHỈ
I.MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b hoặc BT,
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: chép bài bảng lớp

- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng – HS cả lớp viết bảng con các chữ Tây
HS lên bảng – HS
5
Nguyên, đê, Mơ – nông,
- Nhận xét.
3. Bài mới:
* GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD nghe viết
a) HD HS chuẩn bò
- GV đọc bài 1 lần
- HD nhận xét
- + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
+ Tìm lời của khỉ và cá sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu
gì? Lời của sói được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu hai
chấm
- Yêu cầu HS viết từ kho:ù chữa, giúp, trời giáng
- GV đọc
- Chấm sửa bài
b) HD làm BT
- GV chọn BT
- GV mời 2 em lên bảng gắn âm đầu vần uc/ ut
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a) Chúc mừng , chăm chút
Lụt lội , lục lọi
Bài tập 3:

- HS làm vào VBT
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Những con vật bắt đầu bằng s : sẽ, sứa, sư tử, sóc, sơn ca
- BT 3b :
- - GV chốt lại lời giải đúng
a) Rút b) Xúc c) Húc
4. Củng cố
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau.
cả lớp viết bảng con
- HS lặp lại tựa bài.
- 2 HS đọc lại
HS trả lời
HS trả lời
- HS viết : ………
- HS ghi vào vở
2 em lên bảng gắn
- HS làm cá nhân
vào vở
HS làm vào bảng
con
HS trả lời
kể chuyện
QUẢ TIM KHỈ
I.MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chyện.
Học sinh khá, giỏi biết phân vai để dựg lại câu chuyện (BT2)

6
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: xem trước truyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Gọi 3 HS phân vai kể lại câu chuyện “ Bác só sói”
- Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD HS kể chuyện
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
- GV treo tranh , HD HS quan sát tóm tắt các sự việc
trong tranh.
- GV ghi bảng
+ Tranh 1 : Khỉ kết bạn với cá sấu
+ Tranh 2: Cá sấu vờ mời khỉ về nhà chơi
+ Tranh 3 : Khỉ thoát nạn
+ Tranh 4 : bò khỉ mắng cá sấu tẽn tò lũi mất
- GV chỉ đònh 4 em kể từng đoạn trước lớp
b) Phân vai diễn lại câu chuyện.
- GV HD HS tự lập nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Khuyến khích HS kể chuyện kết hợp với động tác,
điệu bộ
- GV giúp đỡ từng nhóm
4. Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?

- Khuyến khích những em kể hay nhất
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về xem lại bài - Chuẩn bò bài sau.
3 HS phân vai kể lại
câu chuyện
- HS nhắc lại tựa bài
HS quan sát kó từng tranh,
2 em nói vắn tắt nội dung
tranh
HS nối tiếp nhau kể trong
nhóm từng đoạn câu
chuyện theo tranh
4 em nối tiếp kể từng
đoạn
Cả lớp nhận xét bổ sung
HS kể – dựng lại câu
chuyện trong nhóm
Từng nhóm kể theo vai
trước lớp
Cả lớp nhận xét – chọn
nhóm dựng lại chuyện
hay nhất
Các em trả lời
HS trả lời
Nhiều Hs kể
Toán
BẢNG CHIA 4
I.MỤC TIÊU:
- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.

- Biết giải bài tốn có một phép chia, thuộc bảng chia 4
Bài 1 Bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
7
- GV: Các mảnh bìa, mỗi tấm 4 chấm tròn
- HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
sao ? ( Lấy tích trừ đi số hạng kia)
- Gọi 2 em lên bảng
X : 2 = 10 3 x X = 18
X = 10 : 2 X = 18 : 3
X = 5 X = 6
- Nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
- GV ghi tựa bài lên bảng
* Giới thiệu phép chia 4
a) Ơn tập phép chia 4
- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn và
hỏi
+ Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy
chấm tròn? – mỗi tấm có 4 chấm tròn – 3 tấm có 12 chấm
tròn
Viết phép tính
4 x 3 = 12 chấm tròn
- GV cho HS nhận xét sửa sai

b) Giới thiệu phép chia 4
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3
chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? Có 3 tấm bìa
12 : 4 = 3 (tấm bìa)
c) GV nhận xét : từ phép nhân 4 là
4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là
12 : 4 = 3
Lập bảng chia 4
- GV cho HS thành lập bảng chia 4
4 : 1 = 4 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 32 : 4 = 8
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
HS trả lời
2 em lên bảng làm
bài
HS lặp lại tựa bài.
HS trả lời
HS nhận xét sửa
sai
- HS trả lời và viết.

Vài em nhắc lại
- HS đọc bảng chia
8
- Từ kết quả của phép nhân tìm đựơc phép chia tương
ứng
- Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
4 x 2 = 8 8 : 4 = 2

…………. ………
Cho HS đọc và học thuộc bảng chia 4
* Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm – gọi HS nêu kết quả
Bài 2: Gọi 1 em đọc tóm tắt và giải
Giải
Số HS trong mỗi hàng :
32 : 4 = 8 ( HS)
ĐS : 8 HS
Tóm tắt và giải
Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)
ĐS: 8 hàng
Bài 3: Giảm tải
4. Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và học bài
- Chuẩn bò bài sau
HS trả lời
HS nêu kết quả
- HS đọc đề tóm tắt

HS giải bài tập

- HS xung phong đọc
bảng chia 4
Thứ tư, ngày 11/02/2015
Tập viết

Chữ Hoa U Ư
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - U hoặc Ư ), chữ và
câu ứng dụng: Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: chữ mẫu
- HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT dụng cụ môn học của HS
Hát
9
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
1) HD HS quan sát và nhận xét.
a) Chữ U
- Cấu tạo :
GV cho HS quan sát và hỏi:
+ Chữ U cỡ vừa cao mấy ô li? 5 ô li
- + Chữ U gồm mấy nét? 2 nét
+ Nó được kết hợp bởi những nét nào? móc hai đầu
(trái, phải) và nét móc ngược phải
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB giữa ĐK, viết nét móc 2 đầu, đầu móc
bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hứơng ra

ngoài, DB trên ĐK2
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6
rồi đổi chiều bút viết nét móc ngựơc (phải) từ trên
xuống dước, DB ở ĐK2
GV viết mẫu U trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách
viết.
b) Chữ Ư
- Cấu tạo : như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu nét
2
- Cách viết: Trước hết, viết như chữ U. Sau đó từ
điểm DB của nét 2, viết một dấu râu nhỏ có đuôi dính
vào phần đầu nét 2.
- GV viết mẫu chữ Ư lên bảng vừa viết vừa nói lại
cách viết
• Hướng dẫn viết bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình
viết nói trên để HS viết đúng
b) HD HS viết câu ứng dụng
1. Giới thiệu câu ứng dụng.
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng“ Ươm cây gây
rừng”
+ Em hiểu thế nào là “Ươm cây gây rừng” ? Là những
việc làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ
lụt bảo vệ môi trường cảnh quan

- Hs lặp lại tựa bài
-
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dõi

HS viết vào bảng con
- HS viết chữ U, Ư hai
đến ba lần
- 1 HS nêu cụm từ ứng
dụng
HS trả lời
10
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái u, g, y cao mấy li? - 2,5 ô li
+ Chữ r cao mây ô li? 1,25 ô li
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li? 1 ô li
+ Đặt dấu thanh như thế nào? Dấu huyền đặt trên chữ
ư
+ Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng? Bằng
khoảng cách viết chữ o
- GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ
c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng
U Ư
U Ư
Ươm ươm
Ươm cây gây rừng
- GV nhận xét uốn nắn
• HS viết từng phần vào vở
- GV thu chấm 1 số vở
- Nhận xét
4. Củng cố :
- Cho HS thi viết chữ U, Ư – từ ứng dụng
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài

- Chuẩn bò bài sau
HS trả lời
- HS víết bảng con chữ
ươm 2 lần
HS viết vào vở
HS thi viết
Tập đọc
VOI NHÀ
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Voi rửng được ni dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con
người ( trả lời được các CH trong SGK )
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Ra quyết định.
- Ứng phó với căng thẳng.
* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Đặt câu hỏi
- Trình bày ý kiến cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy, tranh minh hoạ SGK
- HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
11
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ: gấu trắng là chúa tò mò
- Gọi 2 HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét,
3. Bài mới:
* Giới thiệu :

GV ghi tựa bài lên bảng và treo tranh
* luyện đọc
* GV đọc mẫu 1 lần (như mục tiêu), nhấn giọng ở một
số từ gợi tả,gợi cảm ập xuống, khựng lại, không nhích
…………………
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghóa từ
a) Đọc từng dòng
- Đọc từ khó : voi rừng, nhúc nhích, vục, vũng lầy, vội
vã …………….
b) Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đoạn 1 : từ đầu ………………… qua đêm
+ Đoạn 2 : gần ságn ………………… phải tắm thôi
+ Đoạn 3 : phần còn lại
Chú ý các câu :
Nhưng kìa / con voi quặp chặt vòi vào đầu xe / và co
mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy // lôi xong/ nó
h vòi về phía lùm cây / rồi lững thữgn đi theo hướng
bản Tun //
- Yêu cầu HS đọc chú giải
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm:
* Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Câu 1: Vì sao mọi người trên xe phải ngủ đêm trong
rừng? Vì xe bò sa xuống lầy, không đi được
Câu 2: Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi
đến gần xe? Mọi người voi đập tan xe. Tứ chộp lấy
khẩu súng đònh bắn voi – Cần ngăn lại
Câu 3 : Con voi đã giúp họ thế nào ? Voi quặp chặt
vòi vào đầu xe, co mình, lôi mạnh chiếc xe qua khỏi
vũng lầy.

* Luyện đọc lại
- GV HD HS thi đọc truyện
- Nhận xét
2 HS nối tiếp đọc và
trả lời câu hỏi SGK

- HS lặp lại tựa bài
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc
từng câu trong bài
- HS nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- 1 em đọc chú giải
(SGK)
HS trả lời
-
HS trả lời
12
4. Củng cố:
- GV cho HS xem một số tranh về cảnh voi đang làm
việc giúp mọi người
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học.
HS chú ý xem

Toán
MỘT PHẦN TƯ
I.MỤC TIÊU:

- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần tư ” biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1 Bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: các tấm bìa hình vuông, hình tròn, tam giác đều
- HS: Hộp đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc lại bảng chia 4
- GV ghi bảng
36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5
- Nhận xét
3. Bài mới:
* GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp.
* Giới thiệu “ Một phần tư” (1/4)
- GV treo hình vuông lên bảng. Hỏi
+ Hình vuông được chia mấy phần bằng nhau? Được chia
4 phần đều nhau
- GV nói : trong đó có 1 phần được tô màu.
+ Vậy ta đã tô được một phần mấy của hình vuông? Ta đã
tô một phần bốn hay còn gọi là một phần tư
- GV ghi bảng 1/4 và đọc : một phần tư
- GV yêu cầu HS lặp lại
- GV HD HS cách viết
¼ đọc là : một phần tư
* Kết luận: chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau,
2 HS đọc lại bảng
chia 4

- HS lặp lại tựa bài.
- HS quan sát hình
vuông và nhận xét
HS trả lời
HS trả lời
- Nhiều em lặp lại
- Viết ¼
Đọc một phần tư
- Nhiều em lặp lại
13
lấy đi 1 phần ta được ¼ hình vuông
* Thực hành
Bài 1: HS quan sát và trả lời
- Đã tô màu ¼ hình nào? Đã tô hình A, B,C
Bài 2: Giảm tải
Bài 3: quan sát và trả lời Hình a) có ¼ số con thỏ được
khoanh tròn
4. Củng cố:
Hơm nay học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau
kết lụân
HS trả lời
HS trả lời
Đạo đức
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI
(TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:

- Nêu được một số u cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và
tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Đóng vai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : bài dạy, phiếu thảo luận
- HS : làm theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT
ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Trò chơi sắm vai
- Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm suy
nghó, xây dựng kòch bản và đóng lại các tình huống
sau.
+ Gọi điên hỏi thăm sức khỏe của một bạn cùng
Các nhóm nhận nhiệm
vụ và tiến hành thảo
luận xây dựng kòch bản
cho tình huống và sắm
vai diễn lại tình huống.
14

lớp bò ốm
+ Một người gọi điện thoại nhầm đến nhà em
+ Em gọi nhầm đến nhà ngừơi khác.
* Kết luận: trong tình huống nào các em cũng
phải cư xử cho lòch sự.
b) Hoạt động 2: xử lí tình huống
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận để xử lí tình huống
sau.
+ Có điện thoại của bố nhưng bố không có nhà? +
Lễ phép nói với người gọi đến là bố không có nhà
và hẹn bác lúc khác gọi lại. Nếu biết có thể thông
báo giờ bố về
+ Có điện thoại của mẹ nhưng mẹ đang bận? +
Nói rõ với khách của mẹ là mẹ đang bận xin bác
chờ. Cho một chút hoặc một lát nữa gọi lại
+ Em đến nhà bạn chơi, bạn vừa ra ngoài thì chuông
điện thoại reo.? + Nhận điện thoại, nói nhẹ nhàng và
tự giới thiệu mình. Hẹn với người gọi đến một lát nữa
gọi lại hoặc chờ một chút để em gọi bạn về nghe
điện
* Kết luận: trong bất kì tình huống nào các em
cũng phải cư xử một cách lòch sự, nói năng rõ
ràng, rành mạch.
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
5. dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau
Nhận xét đánh giá các
xử lí tình huống xemđã

lòch sự chưa, nếu chưa
thì xây dựng cách xử lí
cho phù hợp.
Nhiều Hs lặp lại
- Thảo luận tìm cách
xử lí


Nhiều Hs lặp lại
Thứ năm, ngày 12/02/2015
Chính tả
VOI NHÀ
I.MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn bài dúng đoạn văn xuôi
có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b,.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bài dạy, bút dạ
- HS: dụng cụ môn học
15
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS đọc cho 3 em viết bảng lớp – cả
lớp viết bảng con 6 tiếng có âm s/ x ; ut/uc
- Nhận xét
3. Bài mới:
* GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD HS viết chính tả

a) HD HS chuẩn bò
- GV đọc mẫu 1 lần
- GV hỏi: câu nào trong bài CT có dấu gạch
ngang đầu dòng? Chấm than? “ Nó đập tan xe
mất” – có dấu gạch ngang đầu dòng . Câu
“phải bắn thôi” có dấu chấm than
- GV cho HS viết chữ khó vào bảng con: h,
quặp
* GV đọc – nhắc nhở 1 số yêu cầu khi viết
* Chấm chữa bài
* HD làm BT
Bài tập 2: (lựa chọn)
- GV chọn
GV dán bảng 2, 3 tờ phiếu, bút dạ mời đại diện
các nhóm đọc kết quả
- GV nhận xét chốt lời giải
2b)
m
Đầu
Vần
L r s th nh
Ut Lụt
Lút
(sâu
lút
đầu)
Rút,
rụt
(rụt
tay)

Sút
Sụt
(sụt
lở)
Thụt
(thụt
đầu
hàng)
Nhụt,
nhúc
(món
ăn từ

mít)
Uc Lúc
Lục
lọi
Rức
(đầu)
Rục
(chín
Súc
(súc
miệng)
Thúc
thục
(thục
tay
Nhục
Hát

1 HS đọc , 3 em viết bảng lớp –
cả lớp viết bảng con
- HS lặp lại tựa bài
- HS đọc lại
HS trả lời
- HS viết từ khó :
- HS làm vào VBT
- 3, 4 nhóm HS thi làm – lớp
nhận xét – bổ sung
16
rục) vào)

4. Củng cố
- Hôm nay các em học bài gì?
- GV cho HS viết lại một số tiếng, từ còn sai
nhiều.
- GV nhận xét
5. dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về tập viết lại những chữ sai
HS trả lời.
HS viết vào bảng con
Lên từ và câu
TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ
DẤU CHẤM - DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU:
Nắm được một số` từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật BT 1, 2.
Biết đặc dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ viết BT2, bút dạ

- HS: VBT, làm theo yêu cầu GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 cặp hỏi – đáp
HS 1 : Thú dữ, nguy hiểm
HS 2 : nói tên các con vật
HS 1 : cho biết đó là con thú dữ nguy hiểm hay
không nguy hiểm ?
- 1 cặp HS làm BT3. HS 1 nói câu, HS 2 đặt câu
tương ứng
- Nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* HD làm bài tập.
Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đoc yêu cầu BT1
1 cặp hỏi – đáp

1 cặp HS làm BT3
- HS lặp lại tựa bài
- HS đọc – lớp theo dõi
17
- GV tổ chức trò chơi: chia lớp thành 6 nhóm, mỗi
nhóm magn tên 1 con vật – GV gọi tên con vật nào.
HS nhóm đó đứng lên nói từ chỉ đúng đặc điểm của
con vật đó
VD: GV nói “Nai”

Sau đó nói “hiền lành”
GV nói “dữ tợn”
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng : cáo tinh
ranh, gấu trắng tò mò, thỏ nhút nhát, sóc nhanh
nhẹn, nai hiền lành,hổ dữ tợn
2. BT (miệng)
- Tương tự BT1 – điểm khác
- GV chia lớp thành 4 nhóm ( thỏ, voi, sóc, hổ)
VD: GV nói “hổ”
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) Dữ như hổ
b) Khoẻ như voi
c) Nhát như thỏ
d) Nhanh như sóc
3. BT (viết)
- GV nêu yêu cầu
- GV dán tờ giấy lên bảng và phát bút dạ gọi 3, 4
HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh
Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi
me cho đi thăm vườn thú. Hai chò em mặc quần áo
đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoài đường,
ngừoi và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn, trẻ em
chạy nhảy tung tăng.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau
đọc thầm
- HS nói
- HS đáp

- HS đáp
1 em đọc yêu cầu BT và
lớp theo dõi đọc thầm
HS đápđ cả cụm từ
-
- HS làm vào VBT
- HS lên bảng làm
- Từng em nêu kết quả –
lớp nhận xét
HS lắng nghe
Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 4 ).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5
18
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy
- HS: dụng cụ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chấm vở BT của HS ở tiết trước
- Nhận xét .
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp.

* HD làm BT:
Bài 1: yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi vào vở
8 : 4 = 2 4 x 2 = 8
36 : 4 = 9 8 : 2 = 4
Bài 2: Thực hiện một phép nhân và hai phép chia
trong một cột. Lần lựơt thực hiện tính theo từng cột
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
12 : 4 = 3 8 : 2 = 4
12 : 3 = 4 8 : 4 = 2
Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3 , 1 em lên
bảng trình bày cách giải
Giải
Số HS trong mỗi tổ:
40 : 4 = 10 ( HS)
ĐS: 10 HS
Bài 4: Giảm tải
Bài 5: quan sát tranh rồi trả lời: Hình a có ¼ số
con hươu được khoanh vào
4. Củng co á- Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau

- HS lặp lại tựa bài

HS tính nhẩm rồi ghi vào
vở


HS làm vào vở

1 em đọc đề

HS trả lời

Tự Nhiên Xã Hội
CÂY SỐNG Ở ĐÂU
I.MỤC TIÊU:
- Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn; dưới nước
19
Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác (tầm gửi), dưới
nước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : tranh minh họa, bút dạ, giấy màu
- Cây cảnh treo các câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ môn học của HS
- Nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
a) Hoạt động 1: Cây sống ở đâu
Bước 1: Hỏi : bằng kinh nghiệm, kiến thức
đã được học của bản thân và sự quan sát môi
trường sung quanh, hãy kể về một loại cây mà
em biết theo các nội dung sau
1/ Tên cây Cây mít
- 2/ Cây được trồng ở đâu? Được trồng
ngoài vườn, trên cạn

Bước 2: làm việc với SGK
Yêu cầu thảo luận nhóm, chỉ và nói tên cây,
nơi cây được trồng
+ Hình 1: Đây là cây thông, được trồng
trong rừng, trên cạn. Rễ cây đâm sâu dưới mặt
đất
+ Hình 2 : Đây là cây hoa súng được trồng trên
mặt hồ dưới nước, rễ đâm sâu dưới nước
+ Hình 3: Đây là cây phong lan, sống bám
trên cây khá. Rễ cây vươn ra ngoài không khí
+ Hình 4: Đây là cây dừa được trồng trên cạn.
Rễ cây ăn sâu dưới đất
Yêu cầu các nhóm trình bày. Câycó thể sống
được ở những đâu? Cây có thể sống trên cạn,
dưới nước, trên không
b. Hoạt động 2 : trò chơi Tôi sống ở đâu ?
GV phổ biến luật chơi – chia lớp thành 2 đội
Đội 1: 1 bạn đứng lên nói tên một loại cây
Đội 2: 1 bạn nhanh, đứng lên nói loại cây
Hs nhắc lại tựa bài
- HS thảo luận đôi để thực
hiện yêu cầu của GV
HS trả lời
-
- Các nhóm HS thảo luận,
đưa ra kết quả
-
- HS nêu kết quả
- Các nhóm trình bày , 1, 2
HS trả lời

-
- HS chơi mẫu
20
sống ở đâu
Yêu cầu trả lời nhanh
Ai đúng – 1 điểm
Ai sai - không cộng điểm
Đội nào nhiều điểm thì thắng cuộc
- GV cho HS chơi – nhận xét trò chơi
c. Hoạt động 3: Thi nói về loài cây
Yêu cầu mỗi HS đã chuẩn bò sẳn mọi bức
tranh, ảnh về một loài cây. Bây giờ các em sẽ
lên thuyết trình giới thiệu cho cả lớp biết về
loại cây ấy theo trình tự sau
1/ Giới thiệu tên cây
2/ Nơi sống của cây
3/ Mô tả qua cho các bạn về đặc điểm của loài
cây đó
GV nghe, nhận xét bổ sung ý kiến của HS
d. Họat động 4: Phát triển – mở rộng
- Yêu cầu HS nhắc lại cây có thể sống ở
đâu? Trên cạn dưới nước trên không
- Trong vườn, trong sân trường, công viên
- Em thấy cây có đẹp không? Đẹp ạ!
GV chốt lại kiến thức : cây cần thiết và đem
lại nhiều lợi ích cho chúng ta. Chúng ta cũng
phải có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây. Đối với
các em là HS lớp 2, các em có thể làm những
việc vừa sức mình để bảo vệ cây, trước hết la
cây ở vườn trường, sân trường. Vậy các em có

thể làm những việc gì ?
+ Tưới cây
+ Bắt sâu, vặt lá hỏng cho cây, vun phân,
bón gốc
4. Củng cố :
- Hôm nay TNXH các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau.
- HS chơi
- Cá nhân HS lên trình bày
- HS ở dưới nhận xét – bổ
sung
HS trả lời
HS trả lời
- HS tự liên hệ bản thân
………
Thứ sáu, ngày 13/02/2015
Tập làm văn
21
ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH - – NGHE , TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.MỤC TIÊU:
Đáp lời phủ đònh trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2).
Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui BT3.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh trong tranh trang 58
- HS: Xem trước bài ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV chấm VBT tiết 23
- Nhận xét
3. Bài mới:
* GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD làm BT
a. Bài 1 (miệng)
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài 1
- GV nhắc HS không nhất thiết phải nói nhanh
chính xác từng câu lời chữ của 2 nhân vật. Khi trao
đổi phải thể hiện thái độ lòch sự, nhã nhặn
+ Chú bé (lễ phép)
Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ / Cháu chào cô.
Thưa cô bạn Hoa có nhà không ạ?
+ Người phụ nữ (nhã nhặn)
đây không có ai là Hoa đâu cháu ạ! / ….
+ Chú bé (lòch sự)
Thế ạ ? cháu xin lỗi
b. Bài tập 2 : (miệng)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, các tình huống trong bài
- Yêu cầu HS thảo luận từng cặp hỏi đáp theo
từng tình huống
- GV khuyến khích các em đáp lời phủ đònh theo
những cách diễn đạt khác nhau

- GV nhận xét chốt lại lời giải
- HS lặp lại tựa bài.
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm
- HS thực hành nói

1 em đọc yêu cầu – lớp đọc
thầm từng mẫu đối thoại để
biết ai nói chuyện với ai về
việc gì để từ đó có lời đáp phù
hợp
- HS thảo luận từng đôi ( hỏi
22
a) - Dạ thế ạ? Cháu xin lỗi! /
- Không sao ạ. Cháu chào cô/
b) Thế a? lúc nào rỗi bố mua cho con, bố nhé./
Bố bạn, thôi để hôm khác vậy/
c) Thế ạ? Mẹ nghỉ ngơi đi cho chóng khỏi.mọii
việc để con lo /
c. Bài 3 : (miệng)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu câu hỏi và trả lời
- GV treo tranh
Tranh vẽ cảnh đồng quê một cô bé ăn mặc kiểu
thành thò đang hỏi cậu bé ăn mặc kiểu nông thôn
điều gì đó. Đứng bên cậu bé là một con ngựa
- Gọi 2 HS nhận xét về tranh
GV nói : vì sao? Là một truyện cười nói về một cô
bé ở thành phố lần đầu về quê thấy gì cũng lạ. Em
hãy lắng nghe cô bé hỏi anh họ mình điều gì ?
GV kể .
– nội dung câu chuyện, Vì sao ?

“ Một lần cô bé về quê chơi. Thấy cái gì cũng
lạ. Thấy 1 con vật đang ăn cỏ cô hỏi anh họ.
- Sao con bò này không có sừng hả anh?”
Anh họ đáp
- Bò không có sừng vì nhiều lí do lắm. Có con bò
gãy sừng, có con còn non chưa có sừng. Riêng con
này có sừng vì nói là con ngựa”
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2, 3
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng
a) Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy cái gì cũng lạ
b) Thấy con vật đang ăn cỏ, cô bé hỏi anh họ : “
Sao con bò này không có sừng hả anh?”
c) Anh họ đáp bò không có sừng vì nhiều lí do.
Riêng con này không có sừng vì nó…… là con ngựa
d) Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con ngựa
4. Củng cố
- Hôm nay các em học TLV bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bò bài sau.
– đáp )

- Lớp nhận xét
- 1 em đọc – lớp đọc thầm
theo
- HS quan sát
-
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe
- HS chia nhóm thảo luận
trả lời 4 câu hỏi
- HS thi nhau trả lời trước
lớp
- Gọi 1, 2 HS khá kể lại câu
chuyện theo gợi ý câu hỏi
- Lớp nhận xét


23

Toán
BẢNG CHIA 5
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 5 )
Bài 1 Bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy, các tấm bìa, mỗi tấm bìa 2 chấm tròn
- HS : dụng cụ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổ n đònh: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
Chấm VBT tiết trước của HS
Nhận xét .
3. Bài mới:

* Giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
* Giới thiệu bảng chia 5
a) Ơn tập phép nhân 5
GV dán lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn
(SGK)
- Mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có mấy chấm
tròn? có 20 chấm tròn
b) Giới thiệu phép chia 5 Viết 5 x 4 = 20
- Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm có
4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? 5 tấm bìa
c) Nhận xét:
Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20
Ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4
* Lập bảng chia 5
- GV cho HS lập bảng chia 5
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương
ứng
5 : 5 = 1 30 : 5 = 6
10 : 5 = 2 35 : 5 = 7
15 : 5 = 3 40 : 5 = 8
20 : 5 = 4 45 : 5 = 9

- HS nhắc lại tựa bài.
- HS trả lời

- HS trả lời
- HS lặp lại
- Bảng chia 5
- HS đọc bảng chia 5
24

25 : 5 = 5 50 : 5 = 10
- Yêu cầu HS đọc và HTL bảng chia 5
* Thực hành :
Bài 1: Vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm – Thực hiện
phép chia viêt thương tương đương vào ô trống ở dưới
Bài 2: Yêu cầu 1 em đọc đề – tóm tắt và giải
Giải
Số bông hoa trong mỗi bình là:
15 : 3 = 5 (bông)
ĐS: 5 bông
Bài 3: Giảm tải
4. Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Gọi vài em đọc lại bảng chia 5
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- chuẩn bò bài sau
- HS tính nhẩm (điền số)

- HS đọc đề. Chọn phép
tính rồi tính

HS trả lời
HS đọc bảng chia 5

Thủ công
ƠN TẬP,KIỂM TRA PHỐI HP CẮT, GẤP, DÁN HÌNH
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.

- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học
Với HS khéo tay:
- Phối hợp gấp,cắt,dán được ít nhất hai sản phẩm đã học
- Có thể gắp,cắt,dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đề kiểm tra
Dụng cụ học tập của HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

25
SBC 10 20 30 40 45 35 25 15
SC 5 5 5 5 5 5 5 5
Thương
2 4 6 8 9 7 5 3

×