Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 3 Chuẩn KTKN tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.32 KB, 17 trang )



 !"#$% có nhớ)
$"&'()*
+Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ)
-Vận dụng giải toán có một phép nhân
$), *
- Bảng phụ ghi sẵn mẫu của bt 1
$'/012304'*
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)
-Gọi 2 em lên bảng .
-Nhận xét, ghi điểm.
8$8:*-Giới thiệu bài:(1’)
/012:(10’)Hướng dẫn cách nhân.
-Nêu phép tính: 26 x 3
-Hướng dẫn: Nhân từ phải sang trái :
+ 3 nhân 6 bằng 18 viết 8, nhớ 1.
+ 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm1 bằg 7, viết 7
-Hướng dẫn thực hiện:54 x 6
-Lưu ý cách viết số thẳng cột.
/012*(18’) Thực hành.
+Bài 1:Tính(Cột 1,2,4)
-Theo dõi giúp đỡ một số em.
+Bài 2:.
H: Có mấy tấm vải?
+Mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
+Muốn biết 2 tấm vải dài bao nhiêu mét em
làm thế nào?
-Theo dõi, giúp đỡ một số em.
+Bài3:Tìm x


x : 6 = 12
H:Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
$5';<3=3>* (1’)
-2 em đặt tính rồi tính:
13 x 2 24 x 2
-1 em lên bảng đặt tính
26
3
-Nhận xét cách đặt tính.
- Lớp thực hiện vào bảng con.
-3 em nhắc lại cách nhân.
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách tính
-1 em đọc yêu cầu.
-Tự làm bài vào sách.(3 cột)
-3 em chữa bài.
-Đọc bài toán.
-Trả lời.
-Tự làm bài vào vở.
-Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương
nhân với số chia.
-1 em lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
?@AB+CDEFG
1
x
EHI
JKLMNOPJQ"
$"&'()*
$RS14'*

- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các
nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi; người dám nhận lỗi là người dũng
cảm. (Trả lời được câu hỏi ở SGK)
- Giáo dục HS có ý thức BVMT
+JOC: Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân. – Ra quyết định. - Đảm nhận trách
nhiệm
$), *
-Tranh minh họa bài đọc.
-Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc
$'/012304'
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(4’)
-Gọi 2 em đọc bài.
H:Ông ngoại đã giúp cậu bé chuẩn bị
những gì trước khi vào học?
8$8:*
+GT chủ điểm và bài học(2’).
/012:(20’)Luyện đọc:
a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài:
b.HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa
+Đọc từng câu:
-Luyện phát âm:thủ lĩnh, lỗ hổng, ngập
ngừng
+Đọc từng đoạn:
-Đính bảng phụ HD đọc câu mệnh lệnh, câu
hỏi
+Vượt rào,bắt sống nó !
+Về thôi!
+Đọc trong nhóm:


-Theo dõi các nhóm đọc.
-Nhận xét.
/012:(10’).Tìm hiểu bài
H: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi
gì? Ở đâu?
+Vì sao chú lính nhỏ quyết định chiu qua lỗ
hổng dưới chân rào?
+Việc leo rào của các bạn nhỏ khác gây ra
hậu quả gì?
-2 em đọc bài: Ông ngoại.
-Lớp nhận xét.
-Quan sát tranh
-Lắng nghe.
-Tiếp nối nhau đọc từng câu
-Đọc cá nhân
-Đọc nối tiếp câu lượt 2.
-4 em đọc 4 đoạn
-3 em đọc.
- Nhận xét.
-1 em đọc chú giải
Đặt câu với từ: thủ lĩnh.
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Nhóm 4 em luyện đọc
-Đại diện nhóm đọc.
-1 em đọc đoạn 1,2
-Chơi trò đánh trận giả trong vườn trường.
-Trả lời
-Làm hàng rào đổ.
-1 em đọc đoạn 3

2
H:Thầy giáo mong điều gì ở học sinh trong
lớp?
+Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy
giáo hỏi?
H:Phản ứng của chú lính như thế nào khi
nghe lệnh của viên tướng?
+Thái độ của các bạn ra sao?
+Ai là người dũng cảm?
/012T(12’) Luyện đọc lại:
-Đọc mẫu đoạn 4.
H:Giọng viên tướng đọc thế nào?
+ Giọng chú bé thể hiện thế nào?
Nhận xét, ghi điểm
$5';%3’)
Hỏi:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?Em
cần làm gì để BVMT?
- Dặn dò:Kể lại câu chuyện cho người thân
nghe
-Thầy mong học sinh dũng cảm nhận khuyết
điểm.
-Trả lời.
-Thảo luận nhóm đôi-trả lời.
-Đọc thầm đoạn 4
-Mọi người nhìn sững chú.
-Chú lính nhỏ
-Liên hệ bản thân về việc tự nhận lỗi.
-Lắng nghe.
-Trả lời.
-3 em thi đọc đoạn 4

-4 em đọc theo vai.
-Bình chọn bạn kể hay nhất.
-Lớp nhận xét.
-Các nhóm kể-4 em kể 4 đoạn.
* 1 em kể toàn bộ câu chuyện
- 1 số HS trả lời:
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
-T

MEFG?@$
$"&'():
-Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ).
-Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
$), *
Mô hình đồng hồ.
$'/01230/''5V)*
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)
- Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, ghi điểm.
8$8:*
- Giới thiệu bài.(1’)
/012:(28’) HD làm bài tập.
+Bài 1:
H:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Chấm bài.
-2 em thực hiện.
+Đặt tinh rồi tính. 42 x 5
+Tìm x: x : 5 = 12
-Đọc yêu cầu.

-Làm bài vào sách.
3
+Bài 2:
H:Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?
-Theo dõi, giúp đỡ một số em.
-Chấm bài 1 số em.
+Bài 3:
-H:Mỗi ngày có bao nhiêu giờ?
-Chấm bài- nhận xét.
+Bài 4:
-Giáo viên đọc.
-Nhận xét, tuyên dương.
* HD HS khá, giỏi làm
C. 5';<3=3>: (1’)
- Xem trước bài : Bảng chia 6
-2 em chữa bài-nêu cách tính
-Đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,
hàng chục thẳng cột với hàng chục.
-Làm bài vào vở( cột a, b)
-2 em chữa bài.
-Đọc bài toán.
-Mỗi ngày có 24 giờ.
Số giờ của 6 ngày là:
24 x 6 = 144(giờ)
Đáp số: 144 giờ.
-Đọc yêu cầu.
-HS quay kim đồng hồ theo yêu cầu.
-Kiểm tra theo nhóm đôi.
* HS Khá, giỏi làm
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU

W/
W?@ X@Y@
$"&'()*
- HS co kĩ năng thiện các phép nhân.
- Giúp hs ôn tập củng cố về giải toán có lời văn.
$AZ3[304'
- Bảng phụ
$'/01230\4''5V)
/01230 /0124'
$J:])-
- Nêu mục tiêu tiết học, giới thiệu bài, ghi
đầu bài
$^:3_`-RS
- Treo bảng phụ ghi nội dung các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
37 x 5; 46 x 9; 34 x 8; 60 x 6
Bài 2 : Tìm x
X : 6 = 25 54 : X = 6
- Gọi hs nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính
- Nhận xét sửa bài
Bài 3: Trường Tiểu học Thanh Luận có 198
bạn nam và 165 bạn nữ. Hỏi:
a. Trường có tất cả bao nhiêu học sinh?
b. Số bạn nữ ít hơn số bạn nam là bao nhiêu?
( tiến hành tương tự bài 2)
- Hs lắng nghe
- Hs đọc đề bài và làm bài, 4 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
-Hs đọc đề bài nêu cách làm và làm bài, 2hs

lên bảng làm. Lớp làm vào vở
- Đọc đề bài - thảo luận nhóm bàn
- 1hs lên bảng giải
Bài giải
a, Số học sinh toàn trường là:
198 + 165 = 363 (bạn)
b, Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là:
198 - 165 = 33 (bạn)
4
T$5';<3=3>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
Đáp số: a, 363 (bạn); b,33 (bạn)
- Hs lắng nghe
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
RS14' :
E#B@a b$
$"&'():
- Đọc đúng , rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , đọc đúng các kiểu câu;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nóichung.( Trả lời các CH
trong SGK)
$),
-Tranh minh họa bài đọc
-Bảng phụ viết các câu để luyện đọc.
$'/012304'*
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)
+ Gọi 3 em kể lại câu chuỵện “Người lính
dũng cảm”

-Nhận xét, ghi điểm.
8$8:: Giới thiệu bài:(1’)
/012:(12’) Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc mẫu:
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc từng câu.
-Hướng dẫn phát âm đúng: dõng dạc,hoàn
toàn , mũ sắt.
+Đọc từng đoạn trước lớp.( 4 đoạn)
-Đính bảng phụ hướng dẫn đọc:
+Thế nghĩa là gì nhỉ?
+Ẩu thế nhỉ?
+Đọc trong nhóm.
/012*%10’) Tìm hiểu bài.
H: Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+Cuộc họp đã đề ra cách gì để giúp Hoàng?
-Chia nhóm 4 em
-Phát phiếu ghi câu hỏi 3.
-Nhận xét -Kết luận ý đúng.
/012T:(6’)Luyện đọc lại.
-Nhận xét,ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dò:(1’) Xem trước bài
-Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện -Lớp
nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Lắng nghe.
-Nối tiếp đọc từng câu -đọc 2 lượt.
-Đọc cá nhân
-4 em đọc nối tiếp 4 đoạn
-1 em đọc từ chú giải.

-Đọc cá nhân.
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Nhóm 4 em luyện đọc.
-1 em đọc toàn bài.
-Họp để bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng.
-Phát biểu.
-Thảo luận nhóm tìm ra những câu trong
bài thể hiện diễn biến cuộc họp.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 nhóm 8 em đọc theo kiểu phân vai.
************************************
cd(%e6Vf
5
JKLMNOPJQ"$
."&'()*
-Nghe -Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài
- Làm đúng bài tập 2b
-Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
$ ),
-Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn .Viết nội dung bài tập 2b, bài tập 3.
$'/012304':
/012'5/6( /012'54'7
$8'9(4’)
-Gọi 2 em lên bảng viết.
-Nhận xét-Ghi điểm.
8$8:*
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe viết(8’)
-Đọc đoạn văn1 lần.

H:Đoạn văn này kể chuyện gì?
+Đoạn văn có mấy câu?
+Những chữ nào được viết hoa?
+Lời của nhân vật được đánh dấu bằng
những dấu gì?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
3.Viết vở(15’)
-Đọc từng câu cho học sinh viết.
4.Chấm, chữa bài:(3’)
-Đọc và hướng dẫn chữa bài.
-Chấm bài, nhận xét.
5 Hướng dẫn làm bài tập(4’)
+Bài 2b
-Nhận xét-Tuyên dương.
+Bài 3:
-Chốt lời giải đúng.
$5';<3=3>:(1’)
-Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng
-2 em viết bảng lớp-cả lớp viết bảng
con:loay hoay, gió xoáy.
-2 em đọc lại đoạn văn.
-Trả lời.
-Đoạn văn có 6 câu.
-Các chữ cái đầu câu và tên riêng.
-Viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng.
-Viết bảng con: quả quyết, vườn trường,
viên tướng,
- Viết vào vở
-Chữa lỗi bằng bút chì.

-1 em đọc yêu cầu
-1 em làm trên bảng .Lớp làm vào vở.
-2 nhóm thi điền đúng vào bảng.
-Lớp nhận xét.
-Học thuộc 28 tên chữ đã học.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
8EgXE
M)]h6'i):

$"&'()
-Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém(BT1).
-Nêu được các từ so sánhtrong các khổ thơ ở BT2
6
-Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,BT4).
$),
- Bảng phụ viết nội dung BT1- BT3
$'/012304'
/012'5/6( /012'54'7
$-'9*(5’)
Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, ghi điểm.
8$8:*Giới thiệu bài: (1’)
/012:(28’)HD làm bài tập .
+Bài 1 :
-yêu cầu học sinh gạch chân dưới các
hình ảnh được so sánh.
-Chốt lời giải đúng.
-HD phân biệt hai loại so sánh:
+So sánh ngang bằng.
+ So sánh hơn kém.

-Mẫu: a.Cháu khỏe hơn ông nhiều
hơn: so sánh kiểu hơn kém.
-Nhận xét kết quả đúng.
+Bài 2:
-Nhắc học sinh chỉ ghi các từ so sánh
-Nhận xét- chốt lời giải đúng.
+Bài3:Yêu cầu học sinh gạch chân dưới
các sự vật được so sánh.
-Nhận xét,ghi điểm
+Bài 4:có thể tìm nhiều từ so sánh cùng
nghĩa thay cho dấu gạch nối
-Nhận xét, tuyên dương.
$5';<3=3> :(2’)
-Ghi nhớ các kiểu so sánh, các từ dùng
để so sánh.
-Làm bài tập 3 và 4 tiết trước.
-Nhận xét.
-1em đọc nội dung bài 1.
-Thảo luận nhóm đôi .
-3 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét
-Nêu các kiểu so sánh
b)(hơn) : so sánh hơn kém
c) (chẳng bằng):so sánh hơn kém
(là) so sánh kiểu ngang bằng.
-1 em đọc yêu cầu bài.
-Lớp làm vào vở
-3 em chữa bài.
-Đọc thầm, tìm các sự vật được so sánh
-1em chữa bài.

-Quả dừa - đàn lợn con.
-Tàu dừa - chiếc lược.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm
-2 nhóm thi đua làm bài.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
WbJ G
CDEFG*JKLMNOPJQ"
$"&'()*
-Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
$), * Tranh minh họa bài đọc.
$'/012304'
/012'5/6( /012'54'7
7
@ Kể chuyện:
1.Nêu nhiệm vụ:
2.Hướng dẫn học sinh kể:
a) Luyện đọc phân vai
b) Kể chuyện
H:Câu chuyện có mấy nhân vật?
Nhắc học sinh nói lời nhân vật kết hợp với
cử chỉ, điệu bộ.
+ Kể trong nhóm.
+ Thi kể trước lớp
Nhận xét, ghi điểm
Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Em cần làm gì để BVMT?
Lắng nghe
-3 em thi đọc đoạn 4

- 4 em đọc theo vai.
- Trả lời: 4 nhân vật
-Bình chọn bạn kể hay nhất.
-Quan sát 4 tranh-Nhận ra các nhân vật.
-1 em kể đoạn 1
-Các nhóm kể-4 em kể 4 đoạn.
-Lớp nhận xét.
* 1 em kể toàn bộ câu chuyện
- 1 số HS trả lời:
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
^
/
8QJj
$"&'()*
+Bước đầu thuộc bảng chia 6.
+Vận dụng trong giải toán có lời văn(Có một phép chia 6)
* Nâng cao HS khá, giỏi BT4
$), Các tấm bìa,mỗi tấm có 6 chấm tròn.
$'/012304':
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(4’)Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm.
8$8:*
/012:(10’)HDlập bảng chia 6.
-Gắn lên bảng 1tấm bìa.
H: 6 lấy 1lần bằng mấy?
-Viết: 6 x 1 = 6
H: Lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 6 chấm tròn thì được mấy nhóm?
+Vậy 6 : 6 =?

-Gắn 2 tấm bìa
H:6 lấy 2 lần bằng mấy?
6 x 2 = 12
+Lấy 12 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 6 chấm tròn thì được mấy nhóm?
-Yêu cầu HD dựa vào bảng nhân 6 để lập các
phép tính của bảng chia 6.
-Đọc bảng nhân 6
-1 em giải bài toán 3 tiết trước.
-Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn .
-Trả lời.
- Trả lời.
- Nêu phép tính: 6 : 6 = 1
-Lấy 2 tấm bìa.
- Được 2 nhóm
- Viết phép tính: 12 : 6 =2
- Thảo luận nhóm đôi dựa vào bảng
nhân 6, hình thành các phép tính còn lại
8
/012(3’)Học thuộc bảng chia
/012T: (15’)Thực hành.
+Bài 1:Tính nhẩm.
-Nhận xét-Tuyên dương.
+Bài 2:
H: Em có nhận xét gì về cột tính này?
+Bài 3:Hướng dẫn giải.
- Chấm bài.
$5';<3=3>*(3’)
-Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt.
của bảng chia 6.

- Tiếp nối nhau đọc kết quả.
- Thi đọc thuộc.
-HS nhẩm - nêu kết quả
-T ính nhẩm và ghi kết quả.
-4 em đọc kết quả 4 cột.
-Nêu yêu cầu.
-Tự làm bài vào vở.
-Học thuộc bảng chia 6.
**************************************
W/*
W?@%8OJf
I.Mục tiêu:Giúp HS:
Củng cố và nâng cao về cộng, trừ các số có ba chữ số.
( Làm 3 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp
II. Đồ dùng dạy học*
Tài liệu Toán nâng cao, Violympic toán 3.
III. Các hoạt động dạy học:

T$O0-:* Giới thiệu bài
8* Tính
a) 6 x 6 + 28
b) 5 x 9 - 25
Bài 1:
a) 64
b) 20
8* a) Lấy một số nhân với 6, được
bao nhiêu cộng với 28 thì được kết quả
bằng 58. Số đó là….?
b) Hiệu 2 số là 198. Nếu giữ nguyên số trừ
và tăng số bị trừ 38 đơn vị thì hiệu mới là:

………….?
8*
a) X x 6 + 28 = 58
5 x 6 + 28 = 58
b) 145 + 38 = 183
$5';+O=3>*
- GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng .
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
RS`6 :
?@gkE#B@$
$"&'()*
- Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho
trước(SGK)
*HS khá, giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự.
+JOC: Giao tiếp. – Làm chủ bản thân
$),
9
- Ghi các gợi ý về nội dung họp.
-Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp theo yêu cầu 3 của bài tập đọc.
$'/012304''5V):
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)-Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, ghi điểm.
8$8: :
-Giới thiệu bài :(1’)
/012:(5’)Giúp học sinh xác định
yêu cầu.
H:Để tổ chức tốt một cuộc họp em cần
chú ý điều gì?

+Trình tự tổ chức cuộc họp có mấy
bước?
/012:(22’)Tổ chức cho học sinh
làm việc.
-Chia thành 4 nhóm theo đơn vị tổ.
-Theo dõi, giúp đỡ các tổ.
* HD HS khá, giỏi
-Nhận xét, tuyên dương
$5';<3=3>: (2’)
-Rèn luyện khả năng tổ chức cuộc họp .
-1 em kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi.
-1 em đọc điện báo gửi gia đình
-1em đọc yêu cầu và các gợi ý
-Trả lời.
-Trả lời.
-1 em nhắc lại 5 bước.
- Các tổ bàn bạc dưới sự điều khiển của tổ
trưởng.
-Chọn nội dung cuộc họp.
-Thảo luận.
* HS khá, giỏi biết tổ chức cuộc họp
Bình chọn tổ họp có hiệu quả nhất.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
I
/ :
MEFG?@$
."&'()*
+Biết nhân, chia trong ph vi bảng nhân 6,chia 6.
-Vận dụng trong giải toán có lời văn(Có một phép chia 6)
-Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.

$),
-Các hình vẽ bài tập 4
$'/012304'*
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)
10
-Gọi 3 em đọc bảng chia 6
-Nhận xét, ghi điểm.
88:**Giới thiệu bài:(1’)
/012*%28’)HD giải bài tập.
.+ Bài 1
- Ghi cột tính : 6 x 6 = 36
36: 6 = 6
H:Khi biết tích 6 x 6 = 36 ta tìm ngay kết
quả 36 : 6 được không? Vì sao?
+Bài 2:Tính nhẩm.
-Nhận xét.
+Bài 3:
H:Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
.
-Cho học sinh nêu các lời giải khác
-Chấm bài -nhận xét:
+Bài 4: Đính hình vẽ.
-Hướng dẫn : Hình nào đã chia thành 6
phần bằng nhau?
C.5';<3=3>:(1’)
- Tiếp tục học thuộc bảng chia 6.
-3em đọc .
-1 em đọc chữa bài tâp 3 tiết trước.

-Đọc yêu cầu.
-Tự nhẩm và ghi kết quả.
-4 em chữa bài.
-Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia.
-Tự nhẩm và ghi kết quả.
-9 em tiếp nối nhau đọc kết quả.
-1 em đọc bài toán.
-Trả lời.
-Suy nghĩ và giải vào vở.
May mỗi bộ quàn áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3( mét)
Đáp số: 3 mét.
-Quan sát hình vẽ.
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trả lời
-Nhận xét, tuyên dương.
************************************
RS6V :
W*(tt)
$"&'()*
Viết đúng chữ hoa C (1dòngCh),V,A(1dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An
(1dòng) và câu ứng dụng : Chim khôn (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng; bước đầu
biết nối nétgiữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HS khá ,giỏi viết đúng và đủ các dòng TV trên lớp.
-Rèn tính cẩn thận.
$),
-Mẫu chữ viết hoa Ch
-Bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng
$'/012304'*

/012'5/6( /012'54'7
$8'9: (5’)
-Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh.
8$8::- Giới thiệu bài.(1’)
/012:(8’) HD viết bảng con.
-2 em lên bảng viết:Bố Hạ.
-Lớp viết bảng con.
-Nhận xét.
11
+ Luyện viết chữ hoa:C
-Yêu cầu học sinh đọc bài .
+H: Trong bài có những chữ nào viết
hoa?
-Viết mẫu, nhắc lại cách viết các chữ: Ch,
V, A, N.
+Luyện viết từ ứng dụng:
-Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
-Giới thiệu :Chu Văn An là một nhà giáo
nổi tiếng đời Trần.
-Viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét.
+Luyện viết câu ứng dụng;
-Gọi học sinh đọc.
-Giải nghĩa câu ứng dụng:
/012:(15’)HD viết vở ( Như MT)
-Hướng dẫn HD viết đúng nét, độ cao,
khoảng cách
- Chấm bài(4’)
$5';<3=3>:(2’)
-Luyện viết thêm ở nhà.

- Đọc nội dung bài
-Tìm và nêu các chữ viết hoa.
-2 em viết bảng lớp-Cả lớp viết bảng con :Ch,
V, N.
-Đọc từ ứng dụng:Chu Văn An.
-Nêu độ cao, khoảng cách
-Viết bảng con :Chu Văn An.
-1 em đọc:
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng, dễ nghe.
-Viết vào vở.
-2 em thi viết đúng, đẹp.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
7)j
/ :
l""#mJ@H8nJEa"#$
$"&'() :
-Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
-Vận dụng được đẻ giải bài toán có lời văn.
$),
- 12 cái kẹo.
$'/012304''5V) :
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*(5’)
-Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, ghi điểm.
8$8: :
/0  12  :(12’)Tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
-Nêu bài toán(SGK)

H:Chị có bao nhiêu cái kẹo?
+Muốn lấy được
3
1
của 12 cái kẹo ta
làm thế nào?
+Em làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo?
-2 em giải bài 3 và 4 của tiết trước.
-Nhận xét.
-2 em đọc lại bài toán
-Chị có 12 cái kẹo.
-Thực hành chia và nêu kết quả:mỗi phần
được 4 cái kẹo.
-Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4.
12
+Vậy muốn tìm
3
1
của 12 cái kẹo ta
làm thế nào?
+H:Nếu chị cho em
2
1
số kẹo thì em
được mấy cái kẹo?
+Vậy muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta
làm thế nào?
/01o*(16’)Thực hành
.+ Bài 1
+H:Muốn tìm của 8 kg ta làm thế nào?

+Bài 2: Hướng dẫn giải.
+H:Cửa hàng có mấy mét vải?
+Đã bán được mấy phần số vải đó?
+Bài toán hỏi gì?
$5';<3=3>:(2’)
-Trả lời
Số kẹo chị cho em là:
12 : 2 = 6(cái kẹo)
-Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta lấy số đó
chia cho số phần.
-Nhắc lại quy tắc
-4 em lên bảng làm bài- Lớp làm vào vở.
-Suy nghĩ và giải vào vở
-Nhắc lại cách tìm 1 phần mấy của 1 số.
************************************
cd 
"pEaq"$
"&'() :
-Chép vảtình bày đúng bài CT. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
-Làm đúng bài tập điền tiếngcó vần oam (BT2)
-Làm đúng BT3b.
), :
-Bảng phụ viết bài thơ.
-Viết sẵn nội dung bài tập 2
'/012304''5V) :
/012'5/6( /012'54'7
$8'9:(5’)
-Gọi hai em lên bảng
- Đọc cho các em viết
-Nhân xét, ghi diểm.

8$8: :
1. Giới thiệu bài :(1’)
2. Hướng dẫn tập chép(7’)
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
H: Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+Tên bài viết ở vị trí nào?
+Những chữ nào trong bài thơ được viết
hoa?
+Các chữ đầu câu cần viết thế nào?
+Hướng dẫn viết bảng con.
3.Hướng dẫn viết vở : (15’)
-Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.
-1 em viết bảng lớp: chen chúc, đèn sáng.
-1 em đọc thuôc 28 tên chữ.
- Nhận xét :
- 2em đọc lại bài thơ.
-Thơ 4 chữ.
-Viết giữa trang vở.:
-Các chữ đầu dòng thơ và tên riêng.
-Trả lời.
-Viết bảng con: nghìn con mắt, rước đèn, lật
trang vở.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Tự chữa bài bằng bút chì
13
4. Chấm , chữa bài:(2’)
-Chấm bài một số em-Nhận xét chữ viết,
cách trình bày.
5. Hướng dẫn làm bài tập (5’)
-Bài 2:

-Chốt lời giải đúng:
+Bài 3b.
- Chốt lời giải đúng .
$5';<3=3>:(1’)
-Nêu yêu cầu .
-Lớp làm vào vở.
-1 em lên bảng chữa bài.
-1 em đọc yêu cầu
-Làm bài vào vở.
**************************************
rM!@EHI
$ "&'()-4'*
- Mục tiêu bài học giúp học sinh nhận biết các hoạt động trong tuần qua
- Biết được các việc nên làm và các việc không nên làm
- Biết phê và tự phê
$'/012304':
/012'5/6( /012'54'7
/012: Nhận xét hoạt động tuần qua.
- GV theo dõi
-Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để phát
huy, động viên các em có cố gắng.
-Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt động tốt.
- GV gợi ý
- GV chốt lại:
- Vệ sinh bỏ rác đúng quy đinh
- Đồng phục
- Thể dục giữa giờ
- Xếp hàng
/012: Nêu kế hoạch tuần tới
- Phướng hướng tuần đến

- Thực hiện tốt các nội quy trên
- Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm
- Lớp trưởng điều khiển
- Các tổ thảo luận
- Đại diện tổ trình bày
- Nhận xét
- Lớp trưởng phân công
- Các tổ điều hành tổ thực hiện
- Thực hiện đúng đạt hiệu quả
- Một số em cần lưu ý chấp hành đúng
nề nếp của lớp
- Thi đua giữa các tổ.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
-
14

A0/1'*
sMt"MuF Ga"l$
%Vf
$"&'()*
+Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
+JOC* Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể
hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình). – Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong
các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. – Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy
công việc của bản thân
$),
- Vở bài tập
-Tranh minh họa các tình huống. Phiếu học tập.

$'/012304'*
/012'5/6( /012'54'7
$8'9*
8$8::
+Giới thiệu bài:
/012(10’)Xử lý tình huống.
-Nêu tình huống:Gặp bài toán khó,Lan loay
hoay mãi vẫn chưa giải được.Thấy vậy An
đưa bài giải sẵn cho bạn chép.
H: Nếu là Lan em sẽ làm gì khi đó?Vì sao?
CV`)R:Mỗi người cần phải tự làm lấy việc
của mình.
*Tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống
hàng ngày có lợi ích gì ?
/012(10’)Thảo luận nhóm.
-Phát phiếu bài tập.
*Chốt lời giải đúng:
a)cố gắng, bản thân, dựa dẫm.
b)tiến bộ, làm phiền.
/012T:(12’)Xử lý tình huống.
-Nêu các tình huống (ghi ở phiếu)
$^:3_v':(3’)
-Tự làm công việc hằng ngày của mình.
-Lắng nghe, nhớ tình huống.
-Lần lượt nêu cách giải quyết.
-Thảo luận nhóm đôi, lựa chọn cách
ứng xử đúng:Lan cần tự làm bài,
không nên chép bài của bạn vì đó là
nhiệm vụ của Lan
* HS khá , giỏi trả lời:

-Các nhóm thảo luận, chọn từ điền
vào ô trống.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.
-Đọc các tình huống.
-Thảo luận nhóm 4.
-Tham gia đóng vai.
-Lớp nhận xét-tuyên dương.

15
sw txy#
@zJ8G""r$
."&'()*
-Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
*Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim.
+JOC: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích và xử lí thông tin về bệnh tim
mạch thường gặp ở trẻ em. – kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân
trong việc đề phòng bệnh thấp tim
$ ),
-Các hình trong sách giáo khoa.
.'/012304':
/012'5/6( /012'54'7
${|12:(2’)
8$8:*Giới thiệu bài(1’)
/012:(10’) Động não.
+Hãy kể một số bệnh tim mạch mà em biết?
-Ghi tên các bệnh tim mạch của học sinh nêu ra-
Bổ sung thêm.
-Bệnh thấp tim, cao huyết áp,bệnh xơ vữa động
mạch,bệnh nhồi máu cơ tim, bệmh hở van tim.

* Nguyên nhân của bệnh thấp tim là gì?
/012:(12’) Đóng vai.
-Nêu yêu cầu.
-Thảo luận nhóm đôi, trả lời 3 câu hỏi trong
SGK.
-Nhận xét –tuyên dương.
+Kết luận:
/012T:(10)Thảo luận nhóm.
-Nêu yêu cầu:Thảo luận nhóm nói về nội dung,
ý nghĩa của từng việc làm trong hình.
-Nhận xét-Tuyên dương.
CV`)R*
$5';<3=3>:(2’)
-Tích cực phòng bệnh tim mạch trong cuộc sống
hằng ngày.
-Hát.
-Lần lượt kể
*HS khá,giỏi trả lời:
-2 cặp đọc đoạn hội thoại trong sách giáo
khoa.
-1em đóng vai HS, 1 em đóng vai bác sĩ.
-3 nhóm đóng vai trước lớp.
-Quan sát hình 4, 5, 6/21.
-Thảo luận nhóm đôi.
-3 nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
V
%J/6(')(30f

v(}~2 :
rA#J8tbK!DE$
$"&'()* Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên
tranh vẽ.
*Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
16
• HS biết được một số việc cần làm có lợi cho sức khoẻ.
$ ),
-Các hình trong sách giáo khoa trang 22, 23.
$'/012304'*
/012'5/6( /012'54'7
$J:])-*(1’)
$/012 1:(10’) Quan sát, thảo luận.
-Yêu cầu học sinh chỉ đâu là thận, đâu là
ống dẫn nước tiểu.
-Treo tranh phóng to.
CV`)R*
$/012:(14’)Thảo luận nhóm.
H:Hướng dẫn học sinh tự đặt 1 số câu hỏi .
VD:Nước tiểu là gì?
+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được
chứa ở đâu?
CV`)R :
3./012T:(8’) Trò chơi.
-Ghép chữ vào sơ đồ.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
B.5';<3=3> : (2’)
H:Cơ quan bài tiết có tác dụng gì?
-Cần uống đủ nước mỗi ngày.
-Quan sát hình 1/22

-Thảo luận nhóm đôi.
-4 em lên bảng chỉ các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu và nói dược tóm
tắt hoạt động (HS khá ,giỏi ).
-Thảo luận nhóm 4 tự đặt và trả lời 1
số câu hỏi liên quan đến chức năng
từng bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu.
-3 cặp trình bày.
- Lớp nhận xét - Bổ sung
-Đặt câu hỏi yêu cầu nhóm bạn trả lời.
-2 đội(10em) dùng các thẻ từ cho sẵn
ghép đúng vào sơ đồ.
-Lớp nhận xét, tuyêndương.
-Trả lời.
17

×