Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.89 KB, 26 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 9

KHỐI:2
Từ 13/10 đến 17/10/2014

Thứ, ngày

Tiết

Tiết
PPCT

Môn

Tên bài dạy

Thứ hai
13/10/14

1
2
3
4
5

9
9
25
26
41



CC
ĐĐ


T

Chào cờ
Chăm chỉ học tập. T1
Ơn tập. T1
Ơn tập. T2
Lit

Thứ ba
14/10/14

1
2
3
4
-

17
17
42
9
9

TD
CT

T
KC
TC

Ơn tập. T3
Luyện tập.
Ơn tập. T4
Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
T1

1
2
3
4
5

18
27
43
9

TD

T
TNXH

Ơn tập. T5

1
2

3
4
5
1
2
3
4
5

18
44
9
9
9
9
45
9
9

CT
T
LTVC
ÂN
MT
TV
T
TLV
SH

KTĐK. Viết

KTĐK
. Ơn tập. T6
Chc mừng sinh nhật.
Vẽ theo mẫu: Vẽ ci mũ.
Ơn tập. T7
Tìm một số hạng trong một tổng.
KTĐK. Đọc

Thứ tư
15/10/14

Thứ năm
16/10/14

Thứ sáu
17/10/14

Luyện tập chung
An uống sạch sẽ.


Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:9
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP.
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.

II. Chuẩn bị
- GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
TT
Hoạt động của Cô
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’
- Hát
2. Bài cũ :Chăm
làm việc nhà4’
+ Ơ nhà em tham gia làm những + HS nêu. Chẳng hạn: Quét nhà,
việc gì?
phơi quần áo……
-+Cũng hài lòng và khen ngợi.
+ Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về
những việc làm của em?
- 1,2 em đọc.
+ Đọc ghi nhớ.
- Chăm chỉ học tập.
3. Bài mới Giới
thiệu: 22’
Phát triển các
hoạt động
 Mục tiêu: HS hiểu được biểu
 Hoạt động 1:
hiện cụ thể của việc chăm chỉ học
Xử lý tình huống
tập.
 Phương pháp: Thảo luận nhóm,

sắm vai, đàm thoại.
- Các nhóm HS thảo luận đưa ra
 ĐDDH: Vật dụng sắm vai.
cách giải quyết và Chuẩn bị sắm
- GV nêu tình huống, yêu cầu vai.
các HS thảo luận để đưa ra cách - Một vài nhóm HS lên diễn vai.
ứng xử, sau đó thể hiện qua trị HS dưới lớp chú ý lắng nghe, nhận
chơi sắm vai.
xét, phân tích các cách ứng xử của
- Tình huống: Sáng ngày nghỉ, các nhóm diễn vai và lựa chọn, tìm
Dung đang làm bài tập bố mẹ giao ra cách giải quyết phù hợp nhất.
thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung HS có thể nêu các cách giải quyết
phải làm gì bây giờ?
sau:
- Dung từ chối các bạn và tiếp tục
làm nốt bài tập mẹ giao cho.
- Dung xin phép mẹ để bài tập đến
chiều và cho đi chơi với các bạn.
- Dung không cần xin phép mẹ mà
bỏ ngay bài tập ấy ở lại, chạy đi
chơi với các bạn.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.


-

Kết luận: Khi đang học,
đang làm bài tập, các em cần
cố gắng hồn thành cơng

việc, khơng nên bỏ dở, như
thế mới là chăm chỉ học tập.

.
 Hoạt động 2:
Thảo luận nhóm

 Hoạt động 3:
Liên hệ thực tế.
8’

 Mục tiêu: Giúp HS biết được 1
số biểu hiện và lợi ích của việc - Các nhóm HS thảo luận, ghi ra
chăm chỉ học tập.
giấy các biểu hiện của chăm chỉ
 Phương pháp: Thảo luận, động học tập. Hình thức: thảo luận vịng
não, đàm thoại.
tròn, lần lượt các thành viên trong
 ĐDDH: Phiếu, bảng phụ.
nhóm ghi từng ý kiến của mình
- u cầu: Các nhóm thảo vào giấy.
luận và ghi ra giấy khổ lớn - Đại diện các nhóm lên trình bày
các biểu hiện của chăm chỉ kết quả thảo luận và dán giấy lên
theo sự hiểu biết của bản bảng. Chẳng hạn:
thân.
- Tự giác học khơng cần nhắc nhở.
- Ln hồn thành các bài tập được
giao.
- Luôn học thuộc bài trước khi đến
- GV tổng hợp, nhận xét các ý lớp.

kiến của các nhóm HS
- Đi học đúng giờ…
- GV tổng kết và đưa ra kết - HS các nhóm trao đổi, nhận xét,
luận dựa vào những ý kiến bổ sung xem các ý kiến của các
thảo luận của các nhóm HS. nhóm đã thể hiện đúng các biểu
hiện của chăm chỉ học tập chưa.

 Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá
về bản thân về việc chăm chỉ học
tập.
 Phương pháp: Đàm thoại.
 ĐDDH: Phiếu thảo luận các
tình huống.
- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo
luận, xử lý các tình huống và đưa
ra cách giải quyết hợp lí.
- Tình huống 1: Đã đến giờ học
bài nhưng chương trình đang chiếu
phim hay. Mẹ giục Lan đi học
nhưng Lan còn chần chừ. Bạn Lan
nên làm gì bây giờ?
- Tình huống 2: Hơm nay Nam bị
sốt cao nhưng bạn vẫn nằng nặc
đòi mẹ đưa đi học vì sợ khơng
chép được bài. Bạn Nam làm như
thế có đúng khơng?

- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra
cách xử lý các tình huống. Chẳng
hạn:

- Lan nên tắt chương trình tivi để đi
học bài. Bởi nếu Lan không học
bài, mai đến lớp sẽ bị cơ giáo phê
bình và cho điểm kém.
- Bạn Nam làm như thế chưa đúng.
Học tập chăm chỉ không phải là lúc
nào cũng đến lớp. Để đảm bảo kết
quả học tập, Nam có thể nhờ bạn
chép bài hộ.
- Khơng đồng tình với việc làm của
Tuấn vì Tuấn như thế là chưa chăm
học. Làm như thế, Tuấn sẽ muộn
học.
- Đồng tình với Sơn. Vì có đi học
đều, bạn mới luôn tiếp thu bài tốt,
mới hiểu và làm được bài.


- Đại diện các nhóm trình bày các
- Tình huống 3: Trống trường đã phương án giải quyết tình huống.
điểm, nhưng vì hơm nay chưa học - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
thuộc bài nên Tuấn cố tình đến lớp các nhóm.
muộn. Em có đồng ý với việc làm
của Tuấn khơng? Vì sao?
- Tình huống 4: Mấy hơm nay trời
đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng
đến lớp đều đặn. Em có đồng tình
với Sơn khơng? Vì sao?
4. Củng cố :4’
5.Dặn dò:1’


- Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ
đem nhiều ích lợi cho em như:
giúp cho việc học tập đạt được kết
quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn
bè yêu mến;

Tiết PPCT:25
Tập đọc.
ÔN TẬP. T1

I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.( phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được
các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2).Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3,BT4).
II. Chuẩn bị :
GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to
ghi bài bài tập 3, 4.
HS: SGK

III. Các hoạt động
TT
1. Khởi động 1’

Hoạt động của Cô

Hoạt động của Trò
- Hát


3. Bài mới :
Giới thiệu: 30’
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:
On luyện tập đọc
và học thuộc
lòng.

- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về - Lần lượt từng HS bốc thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.
nội dung bài vừa đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Theo dõi và nhận xét.
Chú ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu cầu,


 Hoạt động 2:

Đọc thuộc lòng
bảng chữ cái
 Hoạt động 3:
On tập về chỉ
người, chỉ vật,
chỉ cây cối, chỉ
con vật.

GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
- Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
- Cho điểm HS.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
bảng chữ cái.
- Gọi 2 HS đọc lại.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu
cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia nhóm và phát giấy có sẵn
bảng như BT3 cho từng nhóm.

- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo
dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến
hết bảng chữ cái.
- 2 HS đọc.

- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.

- Đọc yêu cầu.
- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm
thêm các từ chỉ người, đồ vật,
con vật, cây cối vào đúng cột.
- Gọi từng nhóm đọc nội dung từng - 1 nhóm đọc bài làm của nhóm,
cột trong bảng từ sau khi đã làm bài các nhóm khác bổ sung những
xong.
từ khác từ của nhóm bạn.
- Tun dương những nhóm hoạt
động tích cực.
- Ví dụ về lời giải.
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Bạn bè, Hùng, Bàn, xe đạp,
bố, mẹ, anh, ghế, sách vở…
chị…

4. Củng cố :4’

Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Thỏ, mèo, chó, Chuối, xồi, na,
lợn, gà…
mít, nhãn…
-

5. Dặn do:1’

-

Dặn HS về nhà luyện đọc các
bài tập đọc tuần 7 và tuần 8,
trả lời các câu hỏi cuối bài.
Nhận xét tiết học

*************************

Tiết PPCT:26
Tập đọc
ÔN TẬP. T2
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái
( BT3).
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.
- HS: vở BT


III. Các hoạt động
TT
1. Khởi động 1’

2. Bài mới Giới
thiệu: 30’
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:

On luyện tập đọc
và học thuộc
lòng.
 Hoạt động 2:
On luyện đặt câu
theo mẫu Ai (cái
gì, con gì) là gì?

 Hoạt động 3:
On tập về xếp tên
người theo bảng
chữ cái.

Hoạt động của Cô

Hoạt động của Trò
- Hát

- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
- Tiến hành tương tự tiết 1.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
- Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu.
- Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của
mình. Chỉnh sửa cho các em.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu nhóm 1

tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của
tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân vật trong các
bài tập đọc tuần 8.
- Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân
vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV
ghi lên bảng.
- Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự
bảng chữ cái.

4. Củng cố :4’

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.

5. Dặn do :1’

-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học lại bài và
-chuẩn bị bài sau.

- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái
gì, con gì) là gì?
- Đọc bảng phụ.
- Đọc bài: Bạn Lan là HS
giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhóm 1: Dũng, Khánh.
- Nhóm 2: Minh, Nam, An.

- Hai nhóm thi đua với nhau,
sau 3 phút GV và các thư kí
thu kết quả, nhóm nào có
nhiều bạn làm đúng hơn là
nhóm thắng cuộc.
- An – Dũng – Khánh –
Minh – Nam.

******************
Tiết PPCT:41

Tốn
LÍT
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu….
- Biết ca 1 lít , chai 1 lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc , viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
II. Chuẩn bị :
GV:Ca 1 lít, chai 1 lít, vài cốc nhựa uống nước của HS, vỏ chai côca – côla, phễu .
HS: Như trên. ( nếu có)


III. Các hoạt động
TT
1. Khởi động 1’
2. Bài cũ :Phép
cộng có tổng bằng
100 4’

3. Bài mới 28’

Giới thiệu: Nêu
vấn đề
Phát triển các hoạt
động
 Hoạt động 1:
Biểu tượng dung
tích (sức chứa )

Hoạt động của Cơ
- Tính nhẩm:
10 + 90
30 + 70
60 + 40
- Đặt tính rồi tính:
37 + 63
18 + 82
45 + 55
- Nhận xét cho điểm

Hoạt động của Trò
- Hát
- HS tính nhẩm rồ nêu
kết quả. Bạn nhận xét.
10 + 90 =100
30 + 70 =100
60 + 40 =100
- HS lên bảng thực hiện.
37
18
45

+63
+82
+ 55
100
100
100

Hôm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị đo
chất lỏng là lít

 Mục tiêu: Làm quen với biểu tượng
dung tích
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải.
 ĐDDH: 2 cốc thủy tinh khác nhau.
GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau,
cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức
chứa khác nhau.
 Hoạt động 2:
 Mục tiêu: Nhận biết ca 1 lít , chai 1 lít .
Giới thiệu lít
Đọc và viết tên gọi
 Phương pháp: Trực quan
 ĐDDH: chai 1 lít, ca 1 lít
a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1
lít nước
- GV đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít
- Ca này cũng đựng được 1 lít nước
- Lít viết tắt là l
- GV ghi lên bảng 1 lít = 1l
- GV cho HS xem tranh trong bài học,

yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm và
đọc to.
 Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu
…) người ta thường dùng đơn vị lít
 Hoạt động3:  Mục tiêu: Biết đong bằng lít
Thực hành
 Phương pháp: Thực hành
 ĐDDH:
- GV cho HS rót nước từ bình 2 lít
sang ra 2 ca 1 lít
- Cái bình chứa được mấy lít?
- GV cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào
các cốc uống nước (hoặc chai coca –
cola)
- Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai
coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít?
 Hoạt động 4:  Mục tiêu: Giải tốn có kèmthêm đơn vị l

- HS so sánh “sức chứa”:
Cốc to chứa nhiều nước
hơn cốc nhỏ. Bình chứa
nhiều nước hơn cốc.
- HS quan sát, chú ý lắng
nghe

- Bình đựng 2 lít nước,
viết tắt là 2 lít

- HS làm
- 2 lít

- HS làm
- HS nêu


Làm bài tập

 Phương pháp: Luyện tập
 ĐDDH:Bảng phụ.
Bài 1 : Tính (theo mẫu)
- Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm
tên đơn vị

- HS nêu
17 l + 6 l = 23 l
17 l – 6 l = 11 l
28 l – 4 l – 2 l = 22 l
2 l + 2 l + 6 l = 10 l

Bài 2 :
- GV cho HS tóm tắt đề tốn bằng lời

4. Củng cố :4’

5. Dặn do :1’

- HS đọc đề
- Lần đầu bán 5 l
?l
- Lần sau bán 7 l
- Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ? - Lấy số lít lần đầu cộng

số lít lần sau
- HS làm bài
Bài 4:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi
18 l – 5 l = 13 l
điền phép tính thích hợp
10 l – 2 l = 8 l
20 l – 10 l = 10 l
- GV cho HS chơi trị chơi đổ nước
vào bình .
- 2 dãy thi đua.
- Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ
vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy
nhanh và số lượng tách nước ít nhóm
đó thắng .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập

Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:17
Chính tả.
ƠN TẬP. T3
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2,BT3).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lịng đ học.


III. Các hoạt động

TT
Hoạt động của Cô
1. Khởi động
1’
2. Bài mới :
- Nêu mục tiêu bài dạy.
Giới thiệu: 30’
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động Cho HS lên bảng bốc thăm
1: On luyện tập
bài đọc.
đọc và học
thuộc lòng.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
Ch ú ý:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3
điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
Với những HS không đạt yêu
 Hoạt động
cầu, GV cho HS về nhà luyện lại
2: On luyện từ

và kiểm tra trong tiết học sau.
về chỉ hoạt - Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3.
động của người - Treo bảng phụ chép sẵn bài Làm
và vật.
việc thật là vui.
- Yêu cầu HS làm bài trong vở bài
tập.
 Hoạt động
3: On tập về đặt
câu
4.Củng cố :4’
5. Dặn do ;1’

Hoạt động của Trị
- Hát

- Lần lượt từng HS bốc thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt
động của mỗi vật, mỗi người
trong bài Làm việc thật là vui.
- 2 HS đọc bài thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. HS
dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét bài trên bảng, đối
- Gọi HS nhận xt.
chiếu với bài làm của mình.

- Nhận xét, cho điểm HS.
- Đọc yêu cầu.
kể về một con vật, đồ vật, cây cối.
- làm bài vào vở bi tập.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- VD: HS 1:./ HS 2: Bóng đèn
- Yêu cầu học sinh độc lập làm bài.
chiếu sáng suốt đêm./ HS 3:
- Gọi HS lần lượt nói câu của mình. Cây mít đang nở hoa./ HS 4:
HS nối tiếp nhau trình bày.
Bông hoa cúc bắt đầu tàn.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương
những em nói tốt, đọc tốt.
- Nhắc HS về nh Chuẩn bị tiết 4.
***********************
Tiết PPCT:42
Toán
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu….
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ thực hành Tóan, Chai 1l, cc cốc nhỏ
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động
TT

Hoạt động của Cô
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 1’
- Ht
2. Bài cũ : Lít 4’
- GV cho HS giải tốn trn bảng
lớp, bảng con.
- HS thực hiện. Bạn nhận xt
- 31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít .
Cịn lại mấy lít?
Bài giải.
Số dầu cịn lại là.
- Nhận xt .
31-21=10(lít)
3. Bài mới Giới
- Để củng cố về đơn vị đo dung
Đáp số:10 lít.
thiệu: Nêu vấn đề
tích. Hôm nay chúng ta tiếp
26’
tục luyện tập
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:
 Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Thực hnh
thành thạo, chính xác.
 Phương pháp: luyện tập
- Hoạt động lớp
 ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành

Toán.
Bài 1:
Yêu cầu HS làm từng bài tính điền - HS đọc đề
kết quả vào chỗ chấm
- Tính nhẩm rồi ghi từng
bước tính
3l + 2 l – 1 l = 4 l
16 l – 4 l + 15 l = 27
Bài 2:
l
- GV cho HS nhìn hình vẽ và - HS đọc đề
nêu phép tính giải bài tốn.
- Có 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 1l + 2l + 3l = 6l ( Viết 6 vào
2l , 3l . Hỏi cả 3 can chứa bao ô trống )
nhiêu l?
Bài 3:
- HS đọc đề, tóm tắt
-

 Hoạt động 2:
Thực hành đong
lít

4. Củng cố:4’

Xác định dạng bài toán thuộc - Bài toán thuộc dạng tốn ít
dạng gì?
hơn.
- Để biết thùng nào chứa nhiều -Lấy số lít thùng 1 trừ số lít
hơn ta làm sao?

thùng 2
16 – 2 = 14( l )
 Mục tiêu: Củng cố biểu tượng về
lít
 Phương pháp: Thực hnh
 ĐDDH: Chai 1l, các cốc nhỏ.
- Yêu cầu HS rót nước từ chai - HS thực hành:
1l sang các cốc như nhau xem - Rót nước từ chai 1l sang
có thể rót được đầy mấy cốc?
các cái cốc như nhau. So
- GV nhận xt .
sánh sức chứa
- GV cho HS thi đua điền số
3 ca nước -> 1 lít
- 2 dãy thi đua.
6 ca nước -> ? lít


5. Dặn do :1’

9 ca nước -> ? lít
- Nhận xt tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
--------------------------------Tiết PPCT:9
Kể chuyện.
ƠN TẬP.T4

I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe- viết chính xác , trình by đúng bài chính tả Cân voi (BT2), tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15

phút.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn Cân voi.
III. Các hoạt động
TT
Hoạt động của Cô
Hoạt động của Trị
1. Khởi động
- Ht
1’
2. Bài mới Giới
- Nêu mục tiêu và ghi tựa bài.
thiệu: 30’
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp
1: On luyện tập
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về thăm bài, về chỗ chuẩn
đọc và học
nội dung bài vừa đọc.
bị.
thuộc lòng.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ:3 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc

đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.

 Hoạt động
2: Rèn kĩ năng
chính tả.

a) Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn - 3 HS đọc đoạn văn.
cần chép và yêu cầu HS đọc.
- Đoạn văn kể về ai?
- Trạng nguyên Lương
Thế Vinh.
- Lương Thế Vinh đã làm gì?
- Dng trí thơng minh để
b) Hướng dẫn cách trình bày.
cân voi.
- Đoạn văn có mấy câu?
- 4 câu.
- Những từ nào được viết hoa? Vì - Các từ: Một, Sau, Khi
sao phải viết hoa?
viết hoa vì l chữ đầu câu.
Lương Thế Vinh, Trung
Hoa viết hoa vì l tên
riêng.
c) Hướng dẫn viết từ khó.

- Gọi HS ln bảng viết.
- Đọc và viết các từ:
Trung Hoa, Lương,


xuống thuyền, nặng,
mức.
- 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào nháp.

4. Củng cố
5. Dặn do 3’

d) Viết chính tả.
GV đọc.
- Cả lớp viết vào vở.
e) Chấm điểm rồi nhận xét.
- Nhận xt tiết học.
- Khen những em viết đúng chính tả.
- Dặn HS về nh Chuẩn bị tiết 5.
-----------------------------------------Tiết PPCT:9
Thủ cơng.
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI.T1

I. Mục tiu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui . Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
II. Chuẩn bị:
. GV: Mẫu thuyền phẳng đáy có mui gấp bằng giấy thủ cơng.
. HS: Giấy thủ cơng

III. Cc hoạt động dạy học:
TT
Hoạt động của cô
HS
Kiểm tra bài Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
Lấy dụng cụ học tập ra.
cũ:1’
Bài mới: 28’
1/- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát v nhận xt.
Chú ý theo di trả lời cu hỏi.
Giáo viên giới thiệu mẫu gấp thuyền
phẳng đáy có mui và gợi ý cho học
sinh nhận xt về tc dụng của thuyền,
hình dng , mu sắc của mui thuyền, hai
bn mạn thuyền,đáy thuyền.
GV cho Hs quan sát ,so snh thuyền
phẳng đáy có mui với thuyền phẳng
đáy khơng mui để rút ra nhận xét về sự
giống nhau và khác nhau giữa 2 loại
thuyền.
GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi
trở lại là tờ giấy hình chữ nhật ban đầu.
Sau đó gấp lại theo nếp gấp để được
thuyền mẫu ban đầu và đặt cu hỏi gợi ý
cho hs nu cch gấp thuyền. Từ đó giúp
hs sơ bộ hình dung được các bước gấp
thuyền phẳng đáy có mui như thuyền
phẳng đáy khơng mui.
2/- Giáo viên hướng dẫn mẫu.

Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.
Ch ý theo di cĩ thể lm theo
Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


3/ Củng cố dặn
dò : 4’

Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
GV vừa nĩi vừa gấp chậm chậm cho hs
theo di.
Tổ chức cho hs gấp nhp.
Nhận xét tinh thần học tập của hs.
Dặn tiết sau mang đủ dụng cụ học tập.

Cả lớp gấp thuyền.

---------------------------------------Thứ tu, ngày 15 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:27
Tập đọc
ƠN TẬP.T5
I. Mục tiu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh.(BT2).
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động
TT

Hoạt động của Cô
1. Khởi động 1’
Nêu mục tiêu tiết học và ghi
2. Bài mới Giới tựa bài lên bảng.
thiệu: 30’
Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:
- Cho HS ln bảng bốc thăm bài
On luyện tập đọc
đọc.
và học thuộc
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu
lòng.
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Ch ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

 Hoạt động 2:
- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
Kể chuyện theo
- Để làm tốt bài này các em cần
tranh.
chú ý điều gì?
-

Hoạt động của HS
- Ht

- Lần lượt từng HS bốc thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Dựa theo tranh trả lời câu
hỏi.
- HS quan sát.
- Quan sát kĩ từng bức tranh,
đọc câu hỏi và trả lời. Các
Yêu cầu HS tự làm.
câu trả lời phải tạo thành
Gọi một số HS đọc bài làm một câu chuyện.
của mình.
- HS tự làm vào Vở bi tập.


-

4. Củng cố :4’

5. Dặn do: 3’

Gọi HS nhận xát bạn. GV - Đọc bài làm của mình.
chỉnh sửa cho các em.
- VD: Hằng ngày, mẹ vẫn
đưa Tuấn đi học. Hôm nay,
- Cho điểm các em viết tốt.
chẳng may mẹ bị ốm phải
- Nhận xét tiết học.
nằm ở nhà. Tuấn rót nước
- Khen những em học tích cực.
mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ
- Dặn HS về nh Chuẩn bị bi một mình đến trường.
sau.
---------------------------------------------------Tiết PPCT:43
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiu
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đ học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg,l.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bi tốn với một phép cộng.
II. Chuẩn bị
- GV : SGK, bảng con: Bộ thực hnh Tốn, 1 ci nĩn.
- HS : Bảng, Vở bài tập.
III. Các hoạt động
TT
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 1’

- Ht
2. Bài cũ :Luyện
tập 4’
- GV cho HS thi đua điền số - HS thực hiện. Lớp nhận xt
vào chỗ thích hợp
18l -15l = ? lít
- HS thực hiện
20l - 5l = ? lít
18l - 15l = 3 lít
1l+2l+3l=?l
20l - 5l = 15 lít
1l+2l+ 3l=6l
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới 27’
- Củng cố kiến thức đ học qua
Giới thiệu: Nêu
tiết Luyện tập chung
vấn đề
Phát triển các hoạt
động
 Hoạt động 1:
 Mục tiêu: Củng cố lại tn gọi và
Thực hành
mối quan hệ giữa các thành phần
trong phép cộng.
 Phương pháp: Trực quan, phân
tích.
 ĐDDH: Bảng cài: Bộ thực - HS làm bài
hành Toán.
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21

Bi 1:
8 + 7 = 15
27 + 8 = 35
- GV cho HS làm cá nhân dựa 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
vào bảng cộng đ học
- HS sửa bi. Bạn nhận xt.
- HS điền số
45 kg , 45 l
Bi 2
- Dựa vo hình vẽ để điền số - HS lm bi
cho đúng
- 63 cộng 29 bằng 92


Bi 3:
- Dựa vào phép cộng để điền
số thích hợp
- Yu cầu nu php tính cĩ số
hạng l 63 v 29
Bi 4
- Bi tốn yu cầu chng ta lm gì?
- Bài tốn đ cho những gì?
-

Bài tóan hỏi gì?

-

- HS đọc đề
- Giải bi tốn theo tĩm tắt.

- Lần đầu bán 45 kg gạo.
Lần sau bán 35kg.
- Cả 2 lần bán được bao
nhiêu kilôgam gạo?
- Lấy số gạo bán lần đầu
cộng số gạo bán lần sau
Số gạo cả 2 lần bn l:
45 + 38 = 83 (kg)

Để tìm số gạo cả 2 lần bn ta
lm như thế nào?

D. 4 kg

- HS cả lớp cùng chơi.
-

4. Củng cố :4’

5. Dặn do :1’

Bi 5: ( nếu cĩ thời gian).
GV yêu cầu HS xem quả cân
để khoanh trịn cho đúng
- GV cho HS chơi trị chơi:
Giới thiệu về trọng lượng của
mình
- GV cho HS chuyền nón, khi
hát hết 2 câu , nón rơi trúng bạn
nào bạn đó đứng lên nêu trọng

lượng cơ thể mình
- Nhận xt tiết học.
- Chuẩn bị: kiểm tra
Tiết PPCT:9
Tự nhiên xã hội
ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN

I. Mục tiêu
- Nêu được nguyên nhân và biết cách phịng trnh bệnh giun.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK.
III. Cc hoạt động
TT
Hoạt động của Cô
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 1’
- Hát
2. Bài cũ : An,
uống sạch sẽ. 3’
- Để ăn sạch chúng ta cần làm - Rửa sạch tay trước khi ăn.
gì?
- Rửa rau quả sạch, gọt vỏ.
- Đậy thức ăn không để ruồi
đậu lên thức ăn.
- Uống nước đun sôi để
- Làm thế nào để uống sạch?
nguội, uống nước lọc.
3. Bái mới 27’
Giới thiệu:


GV nhận xét.

- 1, 2 HS nhắc lại tên đề bài.


Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:
Tìm hiểu về bệnh
giun.

 Mục tiêu: Nhận biết triệu chứng
nhiễm giun.
 Phương pháp: Thảo luận, vấn
đáp.
 ĐDDH: Phiếu thảo luận.
- Yu cầu các nhóm thảo luận
theo các câu hỏi sau:
1. Nêu triệu chứng của người bị
nhiễm giun.
2. Giun thường sống ở đâu trong
cơ thể?
3. Giun ăn gì mà sống được
trong cơ thể người?
4. Nu tc hại do giun gy ra.
-

 Hoạt động 2:
Các con đường

lây nhiễm giun.

Yu cầu cc nhĩm trình by.

- HS các nhóm thảo luận.
- Triệu chứng: Đau bụng,
buồn nơn, ngứa hậu môn,
- Sống ở ruột người.
- An các chất bổ, thức ăn
trong cơ thể người.
- Sức khoẻ yếu kém, học tập
không đạt hiệu quả, …
- Cc nhĩm HS trình by kết
quả.
- Cc nhĩm ch ý lắng nghe,
nhận xt, bổ sung.
- HS nghe, ghi nhớ.

- GV chốt kiến thức.
1. Giun và ấu trùng của giun
không chỉ sống ở ruột người
mà cịn sống ở khắp nơi trong
cơ thể như: dạ dày, gan, phổi,
mạch mu.
2. Để sống được giun hút các
chất bổ dưỡng trong cơ thể.
3. Người bị bệnh giun sẽ có cơ
thể khơng khoẻ mạnh, ảnh
hưởng đến kết quả học tập.
Nếu nhiều giun quá có thể gây

tắc ruột, ống mật… dẫn đến
chết người.
4. Triệu chứng của người bệnh
giun là hay đau bụng, buồn
nơn, ỉa chảy, ngứa hậu mơn…
 Mục tiêu: Hiểu được nhiễm giun
qua thức ăn chưa sạch.
 Phương pháp: Trực quan, vấn
đáp, thảo luận.
 ĐDDH: Tranh.
Bước 1:
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu - HS thảo luận cặp đôi.
hỏi sau: Chúng ta có thể bị lây
Chẳng hạn:
nhiễm giun theo những con - Lây nhiễm giun qua con
đường nào?
đường ăn, uống.
- Lây nhiễm giun theo con
Bước 2:
đường dùng nước bẩn…
- Treo tranh vẽ về: Các con
đường giun chui vào cơ thể
người.
- Đại diện các nhóm HS lên


-

 Hoạt động 3:
Đề phịng bệnh

giun

Yêu cầu đại diện các nhóm
chỉ và trình by.
lên chỉ và nói các đường đi
của trứng giun vào cơ thể
người.
Bước 3:
- GV chốt kiến thức: Trứng
giun cĩ nhiều ở phân người.
Nếu ỉa bậy hoặc hố xí khơng
hợp vệ sinh, trứng giun có thể
xâm nhập vào nguồn nước,
vào đất hoặc theo ruồi nhặng - HS nghe, ghi nhớ.
bay khắp nơi, đậu vào thức
ăn, làm người bị nhiễm giun.
- Không rửa tay sau khi đi đại
tiện, tay bẩn lại sờ vào thức
ăn, đồ uống.
- Người ăn rau nhất là rau sống,
rửa rau chưa sạch, trứng giun
theo rau vào cơ thể.
 Mục tiêu: Biết tự phịng bệnh
giun.
 Phương pháp: Trực quan, vấn
đáp.
- Mỗi cá nhân HS nói 1 cách
 ĐDDH: SGK.
để đề phịng bệnh giun
Bước 1: Làm việc cả lớp.

(HS được chỉ định nói
- GV chỉ định bất kì.
nhanh)
- HS mở sch trang 21.
Bước 2:Làm việc với SGK.
- Hình 2: Bạn rửa tay trước
- GV yêu cầu HS giải thích các
khi ăn.
việc làm của các bạn HS trong - Hình 3: Bạn cắt mĩng tay.
hình vẽ:
- Hình 4: Bạn rửa tay bằng x
phịng sau khi đi đại tiện.
- Trả lời: Để đề phịng bệnh
giun.
- Các bạn làm thế để làmgì?
- Cĩ
- Ngồi giữ tay chân sạch sẽ,
với thức ăn đồ uống ta có cần
phải giữ vệ sinh khơng?
- Phải ăn chín, uống sơi.
- Giữ vệ sinh như thế nào?
Bước 3: GV chốt kiến thức: Để
đề phịng bệnh giun, cần:
1. Giữ vệ sinh ăn chín, uống sơi,
uống chín, khơng để ruồi đậu
vào thức ăn.
2. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay
trước khi ăn, sau khi đi đại
tiện, cắt ngắn móng tay…
3. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. U

phân hoặc chơn phân xa nơi ở,
xa nguồn nước, khơng bón
phân tươi cho hoa màu, … - Cá nhân HS trả lời.Ví


4.Củng cố :4’

-

không đại tiện bừa bi
Để đề phịng bệnh giun, ở nh
em đ thực hiện những điều gì?
Để đề phịng bệnh giun, ở
trường em đ thực hiện những
điều gì?
Nhận xt tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập con người
và sức khoẻ.

dụ:Giữ vệ sinh ăn chín,
uống sơi, uống chín,
khơng để ruồi đậu vào
thức ăn

5.Dặn do :
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014

Tiết :18
Chính tả
ƠN TẬP.T6

I. Mục tiêu
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn,xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2), đặt được dấu chấm hay dấu
phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT3).
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lịng.
- Bảng phụ chp sẵn bi tập 3.
III. Các hoạt động
TT
Hoạt động của Cô
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 1’
- Ht
2. Bài mới 30’
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa
Giới thiệu:
bai lên bảng.
Phát triển các .
hoạt động
 Hoạt động 1:
Ơn luyện tập đọc
và học thuộc lịng

 Hoạt động 2:
On luyện cách

-

Cho HS lên bảng gắp thăm bài - Lần lượt từng HS gắp
đọc.

thăm bài, về chỗ chuẩn
bị.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi.
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa - Theo di v nhận xt.
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Ch ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
- Yêu cầu HS mở SGK trang 73 - Mở sách và đọc yêu
và đọc yêu cầu bài tập .
cầu.


nói lời cảm ơn,
xin lỗi.

-

Cho HS suy nghĩ v lm việc theo
nhĩm, 2 HS thnh 1 nhĩm.

- HS 1: Cậu sẽ nĩi gì khi
bạn hướng dẫn cậu gấp
thuyền?
- HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm
ơn cậu đ gip mình biết
gấp thuyền.
- Ch ý: Gọi nhiều cặp HS.
- HS 2: Cậu sẽ nói gì khi
- Cho điểm từng cặp HS.
cậu làm rơi chiếc bút của
- GV ghi các câu hay lên bảng.
bạn?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- HS 1: Tớ sẽ nĩi: Xin lỗi
- Treo bảng phụ.
cậu tớ vơ ý.
- Yu cầu HS tự lm bi.
- HS luyện nĩi theo cặp.
- Gọi HS nhận xt.
Ch ý HS sau khơng nĩi
- Kết luận về lời giải đúng.
giống HS trước.
- … Nhưng con chưa kịp tìm thấy - Cả lớp đọc đồng thanh
thì mẹ đ gọi con dậy rồi  Thế các câu hay.
về sau mẹ cĩ tìm thấy vật đó
khơng  hở mẹ?
- … Nhưng lúc mơ  con thấy - Chọn dấu chấm hay dấy
mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ phẩy để điền vào mỗi ô
con cơ mà.
trống dưới đây.

- Nhận xt tiết học.
- Đọc bài trên bảng phụ.
- Khen những em học tích cực.
- 1 HS lên bảng làm, HS
- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại dưới lớp làm vào Vở bài
các bài tập đọc và học thuộc
tập.
- Nhận xt bạn.

 Hoạt động 3:
On luyện cch sử
dụng dấu chấm v
dấu phẩy.

4.Củng cố :4’
5. Dặn do :1’

Tiết PPCT:9
Âm nhạc.
HỌC HÁT MÙA VUI.
I. Mục tiu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết ht kết hợp vỗ tay hoặc g đệm theo bài hát.
II. Chuẩn bị :
GV: Học thuộc lịng bi ht
HS: Học sinh VBT ht
III. Cc hoạt động dạy học:
TT

Hoạt động của giáo viên


1/KTBC:1’

Cho lớp hát 1 bài

2/ Bài mới: 28’

Hoạt động của học sinh
Cả lớp ht

Dạy bài hát “Chúc mừng sinh nhật”

Hoạt động 1:
Giới thiệu bài hát “tn bi”, tên tác giả, nội Học sinh hát
dung


Hát mẫu, có thể kết hợp đệm, đàn
Đọc lời ca. học sinh đọc theo tốc

Học sinh hát và vỗ tay

độ vừa phải, chú ý phân chia chỗ ngắt
Dạy ht từng cu
Hoạt động 2: Hát kết hợp với vỗ
tay theo phách hoặc vỗ tay theo nhịp
Ví dụ: Vỗ tay theo phch

 
2/4   

2/4

Hát kết hợp vận động
Dùng thanh phách đệm theo bài hát
3/ Củng
cố dặn dị 3’
Nhận xt tiết học

Ch ý lắng nghe.

Dặn học sinh về nhà học thuộc bài
và hát cho người thn nghe tiết sau ơn lại
bi ht “Chc mừng sinh nhật”

Thư sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:9
Tập viết.
ƠN TẬP.T7
I. Mục tiu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách ( TB2) , nói đúng lời mời,nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể.(BT3).
II. Chuẩn bị
GV:Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lịng.
HS:SGK

III. Các hoạt động
TT
1. Khởi động 1’
2. Bài mới 30’
Giới thiệu

Phát triển các
hoạt động
 Hoạt động 1:
Ôn luyện tập đọc
và học thuộc
lịng.

Hoạt động của Cơ
-

Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa
bài lên bảng.

-

Hoạt động của Trò
- Ht

Cho HS lên bảng bốc thăm bài
đọc.

-

Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - Lần lượt từng HS bốc
về nội dung bài vừa đọc.
thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa - Đọc và trả lời câu hỏi.
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Theo di v nhận xt.

Ch ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7


 Hoạt động 2:
Ơn luyện cch tra
mục lục sách.

 Hoạt động 3:
Ơn luyện cách
nói lời mời, nhờ,
đề nghị.

4.Củng cố :4’
5. Dặn do :1’

điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS đọc theo hình thức - Dựa theo mục lục ở cuối
nối tiếp.
sch hy nĩi tn cc bi em đ
học trong tuần 8.

- 1 HS đọc, các HS khác
theo di để đọc tiếp theo
bạn đọc trước.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Đọc đề bài
- Yêu cầu HS đọc tình huống 1.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm theo.
- Gọi HS nĩi cu của mình va bạn - Một HS thực hành nói
nhận xt. GV chỉnh sửa cho HS.
trước lớp.
- Cho điểm những HS nói tốt, - VD: Mẹ ơi! Mẹ mua giúp
viết tốt.
con tấm thiếp chúc
mừng cô giáo nhân ngày
Nhà giáo Việt Nam, mẹ
nhé!/ Để chào mừng
ngày Nhà giáo Việt
Nam, xin mời bạn
- Nhận xt tiết học.Khen những
Khánh Linh hát bài Bụi
em học tích cực.
phấn./ Cả lớp mình cng
- Dặn HS về nh Chuẩn bị tiết
ht bi Ơn thầy nhé!/ Thưa
kiểm tra.
cô, xin cô nhắc lại cho
em cu hỏi với bạn ạ!/
Tiết PPCT:44
Tốn
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG.


I. Mục tiu
- Biết tìm x trong cc bi tập dạng : x+a=b, a+x=b (Với a,b l cc số cĩ khơng qu 2 chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thnh phần v kết quả của php tính.
- Biết cch tìm một số hạng khi biết tổng v số hạng kia.
- Biết giải bi tốn cĩ một php trừ.
II. Chuẩn bị
- GV: Cc hình vẽ trong phần bi học. Bảng phụ, bt dạ.
- HS: Bảng con, vở bi tập.
III. Các hoạt động
TT
Hoạt động của Cô.
Hoạt động của Trị
1. Khởi động
- Ht
1’
.
2. Bài cũ :
- Sửa bài tập. Lần đầu bán được - 2 HS lên bảng làm.
Luyện
tập
45 kg gạo, lần sau bán được 38
- Số gạo cả 2 lần bn l:


chung 3’
3. Bài mới 28’
Giới thiệu:

Phát triển các

hoạt động
 Hoạt động
1: Giới thiệu
cch tìm 1 số
hạng trong 1
tổng.

-

kg gạo. Hỏi cả 2 lần bán được
bao nhiêu kg gạo?
GV nhận xt.

45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg.

Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu - 6 + 4 = 10
tính tổng?
- 6 v 4 l cc số hạng, 10 l
nêu các thành phần trong phép tổng.
cộng trn?
- Giới thiệu: Trong các giờ học
trước các em đ học cch tính
tổng của cc số hạng đ biết.
Trong bi học hơm nay chng ta
sẽ học cch tìm một số hạng
chưa biết trong một tổng khi
biết tổng và số hạng kia.
 Mục tiu: Biết cch tìm số hạng trong
1 tổng.

 Phương pháp: Quan sát, thực hành,
vấn đáp.
 ĐDDH: Tranh, bộ thực hnh tốn.
Bước 1:
- Treo ln bảng hình vẽ 1 trong
phần bi học.
- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ơ
vng? Được chia làm mấy
phần? Mỗi phần có mấy ơ
vng?
- 4 + 6 bằng mấy?
- 6 bằng 10 trừ mấy?
- 6 l ơ vuơng của phần no?
- 4 l ơ vuơng của phần no?
- Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ
đi số ô vuông của phần thứ hai
ta được số ô vuông của phần
thứ nhất.
- Tiến hành tương tự để HS rút ra
kết luận.
- Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô
vuông của phần thứ nhất ta
được ô vuông của phần hai.
- Treo hình 2 ln bảng v nu bi tốn.
Cĩ tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2
phần. Phần thứ nhất chưa biết ta
gọi là x. ta có x ơ vuông cộng 4
ô vuông bằng 10 ô vuông.
- Viết ln bảng x + 4 = 10
- Hy nu cch tính số ơ vuơng chưa

biết.
- Vậy ta có: Số ơ vng chưa biết
bằng 10 trừ 4.

- HS quan st tranh
- Cĩ tất cả cĩ 10 vuơng, chia
thnh 2 phần. Phần thứ nhất
cĩ 6 ơ vuơng. Phần thứ hai
cĩ 4 ơ vuơng.
4 + 6 = 10
6 = 10 - 4
- Phần thứ nhất.
- Phần thứ hai.
- HS nhắc lại kết luận.

- Lấy 10 trừ 4 (vì 10 l tổng
số ơ vuơng trong hình. 4 ơ
vuơng l phần đ biết)


-

 Hoạt động
2: Luyện tập

Viết ln bảng x = 10 – 4
Phần cần tìm cĩ mấy ơ vuơng?
Viết ln bảng: x = 6
Yêu cầu HS đọc bài trên bảng.
Hỏi tương tự để có:

6 + x = 10
x = 10 – 6
x=4
Bước 2: Rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS gọi tên các
thành phần trong phép cộng của
bài để rút ra kết luận.
- Yu cầu cả lớp đọc đồng thanh
từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc.
 Mục tiu: Luyện tập thực hnh.
 Phương pháp: Thực hnh.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bi 1 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu
- Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS
lên bảng làm bài.
- Gọi 2 HS nhận xét bi của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bi 2 :
- Gọi HS đọc đề bài
- Các số cần điền vào ô trống là
những số nào trong phép cộng?
- u cầu HS nêu cách tính tổng,
cách tìm số hạng còn thiếu
trong phép cộng.
- Yu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS
lên bảng làm bài.
Bi 3 :(nếu cĩ thời gian.)
- Gọi 1 HS đọc đề bài

- Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào
cách tìm số hạng trong 1 tổng
để giải bài toán.

4.Củng cố :4’
5. Dặn do :1’

- 6 ơ vuơng
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x =6

- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy
tổng trừ đi số hạng kia.
- HS đọc kết luận và ghi
nhớ.

- Tìm x
- Đọc bài mẫu
- Làm bài
- HS nhận xét bài của bạn.
Kiểm tra bài của mình.
- Viết số thích hợp vo ơ
trống
- L tổng hoặc số hạng cịn
thiếu trong php cộng
- Trả lời.
- Làm bài. Nhận xét bià của
bạn trêrn bảng. Tự kiểm tra
bài của mình.


- Đọc và phân tích đề.
Tĩm tắt
Cĩ : 35 học sinh
Trai : 20 học sinh
Gi : …….học sinh ?
Bi giải
Số học sinh gi cĩ l:
35 – 20 = 15 (học sinh)
Nêu cách tìm số hạng trong 1
Đáp số: 15 học
tổng.
sinh
Nhận xét tiết học.
Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Chuẩn bị: Luyện tập.


Tiết PPCT: 9

Tập làm văn
ÔN TẬP

I. Mục tiêu
- On luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Củng cố, hệ thống hố vốn từ cho HS qua trị chơi ô chữ.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ kẻ ô chơi chữ.
III. Các hoạt động

TT
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động
- Nu mục tiu tiết học v ghi tn bi - Ht
2. Bài mới Giới
ln bảng.
thiệu:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
Phát triển các hoạt
đọc.
động
 Hoạt động 1:
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi Lần lượt từng HS gắp
On luyện tập đọc
về nội dung bài vừa đọc.
thăm bài, về chỗ chuẩn
và học thuộc lòng.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa bị.
đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Ch ý:
- Theo di v nhận xt.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời cu hỏi đúng: 1 điểm.

- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
 Hoạt động 2:
- Với mỗi ô chữ GV yêu cầu 1
Trị chơi ô chữ.
HS đọc yêu cầu.
- HS đọc.
VD:
- Dịng 1 màu trắng (hoặc
- Yêu cầu 1 HS đọc nội dung về đỏ, vàng, xanh) dùng để
chữ ở dịng 1.
viết chữ lên bảng (có 4
- Yu cầu HS suy nghĩ v trả lời.
chữ cái bắt đầu bằng chữ
P).
- Phấn.
- GV ghi vào ô chữ: PHẤN.
- PHẤN.
- Các dòng sau, tiến hành tương
tự.
Lời giải.
- Dòng 1: Phấn
- Dòng 2: Lịch
Dịng Dòng 6: Hoa 7: Tư
- Dòng 3: Quần
- PHẦN THƯỞNG.



-

Dịng 8: Xưởng
Dịng 4: Tí hon
Dịng 9: Đen.
Dịng 5: Bt
Dịng
Ghế
Gọi HS tìm từ hàng dọc.

10:

4.Củng cố :4’
5. Dặn do:1’

Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm bài tập Tiết
9, 10.
Ch ý: Nếu có thời gian GV gợi
ý HS cách làm.

SINH HOẠT TẬP THỂ
I/ Mục tiêu
− Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
− Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được t́nh h́ng chung của lớp để kịp
thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
− Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣n hạn chế phù hợp với đặt
điểm của lớp
− Rèn cho HS sự tự tin tŕnh bày nguyện vọng của ḿnh trước tập thể lớp và phát huy
được tính dân chủ trong tập thể.

− Gio dục học sinh biết tc hại của bệnh tay-chân-miệng, nguyên nhân dẫn đến bệnh,
cách pḥng tránh, những dấu hiệu khi bị nhiễm bệnh
II/ Tổng kết hoạt động trong tuần
- Các tổ trưởng báo cáo các hoạt trong tuần của tổ mình
- Lớp trưởng báo cáo tổng kết tình hình của lớp
- Các ý kiến của các nhón
- GV nhận xett tổng kết về các mặt mạnh cần phtá huy, khắc phục các mặt còn hạn chế
III/ phương hướng hoạt động tuần 10
1/ Về học tập
- GV nêu chủ điểm hoạt động của tháng
- Đi học đều và đúng giờ
- Củng cố nề ńp của lớp
- Rèn luyện chữ viết, luyện tính cẩn thận
- Ơn tập các dạng tốn đ học
- u c̀âu HS ơn tập thật kĩ những dạng toán và đọc lại những bài tập đọc đă học chuẩn
bị thi giữa ḱì I
- Phát động phong trào thi viết chữ đẹp
- Rèn viết chính tả v à rèn luyện toán ( Đối với HS yếu)
- Hướng dẫn cch học tập ở nh , tự học tự rèn luyện để đạt đượ kết quả tốt hơn trong năm
học
- Gio dục HS biết giữ gìn sch vở sạch đẹp
- Giáo dục HS cách pḥng tránh và biết được những dấu hiệu khi bị nhiễm bệnh taychân- miệng
2/ Về lao động
- Tiếp tục trực nhật theo tổ đ quy định
- Chăm sóc cây xanh và vệ sinh pḥng học sạch sẽ


×