Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng hoá học 9 Bài 1 Tính chất hoá học của oxit. khái quát về sự phân loại ô xít (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.06 KB, 24 trang )


Chương I CÁC LOẠI HỢP
CHẤT VÔ CƠ
Bài 1 TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA OXIT KHAI QUÁT VỀ
SỰ PHÂN LOẠI OXÍT

HOẠT ĐỘNG 1
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
OXÍT

Nêu khái niệm oxit . thi dụ?

Nêu khái niệm oxít bazơ. Thí dụ?

1/ Oxit bazơ có những tính chất
hóa học nào?

*Hướng dẫn các nhóm HS làm TN. Cho vào:

ống nghiệm1: CuO, 3mlH2O, lắc nhẹ.

ống nghiệm2: CaO, 3mlH2O, lắc nhẹ.

Hút vài giọt của mỗi dd thu được và nhỏ vào giấy quỳ.

Quan sát hiện tượng và kết luận.

Hãy viết PTPƯ minh họa cho tính chất này?

Kết luận: Một số O.bazơ +


Nước > dd bazơ ( kiềm)
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
Na
2
O + H
2
O -> 2NaOH

Hướng dẫn các nhóm HS làm TN. Cho vào:

ống nghiệm1: CuO, ít giọt HCl, lắc nhẹ.

ống nghiệm2: CaO, ít giọt HCl , lắc nhẹ.

Quan sát hiện tượng. Nêu kết luận, viết PTPƯ

Kết luận: O bazơ + Axit -> Muối +
nước.
CuO +2 HCl -> CuCl
2
+ H
2
O

Bằng thực nghiệm người ta đã chứng minh được O xit bazơ tác dụng với oxit
axit tạo thành muối.


Hướng dẫn HS viết PTPƯ

-O xit bazơ tác dụng với oxit axit
tạo thành muối.
CaOr + CO
2
k-> CaCO
3
r

2.Oxit axit có những tính chất hóa học nào?

Nêu khái niệm oxít axít. Thí dụ

- Tác dụng với nước

Giới thiệu tính chất . Nêu tính
chất và viết PTPƯ

- Nhiều Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd axít.

SO3 k+ H2O l-> H2SO4 dd

Gốc axít

Các gốc axít thường gặp:

SO2 -> =SO3

SO3 -> =SO4


CO2 -> =CO3

P2O5 -> ≡PO4

- Tác dụng với bazơ

Gợi ý HS liên hệ đến PU của khí CO2 với dd Ca(OH)2 . Hướng dẫn HS viết
PTPƯ.


- Oxít axit + dd bazơ

> Muối + nước.

CO2 k+ Ca(OH)2 dd-> CaCO3 r+ H2Ol

Tác dụng với oxit bazơ?

Giới thiệu: Nếu thay CO2 bằng các SO2, SO3, cũng xảy ra PƯ tương tự.

Kết luận?

-O xit axit tác dụng với oxit
bazơ tạo thành muối.
CaOr + CO
2
k -> CaCO
3
r


HOẠT ĐỘNG 2

II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT

Dựa vào tính chất hóa học,
người ta chia oxit thành 4 loại
oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng
tính, oxít trung tính.

Hãy nêu khái niệm từng loại oxít trên?


Oxit bazơ là những oxit tác dụng được với dd axit tạo thành muối và nước.
Na2O, CuO,

Oxit axit là những oxit tác dụng được với dd bazơ tạo thành muối và
nước.CO2, SO3,

Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng được với dd bazơ và dd axit tạo thành
muối và nước.Al2O3, ZnO,

Oxit trung tính là những oxit không tác dụng với nước, ddaxit,dd bazơ. CO,
NO,

HOẠT ĐỘNG 3
LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ

1/ Hãy so sánh tính chất hóa học của oxit bazơ và oxít axit .




2/ Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3,SO3 ,P2O5 .

a/Gọi tên và phân loại các oxít trên?

b/Trong các chất trên chất nào tác dụng với : nước, dd H2SO4 loãng,
ddNaOH? Viết PTPƯ

O xít bazơ tác dụng được với axít
Oxít axit tác dụng được với dd bazơ
Oxit bazơ và oxít axit tác dụng được với
nhau.

a/K2O Kali oxit O xit bazơ

Fe2O3 Sắt II oxit O xit bazơ

SO3 Lưu huỳnh tri oxitO xit axit

P2O5 di phôtpho penta oxit- O xit axit


b/ K2O r+ H2O l-> 2 KOHdd

SO3 k+ H2Ol ->H2SO4 dd

P2O5 r+3 H2Ol ->2H3PO4 dd

K2Or+ H2SO4 dd-> K2SO4 dd+ H2Ol


Fe2O3 r+3H2SO4dd ->Fe2(SO4)3dd+ 3H2Ol

SO3 k+2NaOHdd->Na2SO4 dd+ H2Ol

P2O5 r+6NaOH dd->2 Na3PO4 dd+ 3H2Ol

Bài tập 1/6. Cả lớp cùng làm vào vở. 3 HS
lên bảng làm bài tập.

a/O xit tác dụng với nước: CaO, SO3.

CaO + H2O -> Ca(OH)2

SO3 + H2O -> H2SO4

b/O xit tác dụng với dd HCl: CaO, Fe2O3

CaO +2 HCl -> CaCl2 + H2O

Fe2O3 +6 HCl -> 3FeCl3 + 3H2O

c/ O xit tác dụng với dd NaOH: SO3.

SO3 + 2NaOH -> Na2SO4 + H2O

Bài tập 3/6 Cả lớp cùng làm vào
vở. 5 HS lên bảng làm bài tập.

H2SO4 ddr+ ZnO -> ZnSO4 dd + H2Ol


2NaOH dd+ SO3 k-> Na2SO4 dd+ H2Ol

H2Ol + SO2 k-> H2SO3 dd

H2Ol+ CaOr -> Ca(OH)2 dd

CaOr + CO2 k-> CaCO3 r

Hòa tan 8g MgO cần vừa đủ
200ml dd HCl có nồng độ CM.
Tính CM của dd HCl đã dùng.

2/ nMgO=8:40=0,2 mol

MgOr+2HCldd-> MgCl2 dd+H2 k

1 2 2 1

0,2 0,4 0,4 0,1

CM= 0,4:0,2= 2 M

Cho 1,6g đồng II oxít tác dụng với 100g dd axít
H
2
SO
4
có nồng độ 20%. a/ Viết PTPU. b/ Tính
nồng độ % của các chất có trong dd sau khi PU

kết thúc?

a/ CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O

1 1 1 1

n
CuO
= 1,6: 80=0,02
mH
2
SO
4
= (20.100):100=20g
nH
2
SO
4
= 20:98= 0,2

CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O

1 1 1 1

0,02 0,02 0,02

Số mol của H2SO4 dư 0,2-0,02= 0,18


m H2SO4 dư 0,18x 98=17,64


m CuSO4 sinh ra 0,02x160 = 3,2

C% H2SO4 dư (17,64 x100): 101,6

=17,36%

C% CuSO4 sinh ra (3,2x100): 101,6

= 3,16%


HOẠT ĐỘNG 4 - DẶN DÒ

Làm bài tập ở sách giáo khoa.

Học thuộc bài.

Xem và chuẩn bị bài Canxi oxit.

×