N¨m häc 2008 - 2009
N¨m häc 2008 - 2009
Phßng gi¸o dôc ………………
Phßng gi¸o dôc ………………
Tr êng Trung häc c¬ së ……
Tr êng Trung häc c¬ së ……
Gi¸o ¸n ®iÖn tö
ở ch ơng trình hoá học 8 , các em đã đ ợc làm quen với khái
niệm oxit . ở lớp 8 , oxit đ ợc chia thành mấy loại , đó là
những loại nào ? Cho VD ?
Đáp án:
Trong ch ơng trình hoá học 8 , chúng ta đã đ ợc làm quen
với 2 loại oxit :
* Oxit bazơ : Na
2
O , CaO , BaO , MgO , CuO , Fe
2
O
3
, .
* Oxit axit : SO
2
, CO
2
, P
2
O
5
,
Tiết 1 Bài 1 : tính chất hoá học của oxit
Tiết 1 Bài 1 : tính chất hoá học của oxit
Khái quát về sự phân loại oxit
Khái quát về sự phân loại oxit
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
a , Tác dụng với n ớc :
Em hãy quan sát thí nghiệm và hoàn thành bảng sau :
Tiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng
Kết luận
PTHH
Nhỏ n ớc vào Canxi oxit
?
?
?
Nhỏ n ớc vào Đồng oxit
??
?
CaO tan ra, tỏa
nhiệt, sinh ra
chất rắn nhão
màu trắng ít
tan.
CaO tác dụng
với n ớc
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (r)
CaO
(r)
Ca(OH)
2 (dd)
PTHHTiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng
Kết luận
Nhỏ n ớc vào
Canxi oxit
Ca(OH)
2 (r)
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
a , Tác dụng với n ớc :
CuO không
tan , chất rắn
mầu đen .
CuO không tác
dụng với n ớc
CuO
(r)
PTHHTiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng
Kết luận
Nhỏ n ớc vào
Đồng oxit
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
a , Tác dụng với n ớc :
CuO
(r)
Đáp án:
Tiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng Kết luận
Nhỏ 1 2 giọt dd ở ống
nghiệm 1 vào mẩu giấy
quỳ tím
- Giấy quỳ tím
thành màu xanh
- Dd bazơ làm quỳ
tím thành màu
xanh
Nhỏ 1 2 giọt dd ở ống
nghiệm 2 vào mẩu giấy
quỳ tím
- Giấy quỳ tím
không đổi màu
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
a , Tác dụng với n ớc :
Yêu cầu các nhóm rút ra nhận xét ?
Nh vậy :
CuO không phản ứng với n ớc , CaO phản ứng với n ớc
tạo thành dung dịch bazơ .
Em hãy rút ra kết luận và viết ph ơng trình phản ứng.
* Kết luận:Một số oxit bazơ (K
2
O , Na
2
O , CaO , BaO )
tác dụng với n ớc tạo thành dung dịch bazơ .
PTP : CaO(r) + H
2
O
Ca(OH)
2
(dd)
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
a , Tác dụng với n ớc dd bazơ
Tiết 1 Bài 1 Tính chất hoá học của oxit Khái quát sự phân loại oxit .
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
b , Tác dụng với dd axit :
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Tiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng
Kết luận
PTHH
Nhỏ dung dịch HCl vào
Đồng Oxít
?
?
?
CuO tan ra tạo
thành dung
dịch màu xanh
lam .
CuO tác dụng
với dung dịch
HCl
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
PTHHTiến hành thí nghiệm
Hiện t ợng
Kết luận
Nhỏ dung dịch
HCl vào Đồng
Oxít
CuO
(r)
HCl
dd
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
b , Tác dụng với dd axit muối + n ớc .
CuCl
2 (dd)
* Kết luận: Oxit bazơ tác dụng với n ớc tạo thành muối
và n ớc
Em hãy rút ra kết luận và viết ph ơng trình phản ứng.
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
b , Tác dụng với dd axit muối + n ớc .
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
Tiết 1 Bài 1 Tính chất hoá học của oxit Khái quát sự phân loại oxit .
I . tính chất hoá học của oxit :
1 . Tính chất hoá học của oxit bazơ :
c , Tác dụng với oxit axit muối .
Bằng thực nghiệm ng ời ta đã chứng minh đ ợc rằng:
Một số oxit bazơ nh : CaO, BaO, Na
2
O tác dụng với oxit axit tạo thành muối .
BaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
BaCO
3(rắn)
* Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Em hãy rút ra kết luận về tính chất hoá học này của oxit bazơ
a. T¸c dông víi n íc
b. T¸c dông víi Axit
c. T¸c dông víi Oxit Axit
Oxit baz¬ cã nh÷ng tÝnh chÊt ho¸ häc sau :
CaO(r) + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
BaO
(r¾n)
+ CO
2(khÝ)
→
BaCO
3(r¾n)
I . tính chất hoá học của oxit :
2 . Tính chất hoá học của oxit axit :
Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện t ợng :
a , Tác dụng với n ớc dd axit t ơng ứng .
Nhận xét :
Đốt photpho trong không khí thu đ ợc diphotpho penta oxit P
2
O
5
P
2
O
5
tác dụng với n ớc tạo thành dd axit
P
2
O
5
+ 3H
2
O
2H
3
PO
4
Em hãy nêu kết luận và viết ph ơng trình phản ứng thể
hiện tính chất của oxit axit tác dụng với n ớc :
* Kết luận: Nhiều oxit axit tác dụng với n ớc tạo thành dung dịch axit
Oxit axit Gèc axit
SO
2
= SO
3
SO
3
= SO
4
CO
2
= CO
3
P
2
O
5
≡
PO
4
Mét sè gèc axit th êng gÆp :
I . tÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit :
2 . TÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit axit :
a , T¸c dông víi baz¬ :
Bài 2: một số oxít quan trọng
Bài 2: một số oxít quan trọng
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
II , Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với n ớc
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit
Bài tập:
Bằng ph ơng pháp hóa học nào có thể nhận biết đ ợc
từng chất trong dãy chất sau:
CaO và Na
2
O.
Đáp án:
- Lấy mỗi chất một ít ra ống nghiệm (đánh dấu) cho tác
dụng với n ớc.
- Lấy n ớc lọc của các dung dịch này thử bằng khí CO
2
Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì chất ban đầu là
CaO, chất còn lại là Na
2
O.
Bài 2: một số oxít quan trọng
Bài 2: một số oxít quan trọng
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
Bài tập:
Bằng ph ơng pháp hóa học nào có thể nhận biết đ ợc
từng chất trong dãy chất sau: CaO và Na
2
O.
PTHH: Na
2
O
r
+ H
2
O
(l)
2NaOH
dd
CaO
r
+ H
2
O Ca(OH)
2 dd
Ca(OH)
2
dd
+ CO
2
k
CaCO
3(r)
+ H
2
O
II , Tính chất hóa học :
Từ các tính chất hoá học của
CaO, hãy rút ra kết luận?
Canxi oxit là oxit bazơ, tác dụng đ ợc
với axit tạo thành muối và n ớc, với oxit
axit tạo muối, tác dụng với n ớc tạo
thành dd axit.
III. ứng dụng của Canxi Oxit ?
Hãy điền vào sơ đồ sau để thấy các ứng dụng
của Canxi oxit ?
CN
luyện kim
Canxi oxit
CaO
Canxioxit
CaO
CN
luyÖn kim
Khö chua
®Êt trång
VL
x©y dùng
S¸t trïng ,
diÖt nÊm
Xö lý
n íc th¶i
Khö ®éc
m«i tr êng
Hót Èm ,
sÊy kh« khÝ
III. Sản xuất canxi oxit :
1. Nguyên liệu
II. Canxi Oxit có những ứng dụng gì ? (SGK)
Bài 2: một số oxít quan trọng
Bài 2: một số oxít quan trọng
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?
1. Tác dụng với n ớc
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit
Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi, chất đốt than
đá, củi, dầu, khí tự nhiên
H·y quan s¸t H1.4 vµ H1.5, cho biÕt
lß nung v«i c«ng nghiÖp cã u ®iÓm g×
h¬n so víi lß nung v«i thñ c«ng?