Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.44 KB, 23 trang )

Lịch Báo Giảng Tuần 32
Lớp 2A
2
Thứ
Môn dạy Tên bài dạy
Thứ hai
Tập Đọc
Chuyện quả Bầu
Tập Đọc
Chuyện quả Bầu
Toán
Luyện tập
Thứ ba
Chính tả
Chuyện quả Bầu
Kể chuyện
Chuyện quả Bầu
Toán
Luyện tập chung
Thứ tư
Tập viết
Chữ hoa Q ( kiểu 2)
Tập đọc
Tiếng chổi Tre
Toán
Luyện tập chung
Đạo đức
An tồn giao thơng
Th năm
Chính tả
Tiếng chổi Tre


Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm – Dấu phẩy
Toán
Luyện tập chung
TNXH
Mặt trời và phương hướng
Thứ sáu
Tập làm văn
Đáp lời từ chối – Đọc sổ liên lạc
Toán
Kiểm tra
Thủ cơng
Làm con bướm
Sinh hoạt


1
Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2015
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I . Mục tiêu:
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà ,
có chung một tổ tiên.(TL ®ưỵc CH 1,2, 3, 5)HSKG trả lời được CH 4

- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
 !"#$%&'()*
- Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống.
II . Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
1. +,
2. Kiểm tra bài cũ : “Cây và hoa bên lăng Bác”
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn đọc từ khó : lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ , chết
chìm , lao xao, khoét rỗng , vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bò xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây
đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh
mông . // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . //
- GV chú ý chữa sai cho HS .
@ . Đọc từng câu :
- Đọc từng đoạn trước lớp :
- Em hiểu thế nào là “con dúi”,“sáp ong”,“Nương”, “ tổ tiên”
là gì ?
- Đọc đoạn trong nhóm :
- GV quan sát HS đọc bài .
Hát
- 2 HS lên bảng đọc bài
HS nhắc lại
- HS lắng nghe .
- HS đọc từ – lớp đọc
đồng thanh .


- 2 HS đọc – lớp đọc
đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp
đọc đồng thanh .
- HS nối tiếp đọc theo
hàng dọc
- HS đọc chú giải SGK
2
- Thi đọc giữa các nhóm :
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh :
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài :
- Con dúi làm gì khi bò hai vợ chồng người đi rừng bắt ? -
Lạy van xin tha sẽ nói điều bí mật
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? -Sắp có
mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên …
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ? - Làm theo lời của
dúi lấy khúc…
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? -Người
vợ sinh ra một quả bầu, khi đi làm…
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? -
Thuộc các dân tộc Khơ – me, Thái, Mường, Dao, Hmông ,…
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ? - Tày , Hoa , Khơ
– me , Nùng , …
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước .
- Câu chuyện nói lên điều gì ? - Các dân tộc cùng sinh ra từ…
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện? - Nguồn gốc các dân
tộc Việt Nam.

c. Luyện đọc lại :
- GV nhận xét cho điểm .
4. Củng cố , dặn dò :
Hỏi lại tựa bài
Gọi HS đọc bài
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc theo nhóm 3 HS
– cử đại diện thi đọc .
- Lớp đọc đồng thanh
đoạn 3 .
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
- HS theo dõi lắng nghe .
- Mỗi nhóm 3 HS nối
tiếp nhau đọc lại bài –
lớp theo dõi
- HS trả lời
HS đọc
****************************
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
-Biết sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-Biết làm các phép tính cộng , trừ các số với đơn vò là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đđơn giản.
- HS cần làm bài 1,2,3. Còn lại cho HS khá giỏi
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

3
-Ghi các thẻ : 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét chung.
3.   m / :
Gi/0
1"0 
Bài 1:
- GV yêu cầu.
-Túi T/nhất có những tờ giấy bạc nào ? -có 3 tờ giấy
bạc , 1 tờ loại 500 đồng ,….
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế
nào ? -Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng +
100 đồng .
- Vậy túi thứ nhất có tất cả … tiền ? - Túi thứ nhất có
800 đồng .
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 :
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả là :
600 + 200 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
Bài 3 :
- Yêu cầu .

- GV nhận xét - ghi điểm .
Bài 4 :(HSKG)
- GV nêu bài toán. -Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò :
- Chuẩn bò bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
2
- 2 HS làm bảng bài 4- lớp làm
bảng con
HS nhắc tựa bài
- HS quan sát và thảo luận
nhóm cặp tìm ra kết quả .
HS trả lời
HS trả lời
- HS làm bảng con- 4 HS lên
bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi
bài .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm
vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo
dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm
vở .
- HS thực hiện theo yêu cầu.
4
Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2015
Chính tả
CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đđúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết
hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.+,
2. Kiểm tra bài cũ : - Cây và hoa bên lăng Bác
- GV y/c viết các từ khó .
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tập chép
- §ọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ? -Giải thích nguồn gốc ra đời
của các dân tộc Việt Nam .
- Các DT VN có chung nguồn gốc từ đâu ? -Đều được
sinh ra từ quảbầu
- Đoạn văn có mấy câu ? -Đoạn văn có 3 câu
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ? -Chữ
đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên riêng : Khơ-mú , Thái ,
Tày ,….
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ? -…Lùi vào
một ô và phải viết hoa.
-HD viết từ khó: Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng,
Mường, Hmông,…
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài

- Soát lỗi
- GV chấm 3-5 bài.
Hát
.
- 2 HS viết bảng lớp – lớp
viết bảng con
- HS lắng nghe .
HS nhắc lại
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
HS trả lời
.
. HS trả lời
HS trả lời
- HS viết
- HS nhìn bảng chép bài
vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc
5
- Nhận xét – Sửa chữa.
*.HD làm bài tập
Bài 2
- GV yêu cầu.
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền
nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua th¸ng khác ,
bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò :
- HS viết vào bảng con một số từ còn sai
- Nhận xét tiết học.

thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm
VBT.
HS viết vào bảng con
*********************************
Kể chuyện )
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu :
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trưíc.(BT3)
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c
- GV Nhận xét.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể
chuyện .
- GV quan sát .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
2
- 3 HS kể mỗi HS kể 1

đoạn – 1 HS kể lại toàn
câu chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để k
chuyện .
- Lớp chia thành nhiều
nhóm , mỗi nhóm 4 HS kể
lại 4 đoạn của câu chuyện .
Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình
6
+ Đoạn 1
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ? - Bắt
được con dúi .
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng biết điều gì ? - Sắp có
lụt và cách chống lụt …
+ Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì ? -Hai vợ chồng dắt tay nhau đi
trên… .
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ? - Vắng tanh cây
cỏ vàng úa .
- Tại sao cảnh vật như vậy ? -Vì lụt lội mọi người
không nghe….
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ? -Mưa
to gió lớn , nước ngập mênh mông , sấm chớp đùng
đùng .
+ Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ? - Người vợ
sinh ra một quả bầu .
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ? -Hai… nghe thấy
tiếng lao xao… .

- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ? - Lấy que
dùi và quả bầu
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu? -Người
Khơ–mú, người Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu.
Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có
tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng . Nhưng tất cả
các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ . Chuyện kể
rằng
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất
4. Củng cố , dặn dò :
- Gọi HS kể chuyện
- Nhận xét tiết học .
bày trước lớp . Mỗi HS kể
1 đoạn chuyện .
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
. HS trả lời
HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu và
đoạn mở đầu –lớp đọc
thầm .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể
phần mở đầu và đoạn 1 –
Lớp theo dõi và nhận xét .
- HS kể lại toàn bộ câu
chuyện .
HS kể
Toán

LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
7
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5
II . Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- Chấm VBT (3-5 bài).
- Nhận xét.
3  i m /
Bài 1:
- GV yêu cầu.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:(HSKG)
- Số liền sau số 389 là số nào ? -… số 390.
- Số liền sau số 390 là số nào ? -…số 391
- GV yêu cầu.
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ? -…Đây là 3 số tự nhiên liên
tiếp.
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3:
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài.
Bài 4:(HSKG)

- GV yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào một phần
năm ? -…Vì hình a có tất cả là 10 hình vuông đã khoanh
vào 2 hình vuông.
- Hình b đã khoanh vào một phần mấy hình vuông , vì sao
em biết ? -…khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/ vuông , đã
khoanh vào 5 hình vuông.
Bài 5:
- GV yêu cầu.
Bài giải
Hát
- 2 HS làm bảng
- 1 HS làm bảng – Lớp làm
VBT.
- HS kiểm tra chéo bài cho
nhau.
. HS trả lời
HS trả lời
- HS làm bài tập.
-…1 HS nêu
- 2 HS làm bảng - Lớp làm
bài tập ( VBT ).
- HS thực hiện theo yêu cầu.
HS trả lời
HS trả lời
- 1 HS đọc.
8
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
Đáp số : 1000 đồng.

- GV chữa bài – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-2 HS làm bảng- Lớp làm
VBT
Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2015
Tập viết
Ch÷ hoa Q( KiĨu 2)
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng
dụng: 34( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) 344 mét lßng.(3lần).
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ Q viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét từng HS –.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD viết chữ hoa Q ( kiểu 2 ).
- Chữ Q hoa gồm những nét nào ? -…Nét
cong phải và nét lượn ngang.
- Chữ Q hoa cao mấy li ? Cao 5 li.
- GV vừa nói vừa viết chữ Q hoa trong
khung.
-Viết bảng
- GV sửa cho từng HS .
c.HD viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng“ Quân dân

một lòng”.
- Em hiểu cụm từ “ Quân dân một lòng ”
nghóa là gì ? Quân dân đoàn kết , gắn bó
với nhau giúp nhau hoàn thành
2
- 3 HS viết bảng– Lớp viết bảng
con.
- HS quan sát.
HS trả lời
-…
- HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- HS viết Q.
- HS đọc
HS trả lời
-…
9
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng
nào ? Cụm từ gồm 4 tiếng . Đó là : Quân ,
dân , một , lòng
- Những chữ nào cùng chiều -…Chữ l , g.
cao với chữ Q ?
- Khoảng cách các con chữ bằng chừng
nào ? -…Bằng một con chữ o
- Viết bảng
- GV sửa chữa từng HS .
d. HD viết vở.
- GV thu vở chấm bài ( 5-7 bài).
4.Củng cố , dặn dò :
Hỏi tựa bài.
HS viết bảng con các chữ viết chưa đúng

mẫu.
- Nhận xét tiết học.
-…. HS trả lời
HS trả lời
.
- HS viết bảng Quân.
- HS viết bài 32
HS viết bảng con
Tập đọc
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt , nghỉ hơi ®óng khi ®äc c¸c c©u th¬ theo thể tự do.
-Hiểu nghóa: Chò lao công vất vả để giữ sạch , đẹp đường phố .(TL ®ưỵc c¸c c©u
hái SGK thc 2 khỉ ci bµi th¬ )
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét –.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Luyện đọc
- GV đọc bài.
- HD đọc từ khó. lắng nghe , xao xác , lạnh ngắt ,
như sắt , như đồng.
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
Hát
- HS đọc – trả lời


- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc:
- HS cá nhân – Đồng thanh.
10
+ GV đọc mẫu từng ý thơ
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Em hiểu thế nào là “xao xác” ?
- Em hiểu “lao công” là gì ?
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Đọc đồng thanh
*Tìm hiểu bài
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ? -…
Vào những đêm hè rất muộn và những đêm đông
lạnh giá….
- Tìm những câu thơ ca ngợi chò lao công ? -…Chò lao
công như sắt, như đồng….
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? …
Chò lao công làm việc rất vất vả , công việc của chò
rất có ích …
- Biết ơn chò lao công chúng ta phải làm gì ? -…C/ ta
phải luôn giữ gìn VS chung.
GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng thơ
và yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm từng HS .
4.Củng cố , dặn dò :
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét tiết học.

- HS đọc nối tiếp theo hàng
ngang.
-…HS đọc chú giải SGK
- HS đọc mỗi nhóm 3 HS
đọc.
- Các nhóm cử đại diện đọc-
Lớp theo dõi – Nhận xét .
- Lớp đọc đồng thanh toàn
bài.
HS trả lời
- HS trả lời
. HS trả lời
HS trả lời
- HS học thuộc lòng bài thơ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 5 HS đọc– Lớp theo dõi –
Nhận xét
HS đọc và TL câu hỏi
********************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- BiÕt s¾p xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc, trßn tr¨m cã kÌm ®¬n vÞ ®o.
- BiÕt xÕp h×nh ®¬n gi¶n.
- Bµi tËp cÇn lµm: B i 1 ; B i 2 ; Bµi 4; B i 5à à à
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1,2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :

11
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
- Nhận xét –
3   m /
Bài 1:(HSKG)
- GV yêu cầu .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2
- Để xếp các số theo đúng TT ta phải làm gì ? -…so sánh
số với nhau
- GV yêu cầu.
Bài 3
- GV yêu cầu. đặt tính và tính.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 4
- GV nêu yêu cầu của bài tập .
- GV theo dõi – Nhận xét.
Bài 5
- GV yêu cầu.
- GV theo dõi – Nhận xét .
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS làm – Lớp làm bảng
con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm

VBT.
- HS Nhận xét .
- 1 HS đọc đề bài.
2 HS làm bảng – Lớp
làm VBT.
- Lớp đọc dãy số.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS làm bảng – lớp làm
VBT.
- Vài HS Nhận xét .
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
- HS làm bài và đổi vở
chéo để KT.
- HS suy nghó và xếp hình.
***********************
§¹o ®øc
AN TOÀN GIAO THÔNG
I- MỤC 5678
- HS biết cách đi đường đúng luật khi gặp vòng xoay.
- HS biết cách qua đường khi có dãy phân cách cũng như không có dãy phân cách .
- Nhận biết tín hiệu đèn giao thông .
II 928:-;
- Phiếu học tập có vẽ sơ đồ vòng xoay
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
12
1. +,
2. Ki ểm tra
3. Bà i m ới

* Gi ới thiệu bài
Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm tổ
*GV đính một sơ đồ vòng xoay lên bảng nêu yêu cầu:
-Trên phiếu có vẽ sơ đồ vòng xoay và 4 ngã đường .
-Mỗi tổ sẽ nhận một bảng mũi tên và vò trí 1 ngã đường
Trong tổ cùng thảo luận và đính mũi tên vào hướng đi của mình sau
đó trình bày lên bảng
-GV phát phiếu theo tổ
-Cả lớp và GV nhận xét từng tổ
-Kết luận : Khi trước mặt có vòng xoay các em phải đi theo hướng tay
phải mới đúng luật .
* Thực hành ở sân trường
-GV nêu yêu cầu : Giả sử bồn hoa cột cờ là vòng xoay các em hãy
thực hành cho các bạn theo dõi
-GV phân tổ 1 ,2 mỗi tổ đứng ngay một ngã tư thực hành đi bộ
-Đi bộ trên vỉa hè để băng qua đường
-Tổ 3 ,4 thực hành đi xe đạp-Chạy xe đạp đúng hướng khi gặp vòng
xoay
-Cả lớp theo dõi nhận xét
-GV cho cả lớp tuyên dương tổ đúng
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
-GV hỏi
-Muốn băng qua đường khi có dãy phân cách em phải đi như thế
nào ? -Em đi theo vạch trắng dưới lòng đường
-Vì sao em không leo lên dãy phân cách ? Không leo lên dãy phân
cách để đi qua đường
-Trong trường hợp không có dãy phân cách ? -Em cũng đi theo vạch
trắng để qua đường
-GV nhận xét
*Thực hành

-Cả lớp theo dõi nhận xét
GV kết luận : Khi sang đường không leo lên dãy phân cách
-Nếu không có dãy phân cách em sẽ đi đúng theo vạch trắng dành
cho người đi bộ
 Hoạt động 3: Củng cố
-GV nêu yêu cầu : 1 HS lên điều khiển tín hiệu đèn
+ Chạy xe đạp theo tín hiệu đèn :
Vàng
Đỏ
Xanh
Hát
HS nhắc tựa bài.
-HS thực hiện
-Đại diện tổ trình bày
-HS thực hành
-HS trả lời
-
-HS trả lời
-HS thực hành theo tổ
Tổ 1 , 2
Tổ 3 , 4
-HS thực hành theo tổ
13
-Từng tổ thực hành
-Cả lớp theo dõi – Nhận xét – Tuyên dương
4. Củng cố – Dặn do
ø
Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2015
Chính tả
TIẾNG CHỔI TRE

I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự
do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.+,
2. Bài cu õ : Chuyện quả bầu
- Nhận xét, HS.
3. Bài mới :
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Đoạn thơ nói về ai? - Chò lao công.
- Công việc của chò lao công vất vả ntn? - Chò
phải làm việc vào những đêm hè, những đêm
đông giá rét.
-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì? - Chò lao công
làm công việc có ích cho xã hội,
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ viết ntn? - Chữ đầu dòng thơ
phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó lặng ngắt, quét rác, gió
rét.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
*. Hướng dẫn làm bài tập.
Hát

- 3 HS lên bảng viết: vội vàng,
vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng
dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc thuộc lòng đoạn
cần viết.
HS trả lời
HS trả lời
- HS viết:
- HS làm bài trên bảng, nhận xét,
chữa bài .
14
Bài 2:
- Yêu cầu.
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
b) Vườn nhà em trồng toàn mít.Mùa trái chín, mít lúc lỉu
trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh
nghòch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chò em em tíu tít ra
vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật
là thích.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
***************************
Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA . DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. Mục tiêu :
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ngưỵc nhau( tõ tr¸i nghÜa) theo tõng cỈp ( BT1)

- §iỊn ®óng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT 2)
II. Đồ dùng dạy học :
-Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét – Chữa bài.
3  m /
Bài 1
- GV yêu cầu.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên– xuống; yêu– ghét; chê– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- GV Nhận xét – Chữa bài.
Bài 2
- GV yêu cầu.
Hát
- 3 HS lên bảng viết , mỗi
em viết 1 câu về Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp
theo dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm
VBT.
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
15
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm nào nhanh , đúng sẽ
thắng cuộc.

Chủ tòch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na
và các DT ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều
là anh em ruột thòt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng
khổ cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- Nhận xét – Sửa bài.
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 nhóm thi :
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
-BiÕt tìm số hạng , số bò trừ.
-BiÕt quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài th«ng dơng.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1(a,b) ; Bài 2(dßng1 c©u avµ b) ; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV ghi bảng và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111
- Nhận xét –.
3   m /
Bài 1(HSKG c)
- GV yêu cầu.

- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 2(HSKG dßng 2)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bµi 3:
Hát
- 2 HS tính bảng – Lớp
làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp
làm bài VBT.
- Vài HS chữa bài.
- HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện tính
các số có 3 chữ số.
- 4 HS làm bảng – Lớp
làm VBT
16
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 4(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Tuyên dương
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Vài HS chữa bài.
- 3 HS làm bảng – Lớp
làm VBT
- Vài HS chữa bài.
HS quan sát và phân
tích hình.

- 2 HS lên bảng vẽ –
Lớp vẽ vào vở.
Tù nhiªn x· héi(T.32)
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. MỤC TIÊU
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
* Dựa vào Mặt Trời , biết xác đònh phương hướng ở bất cứ đòa điểm nào.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh vẽ trang 67 SGK.
Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
+,

2. Bài cu
õ Mặt Trời.
3. Bài mới

Giới thiệu:

Mặt Trời và phương hướng.
Phát triển các hoạt động


Hoạt động 1
:
Quan sát tranh, TLCH:
-Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu

HS quan sát và cho biết:
Hát
HS nh
ắc lại tựa bài
HS trả lời

17

+ Hình 1 là gì?
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời
mọc.

+ Hình 2 là gì?
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Lúc sáng sớm.
+ Mặt Trời lặn khi nào?
+ Lúc trời tối.
-Có mấy phương chính đó là phương nào? -Có 4
phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
-Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào?
-Mặt Trời mọc ở phương Đông lặn ở phương Tây
Giới thiệu
: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam,
Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương chính
được xác đònh theo Mặt Trời
.


Hoạt động 2

:
Hợp tác nhóm về: Cách tìm
phương hướng theo Mặt Trời.
-Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 SGK.
-Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác đònh phương hướng?
+ Đứng giang tay.
+ Phương Đông ở đâu? + Ở phía bên tay phải.
+ Phương Tây ở đâu? + Ở phía bên tay trái.
+ Phương Bắc ở đâu? + Ở phía trước mặt.
+ Phương Nam ở đâu? + Ở phía sau lưng.
-Thực hành tập xác đònh phương hướng: Đứng xác
đònh phương và giải thích cách xác đònh.
-Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày kết quả
làm việc của từng nhóm.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
-HS quay mặt vào nhau làm
việc với tranh được GV phát,
trả lời các câu hỏi và lần
lượt từng bạn trong nhóm
thực hành và xác đònh giải
thích.
HS trả lời

- Từng nhóm cử đại diện
lên trình bày.
18
4. Củng cố – Dặn do

ø
-Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của
mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về
phương nào? Vì sao em biết?
-Chuẩn bò:
Mặt Trăng và các vì sao
.
Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2015
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CH<6- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu :
-Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ
lòch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. +,
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét –.
3.Bài m ới; giớ i thiệu
Bài 1: GV yêu cầu.
- Bạn áo tím nói gì với bạn áo xanh ?
-Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với !
- Bạn kia trả lời thế nào ? -…Bạn trả lời
: Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại NT nào ?
Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.

Bài 2
- GV yêu cầu.
+ HS1: Cho mình mượn quyển truyện
với ?
Hát
- 3-5 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
.
HS trả lời
-
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc y/ cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớpù theo dõi.
- HS thực hành.
19
+ HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS1: Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ
nghe nhé.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3
- GV yêu cầu.
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghó của em , việc em sẽ làm
sau khi đọc xong trang sổ đó.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).

- HS tự tìm đọc và nói lại theo nội
dung :
To¸n
KIỂM TRA
I. Mục tiêu :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy - học :
20
1+,2
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
3   m / Đề bài :
Câu 1 : Số
255 ,o , 257 , o , o , 260 , o , o
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
375 … 400 301 … 297
601 … 563 999 … 1000
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 –
135
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
575 = ……+ ……+… . 428 = ……+……+……. .
Câu 5 : Tính :
25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=

Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm ,
AC=32 cm
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
*************************
Thủ công
LÀM CON BƯỚM
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm con bướm bằng giấy
- Làm được con bướm.
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: quy trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từngbước.
- HS: dụng cụ môn học
666*=2>?5@AB?C2D
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
21
1. Ổ n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ môn học của HS.
- GV nhận xét.
3 . Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp bài " làm
con bướm"
- GV ghi tựa bài bảng lớp
1) GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

- Giải thích con bướm mẫu gấp bằng giấy và đặt câu hỏi
đònh hướng cho HS.
+ Con bướm được làm bằng gì? Giấy màu.
+ Có những bộ phận nào? - Cánh, thân, râu
+ GV gỡ 2 cánh bướm trở về tờ giấy hình vuông - HS nhận
xét về cách gấp cánh bướm.
2) GV hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Cắt giấy
- cắt 1 tờ giấy hình vuông cạnh 14 ô.
- cắt một tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô.
- Cắt 1 nan giấy chữ nhật khác màu dài 12 ô, rộng gần nửa
ô để làm râu bướm.
* Bước 2: gấp cánh bướm.
- Tạo các đường nếp gấp.
+ Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đường chéo như H1
được H2.
+ gấp liên tiếp ba lần nữa theo đường gấp ở H2, H3, H4 sao
cho các nếp gấp cách đều nhau (h5)
- Mở hình 5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình cuông ban đầu.
Gấp các nếp gấp cách đều theo các đường dấu gấp cho hết
tờ giấy, sau đó gấp đôi tờ giấy lại lấy dấu giữa (H6) ta được
cánh bướm thứ nhất.
- tương tự gấp tờ giấy hình 10 ô giống trên được H7.
* bước 3: Buộc thân bướm.
- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu
giữa sao cho 2 cánh bướm mở theo hai hướng ngược chiều
nhau (h8).
BCSS
- HS lặp lại tựa bài.
HS trả lời

-
- HS trả lời: các nếp
gấp cách đều nhau.
HS quan sát
22
* Bước 4: làm sâu bướm.
- gấp đôi nan giấy làm sâu bướm, mặt kẻ ô ra ngoài, dùng
thân bút chì hoặc mũi kéo vuốt cong mặt kẻ ô của hai đầu
nan râu bướm.
- Dán râu bướm ta được con bướm hoàn chỉnh.
- GV cho HS cắt giấy và tập gấp cánh bướm.
HS làm con bướm và trình bày sản phẩm
4. Củng cố:
Hỏi lại các bước làm con bướm
5. Dặn dò:
Chuẩn bò tiết 2
Nhận xét tiết học
Hs trả lời
HS trình bày sản phẩm
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như:
- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn:
- Học tập tiến bộ như:
Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm như :
2. Kế hoạch:

- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ:
23

×