Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 4 năm học 2014 - 2015_Tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.37 KB, 26 trang )

TUẦN 35

THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY
Thứ hai
SHTT
Chào cờ
Tập dọc
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 1)
Chính tả
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 2)
Toán
Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số đó.
Lòch sử
Ơn tập và Kiểm tra cuối HKII
Thứ ba
LTVC
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 3)
Kể chuyện
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 4)
Toán Luyện tập chung
Khoa học
Ơn tập và Kiểm tra cuối năm
Thể dục
GV chun
Thứ tư
Tập đọc
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 5)
Tập Làm
văn
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 6)


Toán Luyện tập chung
Kó thuật Lắp ghép mơ hình tự chọn (Tiết 3)
Đạo đức Hết chương trình
Thứ năm
LTVC
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 7)
Toán Luyện tập chung
Khoa học
Ơn tập và Kiểm tra cuối năm
Hát GV chun
Thể dục GV chun
Thứ sáu
Mĩ thuật
GV chun
Đòa lí
Ơn tập và Kiểm tra cuối HKII
Tập Làm
văn
Ơn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiêt 8)
Toán Kiểm tra định kì cuối học kì II
SHTT Sinh hoạt tập thể
1
Thứ hai ngày …… tháng 5 năm 2015
TẬP ĐỌC
Ôn tập kì II (tiết 1)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 90 tiếng/ phút); bước
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Tuộc được 3
đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại
( thơ, văn xi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình u cuộc
sống.
* Học sinh khá giỏi: đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên
90 tiếng/ phút)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Phiếu bắt thăm tên bài.
- Một số tời giấy to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp
hát
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Trong tuần này, các em sẽ ôn tập cuối HK II.
Trong tiết học hôm nay, một số em sẽ được kiểm
tra lấy điểm TĐ - HTL. Sau đó, các em sẽ lập
bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm
Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống )
theo yêu cầu của đề bài.
GV ghi tựa bài
Hs nghe
Hs nhắc lại tựa bài
b. Ơn tập
Bài 1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Số lượng HS kiểm tra : Khoảng 1/ 6 số HS
trong lớp.
* Tổ chức kiểm tra.

- HS lần lượt lên bốc thăm.
2
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bò bài.
- Cho HS đọc + trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã
ghi trong phiếu thăm.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên
Tiểu học.
GV lưu ý : Những HS kiểm tra chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết học sau.
- Mỗi em chuẩn bò trong 2’.
- HS đọc + trả lời câu hỏi.
BT2. Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong
chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc tình u cuộc
sống). Nội dung cần trình bày.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc : Các em chỉ ghi những điều cần
nhơ về các bài tập đọc thuộc một trong hai chủ
điểm. Tổ 1 + 2 làm về chủ điểm Khám phá thế
giới . Tổ 3 + 4 làm về chủ điểm Tình yêu cuộc
sống.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to + bút dạ
cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét + chốt lại ý đúng.
CHỦ ĐIỂM KHÁM PHA ÙTHẾ GIỚI
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu
cầu.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết

quả lên bảng.
- Lớp nhận xét.
T
T
Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
1
Đường đi
Sa
Pa
Nguyễn
Phan
Hách
Văn xuôi
Ca ngợi cảnh đẹp sa Pa, thể hiện tình
cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước.
2
Trăn gơi
… từ đâu
đến?
Trần
Đăng
Khoa
Thơ
Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng,
với quê hương đất nước.
3
3
Hơn một
nghìn
ngày

vòng
quanh
trái đất
Hồ Diệu
Tấn
Đỗ Thái
Văn xuôi
Ma – gien – lăng cùng đoàn thủy thủ
trong chuyến thám hiểm hơn một
nghìn ngày đã khẳng đònh trái đất
hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương
và nhiều vùng đất mới.
4
Dòng
sông
mặc áo
Nguyễn
Trọng
Tạo
Thơ
Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu
– sáng, trưa, chiều, tối – như mỗi lúc
lại khoác lên mình chiếc áo mới.
5
ng – co
vát
Sách
Những kỳ
quan thế
giới

Văn xuôi
Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền ng – co
vát của đất nước Cam – pu – chia.
6
Con
chuồn
chuồn
nước
Nguyễn
Thế Hội
Văn xuôi
Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn
nước, qua đó, thể hiện tình yêu đối
với quê hương.
CHỦ ĐIỂM TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
1
Vương
quốc
vắng nụ
cười
Trần
Đức
Tiến
Văn xuôi
Một vương quốc rất buồn chán, có
nguy cơ tàn lụi vì vắng trống tiếng
cười. Nhờ một chú bé, nhà vua và cả
vương quốc biết cười, thoát khỏi cảnh
buồn chán và nguy cơ tàn lụi.

2
Ngắm
trăng,
không đề
Hồ Chí
Minh
Thơ
Hai bài thơ được sáng tác trong hai
hoàn cảnh rất đặc biệt, thể hiện tình
cảm lạc quan yêu đời của Bác Hồ.
3
Con
chim
chiền
chiện
Huy Cận Thơ
Hình ảnh con chim chiền chiện bay
lượn, ca hát giữa không gian cao rộng,
thanh bình là hình ảnh cuộc sông ấm
no, hạnh phúc, gieo trong lòng người
cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống.
4
4
Tiếng
cười là
liều
thuốc bổ
Báo
Giáo dục
và Thời

đại
Văn xuôi
Tiếng cười, tính hài hước làm cho con
người khỏe mạnh, sống lâu hơn.
5
n
“mầm
đá”
Truyện
dân gian
Việt
Nam
Văn xuôi
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,
vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo răn chúa.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra hoặc
kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện
đọc.

*******************************************************************
Chính tả
Ôn tập Giữa kì II (tiết 2)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Năm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm dẵ học ( Khám phá thế giới, tình u
cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm

ơn tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Phiếu thăm.
- Một số tời giấy to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp
hát
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hôm na, cô tiếp tục cho các em kiểm tra để lấy điểm
TĐ – HTL. Sau đó, chúng ta lập bảng thống kê các từ đã
học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá
Hs nghe
Hs nhắc tựa bài
5
thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống ).
Gv ghi tựa bài
b. Ơn tập
Bài 1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
a/. Số HS kiểm tra : 1/ 6 số HS trong lớp.
b/. Tổ chức kiểm tra :
Thực hiện như ở tiết 1.
BT2. Lập bảng thống kê các từ ngữ đã học ở những tiết
Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc
tình u cuộc sống)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- GV giao việc : Các em tổ 1 + 2 thống kê các từ ngữ đã học

trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám pha 1thế giới
( tuần 29 – trang 105; tuần 30 – trang 116 ). Tổ 3 + 4 thốn
gkê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm
Tình yêu cuộc sống ( tuần 33 – trang 145; tuần 34 – trang
155 ).
- Cho HS làm bài : GV phát giấy + bút dạ cho HS làm bài.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
CHỦ ĐIỂM :
KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Đồ dùng cần cho
chuyến du lòch
Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ
thể thao, thiết bò nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống …
Phương tiện giao
thông
Tàu thủy, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe
buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp,
xích lô …
Tổ chức nhân viên
phục vụ du lòch
Khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lòch, hướng dẫn
viên, tau du lòch …
Đòa điểm tham quan
du lòch
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di
tích lòch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm …
HOẠT ĐỘNG THÁM HIỂM
Đồ dùng cần cho cuộc
thám hiểm

La bàn, lều trại, thiết bò an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống,
đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí …
Khó khăn, nguy hiểm
cần vượt qua
Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa
gió, sóng thần …
6
Những đức tính cần
thiết của người tham
gia thám hiểm
Kiên trì, diễn cảm, can đảm, táo bạo, bền gan bền chí, thông
minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kỳ,
ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó
khăn gian khổ …
CHỦ ĐIỂM
TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
Những từ có tiếng lạc ( lạc
nghóa là vui, mừng )
Lạc quan, lạc thú
Những từ phức chứa tiếng
vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng,
vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui tươi, vui
vẻ …
Từ miêu tả tiếng cười Cười khanh khách, rúc rích, ha hả, hì hì, hi hi, hơ hớ, hơ
hơ, khành khạch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng
sặc …
BT3. Giải nghĩa một trong số các từ ngữ vừa thống kê ở
bài tập 2. Đặt câu với từ ngữ ấy.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.

- GV giao việc : Các em chọn một số từ vừa thống kê ở BT2
và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3
nội dung khác nhau.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + khen những HS đặt câu hay.
- 1 HS đọc, lớp lắng
nghe.
- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Một số HS đọc câu
mình đặt với từ đã chọn.
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà quan sát trước cây xương rồng hoặc quan
sát cây xương rồng trong tranh ảnh để chuẩn bò cho tiết ôn
tập sau.
****************************************************************
TOÁN
ƠN TẬP VỀ TIM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
7
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU.
* Yêu cầu cần đạt
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Làm được các bài tập 1 ( 2 cột); 2 ( 2 cột); 3.
* Học sinh khá giỏi làm bài:
II. Chuẩn bị
III. Các bước lên lớp

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1. Ổn định lớp
Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng
b. Ôn tập
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi học sinh đọc Yêu cầu
- GV liên hệ kiến thức cũ bằng câu hỏi.
+ Có tổng và hiệu tìm hai số bằng cách nào?
- HS làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng điền kết quả
GV nhận xét kết luận.
Tổng hai số 91 170 216
Tỉ số của
hai số
6
1
3
2
5
3
Số bé 23 68 81
Số lớn 78 102 134
Học sinh đọc Yêu cầu
Hs trả lời
Hs lên bảng điền

Hs nhận xét
Bài 2. viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi hs đọc đề bài.
- GV hướng dẫn hs làm

Hiệu củ hai số 72 63 105
Tì số của hai số đó
5
1
4
3
7
4
Số bé 18 189 140
Số lớn 54 252 245
- Hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào vở
- HS sữa bài
- Hs nhận xét
Bài 2. hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết
rằng số thóc của kho thứ nhất bằng
5
4
số thóc của kho thứ hai.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời câu hỏi
của GV
- Hs làm bài vào vở
8

- GV hướng dẫn hs phân tích đề.
+ Đề cho ta biết gì?
+ Đề hỏi gì?
- Gọi hs sữa bài
- GV nhận xét kết luận
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600( tấn)
Số thóc kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750 ( tấn)
Đáp số: kho thứ nhất: 600 tấn
Kho thứ hai: 750 tấn
- HS sữa bài
- Hs nhận xét
Bài 4. Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó
số hộp kẹo bằng
4
3
số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao
nhiêu hộp mỗi loại?
- Gọi hs đọc đề bài.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề.
+ Đề cho ta biết gì?
+ Đề hỏi gì?
- Gọi hs sữa bài
- GV nhận xét kết luận
Giải
Tổng số phần bằng nhau là;

3 + 4 = 7 ( phần)
Số hộp kẹo cửa hàng bán đựơc là:
56 : 7 x 3 = 24 ( hộp)
Số hộp bánh cửa hàng bán được là:
56 – 24 = 32 ( hộp)
Đáp số: kẹo 24 hộp
Bánh 32 hộp
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời câu hỏi
của GV
- Hs làm bài vào vở
- HS sữa bài
- Hs nhận xét
Bài 5. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần
tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Gọi hs đọc đề bài.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề.
+ Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- Gọi hs sữa bài
- GV nhận xét kết luận
Giải
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời câu hỏi
của GV
- Hs làm bài vào vở
- HS sữa bài
- Hs nhận xét
9
Hiện nay tuổi mẹ hơn tuổi con là:

27 – 3 = 24 ( tuổi)
Tuổi của con là:
24 : 4 = 6 ( tuổi)
Tuổu mẹ là:
6 + 27 = 33 ( tuổi)
Đáp số: con 6 tuổi
Mẹ 33 tuổi

4. Củng cố dặn dò
Hỏi lại một vài câu hỏi về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.
Nhận xét tiết học
-
**********************************************************
Lịch sử
ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Theo đề của trường
************************************************************
Thứ ba ngày …… tháng 5 năm 2015
Luyện từ và câu
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 3)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dụa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi cây, viết được
đọn văntả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật,
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Phiếu thăm.
- Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
10
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
1. Ổn định lớp
hát
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Một số em đã kiểm tra ở tiết ôn tập trước chưa đạt yêu cầu, các em
sẽ được kiểm tra trong tiết học này. Đồng thời một số em chưa được
kiểm tra hôm nay tiếp tục được kiểm tra. Sau đó, mỗi em sẽ viết
một đoạn văn miêu tả về cây xương rồng dựa vào đoạn văn tả cây
xương rồng và dựa vào quan sát của riêng mỗi em.
Hs nghe
Hs nhắc tựa bài
b. Ơn tập
Bài 1. Kiểm tra TĐ - HTL
a/. Số HS kiểm tra : 1/ 6 số HS trong lớp.
b/. Tổ chức kiểm tra : Như ở tiết 1.
Bài 2. dứoi đây là một đoạn văn nói về cây xương rồng trong sách
phổ biến khoa học. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp
và dựa vào quan sát riêng của minh, em hãy viết một đoạn văn
khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + quan sát tranh cây xương rồng.
- GV giao việc : Các em đọc kỹ đoạn văn Xương rồng trong SGK.
Trên cơ sở đó, mỗi em viết một đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể
mà em đã quan sát được.
- Cho HS làm bài.

- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + khen những HS tả hay, tự nhiên + chấm điểm một
vài bài viết tốt.
- HS đọc yêu cầu +
quan sát tranh.
- HS làm bài vào
vở hoặc VBT.
- Một số HS đọc
đoạn văn vừa viết.
- Lớp nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn tả cây xương rồng chưa đạt, về
nhà viết lại vào vở cho hoàn chỉnh.
11
- Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt về
nhà luyện đọc để kiểm tra ở tiết sau.
**************************************************************
Kể chuyện
ÔN TẬP KÌ II (tiết 4)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng
ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Một số tờ phiếu để HS làm BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định lớp
Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở của hs
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Tuổi học sinh có những trò tinh nghòch. Thời gian trôi
qua, ta vẫn ân hận vì những trò tinh nghòch của mình. Đó là
trường hợp của một cậu bé trong truyện Có một lần hôm
nay chúng ta đọc… Đọc bài xong, chúng ta cùng tìm các loại
câu, tìm trạng ngữ có trong bài đọc đó.
Hs nghe
Hs nhắc tựa bài
b. Ơn tập
BT1. Đọc truyện sau
BT2. Tìm trên bài đọc trên ( một câu hỏi, một câu kể, một
câu cảm, một câu khiến)
- Cho HS đọc yêu cầu BT1,2.
- Cho lớp đọc lại truyện Có một lần.
- GV : Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã nói
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc lại một lần (đọc
thầm).
12
dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các
bạn.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài theo
nhóm.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng :

* Câu hỏi : - Răng em đau phải không?
* Câu cảm ; - i, răng đau quá!
- Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
* Câu khiến : - Em về nhà đi!
- Nhìn kìa!
* Câu kể : Các câu còn lại trong bài là câu kể.
- HS tìm câu kể, câu hỏi,
câu cảm, câu khiến có
trong bài đọc.
- Các nhóm lên trình bày
kết quả.
- Lớp nhận xét.
BT3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian,
chỉ nơi chốn.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV giao việc : Các em tìm trong bài những trạng ngữ chỉ
thời gian, chỉ nơi chốn.
- Cho HS làm bài.
- H : Em hãy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian đã tìm được.
+ Trong bài có 2 trạng ngữ chỉ thời gian :
- Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi …
- Chuyện xảy ra đã lâu.
H : Trong bài, trạng ngữ nào chỉ nơi chốn?
+ Một trạng ngữ chỉ nơi chốn :
- Ngồi trong lớp, tôi …
- GV chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.
- HS làm bài cá nhân.
4.Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải BT2,3.
- Dặn những HS chưa có điểm TĐ về nhà tiếp tục luyện đọc.
13
*****************************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU.
* Yêu cầu cần đạt
-Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành
phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tì số của hai số đó.
- Làm được các bài tập 2, 3, 5.
*Học sinh khá giỏi lám bài 1, 4.
II. Chuẩn Bị
III. Các bước lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
1. Ổn định lớp Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
GV giới thiệu ghi tựa bài Hs nhắc tựa bài
b. Luyện tập
Bài 1: Diện tích của bốn tỉnh ( theo số liệi năm 2003) được cho trong
bảng sau:
Tỉnh Lâm đồng Đăk Lắk Kom Tum Gia Lai
Diện tích 9765 Km
2
19 599Km

2
9615 Km
2
15 496Km
2

Hãy nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv hướng dẫn
- Hs nêu
- GV nhận xét kết luận:
Đăk Lắk; Gia Lai; Lâm đồng; Kom Tum
Hs đọc yêu cầu
bài
Hs nêuhs nhận xét
Bài 2. Tính
- Hs làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng làm bài
- GV nhận xét kết luận
a.
=−+=−+
10
2
10
3
10
4
2
1
10

3
5
2
2
1
10
5
10
2
10
7
==−
b.
132
96
4
3
33
32
4
23
33
8
33
24
4
3
33
8
11

8
==+=+ xxx
=
11
8
66
48
=
c.
15
28
210
56
630
168
5
8
126
21
8
5
:
14
3
9
7
==== xx
Hs làm bài
Hs nhận xét
14

d.
32
13
96
26
192
52
384
104
768
208
768
112
768
320
768
112
12
5
24
16
32
7
12
5
16
24
:
32
7

12
5
=====−=−=−=− x
Bài 4.( HSKG) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số là 84.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi hs lên bảng tìm
- GV nhận xét kết luận
- GV hướng dẫn hs giải bằng sơ đồ
Giải
Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là:
84 – ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:
81 : 3 = 17
Số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số thứ ba là:
28 + 1 = 29.
Đáp số: 27; 28; 29.
Hg khá giỏi tìm
Bài 5. Bố hơn con 30 tuổi. tuổi con bằng
6
1
tuổi bố.
Tính tuổi của mỗi người.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn hs sữa bài
- Gọi hs giải
- GV nhận xét kết luận
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:

6 – 1 = 5 ( phần)
Tuổi con làL
30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: bố 36 tuổi
Con 6 tuổi
Hs sữa bài
Gv nhận xét
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết dạy
Dặn xem bài tiếp theo.

*****************************************************************
Khoa học
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
15
**********************************************************
Thứ tư ngày …… tháng 5 năm 2015
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 5)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút), khơng mắc q
5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
* Học sinh khá giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
II / Chuẩn bò
• Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .

• Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ đề " Những
người quả cảm "
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Ở tiết này các em sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm
giữa học kì II.
b. Ơn tập
Bài 1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
-Kiểm tra
3
1
số học sinh cả lớp .
-Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc .
-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ đònh trong phiếu
học tập .
-Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc .
-Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui đònh của Vụ giáo
dục tiểu học .
-Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc
để tiết sau kiểm tra lại .
3) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể
-Vài học sinh nhắc lại
tựa bài
-Lần lượt từng em khi
nghe gọi tên lên bốc

thăm chọn bài ( mỗi
lần từ 5 - 7 em ) HS về
chỗ chuẩn bò khoảng 2
phút . Khi 1 HS kiểm tra
xong thì tiếp nối lên bốc
thăm yêu cầu .
16
thuộc chủ điểm những người quả cảm :
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài .
+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
+ Yêu cầu HS suy nghó và nhắc lại tên và nội dung các bài
tập đọc thuộc chủ đề " Những người quả cảm " .
+ Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết .
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Khuất
phục
tên
cướp
biển
Ca ngợi hành động dũng cảm của
bác só Ly trong cuộc đối đầu với
tên cướp biển hung hãn , khiến
hắn phải khuất phục .
- Bác só Ly
- Tên cướp
biển
Ga -
vrốt
ngoài
chiến

luỹ
Ca ngợi lòng dũng cảm của chú
bé Ga - vrốt , bất chấp hiểm
nguy , ra ngoài chiến luỹ nhặt
đạn để tiếp tế cho nghóa quân
Ga - vrốt
+ Ăng -
giôn - ra
+ Cuốc -
phây - rắc
Dù sao
trái đất
vẫn
quay !
Ca ngợi hai nhà khoa học Cô -
péc - ních và Ga - li - lê dũng
cảm kiên trì bảo vệ chân lí khoa
học .
+ Cô - péc -
ních
+ Ga - li -

Con sẻ
Ca ngợi hành động dũng cảm ,
xả thân cứu con của chim sẻ mẹ.
+ Sẻ mẹ ,
sẻ con
+ Nhân vật
xưng tôi
+Con chó

săn
+ GV nhận xét và dán tờ phiếu đã ghi sẵn lời giải lên bảng
và chốt lại ý đúng
Bài 2. Chính tả nghe viết
Bài: Nói với em
- Gv đọc đoan chính tả.
- Gọi 1 hs đọc lại.
- Cho hs chọn vài từ khó luyện viết
- Gv đọc chính ta cho hs viết
- Gv đọc cho hs sót lỗi
-Lên bảng đọc và trả lời
câu hỏi theo chỉ đònh
trong phiếu .
- Lớp lắng nghe bạn
đọc .
- Học sinh đọc thành
tiếng , cả lớp đọc thầm .
- Nêu yêu cầu như
SGK.
+ HS Tiếp nối nhau
phát biểu .
- Nhận xét bổ sung
nhóm bạn ( nếu có )
- HS cả lớp .
17
- Gv thu bài lên chấm điểm 5 – 7 quyển. số còn lại thu về
nhà chấm.
4. Củng cố dặn dò
*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu
HKII đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra .

-Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 6)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết
được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II / Chuẩn bò
• Một số tờ phiếu kẻ sẵn bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 .
• 1 tờ giấy viết sẵn lời giải BT1 .
• 1tờ phiếu viết sẵn đoạn văn ở BT2 .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Gv giới thiệu ghi tựa bài
b. Ơn tập
Bài 1. ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiến hành như các tiết trước
Bài 2. Đoạn văn dưới đây trích từ một cuốn sách phổ
biến khoa học. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung
cấp và dựa vào quan sát riêng của mình, em hãy viết
đoạn văn khác miêu ta một hoạt động chim bồ câu.
- Gọi hs đọc u cầu bài
- Gọi hs đọc lại đoạn văn

- GV hướng dẫn thực hiện u cầu
- Cho hs viết khoảng 10 phút
- Gọi hs đọc bài văn
- GV nhận xét sữa chửa hoặc ghi điểm các bái làm tốt.
4. Củng cố dặn dò
Hs đọc bài
- Hs đọc u cầu bài
- Hs đọc lại đoạn văn
18
Nhận xét tiết học.
************************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUHNG
I. Mục tiêu
* Yêu cầu cần đạt
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ só theo vị trí của nó trong mỗi số tự
nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Làm được các bài tập 1, 2 ( thay phép chi 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai
chữ số), 3 (cột 1, 2), 4.
* Học sinh khá giỏi làm bài 3. ( cột 3, 4), 5.
II. Chuẩn bị.
III. Các bước lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
GV giới thiệu ghi tựa bài
b. Luyện tập

Bài 1.
a. Đọc các số
b. trong mỗi chữ số trên, chữ số 9 ở hàng nào và có
giá trị là bao nhiêu?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV xác định yêu cầu cho hs
- GV nhận xét kết luận

Số Đọc số Hàng và giá trị
của số 9
975 368 Chín trăm bảy mươi lăm
nghìn ba trăm sáu mươi
tám.
Hàng trăm nghìn
giá trị 9 trăm
nghìn
6 020 975 Sáu triệu không trăm hai
mươi nghìn chín trăm
bảy mươi lăm.
Hàng trăm
giá trị 9 trăm
- Hs đọc yêu cầu
- Hs đọc số
- Hs nhận xét
19
94 351 708 Chín mươi bốn triệu ba
trăm năm mươi mốt
nghìn bảy trăm linh tám.
Hàng chục triệu
giá trị 9 chục

triệu
80 060 090 tám mươi triệu không
tăm sáu mươi nghìn
không trăm chín mươi.
Hàng chục
giá trị 9 chục
đơn vị
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV xác định yêu cầu cho hs
- GV nhận xét kết luận
a. 24579 + 43867 = 68446
82604 – 35246 = 47358
b. 235 x 325 = 76376
1598 : 24 = 47
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng sửa bài
- Hs nhận xét
3. So sánh
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV xác định yêu cầu cho hs
- GV nhận xét kết luận

9
7
7
5
<
;
6

5
8
7
>
;
24
16
15
10
=
;
34
19
43
19
<
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng sửa bài
- Hs nhận xét
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m,
chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính
ra cứ 100m
2
thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch
được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn phân tích đề.

- GV nhận xét kết luận
Giải
Chiều rộng thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tíchthửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg)
= 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng sửa bài
- Hs nhận xét
Bài 5. Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn phân tích đề.
- GV nhận xét kết luận
a. Số bị trừ thay a = 2; b = 2.
Số trừ thay a = 1, b = 3
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng sửa bài
- Hs nhận xét
20
b. Số hạng thứ nhất a = 7; b = 2
Số hạng thứ hai a = 2 ; b = 8
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Về nhà xem bài luyện tập chung tiếp theo

***********************************************************
Đạo đức
Hết chương trình
*************************************************************
Kĩ thuật
Lắp ghép mơ hình tự chọn ( tiết 3)đã soạn ở tiết trước
Khoa học
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
**************************************************************************
***********
Thứ năm ngày …… tháng 5 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP KÌ I (TIẾT 7 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề Kt mơn Tiếng Việt lớp 4.
HKII ( Bộ GD&ĐT – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4 tập 2, NXB Giáo dục
2008).
II / Chuẩn bò
• Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .
• Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ trang 145 và 170 SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
* Nêu mục tiêu tiết học ôn tập và
kiểm tra lấy điểm học kì I.
b. Ơn tập

A. Đọc thầm
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
21
Bài: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon
Hs đọc thầm bài khoảng 10 phút
B. Dựa vào nội dung bài đọc chọn ý trả
lời đúng.
Cho hs thảo luận tìm câu đúng vào bảng
nhóm
Gv nhận xét kết luận
+ Câu 1. câu b
+ Câu 2. câu c
+ Câu 3. câu b
+ Câu 4. câu b
+ Câu 5. câu a
+ Câu 6. câu c
+ Câu 7. câu a
+ Câu 8. câu b
4. Củng cố dặn dò
* Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài
tập đọc đã học .
-Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
Hs đọc thầm
Hs thảo luận nhóm chọn câu đúng ra
bảng nhóm
Hs trình bày câu đúng
Hs nhận xét
-
**************************************************************************

*
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
* u cầu cần đạt
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Làm được các bài tập: 1, 2 ( cột 1, 2), 3 ( cột b, c, d), 4.
* Học sinh khá giỏi làm bài 2 ( cột 3), 3 (cột a), 5.
II. Chuẩn bị
III. Các bước lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Gv giới thiệu ghi tựa bài Hs nhắc tựa bài
22
b. Luyện tập
Bài 1. Viết các số
- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV đọc cho hs viết vào bảng con ( nháp, bảng lớp)
- GV nhận xét kết luận
a. 365 847
b. 16 530 464
c. 105 072 009
Hs đọc yêu cầu
Hs viết
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV liên hệ kiến thức cũ
- Cho hs điền vào vở
- Gọi hs lên bảng điền
a. 2 yến = 20kg; 2 yến 6kg = 26 kg; 40 kg = 4 yến
b. 5 tạ = 500 kg ; 5 tạ 75 kg = 575 kg; 800 kg = 8 tạ
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
5
2
tạ = 40 kg
c. 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800kg = 2800kg
1 tấn = 10 tạ; 7000kg = 7 tấn; 2 000kg = 12 tấn
3 tấn 90kg = 3090 kg ,
4
3
tấn = 75 kg; 6000kg= 60 tạ
Hs đọa yêu cầu
Hs trả lời câu hỏi
Hs sữa bài
Hs nhậ xét
Bài 4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai
bằng
4
3
số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh
gái?
- Gọi hs đọc yê cầu
- GV hướng dẫn phân tích đề
- Gọi hs giải
- Gv nhận xét kết luận.

Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số trai là:
35 : 7 x 3 15 ( học sinh)
Số học sinh gái là:
35 – 15 = 20 ( học sinh)
Đáp số:20 hs gái
Hs đọc yều cầu
Hs tham gia trả lời câu
hỏi gợi ý
Hs sửa bài
Hs nhận xét
Bài 5.
a. hình vuông và hình chữ nhật cùng có hnhững đặc
điểm gì?
b. Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc
Hs trả lời
Hs nhận xét
23
điểm gì?
- Gọi hs nêu
- GV nhận xet kết luận
a. Hình vng và hình chữ nhật cùng có 4 cạnh, 4 gốc
vng.
b. Hình chữ nhật và hình bình hành có 2 cạng song song và
bằng nhau.
5. Nhận xét dặn dò
Nhận xét chung
*********************************************************

Khoa học
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
*********************************************************************
Thứ sáu ngày … tháng 5 năm 2015

ĐỊA LÍ
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Theo đề của trường
************************************************************************
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* u cầu cần đạt
- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nêuở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt ở
lớp 4, HKII ( TL đã dẫn)
II / Chuẩn bò
• Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .
• Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập .
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
* Nêu mục tiêu tiết học ôn tập và kiểm tra lấy điểm học
-Vài học sinh nhắc lại tựa
bài
24
kì I.
b. Kiểm tra

A. Chính tả ( nghe viết)
Bài: Trăng lên
GV đọc cho hs dò một lần
- Gv đọc cho hs viết chính tả
- Gv đọc hs sót lỗi.
- GV thu bài chấm.
B.Tập làm văn Tiếp tục ôn luyện về văn miêu tả :
- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trên bảng phụ.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài GV nhắc HS:
- Đây là bài văn miêu tả con vật.
- Hãy quan sát thật kó con vật mà em định tả.
- Chú ý cách sử dụng câu từ phải rõ ràng, cụ thể, khi viết
đầu câuphải viết hoa, phải thể hiện rõ 3 phần của bài văn.
+ Gọi HS trình bày, GV ghi nhanh ý chính lên dàn ý trên
bảng lớp.

+ Yêu cầu HS đọc phần mở bài và kết bài . GV sửa lỗi
dùng từ , diễn đạt cho từng HS .
4. Củng cố dặn dò
* Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học.
-Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
- 1 Học sinh đọc thành
tiếng , cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ HS tự lập dàn ý, viết
mở bài, kết thúc.
+ 3 - 5 HS trình bày
+ Nhận xét, chữa bài

-Về nhà tập đọc lại các
bài tập đọc nhiều lần.
-Học bài và xem trước
bài mới.
***********************************************************
Tốn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
Kiểm tra theo đề của trường
******************************************************
SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết được khả năng học tập, chun cần của từng cá
nhân.
- Hướng khắc phục những hạn chế của cá nhân, tổ trong tuần tới.
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. Nội dung :
- Các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình
- Những bạn vắng mặt trong tuần (nếu có)
25

×