Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 29 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.83 KB, 68 trang )

TUẦN 29

2
Tập đọc - Kể chuyện Buổi học thể dục
Toán diện tích hình chữ nhật
Tập viết Ôn chữ hoa : T ( tt)

3

Toán Luyện tập
Chính tả Buổi học thể dục
Tự nhiên – xã hội Thực hành: Đi thăm thiên nhiên


4

Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Toán Diện tích hình vuông
Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
Thủ công Làm đồng hồ để bàn ( tt )

5

Toán Luyện tập
Luyện từ và câu Từ ngữ và thể thao. Dấu phẩy
Tự nhiên – xã hội Thực hành: Đi thăm thiên nhiên

6

Toán Phép cộng các số trong pv 100 000
Chính tả Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục


Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao
67
THỨ 2:………………
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ MỤC TIÊU:
A/ Tập đọc
1/ Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : Đê – rốt – xi, Cô-rét – ti , Xtác – đi, Ga- nô – rê, Nen-li,
khuyến khích, khuỷu tay . . .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
2/ Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: gà tây, bò mộng, chật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bò tật nguyền.
B/ Kể chuyện
1/ Rèn kó năng nói: Dựa vào trí nhớ, hs biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu
chuyện bằng lời của một nhân vật.
2/ Rèn kó năng nghe:
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
kể tiếp được lời bạn.
3/ Thái độ: Chăm chú siêng năng thì mọi việc sẽ được thành công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk, tranh minh hoạ . . .
2/ Hs: Sgk , vở, bút . . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: (5’)
- Gọi hs kiển tra bài cũ.
- Nhận xét - ghi điểm.

3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Buổi học thể
dục”
• Luyện đọc: ( 15’)
- Hát, ktss.
- 2 hs lên bảng đọc bài “ Cùng vui
chơi ” trả lời câu hỏi.
- 2 hs nhắc lại tên bài.
68
- Gv đọc toàn bài: Giọng sôi nổi,
chậm dãi, hân hoan . . .
+ Đọc từng câu
- Gv viết lên bảng.
- Giúp hs luyện đọc một số từ khó.
- Đọc từng đọan trước lớp.
- Giúp hs hiểu những từ chú giải sau
bài đọc.

- Đọc từng đoạn trong nhóm.

- Lớp đọc ĐT.
• Hướng dẫn hs tìm hiểu bài: ( 20’)
1/ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
2/ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể
dục như thế nào ?
3/ Vì sao Nen-li được miễm tập thể
dục?
4/ Vì sao Nen-li cố xin thầy được tập
như mọi người ?
5/ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm

của Nen-li ?
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Đê- rốt- xi, Cô- rét- ti, Xtác- đi, Ga-
rô- nê, Nen- li . . .
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
Khuyến khích, khuỷu tay . . .
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Gà tây, bò mộng, chật vật.
Đặt câu:
Chú em phải chật vật lắm mới mua
được vé xem bóng đá.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm. Các bạn lắng nghe góp
ý.
- Lớp đọc ĐT đoạn 1
- 2 hs nối tiếp nhau đọc đoạn 2,3
- 1 hs đọc cả bài
- Mỗi hs phải leo lên đến trên cùng
một cái cột cao, rồi đứng thẳng
người trên một cái xà ngang.
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai
con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc mặt
đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như
không, tưởng như có thể vác thêm
một người nữa trên vai.
- Vì cậu bò có tật từ nhỏ- bò gù.
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm
được.

- Nen-li leo lên một cách chật vật,
mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm
trán. Thầy giáo bảo cậu có thể
xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn
69

6) Em hãy tìm thêm một tên thích hợp
đặt cho câu chuyện ?
+ Liên hệ: Khi biết mình học còn
chậm em cần như thế nào ?
+ Giáo dục: Các em nên cố gắng có
sự quyết tâm thì sẽ làm được mọi việc…
• Luyện đọc lại: ( 10’)
- Gv đọc mẫu lại đoạn văn.
- Gv nhắc nhở các em nhấn giọng 1
số từ ngữ ( Gv treo bảng phụ hướng dẫn
).
- Nhận xét - tuyên dương.
• KỂ CHUYỆN: ( 20’)
* Nhiệm vụ: Kể lại câu chuyện bằng
lời của một nhân vật.
> Hướng dẫn hs kể chuyện.
- Gv nhắc các em chú ý thế nào là
nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
người lên thế là nắm được cái xà.
Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên
cậu xuống nhưng cậu còn muốn
đứng thẳng trên xà như những bạn
khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được 2
khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân

lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người
lên. thởø dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến
thắng.
+ Quyết tâm của Nen-li.
+ Cậu bé can đảm.
+ Nen-li dũng cảm.
+ Chiến thắng bệnh tật.
+ Một tấm gương đáng khâm phục
- Hs trả lời.
- 3 hs nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn
câu chuyện.
- Một tốp ( 5 hs ) đọc theo vai.
( Người dẫn chuyện và thầy giáo, 3
hs nói cố lên ).
- Hs kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật có thể kể theo lời Nen-li,
thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti,
Xtác-đi hoặc Ga-rô-nê.
- 1 hs giỏi kể mẫu.
Ví dụ:
Tôi là Ga- rô- nê. Tôi muốn kể về
buổi học thể dục đã để lại cho tôi
ấn tượng thật tốt đẹp. Hôm ấy thầy
70
- Nhận xét – tuyên dương.
4/ Củng cố- dặn dò: (5’)
- Nội dung bài học này nói gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tập kể lại, chuẩn bò bài mới.


giáo dẫn chúng tôi tới một cái cột
cao và thẳng đứng giữa phòng thể
thao. Thầy bảo chúng tôi phải leo
đến tận trên cùng cái cột đó…
+ Từng cặp hs tập kể đoạn 1 theo
lời nhân vật.
+ Một vài hs thi kể trước lớp.
- Ca ngợi quyết tâm vượt khó của
một hs bò tật nguyền .
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
1/ Giúp hs: Nắm được qui tắc hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
2/ Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản Theo đơn vò
đo là cm
2
.
3/ Thái độ: Rèn tính chính xác và khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk, chuẩn bò một số hình chữ nhật. . .
2/ Hs: Sgk, vở, bút, bảng con. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra bài tập ở nhà.
- Nhận xét - ghi điểm.
- Hát.
- 2 hs lên bảng
a/ 120 cm

2
+ 30 cm
2
= 150 cm
2

42 cm
2
+ 29 cm
2
= 71 cm
2
b/ 40 cm
2
x 2 = 80 cm
2
74 cm
2
x 3 = 222 cm
2
71
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Diện tích hình
chữ nhật ”.
• Xây dựng qui tắcHCN: ( 10’)
- Dựa vào hình vẽ sgk. Gv hướng dẫn
hs theo các bước.
- Tính số ô vuôngtrong hình.
- Diện tích ô vuông là bao nhiêu
cm

2
?
- Em hãy tính diện tích hình chữ nhật?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm sao ?
• Thực hành: ( 20’)
Bài 1: Hs nêu yêu cầu của đề bài.

- 2 hs nhắc lại tên bài.
- Hs quan sát hình vẽ.
A 4 cm B
3 cm
C D
1 cm
2

- Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.
- Diện tích ô vuông là 1 cm
2
.
- 1 hs lên bảng
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 ( cm
2
)
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật
ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộng. ( Cùng đơn vò đo )
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào

vở.
- Hs làm bài vào vở.

Chiều dài 5 cm 10 cm 32 cm
Chiều rộng 3 cm 4 cm 8 cm
Diện tích HCN 5 x 3 = 15 ( cm
2
) 10 x 4 = 40 ( cm
2
) 32 x 8 = 256 ( cm
2
)
Chi vi HCN ( 5+3)x 2=16 (cm ) (10+4 )x2=28(cm ) (32+8 )x2=80(cm )

- Thu vở - chấm điểm.
Bài 2: Hs đọc đề bài.
- Gv phát phiếu bài tập. - Hs làm cá nhân vào phiếu bài tập.
Tóm tắt:
Chiều rộng: 5 cm
72
- chấm điểm – nhận xét.
Bài 3: Hs đọc đề bài.
- Gv giao việc cho các nhóm.
* Giáo dục: Các em đọc kó đề, làm
bài cho chính xác và khoa học.
- Ghi điểm – nhận xét.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm sao ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà làm bài tập, chuẩn bò bài
mới.
Chiều dài : 14 cm
Tính diện tích: . . . cm ?
Giải :
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
là:
14 x 5 = 70 ( cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2

- Các nhóm thảo luận làm bài.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
a/ Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Đáp số: 15 cm
2

b/ Giải:
2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 ( cm
2
)

Đáp số: 180 cm
2

- Hs trả lời.

TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA : T ( TT )
I. MỤC TIÊU:
1/ Củng cố cách viết chữ hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
73
- Viết câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ, học hành là
ngoan. Bằng chữ cỡ nhỏ.
2/ Hs viết đúng cỡ, đúng mẫu theo yêu cầu của vở bài tập viết.
3/ Thái độ: Rèn ngồi viết nắn nót sạch đẹp, thẳng hàng, đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Mẫu chữ viết hoa: T, vở tập viết.
2/ Hs: vở tập viết, bảng con, phấn màu. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Gv kiểm tra vở tập viết ở nhà.
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài: “ Chữ hoa : T ( tt)”.
• Hướng dẫn hs viết bảng con:
( 10’)
> Luyện viết chữ viết hoa:
- Trong câu và từ ứng dụng có những

chữ nào viết hoa ?
- Gv viết mẫu nhắc lại cách viết.
T Tr S B
- Theo dõi sửa sai cho hs.
> Luyện viết từ ứng dụng:
Gv: Trường Sơn là dãy núi kéo dài ở
miền Trung nước ta (dài gần 1000 km)
Trong kháng chiến chống Mó, đường
mòn HCM chạy dọc theo dãy Trường
Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền
Nam đánh Mó. Nay theo con đường
mòn HCM chúng ta làm con đường
quốc lộ số 1B nối các miền tổ quốc với
nhau.
- Nhận xét - sửa sai.
- Hát.
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào
giấy nháp.
Thăng Long, Thể dục.
- 2 hs nhắc lại tên bài.
T, Tr, S, B
- Hs viết vào bảng con.
Trường Sơn
- Hs tập viết trên bảng con.
Trường Sơn
74

> Luyện viết câu ứng dụng
Gv: Câu thơ thể hiện tình cảm của Bác
Hồ với thiếu nhi : Bác xem trẻ em là

lứa tuổi măng non như búp trên cành,
Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm
học.
- Theo dõi sửa sai cho hs.
• Hướng dẫn hs viết vào vở: ( 20’)
+ Gv yêu cầu:
+ Chữ Tr 1 viết 1 dòng
+ Chữ S, B viết 1 dòng
+ Tên riêng 2 dòng
+ Câu thơ 2 lần.
* Giáo dục: Các em ngồi viết nắn
nót, đúng tư thế, sạch đẹp thẳng hàng.
- Chấm điểm - nhận xét.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 3’)
- Cho hs tìm từ mới có chữ hoa T ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về viết vào vở bài tập, chuẩn bò bài
mới.
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là
ngoan.
- Hs tập viết trên bảng con.

Trẻ , Biết
- Hs viết bài vào vở.
- Hs tự viết.
THỨ 3: ………………
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1/ Giúp hs: Rèn kó năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
2/ Hs áp dụng qui tắc đã học giải đúng các bài tập luyện tập trong sgk.
3/ Thái độ: Rèn tính khoa học và chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/Gv: Sgk, phiếu bài tập.
2/ Hs: Sách, vở, bút, bảng con.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
75
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra bài tập ở nhà.
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Luyện tập”.
• Thực hành: ( 30’)
Bài 1: Cho hs đọc đề bài.
- Nhận xét - chấm điểm.
Bài 2: Hs đọc đề bài.
- Gv phát phiếu bài tập.
* Giáo dục: Các em áp dụng qui tắc
làm bài cho chính xác và khoa học. . .
- Hát, ktss.
- 2 hs lên bảng
1/ Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 2 = 48 ( cm
2
)
Đáp số: 48 cm

2

2/ Giải:
5 dm = 50 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
50 x 4 = 200 ( cm
2
)
Đáp số: 200 cm
2

- 2 hs nhắc lại tên bài.
- Cả lớp làm vào vơ,û 1 hs lên bảng.
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 ( cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm)
Đáp số: 320 cm
2

96 cm
- Các nhóm thảo luận làm bài.
Đại diện nhóm lên trình bày.
A 8cm B
10 cm
D C M
8 cm


P 20 cm N
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
76
- Nhận xét - chấm điểm.
Bài 3: Cho hs đọc đề bài.
- Gv gợi ý tóm tắt cho hs giải.
- Chấm điểm – nhận xét.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)
- Gọi hs lên bảng giải.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà làm bài tập, chuẩn bò bài
mới.
10 x 8 = 80 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 ( cm
2
)
Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 ( cm
2
)
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
Rộng: 5 cm
Dài : gấp đôi
Tính diện tích HCN: . . . . cm
2

?
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 ( cm
2
)
Đáp số: 50 cm
2

a/ Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 ( cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2

b/ Chu vi hình chữ nhật là:
( 14 + 5 ) x 2 = 38 ( cm )
Đáp số: 38 cm

CHÍNH TẢ
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1/ Rèn kó năng viết chính tả:
77
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của câu chuyện “ Buổi học thể
dục”. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2/ Hs viết đúng các tên riêng nước ngoài : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-

nê, Nen-li. Làm đúng các bài tập có âm vần dễ sai.
3/ Thái độ: Rèn tính viết nắn nót, đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk, phiếu bài tập.
2/ Hs: Sách, vở, bút. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra bài cũ ở nhà.
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Buổi học thể
dục ” .
• Hướng dẫn hs nghe-viết: ( 22’)
- Gv đọc đoạn viết của bài “ Buổi học
thể dục”.
- Hướng dẫn hs nhận xét chính tả.
1/ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu
gì ?
2/ Những chữ nào trong đoạn phải viết
hoa ?
- Gv cho hs luyện viết một số từ khó.
- Nhận xét - sửa sai.
+ Gv đọc cho hs viết:
* Giáo dục: Các em ngồi viết nắn nót
sạch đẹp, thẳng hàng.
* Gv đọc lại bài viết:
- Chấm điểm - nhận xét.
• Hướng dẫn hs làm bài tập chính

tả: ( 8’)
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Gv và cả lớp nhận xét sửa sai cho hs.
- Hát.
- 2 hs lên bảng lớp làm bài 2, 3.
- Hs nhắc lại tên bài học.
- 2 hs đọc lại bài.
Lớp theo dõi đọc thầm.
- Đặt sau dấu 2 chấm, dấu ngoặc
kép.
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn,
đầu câu và tên riêng.
- Hs viết bảng con
Nen-li, cái xà, khuỷu tay, rạng
rỡ. . .
- Hs viết vào vở.
- Hs đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.
78
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu đề bài.
- Chấm điểm - sửa sai.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)
- Cho hs lên viết lại 1 số từ sai.
- Nhận xét đánh gia ùtiết học.
- Về nhà viết lại, chuẩn bò bài mới.
- 1 hs đọc, 3 hs lên bảng viết.
Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-
nê, Nen-li. . . .
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a/ Nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
b/ Điền kinh, truyền tinh, thể dục

thể hình.
- Hs lên bảng viết…

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I. ỤC TIÊU:
1/ Sau bài học, hs biết:
- Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà hs quan sát được khi đi
thăm thiên nhiên
2/ Khái quát hoá những đặt điểm chung của những thực vật và động vật đã học
3/ Thái độ: Hs có ý thức nghiêm túc khi đi tham quan
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1/ Gv: Sgk, tranh.
2/ Hs: Sgk, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bò của hs.
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- Gv giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan
sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và
các con vật các em đã nhìn thấy.
- Gv hướng dẫn các em ghi chép hay
vẽ độc lập, sau đó về báo cáo với
nhóm.
- Hát
- Giấy, màu, bút . . .
- Thực hành đi thăm thiên nhiên.

- Hs đi theo nhóm, các nhóm trưởng
quản lí các bạn.
79
- Nếu có nhiều cây cối và các con vật
nhóm trưởng sẽ phân công mỗi bạn ghi
1 loài để bao quát được hết.
4/ Củng cố- dặn dò:
- Sau khi Tất cả hs vào lớp.
- Nhận xét, đánh giá buổi đi tham
quan.
- Nhắc nhở các em ghi chép, thảo
luận, về nhà chuẩn bò bài mới.
- Sau khi nghe nhiệm vụ hs bắt đầu
đi tham quan.
THỨ TƯ:…………………
TẬP ĐỌC
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1/ Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: giữ gìn, luyện tập, lưư thông, sức khoẻ, yếu ớt, bổn
phận, khí huyết. Biết đọc bài với giọng rõ, gọn hợp với văn bản “ Kêu gọi”
2/ Rèn kó năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghóa những từ ngữ mới: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu
thông.
- Hiểu tính đúng đắn , giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập
thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập bồi bổ sức khoẻ.
3/ Thái độ: Siêng năng học tập rèn luyện tập thể dục thể thao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk, ảnh Bác Hồ đang tập thể dục. . .
2/ Hs: Sách, vở. . .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Gọi 1 hs lên kể lại chuyện.
- Nhận xét - ghi điểm.
- Hát, ktss.
- 2 hs kể lại chuyện “ Buổi học thể
dục”.
80
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Lời kêu gọi
toàn dân tập thể dục” .
• Luyện đọc: ( 10’)
- Gv đọc toàn bài: Giọng rành mạch,
dứt khoát. . .
- Cho hs quan sát tranh.
+ Đọc từng câu.
- Giúp hs luyện đọc một số từ khó.
+ Đọc từng đoàn trước lớp.
- Cho hs hiểu các từ chú giải sau bài
tập đọc.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
• Hướng dẫn hs tìm hiểu bài: ( 10’)
1/ Sức khoẻ như thế nào trong cuộc xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
2/ Vì sao bổn phận tập thể dục là bổn
phận của mỗi người yêu nước ?
3/ Em hiểu điều gì sau khi đọc “ Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục”.

4/ Em sẽ làm gì sau khi học “ Lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục” của Bác
Hồ ?
- Hs nhắc lại tên bài học.
- Hs quan sát tranh Bác Hồ đang tập
thể dục.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
Giữ gìn, nước nhà, luyện tập,
lưu thông, bồi bổ, bổn phận. . .
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
( Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn ).
Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí
huyết lưu thông.
Đặt câu:
Bố em rất chăm lo bồi bổ sức khoẻ
cho ông bà.
- Hs nối tiếp đọc bài trong nhóm.
Các bạn lắng nghe góp ý.
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng nước nhà, gây đời sống mới,
việc gì cũng phải có sức khoẻ mới
làm thành công.
- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả
nước yếu ớt, mỗi một người dân
mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Bác Hồ là tấm gương rèn luyện
thân thể. Sức khoẻ là vốn q, muốn
làm việc gì thành công phải có sức
khoẻ. Mỗi người dân đều có bổn
phận luyện tập, bồi bổ sức khoẻ. . .

- Em sẽ siêng năng tập hể dục, thể
thao. Từ nay, hằng ngày, em sẽ tập
thểdục buổi sáng…
81
* Giáo dục: Các em siêng năng luyện
tập thể dục buổi sáng để có một cơ thể
khoẻ mạnh và học tập tốt.
• Luyện đọc lại: ( 10’)
- Gv đọc mẫu lại đoạn 2. hướng dẫn
hs cách đọc.
- Nhận xét - tuyên dương.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)
- Hôm nay bài học nói lên điều gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện đọc lại bài, về chuẩn
bò bài mới.
- 3 hs thi đọc theo đoạn.
- 2 hs thi đọc cả bài.
- Nói lên sự thuyết phục và lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ.
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1/ Giúp học sinh: Nắm được qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh
của nó.
2/ Hs vận dụng để tính được một số diện tích hình vuông đơn giản trong bài tập
của sgk.
3/ Thái độ: Rèn tính chính xác và khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk, một số hình vuông. . .

2/ Hs: Vở, bút, bảng con. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra bài tập ở nhà.
- Hát.
- 2 hs lên bảng.
1/ giải:
7 dm = 70 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
82
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Diện tích hình
chữ nhật”.
• Giới thiệu qui tắc diện tích hình
vuông: ( 10’)
- Dựa vào hình vẽ trong sgk, gv
hướng dẫn hs các bước.
- Tính số ô vuông trong hình ?
- Diện tích 1 ô vuông bao nhiêu cm
2
?
- Em hãy tính diện tích hình vuông
ABCD ?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta
làm như thế nào ?
• Thực hành: ( 20’)
Bài 1: Cho hs đọc đề bài.

40 x 8 = 320 ( cm
2
)
Đáp số: 320 cm
2

2/ giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 70 + 8 ) x 2 = 156 ( cm )
Đáp số: 156 cm
- Hs nhắc lại tên bài học.
A B

D C
1 cm
2

- 9 ô vuông vì : 3 x 3 = 9
- 1 ô là 1 cm
2

3 x 3 = 9 ( cm
2
)
- Hs: Muốn tính diện tích hình
vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với
chính nó.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Cạnh hình vuông 3 cm 5 cm 10 cm
Chu vi hình vuông 3 x 4 = 12 ( cm) 5 x 4 = 20 ( cm) 10 x 4 = 40 ( cm)

Diện T hình vuông 3 x 3 = 9 ( cm
2
) 5 x 5 = 25 ( cm
2
) 10 x 10 =100
( cm
2
)
- Chấm điểm - nhận xét.
Bài 2: Cho hs đọc đề bài.
- Gv phát phiếu bài tập.
+ Giáo dục: Các em áp dụng qui tắc
vào bài làm cho đúng và chính xác.
- Nhận xét - chấm điểm.
- Các nhóm làm việc vào phiếu bài
tập.
Giải :
80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là:
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2

83
Bài 3: Cho hs đọc đề bài.
- Gv gợi ý cho hs tóm tắt.
- Chấm điểm - sửa bài.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)

- Muốn tính diện tích hình vuông ta
làm như thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà làm bài tập, chuẩn bò bài
mới.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
Chu vi: 20 cm
Diện tích hình vuông:………… cm ?
Giải :
Cạnh hình vuông là:
20 : 4 = 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25 cm
2

- Hs trả lời.

ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TT )
I. MỤC TIÊU:
1/ Tiếp tục củng cố cho hs hiểu: Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc
sống. Cần phải sử dụng hợp lí và bào vệ nguồn nước không bò ô nhiễm.
2/ Hs biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vẻ nguồn nước để không bò ô nhiễm.
3/ Thái độ: Hs biết phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô
nhiễm nguồn nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

1/ Gv: Vở bài tập, phiếu bài tập. . .
2/ Hs: Vở bài tập đạo đức….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Hát
84
- Nước đối với cuộc sống như thế
nào ?
- Làm thế nào để giữ được nguồn
nước sạch ?
- Nhận xét đánh giá.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Thực hành”
• Hoạt động 1: ( 10’)
+ Mục tiêu: Hs biết đưa ra các biện
pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
+ Cách tiến hành:
- Gv cho các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận điều tra ở nhà.
- Nhận xét - tuyên dương.
• Hoạt động 2: ( 10’)
+ Mục tiêu: Hs biết đưa ra ý kiến
đúng, sai
Trong vở bài tập đạo đức.
- Gv phát phiếu bài tập.
* Kết luận:
a/ Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn và
rất nhỏ so với nhu cầu của con người.

b/ Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn.
c/ Đúng, vì nếu không làm như vậy
thì ngay từ bây giờ chúng ta không đủ
nước để dùng.
d/ Đúng, vì không làm ô nhiễm nguồn
nước.
đ/ Đúng, vì nước ô nhiễm sẽ không
ảnh hưởng đến cây cối, loài vật và
- Hs trả lời.
- 2 hs nhắc lại tên bài.
> Xác đònh các biện pháp.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
> Thảo luận nhóm.
- Các nhóm thảo luận đánh giá các ý
kiến ghi trong phiếu và giải thích lí
do.
Câu a: sai
Câu b: sai
Câu c: đúng
Câu d: đúng
Câu đ: đúng
Câu e: đúng.
- Các nhóm dán phiếu bài tập lên
bảng trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
85
con người.
e/ Đúng, vì sử dụng nước bò ô nhiễm
sẽ ảnh hưởng gây ra nhiều bệnh tật

cho con người.
• Hoạt động 3: ( 8’)
+ Mục tiêu: Hs ghi nhớ các việc làm
để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
+ Cách tiến hành:
- Gv chia lớp thành các nhóm và phổ
biến cách chơi : Trong 1 khoảng thời
gian qui đònh, các nhóm phải liệt kê
các việc làm tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nướcra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều
nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng.
- Nhận xét kết quả chơi.
* Kết luận chung: Nước là tài
nguyên q. Nguồn nước sử dụng
trong cuộc sống có hạn. Do đó, chúng
ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm
và bảo vệ nguồn nước không bò ô
nhiễm.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 2’)
- Gia đình em sử dụng nước đủ
không?
- Gia đình em làm gì để tiết kiệm
được nguồn nước ?
- Nhận xét đành giá tiết học.
- Về nhà xem lại bài mới và chuẩn bò
bài
> Trò chơi ai nhanh, ai đúng.
- Hs làm việc theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc.

Tiết
kiệm
nước.
Gây
lãng
phí
nước.
Bảo vệ
nguồn
nước.
Gây ô
nhiễm
nước.
- Hs trả lời.

THỦ CÔNG
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( TT )
86
I. MỤC TIÊU:
1/ Củng cố cho hs cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
2/ Hs làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kó thuật.
3/ Thái độ: Hs yêu thích sản phẩm mình làm được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Mẫu đồng hồ, qui trình làm đồng hồ.
2/ Hs: Giấy, kéo, hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1-Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 2’)
- Kiểm tra sự chuẩn bò của hs.

3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Làm đồng hồ
để bàn ”.
• Hoạt động 3: ( 25’)
- Gv cho hs nhắc lại cách làm đồng
hồ.
- Gv treo tranh qui trình và nhắc lại
để hs nhớ.
- Tổ chức cho hs thực hành làm đồng
hồ.
+ Giáo dục: Các em cẩn thận khi sử
dụng kéo. . .
- Theo dõi giúp đỡ cho hs hoàn thành
sản phẩm.
- Nhận xét - tuyên dương .
4/ Củng cố- dặn dò: ( 3’)
- Gv nhận xét kết quả học tập của hs.
- Chuẩn bò tốt tiết sau, về nhà chuẩn
bò bài mới.
- Hát
- Hs: Giấy, kéo, hồ.
- 2 hs nhắc lại tên bài.
> Hs thực hành làm đồng hồ.
Gồm 3 bước.
Bước 1: Cắt giấy.
Bước 2: Làm các bộ phận của
đồng hồ ( khung, mặt, đế. . . )
Bước 3: làm đồng hồ hoàn
chỉnh.
- Hs bắt đầu thực hành. . .

( Làm theo nhóm )
- Hs trưng bày sản phẩm và tự đánh
giá sản phẩm.
87
THỨ 5:………………
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/ Giúp hs: Củng cố lại cách tính diện tích hình vuông.
2/ Hs áp dụng vào để tính được 1 số diện tích trong bài tập luyện tập sgk.
3/ Thái độ: Rèn tính chính xác và khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

1/ Gv: Sgk, phiếu bài tập. . .
2/ Hs: Sách, vở, bút. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra bài tập ở nhà.
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Luyện tập ”
• Thực hành: ( 30’)
Bài 1: Cho hs đọc đề bài.
- Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2: Cho hs đọc đề bài.
- Gv gợiù ý cho hs tóm tắt và giải.
+ Giáo dục: Khi các em làm bài cho
- Hát, khtss.

- 2 hs lên bảng.
1/ giải:
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 ( cm
2
)
Đáp số: 36 cm
2

2/ giải:
Chu vi hình vuông là:
7 x 4 = 28 ( cm )
Đáp số: 28 cm
- 2 hs nhắc lại tên bài.
- Hs nhẩm và trả lời miệng.
a/ Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b/ Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
- Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng.
Tóm tắt:
Dùng hết: 9 viên gạch
88
chính xác và khoa học.
- Chấm điểm – nhận xét.
Bài 3: Cho hs đọc đề bài.

- Gv phát phiếu bài tập.
- Nhận xét - ghi điểm.

4/ Củng cố- dặn dò: ( 5’)
- Em hãy tính diện tích hình vuông,
biết cạnh là 5 cm.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà làm bài tập, về nhà chuẩn
bò bài mới.
1 viên có cạnh: 10 cm
Diện tích mảng tường:. . . . cm
2
?
Giải:
Diện tích viên gạch men là:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Diện tích mảng tường được ốp là:
100 x 9 = 900 ( cm
2
)
Đáp số: 900 cm
2

- Các nhóm thảo luận làm vào phiếu
bài tập.
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 ( cm
2

)
Chi vi hình chữ nhật hình ABCD
là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm )
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD bé
hơn diện tích hình vuông EGHI.
Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng
chu vi hình vuông EGHI.
- Mỗi nhóm đại diện trả lời 1 ý.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 hs lên bảng.
Giải:
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25 cm
2

89
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
1/ Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng một số tên thể thao, tìm

đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy ( Ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục
đích với bộ phận đứng sau nó trong câu).

2/ Hs áp dụng kiến thức vừa học để làm đúng các bài tập theo yêu cầu của sgk.
3/ Thái độ: Các em cần nắm vững về chủ đề thể thao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1/ Gv: Sgk. 1 số tranh ảnh về môn TDTT , phiếu bài tập. . .
2/ Hs: Sách, vở, bút. . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
THẦY TRÒ
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ: ( 5’)
- Gọi 2 hs lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: “ Từ ngữ về thể
thao. . . ”.
• Hướng dẫn hs làm bài tập: (30’)
Bài 1: Cho hs đọc đề bài.
Giáo dục: Các em làm bài cẩn thận và
chính xác.
- Hát.
- Hs làm bài tập 2 ở tuần 28.
- 2 hs nhắc lại tên bài.
- Hs thảo luận theo nhóm làm vào
phiếu bài tập.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
a/ bóng

Bóng đá, bóng chuyền,
bóng rổ, bóng ném,
bóng nước, bóng bàn. . .
. . . .
b/ chạy Chạy vượt rào, chạy
việt dã, chạy vũ trang. .
. . .
90
- Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2: Cho hs đọc đề bài.
1/ Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ?
2/ Anh ta có thắng ván nào trong cuộc
chơi không ?
3/ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
Bài 3: Cho hs đọc đề bài.
- Chấm điểm – tuyên dương.
4/ Củng cố- dặn dò: ( 2’)
- Bài học hôm nay nội dung nói gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về làm bài vào vở bài tập, chuẩn bò
bài mới.
c/ đua
Đua xe đạp, đua
thuyền, đua ô tô, đua
mô tô, đua ngựa, đua
voi. . . . .
d/ nhảy
Nhảy cao, nhảy xa,
nhảy sào, nhảy ngựa,

nhảy cầu, nhảy dù. . . . .
- Hs làm bài cá nhân.
Được - thua - không ăn- thắng -
hoà.
- 2 hs đọc lại truyện vui “ Cao cờ ”.
- Anh chàng này đánh cờ rất kém.
- Không thắng ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua dán
nấy, nhưng dùng cách nói tránh để
khỏi nhận là mình thua.
- Cả lớp làm vào vơ,û 1 hs lên bảng.
a/ Nhờ chuẩn bò tốt về mọi mặt. . .
b/ Muốn có cơ thể khoẻ mạnh. . .
c/ Để trở thành con ngoan, trò giỏi. . .
- Hs trả lời.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1/ Sau bài học, hs biết: Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà
các em quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
91

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×