Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.98 KB, 29 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14
LỚP 2A
1
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
24/11/2014
Tập đọc

Tập đọc

Toán

Ba
25/11/2014
Chính tả

Kể chuyện

Toán


26/11/2014
Tập viết

Tập đọc
 
Toán
!"#
Đạo đức
$ %&'()%*+#,-.#
Năm


27/11/2014
Chính tả
/ 0%12%34
L T & C
/5%10&67% &83 9:
*;7%&<=>>7?>>7@ <
Toán
A6%'5
TNXH
B@%'C%DD3 E;
Sáu
28/11/2014
TLV
F,C''6*) G 8H I 

Toán
!"#
Thủ cơng
$>#?C&'@
SHTT
GVCN:
- Thứ hai, ngày 24 tháng 11 năm 2014
Tập đọc
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
TIẾT 1
I/ MỤC TIÊU :
BiÕt ng¾t nghØ ®óng chç ; biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi
1
HiĨu néi dung : §oµn kÕt sÏ t¹o nªn søc m¹nh . Anh chÞ em ph¶i ®oµn kÕt th¬ng
yªu nhau ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1,2,3,5.

* Các KNS c ơ bản được giáo dục:
JCK% C'K8
/L"M1068
NO#C8
$ 6 PI1>08
*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
QD%R8
/'6 % 76*"7'&;S3 IC#6T UL
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Câu chuyện bó đũa, một bó đũa, túi tiền.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS.
1. Ổn định
2.Bài cũ :
-Gọi 3 em đọc bài “Há miệng chờ sungï” và TLCH :
-Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để làm gì ?
-Người qua đường giúp chàng lười như thế nào ?
-Câu chuyện phê phán điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Câu chuyện bó đũa
/'1V2W%&< -Người cha đang nói chuyện với
bốn đứa con
-Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt) Truyện ngụ ngôn.
Câu chuyện bó đũa sẽ cho các em thấy lời khuyên
bổ ích về quan hệ anh em. Chúng ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu
câu, giữa các cụm từ dài. Biết phân biệt giọng kể và giọng
nhân vật (người cha, bốn người con)

-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, ôn
tồn.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
:lẫn nhau, buồn phiền, bẻ gãy, đặt bó đũa, va chạm.
-Giảng nghóa các từ.
Đọc từng đoạn trước lớp.
Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên
bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái,/ dâu,/ rể lại và
-Há miệng chờ sung.
-3 em đọc bài và
TLCH.
HS nh*-
NX'6*)
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp
theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc
từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc các từ
-HS ngắt nhòp các câu
trong SGK.
-2 em đọc chú giải.
-Vài em nhắc lại nghóa
các từ.
-HS nối tiếp nhau đọc
2
bảo://
-Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi

tiền.//
-Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ gãy
từng chiếc một cách dễ dàng.//
-Như thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì
yếu,/ hợp lại thì mạnh.//
-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr 113)
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại cả bài.
Chuyển ý : Người cha đã bẻ gãy được bó đũa như thế
nào, và ông đã khuyên bảo các con ông điều gì,
chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2.
Hoạt động nối tiếp: Dặn dò – Đọc bài.
từng đoạn trong bài.
-4-5 em đọc chú giải.
-HS đọc từng đoạn
trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
(từng đoạn, cả bài).
-CN - Đồng thanh.
-1 em đọc cả bài.
-Đọc bài và tìm hiểu ý
nghóa câu chuyện.
TIẾT 2

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Gọi 4 em đọc bài.
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài-Câu chuyện bó
đũa / tiếp.

Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu nghóa các từ mới và từ quan
trọng : chia lẻ, hợp lại, đùm bọc. đoàn kết. Hiểu ý
nghóa của truyện :Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. anh
chò em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.
Hỏi đáp :
-Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
-ng cụ và bốn người con
/CY3%Z[%V%
\*]7%&< -ng rất buồn, bèn tìm cách dạy
con với bó đũa và túi tiền, ai bẻ gãy được đũa
ông thưởng tiền.
Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó
đũa< -Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ (vì không
thể bẻ gãy cả bó)
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy
từng chiếc
Một chiếc đũa được ngầm so sánh với hình
ảnh gì< -Với từng người con, với sự chia rẽ, sự
-4 em đọc rõ ràng rành mạch,
ngắt câu đúng.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc đoạn 1-2. . Lớp
theo dõi .
HS tr6*E
.
HS tr6*E
HS tr6*E
HS tr6*E

3
mất đoàn kết.
-Cả bó đũa được ngầm so sánh với hình ảnh
gì ? Với bốn người con, với sự thương yêu đùm
bọc nhau, với sự đoàn kết.
-Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
-Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc
lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia rẽ
thì yếu
-GV truyền đạt : Người cha đã dùng câu
chuyện rất dễ hiểu về bó đũa để khuyên bảo
các con, giúp cho các con thấm thía tác hại của
sự chia rẽ, sức mạnh của đoàn kết.
-Luyện đọc lại.
-Nhận xét.
3. Củng cố : -Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
-Đoàn kết là sức mạnh, Anh em phải đoàn kết,
-Giáo dục tư tưởng : Anh em phải đoàn kết
thương yêu nhau.
-Nhận xét Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc
bài.
HS tr6*E
.
-
.
HS tr6*E
-HS đọc truyện theo vai (người
dẫn chuyện, ông cụ, bốn người
con)
CN

-Đọc bài.
^^^^^^^^^^^^^^^^
Toán
55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
I/ MỤC TIÊU :
BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng : 55-8, 56-7,37-8, 68-9
BiÕt t×m sè h¹ng cha biÕt cđa mét tỉng
Lµm bµi 1 (cét 1,2,3).bµi 2(a,b)
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ : Luyện tập tìm số bò trừ.
-Ghi : 15 – 8 18 - 9 18 – 9 - 5
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 55 - 8,
56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ
NC
-3 em đặt tính và tính, tính
nhẩm.Lớp bảng con.
HS nh
4
dạng 55 - 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
a/ Phép trừ 55 – 8.
Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?

-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 55 – 8.
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm
nháp.
55
-8
47
_7nêu cách đặt tính và tính<-Viết 55 rồi viết 8
xuống dưới, sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vò). Viết
dấu – và kẻ gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ đâu ? Bắt đầu tính từ hàng đơn vò (từ
phải sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng
7 viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy : 55 – 8 =
47.
-Vậy 55 – 8 = ?
Viết bảng : 55 – 8 = 47.
b/ Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
-Nêu vấn đề :
-Gọi 1 em lên đặt tính.
56
-7
49
_7 tính như thế nào < -Viết 56 rồi viết 7 xuống
dưới, sao cho 7 thẳng cột với 6 (đơn vò). Viết dấu –
và kẻ gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vò (từ phải sang trái) 6
không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9 viết 9 nhớ 1, 5
trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy 56 – 7 = 49.
-Ghi bảng : 56 – 7 = 49.
c / Phép tính : 37 – 8.

37 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ -8 8 bằng
9, viết 9 nhớ 1, 3 trừ 1
29 bằng 2 viết 2.Vậy 37 – 8 = 29
d/ Phép tính 68 – 9 .
68 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ –9 9 bằng
9 viết 9 nhớ 1, 6 trừ 1
59 bằng 5 viết 5. 68 – 9 = 59
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 55 - 8
-1 em lên đặt tính và tính.
HS tr6*)
- HS tr6*)
-Nhiều em nhắc lại cách
đặt tính và tính.
- Nghe và phân tích đề
toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 56 - 7
-1 em lên đặt tính và tính.
-1 em lên đặt tính và tính.
-1 em lên đặt tính và tính
-4 em nhắc lại cách tính 4
bài.
5
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1 :
-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
45 96 87
-9 -9 -9

36 87 78
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 :x + 9 = 27
x = 27 – 9
x = 18
-Tại sao lấy 27 – 9 ? -Vì x là tìm số hạng chưa
biết.Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :
Hình chữ nhật ghép với hình tam giác.
-Mẫu gồm có những hình nào ? -Hình chữ nhật và
tam giác
-Gọi 1 em lên chỉ.
-Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì ?
-Chú ý sao cho đơn vò thẳng cột với đơn vò, chục
thẳng cột với chục
-Thực hiện bắt đầu từ đâu ? -Từ hàng đơn vò
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài.
-3 em lên bảng làm, mỗi
em 1 cột.
-Nhận xét.
-Tự làm bài.
.
-1 em nêu.
-Quan sát.
.
-1 em lên chỉ hình chữ

nhật, tam giác.
-Tự vẽ.
.
. HS tr6*)
-Học bài.

- Thứ ba , ngày 25 tháng 11 năm 2014
Chính tả (nghe viết)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
PHÂN BIỆT L/ N, I/ IÊ, ĂT/ ĂC
I/ MỤC TIÊU :
Nghe viÕt chÝnh x¸c tr×nh bµy ®óng mét ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nãi nh©n vËt
Lµm ®ỵc bµi tËp 2 a/b/c hc bµi tËp 3 a/b/c
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Câu chuyện bó đũa”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
NC
6
2.Bài cũ : -Quàcủa bố
Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc .
câu chuyện, yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà
giời.
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chính tả
(nghe viết) : Câu chuyện bó đũa
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.

Mục tiêu : Nghe viết chính xác trình bày
đúng một đoạn trong bài : Câu chuyện bó đũa.
-Giáo viên đọc mẫu bài viết.
-Đây là lời của ai nói với ai? -Lời của cha nói
với con
-Người cha nói gì với các con ? -Cha khuyên
con phải đoàn kết. Đoàn kết mới có sức mạnh
chia rẻ ra sẽ yếu.
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Lời người cha được viết sau dấu câu gì ? Sau
dấu hai chấm dấu gạch ngang đầu dòng
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó. liền bảo, chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức
mạnh.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Mục tiêu : Luyện tập phân biệt l/ n, i/ iê,
ăt/ ăc.
Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Điền l/ n, i/ iê vào chỗ
trống.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Điền l/ n, i/ iê, ăt/ ăc
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 257)
4.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.

.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết :
-Viết bảng con.
HS nh*-
-Theo dõi.
HS tr6*)
HS tr6*)

HS tr6*)
-1 em đọc đoạn viết.
-HS nêu từ khó :
-Viết bảng .
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp
làm vở.
-Cả lớp đọc lại.
-3-4 em lên bảng . Lớp làm vở
BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1
dòng.
********************
7
Kể chuyện
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/ MỤC TIÊU :
Dùa theo tranh vµ gỵi ý díi mçi tranh kĨ ®ỵc tõng ®o¹n c©u chun
Hkh¸ giái biÕt ph©n vai dùng l¹i c©u chun
II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên :.
2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ : Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện : Bông hoa Niềm Vui.
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -
-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ? Câu
chuyện bó đũa.
-Câu chuyện kể về ai? -Người cha và bốn
người con
-Câu chuyện nói lên điều gì? -Anh em trong
một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
-Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta cùng kể lại
câu chuyện “Câu chuyện bó đũa”
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn theo tranh.
Mục tiêu : Biết kể từng đoạn theo tranh
qua nhiều hình thức : kể theo nhóm, theo vai.
-Phần 1 yêu cầu gì ? Dựa theo tranh kể lại từng
đoạn Câu chuyện bó đũa.
-GV theo dõi.
-Dựa vào tranh em hãy kể lại bằng lời của
mình? Vợ chồng người anh và người em cãi
nhau. ng cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn.
Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy các con.
Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi
ng cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng.
Những người con đã hiểu ra lời khuyên của

cha.
( chú ý không kể đọc rập khuôn theo sách )
-GV yêu cầu kể chuyện trong nhóm.
-GV nhận xét.
-Kể trước lớp.
NC
-2 em kể lại câu chuyện .
HS tr6*)
HS tr6*)
HS nh*-
-Quan sát.
-1 em nêu yêu cầu :
-1 em giỏi nói vắn tắt nội dung
từng tranh.
HS k9
-1 em kể mẫu theo tranh 1.
-Quan sát từng tranh.
-Đọc thầm từ gợi ý dưới tranh.
-Chia nhóm ( HS trong nhóm
kể từng đoạn trước nhóm) hết
1 lượt quay lại từ đầu đoạn 1
nhưng thay bạn khác.
-Các nhóm cử đại diện lên thi
kể.
8
-GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2 : Phân vai, dựng lại câu chuyện.
Mục tiêu : Dựa vào tranh và trí nhớ, biết
dựng lại câu chuyện theo phân vai. (người dẫn
chuyện, ông cụ, bốn người con)

-Gợi ý cách dựng lại câu chuyện (SGV/ tr 255)
-Theo dõi HS sắm vai
-Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt.
-Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay.
4. Củng cố :
Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?. -Kể bằng
lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử
chỉ điệu bộ
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? -Anh
em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu
nhau
-Nhận xét tiết học
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Kể lại câu
chuyện .
-Nhận xét.
-Sắm vai :
-Nhóm tự phân vai
-HS sắm
-HS sắm vai
-Nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm kể hay nhất.
HS tr6*)
-Tập kể lại chuyện.
Toán
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
I/ MỤC TIÊU :
BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65-38,46-17,57-28
78-29
BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ d¹ng trªn
Lµm bµi 1 cét 1,2,3 bµi 2 cét 1 bµi 3

II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG
CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ : Luyện tập tìm số bò trừ.
-Ghi : 56 – 8 47 - 19 78 - 9
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 65 – 38, 46 – 17, 57 –
28, 78 – 29.
NC
-3 em đặt tính và
tính, tính
nhẩm.Lớp bảng
con.
HS nh*-
9
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong
đó số bò trừ có hai chữ số, số trừ cũng có hai chữ số. Biết
thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trò biểu thức số)
và giải toán có lời văn.
a/ Phép trừ 65 - 38
Nêu vấn đề: Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
65
-38

27
-Giáo viên viết bảng : 65 – 38.
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp.
_7VY`aU1]U< -Viết 65 rồi viết 38
xuống dưới, sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vò), 3 thẳng cột
với 6.Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
Bắt đầu tính từ đâu ? -Bắt đầu tính từ hàng đơn vò (từ phải
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7
nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2 viết 2
Hbcd< * 65 – 38 = 27.
-Viết bảng : 65 – 38 = 27.
b/ Phép tính : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.
-Ghi bảng : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.
-Gọi 3 em lên đặt tính và tính.
85 – 27, 55 – 18, 95 – 46, 75 – 39,
45 – 37.
-Gọi 3 em nêu cách thực hiện phép trừ.
Nhận xét
46 57 78
-17 -28 -29
29 29 49
-Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Mục tiêu : p dụng phép tính trừ có nhớ dạng 65 –
38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 để giải các bài toán có liên
quan. Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính
trừ (bài toán về ít hơn).
Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Điền số thích hợp vào ô trống.
-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Viết bảng : c c c

-Nhận xét, cho điểm.
-Nghe và phân tích
đề toán.
-1 em nhắc lại bài
toán.
-1 em lên đặt tính
và tính.
.
-Nhiều em nhắc lại
và làm bài :
- Đọc phép tính.
-3 em lên bảng
làm.
-3 em trả lời.

-Cả lớp làm bài (3
em lên bảng làm)
-Nhận xét.
-3 em lên bảng
làm.
-Nhận xét.
10
Bài 2 :
Bài toán thuộc dạng gì< -Về ít hơn vì kém hơn là ít hơn.
-Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ? -Lấy tuổi bà trừ
đi phần hơn.
Tóm tắt
Tuổi bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà : 27 tuổi
Mẹ : ? tuổi.

Giải
Số tuổi của mẹ.
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số : 38 tuổi.
-Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố ef `aUb?\#W YY%&<
-Chú ý sao cho đơn vò thẳng cột với đơn vò, chục thẳng cột
với chục.
Thực hiện bắt đầu từ đâu< -Từ hàng đơn vò.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài.
-1 em đọc đề.
-Làm bài.
-Học bài.
***********************************************
Đạo đức
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
TIẾT 1
I/ MỤC TIÊU :
 Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 4(O%1 g*;79% %&'()%*+#,-.#8
 N 9e$ %&'()%*+#,-.#*;'C 7hNX8
 /L % %&'()%*+#,-.#8
^NXf$eA IE-i% %&'()%*+#,-.#8
* Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:
fjk%O#C1+ 7l %() '%1 % %&'()%*+#,-.#8
fjk%67"'C 79% %&'()%*+#,-.#8
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
/6*"78
QD%R8

II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên
2.Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
11
1. Ổn định
2.Bài cũ : -Quan tâm giúp đỡ bạn/ tiết 2.
-Em sẽ làm gì khi em có quyển sách hay mà
bạn hỏi mượn ? + Cho bạn mượn sách.
-Khi bạn đau tay lại phải xách nặng, em sẽ làm
gì ? + Xách hộ bạn.
-Trong lớp em có bạn bò ốm, em phải
làm gì ? + Lớp tổ chức đi thăm bạn.
-Nhận xét, đánh giá.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài . -Giữ gìn
trường lớp sạch đẹp. tiết 1.
-Hát bài hát “Em yêu trường em” .
Hoạt động 1 : Tiểu phẩm.
Mục tiêu : Giúp học sinh biết được một
việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-GV phân vai : Bạn Hùng
-Cô giáo Mai
-Một số bạn trong lớp
-Người dẫn chuyện.
-Giáo viên hướng dẫn thảo luận theo câu hỏi :
-Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình
?
-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy ?
Nhận xét.

-Kết luận. Vứt giấy rác vào đúng nơi quy đònh
là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
Mục tiêu : Giúp học sinh bày tỏ thái độ
phù hợp trước việc làm đúng và không đúng
trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Tranh (5 tranh / tr 50)
-Giáo viên đề nghò thảo luận nhóm theo các
câu hỏi -Em có đồng ý với việc làm của bạn
trong tranh không? Vì sao?
-Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
-GV nhận xét.
-GV đưa ra câu hỏi đề nghò thảo luận lớp :
-Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp
-GV kết luận :(SGV/tr 51)
-Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần
NC
-3 em nêu cách xử lí.
HS nh*-
-Một số học sinh đóng tiểu
phẩm “Bạn Hùng thật đáng
khen” (Kòch bản: SGV/ tr 50)
-Các bạn khác quan sát.
-HS thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 em nhắc lại.
-Quan sát.
-Đại diện các nhóm lên trình
bày theo nội dung 5 bức tranh.

-Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
12
làm trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn vẽ bậy
lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy đònh.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
Mục tiêu :Giúp cho học sinh nhận thức
được bổn phận của người học sinh là biết giữ
gìn trường lớp sạch đẹp.
-GV phát phiếu học tập (Câu a→ câu đ SGV/ tr
51)
-Trực nhật mỗi ngày, không xả rác bừa bãi,
không vẽ bậy lên bàn, lên tường, đi vệ sinh
đúng nơi quy đònh
-Kết luận : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn
phận của mỗi học sinh, điều đó thể hiện lòng
yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh
hoạt, học tập trong một môi trường trong lành.
-LUYỆN TẬP Nhận xét.
4.Củng cố :
Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn trường
lớp ?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài.
-Thảo luận lớp.
-Nhận xét.
-Vài em đọc lại.
-Làm phếu học tập : Đánh dấu
+ vào c trước các ý kiến mà

em đồng ý.
-Cả lớp làm bài.
-5-6 em trình bày và giải thích
lí do. Nhận xét, bổ sung.
HS tr6*)
-Vài em nhắc lại
-Làm vở BT.
-1 em nêu.
-Học bài.
Thứ tư, ngày 26 tháng 11 năm 2014
Tập Viết
CHỮ M HOA
I/ MỤC TIÊU :
ViÕt ch÷ hoa M ( 1 dßng cì võa ,1 dßng cì nhá ) ch÷ vµ c©u øng dơng MiƯng
(1 dßng cì võa ,1 dßng cì nhá ),MiƯng nãi tay lµm (3 lÇn)
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ M hoa.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. mK
2.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học
sinh.
-Cho học sinh viết chữ L, Lá vào bảng con.
-Nhận xét.
NC
-Nộp vở theo yêu cầu.
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
13

2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1: Chữ M hoa.Miệng nói tay làm.
Biết viết chữ M hoa, cụm từ ứng dụng cỡ
vừa và nhỏ.
Mẫu chữ M hoa
A. Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ M hoa cao mấy li ? -Cao 5 li.
-Chữ M hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Chữ M gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái,
thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
-Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ M
gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
Nét 1 :Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ
dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6.
Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút,
viết một nét thẳng đứng xuống ĐK 1.
Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút,
viết một nét thẳng xiên (hơi lượn ở hai đầu)
lên ĐK 6.
Nét 4 : từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều
bút, viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK 2.
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
Chữ M hoa.
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
B/ Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ M vào bảng.
-Trò chơi “Trúc xanh”.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
Mục tiêu : Biết độ cao, nối nét , khoảng

cách giữa các chữ, tiếng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Miệng nói tay làm theo em hiểu như thế
nào ?Nói đi đôi với làm
Nêu : Cụm từ này có ý chỉ lời nói đi đôi với
việc làm.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những
tiếng nào? -4 tiếng : Miệng, nói, tay, làm.

HS nh*-
-Quan sát.
HS tr6*)
-3- 5 em nhắc lại.
-2ø-3 em nhắc lại.
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con M - M
-Đọc : M.
-Lật thẻ , đoán hình nền.
-2-3 em đọc : Miệng nói tay
làm.
-Quan sát.
-1 em nêu :.
-1 em nhắc lại.
HS nh*-
14
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Miệng nói
tay làm”ø như thế nào ? Chữ M, g, l, y cao 2,5

li, t cao 1, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu nặng đặt dưới ê trong chữ Miệng, dấu sắc
trên o trong chữ nói, dấu huyền đặt trên a ở
chữ làm.
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Nét móc
của M nối với nét hất của i.
-Khi viết chữ Miệng ta nối chữ M với chữ i như
thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế
nào ? -Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
Viết bảng.ec Vb%8
Hoạt động 3 : Viết vở.
Mục tiêu : Biết viết M - Miệng theo cỡ
vừa và nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ.
-Hướng dẫn viết vở.
-1 dòng L ( cỡ vừa : cao 5 li)
-1 dòng L (cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-1 dòng chữ Miệng (cỡ vừa)
-1 dòng chữ Miệng (cỡ nhỏ)
-2 dòng “Miệng nói tay làm” ( cỡ nhỏ)
-Chú ý chỉnh sửa tư thế ngồi viết
3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư
tưởng.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Hoàn thành bài
viết .
-
HS tr6*)
-Bảng con

-Viết vở.
-Viết bài nhà/ tr 32
Tập đọc
NHẮN TIN
I/ MỤC TIÊU :
§äc rµnh m¹ch hai mÈu tin nh¾n ;biÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç .
N¾m ®ỵc c¸ch viÕt tin nh¾n ( ng¾n gän ,®đ ý ). Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong s¸ch
gi¸o khoa
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Một số mẫu giấy nhỏ cho HS viết tin nhắn.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
15
1. Ổn định
2.Bài cũ :Gọi 3 em đọc 3 đoạn của bài : Câu
chuyện bó đũa.
-Tại sao bốn người con không bẻ gãy được bó
đũa?
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Nhắn tin
-Đã học cách trao đổi bằng bưu thiếp, điện thoại,
hôm nay học cách trao đổi qua nhắn tin.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn hai mẫu nhắn tin. Ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ. Giọng đọc thân mật.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng đọc
nhắn nhủ thân mật)

-Hướng dẫn luyện đọc.
Đọc từng câu ( Đọc từng câu)
-Luyện đọc từ khó : nhắn tin, Linh, lồng bàn,
quét nhà, bộ que chuyền, quyển, ….
Đọc từng mẫu nhắn tin :
Hướng dẫn luyện đọc câu :
-Em nhớ quét nhà,/ học thuộc lòng hai khổ thơ/
và làm ba bài tập toán chò đã đánh dấu.//
-Mai đi học,/ bạn nhớ mang quyển bài hát cho
tớ mượn nhé.//
Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm.
Đọc trong nhóm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu được nội dung các mẫu
nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn
gọn, đủ ý)
-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng
cách nào? Chò Nga và bạn Hà nhắn tin cho
Linh. Nhắn bằng cách viết ra giấy.
-Vì sao chò Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh
bằng cách ấy? -Lúc chò Nga đi, chắc còn sớm,
Linh đang ngủ, chò Nga không muốn đánh thức
Linh. -Lúc Hà đến Linh không có nhà.
Giảng thêm : Chò Nga và Hà không thể nhờ ai
nhắn lại cho Linh vì nhà Linh những lúc ấy
không có ai để nhắn. Nếu Hà và Linh có điện
NC
-3 em đọc và TLCH.
HS nh*-
-Theo dõi đọc thầm.

-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS luyện đọc các từ ngữ:
-HS nối tiếp nhau đọc từng
mẫu nhắn tin.
-HS luyện đọc câu, lớp theo
dõi nhận xét.
-Chia nhóm:đọc từng mẫu
trong nhóm
-Thi đọc giữa đại diện các
nhóm
HS tr6*)

HS tr6*)
16
thoại thì trước khi đi, Hà nên gọi điện xem
Linh có nhà không. Để khỏi mất thời gian, mất
công đi.
-Chò Nga nhắn Linh những gì ? Nơi để quà
sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ chò Nga về
-Hà nhắn Linh những gì? -Hà mang đồ chơi
cho Linh, nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho
Hà mượn
-Em phải viết nhắn tin cho ai ? -Cho chò.
-Vì sao phải nhắn tin ? -Nhà đi vắng cả. Chò đi
chợ chưa về, Em đến giờ đi học,
-Nội dung nhắn tin là gì? Em đã cho cô Phúc
mượn xe
-GV yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở.
Chò ơi, em phải đi học đây. Em cho cô Phúc

mượn xe đạp vì cô có việc gấp. Em : Thanh.
-Nhận xét. Khen những em biết nhắn tin gọn,
đủ ý.
4.Củng cố : Bài hôm nay giúp em hiểu gì về
cách nhắn tin? -Khi muốn nói điều gì mà
không gặp người đó,ta có thể viết lời nhắn
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp: Dặn dò- Học bài.
HS tr6*)
HS tr6*)
. HS tr6*)
-Viết vở BT.
-Tập đọc lại bài.
*******************
Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Thc b¶ng 15,16,17,18.trõ ®i mét sè
BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 ,d¹ng ®· häc
BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n .
Lµm bµi tËp 1,bµi 2 (cét 1,2)bµi 3,bµi 4
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : 4 mảnh bìa hình tam giác.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ :
Mục tiêu : Kiểm tra phép trừ số có hai chữ số
với số có hai chữ số có nhớ, tìm số hạng.

NC
-3 em lên bảng làm.
-Bảng con.
17
-Ghi : 54 – 6 24 – 15 x + 77 =
74
-Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Luyện tập.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Các phép trừ có nhớ đã học (tính nhẩm,
tính viết). Bài toán về ít hơn.Biểu tượng hình tam giác.
Bài 1 : Nhẩm và ghi kết quả.
-Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
-Hãy so sánh : 15 – 5 – 1 và 15 – 6 ?
-So sánh 5 + 1 và 6 ?
-Giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 ?
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
-Bằng nhau (9).
-5 + 1 = 6.
-Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 nên 15 – 5 – 1 = 15 – 6
-Kết luận : Khi trừ một số đi một tổng cũng
bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết
15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả của 15 –
6 = 9.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.

-Bài toán thuộc dạng gì ? -Về ít hơn
-Nhận xét, cho điểm.
-Tóm tắt
Mẹ vắt : 50l
Chò vắt : 18l
?l
Giải
Số lít sữa chò vắt được là :
50 – 18 = 32 (l)
Đáp số 32 l
Bài 5 : Trò chơi xếp hình.
4.Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính các
phép trừ có nhớ ?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học cách đặt
HS nh*-
-Nhẩm và ghi kết quả.
-HS nối tiếp nhau thông báo
kết quả.
-Tính nhẩm.
-HS làm bài. Đọc chữa
-Đặt tính rồi tính.
-4 em lên bảng ( nêu cách đặt
tính và tính). Lớp làm bài.
-1 em đọc đề.
.
-Thi giữa các tổ. Tổ nào xếp
nhanh đúng sẽ thắng cuộc.
-1 em nêu.
-Học bài, làm thêm bài tập.

18
tính và tính 54 - 18
******************
- Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Chính Tả- Tập Chép
TIẾNG VÕNG KÊU
PHÂN BIỆT L/ N, I/ IÊ,ĂT/ĂC
I/ MỤC TIÊU :
n# chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ tr×nh bµy ®óng 2 khỉ th¬ ®Çu cđa bµi tiÕng vâng kªu
Lµm ®ỵc bµi 2a,b
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn khổ 2 bài thơ “Tiếng võng kêu” . Viết sẵn BT3.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở
tiết học trước. Giáo viên đọc .
: nhặt nhạnh, miệt mài, khiêm tốn.
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chính tả (tập
chép) : Tiếng võng kêu.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
Mục tiêu : Chép lại chính xác trình bày
đúng khổ 2 của bài thơ “Tiếng võng kêu”
a/ Nội dung đoạn chép.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Bài thơ cho ta biết gì ? -Bài thơ cho ta biết bạn
nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của
em.

b/ Hướng dẫn trình bày .
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ? -4 chữ.
-Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ? -Viết hoa
lùi vào 2 ô cách lề vở.
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó. : vấn vương, nụ cười, lặn lội, kẽo cà kẽo
kẹt, phất phơ.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Chép bài.
NC
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết
Viết bảng con.
HS nh*-
-1-2 em nhìn bảng đọc lại.
HS tr6*)
HS tr6*)
HS tr6*)
-HS nêu từ khó
-Viết bảng .
19
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Mục tiêu : Luyện tập phân biệt l/ n, i/ iê,
ăt/ăc.
Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Chọn chữ trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống.
-Hướng dẫn sửa.

-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 265)
4.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
tập chép và làm bài tập đúng.
Dặn dò – Sửa lỗi.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
HS 4
- 3-4 em lên bảng.
-Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
Luyện Từ & Câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI
LÀM GÌ ?
I/ MỤC TIÊU :
Nªu ®ỵc mét sè tõ ng÷ vỊ t×nh c¶m gia ®×nh ( bµi tËp 1)
BiÕt c¸ch s¾p xÕp c¸c tõ ®· cho thµnh c©u theo mÉu Ai lµm g× ?(bµi tËp2 ) ;®iỊ
®óng dÊu chÊm dÊu chÊm hái vµo ®o¹n v¨n cã « trèng .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Kẻ bảng bài 2. 3.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ .
Kể tên những việc em đã làm ở nhà< -Nhặt
rau, rửa bát, nấu cơm, quét nhà, xếp chăn màn,

-Đặt 2 câu theo mẫu Ai làm gì ?
+ Bác Bảy sửa lại chiếc xuồng.
+ Chò Tám đun lại nồi canh cho nóng.
-Nhận xét, cho điểm.

3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Mở rộng vốn
từ. Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Mở rộng và hệ thống hóa cho
học sinh vốn từ liên quan đến tình cảm gia
đình. Vận dụng để đặt câu theo kiểu Ai làm
gì ?
NC
-HS trả lời miệng.
HS tr6*)
20
Bài 1 :Yêu cầu gì ? Tìm ba từ nói về tình cảm
thương yêu giữa anh chò em.
nhường nhòn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo,
chăm chút, chăm bẳm, yêu quý, yêu thương, …-
GV hướng dẫn sửa bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ? Sắp xếp các từ ở ba nhóm
thành câu.
-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời giải
đúng.
-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo
nên nhiều câu không phải chỉ 4 câu.
-Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-GV mở rộng : Anh chăm sóc anh. Câu không
hay, nên nói Anh tự chăm sóc mình.
-Chò em chăm sóc chò là sai về nghóa, vì chò em
ở đây có nghóa là chò và em trong gia đình,
không có nghóa là chò em bạn bè.
Ai Làm gì?

Anh Khuyên bảo em
Chò Chăm sóc em
Em Chăm sóc chò
Chò em Trông nom nhau
Anh em Trông nom nhau
Chò em Giúp đỡ nhau
Anh em Giúp đỡ nhau.
Bài 3 :(Viết) Yêu cầu gì ? -Chọn dấu chấm hay
dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.
-Nhận xét. Chốt lời giải đúng.
-Chuyện này buồn cười ở chỗ nào ?
4.Củng cố : Tìm những từ chỉ tình cảm trong
gia đình Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? Nhận
xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài, làm
bài.
-1 em đọc :
-2-3 em làm bài trên bảng
-Lớp làm nháp.
-1 em đọc lại các từ vừa làm :
-HS tr6*)
-Chia nhóm : Hoạt động nhóm.
-Các nhóm lên làm bài, nhóm
nào xong lên dán bài lên bảng
-4-5 em làm trên giấy khổ to,
làm xong lên dán bảng.
-Nhận xét. 1 em đọc lại theo
dấu câu
-2-3 em đọc lại.
-1 em trả lời.

-2 em nêu : thương yêu, kính
yêu.
-Em xếp lại chăn màn.
-Hoàn chỉnh bài tập, học bài.
Toán
BẢNG TRỪ
I/ MỤC TIÊU :
Thc b¶ng trõ trong ph¹m vi 20
21
BiÕt vËn dơng b¶ng céng trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ lµm tÝnh céng råi trõ
Lµm bµi 1 ,bµi 2 cét 1
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng “BẢNG TRỪ”
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2.Bài cũ : Ghi : 42 - 16 15 – 5 - 1
71 - 52
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 13,14
trừ đi một số Nhận xét.
2.Dạy bài mới : -Bảng trừ.
Hoạt động 1 :Bảng trừ.
Mục tiêu : Củng cố các bảng trừ có nhớ :
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Thi lập bảng trừ.
Nhóm 1 : bảng trừ 11.
-Nhóm 2 : Bảng trừ 12.
-Nhóm 3 : Bảng trừ 13, 17.
-Nhóm 4 : Bảng trừ 14, 15, 16.

-GV kiểm tra lại. Nếu sai đánh dấu đỏ.
-Nhóm nào có ít phép tính sai là nhóm thắng
cuộc.
Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Nhẩm và ghi kết quả.
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
-Nhận xét.
Bài 3: Mẫu .
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở,
dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó để
tạo thành hình? dùng thước và bút lần lượt nối
các điểm đó để tạo thành hình rồiø vẽ vào vở.
- Nhận xét.
4.Củng cố :
-Nhận xét tiết học Tuyên dương, nhắc nhở.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, HTL bảng trừ
14,15,16, 17, 18.
C
-3 em lên bảng đặt tính và
tính.
-Bảng con.
-2 em HTL.
HS nh*-
Hoạt động nhóm.
-Chia 4 nhóm
-
-Nhóm nào xong dán lên bảng.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm
nháp.
-Nhận xét.

-Quan sát.

-Thực hành vẽ.
-Hoàn thành bài tập. HTL
bảng trừ.
22
Tự nhiên và xã hội
PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I/ MỤC TIÊU
Nªu ®ỵc mét sè viƯc lµm ®Ĩ phßng tr¸nh ngé ®éc khi ë nhµ
BiÕt ®ỵc c¸c biĨu hiƯn khi bÞ ngé ®éc
Nªu ®ỵc mét sè lÝ do khiÕn bÞ ngé ®éc qua ®êng ¨n ng ,nh ¨n thøc ¨n «i thiu
¨n nhiỊu qu¶ xanh ,ng nhÇm thc .
* Các KNS cơ bản được giáo dục.
fjk%'PIKe41;3[%4*;7%&9#@%'C3 %DDE;8
fjk%L61eo%#1+ C&p%%DD8
* các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
/6*"78
X%jc/6*"q#[  ,r8
/'@s 8
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2.Bài cũ :
-Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
-Ở nhà các em làm gì để giữ môi trường xung
quanh nhà ở sạch sẽ ?

-Nơi em ở tình trạng vệ sinh trong khu phố thế
nào ?
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Phòng tránh
ngộ độc khi ở nhà
Hoạt động 1 : Quan sát, thảo luận.
Mục tiêu : Biết được một số thứ sử dụng
trong gia đình có thể gây ngộ độc. Phát hiện
được một số lí do khiến chúng ta có thể bò ngộ
độc qua đường ăn uống.
A/ Hoạt động nhóm :
Hình 1.2.3, 4,5/ tr 28,29
a/ Thảo luận :
-Kể những thứ có thể gây ngộ độc qua đường
ăn uống ?
-Nhận xét.
b/ Làm việc nhóm:
-GV hỏi : Trong những thứ em kể thì thứ nào
NXC
-HS TLCH.
.
-Quan sát.
-Động não.
-Đại diện các cặp nêu.
-Bạn khác góp ý bổ sung.
-2-3 em nhắc lại.
23
thường được cất giữ trong nhà ?
-GV kết luận (SGV/ tr 51)
Hoạt động 2 Cần làm gì để tránh ngộ độc.

Mục tiêu : Ý thức được những việc bản
thân và người lớn trong gia đình có thể làm để
phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi
người.
-Làm việc theo nhóm
Những thứ nào có thể gây ngộ độc<
+ ăn nhầm thuốc tưởng là kẹo
+ dầu hỏa , thuốc trừ sâu, phân đạm nhầm với
nước mắm, dầu ăn.
-Chúng được cất giữ ở đâu trong nhà ?
-GV kết luận (SGV/ tr 52)
Hoạt động 3 : Đóng vai.
Mục tiêu : Biết cách ứng xử khi bản thân
hoặc người khác bò ngộ độc.
-GV nêu nhiệm vụ : Các nhóm tự đưa ra tình
huống để tập ứng xử khi bản thân hoặc người
khác bò ngộ độc.
-GV theo dõi giúp đỡ nhóm .
-GV đưa tình huống để nhóm tham khảo( SGV/
tr 53).
Kết luận : Khi bò ngộ độc cần báo cho người
lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói
cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bò
ngộ độc thứ gì .
Hoạt động 4 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã được
học để làm đúng bài tập.
-Luyện tập. Nhận xét.
4.Củng cố : Để phòng tánh ngộ độc ta phải
chú ý điều gì ?-Cẩn thận khi sử dụng

-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Học bài.
-Nhóm quan sát hình 1,2, 3/ tr
30
-Một số nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung các ý :
+ ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy
ra.
-Một số nhóm lên trình bày,
nhóm khác bổ sung
-2 em nhắc lại.
HS tr6*)
-Quan sát hình 4,5,6/ tr 31
-Nhóm Thảo luận
.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhóm khác góp ý : sự sắp
xếp đúng nơi , cất giữ ở đâu là
tốt.
-2 em nhắc lại.
-Hoạt động nhóm.
-Các nhóm nêu tình huống.
-Thảo luận đưa ra cách giải
quyết.
-Cử các bạn đóng vai.
-Sắm vai (HS đóng vai)
-Làm vở BT.
-Học bài
********************
- Thứ sáu , ngày 28 tháng 11 năm 2014

24
Tập Làm Văn
QUAN SÁT TRANH VÀ TLCH :
VIẾT NHẮN TIN
I/ MỤC TIÊU :
BiÕt quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi ®óng c©u hái vỊ néi dung tranh
ViÕt ®ỵc mét mÈu tin nh¾n ng¾n gän ®đ ý (bµi2)
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định
2. Bài cũ .
-Gọi 3 em đọc lại đoạn văn ngắn viết về gia
đình mình.
-Nhận xét , cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Quan sát tranh
và trả lời câu hỏi
Làm bài tập.
Mục tiêu : Biết quan sát tranh trả lời đúng các câu
hỏi về nội dung tranh. Viết được một mẩu nhắn tin gọn
đủ ý.
Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Quan sát tranh và TLCH.
-GV nhắc nhở HS : Trả lời câu hỏi theo ý của
mình.
-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
A/ Bạn nhỏ bón bột cho búp bê/ Bạn nhỏ đặt
búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê ăn.
B/ Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/ Bạn nhìn

búp bê thật trìu mến.
C/ Tóc bạn buộc thành 2 bím có thắt nơ/ Tóc
bạn buộc 2 bím vểnh lên, thắt hai chiếc nơ
trông thật xinh xắn.
D/ Bạn mặc một bộ quần áo rất gọn gàng/ Bạn
mặc một bộ quần áo rất đẹp.
-Nhận xét.
Bài 2 : Em nêu yêu cầu của bài ? -Viết lại một
vài câu nhắn.
-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng từ,
đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài
phát hiện và sửa sai.
NC
-3 em đọc.
-1 em nêu.
HS nh*-
.
HS tr6*)
-Quan sát.
-HS trả lời câu hỏi ( mỗi em
nói theo cách nghó của em )
-Nhiều cặp đứng lên trả lời.
-Lớp nhận xét, chọn bạn trả
lời hay.
HS tr6*)
-Cả lớp làm bài viết vào vở
25

×