Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THỰC PHẨM (SỮA TƯƠI TIỆT TRÙNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.5 KB, 32 trang )

Danh sách nhóm:
1. VÕ THỊ MỸ HÀ (NT) 53130406
2. KHỔNG THỊ KIM PHỤNG 53131290
3. LÊ THỊ THƯƠNG 53131499
4. TRẦN MINH ĐĂNG 53130017
5. LÊ THỊ HIỀN LINH 53130826
6. NGUYỄN PHẠM THÚY VI 53132016
HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THỰC PHẨM (SỮA TƯƠI
TIỆT TRÙNG)
1. Mô tả chuỗi cung ứng:
Trang trại nuôi bò giống
Trang trại nuôi bò sữa
Nhà máy chế biến sữa
Nhà phân phối sữa
Người tiêu dùng
Hình 1.Sơ đồ chuỗi cung ứng
 Trang trại nuôi bò giống:
Lưu trữ thông tin về giống và chất lượng giống cung cấp cho trang trại
nuôi bò sữa(loại giống, tình hình sức khỏe bò giống, xuất sứ …)
 Trang trại nuôi bò sữa:
• cung cấp thông tin về thức ăn, nước uống tình hình sức khỏe của bò sữa
cung cấp sữa cho nhà máy chế biến sữa.
• yêu cầu cơ sở cung cấp cỏ thông tin về vùng trồng cỏ, chất lượng cỏ
• cung cấp thông tin cho nhà máy chế biến mã số cho từng con bò và
chuồng bò
• ghi chép lại chất lượng sữa, các thao tác hoạt động lấy sữa, bảo quản
sữa nguyên liệu khi mới lấy
 Nhà máy chế biến:
1
• Lưu giữ các thông tin trong hệ thống truy xuất nguồn gốc. cơ sở phải
ghi chép lưu trữ toàn bộ thông tin về các hoạt động từ khâu tiếp nhận nguyên


liệu cho đến giai đoạn bảo quản và xuất ra thị trường đến cơ sở phân phối.
• Đưa ra yêu cầu cho các bên tham gia ( nhà máy cung ứng,nhà phân
phối, bán lẻ,vân chuyển) cung cấp các thông tin truy xuất về cho doanh
nghiệp lưu trữ.
• Cung cấp thông tin theo dòng chảy vật lý để đảm bảo tính thống nhất.
 Nhà phân phối.
• Cung cấp thông tin cho cơ sỏ sản xuất và nhà bán lẽ lô sản phẩm tiếp
nhận các thông tin: tiếp nhận sản phẩm, bảo quản sản phẩm, phân phối
sản phẩm cho nhà bán lẽ và người tiêu dùng
• Tiếp nhận thông phản hồi tính tiêu dùng về sản phẩm.
2. Hệ thống truy xuất ngoại
Trại bò giống

Trang trại nuôi bò sữa
Nhà chế biến sữa
Nhà phân phối sữa
Người tiêu dùng
Hình 2. Sơ đồ chuỗi cung ứng
Dòng vật chất
Dòng thông tin
Mất thông tin 1 phần ở trang trại nuôi bò sữa do trang trại nuôi bò không được
nhà cung cấp cỏ cung cấp các thông tin: vùng trồng cỏ, lượng phân bón sử dụng,
nguồn nước tưới tiêu
Giải pháp:
2
Cung cấp
cỏ
Trang trại nuôi bò sữa
+ trang trại nuôi bò sữa yêu cầu nhà cung cấp cỏ cung cấp thông tin cho mình
khi giao cỏ, sau đó trang trại nuôi bò sữa lưu trữ thông tin và có thể cung cấp cho

nhà chế biến.
+ Có thể hỗ trợ họ về phương pháp quản lý thông tin với các nội dung như:
giống cỏ, vùng đất trồng, nguồn nước tưới,….
2.1.Trại bò giống
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
VN56568UUUCC VN: mã quốc gia
56 mã tỉnh (khánh hòa)
568 mã tp nha trang
UUU:mã cơ sở nuôi
CC:mã chuồng nuôi
2.2. Trang trại nuôi bò sữa
Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú
VN54559013A5111130412 VN: Mã quốc gia
54 : mã tỉnh (Phú Yên)
559: mã huyện(Tuy An)
013: Cơ sở cung cấp bò giống
111: mã bò sữa
A5: mã chuồng nuôi
130412:ngày, tháng và hai số cuối
của năm nhận bò giống.
• Bảng mã cơ sở cung cấp bò giống:
Mã số nhận diện Cơ sở cung cấp bò giống Ghi chú
3
013 Cơ sở Đồng Bò
026 Cơ sở Làng Cỏ
… ……
2.3. Cơ sở chế biến sữa
 Đối với sữa nguyên liệu
Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú
DDMMYYIIEEQQ DDMMYY:ngày, tháng và hai số

cuối của năm nhận sữa nguyên
liệu
II: lô nguyên liệu nhận trong ngày
EE: cơ sở cung cấp nguyên liệu
QQ:người tiếp nhận nguyên liệu

4
Mã số nhận diện Tên cơ sở cung cấp nguyên liệu
01 Trang trại Vạn Khánh
02 Trang trại Vạn Phước
03 Trang trại Vạn Long
Mã số nhận diện Tên người nhận nguyên liệu
01 Phạm Hồng Sơn
02 Huỳnh Đức
03 Lý Hải
Người tiếp nhận nguyên liệu
 Đối với sữa thành phẩm
Mã số nhận diện Giaỉ thích Ghi chú
893XXXXXXTTTC 893: mã quốc gia ( Việt Nam)
XXXXXX: mã doanh nghiệp
TTT: mã sản phẩm
C: số kiểm tra
5
Mã vật phẩm Loại vật phẩm
001 Gói 220 ml
002 Hộp 220 ml
003 Hộp 1,5 lít
011 Thùng 48 gói x 220 ml
… …
2.4.Nhà phân phối:

Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
(01)893XXXXXXTTT
CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’
(01) :mã số thương phẩm toàn cầu
893XXXXXXTTTC :mã toàn cầu
mã GTIN
EE: mã người giao sản phẩm
SS: mã người nhận sản phẩm
MMDDYY: ngày tháng và 2 số
cuối năm nhập sản phẩm
(17):mã phân định hạn sử dụng
M’M’D’D’Y’Y’:ngày tháng và 2 số
cuối năm hết hạn sử dụng
3. Hệ thống truy xuất nội
3.1 trang trại nuôi bò sữa
6
Mã số nhận diện Giải thích Ghi chú
ABCXXXYYYYEEEDDMMYYNNNZZ ABC: Tên cơ sở
trạng giống
XXX: Mã
chuồng nuôi
YYYY: Mã bò
mẹ
EEE: Mã loại
giống
DDMMYY:
Ngày, than và 2
số cuối của năm
sinh bò giống

NNN: Số thứ tự
của ngày trong
năm xuất bò
giống
ZZ: Người kiểm
tra xuất giống
Mã số
xuyên xuốt
cả quá
trình nuôi
bò giống
3.2.Trang trại nuôi bò sữa:
3.2.1. Tiếp nhận bò giống
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
AAMMDDYYBBCC AA: Mã trang trại giống
7
Tiếp nhận bò giống
Chăm sóc thành bò sữa
Sữa tươi
Nhà cung cấp cỏ
MMDDYY: Ngày,
tháng và 2 số cuối năm
nhận giống
BB: Loại bò giống
CC: Người nhận bò
giống
Mã nhận diện trang trại cung cấp bò giống;
Mã nhận diện Trang trại cung cấp bò
giống
Ghi chú

01 Trang trại A
02 Trang trại B
Mã loại bò giống:
Mã nhận diện Loại giống bò Ghi chú
01 Giống bò brown
02 Giống Lang Trắng
Mã người nhận giống:
Mã nhận diện Người nhận giống Ghi chú
01 Nguyễn văn A
02 Lê thị bình

3.2.2. Chăm sóc nuôi dưỡng bò
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
BBUUTTAAZZZ
CCCXXYY
BBUUTTAAZZZ :mã
tiếp nhận cỏ
CCC: Mã trang trại nuôi
8
XX: Mã số chuồng nuôi
YY: Mã nhà cung cấp cỏ
Mã số chuồng nuôi:
Mã nhận diện Chuồng nuôi Ghi chú
01 Chuồng số 1
02 Chuồng số 2
Mã nhà cung cấp cỏ:
Mã nhận diện Nhà cung cấp cỏ Ghi chú
01 Nhà cung cấp cỏ C
02 Nhà cung cấp cỏ D


3.2.3. Tiếp nhận cỏ:
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
BBUUTTAAZZZ XX: Nhà cung cấp
cỏ
UU: Loại cỏ
TT: Chất lượng cỏ
AA: Người tiếp nhận
ZZZ: Số thứ tự của
ngày trong năm nhận
cỏ
mã nhận diện nhà cung cấp cỏ:
9
Mã nhận diện Nhà cung cấp cỏ Ghi chú
01 Nhà cung cấp A
02 Nhà cung cấp B

Mã nhận diện loại cỏ:
Mã nhận diện Loại cỏ Ghi chú
01 Cỏ voi
02 Cỏ ghinê
….
Mã nhận diện chất lượng cỏ:
Mã nhận diện Chất lượng cỏ Ghi chú
01 Cỏ loại 1
02 Cỏ loại 2
….
Mã người tiếp nhận cỏ:
Mã nhận diện Người tiếp nhận cỏ Ghi chú
01 Nguyễn thị C
02 Nguyễn thị B

3.2.4. Lấy sữa
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
BBBCCCXXXVV BBB: Mã bò sữa
CCC: Mã chuồng nuôi
XXX: Ngày tháng và 2
10
số cuối của năm lấy sữa
VV: Người lấy sữa bò
Mã nhận diện mã bò sữa:
Mã nhận diện Bò sữa Ghi chú
001 Bò A
002 Bò B
Mã chuồng nuôi:
Mã nhận diện Chuồng nuôi Ghi chú
001 Chuồng số 1
002 Chuồng số 2
Người lấy sữa:
Mã nhận diện Người lấy sữa Ghi chú
01 Lê thị A
02 Nguyễn thị B
….
3.3. Nhà máy chế biến sữa
11
Tiếp nhận
Sữa nguyên liệu
Hình 3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng
3.1.Tiếp nhận nguyên liệu
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
DDMMYYAABBTTCC DDMMYY: ngày tháng và 2 số cuối
của năm tiếp nhận nguyên liệu

AA: lô nguyên liệu trong ngày
BB: mã cơ sở cung cấp nguyên liệu
TT: chất lượng nguyên liệu sữa tiếp
nhận
12
Chuẩn hóa
Bài khí
Đồng hóa
Tiệt trùng
Rót sản phẩm-bao gói
Sản phẩm
Bao bì
Tiệt trùng
CC:mã người tiếp nhận nguyên liệu
• Mã cơ sở cung cấp nguyên liệu:
Mã nhận diện Cơ sở cung cấp nguyên
liệu
Ghi chú
01 Cơ sở Đồng Bò
02 Cơ sở Làng Cỏ
• Mã người nhận nguyên liệu
Mã nhận diện Tên người nhận nguyên
liệu
Ghi chú
01 Lê Hồng Sơn
02 Lý Hùng
• Mã lô nguyên liệu
Mã nhận diện Số thứ tự lô nguyên liệu Ghi chú
01 Lô thứ nhất tiếp nhận
trong ngày

02 Lô thứ 2 tiếp nhận trong
ngày
…. ….

• Chất lượng nguyên liệu
Mã nhận diện Chất lượng sữa nguyên
liệu
Ghi chú
01 Chất lượng loại 1
02 Chất lượng loại 2
Liên kết thông tin
Mã công đoạn tiếp nhận Mã sau công đoạn tiếp
nhận, trước chuẩn
Mã công đoạn chuẩn hóa
13
hóa
DDMMYYAABBTTCC XXX XXXDDMMYYVVOOUU
3.4. Công đoạn chuẩn hóa
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
XXXDDMMYYVVOOUU XXX:Mã tiếp nhận nguyên liệu
DDMMYY: ngày, tháng và 2 số
cuối của năm tiến hành chuẩn hóa
VV:mã số máy chuẩn hóa
OO: mã số mẽ mà máy 1 chuẩn hóa
trong ngày
UU: mã người kiểm tra chuẩn hóa
• Mã số máy chuẩn hóa:
Mã nhận diện máy chuẩn
hóa
Giải thích Ghi chú

1 Máy chuẩn hóa 1
2 Máy chuẩn hóa 2
3 Máy chuẩn hóa 3
• Mã người kiểm tra quá trình chuẩn hóa:
Mã nhận diện người kiểm
tra quá trình chuẩn hóa
Giải thích Ghi chú
01 Nguyễn văn A
02 Nguyễn văn B

• Mã mẽ chuẩn hóa trong ngày
Mã nhận diện số mẽ Giải thích Ghi chú
14
chuẩn hóa trong ngày
11 Máy 1 mẽ 1
21 Máy 2 mẽ 1
16 Máy 1 mẽ 6
Liên kết thông tin
Mã công đoạn chuẩn hóa Mã bán thành phẩm sau
khi chuẩn hóa
Mã bán thành phẩm công
đoạn bài khí
XXXDDMMYYVVOOUU AAA AAABBDDMMYYBCII
3.5. Công đoạn bài khí:
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
AAABBDDMMYYCCII AAA: Mã sữa bán thành phẩm
BB: Mã thiết bị bài khí
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số
cuối của năm bài khí
CC: Số lô bài khí trong ngày

II:Người kiểm tra bài khí
• Mã thiết bị bài khí.
Mã nhận diện Máy bài khí Ghi chú
01 Máy bài khí 1
02 Máy bài khí 2
• Mã lô bài khí trong ngày
Mã nhận diện Số lô Ghi chú
15
11 máy 1, lô 1
21 máy 2, lô1
• Mã số người kiểm tra bài khí
Mã nhận diện Người kiểm tra bài khí Ghi chú
1 Phạm văn tâm
2 Nguyễn thị xa
Liên kết thông tin
Mã công đoạn bài khí Mã bán thành phẩm
sau bài khí
Mã công đoạn đồng hóa
AAABBDDMMYYCCII XXX XXXDDMMYYUUPPCC
3.6. Công đoạn đồng hóa
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
XXXDDMMYYUUPPCC XXX: mã bán thành phẩm sau bài
khí
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số
cuối của năm đồng hóa
UU: mã thiết bị đồng hóa
PP: mã lô đồng hóa trong ngày
CC: Mã QC giai đoạn đồng hóa
sữa
• Mã thiết bị đồng hóa:

Mã nhận diện Máy đồng hóa Ghi chú
1 Máy đồng hóa 1
2 Máy đồng hóa 2
• Mã lô đồng hóa:
Mã nhận diện Lô đồng hóa Ghi chú
16
11 Lô 1 máy 1
21 Lô 1 máy 2
• Mã QC giai đoạn đồng hóa sữa:
Mã nhận diện QC Ghi chú
1 Lê văn An
2 Nguyễn văn Hai
Liên kết thông tin:
Mã công đoạn đồng hóa Mã bán thành phẩm sau
đồng hóa
Mã công đoạn tiệt trùng
XXXDDMMYYUUPPCC HHH HHHRIIDDMMYYPP
3.7. Công đoạn tiệt trùng:
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
HHHRIIDDMMYYPP HHH: mã bán thành phẩm ở công
đoạn đồng hóa
R: Mã Thiết bị tiệt trùng
II: Mã lô tiệt trùng trong ngày
DDMMYY: Số thứ tự của ngày
trong năm tiến hành tiệt trùng sữa
PP: mã QC công đoạn tiệt trùng
• Mã thiết bị tiệt trùng:
Mã nhận diện Thiết bị tiệt trùng Ghi chú
1 Máy 1 Công thức tiệt trùng
2 Máy 2

17
• Mã lô tiệt trùng trong ngày:
Mã nhận diện Thứ tự lô tiệt trùng trong
ngày
Ghi chú
11 Máy 1 lô 1
21 Máy 2 lô 1
• Mã QC công đoạn tiệt trùng
Mã nhận diện QC công đoạn tiệt trùng Ghi chú
01 Trương thị Hoa
02 Ngô văn Tý
Liên kết thông tin
Mã công đoạn tiệt trùng Mã bán thành phẩm sau
tiệt trùng
Mã công đoạn rót sản
phẩm
HHHRIIDDMMYYPP TTT TTTDDMMYYCCBB
3.8. Công đoạn rót sản phẩm- bao gói
 Bán thành phẩm( sữa)
Mã nhận diện Giải thích Chú ý
TTTDDMMYYCCBB TTT: mã sữa bán thành phẩm sau
tiệt trùng
DDMMYY: Ngày tháng và 2 số cuối
của năm rót sản phẩm
CC: mã QC công đoạn rót sản phẩm
BB: Lô rót sản phẩm trong ngày
• Mã QC công đoạn rót sản phẩm
Mã nhận diện QC Ghi chú
01 Lê văn An
18

02 Nguyễn văn Hai
• Mã lô rót sản phẩm
Mã nhận diện Lô rót sản phẩm trong
ngày
Ghi chú
01 Lô 1
02 Lô 2
 Bao bì
• Tiếp nhận bao bì
Mã nhận diện Giải thích Ghi chú
VNXXXXDDMMYYZZQH VN: mã quốc gia
XXXX: mã nhà cung cấp bao bì
DDMMYY: ngày, tháng, hai số
cuối của năm tiếp nhận bao bì
ZZ: loại bao bì
Q: nhà cung cấp bao bì
H: người tiếp nhận bao bì
• Loại bao bì
Mã nhận diện Loại bao bì
01 Hộp giấy Tetra Pak 220ml
02 Gói giấy Tetra Pak 220ml
……. ……….
• Nhà cung cấp
Mã nhận diện Nhà cung cấp
1 Xí nghiệp sản xuất bao bì A
19
2 Xí nghiệp sản xuất bao bì B
……. ……….
• Người tiếp nhận
Mã nhận diện QC

1 Lê văn An
2 Nguyễn văn Hai
4. Liên kết thông tin
 Liên kết thông tin ngoại- nội
( từ trang trại nuôi bò sữa đến nhà chế biến( công đoạn tiếp nhận))
Mã trang trại nuôi bò sữa Mã công đoạn tiếp nhận
VN54559013A5111130412 DDMMYYAABBTTCC
 Liên kết thông tin nội – ngoại
(từ nhà chế biến(thành phẩm) đến nhà phân phối)
Mã sữa công
đoạn rót
Mã sản phẩm
sau rót-bao gói
Mã thương phẩm sản
phẩm
Mã nhà phân phối
TTTDDMMYY
CCBB
AAA 893XXXXXXTTTC (01)893XXXXXXTTT
CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’
 Liên kết thông tin truy xuất ngoại-ngoại:
20
Mã trang trại bò
giống
Mã trang trại
nuôi bò sữa
Mã cơ sở chế
biến
Mã nhà phân phối

VN56568UUU
CC
VN54559013A5
111130412
DDMMYYIIEE
QQ
(01)893XXXXXXTTT
CEESSMMDDYY(17)
M’M’D’D’Y’Y’
5. Biểu mẫu giám sát
5.1. Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN TIẾP NHẬN
Ngày tiếp nhận:1/11/2014
1/Nguồn gốc
Mã số nhận diện nguồn cung cấp 01 ( Cơ sở Đồng Bò )
Số lô 04
Người tiếp nhận 01 (Lê Hồng Sơn )
Mã số truy xuất DDMMYYAABBTTCC
Khối lượng 65000 lit
Tình trạng tiếp nhận Sữa bò tươi nguyên chất chưa được
xử lý.

2/ Thông số giám sát
Chỉ tiêu cảm quan( màu, mùi, vị,
trạng thái)
Chất lỏng màu trắng đục ánh xanh,
có độ nhớt lớn hơn hai lần so với
nước, có vị đường nhẹ và có mùi ít
rõ nét.

Chỉ tiêu VSV 3h30 (theo dõi bằng thời gian mất
màu xanh metylen)
Tạp chất Không bị nhiễm bẩn
Hàm lượng lipid 3.9 %
Độ chua 19 thorner
21
Dư lượng kháng sinh 0,01 ppb
3/ nguyên liệu chưa tiếp nhận
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 DDMMYYAABBTTCC Sữa bò tươi
nguyên chất
65000 lít
4/ nguyên liệu sau khi tiếp nhận
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 XXX Sữa bò tươi được
làm lạnh
65000 lít
Ngày 1Tháng 11Năm2014
Người lập biểu mẫu
Đoàn Văn Thành
5.2. Công đoạn chuẩn hóa
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN CHUẨN HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
Mã số nhận diện công đoạn trước XXX

Số mẽ 16
Người giám sát công đoạn 02 ( Nguyễn Văn B )
Mã số truy xuất XXXDDMMYYVVOOUU
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa bò tươi được bảo quản lạnh

22
2/ nguyên liệu sau khi tiếp nhận
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 XXX Sữa tươi đã được
bảo quản lạnh
65000 lít
3/ sữa đã chuẩn hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 AAA Sữa bán thành
phẩm đã chuẩn
hóa
65000 lít
Ngày 1 Tháng 11Năm2014
Người lập biểu mẫu
Nguyễn văn B
5.3. Công đoạn bài khí
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN BÀI KHÍ
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc

Mã số nhận diện công đoạn trước AAA
Số lô 21
Người giám sát công đoạn 2 ( Nguyễn Thị Xa)
Mã số truy xuất AAABBDDMMYYCCII
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được chuẩn hóa
2/ sữa sau khi chuẩn hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
23
01 AAA Sữa tươi bán
thành phẩm
3/ sữa đã bài khí
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 XXX Sữa tươi bán
thành phẩm

Ngày Tháng Năm
Người lập biểu mẫu
5.4. Công đoạn đồng hóa
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN ĐỒNG HÓA
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
Mã số nhận diện công đoạn trước XXX
Số lô 11
Người giám sát công đoạn 1 ( Lê Văn An)

Mã số truy xuất XXXDDMMYYUUPPCC
Khối lượng 65000 lít
Tình trạng tiếp nhận Sữa đã đã bài khí

2/ sữa đã bài khí
STT Mã số truy xuất Loại nguyên Khối lượng
24
liệu
01 XXX Sữa tươi bàn
thành phẩm
3/ sữa đã đồng hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 HHH Sữa tươi bán
thành phẩm
Ngày Tháng Năm
Người lập biểu mẫu
5.5. Công đoạn tiệt trùng
BIỂU MẪU GIÁM SÁT
CÔNG ĐOẠN TIỆT TRÙNG
Ngày tiến hành:1/11/2014
1/Nguồn gốc
Mã số nhận diện công đoạn trước HHH
Số lô 21
Người giám sát công đoạn 01 ( Trương Thị Hoa)
Mã số truy xuất HHHRIIDDMMYYPP
Khối lượng
Tình trạng tiếp nhận Sữa tươi đã được đồng hóa


2/ sữa đã đồng hóa
STT Mã số truy xuất Loại nguyên
liệu
Khối lượng
01 HHH Sữa tươi bán
thành phẩm
25

×