Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án lớp 3 Chuẩn KTKN tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.96 KB, 22 trang )

Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2014


 !"
A. Tập đọc:
- KT: Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho
được điều muốn nói. (trả lời được các CH trong SGK)
- KN: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.
- TĐ: Có ý thức cố làm được những việc mà mình đã nói.
B. Kể chuyện:
- KT: Biết sắp xếp các tranh (sgk) theo đúng thứ tự và biết kể một đoạn của câu chuyện dựa
vài tranh minh họa.
- KN: Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
- TĐ: HS yêu thích môn học. Có ý thức cố làm được những việc mà mình đã nói.
* KNS : Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân. Ra quyết định. Đảm nhận trách
nhiệm.
 #$%&' 
+ Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
34 5
- Gọi 2 HS đọc bài.
H: Dấu chấm câu có vai trò gì?
- Nhận xét, cho điểm.
467
1.Giới thiệu bài.
2.Luyện đọc và giải nghĩa từ:
- GVđọc mẫu toàn bài
- Đọc từng câu.
+ Luyện phát âm: 



- Đọc từng đoạn.
+ Đính bảng phụ hướng dẫn đọc hỏi.
 !"#$%&'(&)*+ngắn ngủn
 ,)-./+0+1
234(/ 5*6*,7Lạ thật
""%*,3()8,-./%"91
+Giải nghĩa: 0+(:*,;7
- Đọc trong nhóm.
+ Theo dõi các nhóm đọc.
+ Nhận xét.
- 2 HS đọc bài: “Cuộc họp của chữ
viết”và trả lời CH
- Lắng nghe.
-Tiếp nối nhau đọc từng câu
+ Đọc cá nhân.
- 4 em đọc 4 đoạn.
- 2 em đọc-Lớp nhận xét.
- 4 em đọc 4 đoạn.
- 1 em đọc chú giải.
<=">*?@A7
- Luyện đọc nhóm 2.
+ Đại diện nhóm đọc.
1
89
2. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc bài và trả lời.
?:+Nhân vật xưng “Tôi” trong truyện này là ai?
+ Cô giáo ra cho cả lớp đề văn như thế nào?
+ Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài?

+ Cô - li -a làm cách gì để viết bài dài ra?
+Mẹ bảo giặt quần áo Cô - li -a có thái độ thế
nào?
+ Vì sao sau đó cậu lại vui vẻ nhận lời?
+ Bài học giúp em hiểu ra điều gì?
3. Luyện đọc lại
- Đọc mẫu đoạn 3 và 4.
- Lưu ý giọng đọc cho HS.
-Nhận xét, ghi điểm.
4.Kể chuyện
- Nêu nhiệm vụ:
- Hướng dẫn học sinh kể:
a) Sắp xếp lại thứ tự các tranh.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi để sắp xếp tranh.
b) Kể lại một đoạn B5"B(7
- Kể trong nhóm 4.
<"/"CDE0FB5"B(.
+ Nhận xét, ghi điểm.
:./ ;<0=.0>?
?: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học Dặn dò: Kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Đọc ĐT
- Đọc thầm đoạn 1; 2 và trả lời.
- >*GA
H(I)(3FJ'K(L-
- Thảo luận nhóm đôi, phát biểu.
- 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
-Trả lời.
- Đọc đoạn 4 và trả lời

- 5M'N*?*O")(7
- Lắng nghe.
- 2 em thi đọc.
- 4 em thi đọc 4 đoạn.
- 2 em đọc toàn bài.
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi để
sắp xếp tranh: PQRS7
- 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Kể theo nhóm 4.
- Các nhóm thi kể.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
5M'N*?*O")(.
**********************************
@A

 !"
- KT: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- KN: Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận. Ý thức học tập tốt.
 #$%&' 
+ Các hình vẽ bài tập 4
( )*+, /0+1)2 
2
HĐGV HĐHS
34 5
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Nhận xét, ghi điểm.
467
1. Giới thiệu bài

2. Luyện tập
Bài 1: a)Tìm
2
1
của: 12cm; 18kg;10lít….
- Hướng dẫn:
2
1
của 12 cm là 6cm.
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
H: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số
ta làm thế nào?
Bài 2:Gọi HS đọc đề.
H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa chúng
ta phải làm thế nào?
- Yêu cầu ghi TT và làm bài.
Vân làm : 30 bông , tặng bạn 1/6 bông. ? tặng bông.
- Chấm, chữa bài.
T)P 
U
: Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS nắm đề tự làm bài.
TT: Có 28 HS tập bơi, 1/4 HS lớp 3A. ? HS lớp 3A
tập bơi.
- Nhận xét bài làm.
Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu.GVđính hình vẽ lên bảng.
H: + Mỗi hình có mấy ô vuông?
+

5
1
của 10 ô vuông là mấy ô vuông ?
+ Vậy đã tô màu
5
1
số ô vuông ở hình nào ?
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét, dặn dò.
- 2 HS làm bài 1 tiết trước.
- Nhận xét.

- Đọc đề. Theo dõi.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng.
- Trả lời.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời.
-Làm vở, 1 HS làm bảng.
.
=/"87
?')(*VSWX)(N
.WXDE1
.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát, hoạt động nhóm đôi
- Trả lời và giải thích.
- Nhận xét.
- Nhắc lạicách tìm một trong các
phần bằng nhau của một số
********************************************************************

Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014
BUỔI SÁNG

B'C8
 !":
- KT: Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (trả lời
được các câu hỏi 1; 2; 3)
3
- KN: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
* Kiểm soát cảm xúc, xác định giá trị bản thân.
- TĐ: Yêu mái trường, nơi đã cho chúnh ta những kĩ niệm đẹp đẽ.
&
+Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ viết các câu để luyyện đọc.
( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
34 5 Gọi 3 HS kể lại câu chuỵện “Bài tập làm văn”
- Nhận xét, cho điểm.
467:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
- GV viên đọc mẫu. Đọc từng câu.
+ Luyện phát âm: (Y(Z 5KK777
- Đọc từng đoạn. Hướng dẫn đọc:
W[+(!"\*)"]!) 5^8!
_%\"!`0aO((Y("bZ
 57!!249,) c"`"N("
C!NV_! (" Y!
(a(" 5`d54I7!!
+ Giải nghĩa từ: \"(Y(4IKK

G'@7
- Đọc trong nhóm.
3.Tìm hiểu bài: Yêu cầu đọc bài và trả lời.
+ Điều gì gợi tác giả nhơ những kỷ niệm của buổi tựu
trường?
+ Vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đối lớn trong ngày
đến trường đầu tiên?
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học
trò mới tựu trường.
- Gợi ý hs nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc thuộc 1 đoạn văn:
- Đọc mẫu đoạn 3.
- Nhận xét, ghi điểm.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét, dặn dò.
- Tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện
- Quan sát tranh.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cá nhân
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
+ Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-1 em đọc chú giải.
<=">*?@AKK
- Luyện đọc nhóm đôi.
+ 2 nhóm đọc.
- Đọc ĐT toàn bài.
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời.

+ Lá ngoài đường rụng
nhiều
- Đọc đoạn 2, thảo luận N2
để trả lời.
- Đọc đoạn 3, nêu những
hình ảnh.
`0aO(L'$*8
bd/"7
- 3 em đọc lại.
- Chọn và nhẩm học thuộc 1
đoạn văn.
- Thi đọc thuộc. Bình chọn
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
4
@A
3EFG3HEF@EFGIHEF
 !" :
- KT: Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả
các lượt chia) Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, cách trình bày sạch sẽ cho HS.
&
+Bảng phụ
( )*+, /0+1)*  ):1"
HĐGV HĐHS
34 5 -Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
467
1. Giới thiệu bài.
2. Các hoạt đông 

Hoạt động1: Hdẫn thực hiện phép chia : 96 : 3 = ?
- 96 là số có mấy chữ số? 3 là số có mấy chữ số?
- Giới thiệu phép chia.
- Hướng dẫn cách đặt tính. 96 3
- Vừa hỏi vừa viết các bước chia
- Yêu nhắc lại các bước và kết quả.
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:Tính :
48 4 84 2 66 6 36 3
- Hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu làm bài. Theo dõi, giúp đỡ một số em.
- Chấm, chữa bài.
T)R 
U
A Tìm 1/3 của: 69kg, 36m; 93l
b) Tìm ½ của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày
H: Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm thế nào?
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3: Có: 36 quả cam
Biếu:1/3 số cam là:….quả cam?
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dang toán nào?
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- 1 HS làm bài tập 2 tiết trước.
- Nhận xét.

- Đọc phép tính.
- Trả lời.
- Đặt tính vào nháp.
- Trả lời-Thực hiện các bước.
- Nhắc lại cách chia và nêu kquả./2
HS
- Nêu yêu cầu.
SWXe)((6*)9""
.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
777C]M""C]'d7
- Làm vở, 2 HS làm B (">!WX
DE1
-1 HS đọc đề toán.
- Trả lời.
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
*************************************
5
J.*(.
KL3
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phộp chia
- Vận dụng làm đúng các bài tập trong giờ học.
II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu
Hoạt động của /(*M!. Hoạt động của )2 N.)
1. Bài cũ

KT bng cu chng
2.Bài mới
a.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học
b. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 1
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, chốt lại bai giải đúng
Bài 2: Bai toỏn: D]?'S"MfP/"C
"8P?'7We(g?'"M
9/"C-
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học - Dn dũ
- HS c
-HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu của bài 1: t tớnh ri tớnh
62: 2; 84 : 4; 96: 3; 48: 2
- HS lên bảng chữa bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS theo dõi, nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS đọc đề bài 2
HS lắng nghe, suy nghĩ làm bài
-HS lam bài vào vở - 1 HS lờn bang lm
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
OP
/)QM

!"
- KT: Nghe-vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi. Khụng mc quỏ 5
li trong bi vit.
- KN: Rốn k nng vit chớnh t cho HS.
Lm ỳng bi tp in ting cú vn B!B(BT2).Lm ỳng bi tp 3a.
* Lng nghe tớch cc, xỏc nh giỏ tr bn thõn.
- T: Rốn tớnh cn thn, tớnh thm m cho HS. HS cú ý thc núi v vit ỳng chớnh t.
&
+Bng ph ghi sn on vn .Vit ni dung bi tp 2, bi tp 3a.
( )*+, /0+1)2
HGV HHS
34 5
- Gi 2 HS lờn bng vit:.)(%'h()(7 - 2 HS vit B,lp vit bng con:
6
- Nhận xét-Ghi điểm.
467
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc lại.
H: + Tìm tên riêng có trong bài?
+ Tên riêng trong bài được viết như thế nào?
- Luyện viết từ khó.%"9
- Đọc chính tả.
+ Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền tiếng có vần B!B
- Yêu cầu làm bài.

- Chấm, chữa bài: khB chân, người lẻo khi,
ngj tay.
Bài 3a: Điền vào chỗ trống C!
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Tay C9 làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Cho C> cho C mà tin cuộc đời.
:./ ;<0=.0>:
- Nhận xét.
- Dặn dò: Viết lại những từ đã viết sai
- Nhận xét.
- Nghe.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
7
- Trả lời.
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp:
- Viết chính tả.
- Chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Đọc đề.
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
*****************************************
BUỔI CHIỀU
RS:
R%HKT#U%&VW
 !":
- KT: Mở rộng vốn từ “Trường học” cho HS.

Biết cách điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.
- KN: Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).
- TĐ: HS yêu thích môn học, có ý thức nói, viết thành câu.
&
+Bảng phụ viết nội dung BT1 và 2.
( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
7
34 5
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
467
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Giải ô chữ
- Hướng dẫn điền mẫu: (LÊN LỚP)
+ Đọc gợi ý dòng 1, quan sát bảng kẻ, ghi các từ vào ô
trống theo hàng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở cột màu.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu diền từ.
- Yêu cầu đọc từ ở cột dọc.
Bài 2: Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm, chữa bài.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét.
- Dặn dò.Tìm và giải các ô chữ trên những tờ báo hoặc
tạp chí dành cho thiếu nhi.
- Làm bài tập 1 và 3 tiết trước.

- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Đọc thầm, quan sát bảng kẻ
sẵn
- Thảo luận nhóm đôi .
- Mỗi nhóm điền 1 dòng hàng
ngang.
- Đọc từ ở cột dọc: LỄ KHAI
GIẢNG.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Nhận xét.
-Đọc ĐT các từ trong ô chữ.
**************************************
Ôn Tiếng Việt

 !"
Củng cố lại kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy bài các bài tập đọc tuần 6.
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Củng cố nội dung bài học.
X0Y./0+1)2
- Tranh minh họa SGK
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
( )*+, /0+1)2
*+, / :Z/(*M!. *+, / :Z)2 N.)
1. Bài cũ
- Gọi HS nhắc lại tên bài tập đọc vừa học
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc

- GV đọc mẫu toàn bài
- Cho HS lần lượt đọc
+ Đọc câu
- HS trả lời: Trận bóng dưới lòng đường,
Bận
- HS luyện đọc
8
+ Đọc đoạn trước lớp và giải nghĩa
+ Đọc đoạn trong nhóm
c. Củng cố nội dung bài học
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét và nhắc lại nội dung bài.
d. Luyện đọc lại
- Gọi HS khá đọc toàn bài
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
- HS đọc đoạn và trả lời lại các câu hỏi
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- 2 HS khá đọc bài
************************************************************************
Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2014
@A

 !"
- KT: Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt
chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

- KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia, vận dụng vào để giải các bài toán có lời văn.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, cách trình bày sạch sẽ cho HS.
&Bảng phụ
( )*+, /0+1)2
HĐGV HĐHS
34 5
-Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rƒi tính:
46 : 2 ; 66 : 3 ; 84 : 4 ; 55 : 5
- Nhận xét, ghi điểm.
467
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1a:Đặt tính rƒi tính:
48:2 84: 4 55 : 5 96 : 3
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm chữa bài.
Bài 1b: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu: 42 6
42 7
-Yêu cầu làm bài 0
- Chấm, chữa bài.
Bài 2: Tìm 1/4 của 20cm; 40km; 80kg
- Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm thế nào?
- 2 HS lên bảng tính và nêu cách
tính, lớp làm nháp.
- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm vở, 4 HS làm bảng.
- Đọc yêu cầu.
- Theo dõi.

- Lớp làm vở./ 4 HS làm B, nêu
cách tính.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
9
- Yờu cu lm bi.
- Chm, cha bi.
Bi 3:Gi HS c .
+ Bi toỏn cho bit gỡ?+ Bi toỏn hi gỡ?
+ Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ?
- Yờu cu HS TT v lm bi.
Truyn cú : 48 trang. My c 1/3 trang. ? oc?trg
- Chm, cha bi.
:./ ;<0=.0>
- Nhn xột.
- Dn dũ: Chun b cỏc chm trũn.
- Tr li.
- Lp lm v, 1 HS lm bng.
- Nhn xột.
- c toỏn.
- Tr li.
- Lp lm v, 1 HS lm bng.
- Nhn xột.
- Lng nghe
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
J&E%
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- ễn tp cỏc bng chia ( t 2 n 6)
- Vận dụng làm đúng các bài tập trong giờ học.
II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu

Hoạt động của /(*M!. Hoạt động của )2 N.)
Hoạt động 1: Dk"" Y
Hoạt động 2: Lam bi tp
Bài 1: Xc l> l) mf( 5 "
)""%[(g%l)
P(7We 5" c"9%
-
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bi 2:
123((&C],,'C]M9fd
3 c"Pnh9(fY*;7
1,'C]M9od3 c"Qo?
oY*;723(C]M7
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học - Dn dũ
- HS c
- HS c bài
- HS lên bảng lam bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS theo dõi, nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề bài- lắng nghe, suy nghĩ làm bài
- HS lam bài vào vở - 2 HS lờn bang lm
****************************************
:
'C8[)Z*/\./%3
!"

10
- KT: Bước đầu biết kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
Biết viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
- KN: Rèn kĩ năng nói (BT1). Rèn kĩ năng viết (BT2).
* Giao tiếp, lắng nghe tích cực.
- TĐ: HS yêu thích môn học, ý thức học tập tốt.
&Máy chiếu
( )*+, /0+1)2  :
HĐGV HĐHS
34 5
Nhắc lại tên chủ điểm tuần 5, 6: Tới trường
467 :
1. Giới thiệu bài
2. Bài tập:
Bài 1: Kể lại buổi đầu em đi học.
H: + Buổi đầu em đến lớp là sáng hay chiều?
+ Thời tiết thế nào?
+ Ai dẫn em đến trường?
+ Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS trình bày bài miệng
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS đọc 1 đoạn văn mẫu
Bài 2: Viết những điều em kể thành đoạn văn từ 5 đến 7 câu.
- Yêu cầu làm bài.
+ Nhắc HS viết giản dị, chân thật những điều vừa kể, cần
viết đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
- Chấm bài, nhận xét.
:./ ;<0=.0>

- Nhận xét.
- Dặn dò Tiếp tục hoàn thành bài văn.
- 2 em trả lời.
- Nhận xét.
- Đọc đề.
- 2 HS đọc các câu gợi ý.
- Từng cặp tập kể.
- 4 em thi kể trước lớp.
- Đọc bài mẫu
- Đọc yêu cầu.
- Viết bài vào vở.
- 5 HS đọc bài viết.
- Nhận xét - Bình chọn bạn
viết hay nhất.
- Lắng nghe
***********************************************************************
Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2014
@A
L3]L3G&#
I. !"
- KT: Biết được phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia.
- KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.hết và phép chia có dư.
- TĐ: Ý thức học tập tốt. Rèn tính kiên trì, cẩn thận cho HS.
&
+9 chấm tròn.Bảng phụ.
( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
11
34 5
-Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rƒi tính.

48 : 2 35 : 5
- Nhận xét, ghi điểm.
467
1. Giới thiệu bài
2.Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
a) Nêu bài toán:
+ Yêu cầu chia 8 chấm tròn thành 2 nhóm.
+ Gọi HS đặt tính trên bảng.
H: 8 chia 2 được 4, không còn dư vậy ta nói 8 : 2 là phép
chia như thế nào?
+ Ghi bảng : 8 : 2 = 4
b) Nêu bài toán: Hướng dẫn tương tự.
+ GV: 9 : 2 là phép chia có dư.
H: Số dư là bao nhiêu?
+ Viết 9 : 2 = 4 ( dư 1)
+ Hãy so sánh số dư và số chia?
3. Thực hành.
Bài 1:Tính rƒi viết theo mẫu. 12 6
- Lưu ý cách viết theo mẫu. 12 2
-Yêu cầu làmbài 0
Chấm bài, nhận xét.
Bài 2: Điền đúng sai
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: Đã khoanh vào 1/2 số ô vuông trong nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét. Dặn dò.
- 2 HS tính và nêu cách tính
-Lớp làm nháp.Nhận xét.

- Thực hành chia.
-1 em lên bảng đặt tính rƒi
tính.
0
- 8 : 2 là phép chia hết.
-1em lên bảng đặt tính rƒi
tính.
X]l jYC]"
- 1 em đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Đọc yêu cầu. Thảo luận
nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Quan sát hình vẽ. Trả lời.

DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
]
JH@3&<
 !"
- KT: Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng D(=h (1 dòng)
và câu ứng dụng: p"M()(?0(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương
đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường .
- KN: Rèn kĩ năng viết chữ kết hợp với kĩ năng viết chính tả cho HS.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS.
&
Mẫu chữ viết hoa D, Đ
12
.Bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.

( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
34 5
- Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh.
- Nhận xét.
467:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
- Luyện viết chữ hoa: D, Đ
H: Trong bài có những chữ nào viết hoa?
+ Viết mẫu, nhắc lại cách viết.
+ Yêu cầu viết bảng con.
+ S•a sai cho HS.
- Luyện viết từ ứng dụng.
+ Viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
+ Yêu cầu viết bảng con.
+ Nhận xét.
- Luyện viết câu ứng dụng
+ Giải nghĩa: Con người phải chăm học mới
khôn ngoan, trưởng thành.
3. Hướng dẫn viết vở:
- Nêu yêu cầu viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.
- Chấm bài, nhận xét.
:./ ;<0=.0>
- Dặn dò: Luyện viết thêm ở nhà.
- Học thuôc câu ứng dụng.
- 2 em lên bảng viết: Chu Văn An.
- Lớp viết bảng con.
- Đọc nội dung bài.

- Tìm và nêu các chữ viết hoa: Dp=
- Theo dõi.
- 2 em viết B/ lớp viết bảng con :p=
- Đọc từ ứng dụng: D(=h.
- Nêu độ cao, khoảng cách
- Viết bảng con: Kim Đƒng.
-1 HS đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở theo yêu cầu
WXDE*,"N)*VG'*,.
- Lắng nghe
********************************************************************
Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2014
OP
/)QMB'C8
 !"
- KT: Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5
lỗi trong bài viết.
- KN: Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.Làm đúng bài tập điền tiếng có vần B!B(BT2).
Làm đúng bài tập 3b.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS. HS có ý thức nói và viết đúng chính tả.
&
+Viết sẵn nội dung bài tập 3
( )*+, /0+1)2  :
HĐGV HĐHS
13
34 5:
- Đọc cho các em viết :i0i0eB07
- Nhân xét, ghi diểm.
467 :
1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn nghe viết:
- Đọc đoạn văn.
H: + Nội dung đoạn văn nói lên điều gì?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+Những chữ nào được viết hoa?
- Hướng dẫn viết từ khó:
KKj'4I5G'@7
- Nhận xét, s•a sai.
- Đọc chính tả.
- Chấm bài.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
3. Hướng dẫn bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống B!B-
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: )q 5[
q" 5$Ld.
Bài 3b : Điền tiếng chứa vần Y! Y
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: ( ? V ?
:./ ;<0=.0>
- Dặn dò: S•a lỗi sai. Chuẩn bị bài tiếp theo.
- 2 em viết B, lớp viết nháp:
- Nhận xét.
- Nghe. - 2 em đọc lại
- Trả lời:
- 2 HS viết bảng lớp, lớp
viết nháp:
- Viết chính tả.
- Tự chữa bài bằng bút chì.
- Nêu yêu cầu.

- Lớp làm vở, 1 HS làm
bảng.
.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào vở, 3 HS làm
bảng.
- Lắng nghe
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD

@A
 !"
- KT: Biết được phép chia hết và phép chia có dư.
- KN: Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, cách trình bày sạch sẽ cho HS.
&
Bảng phụ, bảng con
( )*+, /0+1)2 
HĐGV HĐHS
34 5
- Gọi 2 em lên bảng. - 2 em làm bài 1a, 1b của tiết
14
- Nhận xét, ghi điểm.
467 :
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Tính : 17 2
-Hdẫn mẫu: 16 8
1
17 : 2 = 8 ( dư 1)

- Yêu cầu làm bài .
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rƒi tính
a) 24 : 6
b) 32 : 5
30 : 5
34 : 6
15 : 3
20 : 3
20 : 4
27 : 4
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
WAMGj3*8C]l .R1C*?C]".f1-
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Hướng dẫn giải.
- Yêu cầu ghi TT và làm bài.
TT:Một lớp có : 27 HS, có 1/3 HS giỏi , ? HS giỏi
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước CTL đúng.
-Yêu cầu học sinh thảo luận giải thích.
- Nhận xét, kết luận.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét.
- Dặn dò: Xem bài tiếp theo.
trước.
- Nhận xét.
- Theo dõi, trả lời.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Nêu yêu cầu.

 Lớp làm vở, 3 HS làm bảng cột
1; 2; 4WXDE)(,)7
- Trả lời.
- Đọc đề.
- Theo dõi, trả lời.
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng.
Bài giải:
Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 ( học sinh)
Đáp số: 9 học sinh
- Đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Nêu kết quả và giải thích.
- Lắng nghe
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
E@'B89
- Lần lượt các tổ trưởng nhận xét hoạt động của tổ trong tuần qua.
- Các tổ khác bổ sung
-Ban cán sự lớp nhận xét.
-Lớp trưởng nhận xét.
-Bình bầu tổ,cá nhân xuất sắc.
1.Cá nhân xuất sắc:
2.Cá nhân tiến bộ:
3.Tổ xuất sắc:
**************************************************************************
15
-Nắm kế hoạch để thực hiện.
- Chơi trò chơi, múa, hát theo chủ điểm tuần, tháng.
TG HĐGV HĐHS
1’

7’
5’
5’
2’
*Ổn định:
Hoạt động 1: Nhận xét hoạt động tuần 6.
+Học tập:
+ Chuyên cần:
+Lao động, vệ sinh:.
+Nề nếp:.
-
- Nhận xét chung:






Tuyên dương khen thưởng tổ, cá nhân xuất sắc.
*+, /: Nêu kế hoạch tuần 7.






*+, /^ Văn nghệ
*+, /_ Dặn dò.
-Thực hiện đầy đủ kế hoạch.
-

DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
16
3@%3@J%
4^A@%3@J%#U%I

 !"
+ Học sinh biết hình dáng, màu sắc và hiểu được nội dung 2 nhóm biển báo.
+ Giải thích được ý nghĩa của các biển báo.
+ Học sinh biết nhận dạng và vận dụng hiểu biết về biển báo khi đi đường, làm
theo hiệu lệnh của biển báo.
+ Có ý thức chấp hành tốt.
X0Y./0+1)2 : - Các biển báo và bảng tên của mỗi biển.
- Các biển chữ số 1, 2, 3.
- Hai tờ giấy to vẽ 3 biển báo.
( )*+, /0+1)2 
TG HĐGV HĐHS
`a
ba
a
34 5
-Đưa các biển báo đã học ở lớp 2.
467:
+Giới thiệu bài:
*+, /c:Tìm hiểu các biển báo.
-Nêu yêu cầu.
-Chia 4 nhóm
.
H:các biển báo giao thông đường bộ có tác dụng gì?
-Giới thiệu biển báo chỉ dẫn giao thông.
-Nêu nôi dung của các biển báo.

*Kết luận:
*+, /:Nhận. biết biển báo.
-Tổ chức trò chơi: Tiếp sức.
*Kết luận:
:./ ;<0=.0> Tập đóng vai các phương tiện giao thông
gặp biển báo của nhóm mình.
-Nêu tên biển báo cấm Biển
báo dành cho người đi bộ.
-Thảo luận nhóm nêu đặc
điểm của các loại biển
báo(hình dạng, màu sắc, hình
vẽ )
-Đại diện nhóm trình bày
-Trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc lại tên các biển báo.
-2 nhóm thi điền tên vào bảng
có sẵn.
-Lớp nhận xét-tuyên dương.
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………

17




"d.9)ef./41f)(./f.g6f

Ngày soạn:………………….
Ngày dạy:…………………… Thủ công:
%S<h<&A%JE3@AAUiE3@% 
jk
KT : HS biết gấp cắt dán ngôi sao năm cánh.
KN : Gấp cắt dán ngôi sao năm cánh.
DLắng nghe tích cực. Làm chủ về bản thân.
T Đ : HS yêu thích gấp hình.
&
+Mẫu gấp, giấy màu , kéo, hƒ dán
A@'I%&'
% %A@k E
`a
ba
a
34 5 :
Kiểm tra Đ D H T chuẩn bị cho tiết học Gấp cắt dán ngôi sao
năm cánh.
467
*Giới thiệu bài
*+, /HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ
đỏ sao vàng .
Gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt ngôi sao 5 cánh.
Gọi một HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao để được lá cờ đỏ sao
vàng
GV nhận xét, treo tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
lên bảng để nhắc lại các bước thực hiện.
lm7 cGấp giấy để cắt ngôi sao năm cánh.
lm7  Cắt ngôi sao vàng năm cánh.
lm7 ^ Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để

được lá cờ đỏ sao vàng.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng .
GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ các em.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh kết quả học tập của HS.
* El^"( 57
^:./ ;<0=.0>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập.
- Tuyên dương nhóm và cá nhân gấp dúng yêu cầu .
- Dặn dò giờ chuẩn bị học sau.
+ HS bày Đ D H T lên
bàn để kiểm tra.
+ 1,2 HS lên thao tác, HS
dưới lớp lắng nghe và
thực hiện .
+ HS thực hành cá nhân.

+ HS lắng nghe và thực
hiện .
*Rút kinh nghiệm:
18
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

"d.9)ef./41f)(./f.g6f
Ngày soạn:………………….
Ngày dạy:…………………… nkopI:

E$q3]#B
.  !"
- KT: Biết một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
Biết được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu và biết cách phòng
tránh các bệnh kể trên.
- KN: Vận dụng kiến thức đã học bước đầu hình thành kĩ năng giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài
tiết nước tiểu để phòng tránh các bệnh về cơ quan bài tiết nước tiểu.
* KN làm chủ bản thân, đảm nhận trách nhiệm với bản thân.
- TĐ: Có ý thức chăm sóc, giữ gìn bản thân.
&
+Các hình trong sách giáo khoa. Hình vẽ cơ quan bài tiết nước tiểu.
. ( )*+, /0+1)2 :
TG HĐGV HĐHS
5’
28’
34 5
- Yêu cầu HS nêu tên và chỉ vị trí của cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nhận xét.
467
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận.
?:Hãy kể một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu?
<2%C"J"d`*OC"Y4), ?"F-
-Kết luận: Các bệnh viêm nhiễm, sỏi thận, …
Giữ VScơ quan bài tiết để tránh bị nhiễm trùng.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Treo tranh, nêu yêu cầu.
?:Các bạn trong hình đang làm gì?
+Việc làm đó có lợi gì đối với việc bảo vệ cơ quan bài tiết nước

tiểu?
- Nhận xét.
+ Cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài
tiết nước tiểu?
+ Tại sao chúng ta cần uống đủ nước?

- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
-
- Nghe.
- Quan sát các hình 2,3, 4, 5
/26- Thảo luận nhóm đôi.
- Nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
19
2’
- Nhận xét –tuyên dương.
*KL Cần tắm r•a thường xuyên, …uống đủ nước.
- Liên hệ thực tế.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét, dặn dò.Giữ vệ sinh cơ quan BTNT.
- Trả lời.
- Tự liên hệ bản thân.
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………
"d.9)ef./41f)(./f.g6f

Ngày soạn:………………….
Ngày dạy:…………………… '@r
nVs3t
 !"
KT: Biết thế nào là tự làm lấy việc của mình; ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- KN: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy. Nêu được ích lợi của việc tự làm
lấy việc của mình.
* KNS: KN tư duy phê phán, ra quyết định, lập kế hoạch .
- TĐ: Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
&
+Tranh m/họa các tình huống. Phiếu thảo luận, đƒ vật cho TC đóng vai.Các hình vẽ bài tập
4
( )*+, /0+1)2 
TG HĐGV HĐHS
`a
ba
34 5
Gọi HS nêu một vài ví dụ về: 2Z)(777
- Nhận xét.
467:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động 
Hoạt động1 Tự liên hệ bản thân.
?Em đã tự mình làm những việc gì?
Em cảm thấy thế nào sau khi hoàn thành công việc?
*KL: DB`B(I,Z)(*O""(3
0,0"WX0"B
Hoạt động 2: Đóng vai.
- Giao việc cho HS:.
*KL:

- 2 HS nêu. Lớp nhận
xét.
- HS phát biểu.
- Thảo luận tình huống 1/
N1,N2: tình huống 2/N3,
20
a
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Nêu các tình huống (ghi ở phiếu)
- Yêu cầu thảo luận, đóng vai các tình huống.
*KL: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy
việc của mình.
:./ ;<0=.0>
- Nhận xét.
- Dặn dò. Tự làm công việc hằng ngày của mình. Sưu tầm
các mẫu chuyện, tấm gương về hành vi tự lấy việc của
mình.
N4. Thể hiện qua TC
đóng vai.
- Các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Đọc các tình huống.
- Thảo luận nhóm 4.
- Tham gia đóng vai.
- Lớp nhận xét-tuyên
dương.
-Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

……………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………
"d.9)ef./41f)(./f.g6f
Ngày soạn:………………….
Ngày dạy:…………………… nkopI
$q38
 !"
- KT: Biết được các bộ phận và vị trí của các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- KN: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan TK trên tranh vẽ hoặc mô
hình.
DKN làm chủ bản thân, ra quyết định, tìm kiếm và xử lí thông tin.
- TĐ: Ý thức học tập tốt.
&
+Các hình trong sách giáo khoa. Hình cơ quan.thần kinh.
( )*+, /0+1)2 
TG HĐGV HĐHS
`a
ba
34 5:
- Yêu cầu kể tên những việc làm hoặc không nên làm để bảo vệ cơ
quan bài tiết, tên một số bệnh.
- Nhận xét.
467
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động
Hoạt động1  Quan sát tranh.
- Nêu câu hỏi hướng dẫn, yêu cầu thảo luận nhóm.
H: Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đƒ.

- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát hình 1, 2 trang
26, 27 thảo luận nhóm đôi.
21
a

Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ
quan nào được bảo vệ bởi cột sống?
-Kết luận: Y4d0h("M&IC]""l>
d07
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm.
- H.dẫn TC “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
H: Khi tham gia trò chơi em đã s• dụng những giác quan nào?
H: + Não và tủy sống có vai trò gì?
+ Các dây thần kinh đóng vai trò gì?
Kết luận: Não và tủy sống là trung ương TK Một số dây TKdẫn
luƒng TK nhận từ các cơ quan……
:./ ;<0=.0>
H: Cơ quan thần kinh gƒm những bộ phận nào?
- Nhận xét.
- Dặn dò Nắm các kiến thức đã học.
- Đại diện nhóm trình bày
nói rõ đâu là não, tủy sống,
các dây thần kinh.
- Chỉ vị trí của não, tủy
sống trên cơ thể mình.
- Nhận xét, bổ sung.
-Tham gia chơi.
-Nêu những giác quan đã

s• dụng .
- Đọc SGK, thảo luận
nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Trả lời.
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………….
……
……………………………………………………

22

×