Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

5 Đề thi HSG 9 kèm Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.98 KB, 17 trang )

Đề 1:
C©u 1( 5 ®iÓm):Giải các phương trình sau
a)
2
x 1 x 1+ = −

b)
112
3
=−+−
xx
Giải:
a)
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
x 1 0
x 1;x 1
x 1 0
x 1
x 1 x 1
x x 1 x x 1 0
x 1 x 1
− ≥
≥ ≤ −




+ ≥
≥ −
+ = − ⇔ ⇔
 
 
+ − − =
+ = −




1−=⇔ x
hoặc
2
51+
=x
b) ĐK:
1≥x
;Đặt



−=
−=
1
2
3
xv

xu
Khi đó ta có:












=
−=



=
=



=
=





=+
=+
3
2
0
1
1
0
1
1
23
v
u
v
u
v
u
vu
vu
Trở lại cách đặt ta được:
1/




=
=
1
0
v

u
2
11
02
3
=⇔



=−
=−
x
x
x
2/




=
=
0
1
v
u
1
01
12
3
=⇔




=−
=−
x
x
x
3/




=
−=
3
2
v
u
10
31
22
3
=⇔



=−
−=−
x

x
x
Câu 2
a)T×m m sao cho ph¬ng tr×nh

2x m 2x 1 2m 4 0− − + − =
cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
b)Tìm tất cả các số dương x,y,z thoả mãn:





=++
≤++
3
941
12
zyx
zyx
Giải:
a)HD: §K :
1
x
2

§Æt
( )
2
t 2x 1 t 0 t mt 2m 3 0(*)= − ≥ => − + − =

§Ó pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt th× pt(*) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt t
1
; t
2
tho¶ m·n
1 2
t t 0> ≥
2
m 6
m 2
m 8m 12 0
m 6
3
P 2m 3 0 m
3
2
m 2
S m 0
2
m 0

>



<



= + >

>





=


<

= >


>




b) T gi thit ta suy ra
6
4
941

++
+++
zyx
zyx
(1)
Mt khỏc ta cú:

1
4
.
1
2
4
1
=+
x
x
x
x
;
2
4
4
+
y
y
;
3
4
9
+
z
z
Do ú ta cú
6
4
941


++
+++
zyx
zyx
(2)
Do vy (1) xy ra thỡ ta phi cú:
6
4
941
=
++
+++
zyx
zyx
hay





=
=
=











=
=
=
6
4
2
4
9
4
4
4
1
z
y
x
z
z
y
y
x
x
Câu 3: Cho 3 s dơng x,y,z thoả mãn điều kiện xy+ yz + zx = 1. Tính tổng:

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2

1 y 1 z 1 x 1 z 1 x 1 y
S x. y z
1 x 1 y 1 z
+ + + + + +
= + +
+ + +
HD: Ta có 1+ x
2
= xy+ yz + zx + x
2
= x(x+y) + z(x+y) = (x + y)(x + z)
Tơng tự 1 + y
2
= (y + x)(y + z)
1 + z
2
= (z + x)(z + y)
=> S =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
x y z y z x z x y 2 xy yz xz 2+ + + + + = + + =
Câu 4 Từ điểm K nằm ngoài (0) vẽ 2 tiếp tuyến KA, KC với (O) ( A,C là 2 tiếp
điểm) và cát tuyến KBD (B nằm giữa K và D). Gọi M là giáo điểm của AC và KO.
a.c/m: KA
2
= KM.KO
b.c/m tứgiác BMOD nội tiếp
c) Chứng minh MA là tia phân giác của
ã
BMD

.
d.Gọi F là giao điểm của BM với (O) c/m: DF //AC
Gii :
b. Ta c/m:
ã
ã
BMK KDO=
+.c/m: KA
2
= KB.KD
Mà KA
2
= KM.KO (cmt)
=>
KB KO
KM KD
=

ã
BKM
chung
=>
BKM ~ OKD(c.g.c)V V
=>
ã
ã
BMK KDO=
=> tứ giác BMOD nội tiếp
c) tứ giác BMOD nội tiếp
=>

à
à
1 4
D M=
( 2góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau:


BO DO=
)

à
à
1 1
D M=
(cmt) =>
à à
1 4
M M=

à à à à
( )
à à
0
1 2 3 4 2 3
M M M M 90 M M+ = + = => =
=> MA là tia phân giác của
ã
BMD
.
d.Cách 1: tứ giác BMOD nội tiếp =>

ã
ã
BMD BOD(1)=
(2gnt cùng chắn

BD
)
Vì MA là tia phân giác của
ã
BMD
=>
à
ã
2
1
M BMD
2
=
(2)

$
ã
1
F BOD
2
=
(gnt và góc ở tâm cùng chắn cung BD) (3)
Từ 1,2,3 =>
$
à

2
F M=
mà 2 góc ở vị trí đồng vị => DF//AC
Cách 2: Kẻ OH

KD =>
ã
ã
BFD DOH=
(1)
Do
ã
ã
BMK KDO=
=>
ã
ã
BMA HOD=
(2) (vì cùng phụ với 2 góc bằng nhau)
Từ (1) và (2) =>
ã
ã
BMA BFD=
mà 2 góc ở vị trí đồng vị => DF//AC
Bi 5
Cho s thc m, n, p tha món :
2
2 2
3m
n np p 1

2
+ + =
.
Tỡm giỏ tr ln nht v nh nht ca biu thc : B = m + n + p.
2
2 2
3
1
2
m
n np p+ + =
(1)
( m + n + p )
2
+ (m p)
2
+ (n p)
2
= 2
(m p)
2
+ (n p)
2
= 2 - ( m + n + p )
2
(m p)
2
+ (n p)
2
= 2 B

2
v trỏi khụng õm 2 B
2
0 B
2
2
2 2B

du bng m = n = p thay vo (1) ta cú m = n = p =
2
3

Max B =
2
khi m = n = p =
2
3
Min B =
2
khi m = n = p =
2
3

2:
Cõu 1. a) Cho hm s
3 2010
f (x) (x 12x 31)
= +
Tớnh
f (a)

ti
3 3
a 16 8 5 16 8 5
= + +
b) Tỡm cỏc nghim nguyờn ca phng trỡnh:
2 2
5(x xy y ) 7(x 2y)
+ + = +
Giải:
a)
3 3
16 8 5 16 8 5a = − + +

3
3 3
3
32 3 (16 8 5)(16 8 5).( 16 8 5 16 8 5)a = + − + − + +




3
32 3.( 4).a a= + −

3
32 12a a= −


3
12 32 0a a+ − =



3
12 31 1a a+ − =


2010
( ) 1 1f a = =
b)
2 2
5( ) 7( 2 )x xy y x y+ + = +
(1)

7( 2 ) 5x y+ M


( 2 ) 5x y+ M
Đặt
2 5x y t+ =
(2)
( )t Z∈
(1) trở thành
2 2
7x xy y t+ + =
(3)
Từ (2)


5 2x t y= −
thay vào (3) ta được

2 2
3 15 25 7 0y ty t t− + − =
(*)
2
84 75t t∆ = −
Để (*) có nghiệm
2
0 84 75 0t t⇔ ∆ ≥ ⇔ − ≥

28
0
25
t⇔ ≤ ≤


0t Z t
∈ ⇒ =
hoặc
1t
=
Thay vào (*)
Với
0t
=
1
0y⇒ =
1
0x⇒ =
Với
1t =

2 2
3 3
3 1
2 1
y x
y x
= ⇒ = −



= ⇒ =

Câu 2.
a) Giải phương trình:
2 3 2 2
x x x x x
= − + −
b) Giải hệ phương trình:
2
1 1 1
2
x y z
2 1
4
xy z

+ + =





− =


Giải:
a) ĐK
0x
=
hoặc
1x

Với
0x
=
thoã mãn phương trình
Với
1x ≥
Ta có
3 2 2 2
1
( 1) ( 1)
2
x x x x x x− = − ≤ + −

2 2 2
1
1( ) ( 1)
2
x x x x x x− = − ≤ − +


3 2 2 2
x x x x x⇒ − + − ≤

Dấu "=" Xẩy ra
2
2
1
1
x x
x x

= −



− =



2
2
1
1 1
1
x x
x x
x x

= −


⇔ ⇒ + = −

= +


Vô lý
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0x =
b)
2
1 1 1
2 (1)
( )
2 1
4 (2)
x y z
I
xy z

+ + =




− =


ĐK
; ; 0x y z ≠


Từ (1)
2 2 2
1 1 1 2 2 2
4
x y z xy xz yz
⇒ + + + + + =

Thế vào (2) ta được:
2 2 2 2
2 1 1 1 1 2 2 2
xy z x y z xy xz yz
− = + + + + +

2 2 2
1 1 2 2 2
0
x y z xz yz
⇔ + + + + =

2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
( ) ( ) 0
x xz z y yz z
⇔ + + + + + =

2
2
1 1 1 1
0
x z y z

 
 
⇔ + + + =
 ÷
 ÷
 
 

1 1
0
1 1
0
x z
x y z
y z

+ =


⇔ ⇔ = = −


+ =


Thay vào hệ (I) ta được:
1 1 1
( ; ; ) ( ; ; ) ( )
2 2 2
x y z TM= −

Câu 3.
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
A
x y 1 y z 1 z x 1
= + +
+ + + + + +
Giải: Ta có
2
(x y) 0 x; y− ≥ ∀

2 2
x xy y xy⇔ − + ≥
Mà x; y > 0 =>x+y>0
Ta có: x
3
+ y
3
= (x + y)(x
2
- xy + y
2
) ⇒ x
3
+ y
3
≥ (x + y)xy
⇒ x

3
+ y
3
+1 = x
3
+ y
3
+xyz ≥ (x + y)xy + xyz
⇒ x
3
+ y
3
+ 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 Tương tự: y
3
+ z
3
+ 1 ≥ yz(x + y + z) > 0
z
3
+ x
3
+ 1 ≥ zx(x + y + z) > 0

1 1 1
A
xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z)
≤ + +
+ + + + + +

x y z

A
xyz(x y z)
+ +

+ +


1
A 1
xyz
≤ =
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 ⇔ x = y = z = 1
Câu 4.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ
một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn
tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường thẳng AD
và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường
thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a)
MI.BE BI.AE
=
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Giải:

N
Q
H
K
I
M

D
E
B
A
O
O'
C


a) Ta có:
·
·
BDE BAE=
(cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)

·
·
BAE BMN=
(cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O')


·
·
BDE BMN=

hay
·
·
BDI BMN=



BDMI là tứ giác nội tiếp


·
·
MDI MBI=
(cùng chắn cung MI)

·
·
MDI ABE=
(cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)


·
·
ABE MBI=
mặt khác
·
·
BMI BAE=
(chứng minh trên)

∆MBI ~ ∆ ABE (g.g)

MI BI
AE BE
=
⇔ MI.BE = BI.AE

b) Gọi Q là giao điểm của CO và DE

OC ⊥ DE tại Q

∆ OCD vuông tại D có DQ là đường cao

OQ.OC = OD
2
= R
2
(1)
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của AB và OO'

OO' ⊥
AB tại H. Xét ∆KQO và ∆CHO có
µ
µ
µ
0
Q H 90 ;O= =
chung

∆KQO ~ ∆CHO (g.g)


KO OQ
OC.OQ KO.OH (2)
CO OH
= ⇒ =
Từ (1) và (2)

2
2
R
KO.OH R OK
OH
⇒ = ⇒ =
Vì OH cố định và R không đổi

OK không đổi

K cố định
Câu 5.
Cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A, trung tuyn AD. im M di ng trờn on
AD. Gi N v P ln lt l hỡnh chiu ca im M trờn AB v AC. V
NH PD

ti H.
Xỏc nh v trớ ca im M tam giỏc AHB cú din tớch ln nht.
Gii:

O
A
H'
H
E
P
N
D
C
B

M
ABC vuụng cõn ti A

AD l phõn giỏc gúc A v AD BC D (O; AB/2)
Ta cú ANMP l hỡnh vuụng (hỡnh ch nht cú AM l phõn giỏc)

t giỏc ANMP ni tip ng trũn ng kớnh NP
m
ã
0
NHP 90=
H thuc ng trũn ng kớnh NP


ã
ã
0
AHN AMN 45= =
(1)
K Bx AB ct ng thng PD ti E

t giỏc BNHE ni tip ng trũn ng kớnh NE
Mt khỏc BED = CDP (g.c.g)

BE = PC
m PC = BN

BN = BE

BNE vuụng cõn ti B



ã
0
NEB 45=
m
ã
ã
NHB NEB=

(cựng chn cung BN)


ã
0
NHB 45=
(2)
T (1) v (2) suy ra
ã
0
AHB 90=

H (O; AB/2) gi H' l hỡnh chiu ca H trờn AB
AHB AHB
HH'.AB
S S
2
=
ln nht HH' ln nht
m HH' OD = AB/2 (do H; D cựng thuc ng trũn ng kớnh AB v OD AB)

Du "=" xy ra H D M D
3:
Bài 1:
Cho phơng trình x
4
+ 2mx
2
+ 4 =0
Tìm giá trị của tham số m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thỏa mãn
x
1
4
+ x
2
4
+ x
3
4
+ x
4
4
= 32

Gii:
Phơng trình x
4
+ 2mx
2
+ 4 =0 (1). Đặt t = x
2
Phơng trình (1) trở thành: t
2
+ 2mt +4 =0 (2)
Phơng trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phơng trình (2) có 2 nghiệm dơng phân
biệt t
1
, t
2

2
1 2
1 2
' 4 0
2 0 2
. 4 0
m
t t m m
t t

= >

+ = > <



= >

Khi đó phơng trình (1) có 4 nghiệm là x
1,2
=
1 3,4 2
; xt t =
Và x
1
4
+ x
2
4
+ x
3
4
+ x
4
4
= 2 (t
1
2
+ t
2
2
)
= 2[(t
1
+ t

2
)
2
- 2 t
1
.t
2
]
= 2[(-2m)
2
-2.4]
= 8m
2
- 16
Từ giả thiết ta có 8m
2
- 16 = 32
6 ; m= 6 m =
(loại).
Vậy giá trị cần tìm của m là:
6 m =
Bài 2:
Giải hệ phơng trình
Gii:
Hệ phơng trình:

2 2
2 2
2 2
2 2

2 2
2 2
2 2
2 5 2 0
4 0
( 1) 2 5 2 0
4 0
( 2)( 2 1) 0
4 0
2 0
4 0
2 1 0
4 0
1
1
4
x=
5
va
13
5
x xy y x y
x y x y
y x y x x
x y x y
y x y x
x y x y
y x
x y x y
y x

x y x y
x
y
x
y

+ + + =


+ + + =



+ + =



+ + + =


+ + =



+ + + =


+ =




+ + + =




+ =




+ + + =


=


=



=




=


1

y=1












Vậy hệ phơng trình có 2 nghiệm: (1; 1);
4 13
; -
5 5




Bài 3:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x
2
+ xy + y
2
= x
2
y

2

Gii: *Với x 2 và y 2 ta có:
2 2 2
2 2 2
4
4
x y x
x y y







2 2
2 2
2 5 2 0
4 0

+ + + =


+ + + =


x xy y x y
x y x y
x

2
y
2
2 (x
2
+ y
2
) = x
2
+ y
2
+x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
+ 2xy> x
2
+ y
2
+ xy
* Vậy x 2 hoặc y 2
- Với x =2 thay vào phơng trình ta đợc 4 + 2y + y
2
= 4y
2
hay 3y

2
-2y -4 =0 Phơng trình không có nghiệm nguyên
- Với x =-2 thay vào phơng trình ta đợc 4 - 2y + y
2
= 4y
2
hay 3y
2
+2y -4 =0 Phơng trình không có nghiệm nguyên
- Với x =1 thay vào phơng trình ta đợc 1 + y + y
2
= y
2
hay y = -1
- Với x =-1 thay vào phơng trình ta đợc 1 - y + y
2
= y
2
hay 1- y = 0 y =1
- Với x = 0 thay vào phơng trình ta đợc y =0
Thử lại ta đợc phơng trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là:
(0; 0); (1, -1); (-1, 1)
Bài :
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện x
2
+ (3 -x)
2
5. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x

4
+ (3-x)
4
+ 6x
2
(3-x)
2
.
Gii: Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức:
P= x
4
+ y
4
+ 6x
2
y
2
trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn:

2 2
3
5
x y
x y
+ =


+

Từ các hệ thức trên ta có:

2 2
2 2
2 9
5
x y xy
x y

+ + =


+


(x
2
+ y
2
) + 4(x
2
+ y
2
+ 2xy) 5 + 4.9 =41
5(x
2
+ y
2
) + 4(2xy) 41
Mặt khác 16 (x
2
+ y

2
)
2
+ 25(2xy)
2
40(x
2
+ y
2
)(2xy) (1)
Dấu đẳng thức xảy ra 4 (x
2
+ y
2
) =5(2xy).
Cộng hai vế của (1) với 25 (x
2
+ y
2
)
2
+ 16(2xy)
2
ta đợc:
41[ (x
2
+ y
2
)
2

+ (2xy)
2
]

[5(x
2
+ y
2
) + 4(2xy)]
2
41
2
hay (x
2
+ y
2
)
2
+ (2xy)
2
41 x
4
+ y
4
+6x
2
y
2
41
Đẳng thức xảy ra

2 2
2 2
3
( ; ) (1;2)
5
( ; ) (2;1)
4( ) 5(2 )
x y
x y
x y
x y
x y xy
+ =

=


+ =


=


+ =


Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt đợc x=1 hoặc x=2
4:
Bi 1 Rỳt gn cỏc biu thc sau:
1/ A =

5122935
2/ B =
2
43
24
48
++
++
xx
xx
Giải:
1/ A=
( )
3 - 5235 −−

=
52 - 6 5 −

=
) 1 - 5( 5 −
= 1
2/ B =
2 x
x- 2) (
24
424
++
+
x
x

=
2 x
) x 2 )( x- 2 (
24
2424
++
+++
x
xx

= x
4
– x
2
+ 2
Bài 2
1/ Cho a > c; b > c; c > 0. Chứng minh rằng:

abcbccac ≤−+− )()(
2/ Cho 3 số dương x, y, z có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:

zxyzxyxyzzxyyzx +++≥+++++ 1
.
Giải: 1/ Điều phải chứng minh tương đương với phải chứng minh

1
c) - c(b )(

+−
ab

cac
(1)
VT (1) =
1
2
b
c
- 1
a
c

2
a
c
- 1
b
c

b
c
- 1
a
c

a
c
- 1 =
+
+
+








+






b
c
(Bất đẳng thức côsi). Suy ra điều phải chứng minh
2/ Trước hết ta chứng minh:
yz x +≥+ yzx
(1)
Ta có (1) ⇔
yz 2x x yz
2
++≥+ yzx


yz2 x 1 +≥

yz2 x +≥++ zyx
(vì x + y + z = 1)


( )
0 z -
2
≥y
luôn đúng
• Tương tự có
zx y +≥+ zxy
(2) và
xy z +≥+ xyz
(3)
• Từ (1), (2), (3) ta có

zxyzxyxyzzxyyzx +++≥+++++ 1
(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =
3
1
Bài 3
1/ Giải phương trình: x
2
+ 3x +1 = (x + 3)
1
2
+x
2/ Giải hệ phương trình:
x + y + z = 6
xy + yz - zx = -1
x
2

+ y
2
+ z
2
= 14

Giải
:
1/ Đặt
1 t 1
2
≥=+x
⇒ x
2
= t
2
- 1, phương trình đã cho trở thành
t
2
– (x + 3)t + 3x = 0




=
=
3 t
x t
• Với t = x thì
x 1

2
=+x
phương trình này vô nghiệm.
• Với t = 3 thì
3 1
2
=+x
⇔ x
2
= 8 ⇔ x =
22±
• Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x =
22±
2/ Ta có x
2
+ y
2
+ z
2
= (x + y + z)
2
– 2(xy + yz + zx) = 14
⇒ xy + yz + zx = 11 kết hợp với xy + yz - zx = -1 có y(x + z) = 5
⇒ y và x+z là nghiệm của phương trình t
2
– 6t + 5 = 0





=+
=
1
5
zx
y
hoặc



=+
=
5
1
zx
y
• Với



=+
=
1
5
zx
y
hệ vô nghiệm
Với




=+
=
5
1
zx
y
hệ có 2 nghiệm (x;y;z)=(2;1;3) và (x;y;z)=(3;1;2)

Bài 4
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi chân đường vuông góc hạ từ điểm M
nằm trong tam giác đến các cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Xác định vị trí của M
để :
1/
MFMEMD
111
++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị đó .
2/
MDMFMFMEMEMD +
+
+
+
+
111
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị đó .
Giải:
F
E
D

z
y
x
M
C
B
A
Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M đến BC, CA, AB và h là đường cao ∆ABC
Dễ dàng chứng minh được
• x+y+z = h =
2
3a
9
111
)( ≥








++++
zyx
zyx

9
111
)( ≥









+
+
+
+
+
+++++
xzzyyx
xzzyyx
Từ đó ta có
1/
a
36

3a
9.2

9111111
==≥++=++
hzyxMFMEMD
2/
a
33


3a
9

2
9111111
==≥
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+ hxzzyyxMDMFMFMEMEMD
Trong cả hai trường hợp đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z
⇔ M là trọng tâm tam giác đều ABC
Bài 5
1/ Chứng minh rằng 2
2p
+ 2
2q
không thể là số chính phương, với mọi p, q là các số
nguyên không âm.
2/ Có hay không 2009 điểm trên mặt phẳng mà bất kỳ 3 điểm nào trong chúng
đều tạo thành 1 tam giác có góc tù.
Giải:

1/ Không mất tính tổng quát giả sử p≥ q, ta có: 2
2p
+ 2
2q
= 4
q
(4
p-q
+ 1)
4
q
là số chính phương, nên cần chứng minh 4
p-q
+ 1 không chính phương.
Giả sử ngược lại, 4
p-q
+ 1 = (2k + 1)
2
(k ∈N)
⇔ 4
p-q-1
= k(k + 1)
vô lí vì tích hai số tự nhiên liên tiếp không thể là số chính phương
2/ Trên mặt phẳng vẽ đường tròn đường kính AB bất kì.
Trên nửa đường tròn đó lấy 2009 điểm A
1
; A
2
; … ; A
2009

khác nhau và khác B
⇒ Bất kì 3 điểm nào A
i
, A
j
, A
k
(i ≠ j ≠ k) đều tạo thành một tam giác chắc chắn có một
góc tù
⇒ luôn tồn tại 2009 điểm thỏa mãn điều kiện bài toán

Đề 5:
Câu 1 (3,5 điểm)
1/ Rút gọn biểu thức:
2 3 2 3
2 4 2 3 2 4 2 3
+ −
+
+ + − −
.
2/ Cho hàm số f(x) = (x
3
+ 6x - 5)
2010
, tính f(a) với a =
33
173173 −++
.
Câu 2 (4,5 điểm)
1/ Giải hệ phương trình:


2
2
2
x 2x y 2y x
y 2y z 2z y
z 2z x 2x z

− + =


− + =


− + =


.
2/ Giải phương trình:
3 2
1
3
x x x− − =
.
Câu 3 (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) nội tiếp hình thang ABCD (AB//CD), với E; F; G; H theo
thứ tự là tiếp điểm của (O, R) với các cạnh AB; BC; CD; DA.
1/ Chứng minh
EB GD
EA GC

=
. Từ đó, hãy tính tỷ số
EB
EA
,biết: AB=
4R
3
và BC=3R.
2/ Trên cạnh CD lấy điểm M nằm giữa hai điểm D và G sao cho chân đường
vuông góc kẻ từ M đến DO là điểm K nằm ngoài (O, R). Đường thẳng HK cắt (O, R) ở
điểm T (khác H). Chứng minh MT = MG.

Câu 4 (4,0 điểm)
1/ Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c và R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp thoả mãn hệ thức R(b + c) = a
bc
. Hãy xác định dạng tam giác ABC.
2/ Giả sử tam giác ABC không có góc tù, có hai đường cao AH và BK. Cho biết
AH

BC và BK

AC. Hãy tính các góc của tam giác ABC.
Câu 5 (4,0 điểm)
1/ Tìm tất cả các cặp số tự nhiên n và k để (
4 2k 1
n 4 )
+
+
là số nguyên tố.

2/ Cho các số thực a và b thay đổi thỏa mãn
3 3
a b 2+ =
. Tìm tất cả các giá trị
nguyên của (a + b).
Giải:
Câu 1 (3,5 điểm)

1) (1,50đ)
Biến đổi Biểu thức đã cho thành
2 2
2 3 2 3
2 ( 3 1) 2 ( 3 1)
+ −
+
+ + − −
0,50
=
(2 3)(3 3) (2 3)(3 3)
(3 3)(3 3)
+ − + − +
+ −
=
6 3 3 6 3 3
9 3
− + + − −

= 1
0,50
0,50

2) (2,00 đ)
Từ a =
33
173173 −++
suy ra a
3
= (
33
173173 −++
)
3

⇔ a
3
= 6 + 3
3 3
3 17. 3 17+ −
(
33
173173 −++

⇔ a
3
= 6 – 6a
⇔ a
3
+ 6a – 6 = 0
Vậy f(a) = (a
3
+ 6a - 5)

2010
= (a
3
+ 6a – 6 + 1)
2010
= 1
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 2 (4,50 điểm)
1) (2,50 đ)
Điều kiện: (x
0

; y
0

; z
0

)

Với điều kiện trên hệ đã cho tương đương với hệ
2
2
2
(x y) x y (1)
(y z) y z (2)
(z x) z x (3)


− = −


− = −


− = −


Nếu hệ đã cho có nghiệm, do vế trái của mỗi phương trình trong hệ đều
không âm, do đó từ (1); (2) và (3) lần lượt suy ra hệ
x y 0
y z 0 x y z x x y z
z x 0
− ≥


− ≥ ⇒ ≥ ≥ ≥ ⇒ = =


− ≥


x y z 0
x y z 0
x y z 1
x x 0
= = ≥


= = =


⇒ ⇒
 
= = =
− =



Thử lại hai bộ nghiệm trên vào hệ đã cho, thấy nghiệm đúng.
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm x= y =z = 0; x = y = z = 1
0,25
0,75
0,75
0,50
0,25
2) (2,00 đ)
Phương trình đã cho tương đương với 3 x
3
– 3x
2
– 3x = 1
⇔ 4x
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1

⇔ 4x
3
= (x + 1)
3


3
4
x = x + 1
⇔ (
3
4
- 1)x = 1
⇔ x =
3
1
4 1−
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 3 (4,00 điểm)
Đáp án Điểm
1) (2,00đ)
Do AB//CD
0
CDA DAB 180⇒ ∠ + ∠ =
; (O,R) là đường tròn nội tiếp
ABCD
nên DO và AO theo thứ tự là phân giác các góc CDA và DAB


0 0
1
ODA OAD ( CDA DAB) 90 AOD 90
2
⇒ ∠ + ∠ = ∠ + ∠ = ⇒ ∠ =
hay tam giác AOD vuông ở O , tương tự tam giác BOC vuông ở O.
0,25
Xét các tam giác OAD và BOC vuông ở O
có các đường cao OH và OF cùng bằng R

HA.HD = FB.FC = R
2
.
Mặt khác theo tính chất các tiếp tuyến của (O, R),
ta có HA = EA; EB = FB ; HD = GD; FC = GC.
Vậy EA.GD = EB.GC

EB GD
EA GC
=
= k (1)
0,25
0,25
+ Ta phải tìm k > 0 khi AB =
4R
3
và BC = 3R.
Vì AB//CD và AB ; CD là các tiếp tuyến của (O, R)


OE

AB và OG

CD


E; O; G thẳng hàng, nên EG = 2R và EG
2
=
2 2
BC (GC EB)− −
(2)
0,25
Từ (1) có
EB k kAB 4kR
BF = EB (3)
EB EA k 1 k 1 3(k 1)
= ⇒ = =
+ + + +

0,25

4kR
GC = CF BC BF 3R
3(k 1)
⇒ = − = −
+
(4)
0,25

Thay (4) và (3) vào (2), ta có 4R
2
=
2
2
2
2
8kR (k 9)
9R 3R 5
3(k 1)
9(k 1)
 
+
− − ⇔ =
 
+
+
 
0,25

2
11k 18k 9 0⇔ + − =
, giải phương trình được nghiệm k >0 là k =
9 6 5
11
− +
Vậy
EB
EA
=

9 6 5
11
− +
.
0,25
2) (2,00đ)
Ta có DH = DG ( hai tiếp tuyến của (O, R) kẻ từ D)
⇒ ∆
DHG cân ở D mà DO
là phân giác góc HDG
HG⇒ ⊥
DO, có MK

DO

MK//HG
KMG HGC⇒ ∠ = ∠
.
Mặt khác GC là tiếp tuyến của (O, R) và góc HTG nội tiếp chắn cung HFG
của (O,R)
HTG HGC⇒ ∠ = ∠
KMG HTG⇒ ∠ = ∠

tứ giác KTGM nội tiếp (5)
0,50
Lại có
0
OKM OGM 90∠ = ∠ = ⇒
O; K; G; M thuộc đường tròn đường kính
MO (6)

0,50
Từ (5) và (6)

5 điểm O; K; G; M; T thuộc đường tròn đường kính MO
0
MTO 90 OT MT⇒ ∠ = ⇒ ⊥
mà T thuộc (O, R), nên MT là tiếp tuyến của (O, R)
0,50
MT và MG là 2 tiếp tuyến của (O, R) kẻ từ M

MT = MG. 0,50

A
B
C
D
G
M
K
H
E
F
O
T
_K
_H
_
C
_B
_A

Câu 4 (4, 00 điểm)

1) (2,00 đ)
Từ R(b + c) = a
bc
suy ra
bc
=
( )R b c
a
+
Mà b và c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô-si có
( )R b c
a
+
=
bc

2
b c+

Suy ra 2R

a. Mặt khác a ≤ 2R. Vậy a = 2R. Do đó tam giác ABC vuông tại A
0,50
1,00
0,50
2) (2,00 đ)
Tam giác AHC vuông tại H ⇒ AC ≥ AH ≥ BC (gt)
Tam giác BKC vuông tại K ⇒ BC ≥ BK ≥ AC (gt)

Suy ra AC = AH = BC = BK ⇒ C ≡ H ≡ K

Vậy ABC vuông cân tại C
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 5 (4,0 điểm)
1) (2,00 đ)
Đặt M=
4 2k 1
n 4
+
+
+ Khi n chẵn ta có n
4
chia hết cho 2, mặt khác 4
2k+1
chia hết cho 2 và 4
2k+1
>2,
với mọi k
N

. Vậy M không là số nguyên tố.
+ Khi n lẻ:
a) Khi n = 1 và k = 0, ta có M = 5 là số nguyên tố.
b) Khi n
1≥
và k

1≥
, ta chứng minh M không là số nguyên tố:
Ta có M = (
2 2k 1 2 k 1 2 2 2k 1 k 1 2 2k 1 k 1
n 2 ) (n.2 ) (n 2 n.2 )(n 2 n.2 )
+ + + + + +
+ − = + + + −

2 2k 1 k 1
n 2 n.2
+ +
+ +
là số nguyên lớn hơn 1 và
2 2k 1 k 1
n 2 n.2
+ +
+ −
là số
nguyên (1)
Mặt khác
2 2k 1 2 2k 1 k
n 2 2 n .2 2n.2 2
+ +
+ ≥ ≥

2 2k 1 k 1 k k 1 k 1
n 2 n.2 2n.2 2 n.2 n.2 ( 2 1) 1
+ + + +
+ − ≥ − = − >
(2)

Từ (1) và (2), suy ra M là hợp số
Kết luận:
4 2k 1
n 4
+
+
là số nguyên tố khi và chỉ khi n =1 và k = 0.

0,50
0,25
0,50
0,50
0,25
2) (2,00 đ)
Có a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
– ab + b
2
). Từ giả thiết a
3
+ b
3
= 2 (*)


2= (a + b)(a

2
– ab + b
2
) mà a
2
– ab + b
2
> 0

a + b > 0 (1) 0,25
Đặt a = x +1 và b = y + 1

2 = (x + 1)
3
+ (y + 1)
3

x
3
+ y
3
+ 3(x
2
+ y
2
) + 3(x + y) = 0 mà 3(x
2
+ y
2
)


0

x
3
+ y
3
+ 3(x + y)

0

(x + y)(x
2
– xy + y
2
+ 3)

0 mà x
2
– xy + y
2
+ 3 > 0

x + y

0 0,75

a + b – 2

0


a + b

2 (2)
Từ (1) và (2)

0 < a + b

2, nên giá trị nguyên của a + b chỉ có thể là 1 hoặc
2
0,25
+ Chọn a = 1 và b = 1, thoả mãn điều kiện (*), khi đó a + b = 2 0,25
+ Để a + b = 1, ta sẽ chứng tỏ: có a và b thoả mãn

3 3 2 2
a b 1 a b 1
a b 1
ab 1/ 3
a b 2 a ab b 2
+ = + =
+ =
 

⇔ ⇔
  
= −
+ = − + =

 
(I)

(a; b) là nghiệm hệ (I) khi và chỉ khi a và b là nghiệm phương trình t
2
– t
1
3

=
0, phương trình này luôn có nghiệm

điều cần chứng minh.
0,25
Kết luận: a + b có hai giá trị nguyên là 1 và 2. 0,25

×