Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.21 KB, 27 trang )

Lịch Báo Giảng Tuần 28
Lớp 2A
2
Thứ
Môn dạy Tên bài dạy
Thứ hai
Tập Đọc
Kho báu
Tập Đọc
Kho báu
Toán
Kiểm ta giữa kì II
Thứ ba
Chính tả
Kho báu
Kể chuyện
Kho báu
Toán
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Thứ tư
Tập viết Chữ Hoa Y
Tập đọc
Cây dừa
Toán
So sánh các số tròn trăm
Đạo đức
Giúp đỡ người khuyết tật
Th năm
Chính tả
Cây dừa
Luyện từ và câu Từ ngữ về cây cối.


đặt và tlch: để làm gì ? dấu chấm, dẤu phẩy
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
TNXH
Một số lồi vật sống trên cạn
Thứ sáu
Tập làm văn Đáp lời chia vui. tả ngắn về cây cối.
Toán
Các số từ 101 đến 110
Thủ cơng
Làm đồng hồ đeo tay
Sinh hoạt


1
Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2015
TẬP ĐỌC
KHO BÁU
I. MỤC TIÊU:
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi; ng¾t, nghØ h¬i ®óng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý.
- HiĨu ND: Ai yªu q ®Êt ®ai, ch¨m chØ lao ®éng trªn ®ång rng, ngêi ®ã cã cc
sèng Êm no, h¹nh phóc (Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2, 3, 5 - HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái
4)

- Tự nhận thức
- Xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực
 !"#$%&'()*
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Đặt câu hỏi.

- Viết tích cực.
II. CHU Ẩ N B Ị :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
3.1/ Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi
cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
Chia bài thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV:
- Nghe GV giải nghóa từ.
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia
bài thành 3 đoạn.
HS luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
- Hát
HS nhắc lại
- Theo dõi và đọc thầm
theo
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc
nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.

-
- Luyện đọc câu:
- Nối tiếp nhau đọc các -
Lần lượt từng HS đọc trước
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi
2
cá nhân.
- Nhận xét,.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
3.2/ Tìm hiểu bài
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chòu khó
của vợ chồng người nông dân.? + Quanh năm hai
sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc
gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ hết
cấy lúa, lại trồng khoai, trồng cà
+ Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì? +
Họ gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
+ Tính nết của hai con trai của họ ntn? + Hai con
trai lười biếng, ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện
hão huyền.
+ Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai
ông bà? + Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.
+ Trước khi mất, người cha cho các con biết điều
gì? + Người cho dặn: Ruộng nhà có một kho báu
các con hãy tự đào lên mà dùng.
+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì? + Họ đào

bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu.
+ Kết quả ra sao? + Họ chẳng thấy kho báu đâu
và đành phải trồng lúa.
- Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời.
+ Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? - Là sự chăm
chỉ, chuyên cần.
+ Theo em, kho báu mà hai anh em tìm được là
gì? - Chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh
phúc./ Ai chăm chỉ lao động yêu quý đất đai sẽ có
cuộc sống ấm no, hạnh phúc
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? -
Câu chuyện cho thấy : Ai yªu q ®Êt ®ai, ch¨m chØ
lao ®éng trªn ®ång rng, ngêi ®ã cã cc sèng Êm
no, h¹nh phóc
3.3/ Luyện đọc lại
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của câu
chuyện.
- GV nxét
đọc cá nhân, các nhóm thi
đọc nối tiếp

- Đọc đồng thanh 1 đoạn
trong bài.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
- HS đọc thầm trả lời

- 3 đến 5 HS phát biểu.
HS trả lời
.
3 HS đọc nối tiếp từng
đoạn của câu chuyện.
3
4. Củng cố :
Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn do:ø HS về nhà học bài.
- Chuẩn bò bài sau: Bạn có
- Nhận xét tiết học.
HS trả lời

Tốn
Kiểm tra giữa kỳ II
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Phép nhân, phép chia trong bảng 9 2,3,4,5)
- Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau.
- Giải bài tốn bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường gấp khúc.
******************************
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2015
CHÍNH TẢ( Nghe viết )
KHO BÁU
I. MỤC TIÊU :
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®ỵc BT 2 ; BT (3) a/b.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : Bảng lớp ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ :Ôn tập giữa HK2
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
-Nội dung của đoạn văn là gì? -Nói về sự chăm
chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
-Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù? -
Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng
từ lúc gà gáy sáng đến lúc mặt trời lặn, hết
trồng lúa, lại trồng khoai, trồng cà.
- Hát
-Theo dõi và đọc lại.
HS trả lời
4
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn văn có mấy câu? -3 câu.
-đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng?
-Dấu chấm, dấu phẩy được sử dụng.
-Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? -Chữ
Ngày, Hai, Đến vì là chữ đầu câu.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV theo dõi, sửa sai
* GV đọc lần 2
d) Chép bài
GV đọc cho HS viết bài
e) Soát lỗi

Gv đọc cho HS soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Yêu cầu HS đọc các từ trên sau khi đã điền
đúng.
-voi h vòi; mùa màng.
thû nhỏ; chanh chua.
Bài 3a
-GV chép thành 2 bài cho HS lên thi tiếp sức
-Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
-Cho điểm HS.
4. Củng cố :
5.Dặn dò: - Chuẩn bò bài sau: Cây dừa.
-Nhận xét tiết học.
HS trả lời
- HS đọc cá nhân, đồng thanh các
từ khó.
-2 HS lên bảng viết từ, HS dưới
lớp viết vào nháp.
-HS nghe.
- HS viết bài vào vở
- HS tự soát sửa lỗi
- Đọc đề bài.
-2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập Tiếng Việt.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.

-Đọc đề bài.
-Thi giữa 2 nhóm.
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
KHO BÁU
I. MỤC TIÊU:
- Dùa vµo gỵi ý cho tríc, kĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chun. (BT 1)
- HS kh¸, giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chun (BT 2)
5
II. CHU Ẩ N B Ị :Bảng ghi sẵn các câu gợi ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ :Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1 : Kể trong nhót]
-Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ.
-Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo gợi
ý.
Bước 2 : Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
-Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn kể.
-Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
-Khi HS lúng túng GV có thể gợi ý từng đoạn. Ví dụ:
Đoạn 1
-Nội dung đoạn 1 nói gì? Hai vợ chồng chăm chỉ.

-Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm ntn? -Họ thường ra
đồng lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn mặt trời.
-Hai vợ chồng đã làm việc không lúc nào ngơi tay ntn?
-Hai vợ chồng cần cù làm việc, chăm chỉ không lúc nào
ngơi tay. Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng
cà, không để cho đất nghỉ.
Kết quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt được? -Nhờ làm
lụng chuyên cần, ho đã gây dựng được một cơ ngơi
đàng hoàng.
-Tương tự đoạn 2, 3.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS K-G)
-Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện
4. Củng cố :
5. Dặn dò :HS về nhà tập kể lại truyện
- Chuẩn bò bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- Kể lại trong nhóm. Khi
HS kể các em khác theo
dõi, lắng nghe, nhận xét,
bổ sung cho bạn.
- Mỗi HS trình bày 1
đoạn.
- 6 HS tham gia kể.
- Nhận xét theo các tiêu
chí đã nêu ở tuần 1.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
-HS thực hiện theo yêu

cầu
- HS nghe.
- Nxét tiết học
6
TOAN
ẹễN Về, CHUẽC, TRAấM, NGHèN
I. MUẽC TIEU
- Biết quan hệ giữa đơn vị và choc ; giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.
- Nhận biết đợc số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
- Làm đợc các BT 1, 2.
7
II. CHUẨN BỊ :10 hình vuông biểu diễn đơn vò, kích thước 2,5cm x 2,5cm20 hình chữ
nhật biểu diễn 1 chục, kích thước 25cm x 2,5cm. Có vạch chia thành 10 ô.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài mới
Hoạt động 1:Ôn tập về đơn vò, chục, trăm.
- Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi có mấy đơn vò?
- Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần bài học
trong SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vò tương tự như
trên.
- 10 đơn vò còn gọi là gì? 10 đơn vò còn gọi là 1 chục
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò? 1 chục bằng 10 đơn
vò.
- Viết lên bảng: 10 đơn vò = 1 chục.
- Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu
diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10)
đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn

vò.
- 10 chục bằng mấy trăm? 10 chục bằng 1 trăm.
Viết lên bảng 10 chục = 100.
Hoạt động 2: Giới thiệu 1 nghìn.
a. Giới thiệu số tròn trăm.
- Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có
mấy trăm. Có 1 trăm.
Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới vò trí gắn
hình vuông biểu diễn 100. Viết số 100.
- Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy
trăm. Có 2 trăm.
Yêu cầu HS suy nghó và tìm cách viết số 2 trăm.
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng
số 2 trăm, viết 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hình vuông như
trên để giới thiệu các số 300, 400, . . .
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung? Cùng
có 2 chữ số 00 đứng cuối cùng
- Những số này được gọi là những số tròn trăm.
b. Giới thiệu 1000.
- Hát
- Có 1 đơn vò.
- .
HS trả lời
HS trả lời
Một số HS lên bảng viết.
HS viết vào bảng con.
Đọc và viết các số
ø
. HS trả lời

8
- Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm?
Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn.
Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000.
- HS đọc và viết số 1000. Số 1000 được viết bởi 4
chữ số, chữ số 1 đứng đầu tiên, sau đó là 3 chữ số 0
đứng liền nhau.
1 chục bằng mấy đơn vò? 1 chục bằng 10 đơn vò.
1 trăm bằng mấy chục? 1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm? 1 nghìn bằng 10 trăm.
Yêu cầu HS nêu lại các mối liên hệ giữa đơn vò và
chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn.
Hoạt động 3: Luyện tập.
1. Đọc, viết (theo mẫu)
2. GV phát phiếu nhóm cho HS làm bài
Mẫu: 100
Một trăm
- GV nxét, sửa bài
4. Củng cố – Dặn do ø
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực hành tốt,
hiểu bài.
- HS quan sát và nhận
xét:
- HS đọc
Đọc, viết theo hình biểu
diễn.
- HS nxét, sửa bài
- Nhận xét tiết học

Th ứ tư ngày 25/03/2015
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: Y
I. MỤC TIÊU:
-ViÕt ®óng ch÷ hoa Y (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Yªu (1
dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Yªu lòy tre lµng (3 lÇn)
-Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
9
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của
Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : X – Xuôi chèo mát mái.
-GV nhận xét.
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Gắn mẫu chữ Y
-Chữ Y cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?
-chỉ vào chữ Y và miêu tả:
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
1. HS viết bảng con.
2. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.

Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng.

2. Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Y
- Hát
- HS viết bảng
con.
- HS nêu câu ứng
dụng.
HS nhắc lại
HS quan sát chữ
mẫu
HS trả lời
- 3 HS viết bảng
lớp. Cả lớp viết
bảng con.
-HS quan sát
Mỗi đội 3 HS thi
đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.
10
- GV nhận xét và uốn nắn.

Hoạt động 3: Viết vở
+ Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng
cỡ nhỏ.
+ u luỹ tre làng (3 lần)
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố :
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp
5. Nhận xét dặn dò
-Chuẩn bò: Chữ hoa A ( kiểu 2).
- GV nhận xét tiết học.
HS viết vở
Các đội thi viết
chữ đẹp
TẬP ĐỌC
CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU
- BiÕt ng¾t nhÞp th¬ hỵp lý khi ®äc c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
- HiĨu ND: C©y dõa gièng nh con ngêi, biÕt g¾n bã víi ®Êt trêi, víi thiªn nhiªn. (tr¶ lêi
c¸c CH 1, 2; thc 8 dßng th¬ ®Çu)
- HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc CH 3.
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị :Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ :Kho báu.
-HS đọc đoạn TLCH: 3em.

-Nhận xét cho HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu bài thơ.
b) Luyện câu
Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 câu, 1 câu
sáu và 1 câu tám.
-Hát
-Hs đọc bài và TLCH.
- Hs nxét
-Theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi HS đọc 2 dòng thơ theo
hình thức nối tiếp.
11
c) Luyện đọc theo đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia bài thành
3 đoạn.
Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu.
Đoạn 2: 4 dòng thơ tiếp.
Đoạn 3: 6 dòng thơ cuối.
-Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ khó ngắt.
-Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ đòu, đánh nhòp, canh,
đủng đỉnh.
-HS đọc nối tiếp đoạn
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
-Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân, quả) được so
sánh với những gì?
Lá: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải
vào mây xanh.

Ngọn dừa: như người biết gật đầu để gọi trăng.
Thân dừa: bạc phếch, đứng canh trời đất.
Quả dừa: như đàn lợn con, như những hủ rượu.
-Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng,
đàn cò) ntn?
- Với gió: dang tay đón, gọi gió cùng đến múa reo.
Với trăng: gật đầu gọi.
Với mây: là chiếc lược chải vào mây.
Với nắng: làm dòu nắng trưa.
Với đàn cò: hát rì rào cho đàn cò đánh nhòp bay vào
bay ra.
-Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng
-Hướng dẫn HS học thuộc lòng 8 dòng thơ đầu.
-Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng.
-Cho điểm HS.
4. Củng cố : Gọi 1 HS học thuộc lòng 8 dòng thơ đầu.
-Nhận xét, cho điểm HS.
5. Dặn dò: HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn
bò bài sau: Những quả đào.
Nhận xét tiết học.
Dùng bút chì phân cách giữa
các đoạn thơ:
-Luyện ngắt giọng các câu
dài:
-Đọc bài theo yêu cầu.
HS đọc lại bài sau đó trả
lời:
HS trả lời
HS trả lời

- HS trả lời theo ý hiểu cá
nhân.
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh, đọc thầm.
6 HS thi đọc nối tiếp.
- HS nghe
Nhận xét tiết học.
TOÁN
12
SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM.
I. MỤC TIÊU :
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn tr¨m
- BiÕt thø tù c¸c sè trßn tr¨m.
- BiÕt ®iỊn c¸c sè trßn tr¨m vµo c¸c v¹ch trªn tia sè.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
II. CHUẨN BỊ :10 hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, kích thước 25cm x 25cm. Có
vạch chia thành 100 hình vuông nhỏ. Cá hình làm bằng bìa, gỗ, hoặc nhựa, có
thể gắn lên bảng cho HS quan sát.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Đơn vò, chục, trăm, nghìn
- -Nhận xét HS.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm.
-Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm, và hỏi: Có
mấy trăm ô vuông? -Có 200
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 xuống dưới hình biểu
diễn.
-Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm

lên bảng cạnh 2 hình trước như phần bài học trong SGK và
hỏi: Có mấy trăm ô vuông? -Có 300 ô vuông.
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 300 xuống dưới hình biểu
diễn.
-200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông
hơn? -300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông.
-Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn? -300 lớn hơn 200.
-200 và 300 số nào bé hơn? -200 bé hơn 300.
-Gọi HS lên bảng điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống của:
200 . . . 300 và 300 . . . 200: . 200 < 300; 300 > 200
-Tiến hành tương tự với số 300 và 400
Yêu cầu HS suy nghó và cho biết: 300 và 400 số nào lớn
hơn? 400 lớn hơn 300
300 < 400; 400 > 300.
Số nào bé hơn? 300 bé hơn 400,
-300 và 500 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Hát
-Một số HS lên bảng
thực hiện
HS nhắc lại tựa bài
HS trả lời
-1 HS lên bảng viết số
HS trả lời
-1 HS lên bảng viết số
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
-1 HS lên bảng, cả lớp

làm vào bảng con
-Thực hiện yêu cầu
của
HS trả lời
HS trả lời
-2 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài
vào bảng con
13
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
-Cho điểm từng HS.
100 < 200 300 < 500
200 > 100 500 > 300
Bài 2: Y/c HS làm vở
100 < 200 400 > 300
300 > 200 900 = 900
- GV nxét, sửa bài
Bài 3:Số
-Y/c HS làm phiếu nhóm
100 200 300
-GVnxét, sửa bài
4. Củng cố :
Trò chơi: GV cho HS thi chơi so sánh các só, có 3 em đại diện
3 tổ
5. Dặn do ø : HS về nhà chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực hành tốt, hiểu bài
Nhận xét và chữa bài.
- HS làm vở
- HS làm nhóm

- HS nxét, sửa
Các tổ cử đại diện chơi
ĐẠO ĐỨC :
GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết
tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thò trêu chọc bạn khuyết tật.
* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo
gương Bác. NX7 (CC 2, 3).

- Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến
người khuyết tật.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa
phương.
 !"#$%&'()*
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Đóng vai.
- Dự án.
14
II. CHUẨN BỊ : Nội dung truyện Cõng bạn đi học (theo Phạm Hổ). Phiếu thảo luận.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
15
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:

2. Bài cu õ :Lòch sự khi đến nhà người khác (tiết 2)
- GV hỏi HS các việc nên làm và không nên làm khi đến
chơi nhà người khác để cư xử cho lòch sự.
- GV nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Kể chuyện: “Cõng bạn đi học”
* HS nhận biết được 1 hành vi cụ thể về giúp đỡ người KT.
- Gv kể chuyện
* Tổ chức đàm thoại:
- Vì sao Tứ phải cõng bạn đi học? - Vì Hồng bò liệt không
đi được nhưng lại rất muốn đi học.
- Những chi tiết nào cho thấy Tứ không ngại khó, ngại
khổ để cõng bạn đi học? - Dù trời nắng hay mưa, dù có
những hôm ốm mệt. Tứ vẫn cõng bạn đi học để bạn
không mất buổi.
- Các bạn trong lớp đã học được điều gì ở Tứ?. - Các bạn
đã thay nhau cõng Hồng đi học.
- Em rút ra từ bài học gì từ câu chuyện này.? - Chúng ta
cần giúp đỡ người khuyết tật.
- Những người như thế nào thì được gọi là người khuyết
tật? - Những người mất chân, tay, khiếm thò, khiếm thính,
trí tuệ không bình thường, sức khoẻ yếu…
+ Chúng ta cần giúp đỡ người khuyết tật vì họ
là những người thiệt thòi trong cuộc sống. Nếu được giúp
đỡ thì họ sẽ vui hơn và cuộc sống đỡ vất vả hơn.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS hiểu được sự cần thiết và 1 số việc cần làm để giúp
đỡ người KT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm những việc
nên làm và không nên làm đối với người khuyết tật.

- Gọi đại diện các nhóm trình bày, nghe HS trình bày và
ghi các ý kiến không trùng nhau lên bảng.
- Những việc nên làm:
+ Đẩy xe cho người bò liệt.
+ Đưa người khiếm thò qua đường.
+ Vui chơi với các bạn khuyết tật.
- Hát
- HS trả lời,
- bạn nhận xét
HS nhắc lại tựa bài
- HS kể lại câu chuyện.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS nhắc lại
- Chia thành 6 nhóm thảo
luận và ghi ý kiến vào
phiếu thảo luận nhóm.
- Trình bày kết quả thảo
luận.
16
+ Quyên góp ủng hộ người khuyết tật.
- Những việc không nên làm:
+ Trêu chọc người khuyết tật.
+ Chế giễu, xa lánh người khuyết tật…
- Kết luận: Tùy theo khả năng và điều kiện của mình mà
các em làm những việc giúp đỡ người khuyết tật bằng
những việc khác nhau như đẩy xe lăn cho người bò liệt,

quyên góp giúp nạn nhân chất độc da cam
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- GV lần lượt nêu từng ý kiến y/c HS bày tỏ thái độ đồng
tình hoặc không đồng tình.
Kết luận: Các ý kiến a, c, d là đúng. Ý kiến b chưa hoàn
toàn đúng
4. Củng cố – Dặn do ø
- GV tổng kết GDTG,,-.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
HS nhắc lại
- HS nghe.
- HS bày tỏ thái độ
- HS nghe.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Th ứ năm ngày 26/03/2015
CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU
- Nghe vµ viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
- Lµm ®ỵc BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3
II. CHUẨN BỊ: Bài tập 2a viết vào giấy. Bảng ghi sẵn các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :Kho báu.
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó của tiết trước, HS dưới lớp
viết vào nháp do GV đọc.
- Nhận xét, HS.
3. Bài mới

Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài Cây dừa Đoạn thơ
nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa? Đoạn thơ nhắc
đến lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa.
- Các bộ phận đó được so sánh với những gì? Lá: như tay
-Hát
- bền vững, thû bé, bến
bờ, qû trách.
- Theo dõi và đọc thầm
theo. 1 HS đọc lại bài.
HS trả lời
17
dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mây xanh.
Ngọn dừa: như cái đầu của người biết gật để gọi trăng.
Thân dừa: bạc phếch tháng năm.
-Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu.
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn thơ có mấy dòng? 8 dòng thơ.
-Dòng thứ nhất có mấy tiếng? - Dòng thứ nhất có 6 tiếng.
-Dòng thứ hai có 8 tiếng.
-Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết. tỏa; tàu dừa, ngọt, hũ…
Gv đọc bài trước khi HS viết
d) Viết chính tả
GV đọc cho HS viết bài
e) Soát lỗi
GV đọc cho HS soát lỗi
g) Chấm bài

Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu
HS lên tìm từ tiếp sức.
-Tổng kết trò chơi.
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng? -Bắc Sơn,
Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên.
-Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài cho đúng
chính tả. -Tên riêng phải viết hoa.
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
4. Củng cố :Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng
5.Dặn dò:Chuẩn bò bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét tiết học.
HS trả lời
HS viết bảng con
-HS viết chính tả
- HS dò bài soát lỗi
- Đọc đề bài.
HS tìm
-Đọc đề bài.
-1 HS đọc thành tiếng,
cả lớp đọc thầm theo.
-2 HS lên bảng viết lại,
HS dưới lớp viết vào Vở
bài tập.
-Nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.

-HS nghe.
18
Tên cây bắt
đầu bằng s
Tên cây bắt
đầu bằng x
sắn, sim, sung,
si, sen, súng,
sâm, sấu, sậy,

xoan, xà cừ,
xà nu, xương
rồng, …
LUYỆN TỪ và CÂU.
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU
- Nªu ®ỵc 1 sè tõ ng÷ vỊ c©y cèi (BT1)
- BiÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái víi cơm tõ §Ĩ lµm g×?(BT2); ®iỊn ®óng d©u chÊm, dÊu phÈy
vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng (BT3)
-Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : Bài tập 1 viết vào 4 tờ giấy to, bút dạ.Bài tập 3 viết trên bảng lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Kể tên các loài cây mà em
biết theo nhóm.

-Gọi HS lên dán phần giấy của mình.
-GV chữa, chọn lấy bài đầy đủ tên các loài cây nhất giữ lại
bảng.
-Gọi HS đọc tên từng cây.
Cây LT, TP: lúa, ngô
Cây ăn quả: cam, mít
Cây lấy gỗ: xoan, xà cừ
Cây bóng mát: bàng, bàng lăng
Cây hoa: cúc, hồng, mai
-Có những loài cây vừa là cây bóng mát, vừa là cây ăn
quả, vừa là cây lấy gỗ như cây: mít, nhãn…
- GV nxét, sửa
Bài 2
- Gọi HS lên làm mẫu.
- Gọi HS lên thực hành.
-HS 1: Người ta trồng cây bàng để làm gì?
-HS 2: Người ta trồng cây bàng để lấy bóng mát cho sân
trường, đường phố, các khu công cộng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3-Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
-Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Hát
HS nhắc tựa bài
-HS tự thảo luận nhóm
và điền tên các loại cây
mà em biết.
- Đại diện các nhóm dán
kết quả thảo luận của
nhóm lên bảng.
- HS nxét, sửa bài

-10 cặp HS được thực
hành.
- 1 HS lên bảng. HS
19
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Vì sao ở ô trống thứ nhất lại điền dấu phẩy? - Vì câu đó
chưa thành câu.
-Vì sao lại điền dấu chấm vào ô trống thứ hai? - Vì câu đó
đã thành câu và chữ đầu câu sau đã viết hoa.
4. Củng cố:
GV hỏi tựa bài.
Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, biết chăm sóc và bảo
vệ các lồi cây vì cây cho bóng mát, cho quả ăn, cho hoa làm
kiểng vv
5. Dặn do: ø Chuẩn bò: Từ ngữ về cây cối.
- Nhận xét tiết học.
dưới lớp làm vào vở.
HS trả lời
Nhận xét tiết học.
TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch ®äc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
- Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ : Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn
1 chục như đã giới thiệu ở tiết 132.Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn
vò, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: So sánh các số tròn trăm.
-GV kiểm tra HS về so sánh và thứ tự các số tròn trăm. :
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
-Nhận xét HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi: Có mấy
trăm và mấy chục, mấy đơn vò? - Có 1 trăm, 1 chục và 0
đơn vò.
- Số này đọc là: Một trăm mười.
- Số 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào? - Số 110 có
3 chữ số, chữ số hàng trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục
là chữ số 1, chữ số hàng đơn vò là chữ số 0.
-Hát
-Viết các số
Lên bảng viết số như
phần bài học trong
SGK.
- HS cả lớp đọc:
HS trả lời
20
- Một trăm là mấy chục? - Một trăm là 10 chục
- Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục? có 11 chục
- Yêu cầu HS suy nghó và thảo luận để tìm ra cách đọc và
cách viết của các số: 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190,
200.
- Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.
Hoạt động 2: So sánh các số tròn chục.

- 110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên nào có nhiều
hình vuông hơn, bên nào có ít hình vuông hơn. -120 hình
vuông nhiều hơn 110 hình vuông, 110 hình vuông ít hơn
120 hình vuông.
- Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn? -120 lớn hơn 110
số nào bé hơn? 110 bé hơn 120.
- Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ trống.
- Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và 120.
- Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và 120 với nhau.
- Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120>110, hay 110
bé hơn 120 và viết
110 < 120.
- Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng
để so sánh 120 và 130.
Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số
để HS còn lại viết số.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
-Đưa ra hình biểu diễn số để HS so sánh, sau đó yêu cầu
HS so sánh số thông qua việc so sánh các chữ số cùng
hàng.
110 < 120 130 < 150
120 > 110 150 > 130
Bài 3: - Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
-Để điền số cho đúng, trước hết phải thực hiện so sánh số,
sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó.
100 < 110 180 > 170
140 = 140 190 > 150

GV nxét, sửa bài
HS trả lời
HS trả lời
- HS thảo luận cặp đôi
và viết kết quả vào
bảng số trong phần bài
học.
- 2 HS lên bảng, 1 HS
đọc số, 1 HS viết số, cả
lớp theo dõi và nhận
xét.
HS trả lời

-HS Điền dấu
- HS nghe.
-Hs theo dõi làm bài
-Làm bài, sau đó theo
dõi bài làm của 2 HS
lên bảng và nhận xét.
Học sinh làm bài
- HS nxet, sửa bài


- Làm bài


21
4 Củng cố :
GV gọi học sinh so sánh các số
110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200.

5. Dặn dò: - Chuẩn bò bài:các số từ 101 đến 110
- Nhận xét tiết học

- Làm bài, 1 HS lên
bảng làm bài.
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN
I. MỤC TIÊU
- Nªu ®ỵc tªn vµ Ých lỵi cđa mét sè ®éng vËt sèng trªn c¹n ®èi víi con ngêi.
- KĨ ®ỵc tªn 1 sè con vËt sèng hoang d· sèng trªn c¹n vµ 1 sè vËt nu«i trong nhµ.
-Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật q hiếm.
NX 6 (CC 1, 3); NX 7 (CC 2, 3)

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống trên cạn.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
- Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
 !"#$%&'()*
- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi.
- Suy nghĩ – thảo luận cặp đơi- chia sẻ.
- Viết tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Ảnh minh họa trong SGK phóng to. Các tranh ảnh, bài báo về động
vật trên cạn. Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Loài vật sống ở đâu?
- Loài vậy có thể sống được ở những đâu?
- GV nxét đánh giá

3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* HS nói tên và nêu ích lợi của 1 số con vật sống trên cạn.
- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau:
1. Nêu tên con vật trong tranh.
2. Cho biết chúng sống ở đâu?
3. Thức ăn của chúng là gì?
4. Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống
hoang dại hoặc được nuôi trong vườn thú?
- Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói.
-Hát.
- HS trả lời
- HS nxét
HS nhắc lại
-HS quan sát, thảo
luận trong nhóm.
-HS trả lời cá nhân.
22
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một
số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có
thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời…
GV kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên mặt đất như:
Voi, ngựa, chó, gà, hổ … có loài vật đào hang sống dưới đất
như thỏ, giun … Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có
trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý hiếm.
Hoạt động 3: Động não
* Biết cách bảo vệ lồi vật.
- Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài
vật? Không được giết hại, săn bắn trái phép, không đốt

rừng làm cháy rừng không có chỗ cho động vật sinh sống …
(Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi
xuống bạn khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh …
-GV nhận xét những ý kiến đúng.
Hoạt động 4: Triển lãm tranh ảnh
-Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí vào 1 tờ
giấy khổ to.
- Làm việc cả lớp.
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm
mình.
-GV khuyến khích HS nhóm khác đặt các câu hỏi cho
nhóm đang báo cáo.
-GV nhận xét và tuyên dương các nhóm tốt.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật.
- G - Nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc.
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5.Dặn dò: HS chuẩn bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo y/c
HS trả lời
- Các nhóm thảo luận
làm việc theo y/c
- Báo cáo kết quả.
-Các thành viên trong
nhóm cùng suy nghó trả
lời.
2 bạn đại diện cho bên
nam và bên nữ lên
tham gia.

Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 27/03/5
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh hng giao tiÕp cơ thĨ (BT1).
- §äc vµ tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái vỊ bµi miªu t¶ ng¾n (BT2); viÕt ®ỵc c¸c c©u tr¶ lêi cho 1
phÇn BT2 (BT3)
23

- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
 !"#$%&'()*
- Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời khen theo tình huống.
II. CHUẨN BỊ :Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1
- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó
suy nghó để tìm cách nói khác.
- HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong
cuộc thi.
- HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều.
-Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
Bài 2

- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng
cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội
dung.
- GV theo dõi, gợi ý
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận
xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp
lời chia vui lòch sự, văn minh.
- Viết về một loại quả mà em thích.
- Hát
HS nhắc lại
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm và suy nghó về yêu
cầu của bài.
- 5 cặp HS thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc
thầm theo.
HS hoạt động theo cặp hỏi –
đáp trước lớp.
3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời
cho phần a hoặc phần b (bài tập
2).

- Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- 3 đến 5 HS được trình bày bài
viết của mình.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
24
- Chuẩn bò: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MỤC TIÊU:
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi l m thêm BT4à
II. CHUẨN BỊ :Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn
1 chục,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1 Ổn đònh
2. Bài cu õ : Các số tròn chục từ 110 đến 200.
-GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số
tròn chục từ 10 đến 200.
-Nhận xét HS.
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy
trăm? Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm.
-Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và

mấy đơn vò? -Có 0 chục và 1 đơn vò. Sau đó lên bảng
viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vò.
-Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết
các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109,
110.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.
- Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng
Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên
bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Hát
-Một số HS lên bảng
thực hiện yêu cầu của
GV.
HS nhắc lại
- HS trả lời
HS trả lời
-HS viết và đọc số 101.
Thảo luận để viết số
còn thiếu trong bảng,
sau đó 3 HS lên làm bài
trên bảng lớp, 1 HS đọc
số, 1 HS viết số, 1 HS
gắn hình biểu diễn số.
-Làm bài theo yêu cầu
của GV.

-Hs nối số với cách đọc
tương ứng.
- HS nxét
25

×