Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án lớp 3 Chuẩn KTKN tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.14 KB, 22 trang )

Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014




/ Mục tiêu :Gip HS:
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán .
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2( cột 1,2,3) ,bài 3, bài 4.
- KNS: Tư duy logic, sáng tạo; hợp tác; giao tiếp; kiên định.
/ Chuẩn bị :  : - Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn.
- HS: SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.
 : cá nhân, nhóm, cả lớp
C/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ :
- KT bảng chia 7.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
B.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b) Luyện tập:
: -Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép
tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia
 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.


- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Cách đặt tính và tính.
! -Gọi HS đọc bài 3, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Dạng toán về chia theo nhóm.
" :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của
1 số.
- 3HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .
- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ sung.
7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm bài
trên bảng.
28 7 35 7 21 7 14 7
0 4 0 5 0 3 0 2
- Một em đọc đề bài toán.
Sau đó tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
Giải Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 nhóm.
- Cả lớp tự làm bài.

- 2HS nêu miện kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
1
TU N 8Ầ
C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập
- HS đọc bảng chia 7.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
****************************
#$%&'()*+,
-./0123452
/ Mục tiêu: 46$ HS :
7 Bước đầu biết đọc đng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời
nhân vật.
- Hiểu ND ; Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
- HTTC : Luyện đọc cá nhân , nhóm , phân vai
C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và
trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:
Tập đọc:

a) Phần giới thiệu :Gv nêu mục tiêu
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
+ Theo dõi sửa những từ HS phát âm sai.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Gip HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu,
nghẹn ngào.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
d) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- YC cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH:
+ Các bạn nhỏ đi đâu?
+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ
phải dừng lại?
+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và
TLCH theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu,
luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài,
tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục ch giải
SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em).
- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.

- Một học sinh đọc lại cả câu chuyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi
vui vẻ.
+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven
đường, vẻ mặt , cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có
bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông bị
mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi
2
+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như vậy?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ
thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để
chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
*Giáo viên chốt ý như sách giáo viên
d) Luyện đọc lại :
- Đọc mẫu đoạn 2.
- Hướng dẫn đọc đng câu khó trong đoạn.
- Thi đọc các đoạn 2, 3, 4 , 5.
- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- GV và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.
Kể chuyện
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.
* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.

- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học sinh.
- Cho từng cặp HS tập kể theo lời n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện
- Gviên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
đ) Củng cố dặn dò :
+ Các em đã bao giờ làm việc gì để gip đỡ
người khác như các bạn nhỏ trong truyện
chưa?
- Dặn xem trước bài “Tiếng ru “
hỏi thăm cụ
+ Các bạn là những người con ngoan, nhân
hậu muốn gip đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài.
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh
viện , rất khó qua khỏi .
+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ô ng
thấy không còn cô đơn …
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên khác
cho câu chuyện :
Ví dụ: Những đứa trẻ tốt bụng …
+ Con người phải quan tâm gip đỡ nhau.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết học.
- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu
chuyện.
- HS tập kể chuyện theo cặp.

- 2 em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.
- HS tự liên hệvới bản thân.
- Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước bài
mới.

89:+";<= ;"
#$%& 
5>4?
5@/AB*
7 Đọc đng rành mạch, biết đọc ngắt nghỉ hơi đng các dòng thơ. Đọc bài với giọng tình cảm.
7 Hiểu nội dung bài: “ Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em ,bạn bè, đồng
chí”. Trả lời được CH trong SGK; thuộc được 2 khổ trong bài thơ.
7 Hs yêu thích đọc chuyện và rt ra bài học bổ ích cho bản thân qua bài thơ.
*HSG: thuộc cả bài thơ.
55@*C9D
-  trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải.
- 41 Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bài thơ.
3
555@E%FE+&G+H*
E%FE+ E%F&
- Gọi 2 hs kể lại câu chuyện: Các em nhỏ và cụ
già bằng lời của một bạn nhỏ và TLCH: Qua câu
chuyện gip em hiểu điều gì?
- Nhận xét, cho điểm. NXC
- Hát.
- 2 hs kể và trả lời.
- Nhận xét.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Mời hs đọc khổ thơ nối tiếp trước lớp.

- Bài văn này chia làm mấy khổ?
- HDHS ngắt hơi, nhấn giọng.

- Mời hs đọc ch giải, Gv giải thích thêm các từ
hs chưa hiểu.
- Cho hs luyện khổ thơ trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
- 1 hs giỏi đọc lại.
- 4hs đọc
- 3 khổ: 4 dòng là một khổ.
- Luyện đọc đng cách ngắt hơi và nhấn
giọng.
- 1 hs đọc ch giải.
- Luyện đọc nhóm - Các nhóm thi đọc.
- Nhận xét chéo.
- Lắng nghe.
- Cho 1 hs đọc thầm từng khổ ứng với câu hỏi để
trả lời:
1. Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì
sao?
2. Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ 2?
3. Vì sao ni không nên chê đất thấp, biển không
nên chê sông nhỏ?
4. Câu lục bát nào ở khổ 1 nói lên ý chính của bài
thơ?
- Gv chốt lại nội dung bài.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- 1 hs đọc thầm khổ ứng với câu hỏi để
trả lời:

- Con ông yêu hoa vì hoa có mật ngọt
gip ông làm mật.
- Con cá yêu nước vì có nước cá mới bơi
lội được, mới sống được, không có nước
thì cá sẽ chết.
- Con chim yêu trời vì cóbầu trời cao
rộng chim mới thả sức tung cánh hót ca,
bay lượn.
I* 
- Một thân la chín không làm nên mùa
la chín.
- Nhiều thân la chín mới làm nên mùa
la chín.
- Vô vàn thân la chín mới làm nên cả
một vùng la chín.
- Câu 3, 4 tương tự.
- Vì ni nhờ có đất bồi nên. Biển nhờ có
nước của muôn dòng sông mà đầy.
Con người muốn sống, con ơi.
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, 1, 2 hs đọc lại.
- HDHS học thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm hs đọc thuộc.
- Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Thi đọc + Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Bài thơ khuyên em điều gì? - Con người sống giữa cộng đồng phải
yêu thương anh em ,bạn bè, đồng chí.
4

- Hệ thống lại, liên hệ gd. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs học thuộc lòng bài thơ, trả lời các câu
hỏi. - Chuẩn bị:Ôn tập GHKI.
- Lắng nghe
- Lắng nghe

JKLM7NHO
-./0123452
A/Mục tiêu :
- Nghe- viết đng bài chính tả. Trình bày đng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đng BT chính tả tìm các từ chứa tiếng có vần uôn/uông
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : Bảng phụ viết sẵn nội dung chính tả
2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp , nhóm
C/ Các hoạt động dạy học
E%FG:P+ E%FG:QR
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 học sinh lên bảng các từ GV đọc.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
- Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau những
dấu gì?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá

* Đọc bài cho HS viết vào vơ.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
* :
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2a.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Cho cả lớp làm bài vào vở theo kquả đng.
!Tìm các tiếng có vần uôn hoặc
uông ,có nghĩa như sau :(Tiến hành tương tự
bài 2 )
3) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và xem trước bài mới.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn
nhát, kiên trung, kiêng cữ.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do
khiến cụ buồn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn , đầu câu
và danh từ riêng
+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau
dấu gạch ngang.
- HS viết vào bảng con Xe buýt , ngừng lại ,
nghẹn ngào, nặng lắm,qua khỏi
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự

sửa lỗi bằng bt chì.
- Học sinh làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- Lớp thực hiện làm vàovở theo lời giải đng
.
Về nhà viết lại cho đng những từ đã viết
sai.
5


45S/5/TUVW
/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện giảm một số đi một lần và vận dụng vào giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần .
- Bài tập cần làm Bài 1, 2, 3.
B/ Chuẩn bị :X : Bảng con
X : cả lớp , nhóm , cá nhân
C/Các hoạt động dạy-học:
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng chữa BT 2.3
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b) HD thực hiện giảm 1 số đi nhiều lần.
* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dưới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được

số gà ở hàng dưới?
- GV ghi : Hàng trên : 6 con gà
Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số
đó chia cho số lần.
* Hướng dẫn vẽ sơ đồ.
 Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên.
Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau.
Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì còn
lại mấy phần?
 Vậy vẽ số gà hàng dưới là 1 phần.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
c) Luyện tập:
:
- Yêu cầu HS làm phiếu HT
- Gọi 1 HS làm bảng phụ chữa bài.
- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- 3 học sinh nhắc lại.
 Số gà hàng trên đang là 3 phần, giảm đi 3
lần thì được 1 phần.
 Tóm tắt
Hàng trên:

Hàng dưới:
Bài giải
Số gà hàng dưới là:
6 : 3 = 2 (con gà)
Đáp số: 6con gà
+ … ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
+ ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ta lấy số đó chia cho số lần
- Cả lớp thực hiện làm phiếu HT
6
- YC lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài.
* Chốt: Giảm đi một số lần.

- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài phần a
- Mẹ có bao nhiêu quả bưởi?
- Số bưởi còn lại sau khi bán như thế nào so
với số bưởi ban đầu?
- Vậy ta vẽ sơ đồ như thế nào
- Thể hiện số bưởi ban đầu là mấy phần bằng
nhau?
- Khi giảm số bưởi ban đầu đi 4 lần thì còn lại
mấy phần?
- Vậy vẽ số bưởi còn lại là mấy phần bằng
nhau?
- Hãy tính số bưởi còn lại.
- Đặt lời giải cho bài toán?
- HD HS làm như phần a
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
* Chốt : Dạng toán giảm đi 1 số lần

!
- Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vơ.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt :
- Khi muốn giảm một số đi một số lần ta làm
như thế nào?
- Khi muốn giảm một số đi một số đơn vị ta
làm như thế nào?
3 Củng cố - Dặn dò:
Về nhà làm vở BT Toán.
- 1HS lên tính kết quả và điền vào bảng
Số đã cho 48 36 24
Giảm 4 lần 12 9 6
Giảm 6 lần 8 6 4
- 1 HS đọc đề phần a.
- Mẹ có 40 quả bưởi.
- Số bưởi ban đầu giảm đi 4 lần thì bằng số
bưởi còn lại sau khi bán.
- Thể hiện số bưởi ban đầu là 4 phần bằng
nhau.
- 4 phần giảm đi 4 lần thì còn lại 1 phần.
- Là 1 phần.
- 40: 4 = 10 (quả)
- Số quả bưởi còn lại là/ Còn lại số quả
bưởi là.
Giải
Số quả bưởi còn lại là: 40 : 4 = 10 (quả)
Đ/S: 10 quả bưởi

b/ Giải :
Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
Đ/S: 6 giờ
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm
+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Ta lấy số đó chia cho số lần.
- Ta lấy số đó trừ đi số đơn vị cần giảm

Y
Y1Z[5
5@/AB*: Gip học sinh:
- Củng cố về phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng để giải các phép tính.
7
55@E%FE+&
E%FG:P+ E%FG:QR
1. Tổ chức cho học sinh làm các bài tập
- Bài 1 : Đặt tính rồi tính
96 : 3 77 : 7 46 : 2
89 : 4 79 : 7 89 : 8
- Bài 2 : Tính
7 x 8 + 14 40 : 4 + 40
 Bài 3 : Tìm x
X + 15 - 5 = 37 X - 20 = 16 + 25
Gv gợi ý hs làm bài theo nhóm
2. Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà học bài

- 1 HS lên bảng làm 1 phép tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- Làm bài theo nhóm bàn
- Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài

5Z
*+,\NI*
]4^1ZT4_4
Y`5ab752/4cd
A/ Mục tiêu :
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng ( BT1) .
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi Ai( cái gì, con gì ) làm gì ? .( BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xá định ( BT4)
* HS khá, giỏi làm được BT2.
B/ Chuẩn bị :
X - Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
- HS : Vở BT Tiếng Việt T1
X : Cá nhân , nhóm
C/ Các hoạt động dạy - học :
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ :
- KT miệng BT2 và 3 tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*:

- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đng .
- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập.
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Một em lên làm mẫu.
- Tiến hành làm bài vào VBT.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
Đáp án
Những người trong cộng đồng: cộng
đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng:
8
Mở rộng: Tìm thêm các từ có tiếng cộng
hoặc tiếng đồng để điền vào bảng trên.
!
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt : Câu kiểu Ai làm gì? Bộ phận TLCH
Ai là những từ chỉ sự vật. Còn BP TLCH làm
gì ? là những từ chỉ hoạt động, trạng thái .
"
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả lớp
nhận xét, chốt lại lời giải đng.
 * Chốt : Muốn đặt câu hỏi được đúng,

chúng ta phải xác định được bộ phận câu in
đậm trả lời cho câu hỏi nào, Ai (cái gì, con
gì)? hay làm gì?
*  : ( Dành cho HS K- G)
- Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT- GV giải
thích từ “cật” trongcâu”Chung lưng đấu
cật”: lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng
(Bụng đói cật rét) - ý nói sự đoàn kết, góp sức
cùng nhau làm việc .
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt lời giải đng (a,c đng: b sai).
- Cho HS học thuộc 3 câu thành ngữ, TN.
3. Củng cố - Dặn do
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học ,xem trước bài mới
cộng tác, đồng tâm.
Đồng chí, đồng môn, đồng khoá,……
Đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm lớp theo dõi bổ sung.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu BT
+ 3 câu văn viết theo mẫu Ai làm gì?
- Cả lớp tự làm bài.1 số em nêu miệng kết
quả, cả lớp nhận xét chữa bài:
Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người
thân?

Câu b: Ông ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2
- Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả* Tán
thành các câu TN:
+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình nghĩa )
* Không đồng tình :-Cháy nhà hàng xóm
bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết
mình) .

YH1,
`a1Z4ef5gbh./
A/ Mục tiêu :
- HS kể lại được một cách tự nhiên, chân thật về một người bạn mà em quý
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn( 5 - 7 câu ), diễn đạt rõ ràng, chân
thật, đng ngữ pháp .
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng:
- Bảng lớp ghi gợi ý kể về một người bạn mà em yêu quý.
- Vở luyện TV
9
2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp, nhóm
C/ Các hoạt động dạy – học.
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kể về người hàng
xóm mà em yêu quý
- GV nhận xét , cho điểm
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :
Gọi HS đọc yêu cầu va câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rt kinh nghiệm .
i*j : Em có thể kể dựa vào các câu hỏi
gợi ý. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu
hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình, tình cảm
của người bạn đó . Cần suy nghĩ lựa chọn 1
người bạn có thực , lời kể sẽ chân thật cuốn ht
được người đọc, người nghe
- Mời 3 học sinh thi kể.
#$ 
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập
( nêu yêu cầu về nội dung bài )
- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý
để viết thành đoạn văn có thể là 5 - 7 câu.
* Nhắc HS ch ý viết giản dị, chân thật những
điều em vừa kể, viết đng chính tả , đng ngữ
pháp.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 - 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
c) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Hai em lên bảng
- HS nhận xét.

- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm.
a) Bạn đó tên là gì? Học lớp nào? ở đâu ?
b) Bạn đó có đặc điểm gì nổi bật ?
c) Tình cảm của em và bạn như thế nà?
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
Dương là bạn thân nhất của em. Chúng
em chơi với nhau từ hồi học mẫu giáo. Em
rất quý Dương vì bạn ấy rất tốt bụng, hay
giúp đỡ bạn bè. Chúng em rất hiểu nhau
và có chung sở thích là bóng đá, đọc
truyện tranh. Mỗi khi em không hiểu bài là
bạn ấy lại giảng cho em. Cứ như thế chúng
em học ngày càng tiến bộ. Tình bạn của
chúng em ngày càng thân thiết .
-Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài
tập.
- Học sinh thực hiện viết vào vở .
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu
lại ghi nhớ về Tập làm văn .
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

8i+k;<= ;"
10
JKLM7NHO

5>4?
A/ Mục tiêu :
- Nhớ- viết đng bài chính tả; trình bầy đng các dòng thơ, khổ thơ lục b át .
- Làm đng bài tập 2a phân biệt âm đầu dễ lẫn r/d.
B/ Chuẩn bị :
1/ Đồ dùng: -Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT 2a,
- 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3a
- Vở BT Tiếng Việt - Tập 1
2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp
C/ Các hoạt động dạy - học
E%FG:P+ E%FG:QR
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 học sinh lên bảng.
viết các từ ngữ theo yêu cầu của giáo viên .
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn HS nhớ - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Sau
đó mở sách, TLCH:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì
cần chú ý?
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ
ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ thơ.
GV theo dõi nhắc nhở.
* Chấm, chữa bài.

c/ Hướng dẫn làm bài tập
* ::
- Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp theo dõi
trong SGK.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả lớp
sửa bài (nếu sai).
3. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới
- 2 học sinh lên bảng viết các từ : buồn bã,
buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.
- Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Dòng 6 chữ viết cách lề 2 ô li, dòng 8
viết cách lề 1 ô li
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ
và viết bài vào vở.
-Tự soát và sửa lỗi bằng bt chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
-Lớp tiến hành làm bài vào VBT.
- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp nhận

xét bổ sung.
- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo
lời giải đng
Câu a) rán – dễ – giao thừa.
- Về nhà học bài và xem lại bài tập trong
sách giáo khoa.
11
***************************************


5@/AB*
7 Biết cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
7 Áp dụng thành thạo vào giải toán có lời văn.
7 Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận khi làm toán.
* HSG: Thực hiện được tất cả các bài tập SGK.
55@*C9D
-  trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải, trò chơi.
- 41 bảng phụ, SGK.
- U: SGK, VBT.
555@E%FE+&G+H*
E%FE+ E%F&
@l
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- 42m giảm 7 lần bằng?
- 56 lít giảm 7 lần bằng?
- Nhận xét, cho điểm.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số
đó cho số lần.
- 6m.

- 8 lít.
- Nhận xét .
@=m
- Hôm nay chng ta sẽ học bài: Luyện tập.
U4n=H
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs nhắc lại quy tắc gấp một số lên nhiều
lần và giảm một số đi nhiều lần?
- Cho hs tự làm vào SGK dòng 2.
- Lớp, Gv nhận xét.
 
- Gọi hs đọc bài toán.
- Đây là dạng toán nào?
- Muốn giảm một số lên nhiều lần ta làm thế
nào?
- Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm phiếu.
- Lắng nghe, nhắc lại.
7Viết theo mẫu
7Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số
đó nhân cho số lần.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số
đó cho số lần.
- Tự làm vào SGK.
- Nêu kết quả:
+ 7 gấp 6 lần bằng 42, 42 giảm 2 lần bằng
21.
+ 25 giảm 5 lần bằng 5, 5 gấp 4 lần bằng
20.
- Nhận xét, lắng nghe.
7Đọc bài toán.

- Giảm một số đi nhiều lần.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số
đó cho số lần.
- Tự làm cá nhân - 1 hs lên bảng làm
a. Giải:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
60 : 3 = 20 (l)
Đáp số: 20 l.
12
- Lp, Gv nhn xột.
!U4o,
- Cho HSG lm vo SGK.
- GV kim tra, nhn xột.
- Mun gp mt s lờn nhiu ln ta lm th
no?
- Mun gim mt s lờn nhiu ln ta lm th
no?
- HDHS v lm BT3.
7Nhn xột, lng nghe.
- HS lm cỏ nhõn.
- Ta ly s ú nhõn cho s ln.
- Mun gim mt s i nhiu ln ta chia s
ú cho s ln.
3. Cng c - Dn dũ:
- H thng li bi, liờn h giỏo dc hs. - Lng nghe.
- Dn hs v xem lm li cỏc bi tp. Lm BT3.
- Chun b:Tỡm s chia.
- Lng nghe.
************************************
Y

ễN T P (BDHSG)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Vn dng cỏc kin thc ó hc làm đúng các bài tập trong giờ học.
II.Các hoạt động dạy-học chủ yếu
Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của h c sinh
Hoạt động 1:
Hoạt động 2: õ
Bài 1:


- GV hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng

!" #
$ % &

'()#
* % % * !
% &
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- o
- HS c bài
- HS lên bảng bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS theo dõi, nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề bài- lắng nghe, suy nghĩ làm bài

- HS bài vào vở

! ờ
****************************************************************************
13
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014

c/UV5
A/ Mục tiêu 
- Biết tên gọi các thành phần trong phép tính chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
- Bài tập cần làm Bài 1, 2.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
B/ Chuẩn bị :
X : 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa. Bảng con.
X : Cá nhân . nhóm , cả lớp
C/ Các hoạt động dạy -học
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn HS cách tìm số chia:
Bài toán 1: Có 6 ô vuông, chia đều thành 2
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có
trong mỗi nhóm
+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của phép
tính

Bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các
nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia
được mấy nhóm như thế?
- Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia được.
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3.
- Hãy nhắc lại:
+ 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
+ 6 và 3 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
- Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia
chia cho thương.
- Viết bảng 30 : x = 5 và hỏi: x là gì trong
phép chia trên?
- Hướng dẫn trình bày.
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
O*+,#$
:
+ HS1 : làm bài tập 1b
+ HS 2: làm bài tập 3
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Học sinh theo dõ hướng dẫn
+ Mỗi nhóm có 3 ô vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
p q!
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là thương.
- Phép chia 6 : 3 = 2 (nhóm).
- 2 là số chia.
- 6 là số bị chia còn 3 là thương.
 x là số chia trong phép chia 30: x = 5.
30 : x = 5

x = 30 : 5
x = 6
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia
chúng ta lấy số bị chia chia cho thương
14
- HS làm miệng
-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
* GV chốt:Lấy tích chia cho thừa số này ta
được thừa số kia.

- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài
* GV chốt : Cách tìm số chia, thừa số chưa
biết.
!
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách
- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên chốt: Thương lớn nhất khi SC
bằng 1, thương bé nhất khi SC bằng SBC.
!. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét, dặn dò.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 5 = 7; 28 : 7 = 4 ; 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5; 28 : 4 = 7; 24 : 4 = 6
- HS làm bảng con
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ
sung

- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1
- Vài HS nêu quy tắc tìm số chia

#$NH
Y^r4
5@/AB*
7 Biết viết đng chữ hoa: G. Biết cách viết và hiểu tên riêng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
7 Rèn cho hs kĩ năng nghe, viết. Viết đng, đẹp chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng theo đng
quy trình kĩ thuật.
7 Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận khi viết.
*HSG: Viết đúng và đủ các dòng trên trang vở TV3.
55@*C9D
-  trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải.
- 41 Mẫu chữ G, tên riêng, câu ứng dụng.
- U: Bảng con, vở Tập viết.
555@E%FE+&G+H*
E%FE+ E%F&
@l
- Mời hs nhắc lại tên riêng và câu ứng dụng.
- Gọi 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Ê-đê, Em.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhắc lại.
- 2 hs viết bảng. Lớp viết bảng con.
15
@=m
- Hôm nay chng ta sẽ học bài: Ôn chữ hoa G
- Tìm các chữ hoa có trong bài?

- Gv viết mẫu + nêu cách viết.
- Cho hs luyện viết bảng con: G, C, K.
- Gọi hs đọc tên riêng.
- Gv giải thích: Gò cônglà tên một tỉnh thuộc tỉnh
Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông
Trương Định – một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp@
- Gv viết mẫu, cho hs luyện viết bảng con.
- Mời hs đọc câu ứng dụng.
- Em hiểu câu này nói lên điều gì?
- Cho hs luyện viết bảng con: Khôn, Gà.
- Gv nhắc hs tư thế và nêu yêu cầu viết.
- Gv quan sát, uốn nắn hs.
- Chấm, nhận xét 5-6 bài.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- G, C, K.
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con.
- Gò Công.
- Lắng nghe.
- Luyện viết : Gò công.
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Hs: Anh em trong nhà phải biết
yêu thương nhau, đoàn kết.
- Luyện viết bảng con.
!@G7stR
- Hệ thống lại bài, liên hệ giáo dục hs. - Lắng nghe.
- Dặn hs về viết tiếp phần còn lại.
- Chuẩn bị: Ôn chữ hoa G (tt).
****************************************************************************

Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014


A/ Mục tiêu :
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho )số có một chữ số.
- Các BT cần làm Bài 1; Bài 2 ( cột 1, 2); bài 3.
- G/dục HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : Bảng nhóm. Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn .
2 / HTTC : Cá nhân ,cả lớp…
C/ Các hoạt động dạy - học
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ :
Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b) Luyện tập
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
16
:
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.
* Chốt : cách tìm số hạng, thừa số, số bị trừ,
số bị chia, số trừ, số chia chưa biết.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
* Chốt : Cách thực hiện phép tính.
!
- YC HS đọc thầm, phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt : Dạng toán tìm 1 trong các phần
bằng nhau của 1 số.
3. Củng cố - Dặn do:
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảng chữa bài. cả lớp nhận
xét bổ sung.
a) x = 24 b) x = 30
c) x = 50 d) x = 6
e) x = 40 g) x = 35
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a/ 35 32 26 20
x 2 x 6 x 4 x 7
70 192 104 140
b/ 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11
0 0 0
- HS phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp
nhận xét bổ sung.

4K
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12 lít dầu
- Về nhà học bài và làm bài tập.

#$n=N<
`a1Z4ef524uv/
A/ Mục tiêu :
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1).
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu ( Bt2 ).
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng:
- Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm.
2/ HTTC: Cá nhân , cả lớp, nhóm
C/ Các hoạt động dạy – học.
E%FG:P+ E%FG:QR
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kể lại chuyện
Không nỡ nhìn và nói về tính khôi hài của câu
chuyện.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :
Gọi HS đọc yêu cầu vàcâu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rt kinh nghiệm .
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời
nội dung câu hỏi của giáo viên.
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý.

- Cả lớp đọc thầm.
- Một em khá kể mẫu.
17
* Lưu ý : Em có thể kể dựa vào các câu hỏi
gợi ý. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu
hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình, tình cảm
của người đó với gia đình em, không hoàn
toàn phải lệ thuộc vào câu hỏi gợi ý.
- Mời 3 học sinh thi kể.
#$ 
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập
( nêu yêu cầu về nội dung bài )
- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý
để viết thành đoạn văn có thể là 5 - 7 câu.
* Nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những
điều em vừa kể, viết đúng chính tả , đúng ngữ
pháp.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
3. Củng cố – Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
-Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe gv để thực hiện tốt bài tập.
- Học sinh thực hiện viết vào vở .
- 5 em đọc bài viết của mình.

- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu
lại ghi nhớ về Tập làm văn .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

U5rgw7Wx
yêuầu lớp trưởng mời các tổ báo cáo kết quả học tập trong tuần:
- Tổ 1: Tổ trưởng báo cáo các tổ viên ý kiến.
- Tổ 2: Tổ trưởng báo cáo các tổ viên ý kiến.
- Tổ 3: Tổ trưởng báo cáo các tổ viên ý kiến.
"ớp phó học tập báo cáo kết quả học tập của cả lớp.
- Lớp trưởng báo cáo chung về vệ sinh, trật tự và học tập.
2. GV nêu phương hướng tuần 9:
- GV đề ra phương hướng tuần tới:
+ Cần học bài, viết bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Cần đem đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập khi đến lớp và giữ gìn cẩn thận
+ Không được làm việc riêng trong giờ học
+ Cần rèn “Vở sạch - Chữ đẹp”
+ Cần giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
+ Tuyên truyền học sinh tham gia tiêm vắc xin phòng bệnh rubela
+ Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Thiếu niên Nhi đồng.
+ Thực hiện các khoản thu.
+ Thực hiện tốt an toàn giao thông.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: HS tự chọn

18
LO
1Zc/UV5
A/ Mục tiêu :
Giúp học sinh biết cách tìm số chia chưa biết ,nêu được thành phần tên gọi các thành phần

trong phép chia .Biết giải bài toán về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng: -Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1
- Vở thực hành Toán.
2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp, nhóm
C/ Các hoạt động dạy học
E%FG:P+ E%FG:QR
@l
7Yêu cầu HS thực hiện phép tính
21 : x = 3 ; 28 : x =7.
Nhận xét và ghi điểm
@=m:
:@ 4m,*9 : Gv nêu mục tiêu
b.Hướng dẫn làm bài tập
* Đối với HS (TB- Y)
- Yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân làm các BT
1, 2, 3 trang 30
- GV theo dõi gip đỡ những HS yếu.
- Gọi HS lên chữa bài
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt kiến thức từng bài
y : Chốt cách tìm số chia
! Chốtbài toán về tìm 1 trong các phần
bằng nhau của 1 số
-2 HS lên bảng làm và nêu cách tìm số chia
- HS nhận xét .
- Cả lớp làm bài cá nhân.đổi chéo vở KT
- Lần lượt từng HS - TB lên chữa bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung
4K
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki- lô-

gam gạo là:
86 : 2 = 43 ( kg)
19
* Đối với HS (K – G )
"
Cô giáo đem 46 quyển vở thưởng đều cho
HS giỏi, mỗi em được 2 quyển . Hỏi số HS
giỏi được thưởng vở có bao nhiêu em ?
k :Trong một phép chia, số bị chia gấp 5
lần thương. Hỏi số chia trong phép chia đó là
bao nhiêu ?
- HS suy nghĩ và làm bài.
- Yêu cầu HS nêu dạng toán
!@GytR:
- Nhận xét tiết học
-VN làm BT ở vở BT Toán
Đáp số: 43 kg gạo

" Tóm tắt
46 quyển : ? HS = 2 quyển
Giải
Số HS giỏi được thưởng vở là :
46 : 2 = 23 ( học sinh)
$z !&z
k Ta thấy
Số bị chia = Thương x Số chia .
Theo bài ra : Số bị chia = Thương x 5
Vậy số chia là 5
E%8
{*:I=y<=z|}9y:=~y:DM=( Tiết 2)

@=AB*
- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm , chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
@n,*N$i•,
- GV: phiếu học tập
- HS: tranh, ảnh
- Hình thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhm, cả lớp
@E%FE+&
E%FG:+ E%FG:QR
A. Khởi động:
- GV bắt nhịp cho HS hát bài : Cả nhà thương
nhau
- Lớp hát bài hát
- GV hỏi : Bài hát nói lên điều gì ? - HS nêu
- GV giới thiệu ghi đầu bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu giờ học. Ghi bảng. - Nghe giới thiệu, ghi bài .
2. Hoạt động 1 : Xử lý tình huống và đóng vai.
- GV chia nhóm và yêu cầu: Mỗi nhóm thảo luận
1 tình huống sau đó đóng vai.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai .
- GV gọi các nhóm đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét - tuyên dương
- GV kết luận:
TH1: Lan cần chạy ra khuyên răn em không được nghịch dại.
20
TH2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông nghe.
3. Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến.

- GV lần lượt đọc từng ý kiến - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ bằng cách
giơ các tấm bìa màu theo quy định.
- GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận về lý do tán thành và
không tán thành.
- GV kết luận: Các ý kiến a, c là đng. ý kiến b là
sai.
4. Hoạt động 3: HS giới thiệu tranh mình vẽ về
các món quà sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- GV mời một vài HS giới thiệu với cả lớp. - 2- 3 HS giới thiệu
- GV hỏi: Đây là món quà như thế nào với em? - HS nêu kết luận
- Nhiều HS nhắc lại
5. Hoạt động 4: HS hát ma, kể chuyện, đọc thơ…
về chủ đề bài học
*Tiến hành : - HS tự điều khiển, giới thiệu chương
trình, tiết mục.
- HS biểu diễn tiết mục.
- HS thảo luận về ND và ý nghĩa của bài
thơ, bài hát………
* Kết luận chung:
- Ông bà cha mẹ anh chị em là những người thân yêu nhất của em, luôn yêu thương, quan
tâm,chăm sóc và dành cho em những gì tốt đẹp nhất, Ngược lại em củng có bổn phận quan
tâm….
C.Củng cố, dặn dò:
GV và HS hệ thống lại kiến thức.
HS về chuẩn bị bài : Chia sẻ vui buồn cùng bạn(T1)
 H1,LO
*+,NH€.
I/MỤC TIÊU
-Hướng dẫn HS thực hành luyện viết chữ E,Ê hoa.Luyện viết tên riêng:Ê-đi-xơn. Viết câu ứng
dụng: + Én bay thấp, mưa ngập bờ ao

Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
+ Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
-Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đng mẫu,liền nét,thẳng dòng.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ĐỒ DÙNG DẠY , HỌC.
-Mẫu chữ E,Ê trong khung chữ.Bảng phụ chép tên riêng, câu ứng dụng.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:4m,*9.
-GV nêu mục tiêu tiết học. Vào bài.
HĐ2:im•NH9K.
-HS theo dõi.
21
1/im•NH‚:.yƒ
-GV đưa từng chữ hoa E,Ê. YC HS nêu cấu
tạo,cách viết chữ hoa: E, Ê.
-GV theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết chữ hoa : E, Êvào bảng con .
-GV kết hợp sửa chữa cho HS .
2/sNHBQB: Ê-đi-xơn.
-GV đưa bảng phụ.Gọi HS đọc tên riêng.
H:Em biết gì về Ê-đi-xơn ?
-Cho HS nhận xét cách viết.
-Cho HS viết vào bảng con.
3Xim•NHI*8A:
+ Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Cho HS nêu ý nghĩa câu trên.
-Cho HS nhận xét cách viết câu ứng dụng.

-Cho HS viết bảng con: Én.
-Hướng dẫn tương tự với câu ứng dụng:
+ Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

HĐ3:im•n*+,NHNN„@
- Cho HS mở vở viết theo bài 8.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GVchấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ3:Củng cố,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: viết bài phần ở nhà.
-HS nêu trước lớp.
-HS dưới lớp theo dõi, bổ sung.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu ý kiến.
-HS nhận xét.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu ý nghĩa.
-HS nêu cách viết.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.

- HS theo dõi, ghi nhớ.
            
       
22

×