Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIÁO ÁN CÁC MÔN LỚP 5 TUẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.66 KB, 33 trang )



Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: TOÁN
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I.Mục tiêu







!"#$%&
'(



)

*#(#
+,-
./!.012#+3 451&
II.Chuẩn bò:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học:
T
G


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1’
30’
1. Bài cũ:
- Muốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của
2 số đó ta làm thế nào ? .
- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của
2 số đó ta làm thế nào ?
- Nhận xét,sửa chữa .
2. Giới thiệu bài mới:
– Giới thiệu bài :
3. Phát triển các hoạt động:
* HĐ 1 : Giới thiệu Vdụ dẫn đến
quan hệ tỉ lệ .
- GV nêu Vdụ SGK .
- Yêu cầu HS tìm quãng đường đi được
trong 1 giờ,2 giờ,3 giờ .
- Cho Hs điền Kquả vào bảng kẽ sẵn .
- Cho HS quan sát bảng rồi nêu nhận
xét .
-Như vậy TG và QĐ có mối quan hệ tỉ
- HS trả lời .
- HS trả lời .
- Hs theo dõi .
- Quãng đường đi được lần lượt là:
4 km, 8km, 12km,
TG đi 1
giờ
2

giờ
3giờ
QĐ đi
được
4
km
8k
m
12km
- Khi TG gấp lên bao nhiêu lần thì
QĐ đi được cũng gấp lên bÊy
nhiêu lần .

1

TUẦN 4
TUẦN 4
TUẦN 4
TUẦN 4
1’
lệ
* HĐ 2 : Giới thiệu bài toán và cách
giải
- GV nêu bài toán SGK.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài
toán .
- Cách giải này bằng cách “rút về đơn
vò” đã biết ở lớp 3 .
- Gợi ý để dẫn ra cách giải 2 .
+ 4 giờ gấp máy lần 2 giờ ?

+ Như vậy quãng đường đi được sẽ gấp
lên mấy lần ?
- Từ đó tìm QĐ đi được trong 4 giờ .
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài
giải ,cả lớp theo dõi .
- Cách giải này bằng cách “ Tìm tỉ số “
.
- Đây chính là 2 cách giải của dạng
toán quan hệ tỉ lệ .
* HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt
- Cho cả lớp làm vào VBT .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt,
cho HSâ gii vào vở .
- Đổi vở chấm bài .
Bài 3 (chú ý HS yếu)
a) GV hướng dẫn HS tóm tắt bài
toán .
- Cho HS thảo kuận theo cặp,đại diện
1 số cặp nêu miệng Kquả .
- Nhận xét ,sửa chữa .
* HĐ 4: Củng cố
- HS đọc thầm SGK.
Tóm tắt :
2 giờ : 90 km.
4 giờ : … km ?
Giải :
Trong 1 giờ ô tô đi được là :
90 : 2 = 45 (km)

Trong 4 giờ ô tô đi được là .
45 x 4 = 180 (km)
ĐS: 180 km.
- 2 lần .
- 2 lần .
- 90 x 2 = 180 (km)
- HS trình bày .
4 giờ gấp 2 giờ số lần là :
4 : 2 = 2 (lần) .
Trong 4 giờ ô tô đi được là :
90 x 2 = 180 (km)
ĐS : 180km .
- Hs nghe .
- HS đọc đề .
- HS giải bằng cách “ Rút về đơn vò
“.
ĐS: 112000 đ .
- HS đọc đề .
Tóm tắt : 3 ngày : 1200 cây .
12 ngày : … cây ? .
- HS có thể giải bằng 2 cách .
ĐS: 4800 cây .
- Tóm tắt :
a : 1000 người tăng : 21 người .
4000 người tăng: … người ? .
- Hs thảo luận theo cặp ,nêu miệng
Kquả
ĐS : 84 người .
- HS nêu .
- Hs nghe .


2

1’
- Nêu cách giải bài toán liên quan đến
quan hệ tỉ lệ ?
4. Tổng kết - dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Bài 3 b.
- Chuẩn bò bài sau : Luyện tập .

Tiết 3 : ĐẠO ĐỨC
(Đồng chí Hiệu Trưởng dạy)

Tiết 4 : TẬP ĐỌC
NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
I. Mục tiêu
- Đọc đúng tên người, tên đòa lý nước ngoài, bc ®Çu oc diƠn cam c
bai vn.
- Hiểu ý chính của bài : tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát
vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới (Tra li c cac
c©u hoi 1, 2, 3)
- RÌn lun k nng:
+ Th hin s cm th«ng (bàµy t s chia s, cm thơng vi nhng nn
nh©n b bom nguyªn t s¸t hi).
I. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ: Lòng dân
Lần lượt 6 học sinh đọc vở kòch
(phân vai) phần 1 và 2
- Giáo viên kiểm tra nhóm 6 học
sinh
- Giáo viên hỏi về nội dung  ý
nghóa vở kòch
- Học sinh trả lời
 Giáo viên nhận xét cho điểm

3

1’
2. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay các em sẽ được học bài
"Những con sếu bằng giấy"
32’
3. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh đọc đúng văn bản.
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải, trực quan
- Luyện đọc - Nêu chủ điểm
- Giáo viên đọc bài văn - Học sinh qua sát tranh Xa-da-cô
gấp những con sếu
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
từng đoạn

- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn
- Rèn đọc những từ phiên âm, đọc
đúng số liệu
- Học sinh lần lượt đọc từ phiên âm
- Giáo viên đọc - Học sinh chia đoạn (4 đoạn)
+ Đoạn 1: Mó ném bom nguyên tử
xuống Nhật Bản
+ Đoạn 2: Hậu quả hai quả bom đã
gây ra
+ Đoạn 3: Khát vọng sống của Xa-
da-cô, Xa-da-ki
+ Đoạn 4: Ứơc vọng hòa bình của
học sinh Thành phố Hi-rô-xi-ma
- Lần lượt học sinh đọc tiếp từng
đoạn
- (Phát âm và ngắt câu đúng)
- Giáo viên giúp học sinh giải
nghóa các từ khó
- Học sinh đọc thầm phần chú giải
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, đàm
thoại
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung bài

+ Năm 1945, chính phủ Mó đã thực

hiện quyết đònh gì?
- Dự kiến: Ném 2 quả bom nguyên
tử xuống Nhật Bản
- Ghi bảng các từ khó - Giải nghóa từ bom nguyên tử

4

+ Kết quả của cuộc ném bom thảm
khốc đó?
- Dự kiến: nửa triệu người chết -
1952 có thêm 100.000 người bò chết
do nhiễm phóng xạ
+ Xa-da-cô bò nhiễm phóng xạ
nguyên tử khi nào?
- Dự kiến: Lúc 2 tuổi, mười năm sau
bệnh nặng
+ Cô bè hi vọng kéo dài cuộc sống
bằng cách nào?
- Dự kiến: Tin vào truyền thuyết nếu
gấp đủ 1.000 con sếu bằng giấy treo
sung quanh phòng sẽ khỏi bệnh
+ Biết chuyện trẻ em toàn nước
Nhật làm gì?
- Dự kiến: gửi tới táp hàng nghìn con
sếu giấy
+ Xa-da-cô chết vào lúc nào?
gấp đựơc 644 con
+ Xúc động trước cái chết của bạn
T/P Hi-rô-si-ma đã làm gì?
- Dự kiến: xây dựng đài tưởng nhớ

nạn nhân bò bom nguyên tử sát hại.
Trên đỉnh là hình một bé gái giơ cao
2 tay nâng 1 con sếu. Dưới dòng chữ
"Tôi muốn thế giới này mãi mãi hòa
bình"
 Giáo viên chốt
+ Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ
nói gì với Xa-da-cô?
* Hoạt động 3: Rèn luyện học
sinh đọc diễn cảm
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
xác lập kỹ thuật đọc diễn cảm bài
văn
- Học sinh nêu cách ngắt, nhấn
giọng.
- Giáo viên đọc diễn cảm - Lần lượt học sinh đọc từng đoạn
- Đoạn 1: Đọc nhấn mạnh từ ngữ
nêu tội ác của Mỹ
- Đoạn 2: giọng trầm buồn khát
vọng sống của cô bé
- Đoạn 3: giọng nhấn mạnh bày tỏ
sự xúc động
* Hoạt động 4: Củng cố
- Giáo viên cho học sinh thi đua
bàn, thi đọc diễn cảm bài văn
- Thi đua đọc diễn cảm
 Giáo viên nhận xét - Tuyên - Học sinh nhận xét


5

dương
1’
4. Tổng kết - dặn dò:
- Rèn đọc giọng tự nhiên theo văn
bản kòch.
- Soạn "Bài ca về trái đất"
- Nhận xét tiết học

Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
'(

)

*#(#+,-./!
.016

#+3 451
II. Chuẩn bò:
- GV: Phấn màu
- HSø: Bảng con - Vở bài tập – Nhap
III. Các hoạt động dạy và học
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ:

Kiểm tra cách giải dạng toán tỷ lệ
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3, 4 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu tóm tắt - Sửa
bài
- Lớp nhận xét
 Giáo viên nhận xét - cho điểm
1’
2. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập,
giải các bài toán dạng tỷ lệ qua tiết
"Luyện tập".
30’
3. Phát triển các hoạt động:
10’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
củng cố, rèn kỹ năng giải các bài
toán liên quan đến tỷ lệ (dạng thứ
nhất)
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt -

6

bài Học sinh giải
 Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài "Rút về đơn vò"
11’

* Hoạt động 2:
- Hoạt động nhóm đôi
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Giáo viên gợi mở để học sinh phân
tích đề, tóm tắt đề, giải
- Phân tích đề
-Nêu tóm tắt
- Học sinh làm bài
- Học sih sửa bài - Nêu phương
pháp giải "Dùng tỷ số"
 Giáo viên chốt lại
8’
* Hoạt động 3:
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh phân
tích đề, tóm tắt, giải
- Học sinh tóm tắt
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại: cách đổi đơn vò
đo thời gian

- Lưu ý học sinh dùng phương pháp
tỷ số
4’
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Học sinh nêu lại 2 dạng toán tỷ lệ:
Rút về đơn vò - Tỷ số
- Thi đua giải bài tập nhanh
1’
4. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà
- Chuẩn bò: Ôn tập giải toán

Tiết 2 : CHÍNH TẢ
ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I.Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia,
iê.
II. Chuẩn bò:

7

-GV SGK : Bảng phụ viết sẵn mô hình cu to v n .
-HS: SGK,V! ghi.
III Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ:

- Giáo viên dán 2 mô hình tiếng lên
bảng: chúng tôi mong thế giới này
mãi mãi hòa bình
- 1 học sinh đọc từng tiếng - Lớp đọc
thầm
- Học sinh làm nháp
- 2 học sinh làm phiếu và đọc kết
quả bài làm, nói rõ vò trí đặt dấu
thanh trong từng tiếng
 Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
1’
2. Giới thiệu bài mới:
- Quy tắc đánh dấu thanh
30’
3. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Thực hành
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
trong SGK
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc thầm bài chính tả
- Giáo viên lưu ý cách viết tên
riêng người nước ngoài và những
tiếng, từ mình dễ viết sai - Giáo
viên đọc từ, tiếng khó cho học sinh
viết
- Học sinh gạch dưới từ khó
- Học sinh viết bảng
- HS khá giỏi đọc bài - đọc từ khó,

từ phiên âm: Phrăng Đơ-bô-en,
Pháp Việt Phan Lăng, dụ dỗ, tra tấn
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận ngắn trong câu cho học
sinh viết, mỗi câu đọc 2, 3 lượt
- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế
ngồi viết
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả
một lựơt
- Học sinh dò lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Luyện tập, thực
hành, giảng giải
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài - 1 học sinh điền
bảng tiếng nghóa và chốt.

8

- 2 học sinh phân tích và nêu rõ sự
giống và khác nhau
- Học sinh nêu quy tắc đánh dấu
thanh áp dụng mỗi tiếng
 Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét
+ Trong tiếng, dấu thanh nằm ở bộ
phận vần trên (hoặc dưới) âm chính,

không bao giờ nằm trên (hoặc dưới)
âm đệm và âm cuối.
+ Trong trường hợp âm chính là
nguyên âm đôi thì dấu thanh sẽ
nằm trên (dưới) chữ cái đầu (nếu
tiếng đó không có âm cuối), trên
(hoặc dưới) chữ cái thứ hai (nếu
tiếng đó có âm cuối)
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên lưu ý HS các tiếng của,
cuộc, lược chứa các nguyên âm đôi:
ua, uô, ươ là âm chính
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài và giải thích quy
tắc đánh dấu thanh ở các từ này
- Học sinh nhắc lại quy tắc đánh dấu
thanh
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm đôi
Phương pháp: Đ. thoại, thảo luận
- Phát phiếu có ghi các tiếng: đóa,
hồng, xã hội, chiến đấu, củng cố
(không ghi dấu)
- Học sing thảo luận điền dấu thích
hợp vào đúng vò trí
- Học sinh trình bày
 GV nhận xét - Tuyên dương
1’
4. Tổng kết - dặn dò:

- Học quy tắc đánh dấu thanh
- Chuẩn bò
- Nhận xét tiết học

Tiết 3: KHOA HỌC
TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀØ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nêu được một số đặc điểm chung của tuổi vò thành
niên, tuổi trưởng thành, tuổi trung niên, tuổi già, xác đònh
được bản thân đang ở vào giai đoạn nào.

9

2. Kó năng: Học sinh xác đònh bản thân mình đang ở trong giai đọan nào
của cuộc đời .
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Tranh vẽ trong SGK trang 16 , 17
- Trò : SGK - Tranh ảnh sưu tầm những người lớn ở các lứa tuổi khác nhau
và làm các nghề khác nhau
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì


- Bốc thăm số liệu trả bài theo các
câu hỏi

 Nêu đặc điểm nổi bật ở giai
đoạn dưới 3 tuổi và từ 3 tuổi đến 6
tuổi?
- Dưới 3 tuổi: biết đi, biết nói, biết tên
mình, nhận ra quần áo, đồ chơi
- Từ 3 tuổi đến 6 tuổi: hiếu động, giàu
trí tưởng tượng
 Nêu đặc điểm nổi bật ở giai
đoạn từ 6 tuổi đến 10 tuổi và giai
đoạn tuổi dậy thì?
- 6 tuổi đến 10 tuổi: cơ thể hoàn
chỉnh, cơ xương phát triển mạnh.
- Tuổi dậy thì: cơ thể phát triển
nhanh, cơ quan sinh dục phát triển
- Cho học sinh nhận xét + Giáo
viên cho điểm
- Nhận xét bài cũ
1’
3. Giới thiệu bài mới: Từ tuổi vò
thành niên đến tuổi già
- Học sinh lắng nghe
28’
4. Phát triển các hoạt động:
15’
* Hoạt động 1: Làm việc với
SGK

- Hoạt động nhóm, cả lớp
Phương pháp: Thảo luận, đàm
thoại
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và
hướng dẫn
- Học sinh đọc các thông tin và trả lời
câu hỏi trong SGK trang 16 , 17 theo
nhóm
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Làm việc theo hướng dẫn của giáo
viên, cử thư ký ghi biên bản thảo luận
như hướng dẫn trên

10

+ Bước 3: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu các nhóm treo sản
phẩm của mình trên bảng và cử
đại diện lên trình bày. Mỗi nhóm
chỉ trình bày 1 giai đoạn và các
nhóm khác bổ sung (nếu cần
thiết)
 Giáo viên chốt lại nội dung làm
việc của học sinh
Giai đoạn
Đặc điểm nổi bật
Tuổi vò thành niên
- Chuyển tiếp từ trẻ con thành người
lớn
- Phát triển mạnh về thể chất, tinh thần

và mối quan he với bạn bè, xã hội.
Tuổi trưởng thành
- Trở thành ngưòi lớn, tự chòu trách
nhiệm trước bản thân, gia đình và xã
hội.
Tuổi trung niên
- Có thời gian và điều kiện tích luỹ
kinh nghiệm sống.
Tuổi già
- Vẫn có thể đóng góp cho xã hội,
truyền kinh nghiệm cho con, cháu.
10’
* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ
đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời”?
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thảo luận, đàm
thoại, giảng giải.
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn

11

- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho
mỗi nhóm từ 3 đến 4 hình.
- Học sinh xác đònh xem những người
trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào
của cuộc đời và nêu đặc điểm của
giai đoạn đó.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Học sinh làm việc theo nhóm như

hướng dẫn.
+ Bước 3: Làm việc cả lớp
- Các nhóm cử người lần lượt lên trình
bày.
- Các nhóm khác có thể hỏi và nêu ý
kiến khác về phần trình bày của
nhóm bạn.
- Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo
luận các câu hỏi trong SGK.
+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào
của cuộc đời?
- Giai đoạn đầu của tuổi vò thành niên
(tuổi dậy thì).
+ Biết được chúng ta đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời có lợi gì?
- Hình dung sự phát triển của cơ thể
về thể chất, tinh thần, mối quan hệ xã
hội, giúp ta sẵn sàng đón nhận, tránh
được sai lầm có thể xảy ra.
 Giáo viên chốt lại nội dung thảo
luận của cả lớp.
3’
* Hoạt động 3: Củng cố
- Giới thiệu với các bạn về những
thành viên trong gia đình bạn và
cho biết từng thành viên đang ở
vào giai đoạn nào của cuộc đời?
- Học sinh trả lời, chỉ đònh bất kì 1
bạn tiếp theo.
 GV nhận xét, tuyên dương.

1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bò: “Vệ sinh tuổi dậy thì”
- Nhận xét tiết học

Tiết 4 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiêu:
78#59:;<#=*(>?(#@#8A
=*(>B2#&
CD##2=*(>*#(#A?@#AE 
=*(>.F=#*F#&

12

 =*(>*#G.2#GGHA=*(>&
II. Chuẩn bò:
7(##:;I?'@J&
III. Các hoạt động dạy và học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ: “Từ trái nghóa”
- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài 3
- Giáo viên cho học sinh đặc câu hỏi
- học sinh trả lời:
+ Thế nào là từ trái nghóa? - Hỏi và trả lời
+ Nêu tác dụng của từ trái nghóa

dùng trong câu?
- Nhận xét
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
1’
2. Giới thiệu bài mới:
“Tiết học hôm nay, các em sẽ vận
dụng những hiểu biết đã có về từ
trái nghóa”
33’
3. Phát triển các hoạt động:
18’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
tìm các cặp từ trái nghóa trong ngữ
cảnh.
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
Phương pháp: Bút đàm, thảo luận
nhóm, thực hành.
 Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
và lưu ý câu có 2 cặp từ trái nghóa:
dùng 1 gạch và 2 gạch.
- Học sinh làm bài cá nhân, các em
gạch dưới các từ trái nghóa có trong
bài.
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
 Bài 2:
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài

- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài

13

 Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
 Bài 3:
- Giải nghóa nhanh các thành ngữ,
tục ngữ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh thảo luận nhóm đôi
- Học sinh sửa bài dạng tiếp sức
 Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
10’
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
biết tìm một số từ trái nghóa theo
yêu cầu và đặt câu với các từ vừa
tìm được.
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút
đàm, thực hành
 Bài 4:
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Cả lớp đọc thầm
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi nhóm.
- Nhóm trưởng phân công các bạn
trong nhóm tìm cặp từ trái nghóa

như SGK, rồi nộp lại cho thư kí tổng
hợp - Đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại từng câu. - Cả lớp nhận xét (đúng, nhiều cặp
từ)
 Bài 5:
- Lưu ý hình thức, nội dung của câu
cần đặt.
- 1, 2 học sinh đọc đề bài 5
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài lần lượt từng em
đọc nối tiếp nhau từng câu vừa đặt.
 Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét
5’
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Trò chơi, thảo luận
nhóm
- Giáo viên phát phiếu gồm 20 từ.
Yêu cầu xếp thành các nhóm từ trái
nghóa.
- Thảo luận và xếp vào bảng từ
- Trình bày, nhận xét
1’
4. Tổng kết - dặn dò:
- Hoàn thành tiếp bài 5
- Chuẩn bò: “Mở rộng vốn từ: Hòa
bình”

14


- Nhận xét tiết học

Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 : TOÁN
ÔN TẬP BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
KHLHM
!"'%&'(
HLH)K*#(#+,-./!.01+3 L
451&
II. Chuẩn bò:
3N?'@&
3*O.PG

?(?;QR?'#&
I II . Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ: Luyện tập
- Giáo viên kiểm tra hai dạng toán tỷ
lệ đã học
- 2 học sinh
- Học sinh lần lượt sửa (SGK).
 Giáo viên nhận xét cho điểm
1’
2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập giải
toán (tt)
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục học
dạng toán tỷ lệ tiếp theo thông qua

tiết “Ôn tập giải toán”
30’
3. Phát triển các hoạt động:
5’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu ví dụ dẫn đến quan hệ tỷ lệ
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não
 Bài toán 1:
- Học sinh tìm kết quả điền vào
bảng viết sẵn trên bảng  học
sinh nhận xét mối quan hệ giữa hai
đại lượng.
- Học sinh đọc kỹ đề bài 1
- Học sinh nêu tóm tắt
- Học sinh giải “Rút về đơn vò”
- Học sinh sửa bài

15

 Giáo viên chốt lại
 Giới thiệu bài toán 2
6’
* Hoạt động 2:
- Hoạt động nhóm đôi
 Bài toán 2:
- Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh thảo
luận các ý sau:

- Nêu tóm tắt
- Đọc đề, tóm tắt, suy nghó cách giải,
nhận xét mối quan hệ giữa hai đại
lượng
- Học sinh giải - Phương pháp:
“Dùng tỷ số”
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
9’
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh
củng cố, rèn kỹ năng giải các bài
toán liên quan đến tỷ lệ (dạng thứ
hai)  học sinh biết giải các bài toán
có liên quan đến tỷ lệ
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não
 Bài 1:
- Học sinh đọc đề - Tóm tắt
- Giáo viên gợi ý: Học sinh suy nghó
cá nhân tìm cách giải
- Học sinh giải - Phương pháp
dùng rút về đơn vò
- Học sinh sửa bài
9’
* Hoạt động 4:
- Hoạt động cá nhân (thi đua tiếp
sức 2 dãy)
Phương pháp: Đ.thoại, thực hành,
động não
 Bài 2:

- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh ghi kết quả vào bảng
dạng tiếp sức
 Giáo viên chố lại - Lớp nhận xét
- Học sinh nêu kết luận
chiều dài giảm đi bấy nhiêu lần
 Bài 3:
- Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt.
Học sinh giải
- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm
“Rút về đơn vò”
 Giáo viên nhận xét
 Bài 4:
- Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt.
Học sinh giải
- Học sinh sửa bài - Phương pháp

16

“Dùng tỷ số”
- Học sinh nhận xét
6 người : 15 ngày
10người : ? ngày
 Giáo viên chốt lại - Học sinh nêu mối quan hệ giữa
hai đại lượng
4’
* Hoạt động 5: Củng cố
- Hoạt động nhóm bàn (thi đua dãy
nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn
trên bảng phụ)

Phương pháp: Đàm thoại, thực hành
- Cho học sinh nhắc lại cách giải
dạng toán quan hệ tỷ lệ
1’
4. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà

Tiết 2 : TẬP ĐỌC
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu:
F#S#T#'!.FS.?U&
:9K?V>NWSXY45. O ?#5#
*?'.H/ Z#8#(#GK#&3*'X##(##G[
*;QRES#K#J?IB\!&%&:S#K#]JB\!&
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ: Những con sếu bằng giấy
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc
bài.
- Học sinh lần lượt đọc bài
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh trả lời
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1’
2. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay các em sẽ được học bài

thơ “Bài ca về trái đất”.
- Học sinh lắng nghe
33’
3. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
đọc đúng văn bản
- Hoạt động lớp, cá nhân

17

Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải
* Luyện đọc
- Rèn phát âm đúng âm tr. - 1 học sinh giỏi đọc
- Rèn phát âm đúng: bom H, bom A - Lần lượt từng em đọc tiếp nối từng
khổ thơ.
- Giáo viên theo dõi và sửa sai - Đọc câu, đoạn có từ, có âm tr
- Giáo viên cho học sinh lên bảng
ngắt nhòp.
- 1 học sinh lên bảng ngắt nhòp từng
câu thơ.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, đàm
thoại
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 1, 2, 3 - Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh đọc câu 1: hình
ảnh trái đất có gì đẹp?
- Học sinh đọc yêu cầu câu 1

- Học sinh thảo luận nhóm
- Thư kí ghi lại câu trả lời của các
bạn và trình bày.
- Dự kiến: Trái đất giống như quả
bóng xanh bay giữa giữa bầu trời
xanh. Có tiếng chim bồ câu - những
cánh hải âu vờn sóng biển.
 Giáo viên nhận xét - chốt ý. - Các nhóm trình bày kết hợp với
tranh.
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2: Em
hiểu hai câu thơ cuối khổ thơ?
- Học sinh đọc câu 2
- Lần lượt học sinh nêu
 Giáo viên chốt cả 2 phần. - Dự kiến: Mỗi loài hoa dù có khác -
có vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào
cũng quý cũng thơm. Cũng như trẻ
em trên thế giới dù khác nhau màu
da nhưng đều bình đẳng, đều đáng
quý, đáng yêu.
- Những hình ảnh nào đã mang đến
tai họa cho trái đất?
- Học sinh lần lượt trả lời
- Yêu cầu học sinh nêu nghóa: bom
A, bom H, khói hình nấm.
 Giáo viên chốt bằng tranh
- Yêu cầu học sinh đọc câu 3: - Học sinh lần lượt trả lời

18

chúng ta phải làm gì để giữ bình

yên cho trái đất?
- Dự kiến:
+ Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân. Vì chỉ có
hòa bình, tiếng hát, tiếng cười mới
mang lại sự bình yên, sự trẻ mãi
không già cho trái đất.
+ Bảo vệ môi trường
+ Đoàn kết các dân tộc
- Yêu cầu học sinh nêu ý chính - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải
- Giáo viên đọc diễn cảm - Lần lượt học sinh đọc diễn cảm
từng khổ thơ.
- Học sinh nêu cách đọc
- Giọng đọc - nhấn mạnh từ
- Gạch dưới từ nhấn mạnh
- Học sinh thi đọc diễn cảm
* Hoạt động 4: Củng cố
- Giáo viên cho học sinh hát - Cùng hát: “Trái đất này là của
chúng em”
- Giáo viên cho học sinh thi đọc
thuộc lòng 1 khổ thơ.
- Thi đua dãy bàn
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
1’
4. Tổng kết - dặn dò:

- Rèn đọc đúng nhân vật
- Chuẩn bò: “Một chuyên gia máy
xúc”

Tiết 3 : TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
^D#V#.6'*X8NP?G
?BEU#S#A_\D9'*X&
`U.V.#K.6'#?4<a
#(##V&
Q(@#:; #'V*XF&
II. Chuẩn bò:

19

QbN;QR?'@
:;NCA#_#8:;Y#cB4(#'*XS#&
III. Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra bài chuẩn bò của
học sinh
- 2 học sinh đọc lại kết quả quan
sát tả cảnh trường học
 Giáo viên nhận xét
1’
2. Giới thiệu bài mới:
33’

3. Phát triển các hoạt động:
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
tự lập dàn ý chi tiết của bài văn tả
ngôi trường
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Bút đàm
 Bài 1:
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh trình bày những điều
em đã quan sát được
- Giáo viên phát giấy, bút dạ - Học sinh làm việc cá nhân
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học
sinh yếu
- Học sinh tự lập dàn ý ch tiết
 Giáo viên nhận xét, bổ sung để
hoàn chỉnh dàn ý của học sinh
- Học sinh trình bày trên bảng lớp
- Học sinh cả lớp bổ sung
14’
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
biết chuyển một phần của dàn ý chi
tiết thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
- Hoạt động nhóm đôi
Phương pháp: Bút đàm
 Bài 2:
- Nên chọn viết phần thân bài
(thân bài có chia thành từng phần
nhỏ)
- 2 học sinh đọc bài tham khảo

- Cả lớp đọc thầm
- 1, 2 học sinh nêu phần mà em
chọn ở thân bài để viết thành đoạn
văn hoàn chỉnh
- Học sinh làm vào nháp
- Học sinh lần lượt đọc lên đoạn
văn đã hoàn chỉnh
- Giáo viên gợi ý học sinh chọn: - Cả lớp nhận xét

20

+ Viết văn tả cảnh sân trường với cột
cờ, những sáng chào cờ, giờ ra chơi,
tập thể dục giữa giờ.
+ Viết đoạn văn tả các O nhà và
phòng học.
+ Viết đoạn văn tả vườn trường và
sân chơi
- Chấm điểm, đánh giá cao những
đoạn viết tự nhiên, chân thực, không
sáo rỗng, có ý riêng
5’
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động lớp
Phương pháp: Thi đua
- Đánh giá - Bình chọn đoạn văn hay
- Phân tích ý hay
1’
4. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại các văn đã học

- Chuẩn bò tiết kiểm tra viết
- Nhận xét tiết học

Tiết 4: KHOA HỌC
VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận đònh những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ
thể ở lứa tuổi dậy thì
2. Kó năng: Học sinh xác đònh những việc nên và không nên làm để bảo
vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể nhất là giai
đoạn cơ thể bước vào tuổi dậy thì.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Các hình ảnh trong SGK trang 18 , 19
- Trò: SGK
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Từ tuổi vò thành niên đến
tuổi già.

21

- Giáo viên để các hình nam, nữ ở
các lứa tuổi từ tuổi vò thành niên

đến tuổi già, làm các nghề khác
nhau trong xã hội lên bàn, yêu cầu
học sinh chọn và nêu đặc điểm nổi
bật của giai đoạn lứa tuổi đó.
- Học sinh nêu đặc điểm nổi bật của
lứa tuổi ứng với hình đã chọn.
- Học sinh gọi nối tiếp các bạn khác
chọn hình và nêu đặc điểm nổi bật ở
giai đoạn đó.
 Giáo viên cho điểm, nhận xét bài
cũ.
- Học sinh nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
“Vệ sinh tuổi dậy thì”
28’
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Làm việc với phiếu
học tập.
- Hoạt động nhóm đôi, lớp
Phương pháp: Đàm thoại, thảo
luận, giảng giải
+ Bước 1:

_GV nêu vấn đề :
+Mồ hôi có thể gây ra mùi gì ?
+Nếu đọng lại lâu trên cơ thể,đặc
biệt là ở các chỗ kín sẽ gây ra điều
gì ? …
+ Vậy ở lứa tuổi này, chúng ta nên

làm gì để giữ cho cơ thể luôn sạch
s4, thơm tho và tránh bò mụn “trứng
cá” ?
+ Bước 2:
_GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một ý
kiến ngắn gọn để trình bày câu h3i
nêu trên
- Học sinh trình bày ý kiến
_GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng
+ Nêu tác dụng của từng việc làm
đã kể trên
_ Rửa mặt bằng nước sạch, tắm rửa,
gội đầu, thay đổi quần áo thường
xuyên , …
_ GV chốt ý (SGV- Tr 41)
* Hoạt động 2: (làm việc với phiếu
học tập )
+ Bước 1:
_GV chia lớp thành 2 nhóm nam và
_Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam “

22

nữ và phát phiếu học tập _ Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nữ
+ Bước 2: Chữa bài tập theo từng
nhóm nam, nhóm nữ riêng
_Phiếu 1 :1- b ; 2 – a, b. d ; 3 – b,d
_Phiếu 2 : 1 – b, c ; 2 – a, b, d ;

3 – a ; 4 - a
_HS đọc lại đọn đầu trong mục Bạn
cần biết Tr 19 / SGK
* Hoạt động 3:Quan sát tranh và
thảo luận
+ Bước 1 : (làm việc theo nhóm)
_GV yêu cầu các nhóm quan sát H
4, 5 , 6 , 7 Tr 19 SGK và trả lời câu
hỏi
+Chỉ và nói nội dung từng hình
+Chúng ta nên làm gì và không nên
làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể
chất và tinh thần ở tuổi dậy thì ?
+ Bước 2: ( làm việc theo nhóm)
_GV khuyến khích HS đưa thêm ví
dụ về những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ sức khoẻ
_Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận
→ Giáo viên chốt: Ở tuổi dậy thì,
chúng ta cần ăn uống đủ chất, tăng
cường luyện tập TDTT, vui chơi
giải trí lành mạnh; tuyệt đối không
sử dụng các chất gây nghiện như
thuốc lá, rượu…; không xem phim
ảnh hoặc sách báo không lành
mạnh
* Hoạt động 4: Trò chơi “Tập làm
diễn giả”
- Hoạt động nhóm đôi, lớp

Phương pháp: Thảo luận, đàm
thoại, đóng vai
+ Bước 1:
- Giáo viên giao nhiệm vụ và hướng
dẫn.
+ Bước 2: HS trình bày
_HS 1(người dẫn chương trình)
_HS 2 ( bạn khử mùi)
_HS 3 ( cô trứng cá )

23

_HS 4 ( bạn nụ cười )
_HS 5 ( vận động viên )
+ Bước 3:
_GV khen ngợi và nêu câu hỏi :
+Các em đã rút ra được điều gì qua
phần trình bày của các bạn ?
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Thực hiện những việc nên làm của
bài học
- Chuẩn bò: Thực hành “Nói không !
Đối với các chất gây nghiện “
- Nhận xét tiết học

Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 : THỂ DỤC
(Đồng chí Hồng dạy)


Tiết 2 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
'(HLH)K*
#(#+,-./!.01+3 L451&
D#NJEI&
II. Chuẩn bò:
3Nd?'@&
3*ONbP?;QR?(&
III. Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Bài cũ: Luyện tập
- Kiểm tra cách giải các dạng toán
liên quan đến
- 2 học sinh
- HS sửa bài 3, 4 (SGK)
- Lần lượt HS nêu tóm tắt - Sửa bài
 Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
1’
2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập
30’
3. Phát triển các hoạt động:
10’
* Hoạt động 1:
- Hướng dẫn học sinh giải các bài
- Hoạt động nhóm đôi

24


toán liên quan đến tỷ số và liên quan
đến tỷ lệ → học sinh nắm được các
bước giải của các dạng toán trên
Phương pháp: Đ.thoại, thực hành,
động não
 Bài 1:
- 2 học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi ý để học sinh tìm
hiểu các nội dung:
- Phân tích đề và tóm tắt

- Tóm tắt đề + Thửa I hơn thửa II: 2 tạ
+ Tổng 2 thửa : 8 tấn 2 tạ
- Phân tích đề - Học sinh nhận dạng
- Nêu phương pháp giải - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nêu - Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
- Lần lượt học sinh nêu công thức
dạng Tổng và Hiệu
 GV nhận xét chốt cách giải
9’
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực
hành, động não
 Bài 2 và 3:
- Lần lượt học sinh phân tích và
nêu cách tóm tắt
- Nêu dạng toán 2 bài
- Học sinh giải

- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - chốt lại giải
chung cho cả 2 bài.
- Lớp nhận xét
10’
* Hoạt động 3:
Phương pháp: Đàm thoại, thực
hành, động não
 Bài 4 và 5:
- Học sinh đọc đề - Phân tích đề và
tóm tắt - Nhận dạng toán tỷ lệ
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại các bước giải
của 2 bài
- Lớp nhận xét
4’
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động cá nhân (thi đua ai
nhanh hơn)
Phương pháp: Đ.thoại, thực hành,

25


×