Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.84 KB, 26 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11
Thứ/ ngày
2
3/11

Mơn
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Âm nhạc
Chào cờ

PPCT
51
31
32
11
11

Tên bài
Luyện tập
Bà cháu
Bà cháu
Cộc, cách , tùng cheng
Tuần 11

3
4/11

Tốn
Chính tả


TNXH
Thể dục

52
21
11
21

12 trừ đi 1 số: 12- 8
Tập chép: Bà cháu
Gia đình
Đi đều-Trị chơi

4
5/11

Tốn
Tập đọc
Thủ cơng
Đạo đức
Mĩ thuật

53
33
11
11
11

Tốn
Chính tả

LT và câu

54
22
11

Thể dục

22

32-18
Cây xồi của ơng em
Kiểm tra gấp hình
Thực hành kĩ năng giữa kì 1
Vẽ trang trí: Vẽ tiếp họa tiết vào
đường diềm
52-28
Nghe viết: Cây xồi của ơng em
Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc ở
trong nhà
Đi đều – trị chơi

Toán
Tập viết
TLV
Kể chuyện
SHTT

55
11

11
11
11

Luyện tập
I
Chia buồn, an ủi
Bà cháu
Tuần 11

5
6/11

6
7/11

Ghi chú
KNS
KNS

KNS

KNS

1


Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :3/11


Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014
TẬP ĐỌC
BÀ CHÁU

I- MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
1.2Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà và cháu qúy hơn vàng bạc, châu báu.
2.KN:
2.1Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; Đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
2.1Trả lời được CH 1, 2, 3, 5
*KNS:-Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân -Thể hiện sự thơng cảm.-Giải quyết vấn
đề
3.TĐ: -Trân trọng tình cảm và càng u q ơng bà.
II- Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:
Động não, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến .
III-Đồ dùng:
-GV: Bảng phụ
-HS:SGK,vở ĐDHT.
IV-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy

Hoạt động trò

Tiết 1
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Hỏi tiết trước học bài gì ?
-Yêu cầu học sinh đọc “Bưu thiếp” và TLCH
-Nhận xét

3- Bài mới(50’)
*Hoạt động 1:Luyện đọc GQMT
1.1,2.1,KNS(25’)
* Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu, giọng to, rõ, thong thả,
phân biệt giọng
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu.
(GV hướng dẫn, HS phát âm đúng )
- Giáo viên theo dõi, sửa sai.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- ( GV gợi ý, hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi,
hiểu nghĩa từ khó )
- Giáo viên theo dõi
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Tiết 2

-2 học sinh đọc thuộc, trả lời câu hỏi.
HS chu ý lắng nghe

- Lớp đọc thầm.
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
-HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Học sinh luyện đọc ngắt các câu
- 4 học sinh đọc từng đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đọc

2



*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài GQMT1.2, Động não
2.2,. 3(20’)
**MT(GDBVMT)GD tình cảm đẹp đẽ đối với
ơng bà
*Tìm hiểu bài
-u cầu đọc đoạn 1
- Trước khi gặp bà tiên, hai bà cháu sống như -1 học sinh đọc
thế nào?
- Cơ tiên cho hạt đào và nói gì?
Ba bà cháu sống rất cực khổ
khi bà mất gieo hạt đào bên mộ bà sẽ
giàu sang
- Yêu cầu đọc đoạn 2
- 1 học sinh đọc
- Sau khi bà mất, hai anh em sống ra sao?
Hai anh em sốngsung sướng nhưng vẫn
buồn vì thiếu bà.
- Yêu cầu đọc đoạn 3
- 1 học sinh đọc
-Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà vẫn buồn Vì thiếu tình cảm của bà
-Khi gặp lại bà tiên hai anh em xin điều gì?
xin bà được sống lại dù sống cực khổ
-Câu chuyện kết thúc như thế nào?
Bà sống lại ba bà cháu lại sống cực khổ
như rất vui
- Gv nêu gợi ý
- HS rút ra nội dung .
*Hoạt động 4:Luyện đọc lại GQMT 1.1 ,
Trình bày cả lớp, nhóm

2.1(15’)
-Yêu cầu đọc theo vai
- Học sinh đọc theo vai
- Nhận xét, tuyên dương
4- Củng cố (4’)GQMT 3
-Hôm nay ta học tập bài gì?
-Nêu
-Cho HS nêu nội dung
- Phải kính trọng và u q ơng bà.
- GD liên hệ thực tế bài học
5- Dặn dò(2’)
-Nhận xét tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị
TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
1.2Biết thực hiện được phép trừ dạng 51-15
1.3Biết tìm số hạng của 1 tổng
1.4Biết giải tốn có một phép trừ dạng 31-15
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ dạng 51-15
2.2Tìm số hạng của 1 tổng
2.3Giải tốn có một phép trừ dạng 31-15
3.TĐ: -Gd tính cẩn thận khi làm tốn.
3


II-ĐỒ DÙNG:

- GV:Bảng phụ :
-HS:SGK ,vở ,đồ dùng học tập
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu tính: 51 – 15 ; 61 – 38 ; 81 – 57
- Em hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét,
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Thực hành GQMT1, 2(28’)
*MT(HS khá giỏi)Làm được bài 2( cột 3), bài
3c, bài 5.
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhẩm
-Nhận xét
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện : 71 – 9 ;
51 – 35, 29 – 6
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Yêu cầu nêu kết quả
Bài 4 :Yêu cầu đọc đề
- Cho học sinh đọc và tìm hiểu đề
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
Bài 5:Yêu cầu đọc đề
- Thi lập phép tính nhanh
- Nhận xét

4- Củng cố (4’)- Hệ thống bài tập, cho đọc lại
bảng trừ 11 – 5
-GV liên hệ –GD học sinh
5- Dặn dò(2’)
-Dặn hs về nhà làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học

Hoạt động của Trò
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 3 hs trả lời

- 1 hs đọc đề: Tính nhẩm
- Hs nối tiếp nêu
- 1 hs đọc đề: Tính
- 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 3 hs trả lời
- 1 hs đọc đề : Tìm x
-Đổi vở chấm
- Nêu kết quả
Học sinh làm vở
Học sinh tìm hiểu và làm bài vào vở
- 1 hs đọc đề: Lập phép tính
- Đại diện 3 nhóm thi lập
-Đọc bảng trừ 11- 5

4


Ngày soạn :2/11

Ngày dạy :4/11

Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014
TOÁN
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8

I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 , lập được bảng trừ 12 trừ đi 1 số
2.1Biết giải tốn có một phép trừ dạng 12- 8.
2.KN:
2.1Thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 , lập được bảng trừ 12 trừ đi 1 số
2.2Giải tốn có một phép trừ dạng 12- 8.
3.TĐ: -Vận dụng bảng trừ 12 đi một số để làm tốn nhanh, đúng.
II-ĐỒ DÙNG:
- GV:Que tính
- HS :SGK,ĐDHT
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Yêu cầu tính: 41 – 25 , 71 – 9 , 81 –
- 3 hs trả lời
48
- Em hãy nêu cách thực hiện
HĐ cả lớp
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)

- HS nghe, phân tích đề
*HĐ1: Lập bảng trừ GQMT1(10’)
* Phép trừ 12 – 6
- 12 – 6
-GV nêu bài tốn: Có 12 que , bớt đi 8
- HS sử dụng que
que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
- 2 –3 em nêu
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm
- HS thao tác que
thế nào?
- 12 – 6 = 6
-Yêu cầu sử dụng que tìm kết quả
- 2 hs nhắc lại
- Em hãy nêu cách tính
12
- GV thao tác cùng học sinh:
-6
- Vậy 12 – 6 = ?
6
- Em hãy nêu cách trừ
- 2 hs nhắc lại
-Đặt và nêu cách thực hiện
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*Bảng trừ:
- Yêu cầu hs dùng que nêu kết quả
- Hs lần lượt nêu : 12 – 3 , 12 – 4 ,
12 – 5,
- Yêu cầu hs đọc bảng trừ

12 – 6, 12 – 7, 12- 8, 12 – 9 .
- GV xoá dần và tổ chức thi đọc
- Tổ , nhóm, lớp, cá nhân đọc
- Hs thi đọc
5


*HĐ3: Luyện tập GQMT2(18’)
*MT(HS khá giỏi):Làm được bài 1b, bài
3.
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề:
- Yêu cầu tính nhẩm
- Hs nối tiếp nêu
Bài 2: Tính
- Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm phiếu
- Hs làm phiếu
- Em hãy nêu cách thực hiện 12 – 5, 12 – - 2 hs trả lời
7
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
- Lớp làm bảng con 3 hs lên bảng
- Em hãy cho biết phép trừ trên 12 – 7 ; 12 - 1 hs trả lời
gọi là gì? 7 gọi là gì?; 5 gọi là gì ?
- Nhận xét
Bài 4 :Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

- 2 hs trả lời
- Yêu cầu hs làm vở
- Học sinh làm vào vở
- Thu chấm, nhận xét
4- Củng cố (4’)
-Các tổ thi lập bảng trừ
- Các nhóm thực hiện
-GV nhận xét tun dương
5- Dặn dị(2’)
-Dặn hs về nhà học thuộc bảng trừ
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ (Tập chép)
BÀ CHÁU.
Phân biệt: g /gh; s /x ; ươn / ương
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu: “Hai anh
em ….vào lòng”
1.2Biết làm được BT2, BT3, BT4 a/b.
2.KN:
2.1Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu: “Hai anh em
….vào lòng”
2.2Làm được BT2, BT3, BT4 a/b.
3.TĐ: -GD viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
II-ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò

1-Ổn định lớp (2’)
6


2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu viết lại một số từ của bài cũ
- Nhận xét,
3- Bài mới(30’)
*HĐ1: Tìm hiểu bài viết GQMT1(10’)
Hướng dẫn tập chép:
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn chép
- Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
- Câu nói nào có dấu ngoặc kép?
- Đoạn văn có mấy câu
- Lời nói của hai anh em đặt trong dấu câu
nào ?
- Yêu cầu viết từ khó
- Theo dõi , sửa sai
-Gọi hs tìm thêm từ khó
*HĐ3: Hđ lớp GQMT2.1(10’)
- Yêu cầu nhìn bảng chép, trình bày đúng
-Thu chấm, nhận xét
*HĐ4: hđ cá nhân, nhómGQMT2.2(8’)
Bài 2:- Yêu cầu đọc đề
-Tổ chức thi đua điền
- Nhận xét các tổ điền
" Khi nào viết g? Khi nào viết gh?
Bài 4a: - Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm vở
- Gọi HS nối tiếp nêu.

- Nhận xét
4- Củng cố (4’)
- Thi viết nhanh những tiếng có g/ gh
-GV nhận xét tuyên dương
-GV liên hệ –GD
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về nhà làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học

- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con

- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- 1 học sinh trả lời
“ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
…5 câu
… đặt trong dấu ngoặc kép
- Học sinh viết bảng con
- Tìm thêm từ khó.

- Học sinh nhìn bảng chép đúng,
đẹp
- Học sinh sửa lỗi
- 1 học sinh đọc
- 4 tổ thi đua điền:
+ g : gừ, gở, ga, gù, gỗ, gò
+ gh: ghi, ghế, ghé
" viết g trước những chử cái: ư, ơ,
a, u, ô, ; viết gh trước những chữ
cái i, e, ê

- 1 học sinh đọc
- Học sinh làm vở
- Học sinh nối tiếp nêu:
Nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng
năng
- 4 tổ thi đua tìm nhanh, đúng sẽ
thắng

7


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
GIA ĐÌNH
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
1.2Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
2.KN:
2.1Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
3.TĐ:Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc tuỳ theo sức mình .u q, kính trọng những
người trong gia đình
(*)GDKNS:Kĩ năng tự nhận thức
II-PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
-Thảo luận nhóm, trị chơi, viết tích cực
III-ĐỒ DÙNG:
-GV:Tấm hình gia đình
-HS:SGK,ĐDHT
IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1-Ổn định lớp (2’)

2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Em hãy nêu tên các xương, khớp , cơ mà
em biết?
- Em sẽ làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- Em hãy nêu sự tiêu hoá của thức ăn trong
miệng, dạ dày, ruột non, ruột già ?
-Nhận xét
3- Bài mới(25’)
*HĐ2: Gioi thiệu gai đình Mai
GQMT1(15’)
*MT(HS khá giỏi):Nêu tác dụng các việc
làm của em đối với gia đình.
-Khởi động: Hát bài: “Ba ngọn nến lung
linh”
*Làm việc SGK
- Làm việc nhóm 2:

Hoạt động của Trị
- 1 Hs trả lời
- 1 Hs trả lời
- 1 Hs trả lời

Lớp hát

Hđ nhóm, cá nhân
- 2 bạn quan sát hình 1, 2,3, 4, 5
- Trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trình bày
+Gia đình mai có những ai ?
- Ơng bà, bố me, Mai và em

+ Nêu việc làm từng người trong gia đình
- Ơng tưới hoa, bà đón em, bố sửa
mai?
máy mẹ nấu cơm, Mai nhặt rau
+ Hình ảnh nào mơ tả cảnh gia đình Mai nghỉ - Hình 5
ngơi?
 Ai cũng có một gia đình, ai cũng tham
gia cơng việc gia đình là bổn phận, trách
8


nhiệm
*HĐ3: Hđ cá nhân – GQMT2(14’)
HĐ cá nhân
*Nói cơng việc của người trong gia đình
em
- Yêu cầu hs làm cá nhân
+ Gia đình em có những ai?
- Hs suy nghĩ và giới thiệu về gia
+ Hàng ngày, mỗi người làm những cơng
đình mình
việc gì?
+ Em đã làm gì để giúp bố mẹ?
+ Lúc rảnh rổi, gia đình em thường làm gì?
+ Vào dịp lễ tết… em được bố mẹ cho đi
đâu?
Sau những ngày làm việc vất vả, gia đình
sum họp, mua sắm, du lịch
4- Củng cố (4’)
-HS trả lời

-Những ngươi thân trong gia đình phải đối
xử với nhau như thế nào?
-Cho hs nhận xét tuyên dương
-Ghi nhớ
-Lh- Gd
5- Dặn dò(2’)
- Dặn hs về nhà cần làm việc giúp đỡ bố mẹ
-Chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét giờ học
Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :5/11
Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014
TOÁN
42 – 8
I- MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biếtø thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 42 – 6 .
2.1Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 42 – 6.
2.KN:
2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 32 – 6 .
2.2Giải bài tốn có một phép trừ dạng 42 – 6.
3.TĐ: -Vận dụng để giải tốn .
II-ĐỒ DÙNG:
- Que tính
IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt dộng của GV
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu hs tính
-Yêu cầu hs đọc bảng trừ


Hoạt động của Trò
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 hs trả lời
9


- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ1: tìm hiểu phép tính GQMT1(10’)
* Phép trừ 42 – 6
-Nêu bài tốn: Có 42 que , bớt đi 6 que . Hỏi
còn lại bao nhiêu que ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế
nào?
-Yêu cầu thảo luận cách bớt que tính
- GV thao tác cùng học sinh:
- Vậy 42 – 6 = ?
- Đặt và nêu cách thực hiện
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*HĐ3: (15’) Hđ cá nhân, nhóm 
GQMT2(18’)
*MT(HS khá, giỏi)Làm bài 1(dòng 2), bài 2c
* Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm phiếu
-Cho học sinh nêu cách thực hiện
* Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
-Em hãy nêu thành phần tên gọi, kết quả

- Để tính hiệu trên ta áp dụng bảng trừ nào?
* Bài 3 : Yêu cầu đọc đề
-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài tốn
- u cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
Bài 4: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách
- Em hãy cho biết tìm được x ta áp dụng bảng
trừ nào?
4- Củng cố (4’)
- Thi tính nhanh một số phép tính
5- Dặn dị(2’)
- Dặn hs về nha học thuộc bảng trừ 12 trừ đi
một số
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học

Trình bày cả lớp
- HS nghe, phân tích đề
- 42 – 6
- 2 em thảo luận
- HS thao tác que
- 42 – 6 = 32
42
-6
32
- 2 - 3hs nêu lại cách đặt và thực
hiện
Cá nhân, nhóm


- 1 hs đọc đề: Tính
- kiểm tra chéo phiếu
- 3 hs nêu
- 1 hs đọc đề:
- Lớp làm bảng con ,1 hs lên bảng
- 3 hs nêu
-học sinh tìm hiểu đề
- HS làm vở - 1 hs lên bảng
- 1 hs đọc đề: Tìm x
- Hs làm phiếu
Học sinh thi đua

10


TẬP ĐỌC
CÂY XỒI CỦA ƠNG EM
I-MỤC TIÊU :
1.KT:
1.1Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
1.2Hiểu ND :Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ.(trả
lời CH1,2,3)
2.KN:
2.1Nghỉ hơi sau các dấu câu; đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
2.2Trả lời được CH1, 2, 3
3.TĐ: - GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà, biết ơn công lao của ông bà.
II-ĐỒ DÙNG:
-GV:Bảng phụ
-HS:SGK,vở ,ĐDHTï
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu đọc bài “ Bà cháu” và trả Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
lời câu hỏi
HĐ cá nhân, nhóm
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: luyện đọcGQMT2(15’)
- GV đọc giọng thong thả, nhẹ - 1 hs đọc, lớp đọc thầm
nhàng , nhấn mạnh từ gợi tả, gợi
cảm.
- Yêu cầu hs đọc từng câu đến hết - Hs nối tiếp đọc từng câu
bài
- Phát âm từ khó
- Hs đọc từ khó
-Yêu cầu đọc đoạn
-Hs đọc nối tiếp đoạn
- Giới thiệu câu cần luyện đọc:
- HS luyện đọc
- GV theo dõi, sửa sai
-Kết hợp giải nghĩa từ trong đoạn:
quả sai lúc lỉu, xồi cát, xơi nếp
hương…
- u cầu đọc theo nhóm
- 1 nhóm 4 em luyện đọc
-GV theo dõi sửa sai
-Thi đọc
- Các nhóm thi

- Đồng thanh
- Cả bài
*HĐ2: tìm hiểu bài

GQMT1(13’)
*MT(HS khá, giỏi):Trả lời câu 4
**MT(GDMT):Gdmt thông qua câu
11


hỏi 3,4.
*Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc đoạn 1:
+ Cây xồi ơng trồng loại xồi gì ?
+Tìm từ tả hình ảnh đẹp của cây
xoài ?
-Yêu cầu đọc đoạn 2:
+Quả xoài cát chín có mùi, vị , màu
sắc thế nào?
+Vì sao mẹ lại chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông?
GDmt: Để cây trong vườn luôn
được xanh tốt và sai quả thì ta phải
làm gì?
Vậy: Chúng ta cần chăm sóc và bảo
vệ cây ,đồng thời khơng phụ lịng
cơng lao của người đã trồng nó.
- u cầu đọc đoạn 3:
+Vì sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi
cát nhà mình là ngon nhất ?

Rút ra ND bài
*Luyện đọc lại
-GV đọc diễn cảm.
-Yêu cầu đọc cả bài
-Cho HS đọc theo nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
4- Củng cố (4’)
-Qua bài , tình cảm mọi người dành
cho ông thế nào?
-Vậy các em đã học được điều gì
trong bài văn này?
-LH GD
5- Dặn dị(2’)
-Dặn về đọc lại bài và TLCH
-Chuẩn bị bài sau: Sự tích cây vú sữa
-Nhận xét tiết học

- 1 hs đọc
- Xoài cát
-Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu.
Từng chùm quả to, đu đưa theo gió.
- Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà ,
màu sắc vàng đẹp.
- Để nhớ ông và biết ơn ơng đã trồng
cây xồi này cho con cháu có quả ăn.
-Chăm sóc và bảo vệ cây.

- Vì cây xồi gắn bó với kỉ niệm của ơng
-HS lắng nghe
ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm

nhớ ơng của hai mẹ con bạn nhỏ.
Học sinh luyện đọc lại
Đọc theo nhóm
-2em đọc
-Tình cảm đẹp đẽ, gắn bó sâu sắc.
-Biết ơn và nhớ đến những người đã
đem lại cho ta những điều tốt lành.

TẬP VIẾT
CHỮ HOA L
I-MỤC TIÊU :
1.KT: 1.1Biết viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng :
Ích(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà ( 3 lần).
12


2.KN: 2.1Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Ích(1
dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà ( 3 lần).
3.TĐ: - Rèn tư thế ngồi viết đúng, ngay ngắn
II-ĐỒ DÙNG:
-GV: Mẫu chữ, vở tập viết
-HS :Vở tập viết
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- 2 hs lên bảng , lớp viết bảng con
- Yêu cầu viết lại H , Hai (cỡ vừa)
- Nhận xét

3- Bài mới(20’)
*HĐ1: Tìm hiểu chữ hoa, từ, câu
GQMT1(15’)
*Hướng dẫn viết chữ hoa
-Quan sát mẫu, quy trình
- HS quan sát
- GV treo mẫu chữ
- Chữ I giống nét chữ nào ?
- Giống chữ H
- Em hãy cho biết chữ I gồm mấy nét? Đó
- Nét 1: Nét cong trái và nét lượn
là những nét nào?
ngang
- Nét 2: nét móc ngược trái , phần
cuối lượn vào trong
- GV nhắc lại quy trình, vừa tô màu chữ
- 2 hs nhắc lại
mẫu
- Yêu cầu viết I vào không trung, bảng con - HS viết không trung, viết vào
I cỡ vừa
bảng con
-GV theo dõi, sửa sai
* Hướng dẫn viết cụm từ:
-Giới thiệu cụm từ:
- Yêu cầu đọc cụm từ
- 1 hs đọc
- Cụm từ nói điều gì?
- Nên làm việc có ích cho đất
nước, cho gia đình
- Cụm từ gồm mấy tiếng

- 4 tiếng
-Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ
- 2 HS nêu
cái trong cụm từ?
- Yêu cầu viết chữ Ích (cỡ vừa) vào bảng
con
- GV theo dõi sửa sai
- HS viết bảng con
- 1 hs lên bảng
*HĐ2: Viết bài GQMT2(13’)
*Hướng dẫn viết vào vở :
- Yêu cầu viết đúng mẫu, cỡ , sạch
- HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ
13


I ( 1 dòng ) I ( 1 dòng)
Ich (1 dòng) Ich (1 dòng)
Ich nuớc lợi nhà (3 lần)
- Thu chấm, nhận xét
4- Củng cố (4’)-Dựa vào bài chấm GV
nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết
-GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về kĩ
thuật viết chữ .
5- Dặn dò(2’)
-Dặn hs về nhà luyện viết
-HS ghi nhớ
-Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GHKI
I-MỤC TIÊU :
1KT:
1.1Củng cố các kĩ năng học tập và sinh hoạt đúng giờ, từ đó có thái độ học tập và sinh
hoạt đúng giờ .Biết nhận lỗi và sửa lỗi ,Phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng
ngăn nắp .
1.2Ơn lại trẻ em có bổn phận tham gia và làm những việc làm phù hợp với khả năng
1.3Củng cố thế nào là chăm chỉ học tập , chăm chỉ học tập mang lợi ích gì ?
2.KN:
2.1Thực hành kĩ năng học tập và sinh hoạt đúng giờ
2.2Nêu được những việc làm phù hợp với khả năng .Lợi ích của việc chăm chỉ học tập
3.TĐ: GD Hs làm việc phù hợp với khả năng,sinh hoạt phải đúng giờ, chăm chỉ học tập
sẽ có lợi cho bản thân .
II-CHUẨN BỊ:
-GV: nội dung
-HS :VBT đạo đức
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
3- Bài mới(20’)
-GV nêu câu hỏi cho HS thực hành kĩ năng
–HS chọn và giơ 1trong
-GV phát bìa và quy định chọn màu
3màu để biểu thị
-GV lần lượt đọc từng ý kiến .
a/Trẻ em không cần học tập sinh hoạt
đúng giờ .
b/Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ

b/Học tập đúng giờ giúp em
.
mau tiến bộ
c/Cùng một lúc em sẽ vừa học vừa
chơi .
d/Sinh hoạt đúng giờ có lợi
d/Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
cho sức khỏe .
14


khỏe .
-GV yêu cầu học sinh giải thích lí do .
học sinh nêu lí do
GV kết luận .học tập vàsinh hoạt
đúng giờ có lợi cho sức khỏe và việc
học tập của bản thân
-GV nêu lần lượt các ý kiến :
học sinh tiếp tục tìm hiểu
a/Người nhận lỗi là người dũng cảm
b/Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi ,khơng cần nhận
lỗi .
c/Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi ,khơng cần sửa
lỗi
d/Cần nhận lỗi cả khi mọi người khơng biết
mình có lỗi .
đ/Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé .
e/Chỉ cần xin lỗi với người quen biết .
-Nêu ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp
.?

-Điều này đúng hay sai .
-GV nêu lần lượt ý kiến Yêu cầu học
sinh giơ thẻ màutheo quy ước
-Các ý kiến như sau :
a/Làm việc nhà là trách nhiệm của người lớn
trong gia đình .
b/Trẻ em có bổn phận làm những việc nhàø
phùø hợp với khả năng .
c/Chỉ làm việc nhà khi cha mẹ nhắc nhở .
d/Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng như
khi vắng
mặt người lớn .
đ/Tự giác làm những việc nhà phù hợp với
khả năng
là yêu thương cha me.ï
GV kết luận Các ý :b,d,đlà đúng .a,c
sai
4- Củng cố (4’)
-GV chốt lại nội dung bài
Học sinh nghe
-GV liên hệ -GD
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về thực hiện những điều đã học
vào cuộc sống hằng ngày .
-Chuẩn bị bài sau
-GV nhận xét giờ học .
ÂM NHẠC
HỌC HÁT CỘC CÁCH TÙNG CHENG
15



I/MỤC TIÊU :
1.KT: -Biết tên một số nhạc cụ gõ dân tộc : Sênh, thanh la, mõ, trống.
-Biết hát đúng giai điệu lời ca .
-Biết gõ đệm theo tiết tâu lời ca
2.KN: -Nêu được tên một số nhạc cụ gõ dân tộc : Sênh, thanh la, mõ, trống.
-Hát đúng giai điệu lời ca .
-Tham gia trò chơi.
3.TĐ: -GD hs thêm yêu âm nhạc VN
II/CHUẨN BỊ:
-GV:Hát chuẩn xác bài hát
-Chép lời vào bảng phụ
-Nhạc cụ ,băng nhạc
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Vài hs lên hát
-Cho hs hát bài Chúc mừng sinh nhật
-Nhận xét , GTB
3- Bài mới(20’)
Hđ1: Học hát –GQMT1.2,2.2
Dạy bài hát :Cộc cách tùng cheng
-GV cho HS nghe băng
-HS đọc theo
-Đọc lời ca
-HS hát từng câu
-Cho HS đọc theo
-Dạy hát từng câu

-GV nhắc nhở các em ngồi ngay ngắn ,không tì
ngực vào bàn ,phát âm rõ ràng .
-Cho HS hát lại cả bài
-GV cho các em hát kết hợp gõ đệm
*HĐ 2: (10’) gõ đệm – GQMT1.1,2.1
-Các nhóm lần lượt hát từng câu
-Chơi trị chơi
-GV chia lớp thành 4 nhóm ,mỗi nhóm tượng
trưng cho một nhạc cụ gõ .
-GV theo dõi giúp đỡ HS
-Cả lớp hát lại toàn bài
4- Củng cố (4’)
-Cho HS hát lại bài hát
-GV liên hệ –GD
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về lại bài hát
-Chuẩn bị bài sau
-GV nhận xét giờ học .

16


Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :6/11

Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
TOÁN
52 – 28

I-MỤC TIÊU:

1.KT:
1.1Biết ø thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
1.2Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52- 28.
2.KN:
2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
2.2Giải bài tốn có một phép trừ dạng 52- 28.
3.TĐ: -Áp dụng bảng trừ 12-8 để làm toán nhanh , chính xác.
II-ĐỒ DÙNG:
- Que tính
IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu tính:
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
- 1 hs trả lời
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
HĐ cả lớp
*HĐ2: Lập phép tính GQMT1(10’)
*Phép trừ 52 – 28
- HS nghe, phân tích đề
- Nêu bài tốn:Có 52 que , bớt đi 28 que .
- 52 – 28
Hỏi còn lại bao nhiêu que ? Phép trừ 52 – 28
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế - HS sử dụng que
nào?
-Yêu cầu sử dụng que tìm kết quả

- 2 –3 em nêu
- Em hãy nêu cách tính
- HS thao tác que
- GV thao tác cùng học sinh:
- Vậy 52 – 28 = ?
- 52 – 28 = 24
- Em hãy nêu cách trừ
- 2 hs nhắc lại
-Đặt và nêu cách thực hiện
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
52
-28
24
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
- 2 hs nhắc lại
*HĐ2: Luyện tập GQMT2(18’)
*MT(HS khá, giỏi):Làm được bài 1( dòng
2), bài 2c
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Học sinh làm bảng con
- Em hãy nêu cách thực hiện 62 – 19, 22 –
- 3 hs trả lời
17


9,
82 – 77
Bài 2 :Yêu cầu đọc đề


- 1 hs đọc đề: Tính hiệu, biết số bị trừ,
số trừ
- Lớp làm phiếu

- Yêu cầu làm phiếu
- GV theo dõi sửa sai
- Em hãy cho biết phép trừ 72 gọi là gì? 27
- 1 hs trả lời
gọi là gì?; 45 gọi là gì ?
Bài 3 : Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
Học sinh tìm hiểu đề
- Yêu cầu hs làm vở
- HS làm vở
- Thu chấm, nhận xét
- 1 hs lên bảng
4- Củng cố (4’)
-Hệ thống bài học
Học sinh nêu cách tính
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về xem lại bài tập.
-Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh(BT1)

1.2Biết tìm từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ(BT2)
2.KN:
2.1Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh(BT1)
2.2Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ(BT2)
3.TĐ: - Mở rộng vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng
II-ĐỒ DÙNG:
- 4 tờ giấy lớn
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- 2 hs nêu
- Yêu cầu tìm từ chỉ người trong gia đình , họ
hàng, họ nội, họ ngoại.
-Nhận xét
HĐ nhóm, cá nhân
3- Bài mới(25’)
- 1 hs đọc đề
Luyện tập –GQMT1,2(28’)
Bài 1:Yêu cầu đọc đề :Tìm từ chỉ đồ dùng gia đình -Các nhóm thảo luận
ẩn trong tranh, cho biết mỗi đồ vật dùng làm gì?
- Đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu 4 tổ ghi vào giấy lớn
- Nhận xét các nhóm
Bài 2:Yêu cầu đọc đề:
- 1 hs đọc đề
18



- GV đọc 1 lần bài “ Thỏ thẻ”
-Tìm những từ ngữ chỉ việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông?
-Bạn nhỏ muốn ơng làm giúp mình?

- 1 hs đọc , lớp đọc thầm
- Đun nước, rút rạ, xách, ôm
rạ, dập lửa, thổi khói
- 2 –3 hs nêu

- Ở nhà, em thường làm những việc gì giúp ơng bà,
bố mẹ
- Những từ trên chỉ gì?
-Chỉ hoạt động
4- Củng cố (4’)
-Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em ?
-HS tự tìm và nêu lên
-GD
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về xem lại bài và tìm một số từ chỉ đồ dùng -Ghi nhớ
trong gia đình.
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ
CÂY XỒI CỦA ƠNG EM
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi: “ Ơng em……. Bàn thờ
ơng”.
1.2Biết làm được các BT2, BT3 (a/b) .

2.KN:
2.1Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi: “ Ơng em……. Bàn thờ ông”.
2.2Làm được các BT2, BT3 (a/b) .
3.TĐ: -Rèn tính cẩn thận khi viết và Trình bày sạch.
II-ĐỒ DÙNG:
- Băng giấy
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu viết lại các từ của bài trước
-1 hs lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai , GTB
3- Bài mới(30’)
*HĐ1: GQMT1(18’)Tìm hiểu bài,Hướng
dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn chép
-1 học sinh đọc
-1 học sinh trả lời
- Tìm từ ngữ tả hình ảnh nói lên cây xồi rất
đẹp
- Khi xồi chín, mẹ đã làm gì?
- Đoạn viết có mấy câu?

-1 học sinh trả lời
- 4 câu
19



- Đó là những câu nào?

-1 học sinh trả lời.
- Học sinh viết bảng con
- HS tìm thêm từ khó

- Yêu cầu viết từ khó
- Giáo viên theo dõi, sửa sai.
- Gọi HS tìm thêm từ khó .
- Giáo viên đọc
- Thu chấm, nhận xét:chữa bài
*HĐ2: Bài tậpGQMT 2(10’)
Bài 2:-Yêu cầu đọc đề: Điền vào chỗ trống g /
gh
- Yêu cầu làm vở
- Nhận xét
- Khi nào viết g, gh?
Bài 3: - Yêu cầu đọc đề
- Tổ chức 4 nhóm thi điền
- Nhận xét, tuyên dương

4- Củng cố (4’)
-Nêu lại tên bài học
-GV nhận xét tuyên dương.
5- Dặn dò(2’)
-Dặn về nhà làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét giờ học.
Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :7/11


- Học sinh viết vào vở sạch, đúng
- Học sinh sửa lỗi.
-1 học sinh đọc đề
- Học sinh làm vở
- 1 học sinh lên bảng: ghềnh, gà, gạọ, ghi,
-1 học sinh trả lời
- 1 học sinh đọc đề
- 2 nhóm nối tiếp điền:
+ Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
+ Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
Học sinh nêu

Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP

I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Thuộc bảng 12 trừ đi một số
1.2Biết thực hiện được phép trừ có dạng 52 – 28
1.3Biết tìm số hạng của một tổng.
1.4Biết giải tốn có một phép trừ dạng 52- 28.
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có dạng 52 – 28
2.2Tìm số hạng của một tổng.
2.3Thực hiện giải tốn có một phép trừ dạng 52- 28.
3.TĐ: -Vận dụng bảng trừ 12 trừ đi một số để làm tốn , GD tính cẩn thận khi làm
II-ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ :
20


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Yêu cầu tính: 52 – 38, 62 – 45; 72 – 48
- 3 hs trả lời
- Em hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
Luyện tậpGQMT1,2(28’)
*MT(HS khá, giỏi):Làm bài 2( cột 3), bài 3c, bài 5
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhẩm
- Nhận xét
- 1 hs đọc đề : Tính nhẩm
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Hs nối tiếp nêu
- Yêu cầu hs làm bảng con
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Đặt tính
- Muốn tìm được X ta làm thế nào?
- Hs làm bảng con
- Yêu cầu làm phiếu
- 1 hs đọc đề : Tính x

- Nhận xét
-1 hs trả lời
Bài 4 Yêu cầu đọc đề
- học sinh làm phiếu
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
- 2 hs trả lời
-Yêu cầu hs làm vở
-Thu chấm, nhận xét
Học sinh tìm hiểu bài
Bài 5: (Hs khá làm)Yêu cầu đọc đề
Học sinh làm vào vở
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 xem có bao nhiêu tam
giác?
-1 hs lên bảng
-Khoanh vào chữ đúng ?
- 1 hs đọc đề: Xác định tam giác
- Nhận xét
- 2 em thảo luận
4- Củng cố (4’)
- D : 10 tam giác
- 1 hs đọc bảng trừ 12
5- Dặn dò(2’)
-Hệ thống bài tập
-Dặn hs về nhà làm bài tập
-Nhận xét tiết học
TẬP LÀM VĂN
CHIA BUỒN AN ỦI
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng bà trong những tình huống cụ

thể(BT1,BT2).
1.2Biết viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão(BT3) .
2.KN: Làm được BT1, BT2, BT3
*KNS: +Thể hiện sự cảm thông.
+Giao tiếp
+Tự nhân thức về bản thân
21


3.TĐ: GD cho HS biết chia buồn, an ủi với mọi người.
II-Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:
-Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến .
III- ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ
IV/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Yêu cầu kiểm tra : Kể ngắn về ông (bà), cha - 2 hs kể
( mẹ)
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Hđ nhóm đơi, cá nhân –
GQMT1,2,3(28’)
* Hướng dẫn bài tập :
Thảo luận nhóm
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề : Nói lời an ủi

- u cầu thảo luận nhóm : Ơng (bà ) bị - 2 em trao đổi, đại diện nhóm trình bày bệnh em hãy nói 2 –3 câu để tỏ ra sự quan 1 hs đọc đề
tâm của mình.
Bài 2: Hãy nói lời an ủi của em với ơng (bà) - Quan sát bức tranh
- Yêu cầu thảo luận nhóm
-2 em trao đổi
a/ Cây ơng trồng bị chết
- Đại diện nhóm trình bày
b/ Kính của ơng (bà) bị vỡ
-Nhận xét
Bài 3: Yêu cầu đọc đề: Nhận tin bão, bố
mẹ về thăm quê, em viết thư ngắn thăm ông - 1 hs đọc đề : Viết thư ngắn
bà.
-GV hướng dẫn cách trình bày bức thư ngắn
- Yêu cầu hs làm vở
- HS làm vở
- Thu chấm, nhận xét
- 1 hs lên bảng
4- Củng cố (4’)
-Hệ thống bài tập
Học sinh nêu
-LHDG
5- Dặn dò(2’)
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau
KỂ CHUYỆN
BÀ CHÁU
I-MỤC TIÊU:
1.KT:Dựa vào tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
2.KN:Kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu, thể hiện tự nhiên, điệu bộ,nét mặt và biết thay

đổi giọng cho phù hợp với nội dung .
22


3.TĐ:
- GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.
II-ĐỒ DÙNG:
- Câu hỏi gợi ý viết bảng phụ
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- 3 hs kể từng đoạn
- Yêu cầu kể lại câu chuyện “Sáng kiến của
bé Hà”
- Nhận xét
HĐ nhóm, cá nhân
3- Bài mới(25’)
*HĐ1: Kể chuyện GQMT1,2(28’)
*MT(HS giỏi):Kể được toàn bộ câu
chuyện(BT2)
*Hướng dẫn kể chuyện
-Kể từng đoạn :
- 1 nhóm 4 em quan sát tập kể theo
- Yêu cầu hs quan sát tranh theo nhóm 4
tranh
-GV theo dõi, uốn nắn
-Yêu cầu hs kể lại nội dung từng tranh đến
- Đại diện nhóm kể từng bức tranh

hết bài
- Các em lúng túng GV có thể gợi ý
-Kể tồn bộ câu chuyện (hs khá kể)
- Yêu cầu hs kể nối tiếp từng đoạn đến hết
- Hs nối tiếp kể
bài
- Hs nhận xét bạn kể
- Yêu cầu kể toàn bộ
- 2 hs kể lại
- Nhận xét
*HĐ kết thúc: (3’)
-Câu chuyện khuyên ta điều gì?
-Tình cảm là thứ của cải quý nhất.
Vàng bạc khơng q bằng tình cảm
con người.
-LHGD
5- Dặn dị(2’)
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe
THỦ CƠNG
ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
-Củng cố được kiến thức- kĩ năng gấp hình đã học.
2.KN: -Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
3.TĐ: -u thích học gấp.
II-ĐỒ DÙNG:
- Các mẫu gấp bài 1, 2, 3, 4, 5
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

23


Hoạt động của GV
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
3- Bài mới(25’)
*(25’) Thực hành GQMT1, 2
-Cho HS tự mình gấp một hình đã học mà em
thích.
-Nêu u cầu:
+Gấp đúng quy trình, cân đối, nếp gấp phẳng,
thẳng
+Yêu cầu hs nhắc tên các hình gấp
-GV cho hs quan sát lại các mẫu hình gấp
-Cho HS tiến hành gấp, GV quan sát, uốn nắn
những hs còn lúng túng
-Cho trưng bày sản phẩm
-Nhận xét tun dương
+Gấp hình đúng, đẹp, cân đối, đúng quy trình
+Có trang trí
4- Củng cố (4’)-Nhắc lại các bước thực hành
-LH GD
5- Dặn dị(2’)
-Dặn chuẩn bị bài (ơn tt)
-Nhận xét tiết học

Hoạt động của Trị
HĐ cá nhân, nhóm
-HS tự chọn

-HS thực hành
-Trưng bày theo nhóm

SINH HOẠT LỚP TUẦN 11
I/Nhận định tình hình tuần 11
*Ưu:.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
*Khuyết :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II-Kế hoạch tuần 12
1/Học tập :
-Vào lớp thuộc bài hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .
-Duy trì truy bài đầu giờ .
-Thực hiện tuần học tốt chào mừng 20/11
24


-Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở .
-Tiếp tục thực hiện việc tham gia học phụ đạo buổi chiều
-Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ .
- Tham gia thi viết chữ đẹp cấp trường chào mừng 20/11
2/Đạo đức - tác phong
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Tác phong gọn gàng sạch sẽ.
-Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng.
3/Cơng tác khác :
- Giữ gìn vệ sinh chung ,khơng xả rác bừa bãi .
-Chăm sóc bồn bơng
III- Thực hành giáo dục kĩ năng sống
Bài học: Câu hỏi thông minh
1-Mục tiêu
- giúp học sinh biết rõ tầm quan trọng của câu hỏi và có kĩ năng đặt câu hỏi
- Đặt 1-2 câu hỏi với bạn bè, thầy cô về những điều chưa biết
- Tự tin trong giao tiếp
2- Đồ dùng
- Phiếu bài tập
3- Bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: tầm quan trọng của câu hỏi
- Cho học sinh đọc truyện và tìm hiểu qua Học sinh đọc truyện và tìm hiểu câu
câu chuyện
chuyện
- Cho học sinh làm bài tập 1
Làm bài tập 1
- Rút ra bài học
Đọc bài đọc
Hoạt động 2:Cách đặt câu hỏi
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các câu hỏi Trả lời các câu hỏi
-Hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi
Đặt câu hỏi
-Rút ra bài học
Hoạt động 3: Thực hành

-Hướng dẫn học sinh thực hành đặt câu hỏi Học sinh thực hành đặt câu hỏi
qua các tình huống
- Nhận xét, uốn nắn câu hỏi cho học sinh
Hoạt động 4: Nhận xét
- Khi nào thì chúng ta đặt câu hỏi
Khi cần hỏi, nhờ......
-Khi đặt câu hỏi chúng ta phải tỏ thái độ Cần tỏ ra lễ phép, lịch sự......
như thế nào
-Nhận xét- nhắc nhở hoïc sinh

25


×