Phương trình đường thẳng trong không gian
91
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỬA ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN:
1.
Véctơ
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
là véc tơ chỉ phương (VTCP) của (
∆
)
⇔
(
∆
) // giá của
a
2.
Nhận xét:
Nếu
a
là một VTCP của (
∆
) thì
ka
(
k
≠
0) cũng là VTCP của (
∆
)
tức là (
∆
) có vô số VTCP.
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1.
Phương trình tham số:
Phương trình đường thẳng (
∆
) đi qua M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
)
và có VTCP
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
:
( )
0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t t
z z a t
= +
= + ∈
= +
»
2.
Phương trình chính tắc:
Phương trình đường thẳng (
∆
) đi qua M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
)
và có VTCP
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
= =
3.
Phương trình tổng quát:
Phương trình đường thẳng (
∆
) tổng quát là giao
tuyến của hai mặt phẳng
1 1 1 1
2 2 2 2
0
0
A x B y C z D
A x B y C z D
+ + + =
+ + + =
với
1 1 1 2 2 2
: : : :
A B C A B C
≠
4.
Phương trình đường thẳng (
∆
) đi qua 2 điểm M
1
(
x
1
,
y
1
,
z
1
), M
2
(
x
2
,
y
2
,
z
2
):
1 1 1
2 1 2 1 2 1
x x y y z z
x x y y z z
− − −
= =
− − −
5.
Chuyển dạng phương trình tổng quát sang dạng tham số, chính tắc:
Cho (
∆
):
(
)
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
A x B y C z D
A x B y C z D
α + + + =
β + + + =
(
1 1 1 2 2 2
: : : :
A B C A B C
≠
)
⇒
VTPT của hai mặt phẳng là
(
)
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
, ,
, ,
n A B C
n A B C
=
=
⇒
VTCP
1 2
,
a n n
=
Tìm điểm M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
)
∈
(
α
)
∩
(
β
)
⇒
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
= =
.
Đặt tỉ số này bằng
t
suy ra dạng tham số.
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
92
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng
:
Cho (
∆
1
) đi qua M
1
(
x
1
;
y
1
, z
1
) với VTCP
(
)
1 2 3
, ,
u a a a
=
,
(
∆
2
) đi qua M
2
(
x
2
;
y
2
, z
2
) với VTCP là
(
)
1 2 3
, ,
v b b b
=
Nếu
[
]
1 2
, 0
u v M M
⋅ ≠
thì
(
)
(
)
1 2
,
∆ ∆
chéo nhau.
Nếu
[
]
1 2
, 0
u v M M
⋅ =
và
1 2 3 1 2 3
: : : :
a a a b b b
≠
thì (
∆
1
), (
∆
2
) cắt nhau.
Nếu
[ ]
1 2
1 2 3 1 2 3
, 0
: : : :
u v M M
a a a b b b
⋅ =
=
và hệ phương trình của
(
)
( )
1
2
∆
∆
vô nghiệm
thì (
∆
1
), (
∆
2
) song song nhau.
Nếu
[ ]
1 2
1 2 3 1 2 3
, 0
: : : :
u v M M
a a a b b b
⋅ =
=
và hệ phương trình của
(
)
( )
1
2
∆
∆
có nghiệm
thì (
∆
1
), (
∆
2
) trùng nhau.
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:
Cho (
∆
) đi qua M
0
(
x
0
;
y
0
, z
0
) với VTCP
(
)
, ,
u a b c
=
và mp(
α
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
với VTPT
(
)
, ,
n A B C
=
Nếu
0
n u
⋅ ≠
0
Aa Bb Cc
⇔ + + ≠
thì (
∆
) cắt (
α
).
Nếu
//
n u
: : : :
a b c A B C
⇔ =
thì (
∆
)
⊥
(
α
).
Nếu
( )
0
0
n u
M
⋅ =
∉ α
⇔
0 0 0
0
0
Aa Bb Cc
Ax By Cz D
+ + =
+ + + ≠
thì (
∆
) // (
α
).
Nếu
( )
0
0
n u
M
⋅ =
∈ α
⇔
0 0 0
0
0
Aa Bb Cc
Ax By Cz D
+ + =
+ + + =
thì (
∆
)
⊂
(
α
).
Phương trình đường thẳng trong không gian
93
IV. GÓC GIỮA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1. Góc giữa 2 đường thẳng:
Cho (
∆
1
) đi qua M
1
(
x
1
;
y
1
, z
1
) với VTCP
(
)
1 2 3
, ,
u a a a
=
,
(
∆
2
) đi qua M
2
(
x
2
;
y
2
, z
2
) với VTCP là
(
)
1 2 3
, ,
v b b b
=
Góc giữa
(
)
(
)
(
)
[
]
1 2
, 0,90
∆ ∆ = ϕ∈ °
xác định bởi:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos
a b a b a b
u v
u v
a a a b b b
+ +
⋅
ϕ = =
⋅
+ + + +
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Cho (
∆
) đi qua M
0
(
x
0
;
y
0
, z
0
) với VTCP
(
)
, ,
u a b c
=
và mp(
α
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
với VTPT
(
)
, ,
n A B C
=
Góc giữa
(
)
( )
(
)
[
]
, 0,90
∆ α = ϕ∈ °
xác định bởi:
2 2 2 2 2 2
sin
u n aA bB cC
u n
a b c A B C
⋅ + +
ϕ = =
⋅
+ + + +
3. Góc giữa hai mặt phẳng:
Góc giữa 2 mặt phẳng (
α
1
):
1 1 1 1
0
A x B y C z D
+ + + =
và (
α
2
):
2 2 2 2
0
A x B y C z D
+ + + =
là
ϕ
(0
≤
ϕ
≤
90
°
) thỏa mãn:
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos
n n A A B B C C
n n
A B C A B C
+ +
ϕ = =
+ + + +
với
1 2
,
n n
là 2 VTPT của (
α
1
), (
α
2
).
V. KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng:
Cho (
∆
) đi qua M
0
(
x
0
;
y
0
, z
0
) với VTCP
(
)
, ,
u a b c
=
. Khoảng cách từ điểm
M
1
(
x
1
;
y
1
, z
1
) đến đường thẳng (
∆
) là:
( )
( )
0 1
1
,
u M M
d M
u
⋅
∆ =
2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:
Cho (
∆
1
) đi qua M
1
(
x
1
;
y
1
, z
1
) với VTCP
(
)
1 2 3
, ,
u a a a
=
,
(
∆
2
) đi qua M
2
(
x
2
;
y
2
, z
2
) với VTCP là
(
)
1 2 3
, ,
v b b b
=
Giả sử
(
)
(
)
1 2
,
∆ ∆
chéo nhau, khi đó
( )
[ ]
[ ]
1 2
1 2
,
( ),( )
,
u v M M
d
u v
⋅
∆ ∆ =
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
94
3. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng:
Khoảng cách từ M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
) đến mặt phẳng (
α
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
là:
( )
0 0 0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
VI. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của các đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp:
Giải hệ PT tạo bởi
(
)
( )
1
2
∆
∆
;
( )
( )
∆
α
hoặc sử dụng dấu hiệu nhận
biết qua hệ thức của các véctơ
Bài 1.
Xét vị trí tương đối bằng 2 cách khác nhau:
( ) ( )
1 2
9
2 3 3 9 0
: 5 :
2 3 0
3
x t
x y z
y t
x y z
z t
=
− − − =
∆ = ∆
− + + =
= − +
;
( ) ( )
1 2
2 3 0 2 8 0
: :
2 3 0 8 0
x y y z
x y x z
− + = + − =
∆ ∆
+ = + − =
Bài 2.
Xác định giao điểm của đường thẳng
( )
( )
1 2
: 1
1
x t
y t t
z t
= +
∆ = − ∈
= +
»
với mặt
phẳng
(
)
: 2 2 0
x y z
α + − − =
Bài 3.
Xác định giao điểm của đường thẳng
( )
2 0
:
2 1 0
x y z
x y z
+ + − =
∆
+ − − =
với mặt
phẳng
(
)
: 2 1 0
x y z
α + + − =
Bài 4.
Cho 3 đường thẳng:
( ) ( )
( )
1 2 3
3
3 3 0
2
1
2
: 1 , : , :
1 4 3
2 1 0
5
x t
x y z
y
x
z
y t
x y z
z t
=
− + − =
+
−
−
∆ = − ∆ = = ∆
− + + =
= +
a.
Xét vị trí tương đối của các cặp 2 đường thẳng với nhau.
b.
Viết phương trình đường thẳng (
∆
) song song với (
∆
1
), cắt (
∆
2
) và (
∆
3
)
Phương trình đường thẳng trong không gian
95
2. Dạng 2: Xác định hình chiếu vuông góc của 1 điểm M lên mặt phẳng (
α
αα
α
)
Phương pháp:
Viết phương trình tham số của đường thẳng (
∆
) qua M và (
∆
)
⊥
(
α
)
Giao điểm H của (
∆
) và (
α
) là hình chiếu vuông góc của M lên (
α
)
Bài 1.
Tìm hình chiếu vuông góc của M(1; 2;
−
3) lên
(
)
: 3 5 0
x y z
α + − + =
3. Dạng 3: Xác định điểm đối xứng với điểm M cho trước qua mặt phẳng (
α
αα
α
)
Phương pháp:
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên (
α
).
Giả sử M(x
1
, y
1
, z
1
), H(x
0
, y
0
, z
0
), khi đó điểm M’ đối xứng M qua (
α
) là
(
)
0 1 0 1 0 1
2 , 2 ,2
M x x y y z z
′
− − −
Bài 1.
Xác định điểm đối xứng với điểm M(13; 2; 3) qua mặt phẳng (
α
):
x
+
y
– 3
z
+
5
=
0
4. Dạng 4: Xác định hình chiếu vuông góc của 1 điểm M lên đường thẳng (
∆
∆∆
∆
)
Phương pháp 1:
Viết PT mặt phẳng (
α
) qua M và (
α
)
⊥
(
∆
).
Giao điểm H của (
∆
) và (
α
) là hình chiếu vuông góc của M lên (
∆
)
Phương pháp 2:
Viết PT tham số của (
∆
)
⇒
Tọa độ H theo tham số t.
MH u
⊥
là véctơ chỉ phương của (
∆
). GPT
0
MH u
⋅ =
⇒
tham số t
⇒
Tọa độ H
Bài 1.
Xác định hình chiếu vuông góc của M(
−
1;
−
1; 1) lên đường thẳng (
∆
):
{
}
1 ; 2 ; 3 3
x t y t z t
= + = + = − −
5. Dạng 5: Xác định điểm đối xứng với điểm M cho trước qua đường thẳng (
∆
∆∆
∆
)
Phương pháp:
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên (
∆
)
Giả sử M(x
1
, y
1
, z
1
), H(x
0
, y
0
, z
0
), khi đó điểm M’ đối xứng M qua (
∆
) là
(
)
0 1 0 1 0 1
2 , 2 ,2
M x x y y z z
′
− − −
Bài 1.
Xác định điểm đối xứng với điểm M(0; 2;
−
1) lên đường thẳng (
∆
):
{
}
1 ; 2 ; 3 3
x t y t z t
= + = + = −
6. Dạng 6:
Xác định hình chiếu vuông góc của đường thẳng (
∆
∆∆
∆
) lên mặt phẳng (
α
αα
α
)
Phương pháp:
TH1: (
∆
)
⊥
(
α
)
⇒
Hình chiếu vuông góc của (
∆
) lên (
α
) là điểm H
≡
(
∆
)
∩
(
α
)
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
96
TH2: (
∆
)
⊂
(
α
)
⇒
Hình chiếu vuông góc của (
∆
) lên (
α
) là đường thẳng (
∆
)
TH3: (
∆
) không vuông góc với (
α
), (
∆
)
⊄
(
α
):
C1: Viết phương trình mặt phẳng (
β
) chứa (
∆
) và (
β
)
⊥
(
α
).
Hình chiếu vuông góc của (
∆
) lên (
α
) là đường thẳng (
∆
’)
=
(
β
)
∩
(
α
).
C2: Lấy 2 điểm A, B phân biệt thuộc (
∆
).
Xác định hình chiếu vuông góc của A, B lên (
α
) là H
1
, H
2
.
Hình chiếu vuông góc của (
∆
) lên (
α
) là đường thẳng (
∆
’)
≡
H
1
H
2
C3: Nếu (
∆
) cắt (
α
): Xác định A
≡
(
∆
)
∩
(
α
). Lấy M bất kì
∉
(
∆
) và M
≠
A.
Xác định hình chiếu vuông góc H của M lên (
α
).
Hình chiếu vuông góc của (
∆
) lên (
α
) là (
∆
’)
≡
AH
Bài 1.
Xác định hình chiếu vuông góc của (
∆
):
5 4 2 5 0
2 2 0
x y z
x z
− − − =
+ − =
lên mặt phẳng (
α
): 2
x
–
y
+
z
– 1
=
0
7. Dạng 7: Xác định hình chiếu song song của đường thẳng (
∆
∆∆
∆
1
) lên (
α
αα
α
)
theo phương (
∆
∆∆
∆
2
) cắt (
α
αα
α
)
Phương pháp:
TH1: (
∆
1
) // (
∆
2
)
⇒
Hình chiếu song song của (
∆
1
) lên (
α
) theo phương (
∆
2
) là
điểm H
≡
(
∆
1
)
∩
(
α
)
TH2: (
∆
1
) và (
∆
2
) không song song:
Viết phương trình mặt phẳng (
β
) chứa (
∆
1
) và // (
∆
2
)
Hình chiếu song song của (
∆
1
) lên (
α
) theo phương (
∆
2
) là (
∆
)
=
(
β
)
∩
(
α
)
Bài 1.
Xác định hình chiếu song song của đt (
∆
1
):
7 1 0
2 1 0
x y z
x y z
+ − − =
+ + + =
lên (
α
):
2 2 3 0
x y z
− + − =
theo phương (
∆
2
):
1
1
2
2 1 3
y
x
z
+
−
+
= =
8. Dạng 8: VPT đường thẳng (
∆
∆∆
∆
) qua M và cắt (
∆
∆∆
∆
1
), (
∆
∆∆
∆
2
) với (
∆
∆∆
∆
1
), (
∆
∆∆
∆
2
) chéo
nhau và không đi qua M
Phương pháp 1:
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) qua M chứa (
∆
1
)
Nếu cho (
∆
1
) dưới dạng tổng quát thì nên viết phương trình (
α
) dưới dạng chùm
Nếu (
∆
1
) dạng tham số thì lấy 2 điểm A, B
∈
(
∆
1
)
Phương trình đường thẳng trong không gian
97
⇒
Phương trình (
α
) qua 3 điểm A, B, M.
Nếu (
α
) // (
∆
2
) thì bài toán vô nghiệm. Nếu (
α
) cắt (
∆
2
) thì tìm N
=
(
∆
2
)
∩
(
α
)
Nếu MN // (
∆
1
) thì bài toán vô nghiệm, nếu MN cắt (
∆
1
) suy ra đường thẳng
cần tìm là (
∆
)
≡
MN.
Phương pháp 2:
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) qua M chứa (
∆
1
),
mặt phẳng (
β
) qua M chứa (
∆
2
)
Xét (
∆
)
=
(
α
)
∩
(
β
). Nếu (
∆
) cắt (
∆
1
) và (
∆
2
) thì đường thẳng (
∆
) là đường
thẳng cần tìm. Nếu (
∆
) // (
∆
1
) hoặc (
∆
2
) thì bài toán vô nghiệm.
Bài 1.
VPT ĐT (
∆
) qua M(1; 3; 0) và (
∆
) cắt (
∆
1
):
2 0
2 5 0
y
x z
− =
− − =
,
(
∆
2
):
{
}
1 2 , 3 , 4
x t y t z t
= + = − = +
9. Dạng 9: VPT đường thẳng (
∆
∆∆
∆
) cắt (
∆
∆∆
∆
1
), (
∆
∆∆
∆
2
) và song song với (
∆
∆∆
∆
3
)
Phương pháp 1:
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) chứa (
∆
1
) và // (
∆
3
),
mặt phẳng (
β
) chứa (
∆
2
) và // (
∆
3
)
Nếu (
α
) // (
β
) thì bài toán vô nghiệm. Nếu (
α
) cắt (
β
) thì xét (
∆
)
=
(
α
)
∩
(
β
).
Nếu (
∆
) cắt (
∆
1
) và (
∆
2
) thì đường thẳng (
∆
) là đường thẳng cần tìm.
Nếu (
∆
) // (
∆
1
) hoặc (
∆
2
) thì bài toán vô nghiệm.
Phương pháp 2:
Viết phương trình tham số của (
∆
1
) theo t
1
, của (
∆
2
) theo t
2
.
Lấy M
∉
(
∆
1
), N
∉
(
∆
2
)
⇒
Tọa độ M, N theo t
1
, t
2
.
⇒
MN
theo t
1
, t
2
.
Xác định t
1
, t
2
sao cho MN // (
∆
3
)
⇒
Đường thẳng (
∆
) cắt (
∆
1
), (
∆
2
) và song
song với (
∆
3
) là (
∆
)
≡
MN
Phương pháp 3:
Gọi M(x
0
, y
0
, z
0
) là giao điểm của (
∆
) và (
∆
1
).
(
∆
) nhận VTCP của (
∆
3
) làm VTCP
⇒
Phương trình tham số của (
∆
) theo x
0
, y
0
, z
0
.
(
∆
) cắt (
∆
2
) suy ra hệ
( )
( )
2
∆
∆
có nghiệm
⇒
x
0
, y
0
, z
0
.
⇒
Phương trình (
∆
)
Bài 1.
VPT đường thẳng (
∆
) cắt (
∆
1
):
2 0
2 5 0
y
x z
− =
− − =
, (
∆
2
):
{
}
1 2 , 3 , 4
x t y t z t
= + = − = +
và // với trục O
z
.
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
98
Bài 2.
VPT ĐT (
∆
) cắt (
∆
1
):
2
2
1
3 4 1
y
x
z
+
−
−
= =
, (
∆
2
):
3
7 9
1 2 1
y
x z
−
− −
= =
và // (
∆
3
):
3
1
2
3 2 1
y
x
z
+
+
−
= =
−
10. Dạng 10: VPT đường thẳng (
∆
∆∆
∆
) qua M và vuông góc (
∆
∆∆
∆
1
), cắt (
∆
∆∆
∆
2
) trong
đó M
∉
∉∉
∉
(
∆
∆∆
∆
1
), (
∆
∆∆
∆
2
)
Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) qua M và
⊥
(
∆
1
), mặt phẳng
(
β
) qua M chứa (
∆
2
)
Nếu (
α
) // (
β
) thì bài toán vô nghiệm. Nếu (
α
) cắt (
β
) thì xét (
∆
)
=
(
α
)
∩
(
β
).
Nếu (
∆
) cắt (
∆
2
) thì đường thẳng (
∆
) là đường thẳng cần tìm.
Nếu (
∆
) // (
∆
2
) thì bài toán vô nghiệm.
Bài 1.
VPT đường thẳng (
∆
) qua M(1; 2; 0) và
⊥
(
∆
1
):
1
1
2
2 2 1
y
x
z
+
−
+
= =
,
cắt (
∆
2
):
7 1 0
2 1 0
x y z
x y z
+ − − =
+ + + =
11. Dạng 11: VPT đường vuông góc chung của 2 đường thẳng (
∆
∆∆
∆
1
), (
∆
∆∆
∆
2
)
chéo nhau
a. TH đặc biệt: (
∆
∆∆
∆
1
)
⊥
⊥⊥
⊥
(
∆
∆∆
∆
2
):
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) chứa (
∆
1
) và (
α
)
⊥
(
∆
2
)
Tìm
(
)
(
)
2
M
= ∆ α
∩
, H là hình chiếu vuông góc của M lên (
∆
1
)
⇒
MH là đường vuông góc chung của (
∆
1
), (
∆
2
)
b. Phương pháp 1:
Viết phương trình (
∆
1
), (
∆
2
) dưới dạng tham số
Lấy M
∈
(
∆
1
), N
∈
(
∆
2
)
⇒
Tọa độ M, N theo
1 2
,
t t
⇒
MN
theo
1 2
,
t t
.
MN là đường vuông góc chung của (
∆
1
), (
∆
2
)
⇒
(
)
(
)
1 2
,MN MN
⊥ ∆ ⊥ ∆
⇒
1 2
,
t t
⇒
MN.
c. Phương pháp 2:
Gọi
1 2
,
a a
là VTCP của (
∆
1
) và (
∆
2
)
⇒
Đường vuông góc chung (
∆
) có VTCP
1 2
,
a a a
=
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) chứa (
∆
1
) và // (
∆
), mặt phẳng (
β
) chứa (
∆
2
)
và // (
∆
)
⇒
(
∆
)
=
(
α
)
∩
(
β
).
Phương trình đường thẳng trong không gian
99
Bài 1.
Cho A(6; 3; 0), B(
−
2; 9; 1), S(0; 5; 8).
Viết phương trình đường vuông góc chung của SB, OA.
Bài 2.
Viết phương trình đường vuông góc chung của
( )
1
3 0
:
1 0
x y z
y z
+ + − =
∆
+ − =
và
( )
2
2 2 9 0
:
1 0
x y z
y z
− − + =
∆
− + =
Bài 3.
Viết phương trình đường vuông góc chung của
( )
1
1 1
1
1 2
: 2
3 3
x t
y t
z t
= +
∆ = +
= − +
và
( )
2
2 2
2
2
: 3 2
1 3
x t
y t
z t
= +
∆ = − +
= +
Bài 4.
VPT đường vuông góc chung của
( )
1
3 2 8 0
:
5 2 12 0
x y
x z
− − =
∆
+ − =
và
(
)
{
}
2
: 1 3 ; 3 2 ; 2
x t y t z t
∆ = − + = − − = −
Bài 5.
Cho
( )
1
2
: 1
2
x t
y t
z t
= +
∆ = −
=
và
( )
2
2 2 0
:
3 0
x z
y
+ − =
∆
− =
.
Viết phương trình mặt phẳng cách đều (
∆
1
) và (
∆
2
).
12. Dạng 12: Các bài toán về khoảng cách
12.1. Tính khoảng cách:
Bài 1.
Tính khoảng cách từ M(1; 2; 3) đến
( )
1
1
1
:
2 1 3
y
x
z
+
−
−
∆ = =
Bài 2.
Cho A(1; 2; 3), B(0; 1; 2), C(4;
−
1; 1). Tính khoảng cách từ A đến BC.
Bài 3.
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng
( ) ( )
{ }
1 2
0
: : 1 3 ; ; 2
4 0
x y
x t y t z t
x y z
+ =
∆ ∆ = + = − = +
− + − =
Bài 4.
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng
( ) ( )
1 2
2 0
2
1 3
: , :
1 2 3
2 3 5 0
x y z
y
x z
x y z
+ − =
−
− −
∆ = = ∆
− + − =
Bài 5.
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng
( ) ( )
1 2
8 23 0 2 3 0
: , :
4 10 0 2 2 0
x z x z
y z y z
+ + = − − =
∆ ∆
− + = + + =
Bài 6.
Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (
α
): 2
x
+
y
+
z
– 1
=
0
và (
β
):2
x
+
y
+
z
+
10
=
0.
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
100
Bài 7.
Cho A(5; 7;
−
2), B(3;1;1), C(9; 4;
−
4).
Tính khoảng cách từ D(
−
1; 5; 0) đến (ABC)
12.2. Tìm điểm biết khoảng cách cho trước:
Bài 1.
Cho (
α
):
x
+
2
y
– 2
z
– 2
=
0.
Tìm M
∈
O
y
sao cho khoảng cách từ M đến (
α
) bằng 4.
Bài 2.
Cho A(1;
−
2; 0). Tìm M
∈
O
z
sao cho khoảng cách từ M đến
(
α
): 3
x
– 2
y
+
6
z
+
9
=
0 bằng MA.
Bài 3.
Cho (
α
):
x
+
y
+
z
+
5
=
0.
Tìm M
∈
(
∆
):
2 1 0
2 3 0
x y z
x y z
+ + − =
+ + + =
sao cho
( )
(
)
, 3
d M α =
.
Bài 4.
Cho (
α
): 12
x
– 16
y
+
15
z
+
1
=
0 và (
β
): 2
x
+
2
y
–
z
– 1
=
0.
Tìm M
∈
O
x
cách đều (
α
) và (
β
)
12.3. Các bài toán về tổng, hiệu khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất:
a. Dạng 1:
Cho 2 điểm
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
, , ; , ,
A x y z B x y z
.
Tìm M
∈
(P):
0
ax by cz d
+ + + =
để (MA
+
MB) min.
Phương pháp:
Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng
cách tính các đại lượng:
1 1 1 2 2 2
;
A B
t ax by cz d t ax by cz d
= + + + = + + +
Nếu
0
A B
t t
<
⇔
A, B khác phía đối với (P). Gọi M
0
≡
(AB)
∩
(P), khi đó
MA
+
MB
≥
AB
=
M
0
A
+
M
0
B.
Nếu
0
A B
t t
>
⇔
A, B cùng phía đối với (P). Lấy A
1
đối xứng A qua (P).
Gọi M
0
≡
(A
1
B)
∩
(P). Khi đó MA
+
MB
=
MA
1
+
MB
≥
A
1
B
=
M
0
A
1
+
M
0
B.
b. Dạng 2:
Cho 2 điểm
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
, , ; , ,
A x y z B x y z
.
Tìm M
∈
(P):
0
ax by cz d
+ + + =
để |MA – MB| max.
Phương pháp:
Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng
cách tính các đại lượng:
1 1 1 2 2 2
;
A B
t ax by cz d t ax by cz d
= + + + = + + +
Nếu
0
A B
t t
>
⇔
A, B cùng phía đối với (P). Gọi M
0
≡
(AB)
∩
(P), khi đó
|MA – MB|
≤
AB
=
| M
0
A – M
0
B|.
Nếu
0
A B
t t
<
⇔
A, B khác phía đối với (P) Lấy A
1
đối xứng A qua (P).
Gọi M
0
≡
(A
1
B)
∩
(P).Khi đó |MA – MB|
=
|MA
1
– MB|
≤
A
1
B
=
| M
0
A
1
– M
0
B|
Phương trình đường thẳng trong không gian
101
b. Dạng 3:
Cho 2 điểm
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
, , ; , ,
A x y z B x y z
.
Tìm M
∈
(
∆
) cho trước sao cho (MA
+
MB) min.
Phương pháp:
Xác định tọa độ các điểm A’, B’ là hình chiếu tương ứng của
các điểm A, B lên (
∆
). Gọi M
0
là điểm chia đoạn A’B’ theo tỉ số
0
0
'
'
'
'
M A
AA
k
M B
BB
= = −
. Ta chứng minh MA
+
MB
≥
M
0
A
+
M
0
B
Thật vậy, gọi A
1
∈
(P)
=
((
∆
), B) sao cho A
1
khác phía B so với (
∆
) và thỏa mãn
( )
1
1
' '
'
A A AA
A A
=
⊥ ∆
⇒
0
1
1 0
M A
A A
B B M B
′
′
=
′ ′
⇒
A
1
, M
0
,B thẳng hàng
⇒
MA
+
MB
=
MA
1
+
MB
≥
A
1
B
=
M
0
A
1
+
M
0
B
=
M
0
A
+
M
0
B
Bài 1.
Cho A(
−
7; 4; 4), B(
−
6; 2; 3).
Tìm M
∈
(P): 3
x
– y – 2
z
+
19
=
0 để (MA
+
MB) min;|MA – MB| max.
Bài 2.
Cho A(1; 2; 3), B(4; 4; 5).
Tìm M
∈
mặt phẳng O
xy
sao cho: (MA
+
MB) min; |MA – MB| max.
Bài 3.
Cho A(1; 0; 2), B(2;
−
1; 3).
Tìm M
∈
(
)
: 2 4 0
P x y z
− + − =
để (MA
+
MB) min; |MA – MB| max.
Bài 4.
Cho A(1; 3;
−
2), B(13; 7;
−
4).
Tìm M
∈
(
)
: 2 2 9 0
P x y z
− + − =
để (MA
+
MB) min; |MA – MB| max.
Bài 5.
Cho A(1; 2;
−
1),
(
)
2 2; 2; 3
B
− −
.
Tìm M
∈
( )
3 0
:
5 0
x y z
y z
+ + − =
∆
+ − =
sao cho (MA
+
MB) min.
Bài 6.
Cho A(1; 1; 0), B(3;
−
1; 4).
Tìm M
∈
( )
1
1
2
:
1 1 2
y
x
z
−
+
+
∆ = =
−
sao cho (MA
+
MB) min.
Bài 7.
Cho
(
)
( )
1;2; 1
7; 2;3
A
B
−
−
Tìm M
∈
( )
2
1
2
:
3 2 2
y
x
z
−
+
−
∆ = =
−
sao cho (MA
+
MB) min.
Bài 8.
Cho A(2; 3; 0) và
(
)
0; 2; 0
B −
.
Tìm M
∈
( )
2 0
:
2 0
x y z
x y z
+ + − =
∆
− + − =
sao cho (MA
+
MB) min.
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
102
13. Dạng 13: Các bài toán về góc
Bài 1.
Xác định góc giữa 2 mặt phẳng
(
)
(
)
1 2
: 2 4 0, : 2 1 0
P x y z P x y z
+ + + = + + + =
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD với A(1; 0; 1), B(2; 1; 0), C(
−
1; 0;
−
2), D(
−
2; 1; 1).
Tính góc của mỗi cặp cạnh đối của ABCD; Tính góc ((AB); (BCD)).
Bài 3.
Cho
(
)
1
: 3 2 0
P x y z
− − + =
,
(
)
2
: 2 3 0
P x y z
+ + − =
,
(
)
3
: 3 2 1 0
P x y z
− + − + =
. Gọi (
∆
) là giao tuyến của (P
1
) và (P
2
).
Tính góc giữa (
∆
) với giao tuyến của (P
1
), (P
3
) và với mặt phẳng (P
3
).
Bài 4.
Cho
( )
1
3 1 0
:
3 5 0
x y
z y
− − =
∆
− − =
và
( )
2
2
: 1
1
x t
y
z mt
= +
∆ = −
= +
. Tìm
m
để:
a.
Góc giữa (
∆
1
) và (
∆
2
) bằng 45
°
b.
Góc giữa (
∆
1
) và (
∆
2
) bằng 60
°
.
Khi đó tính góc giữa (P) với (
∆
2
) biết rằng (P)
⊥
(
∆
1
).
Bài 5.
Cho A(0;
−
2;
−
2), B(
−
1;
−
1; 0), C(
−
2;
−
2; 0),
(
)
1
D ; 1; 0
2
− −
.
a.
Tính góc giữa ((ABC); (ABD))
b.
Tính góc và khoảng cách giữa 2 đường thẳng (AD) và (BC).
14. Bài mẫu.
Trong hệ Oxyz cho A(1; 4; 2); B(
−
1; 2; 4) và
( )
2
1
:
1 1 2
y
x
z
d
+
−
= =
−
1.
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (
d
) sao cho:
a)
MA MB
+
nhỏ nhất; b)
2 2
MA MB
+
nhỏ nhất;
c)
MA MB
+
nhỏ nhất d) Diện tích tam giác AMB nhỏ nhất
2.
VPT mặt phẳng (P) chứa (
d
) sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
3.
VPT mặt phẳng (Q) chứa (
d
) và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất.
4.
VPT mặt phẳng (R) chứa đường thẳng (
d
) và tạo với trục Oy góc lớn nhất.
5.
Trong số các đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng (
d
), viết phương
trình các đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến nó là lớn nhất? nhỏ nhất?
Giải
1.
(
)
1 ; 2 ; 2
M t t t d
− − + ∈
⇒
( ) ( )
; 6 ; 2 2 , 2 ;4 ; 4 2
MA t t t MB t t t
= − − = − + − −
a.
( )
2 2 ; 10 2 ; 6 4
MA MB t t t
+ = − + − −
. Suy ra
( )
2
24 2 44
MA MB t+ = − +
Do đó
MA MB
+
nhỏ nhất khi
t
=
2 và lúc đó
(
)
1; 0; 4
M −
Phương trình đường thẳng trong không gian
103
b.
Ta có
2 2
MA MB
+ =
( )
2
2
12 48 76 12 2 28
t t t
− + = − +
Vậy
2 2
MA MB
+
nhỏ nhất khi
2
t
=
và khi đó
(
)
1; 0; 4
M −
c.
Ta sẽ xác định hình chiếu
1 1
,
A B
của hai điểm A, B lên đường thẳng (
d
)
( )
(
)
2 2
1
5 10
2 1
2 3 10 20 min ; ;
3 3 3 3
MA t t t M A= − + ⇔ = ⇔ ≡ − −
với
(
)
1
AA d
⊥
( )
(
)
2 2
1
7
4 1 14
2 3 14 18 min ; ;
3 3 3 3
MB t t t M B= − + ⇔ = ⇔ ≡ −
với
(
)
1
BB d
⊥
1 1
1 1
210 ; 30
3 3
AA BB= =
. Điểm M cần tìm là điểm chia đoạn
1 1
A B
theo tỉ
số
1
1
7
AA
k
BB
= − = −
nên tọa độ của M là
(
)
( ) ( )
2 1 2 7
10 14 7
1
; ;
3
3 1 7 3 1 7
− +
−
−
+ +
d.
( ) ( ) ( )
; 6 ; 2 2 ; 2; 2; 2 ; ; 6 16; 2 4; 4 12
AM t t t AB AM AB t t t
− − + − + − − = − − + −
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1
; 6 16 2 4 4 12 56 304 416
2 2 2
AMB
S AM AB t t t t t
= = − + − + + − = − +
Dễ thấy
AMB
S
nhỏ nhất khi
304 19
112 7
t
= =
, khi đó
(
)
5 38
12
; ;
7 7 7
M −
.
2.
PT tổng quát của (
d
) là
1 0
2 4 0
x y
y z
+ + =
− + =
. Vì mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
(
d
) nên (P) có phương trình
(
)
(
)
1 2 4 0
a x y b y z
+ + + − + =
với
2 2
0
a b
+ ≠
•
Nếu
0
a
=
thì (P):
2 4 0
y z
− + =
. Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2.4 2 4
10
; 2 5
5
2 1
d A P
− +
= = =
+ −
•
Nếu
0
a
≠
thì có thể giả sử
1
a
=
. Khi đó
(
)
(
)
: 1 2 1 4 0
P x b y bz b
+ + − + + =
.
Suy ra
( )
( )
2
2 5 3
;
5 4 2
b
d A P
b b
+
=
+ +
. Xét hàm số
( )
( )
2
2
5 3
5 4 2
b
f b
b b
+
=
+ +
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
50 10 24 3
4
0
5 5
5 4 2
b b
f b b b
b b
− + +
′
= = ⇔ = ∨ = −
+ +
Do
(
)
(
)
( )
35 3
4
; 0 ; lim 5
5 6 5
b
f f f b
→∞
= − = =
nên
( )
(
)
;
d A P
lớn nhất bằng
35
2
6
.
Kết luận:
So sánh hai trường hợp ta có
( )
( )
35
Max ; 2
6
d A P =
khi
4
5
b
=
, lúc đó
phương trình (P) có dạng
13
4 21
0
5 5 5
x y z
+ − + =
, hay
(
)
: 5 13 4 21 0
P x y z
+ − + =
3.
Do (Q) chứa (
d
) nên PT (Q):
(
)
(
)
1 2 4 0
a x y b y z
+ + + − + =
với
2 2
0
a b
+ ≠
.
Mặt phẳng (xOy) có phương trình
0
z
=
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
104
•
Nếu
0
a
=
thì (Q):
2 4 0
y z
− + =
và khi đó
1
cos
5
α =
.
•
Nếu
0
a
≠
ta có thể giả sử
1
a
=
. Khi đó (Q):
(
)
1 2 1 4 0
x b y bz b
+ + − + + =
.
Từ đó
2
cos
5 4 2
b
b b
α =
+ +
. Xét hàm số
( )
2
2
2
cos
5 4 2
b
g b
b b
= = α
+ +
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
4 4
0 0 1
5 4 2
b b
g b b b
b b
+
′
= = ⇔ = ∨ = −
+ +
Do
( )
( )
( )
1 1
0 0; 1 ; lim
3 5
b
g g g b
→∞
= − = =
nên
cos
α
lớn nhất bằng
1
3
khi
1
b
= −
Kết luận:
So sánh hai trường hợp trên ta thấy
cos
α
lớn nhất hay (Q) tạo với
mặt phẳng (xOy) góc nhỏ nhất khi
1
b
= −
. Lúc đó (Q)
3 0
x y z
− + − =
4.
PT (R):
(
)
(
)
1 2 4 0
a x y b y z
+ + + − + =
. Trục Oz có VTCP là
( )
0; 1; 0
v
Nếu
0
a
=
thì (R):
2 4 0
y z
− + =
thì
β
= ((Q), Oy) thỏa mãn
2
sin
5
β =
.
Nếu
0
a
≠
ta có thể giả sử
1
a
=
. Khi đó (R):
(
)
1 2 1 4 0
x b y bz b
+ + − + + =
Khi đó
2
1 2
sin
5 4 2
b
b b
+
β =
+ +
. Xét hàm số
( )
2
2
2
4 4 1
sin
5 4 2
b b
h b
b b
+ +
= = β
+ +
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
4 6 4
1
0 2
2
5 4 2
b b
h b b b
b b
− + +
′
= = ⇔ = ∨ = −
+ +
.
Do
( )
(
)
( )
5
1 4
2 ; 0 ; lim
6 2 5
b
h h h b
→±∞
= − = =
nên
sin
β
lớn nhất bằng
5
6
, khi
2
b
=
.
Kết luận:
So sánh hai trường hợp ta thấy
sin
β
lớn nhất khi
2
b
=
. Khi đó mặt
phẳng (R) có phương trình
5 2 9 0
x y z
+ − + =
.
5.
Giả sử
2
d
là đường thẳng bất kì đi qua A và cắt
d
tại
(
)
1 ; 2 ; 2
M t t t
− − +
.
Khi đó
( )
2
2
2
2
2
;
56 304 416
28 152 208
;
3 10 20
6 20 40
AM AB
t t
t t
d B d
t t
AM
t t
− +
− +
= = =
− +
− +
Xét
( )
2
2
28 152 208
3 10 20
t t
u t
t t
− +
=
− +
. Ta có
( )
(
)
( )
2
2
2
16 11 8 60
0 2
3 10 20
t t
u t t
t t
− −
′
= = ⇔ = −
− +
;
30
11
t =
.
Do
( )
(
)
( )
30 28
4
2 48; ; lim
11 35 3
b
u u u t
→∞
− = = =
nên khoảng cách từ B đến
2
d
lớn
nhất bằng 48 khi
2
t
= −
và nhỏ nhất bằng
4
35
khi
30
11
t =
. Khi đó
2
d
tương ứng
có phương trình là
2
4
1
2
:
1 4 3
y
x
z
d
−
−
−
= =
− −
và
2
4
1
2
:
15 18 19
y
x
z
d
−
−
−
= =
−