Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an lop 3 2 buoi tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.24 KB, 19 trang )

Tuần 28 G iáo án buổi 1
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tập đọc Kể chuyện : Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thẳng thốt, lung
lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thờng những thứ tởng
nh nhỏ thì sẽ thất bại.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng câu chuyện, HS kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện bằng lời của Ngựa con; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay đổi giọng cho phù hợp với ND.
2. Rèn kỹ năng nghe
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. Các HĐ dạy - học:
Tập đọc
A. KTBC: Kể lại câu chuyện Quả táo ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn ghi lời đúng - HS nghe


- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3. Tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi nh thế
nào ?
-> Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán. Chú mải
mê soi bóng mình dới dòng suối.
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ? -> Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết
cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng nh thế nào? -> Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp: Cha yên tâm
đi, móng của con chắc lắm. Nhất định con sẽ thắng
- Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội
thi ?
- HS nêu
- HS phân vai đọc lại câu chuyện
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
Kể chuyện
1. GV giao nhiệm vụ - HS chú ý nghe
2. Hớng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa con
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu + phần mẫu
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa con là
nh thế nào?
- HS nêu
- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh trong
SGK
- HS quan sát
- HS nói ND từng tranh

+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dới nớc
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con.
+ Tranh 3: Cuộc thi.
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV gọi HS kể chuyện - 4HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
1
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
C. Các HĐ dạy học
I. Ôn luyện: GV viết bảng 120 1230; 4758 4759
6542 6742 -> 2HS lên bảng làm
1237 1237
+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000

* Học sinh nắm đợc các số so sánh.
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS
điền dấu >,<,=
- HS quan sát
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trớc 100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhng để cho dễ
khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về
số các chữ số của hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trớc rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? - 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số
- GV viết bảng: 76 200 76199 - HS điền dấu
76200 > 76119
+ Vì sao em điền nh vậy ? - HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh nh thế
nào ?
- HS nêu
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tơng tự nh so
sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số - HS nêu
- GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay
dấu so sánh 76199 76200 đợc không?
- Đợc 76199 < 76200

2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 < 100001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 3527 > 3519 86573 < 96573
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ? -> Vài HS nêu
b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số
* Bài 3 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368
2
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc nhận xét

-> GV nhận xét
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - 3HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng tiết kiệm nớc; biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ô nhiễm nguồn nớc.
II. Tài liệu - phơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nếu không có nớc, cuộc sống con ngời sẽ nh thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều tra đợc
thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn
nớc
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm,
giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích

lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nớc dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách
chơi
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta
cần phải sử dụng hợp lý.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
********************************
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
3
Thể dục
bài thể dục với hoa hoặc cờ.
trò chơi hoàng anh - hoàng yến
I, Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và biết cách thực hiện
đợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi Hoàng Anh-Hoàng Yến . Yêu cầu bớc đầu biết tham gia chơi tơng đối chủ động.

II, Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 2 bông hoa hoặc cờ.
III, Hoạt động dạy-học:
để tăng tính hấp dẫn của trò chơi.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đi theo vòng tròn, vừa đi vừa
hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục và
nhảy dây.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài,
nhận xét giờ học.
Toán
Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết 93865 93845
25871 23871 => 2HS lên bảng
+ Nêu quy tắc so sánh số có 5 chữ số ? (1HS)
+ HS + GV nhận xét
4
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành

1. Bài 1: * Củng cố về điền số có 5chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét + 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về điền dấu
(So sánh số)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con 8357> 8257 300+2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 66231
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 89429 > 89420 9000 +900 < 10000
3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số
tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000
6000 + 3000 = 9000
3000 x 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét = 4200
4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét
5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 3254 8326 1326 8460 6
2473 4916 3 24 1410
- GV gọi HS đọc bài 5727 3410 3978 06

- GV nhận xét 00
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Chính tả (nghe - viết)
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng"
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n; dấu hỏi, dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: sổ, quả dâu,rễ cây (HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh nghe viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Đoạn văn trên có mấy câu ? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? -> Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên nhân vật -
Ngựa con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: khoẻ, giành, nguyệt quế,
mải ngắm, thợ rèn
- HS luyện
GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc - HS viết bài vào vở
GV quan sát uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài

- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
5
3. HD làm bài tập
* Bài 2: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu làm bài tập
+ GV giải nghĩa từ "thiếu niên"
- HS tự làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng - 2HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa - thắt lỏng - rủ sau l-
ng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt - mình nó - chủ nó
- từ xa lại
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Thú (tiếp)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng đợc quan sát
- Nêu đợc sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS a thích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 106 - 107
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú.
- Giấy, bút màu.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu ích lợi củathú nhà ?
- Nêu các bộ phận bên ngoài của thú nhà?

-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng đợc quan sát.
* Tiến hành :
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú rừng
trong SGK.
+ GV nêu câu hỏi và thảo luận: - HS thảo luận theo nhóm.
- Kể tên các loại thú rừng em biết ? (Nhóm trởng điều khiển)
- Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng
- So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
thú nhà và thú rừng ?.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét
* Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống thú nha:
Có nông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Thú nhà đợc con ngời nuôi dỡng và thuần hoá.
Thú rừng là những loài thú sống hoang dã
b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Nêu đợc sự cần thiết của việc bảo vệ
các loài thú rừng.
* Tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn phân loại tranh ảnh
về các loài thú su tầm đợc.
Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng + HS thảo luận.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Các nhóm trng bày tranh ảnh
- Đại diện các nhóm nthi diễn thuyết
-> HS nhận xét

- GV nhận xét.
C. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà
HS u thích.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu: Vẽ 1 con thú rừng mà em yêu - HS nghe
6
thích.
- HS lấy giấy, bút vẽ.
+ GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS,
- Bớc 2: Trình bày - HS dán bài vẽ của mình trớc bảng lớp
- HS giới thiệu về tranh của mình
- Nhận xét
- GV nhận xét.
Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân,
khoẻ ngời. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và
học tốt hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua trong rừng. (2HS)

-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp giữa các dòng thơ - HS nối tiếp đọc khổ thơ
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
3. Tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS? -> Chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo nh thế
nào ?
+ Trò chơi rất vui mắt: Quả cầu giấy xanh xanh, bay lên
rồi bay xuống
+ Các bạn chơi rât khéo léo, nhìn rất tinh, đá rất dẻo
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là thế nào? -> Chơi vui làm việc hết mệt nhọc tinh thần thoải mái,
tăng thêm tinh thần đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
4. Học thuộc lòng bài thơ - 1HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn học sinh học thuộc từng khổ, cả
bài.
- HS đọc theo HD của GV
- HS thi đọc theo TL từng khổ, cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:

- Nêu ND chính của bài thơ ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm phần cha biết của phép tính.
7
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông nh BT4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: Làm BT1 + 2 (tiết 137) (2HS)
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1.Bài 1: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100000
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm SGK a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV gọi HS đọc bài c. 99997; 99998; 99999; 100000
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về tìm thành phần cha biết của
phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bảng con. x + 1536 = 6924
x = 6924 - 1536
X = 5388
X x 2 = 2826

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng X = 2826 : 2
X = 1413.
3. Bài 3: Củng cố về giải bài toán có liên quan ->
rút vê đơn vị
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS phân tích bài toán
- Yêu cầu làm vào + 1HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Số mét mơng đào tạo đợc trong 1 ngày là: 315 : 3 =
105 (m)
3 ngày: 315 m
8 ngày: .m?
Số mét mơng đào tạo đợc trong 8 ngày là: 105 x 8 =
840 (m)
Đáp số: 840 (m)
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố về phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát và tự sắp xếp hình - HS xếp hình
-HS thi xếp theo tổ
- Nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?-
- Chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu
Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và TLCH. Để làm gì?
Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục học về nhân hoá.

2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
- 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
III. Các HĐ dạy học
A. KTBC: không
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp + Bèo lục bình tự xng là tôi.
8
+ Xe lu tù xng th©n mËt lµ tí khi vỊ m×nh
- GV gäi HS ®äc bµi - NhËn xÐt - C¸ch xng h« Êy lµm cho ta cã c¶m gi¸c bÌo lơc b×nh vµ
xe lu gièng nh 1 ngêi b¹n gÇn gòi ®ang nãi chun cïng ta
b. Bµi tËp 2:
- GV gäi HS ®äc bµi - 2HS nªu yªu cÇu
- Yªu cÇu HS lµm bµi c¸ nh©n. - HS lµm bµi
- GV gäi HS lªn b¶ng lµm bµi. - 3HS lªn b¶ng lµm -> HS nhËn xÐt
a. Con ph¶i ®Õn b¸c thỵ rÌn ®Ĩ xem l¹i bé mãng
b. C¶ 1 vïng S«ng Hång…., më héi ®Ĩ tëng nhí «ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Ngµy mai, mu«ng thó… thi ch¹y ®Ĩ chän con vËt nhanh
nhÊt
c. Bµi tËp 3.
- GV gäi HS ®äc yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Yªu cÇu HS lµm vµo nh¸p - HS lµm bµi
- GV d¸n b¶ng 3 tê phiÕu - 3 HS lªn b¶ng lµm bµi

- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
3. Cđng cè dỈn dß:
- Nªu l¹i ND bµi ?
- Chn bÞ bµi sau
Thủ cơng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 1)
I . MỤC TIÊU
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn . Đồng hồ tương đối cân đối .
- Với HS khéo tay : - Làm được đồng hồ để bàn cân đối .Đồng hồ trang trí đẹp .
II . CHUẨN BỊ
- Mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công (giấy bìa )
- Tranh đúng qui trình kó thuật.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu.
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét
-GV giới thiệu đồng hồ để bàn mẫu.
-GV nêu câu hỏi đònh hướng quan sát, nhận xét hình dạng,
màu sắc, tác dụng của từng bộ phận ,tên kim đồng hồ như
kim chỉ giờ, phút, giây, các số ghi trên mặt đồng hồ.
-Liên hệ và so sánh hình dáng, màu sắc, các bộ phận của
đồng hồ mẫu với đồng hồ để bàn được sử dụng trong thực tế.
Nêu tác dụng.
Hoạt động 2 :Hướng dẫn mẫu
GV hướng dẫn và làm mẫu từng bước.
Bước 1 :Cắt giấy.

-Cắt 2 tờ giấy thủ công hoắc bìa màu có chiều dài 24 ô , rộng
14 ôđể làm đế và khung dán mặt đồng hồ .
- Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô làm chân đở động hồ
.
-Cắt 1 tờ giấy trắng có chiều dài 14 ô, rộng 8 ô để làm mặt
đồng hồ.
HS quan sát nhận xét
HS liên hệ, nêu tác dụng của đồng hồ
trong cuộc sống.
9
Bước 2 :Làm các bộ phận của đồng hồ.
*Làm khung đồng hồ
-Lấy 1 tờ giấy thủ công dài 24 ô, rộng 16 ô ,gấp đôi chiều
dài, miết kó đường gấp.
-Mở tờ giấy ra, bôi hồ điều vào bốn mép giấy và giữa tờ
giấy. Sau đo, gấp lại theo đường giấy giữa, miết nhẹ cho hai
nữa tờ giấy dính chặt vào nhau.
- Gấp hình 2 lên 2 ô theo dấu gấp ( gấp phía có hai mép giấy
để bước sau sẻ dán vào đế đồng hồ ) .Như vậy , kích thước
của kim đồng hồ sẻ là 16 ô, rộng 10 ô.
* Làm mặt đồng hồ :
- Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp làm 4 phần bằng nhau để
xác đònh điểm giữa mặt động hồ và 4 điểm đánh số trên mặt
đồng hồ.
- Dùng bút chấm đậm vào điểm giữa mặt đồng hồ và gạch
vào điểm đầu các nếp gấp. Sau đó ,viết các số 3,6,9,12.vào
bốn gạch chung quanh mặt đồng hồ.
- Cắt, dán và vẽ kim đồng hồ giờ, phút, giây từ điềm giữa
hình.
* Làm đế đồng hồ :

- Đặt dọc tờ giấy thủ công hoặc tờ giấy bìa dài 24 ô, rộng 16
ô, mặt kẻ ô ở phía trên.
-Gấp lên 6 ô theo đường dấu gấp .
- Gấp tiếp 2 lần nữa như vậy .Miết kỉ các nếp gấp ngoài
cùng và dán lại để được tờ giấy bìa dày có chiều dài 16 ô,
rộng 6 ô làm đế đồng hồ
- Gấp 2 cạnh dài của hình 8 theo đường dấu gấp, mỗi bên 1
ô rưởi miết cho thẳng. Sau đó mở đường gấp ra, vuốt lại
theo đường dấu gấp để tạo chân đế.
Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
-Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
-Dán khung đồng hồ vào phần đế
-Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ.
Củng cố – dặn dò
GV củng cố bài .
Về nhà tập làm chuẩn bò tiết sau thực hành
Nhận xét tiết học .
HS quan sát, nhắc lại từng bước.
HS nhắc lại các bước .
Thø 5 ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2011
ThĨ dơc
bµi thĨ dơc víi hoa hc cê
trß ch¬i “ nh¶y « tiÕp søc”
I, Mơc tiªu:
- ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung víi hoa hc cê. Yªu cÇu thc bµi vµ thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c t¬ng ®èi
chÝnh x¸c.
- Ch¬i trß ch¬i Nh¶y « tiÕp søc“ ”. Yªu cÇu tham gia ch¬i t¬ng ®èi chđ ®éng.
II, Chn bÞ:
- §Þa ®iĨm: Trªn s©n trêng, vƯ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn tËp lun.
- Ph¬ng tiƯn: Chn bÞ s©n cho trß ch¬i vµ mçi HS 2 b«ng hoa hc cê.

10
III, Ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng d¹y TG Ho¹t ®éng häc
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu
giê häc.
- GV cho HS ch¹y, khëi ®éng c¸c khíp vµ
ch¬i trß ch¬i “KÕt b¹n”
2-PhÇn c¬ b¶n.
- ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung víi hoa
hc cê.
+ GV cho c¶ líp tËp, c¸n sù ®iỊu khiĨn,
GV gióp ®ì, sưa sai.
+ GV chia tỉ ®Ĩ tËp lun, c¸c tỉ trëng ®iỊu
khiĨn, GV bao qu¸t chung.
- Ch¬i trß ch¬i Nh¶y « tiÕp søc“ ” (®· häc ë
líp 1).
+ GV chia HS trong líp thµnh c¸c ®éi ®Ịu
nhau, nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i,
cho ch¬i thư 1 lÇn, sau ®ã ch¬i chÝnh thøc.
+ C¸ch ch¬i: Em sè 1 bËt nh¶y lÇn lỵt tõ «
sè 1 ®Õn « sè 10 th× quay l¹i, tiÕp tơc bËt
nh¶y lÇn lỵt vỊ ®Õn « sè 1, ch¹m tay em sè 2.
Em sè 2 nhanh chãng bËt nh¶y nh sè 1, cø
nh vËy cho ®Õn hÕt.
3-PhÇn kÕt thóc
- GV cho HS ®i l¹i, võa ®i võa hÝt thë s©u
(dang tay: hÝt vµo, bu«ng tay: thë ra).
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.

- GV giao bµi tËp vỊ nhµ: ¤n bµi thĨ dơc
ph¸t triĨn chung.
- Líp trëng tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o GV.
- HS ch¹y chËm xung quanh s©n tËp, khëi
®éng c¸c khíp vµ tham gia trß ch¬i díi sù
chØ dÉn cđa GV.
- HS tËp theo ®éi h×nh ®ång diƠn TD, tËp liªn
hoµn 2x8 nhÞp
- HS triĨn khai tËp lun theo ®éi h×nh tỉ, tỉ
trëng ®iỊu khiĨn.
- C¸c tỉ biĨu diƠn thi ®ua xem tỉ nµo tËp ®Ịu
vµ ®Đp nhÊt.

- HS chó ý nh¶y ®óng « vµ nh¶y nhanh, nh¶y
lÇn lỵt c¸c « quy ®Þnh, kh«ng bá c¸ch «, kh«ng
®ỵc xt ph¸t tríc lƯnh ch¬i

- HS ®i chËm, hÝt thë s©u.
- HS chó ý l¾ng nghe GV hƯ thèng bµi,
nhËn xÐt giê häc.
Toán
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I.Mục tiêu :
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện
tích các hình .
- Biết : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.Một hình được
tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách .
II. Chuẩn bò :
Các miếng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa
III. Hoạt động dạy và học .

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh
2 . Kiểm tra Luyện tập ( tiếp)
Nhận xét ,ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu bài - ghi tựa
Hoạt động 1:Giới thiệu biểu tượng về diện tích
HS giải bài tập 1/149
a/ 3897. 3698. 3899,3 900, 3901, 3902
b/ 24686, 24687, 24688, 24689, 24700, 24701
c/ 99995, 99996, 99997, 99998, 99999, 100 000
HS đọc lại các số.
11
Ví dụ 1 : GV có 1 hình tròn ( miếng bìa đỏ hình
tròn )một hình chữ nhật( miếng bìa trắng hình
chữ nhật ) .Đặt hình chữ nhật trong hình tròn.
Ta nói. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích
hình tròn (Gv chỉ vào phần mặt miếng bìa trắng
bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ)
Ví dụ 2 : Giới thiệu 2 hình A, B ( là 2 hình có
dạng khác nhau, nhưng có cùng 1 số ô vuông như
nhau )
-GV kết luận diện tích hình A bằng diện tích
hình B
Ví dụ 3 : GV giới thiệu tương tự như trên cho HS
tự rút ra nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài1
Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 2:

a/ Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ?
Hình Q có bao nhiêu ô vuông ?
b/ So sánh diện ích hình P với diện tích hình Q
Bài 3 :So sánh diện tích hình A với diện tích
hình B.
-GV hướng dẫn cách làm
-Tổ chức cho HS tự làm.
Nhận xét ,ghi điểm .
3.Củng cố- Dặn dò :
GV củng cố nội dung bài .
Về nhà làm bài 1 vào vở.
Xem bài Đơn vò đo diện tích Xăng – ti –mét
vuông.
Nhận xét tiết học .
HS quan sát, nhắc lại.
HS theo dõi
HS quan sát , nêu nhận xét: Diện tích hình chữ
nhật bé hơn diện tích hình tròn
3HS nhắc lại
HS đếm số ô vuông từng hình.
HS thấy được 2 hình A và B có diện tích bằng
nhau .HS có khái niệm “do “ diện tích qua các ô
vuông đơn vò . Hai hình A và B có cùng số ô
vuông nên diện tích bằng nhau
Hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P
bằng tổng diện tích hình M và N
(có thể thấy hình Pgồm 10 ô vuông, hình M gồm 6
ô vuông, hình 4 gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô
vuông + 4 ô vuông )
- HS đọc yêu cầu

HS làm bài và viết kết luận đúng, sai vào bảng con,
lần lượt từng câu:
- Câu b đúng ; câu a,c sai .
HS nêu yêu cầu
HS thảo luận nhóm đôi, trả lời trước lớp.
- 11 ô vuông
- 10 ô vuông
- Hình P (có 11 ô vuông) nhiều hơn hình Q
(có 10 ô vuông) nên diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q.
- Hs đọc yêu cầu
- Hình vuông B gồm 9 ô vuông bằng nhau, cắt
theo đường chéo của nó để được hai hình tam giác,
sau đó ghép thành hình A.
Từ đó hình A và B có diện tích bằng nhau ( đều
bằng 9 ô vuông ).
12
TËp viÕt
¤n ch÷ hoa T
I. Mơc tiªu:
Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa T(th) th«ng qua bµi tËp øng dơng:
1. ViÕt tªn riªng Th¨ng Long b»ng ch÷ cì nhá.
2. ViÕt c©u øng dơng ThĨ dơc thêng xuyªn b»ng ngh×n viªn thc bỉ ? b»ng ch÷ cì nhá.
II. §å dïng d¹y häc:
- MÉu ch÷ viÕt hoa T (Th)
- GV viÕt s½n b¶ng tªn riªng Th¨ng Long vµ c©u øng dơng
III. C¸c H§ d¹y - häc:
A. KTBC:
- Nh¾c l¹i tõ vµ c©u øng dơng ? (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt

B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi - ghi ®Çu bµi
2. Híng dÉn viÕt trªn b¶ng con
a. Lun viÕt ch÷ hoa:
- GV yªu cÇu HS quan s¸t trong VTV - HS quan s¸t trong vë tËp viÕt
+ T×m c¸c ch÷ viÕt hoa trong bµi ? - T (Th), L
- GV viÕt mÉu,kÕt hỵp nh¾c l¹i c¸ch viÕt.
- HS quan s¸t
- HS tËp viÕt Th, L trªn b¶ng con
- GV quan s¸t sưa sai.
b. Lun viÕt tõ øng dơng
(tªn riªng)
- GV gäi HS ®äc - 2HS ®äc tõ øng dơng
- GV: Th¨ng Long lµ tªn cò cđa thđ ®« Hµ Néi do vua LÝ
Th¸i Tỉ ®Ỉt…
- HS nghe
- HS tËp viÕt b¶ng con
- GV quan s¸t sưa sai
c. Lun viÕt c©u øng dơng
- GV gäi HS ®äc - 2HS ®äc c©u øng dơng
- GV: N¨ng tËp thĨ dơc lµm cho con ngêi kh m¹nh nh
ng nhiỊu thc bỉ. - Häc sinh nghe
- HS tËp viÕt b¶ng con: ThĨ dơc
- GV sưa sai cho HS
3. HD viÕt vµo VTV.
- GV nªu yªu cÇu - HS nghe
- GV quan s¸t n n¾n cho HS - HS viÕt vµo vë tËp viÕt
4. ChÊm, ch÷a bµi
- GV thu vë chÊm ®iĨm
- NX bµi viÕt - HS nghe

5. Cđng cè dỈn dß:
- VỊ nhµ chn bÞ bµi sau
Chính tả (Nhớ –viết)
CÙNG VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
- Nhớ và viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 5 chữ .
- Làm đúng BT(2) a, b .
II/ Chuẩn bò :
Bảng phụ .
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra

Nhận xét
3 . Bài mới
2 HS viết bảng lớp các từ ngữ,cả lớp ghi vào nháp: da
đỏ, hùng dũng. hiệp só . . .
13
Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS viết chính tả
-GV đọc 3 khổ thơ, tóm tắt nội dung.
-Giúp HS nhận xét về cách thức trình bày bài
viết.
-Tổ chức cho HS tìm từ khó viết, viết bảng
con : quanh quanh ,dẻo chân ,
-Tổ chức cho HS viết bài vào vở.
-Chấm một số vở,chữa lỗi .
Hoạt động 2: Luyện tập

-Giúp HS nắm rõ yêu cầu.
-Tổ chức cho HS làm bài.
- Nhận xét ,sửa b i .à
4 .Củng cố –Dặn dò
- GV củng cố nội dung bài .
- Nhận xét tiết học .
1 HS đọc HTL bài thơ Cùng vui chơi
2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối

HS đọc thầm 2-3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4để thuộc các
khổ thơ, trao đổi tìm từ hay viết sai, tập viết những từ
ngữ dễ viết sai
HS gấp SGK, nhớ viết bài vào vở
HS sốt lỗi .
HS chấm lỗi .
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm đôi, nêu trước lớp:
a/ bóng ném – leo núi – cầu lông
b/ bóng rổ – nhảy cao- võ thuật
5HS đọc lại có cả phần giải nghóa từ.
Thø s¸u ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2011
TËp lµm v¨n
KĨ l¹i mét trËn thi ®Êu thĨ thao
viÕt l¹i mét tin thĨ thao trªn b¸o, ®µi.
I. Mơc tiªu:
1. RÌn kÜ n¨ng nãi: KĨ ®ỵc mét sè nÐt chÝnh cđa mét trËn thi ®Êu thĨ thao ®· ®ỵc xem, ®ỵc nghe têng tht…,
gióp ngêi nghe h×nh dung ®ỵc trËn ®Êu.
2. RÌn kÜ n¨ng viÕt: ViÕt l¹i ®ỵc mét tin thĨ thao míi ®äc ®ỵc (hc ®ỵc xem, nghe…) viÕt gän, râ, ®đ th«ng
tin.
II. §å dïng d¹y häc:

- B¶ng líp viÕt c¸c gỵi ý.
- Tranh ¶nh mét sè cc thi ®Êu thĨ thao…
III. C¸c H§ d¹y häc:
A. KTBC: - §äc l¹i bµi viÕt vỊ nh÷ng trß vui trong ngµy héi ? (3HS)
- HS + GV nhËn xÐt
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi - ghi ®Çu bµi
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
a. Bµi 1:
a. GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- GV nh¾c HS:
+ Cã thĨ kĨ vỊ bi thi ®Êu thĨ thao c¸c em ®· tËn m¾t
nh×n thÊy trªn s©n vËn ®éng, ti vi….Còng cã thĨ kĨ vỊ
bi thi ®Êu c¸c em nghe têng tht trªn ®µi, ti vi…
- HS nghe
+ KĨ theo gỵi ý nhng kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i theo gỵi ý,
cã thĨ linh ho¹t thay ®ỉi tr×nh tù
- HS nghe
- 1HS giái kĨ mÉu
14
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV: Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính
xác - HS nghe
- HS viết bài
- HS đọc bài viết
-> Nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Đơn vị đo diện tích - xăng - ti - mét - vuông
A. mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết 1 cm
2
là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm
+ Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông.
+ Hiểu đợc số đo diện tích của 1 hình theo xăng - ti - mét vuông chính là số ô vuông 1cm
2
có trong hình đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vuông có cạnh 1cm
2
cho từng HS.
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: BT2 + 3 (2HS) tiết 139
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông.

* HS nắm đợc kí hiệu và hiểu về xăng - ti - mét vuông.
- GV giới thiệu
+ Để đo diện tích ngời ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những
đơn vị diện tích thờng gặp là xăng - ti - mét vuông
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài
là 1 cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài
là 1cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm
2
- HS quan sát
- Nhiều HS đọc
- GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm
- HS nhận hình
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ? - HV có cạnh là 1 cm
- Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ?
-> là 1cm
2
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 (151)
* Củng cố về đọc, viết số đo diện tích theo cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK + 127 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét

vuông
- GV gọi HS đọc toàn bài + 10000 cm
2
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2: (151)
* Củng cố về DT của hình vuông cho trớc
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK + Hình B gồm 6 ô vuông 1cm
2
+ Diện tích hình B là 6cm
2
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình
A
- GV gọi HS đọc bài
15
- GV nhận xét
c. Bài 3 (151)
* Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào bảng con a. 18 cm
2
+ 26 cm
2
= 44 cm
2
40 cm
2
- 17 cm

2
= 23 cm
2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng b. 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2
32 cm
2
: 4 = 8 cm
2
d. Bài 4 (151)
* Củng cố về giải toán có lời văn kèm theo ĐV là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện
tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 300 - 280 = 20 (cm
2
)
- GV nhận xét Đáp số: 20 cm
2
IV: Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Mặt trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:

- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
- Biết vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể tên 1số ví dụ về việc con ngời đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nói về cây cối mà em quan sát đợc ?
- Nói về con vật mà em quan sát đợc ?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
* Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
*Tiến hành: B
- Bớc 1:
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn
rõ mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy nh thế nào ? vì sao ? - HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả
nhiệt ? - Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
* Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên
trái đất.
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu thảo luận:
- Nêu VD về vai trò của MT đối với cuộc sống con ngời,
ĐV, TV ?
- HS quan sát phong cảnh xung quanh trờng và

thảo luận trong nhóm
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra ?
- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét
- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng và nhiệt của Mặt
Trời.
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tơi, ngời và động vật khoẻ mạnh
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc một số ví dụ về việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong cuộc sống
hàng ngày.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quan sát các hình 2,3,4
(111) và kể ví dụ về việc con ngời đã sử dụng
nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
- HS thảo luận
- HS trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt
của mặt trời để làm gì ? -> Phơi quần áo, làm nóng nớc
III. Dặn dò
16
- Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tin thể thao
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Chú ý các từ phiên âm tiếng nớc ngoài, các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: Hồng Công,
Seagames, Am - xtơ - rông, nản chí, lại lao vào, luyện tập.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

Hiểu đợc các tin thể thao: Thành công của vận động viên Việt Nam Nguyễn Thuý Hiền; quyết định của ban tổ
chức Seagames 22; gơng luyện tập của Am - xtơ - rông .
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh hai vận động viên, ảnh biểu tợng Trâu vàng
- Tờ báo thể thao.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng bài thơ Cùng vui chơi ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
17
1. Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi
18
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Hồng Công - HS đọc CN
Seagames 22; Am - xtơ - rông - HS đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn - HS đọc từng mẩu tên trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọck theo N3
- 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 3 HS đọpc toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Hãy tóm tắt mỗi tin bằng một câu ? - HS đọc thầm từng mẩu tin, tự tóm tắt bằng
một câu ngắn
- HS nói lời tóm tắt của mình.

- HS nhận xét
- Tấm gơng của Am - xtơ - rông nói nên điều
gì ?
-> Am - xtơ - rông đạt đợc những kỉ lục cao là
nhờ ý chí phi thờng.
4. Luyện đọc lại
- 3HS đọc nối tiếp 3 mẩu tin
- GV hớng dẫn HS đọc đúng
- 1vài HS thi đọc đoạn văn trên
- 1HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×