Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2015
Đạo đức (tiết 33) :
Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.
I,Mục tiêu: Giúp hs:
- Nắm đợc các vị trí, địa điểm nghĩa trang liệt sĩ ở địa phơng.
- Biết đợc 1 số tên của các anh hùng liệt sĩ ở địa phơng đã hi sinh vì đất nớc.
- GD hs yêu mến, kính trọng, biết ơn các gia đình thơng binh, liệt sĩ.
II,Đồ dung- ph ơng tiện dạy học-
Gv: Phiếu học tập.
HS: VBT
III,Hoạt động dạy - học
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2,KT bài cũ: (3)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài: (2)
4,Hớng dẫn bài: (30)
a, HĐ1: Thực hành.
MT:Biết đợc vị trí nghĩa
trang của xã.
-HS nắm đợc tên, địa chỉ
các liệt sĩ ở địa phơng.
5,Củng cố - dặn dò(3)
- Kể các việc em đã làm để giúp đỡ các
gia đình thơng binh,liệt sĩ?
-GV nhận xét, đánh giá.
Giới thiệu trực tiếp, nêu yêu cầu giờ
học.
- Cho hs xếp thành 2 hàng GV dẫn hs
đi.
- Giới thiệu địa điểm khu nghĩa trang
liệt sĩ, khuôn viên nghĩa trang.
- Giới thiệu mộ liệt sĩ.
- Tợng đài ghi công.
- Cho hs nhặt cỏ, thắp hơng lên các mộ
liệt sĩ.
- Quan sát, nhắc nhở hs giữ trật tự, tôn
kính các liệt sĩ.
- Vì sao cần tỏ lòng kính trọng, biết ơn
các gia đình thơng binh, liệt sĩ?
Nhận xét giờ, về thực hành cho tốt.
HS hát
2 HS kể.
Nhận xét bạn.
HS nghe.
HS nghe, nhớ.
-Xếp hàng đi đến nghĩa
trang.
-Nghe, quan sát.
-Thực hành.
.
2 HS nêu.
Toán: (tiết 166)
Ôn tập về phép nhân và phép chia( tiếp theo)
I, Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về: Nhân, chia trong phạm vi các bảng 2, 3, 4, 5. Nhận biết mối
quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có 1 dấu nhân hoặc
chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
- GD cho hs yờu thớch mụn hc.
I, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ
Nội dung điều chỉnh:Không làm bài tập 4
Nội dung thay thế:Rèn kĩ năng tìm thừa số và số bị chia
-HS: VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4). - GV viết phép tính, yêu cầu tìm x:
x:5 = 15 3 x X = 21
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
1
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 1/172: Tính nhẩm
MT: Củng cố các bảng nhân,
chia đã học.
3 x 8 = 4 x 9 =
24 : 3 = 36 : 4 =
Bài 2/173: Tính:
MT:Củng cố cách tính giá trị
biểu thức .
2 x 2 x 3 = 3 x 5 - 6 =
40 : 4 : 5 = 2 x 7 + 58 =
4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 =
Bài 3/173: Giải toán:
MT: Giải toán có lời văn
bằng 1 phép tính chia.
3 nhóm : 27 bút chì màu
1 nhóm : bút chì màu?
Bài 5/173: Hình nào đã
khoanh vào 1 số hình
4
vuông?
MT: Củng cố nhận biết một
phần mấy của một số
( bằng hình vẽ)
4, Củng cố dặn dò:(3).
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Bài 1 yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
Gọi đọc bài làm. Nêu nhận xét về phép
nhân và phép chia mỗi cột, có mối
quan hệ gì?
GV nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài 2?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Đọc phép tính. Dãy tính gồm những
phép tính nào?
-Thực hiện dãy tính theo thứ tự nào?
GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs làm bài.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tìm số bút chì một nhóm ntn?
- Chấm, nhận xét.
- Bài 5 yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Con chọn đáp án nào? Vì sao?
- Nêu cách nhận biết?
- GV nhận xét, kết luận.
-Nêu cách tìm một phần mấy của một
số?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
1 HS nêu.
HS làm bài
HS đọc tiếp nối.Nêu
nhận xét.
HS nghe, sửa sai.
- 2HS đọc yêu cầu.
Làm vở, 2HS làm
bảng.
-Nêu cách làm.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS đọc.
-Phân tích đề.
- Làm vở, 1HS làm
bảng.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS nêu.
-Lớp làm vở.
Nêu cách làm
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Tập viết
Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )
I.Mục tiêu.
- HS ôn tập cách viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết các cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét, nối nét đúng quy định
II.Đồ dùng dạy học.
- GV: Mẫu chữ viết hoa A, M, N, Q, V.
Viết mẫu cụm từ ứng dụng ra bảng.
-HS:Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND- TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1 KT :
2. GTB: 2
3. HD viết
chữ hoa :N
5
MT: ôn tập
cách viết chữ
hoa A, M, N,
Q, V ( kiểu
2 ) theo cỡ
vừa và nhỏ
HD từ Ư/D
5
MT: Biết viết
- Kết hợp bài mới .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
.Hớng dẫn viết chữ hoa.
a.Quan sát số nét, quy trình viết các chữ
hoa.
- GV treo mẫu chữ cho HS quan sát và
nêu lại quy trình viết các chữ hoa A, M,
N, Q, V.
*GV chốt lại quy trình viết các chữ hoa,
vừa giảng vừa viết mẫu trong khung chữ.
b.Viết bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa A, M, N, Q,
V ( kiểu 2) lên bảng lớp,
- GV y/c HS lớp viết nháp
- GV sửa lỗi cho HS.
.Hớng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
a.Giới thiệu.
- Yêu cầu HS đọc các cụm từ ứng dụng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét:
+ HS quan sát, nhắc lại quy trình
viết các chữ hoa.
+ HS lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- HS lớp luyện viết nháp.
- 2 HS đọc nối tiếp.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
2
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
các cụm từ
ứng dụng
theo cỡ nhỏ
Viết bài .
20
4. Củng cố
dặn dò: 3
- Nhận xét về cụm từ ứng dụng ?
*GV giải thích thêm về các tên của Bác
Hồ.
b.Quan sát, nhận xét.
- So sánh chiều cao của các chữ hoa với
chữ thờng ?
c.Viết bảng.
- Yêu cầu 8 HS lên bảng viết, lớp viết
vào nháp từng chữ.
- GV sửa lỗi cho HS.
.Hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu.
- GV theo dõi, hớng dẫn cho HS.
.Thu chấm bài.
- GV thu chấm 7- 8 bài, nhận xét.
* GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học
- Cụm từ đều là các từ chỉ tên riêng.
- HS so sánh chiều cao của các chữ.
- HS viết theo yêu cầu.
- HS viết vào vở theo yêu cầu.
- HS nghe nhận xét dặn dò.
Toán
Luyện: Ôn tập về phép nhân và phép chia(tiếp)
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về:
- Nhân chia nhẩm trong phạm vi các số đã học, bớc đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
- Cng c v toỏn cú li vn
.II. Đồ dùng dạy học :
- GV: SGk, Bảng phụ.
- HS: VLT
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
1.ổn định lớp.(1)
2. Bài cũ (3
/
)
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.( 1)
b. GV tổ chức cho HS
làm bài tập, chữa bài.
( 30)
Bài 1. Viết số thích hợp
vào chỗ chấm. 6
Bài 2. Tớnh 8
MT: Kĩ năng làm tính
có hai phép tính
Bài 3 : in du >,<,=
MT:Nhõn nhm v so
sỏnh s cú hai ch s
Bài 4.Giải toán 9
MT:K nng gii toỏn
4. Củng cố, dặn dò 1
- Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ
- Cho Hs chữa bài tập hôm trớc .
-Gv nêu mục tiêu tiết học.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài ->
chữa bài.
- GV cho HS tự làm , nêu miệng kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
- Khi chữa cho học sinh nhận xét về đặc
điểm của mỗi cột tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài , cho 2Hs làm
bảng phụ.
- Nhận xét bổ sung.
- Khi chữa cho học sinh nêu lần lợt từng
phép tính và trình bày đúng quy định.
- Cho Hs lm bi
- Nhận xét bổ sung.
- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- Cho 1HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài , cho 1Hs làm
bảng phụ.
- Nhận xét bổ sung.
- Giáo viên nhận xét và củng cố nội
dung bài học.
- Hs hát tập thể.
- Hs nêu miệng
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện theo h-
ớng dẫn của gv
- HS làm việc cá nhân
- Nêu miệng
- Nhận xét chữa
- HS tự làm bài,
-Nhận xét chữa
- Hs làm bài, đổi chéo
bài kiểm tra.
-
- HS tự làm bài
- Hs nhận xét, chữa.
- HS đổi chéo vở để
kiểm tra.
- 1HS đọc đề bà, lớp
đọc thầm theo.
- Hs tự làm bài.
- Nhận xét bổ sung.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
3
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
- HS nghe thực hành
Luyện chữ đẹp
Luyện viết: Bài 55- 56
I.Mục tiêu.
- HS biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng:
- Theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
-Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp , viết chữ nét thanh , nét đậm.
II.Đồ dùng dạy học.
GV: Mẫu chữ hoa .
HS: Vở LCĐ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ
chức:1'
2 KT : 3
3. GTB: 1
4. HD viết chữ
hoa :
7
MT: biết viết
chữ hoa theo
cỡ vừa và nhỏ
5. HD từ Ư/D
5
MT: Biết viết
cụm từ ứng
dụng
6 . Viết bài .
20
7. Củng cố
dặn dò: 3
-HS viết chữ hoa P,Q
-GV nhận xét, cho đánh giá
- Trực tiếp + Ghi bảng .
*.Hớng dẫn viết chữ hoa.
a.Quan sát, nhận xét.
-Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát.
+Chữ hoa cao mấy li, gồm mấy nét, là
những nét nào ?
+Hãy nêu quy trình viết ?
*GV nhắc lại quy trình viết chữ hoa .
b.Viết bảng.
-Yêu cầu HS viết trong không trung.
-Yêu cầu HS viết nháp .
*.Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Mỗi cụm từ có mấy chữ, là những chữ
nào ?
-Những chữ nào có cùng chiều cao với
chữ hoa và cao mấy li ?
-Các chữ còn lại cao mấy li ?
* Viết nháp:
.Hớng dẫn HS viết vào vở luyện viết.
- Chăm sóc hs viết .
.Chấm bài, nhận xét.
-Nhắc lại quy trình viết chữ hoa ?
-N/x giờ học, Về tập viết lại chữ vừa viết
2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp
chữ hoa
- Học sinh nêu.
- HS quan sát chữ mẫu.
- Cao 2,5 li .
- HS nghe, HS nhắc lại quy
trình viết chữ hoa
- HS luyện viết tay không chữ
hoa .
- HS viết nháp chữ hoa
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Có 2 chữ : .
- Chữ h cao 2 li rỡi
- Chữ i, n, a, m, cao 1 li.
- HS viết bài vào vở.
-2 HS nhắc lại quy trình viết chữ
hoa .
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
Thủ công:
Ôn tập thực hành.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
4
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn tập , thực hành làm các đồ chơi mà mình thích.
- Cắt dán đợc dây xúc xích trang trí, đồng hồ đeo tay,con bớm, vòng đeo tay .Đờng cắt tơng đối
thẳng .Có thể chỉ cắt ,dán đợc ít nhất ba vòng tròn .Kích thớc các vòng tròn của dây xúc xích t-
ơng đối đều nhau.
- Làm đợc ít nhất một sản phẩm thủ công đã học
- Yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II.Phơng tiện dạy học
- GV: Mẫu dây xúc xích, quy trình làm dây xúc xích, giấy trắng kéo, hồ dán
- HS: Giấy trắng, kéo, hồ dán.
III. Tiến trình dạy học
Nội dung -
thời gian.
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ
chức:1'
2. Kiểm tra
bài cũ:2
3.Bài mới
a. Giới thiệu
bài : 1
b. Hớng dẫn
gấp mẫu: 8
MT: Cắt dán
đợc dây xúc
xích trang trí,
đồng hồ đeo
tay,con bớm,
vòng đeo tay
c. HS. thực
hành: 25
4. Củng cố -
dặn dò: 3
- KT sự chuẩn bị của HS.
-Trực tiếp + Ghi bảng .
*T. vừa thực hành vừa nêu : Làm dây
xúc xích gồm 2 bớc
+ Bớc 1: Cắt các nan giấy
Lấy 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt
thành các nan rộng 1 ô dài 12 ô, 1 tờ cắt
4 nan.
+ Bớc 2: Dán các nan giấy thành dây
xúc xích(Bôi hồ vào 1 đầu nan thứ nhất
và dấn thành vòng tròn. Luồn nan 2
khác màu vào vòng nan 1, sau đó bôi
hồ vào một đầu nan và dán tiếp thành
vòng tròn; nan 3, 4 tơng tự.
- Nhắc lại quy trình làm dây xúc xích
bằng giấy thờng ?
*T/C cho hs thực hành .
- Chăm sóc hs thực hành .
- Tổ chức cho học sinh trng bày sản
phẩm
- Đánh giá sản phẩm của học sinh
* Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau .
HS hát
- Quan sát T. làm mẫu và nhận xét
- Nhắc lại cách làm dây xúc xích.
Bớc 1: Cắt thành các nan giấy
Bớc 2 : Dán các nan giấy thành
dây xúc xích
- Tự thực hành.
- Hs trao đổi bài
- Nhận xét
Hs nghe nhận xét
- HS lắng nghe
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2015
Tập đọc: ( Tiết 100, 101)
Ngời làm đồ chơi
I, Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Đọc với giọng kể nhẹ nhàng. Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.
- Hiểu nghĩa các từ mới: ế hàng, hết nhẵn,
- Hiểu ND bài: Câu chuyện cho ta thấy sự thông cảm sâu sắc và cách an ủi rất tế nhị
của một bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Giáo dục các em lòng nhân hậu,
tình cảm quý trọng ngời lao động.
II. Các kĩ năng cơ bản đựơc giáo dục trong bài
- Giao tiếp
- Thể hiện sự cảm thông
- Ra quyết định .
III. Phơng pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Hỏi ý kiến chuyên gia.
IV. . Đồ dùng phơng tiện dạy học
- Gv:Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
- HS:Đồ chơi các con vật.
V. Các hoạt động dạy học.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
5
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, Bài cũ(5)
3, Bài mới.
a,Giới thiệu bài:(2)
b, Luyện đọc:(30)
MT:Phát âm đúng: sào
nứa, xúm lại, suýt khóc,
làm ruộng,
- Đọc từng đoạn trớc
lớp.
- Hiểu nghĩa các từ mới.
-Tôi suýt khóc/ nhng cố
tỏ ra bình tĩnh://
- Nhng độ này/ chả mấy
ai mua đồ chơi của bác
nữa.//
-Đọc từng đoạn trong
nhóm.
c, Tìm hiểu bài:(20)
- nghề nặn đồ chơi
- xúm đông lại, ngắm
nghía, tò mò xem bác
nặn Bác nặn rất khéo,
đẹp.
- không ai mua đồ chơi
của bác nặn nữa.
- Bạn suýt khóc, cố tỏ ra
bình tĩnh.
- Bác rất cảm động.
- Bạn đập con lợn đất,
nhờ mấy bạn trong lớp
mua đồ chơi của bác.
- nhân hậu, thơng ngời.
- Bác rất vui mừng và
thêm yêu công việc của
mình.
MT:Cần phải thông cảm,
nhân hậu và yêu quý ngời
lao động.
* Bạn nhỏ rất thông
minh, tốt bụng và nhân
hậu đã biết an ủi, giúp đỡ
động viên bác Nhân.
d, Luyện đọc lại:(10)
Đọc sắm vai đúng lời
nhân vật.
Đọc thuộc lòng bài Lợm?
- Nêu nội dung bài?
Nhận xét, cho đánh giá
GV cho HS xem một số con vật đợc nặn
bằng bột và giới thiệu.
Yêu cầu HS quan sát và nghe GV đọc.
- Bài chia làm mấy đoạn? Nêu từng đoạn?
GV nhận xét, nêu lại cách chia đoạn.
- Gọi đọc nối tiếp đoạn.
GV nghe, rèn đọc.
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- hàng nh thế nào gọi là ế hàng?
- hết nhẵn là thế nào?
Đa đoạn văn, gọi HS đọc, HD ngắt giọng:
Con ngắt giọng sau tiếng nào? Vì sao?
- Hãy đọc thể hiện?
GV nhận xét cách đọc đoạn 1,2: giọng kể
nhẹ nhàng, tình cảm.
Để tìm hiểu cách đọc của bài, 3 em
1 nhóm mỗi em đọc 1 đoạn.
Thảo luận và nêu cách đọc từng đoạn.
GV quan sát, giúp đỡ em yếu.
- Gọi HS đọc đoạn 1.
- Đoạn này, em đọc với giọng thế nào?
Gọi HS đọc nối tiếp
Yêu cầu đọc thầm bài.
Gọi HS đọc bài.
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác nh
thế nào?
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của
bác nh thế?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
- Thái độ của bạn nhỏ nh thế nào khi bác
Nhân định chuyển về quê?
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui
trong buổi bán hàng cuối cùng?
- Hành động của bạn nhỏ cho em thấy
bạn là ngời thế nào?
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với
bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt
hàng?
- Qua câu chuyện, em học tập bạn nhỏ
điều gì?
- GV kết luận.
- Bài có mấy nhân vật?
Cho HS chọn vai và đọc thi.
GV nhận xét, cho đánh giá
Gọi HS đọc toàn bài.
- Con thích nhân vật nào nhất? Vì sao
HS hát
2 HS, lớp nhận xét.
Quan sát, nghe.
Theo dõi, nghe.
Cá nhân nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS đánh dấu đoạn.
3 HS đọc.
Nhận xét.
6HS đọc.
Đọc chú giải.
Nhận xét, bổ sung.
Đọc, nêu cách đọc.
Nêu cách đọc.
2 HS đọc thể hiện.
HS nghe, ghi nhớ.
Nhận xét.
Đọc theo nhóm 3
Thảo luận và nêu
1HS đọc
HS nêu cá nhân.
6HS đọc.
Lớp đọc thầm.
1HS đọc to .
Cá nhân trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
Đọc đoạn 2.
Cá nhân trả lời.
Nhận xét,bổ sung.
2 HS đọc đoạn 3.
Cá nhân nêu.
Nghe, nhắc lại.
HS nêu cá nhân.
Đọc thầm, nêu.
Cá nhân nêu.
Nhận xét, bổ sung.
Cá nhân nêu.
Nêu nội dung bài.
Nghe, ghi nhớ.
Nêu cá nhân.
Cá nhân thi đọc.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
6
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
4, Củng cố- dặn dò:5
- Nội dung bài nói gì?
GV nhận xét giờ- Về đọc lại bài.
Chuẩn bị bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo
Lớp nhận xét.
1HS đọc.
Cá nhân nêu .
Nhận xét.
Toán( tiết 167):
Ôn tập về đại lợng
I.Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 6, 3
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản
- Giải toán có liên quan đến các đơn vị đo
- HS làm bài thành thạo.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Bảng phụ,
ND điều chỉnh:giảm bài 3.
ND thay thế: Rèn kĩ năng giải toán ít hơn kèm đơn vị đo về mét
HS : VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4).
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 2/174: Giải toán:
- Củng cố cách giải dạng
toán về nhiều hơn( đơn vị là
lít) .
- Can bé : 10 l nớc mắm.
- Can to nhiều hơn: 5l.
- Can to : l nớc mắm?
Bài 3/174:Giải toán:
MT: Rèn kĩ năng giải toán ít
hơn kèm đơn vị đo về mét
Bài 4/174: Viết mm, cm,
dm, m hoặc km vào chỗ
chấm thích hợp.
- Củng cố biểu tợng về đơn
vị đo độ dài.
4, Củng cố dặn dò:(3).
- Yêu cầu HS tính:
30 : 3 x 5 = 5 x 8 + 45 =
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Gọi HS đọc bài 2?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài thuộc dạng toán nào?
- Yêu cầu HS tự làm.
GV chấm, nhận xét, chữa bài.
- Nêu lại cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs tự phân tích, làm bài.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Nêu cách giải?
- Chấm, nhận xét.
- Bài 4 yêu cầu gì?
-Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nêu đáp án.
- Nêu cách nhận biết?
- Chấm, nhận xét.
-Nêu cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
- Đọc bài, thảo luận
bàn, xác định dạng
toán, tóm tắt, giải.
Làm vở,1HS làm bảng.
-Nêu cách làm.
2 HS đọc.
-Phân tích đề.
-Tự làm vở.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS nêu.
-Lớp làm vở.
Nêu cách làm
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Thể dục: Chuyền cầu
GV bộ môn soạn giảng
Thể dục: Chuyền cầu
GV bộ môn soạn giảng
Luyện Toán
Ôn tập về đại lợng
I.Mục tiêu: - Củng cố:
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 6, 3
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản
- Giải toán có liên quan đến các đơn vị đo
- HS làm bài thành thạo.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
7
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
GV:Bảng phụ,
HS : VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4).
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 1: Viết giờ tơng ứng với
mỗi đồng hồ
MT: Biết xem đồng hồ khi
kim phút chỉ vào số 12, 6, 3
Bài 2: Nối hai đồng hồ cùng
chỉ giờ buổi tối
MT: Biết xem đồng hồ
Bài 3/174:Giải toán:
MT: Rèn kĩ năng giải toán ít
hơn
Bài 4/174: Viết mm, cm,
km, m vào chỗ chấm thích
hợp.
MT:Củng cố biểu tợng về
đơn vị đo độ dài.
4, Củng cố dặn dò:(3).
- Yêu cầu HS tính:
30 : 3 x 5 = 5 x 8 + 45 =
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs tự phân tích, làm bài.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Gọi HS đọc bài 2?
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs tự phân tích, làm bài.
- Gọi 1 HS làm bảng.
GV chấm, nhận xét, chữa bài.
- Nêu lại cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs tự phân tích, làm bài.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Nêu cách giải?
- Chấm, nhận xét.
- Bài 4 yêu cầu gì?
-Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nêu đáp án.
- Nêu cách nhận biết?
- Chấm, nhận xét.
-Nêu cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
2 HS đọc.
-Phân tích đề.
-Tự làm vở.
- Đọc bài, thảo luận
bàn
-Phân tích đề.
-Tự làm vở.
-Nêu cách làm.
2 HS đọc.
-Phân tích đề.
-Tự làm vở.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS nêu.
-Lớp làm vở.
Nêu cách làm
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Tập đọc
Cháy nhà hàng xóm
I. Mục tiêu :
1, Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- đọc trơn toàn bài. đọc đúng các từ ngữ khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bớc đầu biết thay đổi giọng đọc phù hợp với diễn biến của chuyện: khẩn trơng khi kể đám
cháy, chậm dãi khi nối về suy nghĩ của anh chàng ích kỉ.
2, Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ : bình chân nh vại, tứ tung, bén, cuống cuồng,
- Hiểu nội dung truyền: thấy cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân nh vại, không lo giúp hàng xóm
dập đám cháy thì tai nhọa sẽ đến với chính mình: lủa hàng xóm sẽ bén sang nhà mình, thiêu sạch
nhà cửa, của cải của chính mình. Câu chuyện khuyên ta luôn quan tâm giúp đỡ ngời khác.
II. Đồ dùng thiết bị dạy học.
+ GV: Tranh minh họa nội dung bài đọc trong(SGK)
Bảng phụ
+ HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1.ổn định tổ chức.
(2)
2.Kiểm tra bài cũ.
(4)
3.Bài mới.(30)
a.Giới thiệu bài.
- Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ
- Cho Hs đọc bài Ngời làm đồ chơi trả
lời câu hỏi, nhận xét cho đánh giá
-Gv nêu mục tiêu tiết học, giới thiệu
- HS hát cả lớp.
- 3 hs đọc nối tiếp.
- Hs quan sát lắng nghe
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
8
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
(1)
a.Luyện đọc (20)
+ Hớng dẫn luyện
đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
C Tìm hiểu bài.(7)
d. Luyện đọc lại(5)
4. Củng cố, dặn dò.
( 2)
tranh minh họa.
- Giáo viên đọc mẫu.
Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
-Cho học sinh nối tiếp nhau đọc các
đoạn . Giáo viên lu ý các từ khó đọc,
cho HS đọc.
- Cho HS đọc từng đoạn trớc lớp hiểu
từ
-Cho học sinh đọc các từ ngữ ở phần
chú giải.
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho thi đọc giữa các nhóm.
-Yêu cầu Hs đọc thầm trả lời câu hỏi
trong sgk, nhận xét bổ sung.
+Thấy có nhà cháy mọi ngời trong làng
làm gì?
+ Trong lúc mọi ngời chữa cháy ngời
hàng xóm nghĩ gì và làm gì?
+ Kết thúc câu truyện ra sao?
+Câu truyện này khuyên ta điều gì?
- Cho 4 HS thi đọc cá nhân, nhận xét
bình chọn.
- Giáo viên nhận xét tiết học
- HS nghe cô đọc
- HS đọc nối tiếp
- Hs luyện đọc
-HS đọc từng đoạn, hiểu từ
ngữ
- Đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Thi đọc
- Đọc thầm trả lời câu
hỏi,nhận xét bổ sung.
-HS thi đọc cá nhân
- HS nghe,thực hành
Thứ t ngày 22 tháng 4 năm 2015
Toán( tiết 168):
Ôn tập về đại lợng( tiếp theo)
I.Mục tiêu: - Nhận biết đợc thời gian dành cho một số hoạt động .
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lợng,
thời gian.
- HS làm bài thành thạo.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Bảng phụ
HS: VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4).
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 1/ 175: Hà dành nhiều
thời gian nhất cho hoạt động
nào?
Củng cố đơn vị đo thời gian
(giờ, phút).
Bài 2/175: Giải toán:
- Củng cố cách giải dạng
toán về nhiều hơn( đơn vị là
kg) .
- Bình cân nặng : 27kg.
- Hải nặng hơn Bình: 5kg.
- Hải cân nặng: kg?
1 m = cm ; 1m = dm
1km = m 1cm = mm
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Nêu yêu cầu bài?
- Nêu các hoạt động của Hà tơng ứng
với từng thời gian?
Yêu cầu thảo luận: Trong các hoạt
động trên, Hà dành nhiều thời gian
nhất cho hoạt động nào? Vì sao em
biết?
- Gọi HS nêu, nhận xét.
- Gọi HS đọc bài 2 ?
- Bài thuộc dạng toán nào?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi 1 hs làm bảng.
- Nêu lại cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
- Đọc bài.
- 2 HS nêu.
- Thảo luận cặp.
Đại diện nêu, lớp
nhận xét.
- Đọc bài, thảo luận
bàn, xác định dạng
toán, tóm tắt sơ đồ,
giải.
Làm vở, 1HS làm
bảng.
-Nêu cách làm.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
9
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Bài 3/175:Giải toán:
Củng cố đơn vị đo km.
20km
N ?km Đ 11km H
4, Củng cố dặn dò:(3).
GV chấm, nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu quan sát quãng đ-
ờng.
-Yêu cầu hs tự phân tích, làm bài.
- Gọi 1 HS làm bảng. Nêu cách giải?
- Chấm, nhận xét.
- Nêu cách giải dạng toán về nhiều
hơn?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
2 HS đọc.
-Phân tích đề.
-Tự làm vở.
1 HS làm bảng.
Nêu cách làm
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Tập đọc: ( Tiết 102)
Đàn bê của anh Hồ Giáo
I, Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Giọng nhẹ nhàng, chậm rãi gợi tả đợc cảnh thiên nhiên và sinh hoạt êm ả, thanh bình.
Nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu nghĩa các từ mới: trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẫng, rụt rè, từ tốn.
- Hiểu ND bài: Đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo nh những đứa trẻ. Qua đó ta thấy
hiện lên tình cảm rất đẹp, đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Tranh,bảng phụ.
HS: VBT
III, Hoạt động dạy- học.
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, Bài cũ(5)
3, Bài mới.
a,Giới thiệu bài:(2)
b, Luyện đọc:(30)
- Phát âm đúng: trập
trùng, quanh quẩn, quấn
quýt, nhảy quẩng, quơ
quơ,
- Đọc từng đoạn trớc
lớp.
- Hiểu nghĩa các từ mới.
Giống nh những đứa trẻ
quấn quýt bên mẹ,/ đàn bê
cứ quẩn vào chân Hồ
Giáo.// Chúng vừa ăn/ vừa
đùa nghịch.//
-Đọc từng đoạn trong
nhóm.
c, Tìm hiểu bài:(20)
- Không khí: trong lành và
rất ngọt ngào.
- Bầu trời: caovút, trập
trùng, những đám mây
trắng.
Đọc bài: Ngời làm đồ chơi?
Nêu ND bài?
Nhận xét, cho đánh giá
GV treo tranh, giới thiệu.
Yêu cầu HS quan sát và nghe GVđọc.
- Bài chia làm ba đoạn. Nêu từng đoạn.
Gọi đọc nối tiếp đoạn.
GV nghe, rèn đọc.
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Em hiểu trập trùng là nh thế nào?
-Thế nào là từ tốn ?
Đa đoạn văn, gọi HS đọc, HD ngắt
giọng:
Em ngắt giọng sau tiếng nào? Vì sao?
- Hãy đọc thể hiện?
GV nhận xét cách đoạn 2, 3 giống đoạn
1.
Để tìm hiểu cách đọc của bài, 3 em
1 nhóm mỗi em đọc 1 đoạn, thảo luận
và nêu cách đọc từng đoạn.
GV quan sát, giúp đỡ em yếu.
Gọi HS đọc đoạn 1.
Đoạn này, em đọc với giọng TN?
Gọi HS đọc nối tiếp
Yêu cầu đọc thầm bài.
Gọi HS đọc bài.
- Không khí và bầu trời mùa xuân trên
đồng cỏ Ba Vì đẹp nh thế nào?
- Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện
tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo?
- Những con bê đực thể hiện tình cảm
của mình nh thế nào?
HS hát
2 HS, lớp nhận xét.
Quan sát, nghe.
Theo dõi, nghe.
Cá nhân đánh dấu
đoạn.
Mỗi em đọc một
đoạn(6 HS).
Nhận xét.
6HS đọc.
Đọc chú giải.
Nhận xét, bổ sung.
1HS đọc to, lớp đọc
thầm
Nêu cách đọc.
2HS đọc thể hiện.
Nhận xét.
1HS đọc
Đọc theo nhóm 3.
thảo luận, nêu cách
đọc.
1 HS đọc, nêu cách
đọc.
3 HS đọc tiếp nối.
Lớp đọc thầm.
1HS đọc to .
Cá nhân trả lời.
Nhận xét,bổ sung.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
10
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
- Đàn bê quanh quẩn, nh
những đứa trẻ quấn quýt
bên mẹ.
- Chạy đuổi nhau anh.
- dụi mõm, nũng nịu, nh
đòi bế.
- vừa ăn vừa đùa nghịch
- Vì anh chăm bẵm, chiều
chuộng và yêu quý chúng
nh con.
- Vì anh là ngời yêu lao
động, yêu động vật nh
chính con ngời Anh
hùng Lao động.
d, Luyện đọc lại:(10)
Đọc diễn cảm.
*Đàn bê quấn quýt bên
anh Hồ Giáo nh những
đứa trẻ. Qua đó ta thấy
hiện lên hình ảnh rất đẹp,
đáng kính trọng của anh
hùng lao động Hồ Giáo.
3, Củng cố- dặn dò:5
- Những con bê cái thì có tình cảm gì với
anh Hồ Giáo?
-Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con
rất đáng yêu?
- Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ
Giáo nh vậy?
- Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những
tình cảm đặc biệt cho đàn bê?
- Anh Hồ Giáo đã nhận đợc danh hiệu
cao quý nào?
Chia 3 nhóm cho HS đọc thi.
GV nhận xét, cho đánh giá
Gọi HS đọc toàn bài.
- Nội dung bài nói gì?
GV nhận xét giờ - Về đọc lại bài.
Chuẩn bị bài ôn tập.
Đọc đoạn 2, 3.
Nêu cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
HS thảo luận.
Nêu ý kiến.
Cá nhân nêu.
HS nêu.
Đọc nhóm 3.
Cử đại diện thi đọc.
Lớp nhận xét.
1HS đọc.
Cá nhân nêu .
Nhận xét.
Kể chuyện( tiết 34):
Ngời làm đồ chơi
I. Mục tiêu: - Dựa vào nội dung tóm tắt và gợi ý của GV, HS kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện. Giọng kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể, điệu bộ, nét mặt cho phù hợp với nội dung.
- Nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV:Bảng phụ.
- HS: VBT
III, Hoạt động dạy- học.
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2,KT bài cũ: (5)
3, Bài mới:
a,Giới thiệu bài:(2).
- HD kể chuyện.(25)
MT:Dựa vào nội dung tóm
tắt, gợi ý kể từng đoạn câu
chuyện:
a, Đoạn 1: Giới thiệu về
bác Nhân.
b, Đoạn 2: Bác Nhân định
chuyển về quê.
c, Đoạn 3: Việc làm của
bạn nhỏ.
* Kể từng đoạn trong
nhóm.
- Kể từng đoạn trớc lớp.
*Kể lại cả câu chuyện.
MT:Biết đóng vai và kể lại
cả câu chuyện.
- Kể lại câu chuyện Bóp nát quả cam
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Nhận xét, tuyên dơng.
GV giới thiệu trực tiếp.
- Nêu yêu cầu?
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Vì sao trẻ con rất thích đồ chơi của bác
Nhân?
- Cuộc sống của bác Nhân lúc đó ra sao?
- Vì sao em biết?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
- Bạn nhỏ đã an ủi bác Nhân ntn?
- Thái độ của bác ra sao?
- Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui
trong buổi bán hàng cuối cùng?
- Thái độ của bác Nhân trong buổi chiều
đó nh thế nào?
Chia nhóm.Yêu cầu mỗi nhóm 3 HS kể
trong nhóm của mình.
Gọi các nhóm kể.
GV nhận xét, tuyên dơng.
Gọi HS kể lại cả câu chuyện.
- GV nghe, sửa sai.
- Gọi cá nhân trình bày trớc lớp.
- Gọi HS kể lại cả chuyện.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Qua câu chuyện, em học tập bạn nhỏ
2 HS, lớp nghe, nhận
xét.
HS nghe.
1HS.
- Nghe gợi ý.
Cá nhân nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS nghe, trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS kể.
Nghe gợi ý.
Kể đoạn 3.
Nhận xét, bổ sung.
Về vị trí nhóm 3.
Kể cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm kể.
Nhận xét, bổ sung.
1 HS khá kể,
Nhận xét bạn.
3 HS kể.
Nhận xét bạn.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
11
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
4, Củng cố- dặn dò:(4).
điều gì?
- Nhận xét giờ, về kể cho mọi ngời nghe.
2HS .
Nhận xét, bổ sung.
Âm nhạc
GV bộ môn soạn giảng
Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2015
LTVC: (tiết 34)
Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp
I, Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ trái nghĩa, từ chỉ nghề nghiệp.
- Hiểu nghĩa của các từ.
- HS vận dụng làm bài tập tốt.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV:Bảng phụ bài tập.
- HS: VBT
III, Hoạt động dạy-học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ:(4)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập:( 30)
Bài 1. Dựa theo nội dung bài: Đàn
bê của anh Hồ Giáo. Tìm từ trái
nghĩa.
Những con bê đực >< bê cái
Nh những bé trai >< bé gái
Khỏe mạnh, nghịch ngợm
ăn vội vàng
- bạo dạn/ táo bạo
- ngấu nghiến/ hùng hục.
Bài 2: Giải nghĩa từ : trẻ con,
cuối cùng, xuất hiện, bình tĩnh
bằng từ trái nghĩa với nó.
MT:Nắm đợc từ trái nghĩa là
những cặp từ có ý nghĩa trái ngợc
nhau.
trẻ con/ ngời lớn
đầu tiên, bắt đầu/ cuối cùng
Biến mất, mất tăm/ xuất hiện
Cuống quýt, hốt hoảng/ bình tĩnh
Bài 3:
MT:Mở rộng và hệ thống hóa vốn
từ chỉ nghề nghiệp.
- Đặt câu với mỗi từ: anh hùng,
đoàn kết?
GV nhận xét, cho đánh giá
GV giới thiệu trực tiếp.
- Nêu yêu cầu bài 1?
- Gọi 1 HS đọc lại bài: Đàn bê
của anh Hồ Giáo.
- Yêu cầu tự làm.
Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS đọc bài làm.
Nhận xét, cho đánh giá
- Tìm những từ khác, ngoài bài
trái nghĩa với từ rụt rè, nhỏ nhẹ,
từ tốn?
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Nêu yêu cầu bài 2?
- GV chia nhóm, giao việc:
GV quan sát, nhắc nhở.
- Cho HS thực hành hỏi đáp theo
cặp
Gọi 1 số cặp trình bày.
- GV chữa bài, kết luận chung.
-Từ trái nghĩa là từ ntn?
- Gọi hs tìm thêm các cặp từ trái
nghĩa khác.
GV nhận xét, tuyên dơng nhóm
tìm đợc nhiều từ đúng, hay.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ ghi từ.
- Gọi hs đọc lại.
- Chia lớp làm 2 nhóm, tổ chức
cho HS làm bài theo hình thức nối
tiếp. Mỗi HS chỉ đợc nối 1 ô. Sau
5 nhóm nào xong trớc và đúng sẽ
thắng.
- Gọi hs nhận xét.
- GV chữa bài, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.
GV nhận xét, tuyên dơng.
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, lấy vở.
1HS nêu.
- Lớp đọc thầm.
2 HS lên bảng làm,
HS dới lớp làm vào vở
bài tập, đọc từ.
Nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân nêu, lớp
nhận xét.
-1 HS đọc, lớp đọc
thầm.
2 em 1 nhóm, nghe,
thảo luận, thực hành
hỏi đáp.
Đại diện trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS nêu.
Cá nhân nêu.
Đọc tiếp nối.
Nghe, sửa sai.
2 HS nêu.
Quan sát , đọc thầm.
2 hs đọc.
- Thảo luận nhóm.
Thi điền.
- Nhận xét.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
12
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
4, Củng cố- dặn dò:(3)
-Tìm các cặp từ trái nghĩa mà con
biết?
Về học, làm lại BT.
2 HS nêu .
Toán( tiết 168):
Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu: -
- Nhận dạng đợc và gọi tên đúng tứ giác, hình chữ nhật, đờng thẳng, đờng gấp khúc, hình tam
giác, hình vuông, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu
- GD cho hs yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: thớc kẻ
- HS: VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4).
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 1/ 176: Đọc tên từng
hình vẽ.
MT:Củng cố nhận biết hình.
A B
Đoạn thẳng AB
.
Bài 2,3: Vẽ hình theo mẫu.
MT: Củng cố nhận dạng
hình.
Bài 4/177:
MT:Nhận biết một số hình
tam giác, tứ giác có trong
hình vẽ.
A B C
G E D
4. Củng cố dặn dò:(3).
1 m = cm ; 1m = dm
1km = m 1cm = mm
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Nêu yêu cầu bài?
- GV vẽ hình.
Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu tên hình.
- Gọi HS nêu. Dựa vào đâu để nhận
biết?
- Chấm, nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 ?
- Yêu cầu HS quan sát mẫu: mẫu có
những hình nào? Mỗi cạnh của hình
ứng với mấy ô vuông?
Yêu cầu HS làm bài.
- Nêu lại cách vẽ?
GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs nhìn hình vẽ, thảo luận.
- Gọi HS lên chỉ từng hình, nêu số
hình, cách nhận biết?
- Chấm, nhận xét.
- Nêu tên các hình đã học?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
2 HS nêu.
- Đọc bài.
HS quan sát.
HS nêu tên hình và đặc
điểm của hình.
Lớp nhận xét.
- 2 HS đọc.
- Quan sát, nhận xét.
Làm vở, 1HS làm bảng.
-Nêu cách làm.
2 HS đọc.
- Quan sát, thảo luận
cặp.
- Lên bảng chỉ hình.
HS nêu đáp án.
Nêu cách làm
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Chính tả
Ngời làm đồ chơi
I.Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn viết trong bài: Ngời làm đồ chơi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt: tr/ch; ong/ông; dấu hỏi/dấu ngã.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS:VBT
III, Hoạt động dạy- học.
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1' HS hát
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
13
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
2, KT bài cũ: (4)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:( 2)
b, HD nghe- viết:( 20)
MT: Ghi nhớ nội dung đoạn
viết trong bài: Ngời làm đồ
chơi.
- Viết đúng các từ : chuyển
nghề, đồ chơi,
- Viết: Đúng, sạch, đẹp.
d, Bài tập: ( 8)
Bài 1 :Điền vào chỗ trống:
ch/tr?
MT:HS phân biệt đợc ch/tr .
- trồng trọt; chăn nuôi,
-Bài 2:Phân biệt ong/ông.
phép cộng, cọng rau,
4,Củng cố- dặn dò(2).
- Tìm 3 từ có phụ âm đầu r/d/gi?
GV nhận xét, tuyên dơng.
GV nêu yêu cầu giờ học.
GV đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại.
- Đoạn văn nói về ai? Bác Nhân làm
nghề gì?
- Vì sao bác định chuyển về quê?
Bạn nhỏ đã làm gì?
- Đọan văn có mấy câu? Cuối câu
có dấu gì?
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. Vì
sao các chữ này phải viết hoa?
- GV đọc các chữ khó, yêu cầu HS
viết.
- GV quan sát, chỉnh sửa.
GV đọc chậm từng cụm từ. Quan
sát, giúp đỡ, nhắc nhở.
GV yêu cầu soát lỗi.
- Chấm 1 số bài - nhận xét.
Nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bảng phụ.
Yêu cầu đọc, làm bài - đổi vở kiểm
tra nhau.
- Đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
-Tơng tự bài 1.
- Chấm, nhận xét.
- Khi viết tên riêng ta viết nh thế
nào?
GV nhận xét giờ, về tự sửa lỗi.
2 HS lên bảng.
Nhận xét bạn.
HS nghe.
HS đọc thầm.
2 HS đọc bài.
Cá nhân trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS viết nháp.
HS nghe, ghi nhớ.
HS nghe, viết vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
1 HS nêu, đọc.
Làm nhóm đôi - Kiểm tra
chéo.
Đại diện đọc, nêu.
Nhận xét, bổ sung.
2HS nêu.
-Tự làm vở.
1 HS nêu.
HS nghe, về tự sửa lỗi.
Mĩ thuật: Vẽ tranh đề tài phong cảnh đơn giản
Gv bộ môn soạn giảng
Luyện Toán
Luyện: Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu: Củng cố.
- Nhận dạng đợc và gọi tên đúng tứ giác, hình chữ nhật, đờng thẳng, đờng gấp khúc, hình tam
giác, hình vuông, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu
- GD cho hs yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: thớc kẻ
- HS: VLT
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
1.ổn định lớp.(1)
2. Bài cũ (3
/
)
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.( 1)
b. GV tổ chức cho HS
làm bài tập, chữa bài.
( 30)
Bài 1. Viết số thích hợp
vào chỗ chấm. 6
- Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ
- Cho Hs chữa bài tập hôm trớc .
-Gv nêu mục tiêu tiết học.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài ->
chữa bài.
- GV cho HS tự làm , nêu miệng kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
- Khi chữa cho học sinh nhận xét về đặc
điểm của mỗi cột tính.
- Hs hát tập thể.
- Hs nêu miệng
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện theo h-
ớng dẫn của gv
- HS làm việc cá nhân
- Nêu miệng
- Nhận xét chữa
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
14
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Bài 2. Số 8
MT:Kĩ năng nhân nhẩm
Bài 3 : Tô màu vào 1/4
số con cá
MT: Nhận biết 1 phần
mấy của một số
Bài 4.Giải toán 9
MT:K nng gii toỏn
4. Củng cố, dặn dò 1
- Yêu cầu HS tự làm bài , cho 2Hs làm
bảng phụ.
- Nhận xét bổ sung.
- Khi chữa cho học sinh nêu lần lợt từng
phép tính và trình bày đúng quy định.
- Cho Hs lm bi
- Nhận xét bổ sung.
- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- Cho 1HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài , cho 1Hs làm
bảng phụ.
- Nhận xét bổ sung.
- Giáo viên nhận xét và củng cố nội
dung bài học.
- HS tự làm bài,
-Nhận xét chữa
- Hs làm bài, đổi chéo
bài kiểm tra.
-
- HS tự làm bài
- Hs nhận xét, chữa.
- HS đổi chéo vở để
kiểm tra.
- 1HS đọc đề bà, lớp
đọc thầm theo.
- Hs tự làm bài.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nghe thực hành
Luyện LTVC
Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp
I, Mục tiêu: -Củng cố:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ trái nghĩa, từ chỉ nghề nghiệp.
- Hiểu nghĩa của các từ.
- GD cho hs yờu thớch mụn hc.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV:Bảng phụ bài tập.
- HS: TVTH
III, Hoạt động dạy-học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ:(4)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập:( 30)
Bài 1. Dựa theo nội dung bài: Đàn
bê của anh Hồ Giáo. Tìm từ trái
nghĩa.
Những con bê đực >< bê cái
Nh những bé trai >< bé gái
Khỏe mạnh, nghịch ngợm
ăn vội vàng
- bạo dạn/ táo bạo
- ngấu nghiến/ hùng hục.
Bài 2: Giải nghĩa từ : trẻ con,
cuối cùng, xuất hiện, bình tĩnh
bằng từ trái nghĩa với nó.
MT:Nắm đợc từ trái nghĩa là
những cặp từ có ý nghĩa trái ngợc
nhau.
trẻ con/ ngời lớn
đầu tiên, bắt đầu/ cuối cùng
Biến mất, mất tăm/ xuất hiện
Cuống quýt, hốt hoảng/ bình tĩnh
- Đặt câu với mỗi từ: anh hùng,
đoàn kết?
GV nhận xét, cho đánh giá
GV giới thiệu trực tiếp.
- Nêu yêu cầu bài 1?
- Gọi 1 HS đọc lại bài: Đàn bê
của anh Hồ Giáo.
- Yêu cầu tự làm.
Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS đọc bài làm.
Nhận xét, cho đánh giá
- Tìm những từ khác, ngoài bài
trái nghĩa với từ rụt rè, nhỏ nhẹ,
từ tốn?
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Nêu yêu cầu bài 2?
- GV chia nhóm, giao việc:
GV quan sát, nhắc nhở.
- Cho HS thực hành hỏi đáp theo
cặp
Gọi 1 số cặp trình bày.
- GV chữa bài, kết luận chung.
-Từ trái nghĩa là từ ntn?
- Gọi hs tìm thêm các cặp từ trái
nghĩa khác.
GV nhận xét, tuyên dơng nhóm
tìm đợc nhiều từ đúng, hay.
- Bài 3 yêu cầu gì?
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, lấy vở.
1HS nêu.
- Lớp đọc thầm.
2 HS lên bảng làm,
HS dới lớp làm vào vở
bài tập, đọc từ.
Nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân nêu, lớp
nhận xét.
-1 HS đọc, lớp đọc
thầm.
2 em 1 nhóm, nghe,
thảo luận, thực hành
hỏi đáp.
Đại diện trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS nêu.
Cá nhân nêu.
Đọc tiếp nối.
Nghe, sửa sai.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
15
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Bài 3:
MT:Mở rộng và hệ thống hóa vốn
từ chỉ nghề nghiệp.
4, Củng cố- dặn dò:(3)
- GV treo bảng phụ ghi từ.
- Gọi hs đọc lại.
- Chia lớp làm 2 nhóm, tổ chức
cho HS làm bài theo hình thức nối
tiếp. Mỗi HS chỉ đợc nối 1 ô. Sau
5 nhóm nào xong trớc và đúng sẽ
thắng.
- Gọi hs nhận xét.
- GV chữa bài, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.
GV nhận xét, tuyên dơng.
-Tìm các cặp từ trái nghĩa mà con
biết?
Về học, làm lại BT.
2 HS nêu.
Quan sát , đọc thầm.
2 hs đọc.
- Thảo luận nhóm.
Thi điền.
- Nhận xét.
2 HS nêu .
Luyện Chính tả
Ngời làm đồ chơi
I.Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn viết trong bài: Ngời làm đồ chơi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt: tr/ch; ong/ông; dấu hỏi/dấu ngã.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS:TVTH.
III, Hoạt động dạy- học.
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:( 2)
b, HD nghe- viết:( 20)
MT: Ghi nhớ nội dung đoạn
viết trong bài: Ngời làm đồ
chơi.
- Viết đúng các từ : chuyển
nghề, đồ chơi,
- Viết: Đúng, sạch, đẹp.
d, Bài tập: ( 8)
Bài 1 :Điền vào chỗ trống:
ch/tr?
MT:HS phân biệt đợc ch/tr .
- trồng trọt; chăn nuôi,
-Bài 2:Phân biệt ong/ông.
phép cộng, cọng rau,
4,Củng cố- dặn dò(2).
- Tìm 3 từ có phụ âm đầu r/d/gi?
GV nhận xét, tuyên dơng.
GV nêu yêu cầu giờ học.
GV đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại.
- Đoạn văn nói về ai? Bác Nhân làm
nghề gì?
- Vì sao bác định chuyển về quê?
Bạn nhỏ đã làm gì?
- Đọan văn có mấy câu? Cuối câu
có dấu gì?
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. Vì
sao các chữ này phải viết hoa?
- GV đọc các chữ khó, yêu cầu HS
viết.
- GV quan sát, chỉnh sửa.
GV đọc chậm từng cụm từ. Quan
sát, giúp đỡ, nhắc nhở.
GV yêu cầu soát lỗi.
- Chấm 1 số bài - nhận xét.
Nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bảng phụ.
Yêu cầu đọc, làm bài - đổi vở kiểm
tra nhau.
- Đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
-Tơng tự bài 1.
- Chấm, nhận xét.
- Khi viết tên riêng ta viết nh thế
nào?
GV nhận xét giờ, về tự sửa lỗi.
HS hát
2 HS lên bảng.
Nhận xét bạn.
HS nghe.
HS đọc thầm.
2 HS đọc bài.
Cá nhân trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS nêu.
Nhận xét, bổ sung.
HS viết nháp.
HS nghe, ghi nhớ.
HS nghe, viết vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
1 HS nêu, đọc.
Làm nhóm đôi - Kiểm tra
chéo.
Đại diện đọc, nêu.
Nhận xét, bổ sung.
2HS nêu.
-Tự làm vở.
1 HS nêu.
HS nghe, về tự sửa lỗi.
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2015
TLV: (tiết 34 )
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
16
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Kể ngắn về ngời thân
I, Mục tiêu: - Biết cách giới thiệu về nghề nghiệp cuả ngời thân theo các câu hỏi gợi ý.
- Tự giới thiệu bằng lời của mình, theo những điều mà mình biết về nghề nghiệp
của ngời thân.
- Viết đợc những điều đã kể thành đoạn văn có đủ ý, đúng về câu.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV:Tranh vẽ, bảng phụ.
- HS: VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ:(5)
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1)
b, HD bài.(30)
Bài 1. Kể về 1 ngời thân của
em.
MT:Tự giới thiệu bằng lời
của mình.
Bài 2.
MT:Viết đợc những điều đã
kể thành đoạn văn có đủ ý,
đúng về câu.
4, Củng cố- dặn dò: (3)
- Đọc đoạn văn kể về 1 việc làm tốt của
em hoặc bạn em?
GV nhận xét, cho đánh giá
GV giới thiệu trực tiếp.
- Nêu yêu cầu bài?
- Gọi 1 hs đọc câu hỏi gợi ý.
- GV treo tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát
lựa chọn nghề nghiệp, công việc cuả ng-
ời thân theo các câu hỏi gợi ý.
- Gọi HS tập nói theo các câu hỏi gợi ý:
- Bố(mẹ, anh, chú, ) làm nghề gì?
- Hằng ngày bố(mẹ, anh, chú, ) làm
công việc gì?
- Công việc đó có ích nh thế nào?
- Gọi HS nhận xét: Em biết gì về
bố( mẹ, anh, chú,) của bạn?
- GV nghe, sửa từng câu cho HS, cho
đánh giá
- Bài 2 yêu cầu gì?
- Cho hs tự làm vở.
- Gọi đọc bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 HS đọc bài làm hay.
GV nhận xét giờ, về thực hành tốt.
HS hát
2 HS đọc.
Nhận xét.
HS nghe.
2 HS đọc.
1 HS đọc.
- Quan sát tranh, lựa
chọn.
Cá nhân nêu.
HS kể cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS nêu.
Làm cá nhân VBT.
5 HS đọc.
Nhận xét.
1 HS đọc.
Toán( tiết 170):
Ôn tập về hình học ( tiếp theo)
I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về tính độ dài đờng gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
- Xếp ( ghép) hình đơn giản.
- HS làm bài thành thạo.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Bảng phụ, các mảnh nhựa hình tam giác
HS: vbt
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ: (4).
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:(1).
b, HD làm bài tập: (32)
Bài 1/ 177: Tính độ dài đờng
gấp khúc.
MT:Củng cố cách tính độ dài
đờng gấp khúc.
a. D
1 m = cm ; 1m = dm
1km = m 1cm = mm
GV nhận xét, cho đánh giá
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Nêu yêu cầu bài?
- GV vẽ hình.
Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu tên
hình, độ dài từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS tự tính.
HS hát
2 HS làm bảng, lớp
nháp.
Nhận xét bạn.
HS nghe, nhớ.
- Đọc bài.
HS quan sát.
HS nêu tên hình và độ
dài từng đoạn thẳng.
- Làm cá nhân.
Lớp nhận xét, bổ
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
17
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
B
3cm 4cm
2cm
.A C
b.
Bài 2/177: Tính chu vi hình
tam giác ABC , biết độ dài các
cạnh: AB = 30cm; BC = 15cm;
AC = 35cm.
MT:Củng cố cách tính chu vi
hình tam giác.
Bài 3/ 177: Tính chu vi hình tứ
giác MNPQ, biết độ dài mỗi
cạnh đều bằng 5cm.
Bài 4/177: Thi xếp hình tam
giác theo hình vẽ.
4, Củng cố dặn dò:(3).
- Gọi 2 HS làm bảng.
Nêu cách tính?
- Chấm, nhận xét.
- Gọi HS đọc bài 2 ? Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi 1 hs làm bảng.
- Nêu lại cách tính?
GV chấm, nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
-Yêu cầu hs đọc đề bài, thảo luận.
Gợi ý: có thể có mấy cách giải?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi 2 hs làm bảng.
- Nêu cách tính chu vi một hình?
- Chấm, nhận xét.
- Bài yêu cầu gì? Đa hình vẽ.
- Yêu cầu HS lấy các mảnh nhựa hình
tam giác ra để lắp ghép hình.
- Gọi 2 hs lên bảng ghép hình.
- Chấm, nhận xét.
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác,
hình tứ giác, độ dài đờng gấp khúc?
GV nhận xét giờ, về học, làm bài.
sung.
- Đọc bài.
Làm vở, 1HS làm
bảng.
-Nêu cách làm.
Lớp nhận xét.
2 HS đọc.
- Thảo luận cặp.
2 HS làm bảng.
- Lớp tự làm vở.
HS nêu đáp án.
Nêu cách làm.
Lớp nhận xét, bổ
sung.
1 HS nêu. Quan sát.
Thực hành ghép.
Nhận xét, bổ sung.
2 HS.
Chính tả: ( tiết 68)
Đàn bê của anh Hồ Giáo
I Mục tiêu: - HS nghe, viết đúng, đẹp đoạn: Giống nh đòi bế.
- Làm đúng các bài tập phân biệt: tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS:VBT.
III, Hoạt động dạy- học.
Nội dung- thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ:(4)
3,Bài mới.
a, Giới thiệu bài:( 2)
b, HD nghe-viết:(23).
MT:HS nhớ đợc nội dung
đoạn viết.
- Trình bày : Sạch, đẹp,
đúng đoạn văn.
-Từ khó: quấn quýt, quẩn
vào chân, nhảy quẩng, rụt
rè, quơ quơ.
- GV đọc các từ, yêu cầu HS viết: con
trâu, châu báu, cây tre, che nắng,
truyền tin, bóng chuyền.
Nhận xét, tuyên dơng.
GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc đoạn viết1 lần.
- Gọi HS đọc .
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Những con bê đực có đặc điểm gì
đáng yêu? Những con bê cái thì ra sao?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn? Những
chữ nào thờng phải viết hoa? Vì sao?
Khi viết chữ đầu câu cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét, HD cách viết.
- GV đọc các chữ khó viết, dễ lẫn, yêu
cầu HS viết các tiếng, từ khó?
GV quan sát, chỉnh sửa.
GV đọc từng cụm từ trong bài viết.
Quan sát, nhắc nhở HS t thế khi viết.
HS hát
2HS viết bảng, lớp
viết vở nháp.
HS nghe.
HS nghe.
1 HS đọc.
Cá nhân trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
HS nghe, ghi nhớ.
Viết nháp.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
18
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
- Viết bài: đúng, đẹp.
c, Bài tập: ( 8)
Bài 2: Phân biệt: tr/ch; dấu
hỏi/dấu ngã.
a. chợ - chò - tròn
b, bảo - hổ - rỗi
4, Củng cố- dặn dò:2
GV đọc lại lần 3
- GV chấm một số bài, nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài?
Yêu cầu làm bài.
Gọi HS đọc bài làm.
GV nhận xét, kết luận.
- Tìm trong bài tiếng có tr/ch; dấu
hỏi/dấu ngã?
GV nhận xét giờ, về tự sửa lỗi.
Cả lớp viết.
Nghe, soát lỗi.
1 HS nêu.
Làm cá nhân.
2 HS đọc.
Làm vở
Đọc bài làm.
2 HS nêu.
Tự nhiên - xã hội.
Ôn tập: Tự nhiên.
I.Mục tiêu.
HS hệ thống lại các kiến thức đã học về các loại cây, con vật và về Mặt Trời, Mặt Trăng, các vì
sao.
- Ôn lại kĩ năng xác định phơng hớng bằng mặt trời
- HS có tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học.
- GV: ảnh minh hoạ trong SGK, các tranh ảnh có liên quan đén chủ đề tự nhiên.
- HS:Giấy khổ to, bút vẽ, băng dính.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND- Tg Hoạt động thầy Hoạt đồng trò
1.Hoạt
động1: Ai
nhanh tay,
nhanh mắt
hơn.
15
2.Hoạt động 2:
Trò chơi "Ai
về nhà đúng"
8
3.Hoạt động
3: Hùng biện
về bầu trời.
10
4: Củng cố
dặn dò. 3
- GV chuẩn bị nhiều tranh ảnh liên quan
đến chủ đề tự nhiên, chia thành 2 bộ t-
ơng ứng.
- Chuẩn bị 2 bảng ghi.
- chia lớp thành 2 đội chơi, phổ biến
cách chơi:
*Mỗi đội cử 6 ngời, 6 ngời lần lợt thay
phiên nhauvợt chớng ngại vật nhặt tranh
dán vào bảng cho đúng chỗ, sau 5 phút
hết giờ. Đội nào dán đúng, nhiều hơn,
đẹp hơn là thắng cuộc.
*GV tổng kết: Loài vật và cây cối sống
đợc ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dới nớc,
trên không, trên cạn và
dới nớc.
*- GV chuẩn bị tranh vẽ của HS ở bài 32
về ngôi nhà và phơng hớng của nhà
(Mỗi đội 5 bức vẽ)
*Bớc 1: Chia lớp làm 2 đội, yêu cầu mỗi
đội cử 5 ngời.
*Bớc 2: GV phổ biến cách chơi "Chơi
tiếp sức"
- Ngời 1 lên xác định hớng ngôi nhà,
sau đó ngời thứ 2 lên tiếp sức gắn
hớng ngôi nhà. Đội nào nhanh đúng là
thắng cuộc.
- GV nhận xét, kết luận.
*GV yêu cầu các nhóm làm việc trả lời
câu hỏi:
+ Em biết gì về bầu trời ban ngày và ban
đêm ?
- Sau 7 phút các nhóm trình bày kết quả.
*GV chốt lại kiến thức.
- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho
giờ sau.
- Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội cử 6
ngời lên chơi: Vợt chớng ngại vật,
nhặt tranh, dán vào bảng cho đúng
chỗ.
Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn
Dới nớc
Trên không
Trên cạn và
dới nớc.
- HS quan sát các tranh vẽ ngôi nhà
và phơng hớng của nhà.
- Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 5 ng-
ời. 1 ngời lên xác định
- hớng ngôi nhà, sau đó ngời thứ 2
lên tiếp sức gắn hớng ngôi nhà.
- HS thảo luận và thực hiện nhiệm
vụ.
Nhóm trởng nêu câu hỏi, các thành
viên trả lời, sau đó phân công ai nói
phần nào chuẩn bị thể hiện kết quả.
- Các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS nghe nhận xét dặn dò.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
19
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Luyện Toán
Ôn tập về hình học ( tiếp theo)
I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về tính độ dài đờng gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
- Xếp ( ghép) hình đơn giản.
- HS làm bài thành thạo.
II. Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
GV:Bảng phụ, các mảnh nhựa hình tam giác
- HS: Vở thực hành toán
III , Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND- Tg Hoạt động thầy Hoạt đồng trò
1. ổn định tổ
chức:1'
2. Giới thiệu bài
1p
3. Bài luyện tập :
35
Bài 1Số ?
MT: đọc ,viết số
trong phạm vi
1000
Bài 2: Viết số
thành tổng các
trăm, chục, đơn vị
MT: Biết Viết số
thành tổng các
trăm, chục, đơn vị
Bài 3: Đồng hồ
chỉ mấy giờ
MT: Xem đồng hồ
Bài 4: Vẽ hình
theo mẫu
MT:HS quan sát
và vẽ đợc hình
4. Củng cố -Dặn
dò :2
-Gv giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng
- Y/c hs mở SGK trang 178
- Gọi hs nêu y/c
- Gọi hs lên làm bảng phụ, dới lớp làm vở
- Gọi hs nhận xét bài
- Gv nhận xét và cho đánh giá.
- Y/c hs đọc từng dãy số
- Gọi hs nêu y/c
- Gọi 2 hs lên làm bảng phụ,dới lớp làm vở
- Gọi hs nhận xét bài
- Gv nhận xét và thu chấm 1 số bài.
- Gọi hs nêu y/c
- Gọi hs lên làm bảng phụ,dới lớp làm vở
- Gọi hs nhận xét bài
- Gv nhận xét và cho điểm
- Gọi hs nêu y/c
- Y/c hs viết bài vào vở
- Gv nhận xét và chữa bài
-Gv nhận xét tiết học
-Dặn hs về xem lại các bài tập đã làm
HS hát
- Hs nêu y/c
- Hs làm bài
- Hs nhận xét bài
- Hs chữa bài
- Hs đọc bài
- Hs nêu y/c
- Hs làm bài vào
vở
- Hs nhận xét bài
- Hs chữa bài
- Hs nêu y/c
- Hs làm bài
- Hs nhận xét bài
- Hs chữa bài
- Hs nêu y/c
-
- Hs viết bài
- Hs chữa bài
Luyện Tập làm văn
Luyện: kể ngắn về ngời thân
I. Mục tiêu : Củng cố giúp HS
- Rèn kỹ năng nói : Biết kể về nghề nghiệp của ngời thân qua các câu hỏi gợi ý.
- Rèn kỹ năng viết : Viết lại đợc những điều đã kể thành 1 đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật.
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý.
+ HS: VLTV.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung. thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
1.ổn định lớp.(1)
2. Bài cũ (3
/
)
3. Bài mới (30
/
)
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
MT:Viết một đoạn
văn ngắn về mẹ em.
- Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ
- Cho Hs chữa bài tập tuần trớc.
-Gv nêu mục tiêu tiết học.
- Gv cho1 hs đọc câu hỏi gợi ý, Lớp đọc
thầm.
- Cho HS luyện nói trong nhóm 2 em. Cho
đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
Nhận xét bổ sung.
- Cho HS luyện viết vào vở luyện.
- HS hát cả lớp.
- HS nêu miệng nhận
xét.
- Hs lắng nghe
- HS làm bài nhóm đôi.
- Hs nêu miệng kết quả,
nhận xét.
- HS suy nghĩ làm bài
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
20
Gi¸o ¸n tn 34 líp 2D N¨m häc: 2014-2015
4. Cđng cè, dỈn
dß.2’
- Gv quan s¸t.
- Cho HS ®äc bµi tríc líp.
- Líp vµ gv nhËn xÐt b×nh chän.
- Nªu ND bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
vµo vë.
- HS ®äc bµi tríc líp.
- NhËn xÐt b×nh chän.
- Hs tiÕp thu, thùc hµnh
Ho¹t ®éng tËp thĨ
Sinh ho¹t líp
I. Mơc tiªu :Gióp HS
- NhËn biÕt ®ỵc u khut ®iĨm trong tn.
- KÕ ho¹ch tn sau.
- Gi¸o dơc HS ý thøc tù qu¶n, thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp cđa trêng líp vµ nh¾c nhë c¸c b¹n
cïng thùc hiƯn.
II. §å dïng - ph¬ng tiƯn d¹y häc :
- GV chn bÞ néi dung sinh ho¹t.
- HS chn bÞ tỉng hỵp c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tn.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Néi dung, thêi gian Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđatrß
1. ỉn ®Þnh 2’
2 NhËn xÐt c¸c ho¹t
®éng trong tn. 15’
3. KÕ ho¹ch ho¹t
®éng tn sau. 3’
4. Sinh ho¹t v¨n
nghƯ.15’
5.Cđng cè dỈn dß 1’
- Cho HS h¸t tËp thĨ
- Yªu cÇu c¸n sù líp nhËn xÐt c¸c ho¹t
®éng trong tn.
- GV nhËn xÐt bỉ xung.
- Cho HS tỉng hỵp ®iĨm c¸c ho¹t ®éng
cđa c¸c tỉ.
- GV xÕp thi ®ua gi÷a c¸c tỉ nhãm.
- Tuyªn d¬ng tỉ, nhãm, c¸ nh©n thùc
hiƯn tèt.
- Phª b×nh tỉ, c¸ nh©n cßn nhiỊu tån t¹i.
- GV nªu:
. TiÕp tơc duy tr× tèt c¸c nỊ nÕp.
. Ph¸t huy u ®iĨm tn tríc, kh¾c phơc
mét sè tån t¹i trong tn.
- TËp trung häc tËp ®Ĩ ®¹t kÕt qu¶ cao
trong k× thi lªn líp.
- GV tỉ chøc cho HS thi h¸t 1 sè bµi
h¸t vỊ mĐ vµ c«, nh÷ng bµi h¸t vỊ gi¶i
phãng ®Êt níc.
- GV chia nhãm
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng nhãm lµm
tèt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn dß HS thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
- HS h¸t tËp thĨ
- C¸n sù líp nhËn xÐt c¸c
ho¹t ®éng trong tn.
-HS tỉng hỵp ®iĨm c¸c ho¹t
®éng cđa c¸c tỉ.
- HS nhËn xÐt.
- HS nghe
- HS nghe
- C¸c nhãm th¶o ln chän
bµi.
- Tõng nhãm lªn biĨu diƠn tr-
íc líp.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt xÕp
thi ®ua.
- HS nghe vµ thùc hµnh.
Nhận xét ký duyệt của BGH :
Kí duyệt, ngày tháng 4 năm 2015
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hà Tiến Nam
GV:Hµ TiÕn S¬n Trêng TiĨu häc B Yªn §ång
21
Giáo án tuần 34 lớp 2D Năm học: 2014-2015
Ban giám hiệu kí duyệt
Ngày.tháng 4 năm 2014
TNXH: (tiết 34)
Ôn tập tự nhiên
I, Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống hóa những kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết
bầu trời ban ngày và ban đêm.
- HS biết yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II, Đồ dung- ph ơng tiện dạy học:
- GV:tranh ảnh su tầm về chủ đề tự nhiên.
- HS: VBT
III, Hoạt động dạy học.
Nội dung - thời gian. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1. ổn định tổ chức:1'
2, KT bài cũ:(4).
\3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài(1)
b, HĐ1: Triển lãm tranh (15)
-MT:Củng cố, hệ thống các kiến
thức đã học về tự nhiên
c, HĐ2: Làm bài tập(15)
Ghi tên con vật, cây cối sống trên
cạn, dới nớc, vừa sống trên cạn
vừa sống dới nớc.
MT: Đặc điểm của Mặt Trăng,
Mặt Trời, các vì sao.
4, Củng cố- dặn dò:( 3)
- Nêu đặc điểm của mặt trăng và
các vì sao?
GV nhận xét, đánh giá.
GV nêu yêu cầu giờ học.
- Chia 3 nhóm.
- GV chia nhóm, phân vị trí và
giao việc: Dán tranh(vẽ, viết) tên
cây cối, con vật theo đề tài của
nhóm.
Yêu cầu các nhóm trng bày tranh,
ảnh về cây cối, các con vật, Mặt
Trời, Mặt Trăng, các vì sao.
- Gọi HS nêu đặc điểm, nội dung
mỗi bức tranh.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận
xét.
- Gọi các nhóm trình bày.
GV nhận xét, kết luận.
- GV phát phiếu học tập.
- Yêu cầu ghi kết quả vào phiếu
các nội dung trên.
- GV quan sát, giúp đỡ em yếu.
GV thu chấm, nhận xét, tuyên
dơng
- Kể tên các con vật em biết? Nó
sống ở đâu?
GV nhận xét giờ, về học bài
2 HS lên bảng, lớp
nghe, nhận xét.
HS nghe.
Về nhóm lấy tranh,
ảnh, phân loại, dán.
Đại diện trình bày.
Nghe, nhận xét.
Nhận phiếu.
Làm cá nhân.
2 HS trình bày.
GV:Hà Tiến Sơn Trờng Tiểu học B Yên Đồng
22