1
1. VÀ
1.1. Tng quan v tài sn ngn hn trong doanh nghip
1.1.1. Khái niệm tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c khi tìm hiu khái nim v tài sn ngn hn, ta phi hiu th nào là tài sn.
Theo chun mc s 1: Chun mc chung trong n mc K toán Vit Nam c
ban hành và công b theo Quynh s -
2002 ca B ng B Tài chính v tài s:“Tài sản là
nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương
lai”. Li ích kinh t a mt tài sn là tin tin
và các khon ca doanh nghip hoc làm gim bt các khon tin
mà doanh nghip phi chi ra.
Tài sc biu hii hình thái vt chng, máy móc, thit
b, vc không th hii hình thái vt chn quyn, bng
sáng ch c li ích kinh t c quyn kim soát
ca doanh nghip. Nhng tài sc gi là tài sn dài hn.
Khác vi tài sn dài hn, tài sn ngn hn là tin, các khon
và các tài sn khác có th chuyi thành tin, hoc có th bán hay s dng trong
vòng mc mt chu k ng ca doanh nghip. Tài sn
ngn phn ánh tng giá tr tin, các khon và các tài sn ngn hn
n thm báo cáo.
Ngoài khái nim trên, tài sn ngn h u cách
p nhà
xut bi hc Kinh t Quc dân thì: “Tài sản ngắn hạn là những tài sản thường
xuyên luân chuyển trong quá trình kinh doanh. Trong bảng cân đối kế toán của doanh
nghiệp, tài sản ngắn hạn được thể hiện ở các bộ phận tiền mặt, các chứng khoán
thanh khoản cao, phải thu và dự trữ tồn kho”.
Trong cun K toán Kim toán và Phân tích tài chính doanh nghip, NXB Tài
chính Hà Ha GS. Ngô Th Chi, PTS. n và PTS.
Hu “Tài sản ngắn hạn là tiền, các khoản tương đương tiền và các tài
sản khác có thể chuyển đổi thành tiền, hoặc có thể bán hay sử dụng trong vòng một
năm hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp. Tài sản ngắn hạn
phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác
có đến thời điểm báo cáo”.
y, tài sn ngn hn ca doanh nghip là nhng khon mc có kh
chuyi d dàng và là mt xích quan trng trong quá trình to ra doanh thu. Tuy là
Thang Long University Library
2
yu t tn ti trong ngn hu có phát sinh trc trc s nh
n quá trình hong ca công ty.
trên
: “Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài
sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân
chuyển, thu hồi vốn trong một chu kỳ kinh doanh hoặc trong một năm. Tài sản ngắn
hạn của doanh nghiệp có thể tồn tại dưới hình thái tiền, hiện vật (vật tư hàng hóa),
dưới dạng đầu tư ngắn hạn và các khoản phải thu khác.”
1.1.2. Phân loại tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.1.2.1. Phân loại theo vai trò của tài sản ngắn hạn trong quá trình sản xuất kinh
doanh
ba
1.1.2.2. Phân loại theo hình thái biểu hiện của tài sản ngắn hạn
:
:
Cách
1.1.2.3. Phân loại tài sản ngắn hạn dựa trên các khoản mục trên bảng cân đối kế toán
:
n
3
:
:
-
thanh toán.
:
doanh
doanh
Tà:
1.1.3. Vai trò của tài sản trong doanh nghiệp
Trong hong sn xut kinh doanh, tài sn ngn hn luôn vng và nm
ri rác trong các khâu thuc quá trình sn xut kinh doanh.
i vi các doanh nghip kinh doanh i thì tài sn ngn hn ng
chim mt t l khá cao trong tng tài sn ca doanh nghip. Tài sn ngn hu
kin quan tr doanh nghip có th kinh doanh, sn xut thun li. Doanh nghip
cn d tr tài sn ngn h ng cho các chi phí phát sinh cn phi chi tr ngay.
Chính vì vy mà doanh nghip luôn phi d tr mng tin hoc chng khoán kh
th m bo kh i tài sn có tính thanh khon
cao, có kh i thành tin mt nhanh chóng vi chi phí thng cho
các mc tiêu ngn hn.
Tài sn ngn hn còn h tr thanh toán cho các giao d tr v thi gian.
u này xut hin trong quá trình sn xut, marketing và thu tin. Do các giao dch có
ding thi, nhiu hon nhu cu v
tr hàng tn kho, áp dng các chính sách h tr bán hàng, chit kh
khuyn khích khách hàng thanh toán sm, gim thi gian chuyn tin khi thu hi n.
Mt vai trò na ca tài sn ngn hng hp cn phi chi tr
các chi phí n pháp lut, chi phí gián tip trong qun lý. Nhng chi phí này
rt ln nên nhà qung áp lng
Thang Long University Library
4
d tr mng ln tài sn có tính thanh kho m bo kh
k c khi vii ít li nhun dài hn. Chính vì vy,
chính sách qun lý tài si vi doanh nghip ht sc quan trng.
1.1.4. Nội dung quản lý tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.1.4.1. Quản lý tiền và các khoản tương đương tiền
Qun lý tin mt là quynh mc tn qu tin mt, c th
t ra quynh cho mc tn qu tin mt sao cho tt ti thiu mà
v duy trì hong ca doanh nghip.
Ving tin mt d tr chính xác giúp cho doanh nghing
các nhu cu v: Giao dch, d phòng, tn dc nhi thun li trong kinh
doanh do ch ng trong hong thanh toán chi trng thi doanh nghip có th
n pháp thích hng khon tin nhàn ri nhm thu li nhun
ng khoán ngn hi nhà qun lý phc phân
ng tin t, thc trng tình hình tài chính ca
doanh nghip, t la ch ác quynh s dng ngân qu n,
làm gim ti ro v lãi sut hoc t giá hn
hu qu s dng tài sn.
Qun lý tin mt hiu qu góp phn nâng cao hiu qu s dng tài sn ngn hn
nói riêng và hiu qu s dng tài sn nói chung cho doanh nghip.
Việc đầu tiên mà một doanh nghiệp cần phải thực hiện trong công tác quản lý
tiền mặt đó là phải thiết lập mức tồn quỹ tiền mặt mục tiêu cho doanh nghiệp.
Baumol
-
1.1-
/(B-ú-
5
-
là C/2.
Hình 1.1. Mc tn qu tin mt mc tiêu
Cán cân tin mt
(C)
C/2
Thi gian
Gi s t l sinh li m ca th ng tin t mang li là I,
thì phn li nhun b b qua mn tin m
có cán cân tin mt trung bình (C/2) thì cn phng chng khoán có giá tr
là C ti nhng thm mà cán cân tin mt bng 0. Nu t
kim thun trong suc ký hiu là T, thì s ln các loi chc
chuyi thành tin mt là (T/C). Gi s chi phí cho mi ln giao dch là F thì tng
chi phí cho các gia dch chuyi các loi ch
C = Th giá ca các loi chc bán ra trong mi ln giao dch
F = Tng giá tr cn d nh c
i = T l sinh li ca các công c c giao dch trên th ng tin t
S dng các công c này, chúng ta có th thit lp công thc tính toán hai loi
chi phí thành ph
ng chi phí (TC) cho vic tin hành T/C ln chuyi các loi chng
khoán, mi ln có giá tr
T thy rng tng chi phí s mc ti thiu khi:
c giao dch tin mt t
Thang Long University Library
6
Hình 1.2. Mô hình Baumol
Sau khi xác định được nhu cầu dự trữ tiền mặt, bước tiếp theo doanh nghiệp
cần phải quản lý hoạt động thu – chi tiền mặt trong công tác quản lý tiền và các tài
sản tương đương tiền.
B = t * TS * I * (1 - T)
C = (C
2
- C
1
) * (1 - T)
Tng chi
phí
i
Chi phí giao
dch
Quy mô tin mt
C’
Chi
phí
gi
tin
mt
7
C
1
C
2
B >
B =
B <
1.1.4.2. Quản lý dự trữ
Trong quá trình luân chuyn vn ngn hn phc v cho sn xut kinh doanh
thì hàng hóa d tr, tt ln cho hong ca doanh nghip, nó
m an toàn gin khác nhau trong chu k sn xut kinh doanh
ca doanh nghip do các hong này ding ba, hàng hoá d
tr, tn kho giúp cho doanh nghip gim thit h c nhng bi ng ca th
ng. Tuy nhiên, nu d tr quá nhiu s o qun
và gây ng vn. Vì v vào k hoch sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, kh n sàng cung ng ca nhà cung cp cùng vi nhng d n
ng ca th ng, doanh nghip cn xánh mt mc tn kho hp lý nhm nâng
cao hiu qu s dng tài sn ngn hn cho doanh nghip, góp phn nâng cao hiu qu
hong ca doanh nghip.
Trong hoạt động quản lý hàng tồn kho, doanh nghiệp cần tập trung xác định
mức dự trữ tối ưu thông qua 2 mô hình quản lý hàng tồn kho. Đó là mô hình đặt hàng
hiệu quả nhất – EOQ và mô hình ABC.
c gia trên gi nh là nhng ln cung cp hàng hoá là bng nhau.
Khi doanh nghip tin hành d tr hàng d tr hàng hoá s kéo theo hàng lot các chi
Thang Long University Library
8
phí nh c xp hàng hoá, chi phí bo qu t hàng, chi phí bo
hii có hai loi chi phí chính:
Chi phí lưu kho (Chi phí tồn dự trữ): n vic tn tr
hàng hoá ,loi này bao gm:
Nu gi mi ln cung ng hàng hoá là Q thì d tr cung ng trung bình s là
Q/2.
Gi C
1
hàng hoá thì ta doanh
nghip s là:
C
1
*Q/2
T u s ng hàng hoá mi ln cung .
Chi phí đặt hàng (Chi phí hợp đồng): t hàng bao gm chi phí qun
lý giao dch và vn chuyt hàng cho mi lng n
nh không ph thuc vào s c mua.
Nu gi D là toàn b s ng hàng hoá cn s dng trong m thi gian
ng ln cung ng hàng hoá s là D/Q. Gi C
2
là chi phí mi
lt hàng thì tt hàng s là:
C
2
*D/Q
Tu s ng mi ln cung ng gim.
Gi TC là tng chi phí tn tr hàng hoá, ta có công thc:
TC = C
1
* (Q/2) + C
2
* (D/Q)
Ta có th tìm Q* bng cách ly vi phân TC theo Q ta có:
Công thc biu hin trên hình sau:
9
Hình 1.3. Mô hình EOQ
Qua hình trên ta thy khng hàng hoá cung ng mi ln là Q
*
thì tng chi
phí d tr là thp nht.
1.1.4.3. Quản lý các khoản phải thu
Các khon phi thu ca doanh nghip bao gm phi thu khách hàng, phi thu
ci bán v vic ng tic, phi thu ca cán b công nhân viên, phi thu ca
Trong kinh doanh, mt doanh nghip phi bán chu (hay còn gi là tín dng
i) là mt công vi
mc to ra.
Tín d i giúp cho doanh nghi y nhanh t tiêu th sn
phm chi phí tn kho ca hàng
hóa, góp phu qu s dng tài sn c nh và hn ch hao mòn vô hình.
Tuy nhiên, tín d n nhng ri ro cho doanh
nghip cho vn thiu ht,
u khách hàng không tr c n.
ln ca các khon phi thu ca mt doanh nghii theo thi gian,
tùy thuc vào t thu hi n o ra n m ng ca nhng
u kin kinh t chung nm ngoài tm kim soát ca doanh nghi
mt s bin c có th kic có th lng
ca các khon phi thu mt cách mnh m. Chính sách ca doanh nghip liên quan
n nhng bin c có th kic gi là chính sách tín dng.
Chính sách tín dng là mt yu t quynh quan trn m,
chng và ri ro ca doanh thu bán hàng. Chính sách tín dng ca doanh nghip
c thc hin thông qua vic kim soát 4 bin s
Tng chi
phí
Chi phí d tr
t
hàng
S t hang/ln
Q*
Chi phí
Thang Long University Library
10
Tiêu chuẩn tín dụng: Là nguyên tc ch o rõ sc mnh tài chính ti thiu và
có th chp nhc ca nhng khách hàng mua chu. Theo nguyên tác này nhng
khách hàng nào có sc mnh tài chính hay v th tín dng thng tiêu chun
có th chp nhc thì s b t chi cp tín dng theo th thc tín di.
Chiết khấu tiền mặt: Là phn chit kh i vi nhng giao dch mua hàng
bng tin. Chit khu to ra nhng khuyn khích thanh toán s
hàng.
Thời hạn bán chịu: dài thi gian mà các khon tín dc phép kéo
dài.
Chính sách thu tiền: Là cách thc x lý các khon tín di quá
hn.
Bt c yu t nào trong các yu t u có th có nhng ng rt quan
tri vng tiêu chun tín
dc ni lng, t l chit khi gian bán chc
thu tin ít g
Vic phân bii x vi các ku cm nhiu quc gia. Tuy
nhiên vi các lo tin cy tín dng khác nhau thì doanh nghip có th
áp dng nhc bán hàng khác nhau. Doanh nghip có th áp dng mc
chit khu theo khng, hoc chic cho khách hàng nào chp nhn các hp
ng mua hàng dài hn. Vi mt khách hàng thiu tin cy, c v bng cách
hn ch s hàng hóa mà h có th mua chu.
Có nhi thu th tin cy ca khách
hàng. Chng hn, có th lit kê mm sau:
Vic thit lp các tiêu chun tín dng ca các nhà qun tr tài chính pht ti
s cân bng thích hp. Nu tiêu chun tín dt quá cao s loi b nhiu khách
hàng ti gim li nhun, còn nu tiêu chut ra quá thp có th
có nhiu khon tín dng có ri ro cao và chi phí thu tin
Khi phân tích kh ng cng dùng các tiêu chun
Phm chng: Tiêu chun này nói lên tinh thn trách nhiêm ca
khách hàng trong vic tr n vic thanh toán các
khon n i vi doanh nghip hoi vi các doanh nghip khác.
11
c tr n: Da vào các ch tiêu v kh tr
ngân qu ca doanh nghi
Vn ca c mnh tài chính dài hn ca khách hàng.
Th chp: Xem xét kh ng c các tài sn
riêng mà h s d m bo các khon n.
u kin kinh t: Tiêu chun kh n ca khách
hàng trong hin ti.
Các tài lic s d phân tích khách hàng có th là kim tra bng cân
i tài sn, bng k hoch ngân qu, phng vn trc tip, xung t kim tra
hay tìm hiu qua các khách hàng khác.
-
hay dòng tin sau thu c
phí ca vic cp tín dng vi mt mc rc.
CF
0
= VC * S * (ACP/360)
= [S *(1 VC) S * BD CD]* (1 T)
CFt
CF
0
:
+ NPV = 0: bàng quan
+ NPV < 0: khôn
Thang Long University Library
12
- a
ng cao
AC0)
khi doanh nghi
n
thay vì
ng khon ph nh có nên cp tín
dng hay không, nhà qun lý tài chính phi so sánh giá tr hin ti ròng ca tng
NPV
0
=P
0
Q
0
AC
0
Q
0
NPV
0
NPV
1
P
0
, Q
0
, AC
0
13
P
1
, Q
1
, AC
1
R
t
NPV
1
> NPV
0
NPV
1
= NPV
0
: bàng quan
NPV
1
< NPV
0
- g khi s dng thông tin ri ro, nhà qun lý có th
thêm mt ph có thêm thông tin v ri ro tín dt
nh cui cùng.
NPV
2
: giá tr hin ti ròng khi cp tín dng và có s dn thông tin ri ro
C: chi phí s dng thông tin ri ro tín dng
ra quynh:
NPV
2
> NPV
1
: cp tín dng
NPV
2
= NPV
1
: bàng quan
NPV
2
< NPV
1
: không cp tín dng
1.2. Hiu qu s dng tài sn ngn hn trong doanh nghip
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t th trng, doanh nghip mun tn ti và phát trin thì
v sng còn doanh nghip cn quan tâm là tính hiu qu. Ch khi hong sn
xut kinh doanh có hiu qu doanh nghip mi có th t trang tr ra,
vc và quan trn quy
mô hong sn xut kinh doanh trong doanh nghip. Hiu qu kinh t là kt qu
tng hp ca mt lot các ch u qu ca các yu t b ph
hiu qu s dng tài sn ngn hn gn lin vi li ích ca doanh nghiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip phi luôn tìm mi
bin phá nâng cao hiu qu s dng tài sn ngn hn.
u qu là mt khái nim ph s dng
các yu t to ra kt qu u ra tt nht vi my,
có th hiu hiu qu s dng là mt phm trù kinh t s dng các
Thang Long University Library
14
ngun lc ca doanh nghi t kt qu cao nht trong quá trình sn xut kinh
doanh, ti ích ca ch s hu vi tng chi phí thp nht.
“Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn là phạm trù kinh tế đánh giá trình
độ sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu cao nhất với mức
tài sản ngắn hạn hợp lý (tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa chi phí)”.
Nâng cao hiu qu s dng tài sn ngn hn là yêu cu tt yu khách quan ca
mi doanh nghip trong nn kinh t th trng. Mc dù hu ht các v phá sn trong
kinh doanh là h qu ca nhiu yu t, ch không phi ch n do qun tr tài
sn ngn hn tn thy rng s bt lc ca mt s doanh nghip trong
vic honh và kim soát mt cách cht ch các loi tài sn ngn hn h là
mt nguyên nhân dn tht bi cui cùng ca h. [2, tr.199-216]
1.2.2. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản trong doanh nghiệp
Bt k doanh nghin hiu qu s dng tài sn ngn hn.
S dng tài sn ngn hn là v then cht gn lin vi s tn ti và phát trin ca
doanh nghip. Tính hiu qu ca vic s dng tài sn ngn hn nói chung là to ra
nhiu sn phi nhun, hon mt
cách hp lý nhm m rng quy mô sn xu m bo yêu
cu t i nhun l tài sn ngn hn.
Phân tích hiu qu s dng tài sn ngn hn có tác dng
công tác qun lý tài sn ngn hn và s dng tài sn ngn hn ca doanh nghip, trên
ra nhng bia hiu qu s dng tài sn ngn hn.
Vì vy, công tác phân tích hiu qu s dng tài sn ngn hn t quan trng.
Khi phân tích hiu qu s dng tài sn ngn hn cn phi nghiên cu mt cách
toàn din c v th ng th t nó
trong mi quan h vi s bing ca các yu t sn xut.
Do vy, khi phân tích hiu qu s dng tài sn ngn hn c ht phi xây
dc h thng các ch tiêu tài chính tng hp và chi tit phù hp vm
ca tng nhóm tài sn ngn hn s dng trong doanh nghii bit tn dng
p. Vic phân tích phc tin hành trên tng ch tiêu
ng hp li, t n pháp nâng cao hiu qu s dng tài sn ngn
hn, nhm khai thác ht công sut ca tài sn ngn hn
1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.2.3.1. Các chỉ tiêu tổng hợp
15
trong
các
:
sut sinh li trên tng tài sn (ROA)
Phn ánh hiu qu vic s dng tài sn trong hong kinh doanh ca công ty
c qun lý co công ty.
H s ni 100 ng tài sn ca công ty thì s mang li bao
ng li nhun. Mc li nhun cao s là
tu vào tài sn mà li nhuc li thp. H s
ng có s chênh lch gia các ngành. Nhi ph
sn ln vào dây chuyn sn xut, máy móc thit b, công ngh n ti,
Thang Long University Library
16
xây dng, sn xut kim long có ROA nh i các ngành không cn
phu vào tài sch v, qung cáo, phn m
Mt trong nhng khía cc quan tâm nht ca thu nhp trên tng tài sn
là kh i hp ca các ch s tính toán ROA. Mt ng dng
c nhc ti nhiu nht là mô hình phân tích Du
T mô hình chi tit trên có th thc các nhân t n kh
sinh li ca tài sn u sut s dng tài sn và t sut sinh li trên doanh thu.
Bên phi trin khai hiu sut s dng tng tài sn hay nói cách khác chính là s
vòng quay ca toàn b tài sn: phn này trình bày tài sn ngn hn cng vi tài sn dài
hn bàng tng s tài sn doanh nghip s dng. Doanh thu thun tiêu th chia cho toàn
b tài sn cho bit hiu sut s dng tài sn trong mt k phân tích.
Hiu sut s dng tng tài sn càng cao chng t sc sn xut ca tài sn càng
c sinh li cho tài sn.
Nhìn vào bên phi ta thy hiu sut s dng tng tài sn b ng bi
nhng nhân t:
- Tng doanh thu thun càng ln, s vòng quay càng nhiu.
- Tng tài sn càng nh, hiu sut s dng càng ln.
Song tng doanh thu thun và tng tài sn có quan h mt thit vi nhau, trong
thc t 2 ch ng quan h cùng chiu, khi tng tài sng doanh
thu thu
u doanh nghip muu sut s dng tài sn thì cn
phi phân tích các nhân t liên quan, phát hin các mt tích cc, tiêu cc ca tng
nhân t có bin pháp nâng cao s vòng quay ca tài sn, góp phân nâng cao hiu
qu kinh doanh ca doanh nghip nói chung.
V bên trái trin khai t sut sinh li ca doanh thu thun: Phn này trình bày
tng chi phí bao gm chi phí sn xut và chi phí ngoài sn xut. Doanh thu thun tr
ng chi phí bng li nhun thun, li nhun thun chia cho doanh thu thun bng t
sut sinh li trên doanh thu thun. u này cho bit nhng nhân t n t
sut sinh li ca doanh thu thu p muc sinh li
ca doanh thu thun cn có các bin pháp gim ch phí bng cách phân tích nhng
nhân t cn t có bin pháp phù hng thi tìm mi bin
nâng cao doanh thu, gim các khon gim tr.
Khi nghiên cu kh i ca tài sn phn mc
a vn ch s hu bi hiu sut s dng tài sn và t sut sinh li trên doanh thu
17
thun là 2 nhân t không phi nh. M i nhun
n phn ch s hu ph thuc vào li
nhun sau thu và chính sách phân phi li nhun ca doanh nghip. Do vy, cn phi
kt hn ch s hu và ng ngun tài tr t bên ngoài.
Tóm li, phân tích hiu qu s dng tài sn ca doanh nghip da vào mô hình
hiu qu trên mng thi phát
hin ra các nhân t n hiu qu s dng tài s t n pháp
nâng cao li nhun cho doanh nghip. [2, tr.207-219]
1.2.3.2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu qu s dng tài sn ngn hn là mt phm trù kinh t, phn ánh tình hình
s dng tài sn ngn hn ca doanh nghi t hiu qu cao nht trong kinh doanh
vi chi phí thp nht.
Tài sn ngn hn là các tài sn có thi gian thu hi vn ngn, trong khong thi
gian 12 tháng hoc trong mt chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Tài sn
ngn hn ca doanh nghip bao gm: Tin và các khon, các khon
n hn, các khon phi thu ngn hn, hàng tn kho và mt s tài sn
ngn hn khác. Tài sn ngn hn ca doanh nghic s dng cho các quá trình d
tr, sn xu thông. Quá trình vng ca tài sn ngn hn bu t vic
dùng tin t mua sm v tr cho sn xut, tin hành sn xut và khi sn xut
xong doanh nghip t chc tiêu th thu v mt s vi hình thái tin t u
vi giá tr . Mi ln vc gi là mt vòng luân chuyn ca
tài sn ngn hn. Doanh nghip s dng vu qu bao nhiêu thì càng có
th sn xut và tiêu th sn phm nhiu by nhiêu. Vì li các
doanh nghip phi s dng hp lý, hiu qu ng tài sn ngn hn, làm cho
mng tài sn ngn hn mua sm nguyên, nhiên vt liu nhi
sn xut ra sn phm và tiêu th c nhii
vic doanh nghip nâng cao t luân chuyn tài sn ngn hn (s vòng quay tài sn
ngn hn trong m
Trong ho ng tài chính ca doanh nghip các h thng ch tiêu tài chính
ng ca doanh nghip trong m k toán là
không th thiu. Qua quá trình phân tích h thng ch tiêu này thì doanh nghip có th
u qu hong ci pháp cn thi khc phc
ti u qu s dng TSNH
chúng ta có th s dng nhiu ch
(1) Phân tích kh
Thang Long University Library
18
.
+ Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
Tài sn ngn h n, các chng,
các khon ph ngn hn vay ngn
hng, các khon phi tr nhà cung cp, các khon
phi tr khác C tài sn ngn hn và n ngn hu có thi hn nh - ti mt
s kh n h ng kh các khon n
ngn hn bng các tài sn ngn h ngn hc
m bo bn ngn hn.
H sì kh ngn hn ca doanh
nghip càng tc li. Nu kh n hành nh
nghi kh ngn hn. Tuy nhiên, nu con s này quá cao
iu vào tài sng so vi nhu cu.
ng thì pht tri nhun. Vì th mà vi
u qu. Vi nhà doanh nghip ph
nào cho hp lý.
+ Hệ số khả năng thanh toán nhanh
H s kh
thanh toán tc thi (thanh toán ngay) các khon n ngn hn ca doanh nghip bng
tin (tin mt, tin gi ngân hàng, tin) và các khon.
H s này nói lên vic công ty có kh ng vic thanh toán n ngn hn vì
công ty không gc chuyn t tài sng khác v tin
mt. H s u sut gia tài sn ngn hn và hàng tn khó gp 2
ln tng n ngn h trang tri các
khon n ngn hn mà không cn phi bán toàn b tài sn ngn h s
phn ánh s chc chn nht kh n hin thi. H s
t.
Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền
19
Tin và các khon là các tài sn cao
nht ca doanh nghip. H s thanh toán bng tin th hin mi quan h tin (tin mt
và các khong khoán ngn hn
n n hn phi tr. H s thanh toán bng tin quá cao tc doanh nghip d
nhiu tin mt thì doanh nghip b l i sinh li. Các ch n c trung
bình hp lý cho t l này là 0,5. Khi h s này l
bng tin ca doanh nghip là kh c li, nu h s này nh
doanh nghic thanh toán n. [2, tr.115- 130]
(2)
+ Suất hao phí của TSNH so với lợi nhuận sau thuế
. C
.
+ Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn (ROCA – Return on Current Assets)
Ch tiêu này cho bit m tài sn ngn hn có trong k i bao nhiêu
ng li nhun sau thu. Ch tiêu này càng cao hiu qu s dng TSNH tt, góp phn
nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh cho doanh nghip.
+ Hiệu suất sử dụng TSNH (Số vòng quay của TSNH)
+ Suất hao phí của TSNH so với doanh thu
Thang Long University Library
20
Ch tiêu này cho bi có mng doanh thu thì doanh nghip phi b ra bao
p. Ch tiêu này
càng thp chng t hiu qu s dng TSNH càng cao.
+ Thời gian một vòng quay của TSNH
Ch tiêu này cho bit mi vòng quay ca TSNH bình quân mt bao nhiêu ngày.
Ch tiêu này càng thp, chng t TSNH vng nhanh, góp phn nâng cao doanh thu
và li nhun cho doanh nghip.
T c s tin tit kim hay lãng phí do s vòng luân
chuyn ca tài sn ngn hn nhanh hay chm. Ni,
vi luân chuyn tài sn ngn hn p tit kic
mng tài sn có th rút ra khi luân chuyn dùng vào vic khác. Công thc xác
nh s tin tit kim, lãng phí tuyi do t luân chuyn ca tài sn ngn hn
i:
+ Mc tit kim TSNH tuyi: Ni, vic
u sut s d p tit kic mng
TSNH có th rút ra khi luân chuyn dùng vào vic khác. Công th nh s
TSNH tit kim tuyi:
+
doanh nghip không cc
b ra s c. Công thnh s TSNH tit kii:
1
2
M
0
,M
1
V
0
,V
1
(3)
Dupont là tên ca mt nhà qun tr i Pháp tham gia kinh doanh
M c mi quan h gia các ch s ho ng trên
n chi phí và các ch s hiu qu s dng vn.
Mô hinh Dupont là k thuc s d phân tích kh i ca
mt doanh nghip bng các công c qun lý hiu qu truyn thng. Mô hình Dupont
21
tích hp nhiu yu t ca báo cáo kt qu kinh doanh và bi k toán. Trong
i ta vn d phân tích mi liên h gia
các ch tiêu tài chính. Chính nh s phân tích mi liên kt gia các ch tiêu tài chính,
chúng ta có th phát hin ra nhng nhân t n ch tiêu phân tích theo mt
trình t nhnh.
phân tích t sut sinh li ca TSNH (ROCA) có th nh thông qua mô
hình sau
Qua công thc trên có th thy 2 nhân t n t sut sinh li trên
TSNH là t sut sinh li trên doanh thu và hiu sut s y mun
nâng cao hiu qu s dng TSNH nâng cao hai t s trên. V vic nâng cao t sut
sinh l cp phn trên, trong phn này ch cn nhân t
t luân chuyn TSNH.
(4)
(4.1) Các chỉ tiêu đánh giá hàng tồn kho
+ Số vòng quay hàng tồn kho
H s vòng quay hàng tn kho th hin kh n tr hàng tn kho. Vòng
quay hàng tn kho là s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân chuyn trong k. H
s vòng quay hàng tnh bng giá vn hàng bán chia cho bình quân
hàng tn kho.
hàng.
+ Thời gian quay vòng hàng tồn kho
Thang Long University Library
22
(4.2) Các chỉ tiêu đánh giá về tình hình các khoản phải thu
+ Số vòng quay các khoản phải thu
S vòng quay các
khon phi thu
=
Doanh thu thun
Khon phi thu khách hàng
Ch tiêu này cho bit kh ca doanh nghip trong k phân tích
doanh nghic bao nhiêu n và s n còn tc là bao
nhiêu. T s này càng ln chng t t thu hi các khon phi thu là cao. Quan sát
s vòng quay khon phi thu s cho bit chính sách bán hàng tr chm ca doanh
nghip hay tình hình thu hi n ca doanh nghiêp.
+ Kỳ thu tiền bình quân
K thu tin bình quân
=
360
S vòng quay các khon phi thu
Ch i vn trong các doanh nghi
s các khon phi thu và doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày. Nó phn ánh s ngày
cn thi c các khon phi thu. Vòng quay các khon phi thu càng ln thì
k thu tin bình quân càng nh c li. Tuy nhiên k thu tin bình quân cao hay
thp trong nhing hh kt lun chc chn mà còn phi xem xét li mc
tiêu và chính sách ca doanh nghic tiêu m rng th ng, chính sách tín
dng ca doanh nghip. Mt khác khi ch quan, thì
doanh nghin phi phân tích k hm quan trng ca nó và k thut
tính toán che dt tt trong vic qun lý các khon phi thu.
+ Thời gian trả nợ trung bình
Thi gian tr n
trung bình
=
360
H s tr n
H s tr n
=
Giá vn hàng bán + Chi phí chung bán hàng, qun lý
Phi tr ng, thu phi tr
23
+ Thời gian quay vòng tiền trung bình
trung bình
=
quân
+
quay vòng
-
bình
Ch tiêu thn là s kt hp ca ba ch
qu n phi thu, khon phi tr. Ch s này cho bit sau bao
nhiêu ngày thì s vn ca doanh nghi tip tc hong sn xut
kinh doanh k t khi doanh nghip b vn ra. Thn ngn, chng t
doanh nghip sc tin mt trong hong sn xut kinh doanh, qun lý
hiu quc thn phc
thp, chim dc thi vi các khon n
m ca ngành ngh kinh doanh mà doanh nghip ho i vi doanh
nghip ho thì th
ngu so vi doanh nghip hoc sn xut.
1.3. Các nhân t n hiu qu s dng tài sn ngn hn trong doanh
nghip
u qu s dng tài sn ngn hn, ngoài vic tính toán và phân
tích các ch tiêu trên, doanh nghin hiu rõ các nhân t ng ti hiu qu
s dng tài sn ngn hn p s ic và k
hoch phù hp vi t có th phát huy hiu qu s dng tài sn ngn
hn mt cách tc nhng m ra.
1.3.1. Các nhân tố khách quan
1.3.1.1. Chính sách kinh tế của Nhà nước
Vai trò ch o cc trong nn kinh t th c th hin thông
qua viu tit hong kinh t ng dn, kim soát và
u tit hong ca doanh nghip trong các thành phn kinh t. Thông qua lut
pháp và các chính sách kinh tc tng và hành lang pháp lý cho
các DN phát tring các hong kinh t ca các doanh nghip
qu o ca k hoch kinh t t chính sách kinh t cc có th to ra
ng nhiu chi i vi nhng doanh nghip thu c kinh doanh khác
ng ti hiu qu kinh doanh hay hiu qu s dng tài sn nói chung ca
doanh nghip.
Thang Long University Library
24
1.3.1.2. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Kinh t th ng là mt s phát trin chung ca xã hg nó vn có
nhng mt trái tn t th ng mc mt s linh hot, nhy bén
bao nhiêu thì mt trái ca nó li là nhi liên tn chóng mt giá c ca
các long tin vì th ng tin mt giá nghiêm trng, lm phát li vng
xuyên xng vi mt ng ti tái to
li (hay mua sm li) tài sn ngn hn ca doanh nghip vu.
1.3.1.3. Tiến bộ khoa học công nghệ
Trong thi ngày nay, khoa hc công ngh s là yu t giúp doanh nghip ci
thin hiu qu s dng tài sn nu doanh nghip bit quan tâm, chú trng ti vic áp
dng chúng vào SXKD. Hii hóa trang thit b, nâng cao chi mi sn
phm là nhng v mà mt doanh nghip cn chú trng nu mun to dng mt v
th nh trên th c li, nu DN không tip cn kp thi vi s tin b
ca khoa hc, công ngh i mi trong thit b, sn phm thì có th dn t
do sn phm làm ra không còn thích ng, phù hp vi nhu cu th
ng.
1.3.1.4. Rủi ro trong kinh doanh
Ri ro kinh doanh là tính kh bin hay tính không chc chn trong EBIT ca
mt doanh nghip. Ri ro kinh doanh do nhiu yu t hây ra, bao gm c tính kh bin
ca doanh thu và vic s dy kinh doanh. [4, tr.123]
Do nhng ri ro trong kinh doanh mà doanh nghing gp phi th
ng không nh, sc mua ca th ng có hn và mt s ri ro t nhiên khác
t ho hon, ng vt tt mát tài sn ngn hn ca
doanh nghip.
1.3.1.5. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Tu theo ngành ngh kinh doanh (có ngành ngh thì s dng nhiu tài sn ngn
hn u tài sn, thì li s dng ít tài sn ngn hn.
ing không nh n hiu qu s dng tài sn ngn hn vì t
luân chuyn ca tài sn ngn hn ng tài sn ngn hn ti doanh
nghii.
1.3.2. Các nhân tố chủ quan
1.3.2.1. Trình độ quản lý và sử dụng tài sản ngắn hạn
Hin nay nhiu doanh nghi dúng mn vic khai
thác và s dng tài sn ngn hn có hiu qu, ho
qun lý, dn s dng tài si
hiu qu cho doanh nghip.
25
1.3.2.2. Xác định cơ cấu tài sản ngắn hạn
Tu vào tng doanh nghip vi nhm riêng cc kinh doanh
mà phi có mu tài sn ngn hn hp lý bi n không vi mu tài sn
ngn hn không phù hp thì không th nào mà qun lý tài sn ngn hn hiu qu c.
1.3.2.3. Công tác lựa chọn dự án đầu tư
Nu doanh nghip la ch thi thì doanh nghip s
không ch thu hc vn mà còn có lãi, và s dng hiu qu các tài sn ngn hn
ca mình, nu không la ch có kt qu c li.
1.3.2.4. Nhân tố con người
Trong hong SXKD ca doanh nghip
thành công ca mt doanh nghip ph thuc phn ln vào nhân t c bit
trong gian kinh t th ng cnh tranh gay gn nay, vai trò ca nhân t
i càng tr nên quan tr ht. Hiu qu s dng tài sn ngn hn
u ng ln t nhân t này. S phi kt hp gia các thành viên, tinh
thn làm vic, ý thc trách nhim, kh ng yu t thuc v
i quynh s thành bi ca DN. Có th i là nhân t quan
trng trong bt c hong nào. Trong hong sn xut y,
quyn hiu qu hong nói chung và hiu qu s
dng tài sn ngn hn c bi cán b qun lý và tay ngh i
công nhân.
1.3.2.5. Nhân tố cơ sở vật chất
ng trc tin hiu qu s dng tài sn ngn hn trong
doanh nghip. Nu doanh nghi vt cht k thut hii, áp dng tin b
khoa hc công ngh vào sn xung s n
hiu qu s dng tài sn ngn hn c li.
n nhà qun lý b bóp méo , sai ln lý ra
các quynh sai lm, c bit là công tác t chc k toán cung cp thông tin cho nhà
qun lý.
Thang Long University Library