Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an 3 tuan 28 thuc hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.19 KB, 20 trang )

Tuần 30 (28 thực học)
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu
- *HS biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất,
số nhỏ nhất trong một nhóm số.
- Rèn KN so sánh số có 5 chữ số.
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD so sánh các số trong
phạm vi 100 000.
- Ghi bảng: 99 999 100 000 và yêu
cầu HS điền dấu >; < ; =.
- Vì sao điền dấu < ?
- Ghi bảng: 76200 76199 và y/c
HS SS
- Vì sao ta điền nh vậy?
- Khi SS các số có 4 chữ số với nhau
ta so sánh ntn?
+ GV khẳng định: Với các số có 5
chữ số ta cũng so sánh nh vậy ?
b)HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1; 2: BT yêu cầu gì?
- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT


- Hát
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100
000
- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn
số 76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có
hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng
nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số
nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng
nhau thì ta SS đến hàng chục. Số
nào có hàng chục lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng
nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số
nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất , số bé
nhất ta làm ntn?

- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
c/Củng cố:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ
số?
- Dặn dò: Ôn bài ở nhà.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =
4589 < 10 001 35276 >
35275
8000 = 7999 + 1 99999 <
100000
89156 < 98 516 67628 <
67728
69731 > 69713 89999 <
90000
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92386 là số lớn nhất.
b)Số 54370 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu
Đạo đức
Tiết 28 : tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 1)
i. Mục tiêu: Học sinh hiểu:
- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
- Sự cần thiết phải sử dụng nớc hợp lí và bảo vệ nguồn nớc để không bị ô
nhiễm.

- Sử dụng nớc tiết kiệm
- Bảo vệ nguồn nớc
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm
nguồn nớc
* KNS: Lắng nghe ý kiến, trình bày các ý tởng tiết kiệm tìm kiếm xử lý
thông tin, bình luận xác định các giải pháp , đảm nhận trách nhiệm.
iI. đồ dùng dạy học
- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở các địa phơng.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là tôn trọng th từ tài sản - HS trả lời câu hỏi.
của ngời khác
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xem tranh ảnh
MT: HS hiểu nớc là nhu cầu không
thể thiếu đợc trong cuộc sống. Đợc
sử dụng nớc sạch đầy đủ, trẻ em sẽ
có sức khỏe và phát triển tốt.
- Bức ảnh chụp cảnh gì?
- Nớc có vai trò nh thế nào trong
cuộc sống hàng ngày?
- Nếu không có nớc cuộc sống sẽ
nh thế nào?
-> KL: Nớc là nhu cầu thiết yếu của
con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống
và phát triển tốt.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
a. Tắm rửa cho trâu bò ngay cạnh

giếng nớc ăn.
b. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ.
c. Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ
thực vật vào thùng rác riêng.
d. Để vòi nớc chảy tràn bể mà
không khóa lại.
đ. Không vứt rác trên sông, hồ,
biển.
-> KL: chúng ta nên sử dụng nớc và
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc để n-
ốc không bị ô nhiễm
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi
MT: Hs biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử
dụng nớc ở nơi em ở
- Nớc sinh hoạt nơi em đang ở là thiếu
hay đủ dùng?
- Nớc sinh hoạt ở nơi em đang sống là
sạch hay bị ô nhiễm?
- Ơ nơi em sống mọi ngời sử dụng nớc
nh thế nào?
3. Củng cố dặn dò:
Tìm hiểu thực tế sử dụng nớc ở gia đình,
nhà trờng và tìm các cách sử dụng
nớc tiết kiệm, bảo vệ nớc sinh hoạt
trong gia đình
- Hs quan sát SGK và nhận xét các
bức tranh ảnh chụp để thấy đựoc
tầm quan trọng của nớc trong cuộc
sống.
- Thiếu nớc con ngời sẽ không thể

sống nổi, cây cỏ cũng không thể
phát triển đợc.
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm có ý kiến.
-> tắm cho trâu bò cạnh giếng nớc
ăn là sẽ ảnh hởng đến giếng làm n-
ớc bẩn, vứt rác ở bờ ao, vỏ chai
thuốc sẽ làm cho nguồn nớc ao bị
ô nhiễm, để nớc chảy tràn bể là việc
làm sai.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác trao
đổi bổ xung ý kiến.
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Âm nhạc
Tiết 28: Ôn: Tiếng hát bạn bè mình. Tập kẻ nhạc và
viết khoá son.
(GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 137 : Luyện tập
I. Mục tiêu
- *Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. Củng cố
các phép tính với số có bốn chữ số.
- Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS
- GD HS chăm học.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng
56527 5699 14005 1400 + 5
67895 67869 26107 19720
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
*Bài 1: -Đọc đề?
- Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn?
- Giao phiếu BT
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách SS số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng
- Hát
56527 < 5699 14005 = 1400
+ 5
67895 > 67869 26107 >19720
- Điền số
-Ta lấy số đứng trớc cộng thêm 1
đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn.
99600; 99601; 99602; 99603;
99604.
18200; 18300; 18400; 18500;
18600.

89000; 90000; 91000; 92000;
93000.
- Điền dấu > ; < ; =
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 >
6621
89429 > 89420 8700 700 =
8000
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 5: -Đọc đề?
- Khi đặt tính em cần lu ý điều gì?
- Ta thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Y/c HS tự làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
a) 5000 b) 6000
9000 4600
7500 4200
9990 8300
- Đặt tính rồi tính
- Đặt các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái.
- Làm vở
KQ nh sau:

a) 5727 b) 1410
3410 3978
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 82 83 Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng
nguẩy,
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu ND câu chuyện : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
Nếu chủ quan
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng
đoạn câu chuyện, HS kể lại đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa
Con, biết phối hợp lời kể
- Rèn kĩ năng nghe.
* KNS: Tự nhận thức, giá trị bản thân, lắng nghe tích cực, t duy phê phán,
kiểm soát cảm xúc.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ câu chuyện
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện Quả táo.
- 1, 2 HS kể chuyện
- Nhận xét.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
* Đọc từng câu
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS nghỉ hơi đúng 1 số
đoạn văn
- Tìm hiểu nghĩa các từ ngữ mới
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh toàn bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội
thi nh thế nào ?
- Ngựa Cha khuyên nhủ con điều
gì ?
- Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng
nh thế nào ?
- Vì sao Ngựa Con không đạt kết
quả trong hội thi ?
- Ngựa Con rút ra bài học gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HD HS đọc đúng
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài
- HS đọc 4 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.

- Cả lớp đọc đồng thanh
- Chú sửa soạn cuộc đua không biết
chán. Chú mải mê soi bóng mình d-
ới dòng suối
- Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm
vuốt, khuyên con : Phải đến bác thợ
rèn xem lại bộ móng. Nó cần thiết
hơn cho bộ đồ đẹp.
- Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự tin
đáp : Cha yên tâm đi, móng của con
chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng.
- Ngựa con chuẩn bị cuộc thi không
chu đáo
- Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc
nhỏ.
+ 1, 2 nhóm HS tự phân vai đọc lại
chuyện
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
câu chuyện, kể lại toàn chuyện
bằng lời của Ngựa Con.
2. HD HS kể chuyện theo lời Ngựa
Con
- GV HD HS QS kĩ từng tranh
- HS nghe.
- HS nói nội dung từng tranh.
- 4 HS tiếp nối nhau kể lại từng
đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa
Con.

- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tiếng Anh
Tiết 55: GV chuyên soạn giảng.
Toán
Tiết 138 : Luyện tập ( Tiếp )
I-Mục tiêu
- *Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000. Tìm thành phần
cha biết của phép tính. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Luyện ghép hình.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1:-Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài vào nháp
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép
tính?

- Nêu cách tìm X?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- Viết số thích hợp
a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901;
3902.
b)24686; 24687; 24688; 24689;
24690.
c)99995; 99996; 99997; 99998;
99999; 100 000.
- Tìm X
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
a)X + 1536 = 6924
X = 6924 1536
X = 5388
b) X x 2 = 2826
X = 2826 : 2
*Bài 3: -Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 ngày : 315 m
8 ngày : m?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: Treo bảng phụ

-Y/c HS quan sát và tự xếp hình.
3/Củng cố:
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
X = 1413
- HS đọc
- 3 ngày đào 315 m mơng
- 8 ngày đào bao nhiêu m mơng
- Bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét mơng đào trong một ngày là:
315 : 3 = 105(m)
Tám ngày đào số mét mơng là:
105 x 8 = 840(m )
Đáp số: 840 mét
- HS tự xếp hình
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- *Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát
âm sai ; l/n
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT2
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : rổ, quả dâu, rễ cây, giày
dép.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết
hoa ?
b. GV đọc bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2a / 83.
- Nêu yêu cầu BT
- 3 câu
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên nhân vật.
- HS tập viết các từ dễ sai vào bảng
con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống l hay n

- 1 HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- Lời giải : thiếu niên, nai nịt, khăn
lụa, thắt lỏng, rủ sau lng, sắc nâu
sẫm, trời lạnh buốt,, mình nó, chủ
nó, từ xa lại.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập đọc
Tiết 55: Cùng vui chơi.
I. Mục tiêu
+ *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : đẹp lắm, nắng vàng, bóng lá, bay lên,
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu ND bài : Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.
Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ ND bài đọc.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện : Cuộc chạy
- 2 HS tiếp nối nhau kể chuyện
đua trong rừng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )

2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV HD HS ngắt nhịp giữa các
dòng thơ.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối
bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Đọc đồng thanh bài thơ.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?
- HS chơi đá cầu vui và khéo léo
ntn ?
- Em hiểu " chơi vui học vui " là thế
nào ?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV HD HS học thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ
- Nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ tr-
ớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Trò chơi rất vui mắt : quả cầu giấy

màu xanh, bay lên bay xuống , các
bạn chơi rất khéo léo : nhìn rất tinh,
đá rất dẻo
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh
thần thoait mái, tăng thêm tình đoàn
kết, học tập sẽ tốt hơn.
+ 1 HS đọc lại bài thơ
- Cả lớp thi học thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Mỹ thuật
Tiết 28: Vẽ trang trí: Trang trí vào hình có sẵn
(GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 139 : Diện tích của một hình
I. Mục tiêu
- *HS bớc đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tợng về
diện tích, diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
- Rèn Kn nhận biết về diện của 1 hình.
- GD HS chăm học để áp dụng vào thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Các hình minh hoạ trong SGK Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:

a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình
VD1:-Đa ra hình tròn. Đây là hình gì?
- Đa tiếp HCN: Đây là hình gì?
- Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy
HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói
diện tích HCN bé hơn diện tích hình
tròn.
VD2:-Đa hìnhA. Hình A có mấy ô
vuông?
Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông.
- Đa hình B. Hình B có mấy ô vuông?
- Vật DT hình B bằng mấy ô vuông?
Ta nói: DT hình A bằng DT hình B.
- Tơng tự GV đa VD3 và KL: Diện
tích hình P bằng tổng DT hình M và
hình N.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- GV hỏi
- Nhận xét.
*Bài 2:
a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?
c) So sánh diện tích hình P với diện
tích hình Q?
* Bài 3:- BT yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo
Hát
- Hình tròn.

- Hình chữ nhật
- HS nêu: Diện tích hình chữ
nhật bé hơn diện tích hình tròn.
- Có 5 ô vuông
- Có 5 ô vuông
- 5 ô vuông
- Nêu: Diện tích hình A bằng
diện tích hình B
- Nêu: Diện tích hình P bằng
tổng DT hình M và hình N.
- Câu nào đúng, câu nào sai
- HS trả lời.
+ Câu a sai
+ Câu b đúng
+ Câu c sai
a) Hình P gồm 11 ô vuông
b) Hình Q gồm 10 ô vuông
c) diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q. Vì: 11 > 10.
- So sánh diện tích hình A với
diện tích hình B.
- HS thực hành trên giấy.
- Rút ra KL: Diện tích hình A
đờng cao của tam giác.
- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình ?
( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành
hình A rồi so sánh)
c/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học

- Dặn dò: Ôn lại bài.
bằng diện tích hình B.
Luyện từ và câu
Tiết 28 Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để
làm gì ?
Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu
- Tiếp tục học về nhân hoá.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết BT2, phiếu viết truyện vui BT3.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 85.
- Nêu yêu cầu BT
- Cách xng hô ấy có tác dụng gì ?
* Bài tập 2 / 85
+ Trong bài cây cối và sự vật tự xng
là gì ?
- HS phát biểu ý kiến
- Bèo lục bình tự xng là tôi
- Xe lu tự xng là tớ.

- Cách xng hô ấy có tác dụng làm
cho ta có cảm giác bèo lục bình và
xe lu giống nh 1 ngời bạn gần gũi
đang nói chuyện cùng ta.
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 86
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
+ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi để làm gì ?
- 3 HS lên bảng gạch chân dới bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm
gì ?
- HS nhận xét
- Lớp làm bài vào vở
- Con phải đến bác thợ rèn để xem
lại bộ móng.
- Cả 1 vùng sông Hồng nô nức làm
lễ, mở hội để tởng nhớ ông.
- Ngày mai, muông thú trong rừng
mở hội thi chạy để chọn con vật
nhanh nhất
+ Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay
dấu chấm than để điền vào từng ô
trống trong chuyện vui sau
- 1 HS đọc ND bài tập
- Lớp theo dõi trong SGK
- 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét

4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Tiết 28 Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
+* Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ
bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Th ) tên riêng và câu trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học
tiết trớc.
- Tân Trào, Dù ai đi ngợc về
xuôi
- GV đọc : Tân Trào.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng.

- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu : Thăng Long là tên
cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí
Thái Tổ đặt
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của câu
ứng dụng : năng tập thể dục làm
cho con ngời khoẻ mạnh nh uống
rất nhiều thuốc bổ.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV động viên, giúp đỡ HS viết
bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của
HS.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
- T ( Th ), L.
- HS QS.
- HS tập viết Th, L trên bảng con
+ Thăng Long.
- HS tập viết trên bảng con
+ Thể dục thờng xuyên bằng nghìn
viên thuốc bổ.
- HS tập viết trên bảng con : Thể
dục
+ HS viết bài vào vở tập viết

5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( Nhớ - viết )
Tiết 56 Cùng vui chơi.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- *Nhớ và viết lại chính xác các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui
chơi.
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm dấu thanh dễ
viết sai ; l/n
II. Đồ dùng
GV : Tranh vẽ 1 số môn thể thao
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : thiếu niên. nai nịt, khăn
lụa, lạnh buốt.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết chính tả.
a. HD chuẩn bị.
b. Viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 88
- Nêu yêu cầu BT

- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
+ 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ
cuối
- HS đọc thầm 2, 3 lợt khổ thơ 2,
3, 4
- Viết những từ dễ sai ra bảng
con.
+ HS gấp SGK viết bài vào vở.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng l/n có nghĩa nh sau
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét
- Lời giải : bóng ném, leo núi,
cầu lông
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông.
I. Mục tiêu
- *HS biết 1 xăng ti mét vuông là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1cm Biết đọc và viết số đo diện tích.
- Rèn KN nhận biết đơn vị đo diện tích , đọc , viết số đo diện tích.
- GD HS chăm học toán.

II. Đồ dùng
GV : Hình vuông có cạnh 1cm.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Giới thiệu xăng ti mét
vuông.
- GV: Để đo diện tích , ngời ta dùng
đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện
tích thờng gặp là xăng ti mét
vuông. Xăng ti mét vuông là
diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1cm.
+ Xăng ti mét vuông viết tắt là :
cm
2
- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có
cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh
của hình vuông.
- Vậy diện tích của hình vuông này
là bao nhiêu?
b) Luyện tập:
*Bài 1: -Đọc đề?
- Gọi HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét và lu ý cách viết: Chú ý
viết số 2 ở phía trên, bên phải của
cm.
*Bài 2:

- Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô
vuông có diền tích là bao nhiêu?
- Vậy ta nói diện tích của hình A là
6cm
2

- Các phần khác HD tơng tự phần a.
* Bài 3: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
Hát
- HS theo dõi
- Đọc: Xăng ti mét vuông viết tắt
là : cm
2
- Đo và báo cáo: Hình vuông có
cạnh là 1cm.
- Là 1cm
2
- Đọc và viết số đo diện tích theo
xăng ti mét vuông.
+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.
- Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô
vuông có diện tích là 1cm
2
.
- HS đọc: diện tích của hình A là 6
xăng ti mét vuông.
- Thực hiện phép tính với số đo co

đơn vị đo là diện tích.
- Thực hiện nh với các số đo chiều
dài, thời gian, cân nặng
- Làm vở.
18cm
2
+ 26cm
2
= 44cm
2
40cm
2
17cm
2
= 23cm
2
6cm
2
x 4 = 24cm
2
32cm
2
: 4 = 8cm
2
- HS thi đọc và viết
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Tập làm văn

Tiết 28: Kể lại trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu
- *Rèn kĩ năng nói : kể đợc 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể
thao đã đợc xem, đợc nghe tờng thuật, giúp ngời nghe hình dung đợc trận
đấu.
- Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc 1 tin thể thao mới đọc đợc hoặc
nghe, xem. Viết ngắn gọn, rõ, đủ thông tin.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các gợi ý trong SGK, tranh ảnh 1 số cuộc thi
đấu thể thao.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài viết những trò vui trong
ngày hội.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 88
+ Nêu yêu cầu BT
+ GV nhắc HS :
- Có thể kể về buổi thi đấu thể thao
các em đã tận mắt nhìn thấy hoặc
trên ti vi.
- Dựa theo gợi ý nhng không nhất
thiết phải theo sát gợi ý
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 88

- Nêu yêu cầu BT.
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét.
+ Kể lại 1 chuyện thi đấu thể thao.
- 1 HS giỏi kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể.
- 1 số HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn
nhất.
+ Viết lại 1 tin thể thao em mới đọc
đợc trên báo hoặc nghe, xem trong
- GV chấm bài, nhận xét
các buổi phát thanh, truyền hình.
- HS viết bài.
- HS đọc các mẩu tin đã viết
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Th cụng
Tit 28 LM NG H BN ( Tit 1)
I. Mc tiờu:
Hc sinh bit cỏch lm ng h bn.
II. Giỏo viờn chun b:
Mt ng h lm bng giy.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c
2. Gii thiu bi mi
Hot ng dy Hot ng hc

Hoạt động 1:

Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.
Giáo viên giới thiệu đồng hồ để bàn làm
mẫu, nêu câu hỏi định hướng quan sát, nhận xét
về hình dạng, màu sắc, tác dụng của từng bộ phận
trên đồng hồ như kim chỉ giờ, chỉ phút, chỉ giây,
các số ghi trên mặt đồng hồ. Nêu tác dụng của
đồng hồ.
Hoạt đông 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Cắt giấy.
Khung (chiều dài 24 ô, rộng 16 ô) chân đở
(1ô – 5 ô)
Mặt đồng hồ (14ô – 8ô)
Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
(Khung, mặt, đế và chân đở đồng hồ)
Bước 3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh.
Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ
Dán khung đồng hồ vào phần dưới
Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ.
Cũng cố dặn dò: Giáo viên tóm tắc lại các
thao tác làm đồng hồ để bàn.

Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×