Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Giáo án Ngữ Văn 6 học kỳ 2 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 117 trang )

Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
Ngày soạn: 30/12/2014
Tiết: 73
Văn bản: bài học đờng đời đầu tiên
(Tô Hoài)
A. MC CN T
- Hiu c ni dung, ý ngha ca Bi hc ng i u tiờn.
- Thy c tỏc dng ca mt s bin phỏp ngh thut c s dng trong on trớch.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt vn bn truyn vit cho thiu nhi.
- D Mốn : mt hỡnh nh p ca tui tr sụi ni nhng tớnh tỡnh bng bt kiờu ngo.
- Mt s bin phỏp ngh thut xõy dng nhõn vt c sc trong on trớch.
2. K nng:
- Vn bn truyn hin i cú yu t t s kt hp vi yu t miờu t.
- Phõn tớch cỏc nhõn vt trong on trớch.
- Vn dng c cỏc bin phỏp ngh thut so sỏnh, nhõn húa khi vit miờu t.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra vở soạn của một số HS.
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Tô Hoài là một tác giả có nhiều tác phẩm viết cho thiếu nhi. Trong số các tác phẩm
nổi tiếng của ông có truyện ngắn Dế Mèn phiêu lu ký gồm 10 chơng viết về cuộc phiêu lu
đầy sóng gió của Dế Mèn. Tác phẩm này của ông đã đợc dịch sang nhiều thứ tiếng khác
nhau trên thế giới. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nội dung chơng I của tác phẩm
này.
HĐ2
GV Hdẫn HS đọc VB.
- Gọi HS đọc phần chú thích *.
- Hdẫn HS tìm hiểu từ khó trong VB?


- Cho biết một số nát chính về tác giả Tô
Hoài?
- VB " Bài học đờng đời đầu tiên" đợc trích
từ tác phẩm nào của Tô Hoài?
- Dế Mèn Phiêu lu ký đợc viết từ năm nào?
- Kể tóm tắt đoạn trích và cho biết:
+ Truyện đợc kể bằng những lời của nhân
vật nào?
+ Bài văn có thể chia làm mấy đoạn? Nội
dung chính của mỗi đoạn là gì?
- ở phần 2 gồm những sự việc chính nào?
(+ Dế Mèn coi thờng Dế Choắt
+ DM trêu Cốc > Dế Choắt chết.
+ Sự ân hận của Dế Mèn.)
- Theo em, SV nào trong các Sv trên là
nghiêm trọng nhất dẫn đến bài học đờng đời
đầu tiên cho DM?
HĐ3
- Khi xuất hiện ở đầu câu chuyện, DM đã là
một thanh niên cờng tráng. Chàng dế ấy
hiện lên qua những nét cụ thể nào về hình
dáng, tính cách?
I. Đọc. Tìm hiểu chung.
1. Đọc.
2. Từ khó: Sgk/9
3. Tác giả.
- Tô Hoài sinh năm 1920, tên thật: Nguyễn
Sen.
- Viết văn từ trớc CMT8, có nhiều tác phẩm
viết cho thiếu nhi.

4. Tác phẩm.
- VB đợc trích từ chơng I của Tác phẩm Dế
Mèn phiêu lu ký(1941)- là tác phẩm nổi
tiếng nhất của tác giả viết về loài vật.
- Phơng thức biểu đạt: Tự sự, miêu tả.
- Bố cục:
+ Đ1: từ đầu đứng đầu thiên hạ
Miêu tả hình dáng, tính cách DM.
+ Đ2: còn lại => kể về bài học đờng đời đầu
tiên của DM.
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết.
1. Hình dáng, tính cách Dế Mèn.
* Hình dáng.
- Đôi càng mẫm bóng
- vuốt chân nhọn hoắt
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
+ Tìm các chi tiết miêu tả hình dáng, tính
cách của DM?
- DM có những hàng động nào?
- DM có những cử chỉ nào?
- Mèn có ý nghĩ gì?
- Em có nhận xét gì về cách dùng từ của tác
giả?
- Nhận xét về trình tự miêu tả của Tg?
- Qua những chi tiết miêu tả về hình dáng,
t/cách, cử chỉ của DM,; em thấy DM là 1
con vật ntn?
- DM tự nhận mình là tợn lắm, xốc nổi,
ngông cuồng. Em hiểu những lời đó của

DM ntn?
- Từ đó em có nhận xét gì về t/cách của
DM?
- Qua bức chân dung tự hoạ của DM, em
thấy DM có điều gì đẹp? điều gì không đẹp?
- GV bình giảng đoạn 1 của VB.
- đôi cánh dài
- cả ngời là một màu nâu bóng mỡ
- đầu to nổi từng mảng
- răng đen nhánh
- râu dài uốn cong
* Hành động, cử chỉ.
- đạp phanh phách, vũ lên phành phạch, nhai
ngoàm ngoạm, trịnh trọng vuốt râu, đi đứng
oai vệ
- a cà khịa, thích to tiếng, đấm đá
- tự cho mình là giỏi, ghê gớm
=> Dùng từ chính xác, giàu tính tạo hình
=> Dế Mèn:
- khoẻ mạnh, đầy sức sống, tự tin, yêu đời.
- Kiêu căng, tự phụ.
4. Củng cố.
- Tóm tắt nội dung đoạn trích?
- Dế Choắt tự kể chuyện mình?
- Qua phần tìm hiểu, em có nhận xét gì về Dế Mèn?
5. Hớng dẫn học bài.
- Tóm tắt đoạn trích theo ngôi kể của chị Cốc?
- Soạn tiếp nội dung còn lại.
Ngy son : 31/12/2014
Tit 74.

Văn bản: BI HC NG I U TIấN
(Tụ Hoi)
A. MC CN T
- Hiu c ni dung, ý ngha ca Bi hc ng i u tiờn.
- Thy c tỏc dng ca mt s bin phỏp ngh thut c s dng trong on trớch.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt vn bn truyn vit cho thiu nhi.
- D Mốn : mt hỡnh nh p ca tui tr sụi ni nhng tớnh tỡnh bng bt kiờu ngo.
- Mt s bin phỏp ngh thut xõy dng nhõn vt c sc trong on trớch.
2. K nng:
- Vn bn truyn hin i cú yu t t s kt hp vi yu t miờu t.
- Phõn tớch cỏc nhõn vt trong on trớch.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Vn dng c cỏc bin phỏp ngh thut so sỏnh, nhõn húa khi vit miờu t.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra vở soạn của một số HS.
- Nờu hiu bit ca em v tỏc gi Tụ Hoi ?
- Túm tt ni dung on trớch Bi hc ng i u tiờn?
3. Bài mới.
* Hot ng 1 : Gii thiu bi.
Chõn dung v tớnh nt ca D Mốn trong bi hc ng i u tiờn m anh ta nm
tri ra sao, chỳng ta tip tc tỡm hiu tit 2 ny.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
Hot ng 2: Tỡm hiu vn bn (tip ).
- Túm tt ni dung phn 2.
- Mang thúi kiờu cng vo i, DM ó gõy
ra chuyn gỡ phi õn hn sut i?

- DM ó miờu t D Chot ntn?
- Qua ú em thy D Chot l con vt ntn?
- Thy Chot nh vy, DM ó t thỏi
ntn?
- Em cú nhn xột gỡ v cỏch i x ca Mốn
i vi Chot.
- Li l: t tờn cho ngi lỏng ging ca
mỡnh l chot
- Ging iu: chỳ my, hch rng lờn, xỡ
hi di, ln ting mng m
- Ngc li DC i vi DM ntn?
(nhỳn nhng, l phộp, chõn tỡnh)
- Mốn ó gõy nờn chuyn gỡ khin Chot
phi chu hu qu?
- Vỡ sao DM dỏm gõy s vi ch Cc to hn
mỡnh?
- Trc khi trờu ch Cc, thỏi ca Mốn
i vi Chot ntn?
? Sau khi hỏt trờu ch Cc xong D Mốn cú
hnh ng gỡ.
( Hay nghch ranh, ngh mu trờu ch cúc
- Chui tt vo hang, nm khnh bng ngh
thỳ v.)
? Hnh ng ú th hin tớnh cỏch gỡ ?
- Em hóy nhn xột cỏch DM gõy s vi Cc
bng cõu hỏt : Vt lụngtao n?
(Xc xc, ỏc ý, )
- Vic DM dỏm gõy s vi Cc ln hn,
kho hn mỡnh cú phi l h dng cm
khụng? Vỡ sao?

- Khi D Chot b ch Cc m thỡ D Mốn
cú thỏi gỡ ?
( Khip, nm im thinh thớt, khụng dỏm ho
2. Bi hc ng i u tiờn.
a. Thỏi ca D Mốn i vi D Chot.

- D Chot: gy gũ, di lờu nghờu nh mt
gó nghin, cỏnh ngn cn, cng bố bố, rõu
ria ct mt mu, mt mi lỳc no cng
ngn ng,
=> Mốn coi thng Chot.
+ gi l chỳ my, chờ sng cu th, khụng
cho Chot thụng ngỏch,=> Mốn kiờu
cng, ớch k, khụng quan tõm, giỳp
b. Din bin thỏi ca Mốn trong vic
trờu ch cc.
- H hờ vi trũ ựa nghch tinh quỏi ca
mỡnh
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
he)
GV: cho HS thảo luận : ? trước cái chết
thảm thương của Dế Choắt Dế Mèn đã có
suy nghĩ và thái độ gì ? Bài học ấy được nêu
trong lời nói nào ?
- Trước khi chết, DC đã khuyên Mèn ntn?
- Kẻ chịu hậu quả trực tiếp là Choắt, DM có
chịu hậu quả nào không? Nếu có thì đó là
hậu quả gì?
- Thái độ của Mèn đã thay đỏi ntn khi Choắt

chết? Mèn đã rút ra bài học gì cho mình?
- Thái độ đó của Mèn cho ta hiểu thêm gì về
Mèn?
- Theo em sự ăn năn hối lỗi của Mèn có cần
thiết không? Có thể tha thứ không?
- Cuối truyện là hình ảnh Dm đứng lặng hồi
lâu trước nấm mồ bạn. Em thử hình dung
tâm trạng của Mèn lúc này?
- Trong truyện đặc điểm nào của con người
được gán cho con vật?
Hoạt động 3 :
- Khi miêu tả DM, DC tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ thuật nào?
- Ý nghĩa của văn bản này là gì?
Gọi HS đọc phần Ghi Nhớ(SGK/11)
* Hoạt động 4 :
* Luyện tập : Cho HS sắm vai
Dế Mèn, DếChoắt , Chị Cốc ở đoạn Dế Mèn
trêu chị Cốc (HS đã chuẩn bị như đã dặn ).
- Bàng hoàng, hối hận vì hậu quả do chính
mình gây ra → ân hận và rút ra bài học
đường đời đầu tiên.
- Tác hại của tính nghịch ranh, ích kỷ.
- Hống hách với kẻ yếu, hèn nhát trước kẻ
mạnh. Nói và làm chỉ vì mình chứ không
nghĩ đến người khác.
* Bài học về sự ngu xuẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn đến tội ác.
* Vừa thuật việc, vừa gợi tả tâm trạng
mang ý nghĩa suy ngẫm sâu sắc.

III. Tổng kết :
1. Nghệ thuật.
- Dùng từ chính xác, giàu tính tạo hình.
- Miêu tả sinh động.
- Kể chuyện ngôi thứ nhất.
2. Nội dung.
-Miêu tả vẻ đẹp cường tráng và tính kiêu
căng, xốc nổi của Dế Mèn.
* Ghi nhớ SGK.
IV. Luyện tập.
HS sắm vai.
4. Củng cố:
GV : hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học
? Qua phân tích tìm hiểu , em rút ra được bài học gì cho bản thân.
5. Hướng dẫn học bài :
- Học bài , nắm nội dung bài học, đọc phần đọc thêm.
- Tìm đọc tập truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”
- Chuẩn bị : “Sông nước Cà Mau”.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Phó từ
==============================
Ngày soạn 31/12/2014
Tiết 75
Phã tõ
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm được các đặc điểm của phó từ
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Nm c cỏc loi phú t.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc

- Khỏi nim phú t :
+ í ngha khỏi quỏt ca phú t.
+ c im ng phỏp ca phú t (kh nng kt hp ca phú t,chc v ng phỏp
ca phú t).
- Cỏc loi phú t.
2. K nng:
- Nhn bit phú t trong vn bn
- Phõn bit cỏc loi phú t.
- S dng phú t t cõu.
C.Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: KT sách vở ghi của HS
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2
- HS đọc VD trong Sgk/12.
- Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa
cho những từ nào?
- Những từ đợc bổ sung nghĩa thuộc
loại từ nào?
- Những từ in đậm đứng ở vị trí nào
trong cụm từ?
- Qua tìm hiểu, em hiểu phó từ là gì?
HĐ3
- Đọc VD sgk/13.
- Xđ phó từ bổ sung ý nghĩa cho
những ĐT, TT in đậm?
- Điền các phó từ tìm đợc ở mục I,II
vào bảng phân loại?
- Có mấy loại phó từ? Những phó từ

đó bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT, TT?
- Kể thêm những phó từ mà em biết
thuộc loại nào nói trên
- HS đọc Ghi nhớ SGK/14.
GV tóm tắt nội dung kiến thức.
HĐ4
I. Phó từ là gì?
* Xét VD.
VD Từ in đậm Từ đợc bổ sung nghĩa
a đã
cũng
vẫn cha
thật
đI
ra
thấy
lỗi lạc
b đợc
rất
ra
rất
soi gơng
a nhìn
to
bớng
=> đứng trớc,sau
ĐT, TT
ĐT, TT
* Ghi nhớ(Sgk/12)
II. Các loại phó từ.

1. Các phó từ.
a. lắm
b. đừng
c. không, đã, đang
2. Bảng phân loại.
Phó từ
đứng trớc
Phó từ đứng
sau
- chỉ qh tgian
- chỉ mức độ
- chỉ sự tiếp diễn t-
ơng tự
- chỉ sự phủ định
- chỉ sự cầu khiến.
- chỉ kquả, hớng.
- chỉ khả năng
đã, đang
thật, rất
cũng
không, vẫn
cha
đừng
lắm
ra
đợc
3. Kể thêm các phó từ.
- chỉ qh tgian: sẽ, sắp
- chỉ mức độ: quá, cực kỳ
- chỉ sự tiếp diễn tơng tự: vẫn, cứ, đều

- chỉ sự phủ định: cha, chẳng
- chỉ sự cầu khiến: chớ, hãy
- chỉ kquả, hớng: đợ, rồi, xong
- chỉ khả năng: có lẽ, có thể, phải chăng
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- HS đọc đoạn văn.
- Tìm phó từ trong mỗi câu? Và cho
biết mỗi phó từ bổ sung cho ĐT, TT ý
nghĩa gì?
- Thuật lại sviệc DM trêu chị Cốc dẫn
đến cái chết thảm thơng của DC bằng
một đoạn văn ngắn từ 3-5 câu. Chỉ ra
phó từ dùng trong đoạn văn ấy và cho
biết dùng phó từ ấy đề làm gì?
GV hớng dẫn HS về nhà viết.
- GV đọc -> HS viết:
Những gã xốc nổi.ngu dại của
mình thôi.(Bài học đờng đời đầu
tiên)
* Ghi nhớ SGK/14.
III. Luyện tập.
Bài 1.Xác định phó từ.
a. - chỉ qh tgian: đã, đơng, sẽ, sắp
- chỉ sự tiếp diễn tơng tự: đều, còn, lại, cũng,
- chỉ sự phủ định: không
- chỉ kquả, hớng:ra
b. - chỉ qh tgian: đã,
- chỉ kquả: đợc
Bài 2

Một hôm chị Cốc đang kiếm mồi, Dế Mèn cất
giọng đọc một câu thơ cạnh khoé rồi chui tọt vào
hang. Chị Cốc rất bực, đi tìm kẻ trêu mình. Không
thấy Dm nhng chị trông thấy DC đang loay hoay
trớc cửa hang. Chị Cốc trút cơn giận lên đầu DC.
Bài 3
Nghe- viết.
4. Củng cố
- Phó từ là gì? Kể tên các loại phó từ?
- Đặt câu trong đó có phó từ và cho biết chúng thuộc loại phó từ nào?
5. Hớng dẫn học bài.
- Học thuộc nội dung Ghi nhớ và làm lại các bài tập.
- Soạn và nghiên cứu bài Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Ngày soạn: 04/01/2015
Tiết 76
Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
A. MC CN T
- Bit c hon cnh cn s dng vn miờu t.
- Nhng yờu cu cn t i vi mt bi vn miờu t.
- Nhn din v vn dng vn miờu t khi núi v vit.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Mc ớch ca miờu t
- Cỏch thc miờu t.
2. K nng:
- Nhn din c on vn , bi vn miờu t.
- Bc u xỏc nh c ni dung ca mt on vn hay bi vn miờu t, xỏc nh
c im ni bt ca i tng c miờu t trong on vn hay bi vn miờu t.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra vở soạn của một số HS.
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
ở cấp tiểu hác em các em đã học về văm miêu tả, các em đã biết viết một bài văn
miêu tả: ngời, vật, phong cảnh thiên nhiên,Vậy, em nào có thể nhớ và trình bày lại thế
nào là văn miêu tả?
GV nhận xét và vào bài mới.
HĐ2
- Đọc các tình huống/sgk.15
- Tình huống nào cần sử dụng văn miêu tả?
Vì sao?
+ TH1 em cần làm gì đề ngời khách nhận ra
nhà em?
+ TH2, em cần làm gì để ngời bán hàng lấy
I. Thế nào là văn miêu tả.
1. Nhận xét các tình huống.
- Căn cứ vào h/cảnh và mục đích giao tiếp=>
cả 3 Th đều cần sử dụng văn miêu tả.
+ TH1: Phải tả con đờng và ngôi nhà để ng-
ời khách nhận ra, không bị lạc.
+ Th2: Tả cái áo cụ thẻ để ngời bán hàng lấy
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
đúng cáI áo em cần?
+ TH3, em phải làm gì để bạn hs nhận
ra(hình dung ra) h/a ngời lực sĩ?
- Trong những TH trên, em đã dùng đến văn
miêu tả. Hãy nêu những tình huống khác t-
ơng tự rồi rút ra nxét: Thế nào là văn miêu
tả?

- Trong VB Bài học đờng đời đầu tiên, có 2
đoạn văn miêu tả DM, DC rất sinh động. Em
hãy chỉ ra cá đoạn văn đó và cho biết:
+ 2 đoạn văn đó có giúp em hình dung đợc
đặc điểm của 2 chú dế?
+ Những chi tiết, đặc đỉem nào giúp em hình
dung đợc điều đó?
=> GV hớng dẫn HS rút ra nội dung ghi
nhớ/16.
- HS đọc Ghi nhớ.
HĐ3
- Đọc các đoạn văn và cho biết:
+ mỗi đoạn văn tái hiện lại điều gì? Hãy chỉ
ra đặc điểm nổi bật của svật, con ngời,
quang cảnh đã đợc miêu tả trong 3 đoạn
trích?
a. Nếu phải một đoạn văn miêu tả cảnh
mùa đông đến thì em sẽ nêu lên
những đặc điểm nổi bật nào?
b. Khuôn mặt mẹ luôn hiện lên trong
tâm trí em, nếu tả khuôn mặt mẹ thì
em chú ý tới đặc điểm nổi bật nào?
không bị nhầm và mất thời gian.
+ TH3: Phải tả chân dung ngời lực sĩ.
2. VB: Bài học đờng đời đầu tiên.
- Đoạn văn tả DM: Bởi tôi ăn uốngvuốt
râu.
- Đoạn văn tả DC: Cái anh chàng.nhiều
ngách nh hang tôi.
=> Giúp ngời đọc hình dung đợc đặc điểm

nổi bật của 2 chú dế.
+ DM: càng, chân, vuốt, đầu, cánh, răng,
động tác, ,.
+ DC: dáng ngời, h/ảnh so sánh , các ĐT, TT
chỉ sự xấu xí.
* Ghi nhớ/12.
II. Luyện tập
Bài 1.
a. Chân dung DM ở độ tuổi thanh niên cờng
tráng.
- Đặc điểm nổi bật: to khoẻ, mạnh mẽ(càng,
vuốt, co cẳng đạp vào cỏ,)
b. Tái hiện lại h/ảnh chú bé liên lạc Lợm.
- Đặc điểm nổi bật: Một chú bé nhanh nhẹn,
vui vẻ, hồn nhiên: loắt choắt, thoăn thoắt,
đầu nghênh nghênh, mồm huýt sáo vang.
c. Miêu tả một vùng bãI ven ao, hồ ngập nớc
sau ma.
- Đặc điểm nổi bật: thế giới động vật sinh
động, ồn ào, huyên náo: nớc dâng trắng
mênh mông, cá cua tấp nập xuôi ngợc; cò,
sếu, vạc, cốc, le, sâm cầm,bay về kiếm
mồi, cãi cọ om xòm bốn góc đầm
Bài 2: Đề luyện tập.
* Đề (a) Những đặc điểm nổi bật của mùa
đông:
- Lạnh lẽo, ẩm ớt: gió bấc, ma phùn
- Đêm dài, ngày ngắn
- Bỗu trời luôn âm u; nh thấp xuống, ít thấy
trăng sao, nhiều mây, sơng mù.

- Cây cối trơ trụi, khẳng khiu, lá vàng rụng
- Mùa của hoa: đào, mai, mận.chuẩn bị
cho mùa xuân đến.
* Đề(b) Khuôn mặt mẹ
- Sáng và đẹp
- Hiền hậu và nghiêm khắc
- Vui vẻ, lo âu, trăn trở
.
4. Củng cố.
- Văn miêu tả là gì? So sánh sự khác nhau giữa văn miêu tả và văn tự sự?
- Đối với ngời viết, ngới nói văn miêu tả thì năng lực nào quan trọng nhất ? Vì sao?
5. Hớng dẫn học bài.
- Thuộc nội dung kiến thức bài học.
- Làm lại các bài tập.
- Soạn: Sông nớc Cà Mau.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
===================================
Ng y soạn: 04/01/2015
Tiết 77
Văn bản: sông nớc cà mau
(Đoàn Giỏi)
A. MC CN T
- B sung kin thc v tỏc gi v tỏc phm vn hc hin i.
- Hiu v cn nhn c s phong phỳ v c ỏo ca thiờn nhiờn sụng nc C
Mau, qua ú thy c tỡnh cm gn bú ca tỏc gi i vi vựng t ny.
- Thy c hỡnh thc ngh thut c ỏo c s dng trong on trớch.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- S gin v tỏc gi v tỏc phm t rng phng Nam.

- V p ca thiờn nhiờn v cuc sng con ngi mt vựng t phng Nam.
- Tỏc dng ca mt s bin phỏp ngh thut c s dng trong on trớch.
2. K nng:
- Nm bt ni dung vn bn truyn hin i cú yu t miờu t kt hp thuyt minh.
- c din cm phự hp vi ni dung vn bn.
- Nhn bit cỏc bin phỏp ngh thut c s dng trong vn bn v vn dng
chỳng khi lm vn miờu t cnh thiờn nhiờn.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kể tóm tắt nội dung văn bản Bài học đờng đời đầu tiên và cho biết bài học đờng đời đầu
tiên của Dế mèn là gì?
- Nhận xét nghệ thuật miêu tả của tác giả Tô Hoài qua đoạn trích này?
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Sông nớc Cà Mau là đoạn trích nằm trong tác phẩm Đất rừng Phơng Nam của Đoàn
Giỏi đã thể hiện cảnh đẹp thiên nhiên hoang dã trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp ở
rừng U Minh, đồng thời cũng nói lên cuộc sống của con ngời với hình ảnh của cuộc kháng
chiến ở vùng cực Nam của tổ quốc.
HĐ2
- Đọc phần chú thích */sgk.20
- nêu những nét hiểu biết của em về tác giả
Đoàn Giỏi, tác phẩm Đất rừng Phơng Nam?
- Sông nớc Cà Mau trích từ tác phẩm nào
của tác giả?
- HD hs đọc VB.
- Lu ý một số từ ngữ đợc chú thích trong
sgk/21.
- Cảnh sông nớc Cà Mau đợc tả theo trình
từ nào?

+ ấn tợng ban đầu về toàn cảnh
+ Cảnh kênh rạch sông ngòi.
+ Cảnh chợ Năm Căn.
- Hãy xác đinh các đoạn văn tơng ứng với
từng cảnh dó trong VB?
- ở đây, cảnh đợc miêu tả trực tiếp, căn cứ
vào đâu để xác định nh vậy?
- cách miêu tả bàng quan sát và cảm thụ
trực tiếp có tác dụng gì?
HĐ3
I. Đọc, tìm hiểu chung.
1. Tác giả, tác phẩm.
* Đoàn Giỏi(1925-1989) quê ở Tiền Giang.
- Thừơng viết về cuộc sống, thiên nhiên và
con ngời Nam Bộ.
* Sông nớc Cà Mau đợc trích từ chơng
XVIII truyện Đất rừng Phơng Nam.
2. Chú thích(Sgk/21)
3. Bố cục
Đ1: từ đầu > màu xanh đơn điệu.
Đ2: tiếp > khói sóng ban mai.
Đ3: còn lại.
II. Tìm hiểu chi tiết.
1. ấn tợng ban đầu về toàn cảnh.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- ấn tợng ban đầu về toàn cảnh sông nớc Cà
Mau là gì?
- Những từ ngữ, hình ảnh nào làm nổi rõ
màu sắc riêng biệt của vùng đất ấy?

- Các ấn tợng đó đợc diễn tả qua các giác
quan nào của tác giả?
- Em hình dung ntn về cảnh sông nớc Cà
Mau qua ấn tợng ban đầu của tác giả?
- Tả về sông ngòi kênh rạch Cà Mau, tg đã
làm nổi bật những nét đọc đáo nào của
cảnh?
- Cách đặt tên sông, tên đất có nét gì độc
đáo? Những địa danh đó gợi ra đặc điểm gì
vè sông nớc Cà Mau?
- Dòng sông và rừng đớc Năm Căn đợc
miêu tả bằng những chi tiết nào nổi bật?
- Em có nhận xét gì về cách tả cảnh của tg?
- Tác dụng của cách tả này là gì?
- Đvăn tả cảnh sông, đớc Cà Mau đã tạo
nên một thiên nhiên ntn trong tởng tợng của
em?
- Quang cảnh chợ Năm Căn vừa quen thuộc
vừa lạ lùng hiện lên qua những chi tiết điển
hình nào?
- Em có nhận xét gì về NT tả, kể của t/g ở
đv này?
- Qua đó, em hình dung ntn về chợ Năm
Căn?
- Qua đtrích này, em cảm nhận đợc gì về
vùng đất Cà Mau?
HĐ4
- Em có nhận xét gì về tg qua VB này?
- Em học tập dợc gì về NT tả cảnh từ Vb
này?

- Nội dung của VB này là gì?
HĐ5
- Viết những suy nghĩ của em về vùng đất
Cà Mau qua Vb SNCM?
- Giới thiệu một vài con sông ở quê em?
- sông ngòi, kênh rạch: chi chít nh mạng
nhện.
- trời, nớc, cây: toàn màu xanh
- tiếng sóng biển: rì rào bất tận ru ngủ thính
giác con ngời.
=> thiên nhiên còn hoang sơ, hấp dẫn, bí ẩn.
2. Cảnh sông ngòi, kênh rạch Cà Mau.
- Đặt tên sông, tên đất: theo đặc điểm riêng
biệt của nó.
=> dân dã, mộc mạc theo lối dân gian.=>
phong phú, đa dạng; hoang sơ; thiên nhiên
gắn bó với cuộc sống lao động của con ng-
ời.
- Dòng sông:
+ rộng hơn ngàn thớc
+ nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm nh thác.
+ cá nớc bơi hàng đàn nh ngời bơi ếch.
- Rừng đớc:
+ dựng lên cao ngất nh 2 dãy tờng thành vô
tận.
+ cây đớc: ngọn bằng tăm tắp, lớp này
chồng lên lớp kia,
So sánh, tả trực tip bằng thị giác,
thích giác => cảnh hiện lên cụ thể,
sinh động.

Vẻ đẹp hùng vĩ, hoang sơ.
3. Cảnh chợ Năm Căn.
- giống các chợ kề biển
- lều lá nằm cạnh nhà tầng
- gỗ chất thành đống Quen
- nhiều thuyền trên bến thuộc
- nhiều: bến, lò than, hầm gỗ đớc.
- nhà bè nh phố nổi
- đa dạng: màu sắc trang phục, tiếng nói của
ngời bán hàng nhiều dân tộc.
> Lạ
> Qua sát kỹ lỡng; điệp từ, liệt kê
=> Đông vui, tấp nập, độc đáo, hấp dẫn.
III. Tổng kết.
1. Nghệ thuật.
- Miêu tả trực tiếp bằng các giác quan.
- Ngôn ngữ đậm chất Nam Bộ.
- So sánh.
2. Nội dung.
-Cảnh sông nớc CM: rộng lớn, hùng vĩ, đầy
sức sống, hoang dã; H/a chợ Năm Căn tấp
nập, trù phú, độc đáo.
=> Ghi nhớ(Sgk.23)
IV. Luyện tập.
Bài tập 1, 2/sgk 23
4. Củng cố.
- Đọc bài đọc thêm/Sgk.23
- Trong Vb tác giả đã chọn điểm nhìn miêu tả và tả theo trình tự nào?
- Đặc sắc cảnh vật và cuộc sống miền cực Nam Tổ quốc đợc thể hiện trong bài ntn?
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng

Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Cảm nhận của em khi đọc thêm đoạn thơ Mũi Cà Mau so sánh với bài văn Sông nớc Cà
Mau?
5. Hớng dẫn học bài.
- Nắm chắc nội dung kiến thức của Vb.
- BT: Tả về sông nớc quê em.
- Nghiên cứu: So sánh.
============================
Ng y soạn: 06/01/2015
Tiết 78
so sánh
A. MC CN T
- Nm c khỏi nim so sỏnh v vn dng nú nhn din trong mt s cõu vn cú
s dng phộp tu t so sỏnh.
Lu ý : Hc sinh ó hc v so sỏnh Tiu hc.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Cu to ca phộp tu t so sỏnh
- Cỏc kiu so sỏnh thng gp.
2. K nng:
- Nhn din c phộp so sỏnh.
- Nhn bit v phõn tớch c cỏc kiu so sỏnh ó dựng trong vn bn, ch ra c
tỏc dng ca cỏc kiu so sỏnh ú.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ.
- Phó từ là gì? kể tên các loại phó từ và cho VD?
- Làm BT: Xác định phó từ trong câu sau:
+ Thế là mùa xuân mong ớc đã đến.
+Tôi không mệt lắm.

+ Chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài
Trong các bài văn, bài thơ muốn cho sinh động, hấp dẫn gợi tả ngời ta thờng dùng nhiều
biện pháp nghệ thuật. Trong đó phải kể đến nghệ thuật so sánh. Vậy so sánh là gì? Chúng
ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
HĐ2
- HS đọc các VD trong Sgk/24
-Tìm các tập hợp chứa hình ảnh so sánh?
- Trong mỗi phép so sánh trên, những sv,
sviệc nào đợc so sánh với nhau? Vì sao có
thể so sánh nh vậy? So sánh các sv, sviệc
với nhau nh vậy để làm gì?
- Sự so sánh trong những câu trên có gì
khác so với sự so sánh trong câu: Con
mèo vằn vào tranh, to hơn cả con hổ nhng
nét mặt lại vô cùng dễ mến.?
( Khác: chỉ ra sự tơng phăn giữa HT và TC
của svật-con mèo)
- Em hiểu gì về so sánh?
HS đọc Ghi Nhớ Sgk/24.
HĐ3
- Điền những tập hợp từ chứa h/a so sánh
trong các câu đã dẫn ở phần I vào mô hình
phép so sánh?
I. So sánh là gì?
a. Trẻ em nh búp trên cành
b. Rừng đ ớc dựng lên cao ngất nh hai dãy
tr ờng thành vô tận
=> tăng sức gợi hình, gợi cảm.

* Ghi nhớ- Sgk.24
II. Cấu tạo của phép so sánh.
Vế A(sự
vật đợc
SS)
Phơng
diện SS
Từ SS Vế B(sự
vật
dùng để
SS)
Trẻ em nh búp trên
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Nêu thêm các từ so sánh mà em biêt?
- Cấu tạo của phép so sánh trong mỗi câu
sau có gì đặc biệt?
a. Trờng Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
b. Nh tre mọc thẳng, con ngời không chịu
khuất.
- Nhìn vào mô hình phép so sánh, em có
nhận xét gì về các yếu tố của phép so sánh?
- HS đọc Ghi nhớ- Sgk/25.
GV tóm tắt nội dung kiến thức bài học.
HĐ4
- Với mỗi mẫu so sánh hãy tìm thêm 1VD.
- Dựa vào những thành ngữ đã biết,hãy viết
tiếp vế B vào những chỗ trống để tạo thành
phép so sánh?

- Chính tả: Dòng sông Năm Căn.khói
sóng ban mai.- Sông nớc Cà Mau.
Rừng đớc dựng
lên cao
ngất
nh
cành
hai dãy
trờng
thành
vô tận
*Từ so sánh: nh. nh là, bằng, tựa, hơn,
* VD(a): vắng mặt từ ngữ chỉ phơng diện so
sánh, và từ so sánh.
VD(b): từ so sánh và vế B đảo lên trớc vế A.
* Ghi nhớ- Sgk.25
III. Luyện tập.
Bài 1.
a. So sánh đồng loại.
- SS ngời với ngời.
+ Thầy thuốc nh mẹ hiền.
- SS vật với vật.
+ Sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi
chít nh mạng nhện.
b. SS khác loại.
- SS vật với ngời.
+ Cá nớc bơi hàng đàn đen trĩu nhô lên hụp
xuống nh ngời bơi ếch giữa những đầu sóng
trắng.
+ Chị em là hòn đá tảng trên trời

Chúng em chuột nhắt cứ đòi lung lay.
- SS cái cụ thể và cái trìu tợng
+ Sự nghiệp của chúng ta nh rừng cây đang
lên, đầy nhựa sống và ngày càng lớn mạnh
nhanh chóng.
Bài 2
- khoẻ nh voi(hùm, trâu, Trơng Phi,)
- đen nh bồ hóng(cột nhà cháy, củ súng, củ
tam thất,)
- trắng nh bông(trứng gà, ngó cần, bóc,)
- cao nh cây sào (núi, sếu,)
Bài 4
HS nghe- viết.
4. Củng cố.
- So sánh là gì? Nêu mô hình cấu tạo phép so sánh?
- Đặt câu trong đó có sử dụng phép so sánh. Nêu rõ cấu tạo của phép so sánh đó.
5. Hớng dẫn học bài.
- Thuộc Ghi nhớ bài học.
- Làm BT 1,3 Sgk/24+25.
- N/c bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả.
===============================
Ng y soạn: 06/ 01/2015
Tiết 79
Quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét trong
văn miêu tả.
A. MC CN T
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Nm c mt s thao tỏc c bn cn thit cho vic vit vn miờu t: quan sỏt,
tng tng, nhn xột, so sỏnh.

- Thy c vai trũ v tỏc dng ca quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong
vn miờu t.
- Bit cỏch vn dng nhng thao tỏc trờn khi vit bi vn miờu t.
1. Kin thc
- Mi quan h trc tip ca quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn
miờu t.
2. K nng:
- Quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn miờu t.
- Nhn din v vn dng c nhng thao tỏc c bn: quan sỏt, tng tng, so sỏnh,
nhn xột trong c v vit vn miờu t.
B. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ.
- Văn miêu tả là gì?
- Làm BT(a) phần LT/Sgk.17.
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Để có thể viết đợc bài văn miêu tả hay nhất thiết ngời viết cần có một số năng lực rất
quan trọng. Đó là các năng lực: quan sát, tởng tợng, nhận xét, so sánh,.để hiểu rõ hiêủ rõ
hơn về các khái niệm ấy, chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
HĐ2
- HS đọc các đoạn văn/Sgk.27
- Mỗi đoạn văn trên giúp em hình dung đợc
những đặc điểm nổi bật nào của svật và cảnh
vật đợc miêu tả?
- Những đặc điểm đó đợc thể hiện ở những
hình ảnh, từ ngữ nào?
- Để viết đợc đoạn văn trên, ngời viết cần có
năng lực gì?
- Hãy tìm những câu văn có sự liên tởng và

so sánh trong mỗi đoạn?
I. Quan sát, t ởng tợng, so sánh, nhận xét
trong văn miêu tả.
1. Đọc các đoạn văn (Sgk/27)
2. Trả lời câu hỏi.
* Đoạn 1.
- Tả Dế Choắt gầy, ốm đáng thơng.
- Từ ngữ, hình ảnh: gày gò, dài lêu nghêu
nh gã nghiện thuốc phiện, cánh ngắn, càng
nặng nề trông đến xấu, râu cụt một mẩu,
mặt mũi lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ.
* Đoạn 2.
- Tả cảnh đẹp vừa thơ mộng vừa mênh
mông, hùng vĩ của sông nớc Cà Mau.
- Từ ngữ, hình ảnh: sông ngòi, kênh rạch
bủa vây chi chít nh mạng nhện; trời xanh,
nớc xanh, chung quanh mình chỉ một màu
xanh; tiếng sóng rì rào, nớc ầm ầm đổ nh
thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi,rừng đ-
ớc dựng lên cao ngất nh hai dãy tờng
thành
* Đoạn 3.
- Miêu tả hình ảnh đầy sức sống của cây gạo
và mùa xuân.
- Hình ảnh, từ ngữ: cây gạo sừng sững nh
một tháp đèn khổng lồ, hàng ngàn bông hoa
là hàng ngàn ngọn lửa hồng tơi, hàng ngàn
búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh,
lóng lánh, lung linh,
=> Năng lực cần thiết: quan sát, tởng tợng,

nhận xét, so sánh cần sâu sắc, dồi dào, tinh
tế.
b. Câu văn có sự tởng tợng, so sánh.
- Ngời gày gò và dài lêu nghêu nh gã nghiện
thuốc phiện.
- nh ngời cởi trần mặc áo gilê.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Sự tởng tợng, so sánh ấy có gì độc đáo?
- HS đọc đoạn văn của Đoàn Giỏi-Sgk/28.
- So sánh đoạn văn này với đoạn nguyên văn
ở mục 1 đoạn 2, để chỉ ra đoạn này đã bỏ
bớt đi những chữ gì? Những chữ bị bỏ đI đã
ảnh hởng ntn đến đoạn văn miêu tả này?
- Qua tìm hiểu các BT, em hãy cho biết
muốn miêu tả đợc thì trớc hết chúng ta cần
có các yếu tố nào?
- HS đọc Ghi nhớ/Sgk.28.
- sông ngòi .nh mạng nhện.
- nớc ầm ầm đổ ra biển ngầy đêm nh thác,
- cá nớc bơi .đầu sóng trắng.
- rừng đớcnh hai dãy tờng thành vô tận
- cây gạo.tháp đèn khổng lồ
- hàng ngàn bông hoatrong xanh
=> Độc đáo vì nó thể hiện đúng và rõ hơn,
cụ thể hơn về đối tợng, gây bất ngờ lý thú
cho ngời đọc.
3. So sánh 2 đoạn văn.
- Lợc bỏ những TT, ĐT, những so sánh, liên
tởng thú vị => Đoạn văn trở lên khô khan,

chung chung, thiếu sự sinh động, không gợi
trí tởng tợng trong ngời đọc.
* Ghi nhớ/ SGK.28.
4. Củng cố.
- Quan sát là gì? Cho VD?
- Liên tởng, tợng tợng là gì? Cho VD?
- Cho biết tầm quan trọng của quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng, trong văn miêu tả?
5. Hớng dẫn học bài.
- Xem lại các BT trong phần I.
- Nghiên cứu và làm các BT trong phần Luyện tập/28,29
==========================================
Ng y soạn: 08/ 01/2015
Tiết 80
Quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét trong
văn miêu tả.
A. MC CN T
- Nm c mt s thao tỏc c bn cn thit cho vic vit vn miờu t: quan sỏt, tng
tng, nhn xột, so sỏnh.
- Thy c vai trũ v tỏc dng ca quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong
vn miờu t.
- Bit cỏch vn dng nhng thao tỏc trờn khi vit bi vn miờu t.
1. Kin thc
- Mi quan h trc tip ca quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn miờu
t.
2. K nng:
- Quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn miờu t.
- Nhn din v vn dng c nhng thao tỏc c bn: quan sỏt, tng tng, so sỏnh,
nhn xột trong c v vit vn miờu t.
B. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.

2. kiểm tra bài cũ.
- Muốn miêu tả đợc trớc hết ngời viết cần có các thao tác, kỹ năng nào?
- Cho biết tầm quan trọng của quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng, trong văn miêu
tả?
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2
- Đọc BT1.
- ĐV miêu tả quang cảnh Hồ Gơm. Tác giả
II. Luyện tập
Bài 1
- Hình ảnh đặc sắc, tiêu biểu:
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
đã quan sát, lựa chọn những hình ảnh đặc
sắc nào?
- Lựa chọn 5 từ ngữ thích hợp để điền vào ô
trống?
- Đọc Đv BT2. Sgk/29.
+ Nhà văn Tô Hoài tập trung miêu tả một
chú dế mèn có thân hình đẹp, cờng tráng nh-
ng tính tình rất ơng bớng, kiêu căng. Những
h/ảnh tiêu biểu và đặc sắc nào đã làm nổi
bật điều đó?
- Quan sát và ghi chép lại những đặc điểm
ngôI nhà em đang ở. Trong những đặc điểm
đó, đặc điểm nào là nổi bật nhất?
(HS chuẩn bị -> GV gọi 1-2 em lên trình
bày trớc lớp => nx và cho điểm)
- Nếu tả lại quang cảnh một buổi sáng trên

quê hơng em, thì em sẽ liên tởng và so sánh
các hình ảnh, s/vật(sgk/29) với những gì?
+ mặt hồsáng long lanh
+ cầu Thê Húc màu son
+ Đền Ngọc Sơn, gốc đa già rễ lá xum xuê
+ tháp Rùa xây trên đất giữa hồ
- Điền từ: gơng bầu dục, cong cong, lấp ló,
cổ kính, xanh um.
Bài 2
- cả ngời rung rinhrất a nhìn.
- đầu to, nổi từng tảng, rất bớng.
- hai răng đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp.
- râu dài uốn cong
- trịnh trọng, khoan thai đa hai chân lên vuốt
râu
Bài 3
HS tự làm Gv nhận xét
Bài 4
- mặt trời nh chiếc mâm lửa
- bầu trời:
+ sáng trong, mát mẻ nh khuôn mặt bé gái
sau giấc ngủ dài.
+ nh lồng bàn khổng lồ
+ nh quả cầu xanh
- những hàng cây nh bức tờng thành cao vút
- núi, đồi: nh bát úp, cua kềnh
- những ngôi nhà(viên gạch, bao diêm, trạm
gác,)
4. Củng cố.
- Mục đích của quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng, trong văn miêu tả?

- Có ý kiến cho rằng: miêu tả thực chất là dựng lại chân dung của đối tợng thông qua chủ
quan của ngời viết, ngời nói. Đúng hay sai?
- Đọc phần đọc thêm.
5. Hớng dẫn học bài.
- Làm BT 4,5/29.
- BT: Lập dàn ý, và luyện nói theo dàn ý cho đề bài: Tả ngôi nhà em đang ở.
- Chuẩn bị cho tiết luyện nói: Làm trớc các BT đã cho trong Sgk/35,36.
- Soạn: Bức tranh của em gáI tôi.
Ng y soạn: 10/ 01/2015
Tiết 81
Văn bản: bức tranh của em gáI tôi.
(Tạ Duy Anh)
A. MC CN T
- Nm c nhng nột c sc trong ngh thut k truyn v miờu t tõm lớ nhõn vt
trong tỏc phm.
- Thy c s chin thng ca tỡnh cm trong sỏng, nhõn hu i vi lũng ghen
ghột, k.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Tỡnh cm ca ngi em i vi ngi anh.
- Nhng nột c sc trong ngh thut miờu t tõm lớ nhõn vt v ngh thuy k
chuyn.
- Cỏch thc th hin vn giỏo dc nhõn cỏch ca cõu chuyn: khụng khụ khan,
giỏo hun m t nhiờn, sõu sc qua s t nhn thc ca nhõn vt chớnh.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
2. K nng:
- c din cm, ging c phự hp vi tõm lớ nhõn vt.
- c - hiu ni dung vn bn truyn hin i cú yu t t s kt hp vi miờu t
tõm lớ nhõn vt.

- K túm tt cõu chuyn trong on vn ngn.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ.
- Cảnh sông nớc Cà Mau đợc miêu tả ntn trong VB Sông nớc Cà Mau ?
- Qua VB Sông nớc Cà Mau em có nhận xét gì về ngòi bút miêu tả của Đoàn Giỏi ?
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Đã bao giờ em hối hận ăn năn vì thái độ c xử của mình với ngời thân trong gđ cha?
Đã bao giờ em thấy mình rất tồi tệ, xấu xa,? Có những ân hận, hối lỗi làm cho tâm hồn ta
trong trẻo hơn, lắng dịu hơnTruyện ngắn Bức tranh của em gái tôi viết về anh em Kiều
Phơng đã rất thành công trong việc thể hiện chủ đề đó.
HĐ2
- HS đọc chú thích */33.
- Em hiểu gì về tác giả Tạ Duy Anh và tác phẩm Bức
tranh của em gái tôi?
- Hd HS đọc VB.
- Lu ý HS một số từ khó.
- GV: Đây là một truyện ngắn hiện đại có lồng ghép
2 truyện nhỏ.
+ Cốt chuyện về ngời em:
Kiều Phơng mê vẽ.
Kiều Phơng đợc phát hiện có tài vẽ.
Trong bức tranh không đạt giải, KP vẽ anh trai mình.
Hãy tìm cốt truyện tơng ứng kể về ngời anh?
- Quá trình tâm lý của ngời anh diễn ra ntn? (vui-
ghen tức-xấu hổ)
- N/vật chính trong truyện là ai? Vì sao em xác định
đó là n/v chính?
HĐ3

- N/v anh trai đợc miêu tả chủ yếu ở đời sống tâm
trạng. Theo dõi truyện, em thấy diễn biến tâm trạng
của ngời anh qua các thời điểm nào?
- Ngời anh có thái độ ntn trớc khi phát hiện ra bí mật
của em gài mình?
- Khi phát hiện em gái chế thuốc vẽ từ nhọ nồi, ngời
anh nghĩ gì?
- ý nghĩ ấy nói lên thái độ gì của ngời anh?
- Thái độ đó đã biểu hiện tâm trạng nào của ngời anh
lúc đó?
- Khi bí mật tài vẽ của Mèo đợc chú Tiến Lê phát
hiện thì tâm trạng của gia đình và của ngời anh ntn?
- Khi biết KP nh một thiên tài hội hoạ, ngời anh đã
có ý nghĩ và hành động gì?
- Tại sao ngời anh lại trút ra 1 tiếng thở dài sau khi
xem tranh của em gái? vì sao ngời anh lại có thái độ
nh vậy?
- Khi em gái bộc lộ t/c chia vui với ngời anh vì đợc
giải thởng tranh, ngời anh đã có cử chỉ gì?
I. Đọc, tìm hiểu chung.
1. Tác giả, tác phẩm.
- Tạ Duy Anh: quê Chơng Mĩ, Hà
tây(nay là HN)
- Bức tranh của em gái tôi đạt giải
Nhì trong cuộc thi viết Tơng lai
vẫy gọi của báo TNTP.
2. Đọc
3. Chú thích(Sgk/34)
4. Bố cục.
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết.

1. Nhân vật ngời anh.
* Trớc khi phát hiện ra tài năng của
em gái.
- gọi em là Mèo, bí mật theo dõi
việc làm của em => kẻ cả, tò mò
- Trời ạ! Thì ra nó chế thuốc vẽ.
=> Thái độ ngạc nhiên, xem thờng
Tâm trạng: Vui
* Khi phát hiện ra tài năng của em
gái.
- Mọi ngời: xúc động, mừng rỡ,
ngạc nhiên
- ngời anh: cảm thấy mình bất tài
+ muốn gục xuống khóc
+ không thể thân với Mèo
+ lén xem tranh của Mèo
+ thở dài, hay gắt với em
=> tức tối, ghen tị với ngời hơn
mình.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
- Ngời anh có thái độ ntn khi đứng trớc bức tranh đạt
giải của em gái?
- Khi bất ngờ đứng trớc bức chân dung của mình do
em gái vẽ bằng tất cả tâm hồn trong sáng thì ngời
anh có thái độ ntn?
- Vì sao ngời anh lại xấu hổ và muốn khóc?
- Theo em, ngời anh đáng yêu hay đáng ghét? Em có
thích một ngời anh nh thế không?vì sao?
( HS thảo luận)

- Tại sao bức tranh lại có sức cảm hoá ngời anh đến
thế?
* Khi bức tranh của em đạt giải.
- đẩy em ra
- bất ngờ thấy tranh vẽ mình -> giật
sững mình -> ngỡ ngàng, hãnh diện
-> xấu hổ -> nhìn nh thôi miên - >
muốn khóc
=> Hối hận chân thành, tự cảm thấy
mình thật hèn kém nhỏ nhặt cá
nhân, ích kỷ trớc em gái.
4. Củng cố.
- Tóm tắt nội dung của truyện Bức tranh của em gái tôi.
- Suy nghĩ cuối cùng của ngời anh: Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân
hậu của em con đấy. Thể hiện tâm trạng gì của cậu bé?
5. Hớng dẫn học bài.
- Nắm chắc đợc diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện.
- Soạn tiếp nội dung còn lại.
Ng y soạn: 10/ 01/2015
Tiết 82
Văn bản: bức tranh của em gáI tôi.
(Tạ Duy Anh)
A. MC CN T
- Nm c nhng nột c sc trong ngh thut k truyn v miờu t tõm lớ nhõn vt
trong tỏc phm.
- Thy c s chin thng ca tỡnh cm trong sỏng, nhõn hu i vi lũng ghen
ghột, k.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Tỡnh cm ca ngi em i vi ngi anh.

- Nhng nột c sc trong ngh thut miờu t tõm lớ nhõn vt v ngh thuy k
chuyn.
- Cỏch thc th hin vn giỏo dc nhõn cỏch ca cõu chuyn: khụng khụ khan,
giỏo hun m t nhiờn, sõu sc qua s t nhn thc ca nhõn vt chớnh.
2. K nng:
- c din cm, ging c phự hp vi tõm lớ nhõn vt.
- c - hiu ni dung vn bn truyn hin i cú yu t t s kt hp vi miờu t
tõm lớ nhõn vt.
- K túm tt cõu chuyn trong on vn ngn.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ.
- Nêu tóm tắt diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện Bức tranh của em gái tôi.
- Suy nghĩ cuối cùng của ngời anh: Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân
hậu của em con đấy. Thể hiện tâm trạng gì của cậu bé?
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về nhân vật ngời anh. Trong tiết học này chúng
ta cùng tìm hiểu một nhân vật chính nữa đó là Kiều Phơng- một hoạ sĩ tơng lai đầy lòng
nhân ái.
HĐ2
- Trong truyện ngời em gái hiện lên với các nét
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết.
2. Nhân vật ngời em gái.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
đáng yêu, đáng mến nào về tính tình, tài năng?
- Điều gì khiến em cảm mến nhất ở ngời em(tài
năng, sự hồn nhiên, lòng độ lợng,)?
- Theo em, tài năng hay tấm lòng của cô em đã

cảm hoá đợc ngời anh?
- Tại sao t/g lại để ngời em vẽ bức tranh ngời
anh hoàn thiện đến thế?
- ý nghĩa t tởng của truyện này là gì?
- Từ đó em rút ra bài học gì về thái độ ứng xử tr-
ớc tài năng hay thành công của ngời khác?
- ( Mỗi ngời cần vợt qua lòng mặc cảm tự ty để
có đợc sự trân trọng và niềm vui thực sự chân
thành, lòng nhân hậu và sự độ lợng có thể giúp
con ngời vợt lên bản thân mình)
- Ngoài ý nghĩa XH, truyện này còn có một ý
nghĩa nào khác về NT? Em hiểu ý nghĩa này
ntn?
- Qua VB này em hiểu gì về NT kể truyện và
miêu tả trong truyện hiện đại?
- Em nhận xét gì về giá trị ND và NT của
truyện?
=> Hd HS đọc Ghi nhớ SGK/35.
HĐ3
GV hd HS làm các BT(SGK/35).
- Viết 1 đoạn văn thuật lại tâm trạng của ngời
anh trong truyện khi đứng trớc bức tranh đạt giảI
của em gái?
- Tính tình: hồn nhiên, trong sáng, độ l-
ợng, nhân hậu, tò mò, hiếu động
- Tài năng: Vẽ rất có hồn.
=> Tâm hồn, nhân cách của ngời em là
tấm gơng sáng để ngời anh soi vào mà
sửa lỗi, tự vợt lên tính tự ái, tự ty, đố kỵ
cá nhân.

3. ý nghĩa văn bản.
- Tình cảm trong sáng, hồn nhiên và
lòng nhân hậu đã chiến thắng sự đố kỵ
ghen ghét.
- Kể chuyện ở ngôi thứ nhất.
- Miêu tả chân thực diễn biến tâm lý
nhân vật.
* Ghi nhớ(Sgk/35)
III. Luyện tập.
Bài 1.
HS viết bài tại lớp.
Bài 2.
HS suy nghĩ trên lớp-> về nhà viết lại
hoàn chỉnh.
4. Củng cố.
- Đọc các câu danh ngôn trong Sgk/35.
- Cảm nhận của em về nhân vật Kiều Phơng?
- Cảm nhận của em về bức chân dung: Anh trai tôi?
5. Hớng dẫn học bài
- Học thuộc nội dung Ghi nhớ/35.
- Làm BT2/35.
- Chuẩn bị cho tiết luyện nói: Làm trớc các BT đã cho trong Sgk/35,36.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
Ng y soạn: 12/ 01/2015
Tiết 83
Luyện nói về Quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận
xét trong văn miêu tả.
A. MC CN T
- Nm chc cỏc kin thc v vn miờu t c s dng trong bi luyn núi.

- Thc hnh k nng quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn miờu t.
- Rốn k nng lp dn ý v luyn núi trc tp th lp.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Nhng yờu cu cn t i vi vic luyn núi.
- Nhng kin thc ó hc v quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn
miờu t,
- Nhng bc c bn la chn cỏc chi tit hay, c sc khi miờu t mt i tng
c th.
2. K nng:
- Sp xp cỏc ý theo mt trinh t hp lớ.
- a cỏc hỡnh nh cú phộp tu t so sỏnh vo bi núi.
- Núi trc tp th lp tht rừ rng, mch lc, biu cm, núi ỳng ni dung, tỏc
phong t nhiờn.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ.
- Muốn miêu tả đợc trớc hết ngời viết cần có các thao tác, kỹ năng nào?
- Cho biết tầm quan trọng của quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng, trong văn miêu
tả?
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
Núi trc tp th nh th no cho thu hỳt ngi nghe v h hiu c ni dung mỡnh
mun chuyn ti khụng phi l d. Tit hc ny chỳng ta vn dng nhng k nng ó hc
v vn miờu t luyn núi trc tp th.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh
lp dn ý Núi trc lp.
GV cho HS tho lun nhúm (4 nhúm ).
Nhúm 1,2 BT1

T truyn bc tranh ca em gỏi tụi,
hóy lp dn ý trỡnh by ý kin ca
mỡnh trc lp.
? Theo em, Kiu Phng l ngi nh
th no? Hóy t li hỡnh nh ca Kiu
Phng theo s tng tng ca em ?
? Anh ca Kiu Phng l ngi nh
th no? Hỡnh nh ngi anh trong
bc tranh v hỡnh nh ngi anh thc
ca Kiu Phng cú khỏc nhau
khụng?
1.Bi tp 1: T truyn Bc tranh ca em
gỏi tụi, hóy lp dn ý trỡnh by ý kin
ca mỡnh trc lp theo 2 cõu hi SGK.
a. Nhõn vt Kiu Phng :
- Hỡnh dỏng
+ Gy, thanh mnh, mt l lem, mt sỏng,
ming rng,
- Tớnh cỏch :
+ Hn nhiờn, trong sỏng, nhõn hu,
lng, ti nng.
b. Nhõn vt ngi anh .
- Hỡnh dỏng :
+ Khụng t rừ nhng cú th suy ra t cụ
em gỏi
Vớ d : gy, cao, p trai.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
HS: thảo luận xong trình bày, lớp nhận
xét, GV nhận xét chung.

Nhóm 3,4 BT2
GV: cho HS lập dàn ý. Chú ý làm nỗi
bật đặc điểm của người mình đang
miêu tả, bằng các hình ảnh so sánh,
nhận xét của bản thân
* Hoạt động 3: HS trình bày trước
lớp.
Chú ý là nói chứ không phải đọc.
GV cho mỗi HS trình bày một phần.
Lớp nhận xét
GV: nhận xét chung, sửa chữa.
- Tính cách:
+ Người anh thực: hay ghen tị, nhỏ nhen,
mặc cảm, tự ti, ăn năn hối hận.
+ Hình ảnh người anh trong bức tranh: suy
tư, mơ mộng, độ lượng, tính cách người
anh được thể hiện qua cái nhìn trong sáng,
nhân hậu của cô em gái.
2. Bài tập 2: Trình bày cho người bạn của
mình nghe về người anh, chị hoặc em của
mình.
- Lập dàn ý:
- Nói theo dàn ý.
* Chú ý: Bằng cách quan sát, so sánh liên
tưởng, tưởng tượng và nhận xét để làm nổi
bật những đặc điểm chính: Trung thực,
không tô vẽ thêm

4. Củng cố:
- GV nhận xét ưu nhược điểm giờ tập nói.

5. Hướng dẫn học bài.
- Làm bài tập 3, 4, 5 chu đáo để tiết sau học tiếp.
***************************************
Ngày soạn: 12/1/2015
Tiết 84.
LUYỆN NÓI: QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO SÁNH
VÀ NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU TẢ
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm chắc các kiến thức về văn miêu tả được sử dụng trong bài luyện nói.
- Thực hành kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
- Rèn kĩ năng lập dàn ý và luyện nói trước tập thể lớp.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1. Kiến thức
- Những yêu cầu cần đạt đối với việc luyện nói.
- Những kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả,
- Những bước cơ bản để lựa chọn các chi tiết hay, đặc sắc khi miêu tả một đối tượng
cụ thể.
2. Kỹ năng:
- Sắp xếp các ý theo một trinh tự hợp lí.
- Đưa các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài nói.
- Nói trước tập thể lớp thật rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm, nói đúng nội dung, tác
phong tự nhiên.
C. TiÕn tr×nh lªn líp.
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới.
*Hoạt động 1:

Nói trước tập thể không phải ai cũng nói hay. Nói như thế nào cho người nghe hiểu
hay và hấp dẫn, Tiết học này chúng ta luyện nói trước tập thể cho hay, cho hấp dẫn người
nghe, tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục luyện nói.
Hoạt động của thầy
và trò
Nội dung kiến thức
* Hoạt động 2 : Hướng
dẫn học sinh làm bài
tập SGK ( tiếp ).
GV: cho HS lập dàn ý.
Chú ý miêu tả, quan
sát, tưởng tượng, so
sánh
Thảo luận nhóm
(4nhóm)
Nhóm 1, 2: BT 3
Nhóm 3, 4: BT 4
* Hoạt động 3 : Trình
bày dàn ý
HS : Lập dàn ý xong
đại diện nhóm trình
bày trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ
sung
- GV chốt lại nội
dung bài tập.
* Hoạt động 4 : GV
nêu yêu cầu nói,
HS nói.
HS : Đại diện nhóm

trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét.
- GV bổ sung, đánh
giá.
I. Thảo luận:
II. Dàn ý:
1.Bài tập 3 : Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đêm
trăng nơi em ở theo gợi ý SGK.
* Dàn ý :
- Đó là một đêm trăng sáng, đẹp có nhiều ấn tượng như :
- Bầu trời sáng, có nhiều sao lấp lánh
- Vầng trăng tròn
- Nhà cửa, cây cối mờ ảo dưới ánh trăng trong rất đẹp.
Những hàng dâm bụt, hàng tre,…
- So sánh, liên tưởng: ánh trăng tròn như cái đĩa, nó bay lơ
lững trên không trung tưởng chừng như có thể rơi xuống
mặt đất.
2. Bài tập 4: Lập dàn ý và nói trước lớp quang cảnh
buổi sáng trên biển. Chú ý miêu tả, quan sát tưởng tượng,
so sánh
* Mẫu : Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc.
- Mặt trời …
- Bầu trời…
- Mặt biển…
- Sóng biển …
- Bãi biển …
- Những con thuyền …
III. Nói trước lớp.

4. Củng cố :

- GV : hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học
Khi muốn miêu tả một sự vật, sự việc cần phải biết quan sát, tưởng tượng, liên
tưởng, so sánh, nhận xét.
5. Hướng dẫn học bài.
- Học bài nắm nội dung bài học.
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
- Bài tập 5 : Từ một số truyện cổ đã học, đã đọc, em hãy miêu tả hình ảnh người
dũng sĩ theo trí tưởng tượng của mình.
* Tuỳ từng em chọn nhân vật của mình
GV : Cho HS miêu tả hình ảnh người dũng sĩ ( Thạch Sanh, Thánh Gióng ) Chú ý nêu lên
những ý lớn , ý cơ bản không viết thành văn.
- lập dàn ý
- nói theo dàn ý
- Chuẩn bị bài mới : So¹n VB Vượt thác.
****************************************
Ngày soạn: 13/01/2015
Tiết 85 .
VƯỢT THÁC
(Võ Quảng )
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Thấy được giá trị nội dung và nghệ thuật độc đáo trong Vượt thác.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1. Kiến thức
- Tình cảm của tác giả đối với cảnh vật quê hương, người lao động.
- Một số phép tu từ được sử dụng trong văn bản nhằm miêu tả thiên nhiên và con
người.
2. Kỹ năng:
- Đọc diễn cảm: giọng đọc phải phù hợp với sự thay đổi trong cảnh sắc thiên nhiên.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con người và thiên nhiên trong đoạn trích.

C. Chuẩn bị :
- GV : Đọc văn bản, soạn bài chu đáo, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài dạy.
- HS : Đọc nhiều lần văn bản, trả lời các câu hỏi SGK.
D. Tiến trình hoạt động:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài cũ : Trong Bức tranh của em gái tôi, ai là nhân vật trung tâm? Em có nhận
xét gì về nhân vật ấy?
3. Bài mới .
* Hoạt động 1 :
Ở sông nước Cà Mau Đoàn Giỏi đã đưa chúng ta tham quan cảnh sắc của xứ Nam
Bộ thì với “ Vượt thác” Võ Quảng lại dẫn chúng ta ngược dòng sông Thu Bồn thuộc miền
Trung Trung Bộ để thấy được phong cảnh vùng này cũng không kém phần kỳ thú của
thiên nhiên và con người nơi đây. ( Học sinh xem tranh thác ).

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
* Hoạt động 2 :
GV: chúng ta đã chuẩn bị bài ở nhà, vậy
em nào cho biết một vài nét về tác giả Võ
Quảng và tác phẩm Vượt thác ?
I. Tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm
a.Tác giả
- Võ Quảng sinh năm 1920.
- Quê ở Đại Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam.
- Là nhà văn viết cho thiếu nhi.
b.Tác phẩm : Vượt thác trích từ
chương XI của truyện “Quê nội” viết năm
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
Hướng dẫn đọc và tìm hiểu chú thích.

GV: hướng dẫn HS cách đọc
Lúc đầu đọc chậm , nhẹ. Tiếp là đọc
nhanh chú ý nhấn giọng ở các động từ,
tính từ chỉ hoạt động.
HS: xem chú thích ở SGK 39 - 40.
? Văn bản này chia làm mấy phần
Từ đâu đến đâu, nội dung của từng phần ?
? Trong 3 nội dung đó, nội dung nào là tả
cảnh thiên nhiên, nội dung nào là tả người
lao động ?
GV: Vượt thác là một bài văn miêu tả, vậy
theo em vị trí quan sát để miêu tả của tác
giả trong bài có thích hợp không ? vì sao ?
Vì : bao quát được toàn bộ từ xa đến gần,
từ gần đến xa từ cụ thể đến tổng thể.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu văn
bản.
GV: Tác giả dùng hình ảnh con thuyền để
miêu tả cảnh dòng sông
? Vậy con thuyền được tác giả miêu tả
bằng những chi tiết nào ?
? Tại sao tác giả miêu tả dòng sông chỉ
bằng hoạt động của thuyền
? Cảnh hai bên bờ sông được miêu tả bằng
những hình ảnh cụ thể nào
? Em có nhận xét gì về cách dùng từ và
nghệ thuật miêu tả của tác giả
? Cảnh dòng sông và cảnh hai bên bờ
trước và sau khi thuyền vượt thác đã đổi
thay như thế nào qua từng chặng đường

của con thuyền
? Sự miêu tả của tác giả đã làm hiện lên
một cảnh tượng thiên nhiên ntn?
1974 là truyện thành công nhất của Võ
Quảng.
2. Đọc và tìm hiểu chú thích
a. Đọc .
b. Chú thích : SGK
* Chú ý các chú thích : Cổ thụ, Chảy đứt
đuôi rắn, Nhanh như cắt, hiệp sĩ, Lúp xúp

3. Bố cục : 3 phần
- Từ đầu đến “ vượt nhiều thác nước”: cảnh
dòng sông và hai bên bờ trước khi thuyền
vượt thác.
- Tiếp đó đến “thác cổ cò”: cuộc vượt thác
của dượng Hương Thư.
- Phần còn lại: cảnh dòng sông và hai bên
bờ sau khi thuyền vượt thác.
4.Vị trí quan sát:
Trên thuyền – >Thích hợp
III. Tìm hiểu chi tiết văn bản
1. Bức tranh thiên nhiên
a. Cảnh dòng sông:
Hình ảnh con thuyền :
- Cánh buồm nhỏ căng phồng
- Rẽ sóng lướt bon bon
- Xuôi chầm chậm.
- Những thuyền chất đầy cau tươi, dây
mây, dầu rái,…

* Con thuyền là sự sống của dòng sông.
b. Cảnh hai bên bờ.
- Bãi dâu trải ra bạt ngàn.
- Những chòm cổ thụ đứng trầm ngâm lặng
nhìn xuống nước
- Những núi cao sừng sững
- Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp
nom xa như những cụ già vung tay hô đám
con cháu tiến về phía trước
* Dùng từ láy gợi hình và phép so sánh,
nhân hoá
- Lúc đầu thì êm đềm, hiền hoà thơ mộng,
quang cảnh rộng rãi, trù phú.
- Đoạn cuối thì có nhiều thác dữ cảnh vật
um tùm, đồng ruộng mở ra
* Phong phú, đa dạng, giàu sức sống vừa
tươi đẹp vừa nguyên sơ
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi áo án Ngữ văn 6 Năm học 2014-2015
GV : Võ Quảng là nhà văn của quê hương Quảng Nam, những kỷ niệm sâu sắc về dòng
sông Thu Bồn đã khiến văn bản tả cảnh của ông sinh động, đầy sức sống. Từ đây sẽ thấy:
muốn tả cảnh sinh động, ngoài tài quan sát, tưởng tượng còn phải có tình yêu với cảnh vật
khi đó bài văn sẽ sinh động hơn.
? Cuộc vượt thác của Dượng Hương Thư
diễn ra trong hoàn cảnh nào ?
? Em có suy nghĩ gì về hoàn cảnh vượt
thác đó ?
GV: Hoàn cảnh đó rất cần đến sự dũng
cảm của con người.
? Hình ảnh Dượng Hương Thư lái thuyền

vượt thác được tập trung miêu tả ở đoạn
văn nào ?
? Trong đoạn văn đó hãy tìm những từ
ngữ miêu tả hình ảnh Dượng Hương Thư.
? Ở đó tác giả chủ yếu sử dụng nghệ
thuật nào ?
? So sánh như vậy có tác dụng gì trong
việc gợi tả hình ảnh dượng Hương Thư.
? Qua hình ảnh Dượng Hương Thư tác
giả muốn gửi gắm điều gì với chúng ta?
* Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu ý
nghĩa văn bản.
? Qua tìm hiểu văn bản em nhận thấy “
Vượt thác” đã dựng lên nột cảnh tượng
về thiên nhiên và con người lao động nơi
đây như thế nào ?
? Em học tập được những gì về nghệ
thuật miêu tả từ văn bản “ Vượt thác”
GV: cho HS đọc ghi nhớ SGK
GV: Bài văn tả cảnh, tả người toát lên
tình cảm yêu quý của tác giả đối với cảnh
vật quê hương, nhất là tình cảm trân
trọng dành cho người lao động. Bài văn
là bài ca lao động của con người. Từ đó
đã kín đáo biểu hiện tình yêu nước, yêu
dân tộc của nhà văn.
* Hoạt động 5: GV: tổ chức cho HS thảo
luận nhóm ( bàn )
Hai bài Sông nước Cà Mau và Vượt
thác đều miêu tả cảnh sông nước. Hãy

nêu những nét đặc sắc của phong cảnh
thiên nhiên được miêu tả ở mỗi bài và
nghệ thuật miêu tả của mỗi tác giả.
2. Cuộc vượt thác của Dượng Hương Thư
a. Hoàn cảnh vượt thác
- Mùa nước to, nước từ trên cao phóng xuống
.
- Thuyền vùng vằng cứ chực tụt
* Đầy khó khăn, gian khổ, nguy hiểm.

b. Hình ảnh Dượng Hương Thư.
- Như một pho tượng đồng đúc
- Bắp thịt cuồn cuộn
- Răng cắn chặt
- Ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ
của Trường Sơn oai linh hùng vĩ
* So sánh: rắn chắc, bền bỉ, quả cảm và tinh
thần vượt lên gian khó.
* Đề cao sức mạnh của người lao động, tình
cảm quý trọng của tác giả đối với người lao
động trên quê hương.
IV. Tổng kết :
1. Nội dung
- Cảnh thiên nhiên, sông nước, cây cối rộng
lớn hùng vĩ
- Nổi bật vẽ hùng dũng của người lao động.
2. Nghệ thuật
- Miêu tả, so sánh, nhân hóa.
- Chọn điểm nhìn thuận lợi cho quan sát
- Sự liên tưởng, tưởng tượng phong phú

- Có cảm xúc với đối tượng miêu tả
V. Luyện tập.
- Sông nước Cà Mau : một bức tranh thiên
nhiên rộng lớn, hùng vĩ, đầy sức sống hoang
dã. Chợ Năm Căn là hình ảnh cuộc sống tấp
nập, trù phú, độc đáo ở vùng đất tận cùng của
tổ quốc.
- Vượt thác: tả cảnh vượt thác của con thuyền
trên sông Thu Bồn, làm nổi bật vẻ hùng dũng
GV so¹n: Nh÷ §×nh Bé Trêng THCS Mü Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
v sc mnh ca con ngi lao ng trờn
nn cnh thiờn nhiờn rng ln, hựng dng
4. Cng c:
? Qua phõn tớch tỡm hiu bi vn, em cm nhn nh th no v thiờn nhiờn v con
ngi lao ng ó c miờu t.
5. Hng dn hc bi: - Hc bi, nm ni dung bi hc. - c bi c thờm
SGK 41 - Chun b bi mi: So sỏnh (tip)
*************************************
Ngày soạn 15/01/2015
Tiết 86
So sánh(tiếp)
A. MC CN T
- Bit vn dng hiu qu phộp tu t so sỏnh khi núi v vit.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc:
- Cỏc kiu so sỏnh c bn v tỏc dng ca so sỏnh trong núi v vit.
2. K nng:
- Phỏt hin s ging nhau gia cỏc s vt to ra c nhng so sỏnh ỳng, so sỏnh
sai.

- t cõu cú s dng phộp tu t so sỏnh theo hai kiu c bn.
C. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra 15 phút.
A. Đề bài.
1. So sánh là gì? Trong phép so sánh yếu tố nào có thể đợc lợc bỏ?
2. Xác định và phân tích cấu tạo của các phép so sánh có trong đoạn văn sau:
Buổi sáng nắng sớm. Những cánh buồm nâu trên biển đợc nắng chiếu vào hồng rực lên
nh đàn bớm múa lợn giữa trời xanh.
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy nh mâm
bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền nh những hạt lạc ai đem rắc lên trên.
B. Yêu cầu làm bài, đáp án, biểu điểm.
Câu 1: - Trả lời đúng khái niệm trong Sgk/24 (1,5đ)
- Từ so sánh và phơng diện so sánh có thể đợc lợc bớt. (1,5đ)
Câu 2: Xác định đúng, phân tích đúng cấu tạo của các phép so sánh (mỗi câu đúng đợc
2đ)
Vế A Phơng diện so sánh Từ so sánh Vế B
- những cánh buồm
nâu
- Biển
- những con thuyền
hồng rực lên
đầy
nh
nh
nh
đàn bớm múa lợn
giữa trời xanh
mâm bánh đúc
những hạt lạc

- Hình thức trình bày (1đ)
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2
HS đọc đoạn nd khổ thơ Sgk/41.
- Tìm phép so sánh trong đoạn thơ? Từ ngữ
chỉ ý so sánh trong các phép so sánh trên có
gì khác nhau?
- Tìm thêm những từ chỉ ý so sánh ngang
I. Các kiểu so sánh.
1. Phép so sánh.
- Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
T B
- Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
A T B
2. chẳng bằng: Vế A không ngang bằng vế
B(hơn, kém)
- là: vế A ngang bằng vế B.
3. Từ chỉ ý so sánh
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng
Gi ỏo ỏn Ng vn 6 Nm hc 2014-2015
bằng hoặc không ngang bằng?
- Qua phần tìm hiểu, hãy cho biết có mấy
kiểu so sánh? Là những kiểu nào? VD?
- HD HS tìm hiểu nội dung Ghi nhớ Sgk/42.
HĐ3
- Đọc đoạn văn Sgk/42.
- Xác định phép so sánh trong đoạn văn?
- Trong đv trên, phép so sánh có tác dụng
gì?

+ Đv việc miêu tả Sviệc, Svật?
+ Đv việc thể hiện t tởng, t/c của ngời viết?
- HS đọc Ghi nhớ Sgk/42.
HĐ4
- Chỉ ra phép so sánh trong mỗi khổ thơ?
Cho biết chúng thuộc kiểu so sánh nào?
- Phân tích tác dụng của 1 phép so sánh mà
em thích?
- Nêu những câu văn có sử dụng phép so
sánh trong VB Vợt thác?
- Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
Nh, tựa, hơn, hơn là, kém, kém hơn, bao
nhiêu, bấy nhiêu,.
* Ghi nhớ Sgk/42.
II. Tác dụng của so sánh.
1. Tìm phép so sánh.
- có chiếc lá rụng tựa mũi tên nhọnvẩn vơ.
- Có chiếc lá nh con chim
- có chiếc lá nhẹ nhàng.nh thầm bảo rằng

- có chiếc lá nh sợ hãi, rồi gần nh gần tới mặt
đất
2. Tác dụng của phép so sánh
- Tạo ra những h/a sinh động, cụ thể giúp ng-
ời đọc hình dung đợc sv, sviệc đợc miêu
tả( hình dung đợc các cách rụng khác nhau
của lá)
- Tạo ra lối nói hàm súc, giúp ngời đọc ngời
nghe dễ nắm bắt t tởng t/c của ngời viết ( thể
hiện quan niệm của tg về sự sống và cái chết)

* Ghi nhớ Sgk/42
III. Luyện tập
Bài 1
a. Tâm hồn tôi là một buổi tra hè
=> So sánh ngang bằng
b. Con đi trăm núi ngàn khe

Cha bằng khó nhọc đời bầm 60
so sánh không ngang bằng
c. Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
=> So sánh ngang bằng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng
so sánh không ngang bằng
Bài 2
- Thuyền rẽ sóngnh đang nhớ rừng núi.
- Núi cao nh đột nhiên
- Những động tác nhanh nh cắt.
- DHT nh một pho tợng đồng đúc.nh một
hiệp sĩ của TS.
- Dọc sờn núi, những cây to.nh những cụ
già.
4 . Củng cố
- Kể tên các kiểu so sánh? Cho VD?
- Nêu tác dụng của phép so sánh?
5. Hớng dẫn học bài.
- Học thuộc nội dung các ghi nhớ SGK/42
- Làm lại các BT.
- NC bài Phơng pháp tả cảnh.

******************************************
Ngày soạn 18/01/2015
Tiết 87
Chơng trình địa phơng- phần tiếng việt
RẩN LUYN CHNH T
A. MC CN T
- Phỏt hin v sa c mt s li chớnh t do nh hng ca phỏt õm a phng.
GV soạn: Nhữ Đình Bộ Trờng THCS Mỹ Hng

×