Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an 3 tuan 29 thuc hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.84 KB, 20 trang )

Tuần 31 (29 thực học)
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- *HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh
của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao
nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN
ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3
hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có
tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của
HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm


2
là diện tích của
HCN. Muốn tính diện tích HCN ta
lấy chiều dài nhân với chiều
rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép
tính
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm
2
- Là 12 cm
2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ:
Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính
diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân
với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT

- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của
chiều dài và chiều rộng của HCN
trong phần b?
- Vậy muốn tính đợc DT HCN ta cần
làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
c/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm
ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
c dài
5cm
10cm
c.rộng
3cm
4cm
DT
5x3=15cm
2

10x4=40cm
2
32x8=256cm
C. vi
(5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
\ Đáp số: 70cm
2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng
một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm
2
)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm
2
)
- HS nêu
Đạo đức
Tiết 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 2)
i. Mục tiêu: Học sinh hiểu:

- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
- Sự cần thiết phải sử dụng nớc hợp lí và bảo vệ nguồn nớc để không bị ô
nhiễm.
- Sử dụng nớc tiết kiệm
- Bảo vệ nguồn nớc
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm
nguồn nớc
*KNS: nh tiết 1.
iI. đồ dùng dạy học
- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở các địa phơng.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Khi sử dụng nguồn nớc để đảm bảo
tiết kiệm em cần làm gì?
2. Bài mới:
* Hoạt động 1:Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm
đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu
và giải thích lí do
+ Nớc sạch không bao giờ cạn
+ Nớc giếng khơi, giếng khoan
không phải trả tiền nên không cần
tiết kiệm
+ Nguồn nớc cần đợc gữi gìn và bảo
vệ cho cuộc sống hôm nay và mai
sau.
+ Nớc thải của nhà máy bệnh viện
cần đợc xử lí.

+ Gây ô nhiễm nguôn nớc là phá
hoại môi trờng.
+ Sử dụng nớc ô nhiễm sẽ có hại
cho sức khoẻ.
* Hoạt động 2: Trò chơi ai nhanh,
ai đúng
-MT hs ghi nhớ các việc làm để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc.
- GV phổ biến luật chơi: trong
khoảng thơig ian các nhóm phải liệt
kê các việc làm cần thiết để tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc ra giấy
nhóm nào ghi đợc nhiều là thắng
cuộc
* GV kết luận chung:
3. Củng cố dặn dò
Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc
sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn.
Do đó, chúng ta cần phải sử dụng
hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn n-
ớc không bị ô nhiễm.
- CB bài sau: Chăm sóc vật nuôi cây
trồng.
- HS trả lời
- Hs thảo luận theo nhóm để thấy đ-
ợc :
+ nguồn nớc sạch chỉ có hạn chế
nên ta phải tiết kiẹm.
+ nguồn nớc ngầm có hạn
+ Chúng ta cần sử dụg nớc tiết kiệm

cho hôm nay và cho cả mai sau, cần
sử dụng nớc và bảo vệ nguồn nớc
khỏi bị ô nhiễm vì nếu nớc ô nhiễm
thì sẽ gây ra nhiều bệnh tật cho con
ngời.
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ xung ý kiến.
- HS chơi theo nhóm theo hình thức
tiếp sức.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả
- Các nhóm khác nhận xét và đánh
giá nhóm thắng cuộc
Thứ ba ngày 5 tháng t năm 2011
Âm nhạc
Tiết 29: Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
Toán
Tiết 142 : luyện tập
I. Mục tiêu
- *Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm

ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý
điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi: cm?
Diện tích: cm
2
?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào
ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT
của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một
đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải

Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình
chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm
2
)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
Đáp số: 320cm
2
;
96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP
ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện
tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Đáp số: a)80cm
2
; 160
cm
2
.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì
trớc?
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm

Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích: cm
2
?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của
HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
b) 240cm
2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều
dài gấp đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm
2
)
Đáp số: 50 cm
2
Tập đọc - Kể chuyện.
Tiết 85 86: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến
khích
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vợt khó của 1 HS bị tật nguyền
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai
- Rèn kĩ năng nghe.
*KNS: Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân. đặt mục tiêu, thể hiện sự
tự tin.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cùng vui chơi
- 2, 3 HS đọc bài
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi,
Ga-rô-nê, Nen-li
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối
bài

* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì
?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài
tập thể dục nh thế nào ?
- Vì sao Nen-li đợc miễn tập thể
dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho đợc
tập nh mọi ngời ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết
tâm của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt
cho câu chuyện
4. Luyện đọc lại
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS
tiếp nối nhau đọc đoạn 2, 3
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng
1 cái cột cao, rồi đứng thẳng ngời
trên chiếc xà ngang

- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai
con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm
đợc.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt
đỏ nh lửa, mồ hôi ớt đẫm trán
- HS phát biểu ý kiến.
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn
câu chuyện.
- HS đọc phân vai
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời
của 1 nhân vật.
2. HD HS kể chuyện
- Em hãy kể lại câu chuyện theo lời
1 nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-
rét-ti )
- GV nhận xét.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể
- HS nghe
- 1 HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1
nhân vật
- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
hay
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ t ngày 6 tháng t năm 2011
Tiếng Anh
Tiết 57: GV chuyên soạn giảng
Toán
Tiết 143 : diện tích hình vuông
I. Mục tiêu
- *HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh
của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thớc 3cm. Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc
tính DT hình vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn
bị.
- HV ABCD gồm mấy ô
vuông ?
- Làm thế nào để tìm đợc?
*HD cách tìm: Mỗi hàng
có 3 ô vuông, có 3 hàng.
Ta lấy số ô vuông của 1
hàng nhân với số hàng.
Vậy tất cả có bao nhiêu ô

vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là
bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD
có diện tích là bao nhiêu
cm
2
?
- Hát
- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm
2

- Là 1cm
2
- HV ABCD có diện tích là 9cm
2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy
độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- Y/c HS đo cạnh của hình
vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm =
9cm
2
. 9cm
2
là diện tích

của HV ABCD. Muốn tính
diện tích HV ta lấy độ dài
của một cạnh nhân với
chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và
diện tích hình vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo
cm
2
, ta cần làm gì?
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT
HV?
- Muốn tính đợc DT HV ta
phải biết gì?
- BT cho biết chu vi HV,
làm thế nào để tính đợc độ

dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện
tích hình vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh
HV
3cm 5cm 10cm
CV HV 3x4=12cm 5x4=20cm 10x4=40cm
DTHV 3x3= 3cm
2
5x5=25cm
2
10x10=100cm
2
- Tính DT HV theo cm
2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:

8 x 8 = 64 (cm)
Đáp số: 64cm.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diẹn tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25 cm
2
-HS nêu
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 57: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- *Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Buổi
học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu
khiến.
- Viết đúng cac tên riêng ngời nớc ngoài trong chuyện : Đê-rốt-xi,
Cô-rét-ti,
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai :
s/x, in/inh
II. Đồ dùng

GV : Bảng lớp viết từ ngữ trong BT3, tranh ảnh về 1 số môn thể thao.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu
lông, bơi lội.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- Câu nói của thầy giáo đặt trong
dấu gì ?
- Những chữ nào trong đoạn phải
viết hoa ?
b. GV đọc bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại
- Sau dấu hai chấm, trong dấu
ngoặc kép.
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn,
đầu câu, tên riêng của ngời.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết
tiếng dễ viết sai ra bảng con
- HS viết bài vào vở.
- GV QS động viên HS viết bài

c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết
của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 91.
- Nêu yêu cầu của tiết học.
- Nêu cách viết tên nớc ngoài
* Bài tập 3 / 91.
- Nêu yêu cầu BT
+ Viết tên các bạn HS trong câu
chuyện Buổi học thể dục.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các tiếng trong tên
riêng ấy.
+ Điền vào chỗ trống s/x
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở
- Nhận xét
- Lời giải : nhảy xa, nhảy sào, sới
vật.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Tập đọc
Tiết 87: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiêu
+ *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Chú ý các từ ngữ : giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông,
- Biết đọc bài với giọng rõ ràng, gọn hợp với văn bản " kêu gọi "
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kểu gọi toàn
dân tập thể dục
*KNS: Đảm nhận trách nhiệm, xác định giá trị, lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng
GV : ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
- HD HS giọng đọc
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Kết hợp sửa phát âm sai cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Tìm hiểu từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào
trong việc xây dựng và bảo vệ tổ

quốc ?
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi ngời yêu nớc ?
- Em hiểu điều gì sau khi đọc " Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục " của
Bác Hồ ?
- Em sẽ làm gì sau khi đọc " Lời
- 3 HS nối nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ,
xây dựng nớc nhà, gây đời sống
mới
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt tức là
cả nớc yếu ớt, mỗi một ngời dân
- Bác Hồ là tấm gơng về rèn luyện
thân thể.
- Em sẽ siêng năng tập thể dục thể
thao.
kêu gọi toàn dân tập dục " của Bác
Hồ ?
4. Luyện đọc lại
- GV và HS nhận xét bình chọn bạn
đọc hay
+ 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.

- 1 vài HS thi đọc
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
Mỹ thuật
Tiết 29: Vẽ tranh tĩnh vật: lọ hoa và quả (GV chuyên
dạy)
Toán
Tiết 144: luyện tập
I. Mục tiêu
- *Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thớc cho trớc.
-Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ-Phiếu HT
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình
vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Hát
- 2-3 HS nêu

- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm
2
)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm
2
)
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tờng ta làm
ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta
làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- HCN có kích thớc ntn?
- Hình vuông có kích thớc ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV,
HCN
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số

viên gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh
nhân với chính nó
- Làm phiếu HT
Đáp số: 900( cm
2
)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài
5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD
là:
5 x 3 = 15(cm
2
)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm
2
)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD
bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
Luyện từ và câu.
Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- *Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số
môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên

nhân, mục đích với bộ phận đứng sau nó trong câu.
II. Đồ dùng
GV : Tranh ảnh về môn thể thao, bảng phụ viết ND BT1, bảng lớp
viết ND BT3
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 2, 3 tuần 28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 93.
- Nêu yêu cầu BT
- GV chốt lại các từ ngữ
- Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ? Anh ta có thắng ván nào
trong cuộc chơi không ?
- Truyện đáng cời ở điểm nào ?
* Bài tập 3 / 94
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS làm miệng
- Nhận xét.
+ Kể tên các môn thể thao bắt đầu
bằng tiếng bòng, chạy, đua, nhảy.
- Từng HS làm bài cá nhân, sau đó

trao đổi theo nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhóm lên
bảng thi tiếp sức.
- Đọc bảng của mối nhóm, nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Trong truyện vui có 1 số từ ngữ
nói về kết quả thi dấu thể thao. Em
hãy ghi lại những từ đó.
- 1 HS đọc truyện vui Cao cờ.
- HS làm bài cá nhân.
- Đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- Anh này đánh cờ kém, không
thắng ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván
nấy nhng dùng cách nói tránh để
khỏi nhận mình là thua.
+ Chép lại các câu, đặt dấu phẩy
vào những chỗ thích hợp.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Tiết 29: Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
+ *Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học

hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trớc ?
- GV đọc : Thăng Long, Thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong
bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Thăng Long. Thể dục thờng xuyên

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con
- Nhận xét.
- T ( Tr ), S, B.
- HS QS.
- HS tập viết Tr, S trên bảng con
- Đọc từ ứng dụng

- GV giới thiệu : Trờng Sơn là dãy
núi
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện
tình cảm yêu thơng của Bác Hồ với
thiếu nhi
3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của tiết học.
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của
HS
+ Trờng Sơn
- HS tập viết trên bảng con.
Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là
ngoan
- HS tập viết hai chữ : Trẻ em.
+ HS viết bài
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
+ *Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
II. Đồ dùng

GV : phiếu viết ND BT 2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới
vật, đua xe.
B. Bài mới
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con
- Nhận xét.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện
tập thể dục ?
b. GV đọc bài viết
- GV QS động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập
* Bài tập 2 / 96
- Nêu yêu cầu BT.
- Truyện vui trên gây cời ở điểm
nào ?
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong
SGK.

- HS trả lời
- HS đọc thầm đoạn văn viết những
từ dễ sai ra bảng con
+ HS nghe viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống s/x.
- HS đọc thầm chuyện vui, làm bài
cá nhân
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.
- Nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 8 tháng t năm 2011
Toán
Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu
- *HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải
toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng

45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số
45732 và 36194.
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu
KQ
- Gọi HS nêu các bớc tính nh với số
có 4 chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Y/c HS làm tơng tự bài 1.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 9cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS
quan sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2
cách khác nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:

- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
45732
+36194

81926
- HS nêu
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc
- ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm
2
)
Đáp số: 54 cm
2
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT
Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
Tập làm văn
Tiết 29: Viết về một trận thi đấu thể thao.

I. Mục tiêu
- *Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đ-
ợc 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã
có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình
dung đợc trận đấu.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại trận thi đấu thể thao. Tiết
TLV T28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết bài
* GV nhắc HS
- Trớc khi viết bài cần xem lại câu
hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ
bản cần kể tuy nhiên vẫn có thể linh
hoạt, không phụ thuộc vào các gợi
ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành
câu, giúp ngời nghe hình dung đợc
trận đấu.
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài
- Cho điểm, nhận xét chung
- 2, 3 HS kể
- Nhận xét.

- HS viết bài vào vở
- 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét bài viết của HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thñ c«ng
TiÕt 29:LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Làm được đồng hồ để bàn.
II. Giáo viên chuẩn bị:
Tranh quy trình làm đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thiệu bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Học sinh thực hành làm đồng hồ để bàn.
Giáo viên gọi hai học sinh nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
Giáo viên nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm đồng hồ để hệ
thống lại các bước làm đồng hồ.
Bước 1: Cắt giấy.
Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (Khung, mặt, đế và chân đở
đồng hồ)
Bước 3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh.
Cũng cố dặn dò: Về nhà tập làm đồng hồ khi gấp và dán các tờ
giấy để làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kỹ các nếp gấp và
bôi cho đều.

Học sinh thực
hành.
Chia nhóm thực

hành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×