Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

GA lop 1 - tuan 30- Trần Thị Hải Yến- Tân Lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.46 KB, 47 trang )

Giáo án lớp 1

203

Tuần 30:

Tiểu học Tân Lập

( Từ ngày 04 tháng 4 – 08 tháng 04 năm 2011).

Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2011.
Tập đọc

Chuyện ở lớp ( 2 tiết).
I Mục tiêu:


Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt

tóc, đã.
 Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào.
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.

2. Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Máy tính, máy chiếu.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1: Kiểm tra bài cũ.


- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc.
a. Giáo viên đọc mẫu bài văn (giọng
hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé, giọng
dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời của
mẹ).
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Ghi bảng ( gạch chân).
- Nhận xét bổ sung.
 Luyện đọc câu.

Hoạt động của trị
- H/sinh đọc bài: Chú cơng và trả lời các
câu hỏi.
- 2 – 3 h/sinh đọc:Chuyện ở lớp.
- Mở SGK trang 100 nhẩm thầm.

- Nghe.
- Nhẩm thầm tìm, nêu các tiếng, từ khó dễ
lẫn: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt
tóc, đã.
- Luyện đọc cá nhân kết hợp phân tích
từng tiếng.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp cá nhân từng dòng thơ.
- Nhận xét.

- Nhận xét, bổ sung. Lưu ý h/sinh thể hiện

giọng đọc: giọng hồn nhiên các câu thơ
ghi lời em bé, giọng dịu dàng, âu yếm các
câu thơ ghi lời của mẹ
 Luyện đọc đoạn, bài.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

204

Tiểu học Tân Lập

- Bài thơ được chia thành mấy khổ

- Bài thơ được chia thành 3 khổ.
- Nối tiếp đọc theo khổ 2 nhóm.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm thi đua cho các nhóm. - Đọc cá nhân ( 1- 2 h/sinh).
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc đồng thanh.
- Nhận xét.
3.Ôn các vần: c, t.
a. Giáo viên nêu u cầu 1 trong
SGK: Tìm tiếng trong bài có vần t, nói
với h/sinh vần cần ôn là vần uôc, vần uôt. - Thi tìm nhanh và nêu: vuốt.
- Gạch chân ( ghi bảng).

- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa.
- Phân tích tiếng: vuốt.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm .
b. Giáo viên nêu yêu cầu 2 trong
SGK: Tìm tiếng ( từ) ngồi bài có vần t,
c.
- Thảo luận nhóm đơi (1 phút).
- Các nhóm thi nêu đáp án.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm thi đua.

Tiết 2.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a.Tìm hiểu bài đọc.

- Theo dõi và nhẩm thầm trong SGK trang
100.
- 3 – 4 h/sinh đọckhổ thơ 1 và 2, cả lớp
đọc thầm.

- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện
gì ở lớp?

- Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn
Hùng cứ trêu con....
- Nhận xét.


- Nhận xét, ghi điểm.

- 3 – 4 h/sinh đọc khổ thơ thứ 3, cả lớp
nhẩm thầm.
- Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. mẹ
muốn nghe bạn kể chuyện của mình ở lớp
và là chuyện ngoan ngỗn.
- Nhận xét.

-Mẹ nói gì với bạn nhỏ?

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm, treo tranh,
giải thích.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

205

- Con hãy kể những chuyện con đã được
cô giáo và các bạn khen hoặc những
chuyện con thực hiện tốt lời cô giáo dạy?
- Khi được cô giáo, bố mẹ khen con thấy
như thế nào?
- Đọc mẫu lại bài văn. Lưu ý diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Luyện nói.Giáo viên nêu yêu cầu:

Kể với cha mẹ hôm nay ở lớp con đã
ngoan thế nào?.
- Gợi ý h/sinh hỏi đáp theo yêu cầu.

Tiểu học Tân Lập

- 1 – 2 h/sinh.
- Đọc cá nhân ( 2 -3 h/sinh).
- Nhận xét.

- 2 h/sinh khá, giỏi hỏi đáp theo mẫu.
- Lần lượt từng cặp h/sinh thi hỏi đáp theo
nội dung của bài.
- Nhận xét

- Nhận xét bổ sung, tính điểm thi đua. Lưu
ý h/sinh nói thành câu , to, rõ và đúng nội
dung yêu cầu.

4. : Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh đọc chưa tốt về nhà luyện đọc.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ơn tập.
________________________________

Tốn

Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ tr. 159)
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Biết đặt tính và làm tính trừ các số có hai chữ số ( không nhớ) dạng 65 – 30,

36 - 4.
 Củng cố kỹ năng tính nhẩm.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Bảng phụ bài 1, 2, 3 trang 159 SGK.
 Bộ đồ dùng học tốn 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh giải bài tập 4 trang 40 vở luyện tập toán 1/2.
Bài giải:
Sau khi bán đàn gà nhà An còn lại là:
37 – 15 = 22 ( con)
Đáp số : 22 con.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

206

Tiểu học Tân Lập

2 . Bài mới
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại .
a. Giới thiệu cách làm tính trừ khơng nhớ dạng: 65 - 30.
- Lấy 65 que tính ( 6 bó que tính 1 chục và 5 que tính rời ) xếp trên mặt bàn

- Giáo viên hỏi: 65 que tính gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?
- HS : 65 gồm có 6 chục và 5 đơn vị . Giáo viên ghi bảng.
- Tách ra 3 bó chục hỏi học sinh: Cịn lại bao nhiêu que tính? ( 35 que tính).
+ 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( Gồm 3 chục và 5 que tính rời).
+ Làm tính gì để cịn lại 35 que tính? ( Tínhtrừ).
 Hướngdẫn kỹ thuật làm tính trừ.
+ Bước 1: Viết 65, sau đó viết 30 dưới 65 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục.
- Viết dấu trừ giữa hai số, lệch về bên trái.
- Kẻ vạch ngang.
+ Bước 2: Tính từ phải qua trái
65
 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
30
35
 Vậy: 65 – 30 = 35.
- 2- 3 h/sinh nêu lại các bước thực hiện.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
 Dạng: 36 – 4:
.- Hướng dẫn h/sinh đặt tính. Lưu ý h/sinh Khi đặt tính 4 thẳng cột với 6.
36
 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
 Hạ 3, viết 3.
4
32
 Vậy:
36 – 4 = 32.
3. Thực hành
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu. Tính.

a. 1 h/sinh làm mẫu tính theo cột dọc phép tính: 82 – 50.
- H/sinh nhận xét, nêu kỹ năng tính theo cột dọc.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- H/sinh làm bài trên bảng con, bảng lớp.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- 1 – 2 h/sinh nêu kỹ thuật thực hiện tính trừ theo cột dọc.
- H/sinh, giáo viên bổ sung.
b. 1 h/sinh so sánh sự khác nhau giữa phần a và phần b.
- 1 h/sinh làm bảng lớp:
68
4
64
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

207

Tiểu học Tân Lập

-

1 h/sinh nhận xét về kỹ năng đặt tính, kỹ năng tính và kết quả của bạn.
Các phép tính cịn lại h/sinh làm vào vở.
3 h/sinh lên chữa trên bảng lớp. Ở dưới đổi vở kiểm tra chéo.
H/sinh nhận xét bài chữa.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.

Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập: Đúng ghi đ, sai ghi s. Giáo viên phát bảng
phụ, chia lớp thành 4 nhóm.
- H/sinh thảo luận nhóm, giải thích cách làm trong nhóm.
- Các nhóm trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét chấm điểm thi đua.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Để nhẩm đúng và nhanh giáo viên hướng dẫn h/sinh kỹ năng tính nhẩm theo đúng
kỹ thuật như ở tính theo cột dọc.
- H/sinh tự làm bài và chữa bài.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm. Giáo viên thu chấm một số bài.

IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi nêu kỹ năng trừ nhẩm và trừ theo cột dọc.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài : Luyện tập.
_________________________________

Đạo đức

Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng

( tiết 1).

I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của
con người.
 Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
 Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
 Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở những nơi công cộng và nhắc nhở bạn bè,
người thân làm theo.


II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Vở bài tập đạo đức.
 Bài hát: Ra chơi vườn hoa.
 Các diều: 19, 26, 27, 32, 39 của công ước quốc tế về quyền trẻ em.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: 2 h/sinh nhắc lại khi nào cần nói lời chào hỏi, khi nào cần nói
lời tạm biệt.
2. Giới thiệu bài, ghi bảng: 2 h/sinh nhắc lại: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
3. Hoạt động 1: H/sinh quan sát cây và hoa ở sân trường hoặc qua ảnh.
- Hsinh quan sát và thảo luận nhóm đơi:
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

208

Tiểu học Tân Lập

- Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các con có thích khơng?
- Sân trường, vườn trường, vườn hoa, cơng viên có đẹp, có mát khơng?
- Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát các con cần
phải làm gì?
- H/sinh trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 Kết luận:
- Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, khơng khí thêm trong lành, mát mẻ.
- Các con cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
2.Hoạt động 2: H/sinh làm bài tập 1.
- H/sinh xem tranh, làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi:
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Những việc đó có tác dụng gì?
- Con có thể làm được như các bạn đó khơng?
- Một số h/sinh trình bày ý kiến.
- Cả lớp trao đổi bổ sung.
 Giáo viên kết luận:
- Các bạn biết tưới cây, rào cây, nhỏ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm
bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi cơng cộng, làm cho trường con, nơi con sống thêm
đẹp, thêm trong lành.
3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2.
 H/sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi.
- Các bạn đang làm gì?
- Con tán thành những việc làm nào? Tại sao?
- H/sinh thảo luận:
+ H/sinh tơ màu vào quần áo các bạn có hành động đúng trong tranh.
- Một số h/sinh lên trình bày, giải thích sự lựa chọn của mình.
- Cả lớp nhận xét và bổ sung.
 Giáo viên nhận xét, kết luận:
- Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
- Bẻ cành, đu cây là hành động sai.

IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh tự liên hệ, rút ra cách ứng xử đúng cho bản thân và nhắc nhở người
thân trong sinh hoạt thường ngày.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 31: Bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng tiết 2.
______________________________
Chiều:

Tập đọc

Ơn tập
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài: Chuyện ở lớp.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

209

Tiểu học Tân Lập

 Làm đúng các bài tập trong vở: Thực hành Tiếng Việt trang 42, 43.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt quyển 1/2.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.

2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm, đọc mẫu diễn cảm,
hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai
thường gặp hoặc hướng dẫn h/sinh cách
đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm thi đua.
- Nhận xét, ghi điểm.
4.Hướng dẫn h/sinh làm bài tập:
 Bài 1:
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh lựa chọn và viết
theo yêu cầu.

- Đưa một số đáp án. Nhận xét, ghi điểm
bài chữa.
- Chấm một số bài.
Bài 2:
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các
từ và dựa vào nội dung bài tập đọc lựa
chọn rồi nối.

Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trị.
- 2 h/sinh đọc nối tiếp bài: Chú cơng kết
hợp trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 100.
- Đọc cá nhân ( 2 – 3 h/sinh ), phân tích.
- Nhận xét.


- 2 – 3 nhóm đọc nối tiếp.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc cả bài.
- Đọc đồng thanh.
- Mở Tiếng Việt thực hành trang 42, 43.
- Nêu yêu cầu 1: Viết câu chứa tiếng :
 Có vần c:
 Có vần t:
- Làm bài.
- 2 nhóm h/sinh lên chữa. Một số đọc bài
làm.
- Nhận xét bài chữa.

- H/sinh nêu yêu cầu: Nối câu thơ Mẹ có
biết ở lớp với các việc bạn nhỏ trong bài đã
kể cho mẹ nghe.
- Làm bài nhóm đơi, giải thích.
- 3 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét bài chữa.
Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

210

- Nhận xét bổ sung chấm một số bài.
Bài 3: Treo bảng phụ:
- Hướng dẫn h/sinh lựa chọn và làm bài.


Tiểu học Tân Lập

- 1 – 2 h/sinh nêu yêu cầu: Đánh dấu x vào
ô trống trước điều mẹ yêu cầu bạn nhỏ nói
cho mẹ nghe.
- Làm bài cá nhân.
- 1 h/sinh lên chữa. Một số đọc bài làm của
mình.
- H/sinh nhận xét.

- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.

IV: Củng cố - Dặn dò:
 Học sinh nêu tình cảm của mình với mẹ, và kể những việc đã làm, sẽ làm
đểmẹ và cô vui lòng.

Nhận xét giờ học.

Dặn h/sinh đọc kỹ bài chuẩn bị cho giờ tập chép.
________________________________

Toán

Luyện tập
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số.
 Biết giải tốn có phép trừ số có hai chữ số.


II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Giáo viên: Bảng phụ bài 3 ( máy tính, máy chiếu).
 Học sinh: vở luyện tập tốn quyển 1 / 2 .
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 97 – 5
86 – 30
74 - 44
- H/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng thực hiện tính trừ theo cột dọc
các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập trang 40 - 41 luyện tập toán tiểu học quyển
1/2.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu của bài: Tính.
- 1 h/sinh làm mẫu :
78
40
38
- 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng tính theo cột doc.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

211


Tiểu học Tân Lập

-

Giáo viên nhận xét.
H/sinh làm vở các phép tính cịn lại.
3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài.
Bài 2 : H/sinh nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính.
- 1 h/sinh làm mẫu :
36
20
16
- 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng trừ theo cột doc.
- Giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở các phép tính cịn lại.
- 4 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài.
Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập: Đúng ghi đ, sai ghi s. Giáo viên phát bảng
phụ, chia lớp thành 4 nhóm.
- H/sinh thảo luận nhóm, giải thích cách làm trong nhóm.
- Các nhóm trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét chấm điểm thi đua.
Bài 4 : H/sinh nêu yêu cầu : Giải toán.
- Bước 1 : Hướng dẫn h/sinh đọc bài tốn và phân tích đề tốn.
- H/sinh tự đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì ? ( Vườn nhà Lan có 45 cây cam và cây chanh, trong đó có
2 chục cây cam).
- Bài tốn hỏi gì ? (Vườn nhà Lan có bao nhiêu cây chanh?)

- Con có nhận xét gì về số chỉ đơn vị của tổng số cây chanh và cam với số chỉ
đơn vị của số cây cam có trong vườn nhà Lan ? ( Khơng giống nhau). Vậy làm thế nào
để hai số chỉ đơn vị này giống nhau ? ( Đổi 2 chục = 20 cây cam)
- Để tìm số cây chanh trong vườn nhà Lan con cần làm phép tính gì ? Vì sao ?
- Bước 3 : Hướng dẫn h/sinh đưa ra câu trả lời hợp lý.
- Bước 4 : Hướng dẫn h/sinh trình bày bài giải.
- H/sinh làm bài.
- 1 h/sinh lên chữa.
- H/sinh và giáo viên nhận xét bài chữa, gfhi điểm.
- Giáo viên chấm một số bài.

IV: Củng cố - Dặn dò:
 2 H/sinh nêu các bước để giải bài tốn có lời văn.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
_______________________________
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập

212

Tập viết.

Lê Lợi, Mai Châu, Ninh Bình, Hà Nội.

I Mục tiêu: Giúp h/sinh :
 Nắm được quy tắc viết hoa.
 Luyện viết các chữ hoa: L, N, M, H, B, và viết các từ ứng dụng: Lê Lợi, Mai
Châu, Ninh Bình, Hà Nội đúng quy trình cỡ chữ nhỏ đúng quy tắc chính tả.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu ...
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
- Nêu nội dung, yêu cầu, mục đích của
bài viết.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Từ: Lê Lợi.
- Giải thích nghĩa của từ, nêu quy tắc
viết hoa tên riêng.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
 Các từ cịn lại dạy tương tự. Lưu ý
h/s ghi nhớ quy tắc viết hoa.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi từ 1 dòng).
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.


Hoạt động của trò
- Viết bảng con :L, M, N.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.

- 2 h/sinh đọc và nêu nhận xét về cách
viết, giải thích vì sao viết hoa.
- Nghe.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.

VI Củng cố - Dặn dò.
 H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.
 Giáo viên nhận xét giờ học, khen những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến bộ.
 Hướng dẫn h/sinh về tập viết các chữ hoa vừa học, ghi nhớ luật chính tả .
 Dặn h/s chuẩn bị bài: Tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P.
____________________________________________________________________
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

213


Tiểu học Tân Lập

Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011.
Tập viết

Tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P.
1. Mục tiêu:
 H/sinh biết tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P.
 Viết đúng các vần:uôt, uôc, ưu, ươu, các từ: chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ đều nét.
 Đưa bút theo đúng quy trình viết, giãn đúng khoảng cách.

2. Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Giáo viên: Chữ mẫu, bảng phụ.
 Học sinh: Vở chính tả.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

3. Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3.Hướng dẫn h/sinh tô chữ hoa.
a.Chữ O: Treo chữ mẫu:

- Viết bảng: Lê Lợi, Mai Châu, nêu quy
tắc viết hoa.
- Nhận xét.

- Quan sát, nêu nhận xét về số nét (1 nét),
chiều cao, độ rộng của chữ.

- Nhận xét.

- Nêu quy trình tơ, vừa nêu vừa dùng bút
chỉ theo chiều mũi tên.
b. Các chữ: Ô, Ơ, P hướng dẫn tương
tự.
4. Hướng dẫn h/sinh viết vần, từ
ứng dụng.
- H/sinh đọc, quan sát các vần: uôt, uôc,
ưu, ươu các từ: chải chuốt, thuộc bài,
con cừu, ốc bươu theo mẫu chữ trong vở
tập viết ½.
- Hướng dẫn h/sinh nhận xét về quy trình
viết, cỡ chữ, khoảng cách giữa các con
chữ trong vần, trong chữ, giữa chữ với
chữ trong từ.
- H/sinh tập viết trên bảng con
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh sửa. - Sửa.
5. Hướng dẫn h/sinh tập tô, tập
viết.
- Mở vở tập viết.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập


214

- Nhắc lại quy trình tơ các Chữ:O, Ơ, Ơ,
P, nêu nội dung, u cầu tập tô, tập viết.

- H/sinh tô chữ hoa theo quy trình và viết
các vần, từ ứng dụng.

- Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh còn lúng
túng.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.

IV : Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh bình chọn người viết đẹp, tuyên dương.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: 124, 125 vở Thực hành luyện viết.
________________________________

Chính tả

Chuyện ở lớp.
I Mục tiêu:

H/sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác khơng mắc lỗi và trình
bày đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút.

Điền đúng vần uôt, uôc; chữ c, k vào chỗ trống.

Làm được bài tập 2, 3 trong SGK.


II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Giáo viên: Bảng phụ chép bài viết, bài tập.
 H/sinh: Vở chính tả.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn h/sinh tập chép:
- Treo bảng phụ đoạn văn cần chép.
- Chỉ bảng những chữ h/sinh viết dễ sai:
Vuốt, bảo,chẳng, đã ngoan.
 Hướng dẫn h/sinh viết từ khó vào
bảng con.
 Từ: Vuốt.

Hoạt động của trò
- Chữa bài tập 2, 3 của bài chính tả: Mời
vào.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài chép.
- Đọc đồng thanh.
- Nhẩm thầm, viết bảng con.
- Nhận xét.

- Nhận xét, sửa.
 Các từ khác hướng dẫn tương tự.
Trần Thị Hải Yến


Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

 H/dẫn h/sinh chép vào vở.
- Hướng dẫn h/sinh cách trình bày bài viết.
Lưu ý h/sinh viết hoa chữ đầu dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh cịn lúng
túng.
 Hướng dẫn h/sinh sốt lỗi.
- Giáo viên chỉ trên bảng phụ từng chữ và
đọc bài viết để h/sinh nghe và soát.
- Chữa một số lỗi phổ biến.
- Chấm một số bài, nhận xét.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập
chính tả.
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, nhẩm
thầm các từ dưới tranh lựa chọn và điền
vần còn thiếu để được từ phù hợp với nội
dung của tranh.
- Chấm một số bài.
- Đưa đáp án.
Buộc tóc
chuột đồng.
- Nhận xét, ghi điểm bài chữa.
Bài 3:

- Nhận xét, hướng dẫn h/sinh vận dụng

quy tắc chính tả ghi âm c, k lựa chọn và
điền.
- Đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm thi đua.

Tiểu học Tân Lập

215
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- H/sinh viết bài.
- Cầm bút chì.

- Gạch chân dưới những chữ viết sai, sửa
bên lề vở.
- Đếm và ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.
- Đổi vở sửa lỗi cho nhau.

- 2 h/sinh nêu yêu cầu bài tập 2: Điền vần
t hay c?.

- Thảo luận nhóm đơi và làm bài vào vở.
- 2 h/sinh lên chữa, một số đọc kết quả.
- Nhận xét.

- Sửa ( nếu sai).
- 1 h/sinh nêu yêu cầu bài 3: Điền chữ c
hay k?
- 2 – 3 h/sinh nhắc lại quy tắc chính tả k +
e, ê, i.
- Làm bài cá nhân.

- Nhận xét.
- Nhắc lại quy tắc chính tả: k + e, ê, i ( 2 –
3 h/sinh).

IV Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học, khen những h/sinh có bài viết đúng, đẹp.
 H/dẫn h/sinh về luyện viết ở nhà ( với những h/sinh còn lúng túng và viết
hay sai).
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

216

Tiểu học Tân Lập

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài tập đọc: Mèo con đi học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Toán

Luyện tập (trang 160).
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ).

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:




Bảng phụ ghi bài 3, 4 trang 160 SGK.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 65 – 3
89 – 69 =
- 1 – 2 h/sinh nêu kỹ năng tính theo cột dọc, kỹ năng tính nhẩm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
Bài 1 : H/sinh nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính.
- 1 h/sinh làm mẫu :
45
23
22
- 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng trừ theo cột doc.
- Giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở các phép tính cịn lại.
- 4 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- H/sinh kỹ năng tính nhẩm theo đúng kỹ thuật như ở tính theo cột dọc.
- 1 – 2 h/sinh làm bảng lớp: 65 – 5 = 60, giải thích cách thực hiện.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- H/sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = >?
- 1 h/sinh làm mẫu : 35 – 5 <
-


35 – 4, giải thích cách làm.

H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
H/sinh làm các phép tính cịn lại vào vở.
3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. G/viên chấm một số bài.
H/sinh nhận xét bài chữa.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bài chữa và ghi điểm.

Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

-

217

Tiểu học Tân Lập

Bài 5 : Tổ chức thành trò chơi.
2 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng phụ.
1 – 2 h/sinh nêu cách làm, giải thích mẫu.
Các nhóm thảo luận làm bài, giải thích trong nhóm.
Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác nhạn xét, bổ sung.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, tính điểm thi đua.


IV Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
_______________________________

Tự nhiên xã hội

Trời nắng, trời mưa.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
 Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày thời tiết nắng, mưa.
 H/sinh khá, giỏi có thể nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa
đối với cuộc sống con người.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Một số tranh, ảnh về trời nắng, mưa mà g/viên và h/sinh sưu tầm được mang
đến lớp.
 Hình ảnh trong SGK bài 30.
 H/sinh: Vở bài tập TNXH.

Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên và h/s giới thiệu tranh, ảnh các loài gà mà mình mang đến lớp:
1. Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.
 Mục tiêu: H/sinh nhận biết được các dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa.
- Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây
khi trời nắng, trời mưa.
 Cách tiên hành.
- Bước 1:

- Chia lớp thành 3 – 4 nhóm:
- Giáo viên yêu cầu h/sinh các nhóm phân loại những tranh, ảnh các em đã
sưu tầm được mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời nắng, để riêng những
tranh ảnh về trời mưa.
- Lần lượt mỗi h/sinh trong nhóm nêu lên một dấu hiệu của trời nắng ( kết
hợp chỉ vào các tranh ảnh về trời nắng của nhóm đã xếp riêng). Sau đó một số h/sinh
nhắc lại tất cả các ý kiến mơ tả trời nắng của nhóm.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

218

Tiểu học Tân Lập

- Dấu hiệu trời mưa cũng nêu tương tự.
- Bước 2:
- Giáo viên yêu cầu đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp ( kết hợp
tranh, ảnh).
Kết luận:
- Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mấy trắng. Mặt trời sáng chói, nắng
vàng chiếu xuống, mọi cảnh vật đường phố khô ráo.
- Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường
khơng nhìn thấy mặt trời. Nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngoài
trời…
4. Hoạt động 2 : Thảo luận.
 Mục tiêu: Giúp h/sinh có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời

mưa.
 Cách tiến hành:
- H/sinh mở bài 30 trong SGK.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh hỏi đáp theo các câu hỏi trong SGK.
- Một số h/sinh trình bày trước lớp những ý kiến thảo luận của nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Kết luận:
- Đi dưới trời nắng phải đội mũ, để không bị ốm.
- Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ơ để khơng bị
ướt.
 H/sinh chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa

IV Củng cố - Dặn dò.

Giáo viên nhận xét giờ học. H/sinh tự liên hệ, nêu ảnh hưởng của
thời tiết đến cuộc sống của con người.

Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 31: Gió.
_______________________________
Chiều:

Tập viết

Bài: 124, 125 vở: Thực hành luyện viết.
I Mục tiêu:
 H/sinh tô, viết đúng quy trình chữ hoa M các vần: en, oen; các từ: chim én,
xoèn xoẹt nhoẻn cười, đèn điện kiểu chữ thường, cỡ vừa, đều nét trong vở thực hành
luyện viết.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức :

 Giáo viên: Bảng phụ, chữ mẫu.
 Học sinh: vở thực hành luyện viết.
 Hình thức tổ chức: Lớp, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập

219

Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s bài 124.
a. Hướng dẫn tơ chữ hoa.
 Treo chữ hoa M.

Hoạt động của trị
- Viết bảng: đứt đoạn, công chức.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Nêu nhận xét, quy trình viết, số nét,
chiều cao, độ rộng của chữ.

-Quan sát.

-Tô lại chữ và hướng dẫn quy trình viết.
b. Hướng dẫn viết các vần và từ ứng
dụng.
- Nêu quy trình viết, nhận xét, so sánh
 Vần: en, oen.
hai vần.
- Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh
- Viết bảng con.
viết.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
 Các từ còn lại h/dẫn tương tự. Lưu
ý h/s vị trí của các dấu thanh trong chữ,
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
khoảng cách giữa chữ với chữ trong từ.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu tô, viết bài 124.
Lưu ý học sinh khoảng cách giữa các
chữ trong từ, con chữ trong chữ, các nét
nối và vị trí của các dấu thanh trong chữ. - Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Hướng dẫn h/sinh viết bài 125 tương
tự.

VI Củng cố - Dặn dò.
 Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai thường gặp trong bài viết.

 Hướng dẫn h/sinh về nhà chuẩn bị bàitập đọc: Mèo con đi học.
________________________________

Chính tả

Chuyện ở lớp ( vở chính tả - lớp1).
I Mục tiêu:

H/sinh được luyện viết lại chính xác khơng mắc lỗi khổ thơ thứ 3 bài “
Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút vào vở chính tả - Lớp 1.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập

220


Điền đúng vần uôc hay uôt chữ c , k vào chỗ trống trong: Thực hành
Tiếng Việt trang 43.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Giáo viên: Bảng phụ chép bài viết, bài tập.
 H/sinh: Vở chính tả, vở: Thực hành Tiếng Việt ½ .
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.


III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, sửa.
2. Hướng dẫn h/sinh tập chép:
- Treo bảng phụ đoạn văn cần chép.
- Chỉ bảng những chữ h/sinh viết sai ở bài
trước.
- Nhận xét bổ sung.
 Hướng dẫn h/sinh viết từ khó vào
bảng con.
- Chọn các từ h/sinh hay mắc lỗi ở bài viết
trước.
- Nhận xét, sửa.
 H/dẫn h/sinh chép vào vở.
- Hướng dẫn h/sinh cách trình bày bài viết.
Lưu ý h/sinh viết hoa sau dấu chấm.
- Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh còn lúng
túng.
 Hướng dẫn h/sinh soát lỗi.
- Giáo viên chỉ trên bảng phụ từng chữ và
đọc bài viết để h/sinh nghe và soát.

- Chữa một số lỗi phổ biến.
- Chấm một số bài, nhận xét.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập
chính tả.
Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trò

- Viết bảng con, bảng lớp một số từ buổi
sáng nhiều h/sinh mắc lỗi.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài chép.
- Đọc cá nhân và phân tích.
- Nhận xét.
- Đọc đồng thanh.

- Nhẩm thầm, viết bảng con từng từ .
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- H/sinh viết bài.
- Cầm bút chì.
- Gạch chân dưới những chữ viết sai, sửa
bên lề vở.
- Đếm và ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.
- Đổi vở sửa lỗi cho nhau.
- H/sinh mở: Thực hành Tiếng Việt trang
43.
Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập

221

Bài tập 2:


- 2 h/sinh nêu yêu cầu bài tập 2: Điền vần
uôc hay uôt?.
- Làm bài vào vở.
- 2 h/sinh lên chữa, một số đọc kết quả.
- Nhận xét.

- Hướng dẫn h/sinh lựa chọn và làm bài.
- Chấm một số bài.
- Đưa đáp án.
Cái cuốc
cái vuốt hổ.
- Nhận xét, ghi điểm bài chữa.
Bài 3:

- Sửa ( nếu sai).
- 1 h/sinh nêu yêu cầu bài 3: Điền chữ c
hoặc k.
- 2 – 3 h/sinh nhắc lại quy tắc chính tả K +
e, ê, i.

- hướng dẫn h/sinh vận dụng luật chính tả
k + e, ê, i để làm bài.
- Đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm thi đua.

- Làm bài.
- Nhận xét.
- Nhắc lại quy tắc chính tả: gh + e, ê, i ( 2
– 3 h/sinh).


IV Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học, khen những h/sinh có bài viết đúng, đẹp.
 H/dẫn h/sinh về luyện viết ở nhà ( với những h/sinh còn lúng túng và viết
hay sai).
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài tập đọc: Mèo con đi học.
________________________________

Toán

Luyện tập
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh luyện tập về:
 Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Vở luyện tập tốn tiểu học quyển 1/2.
 Bảng phụ ghi bài: 2,4 trang 41 vở luyện tập tốn tiểu học quyển 1/2
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 78 – 3
- 1 – 2 h/sinh nêu kỹ năng tính theo cột dọc, kỹ năng tính nhẩm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
Bài 1 : H/sinh nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính.
Trần Thị Hải Yến

69 – 39 =

Năm học 2010- 2011.



Giáo án lớp 1

222

- 1 h/sinh làm mẫu :

Tiểu học Tân Lập

66
-

-

50
16
1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng trừ theo cột dọc.
Giáo viên nhận xét.
H/sinh làm vở các phép tính cịn lại.
4 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = >?
- 1 h/sinh làm mẫu : 64 – 4 <

bài.
-

64 + 4, giải thích cách làm.

H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
H/sinh làm các phép tính cịn lại vào vở.

3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. Giáo viên chấm một số

H/sinh nhận xét bài chữa.
Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bài chữa và ghi điểm.
Bài 3 : H/sinh nêu yêu cầu : Giải toán.
- Hướng dẫn h/sinh đọc đề toán và tìm hiểu đề.
- Bài tốn cho biết gì ? (Quyển sách của An gồm 56 trang, An đã đọc được 23
trang).
- Bài tốn hỏi gì? ( An cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?)
- Muốn biết An cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách con làm phép
tính gì? ( phép trừ).
- H/sinh làm bài.
- 2 H/sinh lên chữa ( 1h/sinh ghi tóm tắt, 1 h/sinh chữa bài giải).
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án:
Tóm tắt
Bài giải
Có: 56 trang
Số trang sách An chưa đọc là:
Đã đọc: 23 trang
56 – 23 = 33 ( trang)
Còn lại: .... trang?
Đáp số: 33 trang.
- Giáo viên nhận xét bài chữa, ghi điểm và chấm một số bài.
Bài 4 : Tổ chức thành trò chơi.
- 2 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 4 hình tam giác như hình
vẽ trong bài 4.
- Các nhóm thảo luận làm bài, giải thích trong nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả ghép hình.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

223

Tiểu học Tân Lập

- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, tính điểm thi đua.

IV: Củng cố - Dặn dị:
 H/sinh thi đếm nối tiếp ngược, xi các số từ 60 –69.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Các ngày trong tuần lễ.
_____________________________________________________________________

Thứ tư ngày 06 tháng 4 năm 2011.
Tập đọc

Mèo con đi học ( 2 tiết).
I Mục tiêu:
 Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu,
sẽ, chữa. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu dọa cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học..
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
 Học thuộc lòng bài thơ.


2. Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Máy tính, máy chiếu.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

3. Các hoạt động dạy học:

III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1: Kiểm tra bài cũ.

- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc.
a. Giáo viên đọc mẫu bài thơ
( Giọng hồn nhiên, nghịch ngợm. Giọng
Mèo chậm chạp, vờ mệt mỏi, kiếm cớ để
trốn học. Giọng Cừu to nhanh nhẹn, láu
táu. Giọng Mèo hốt hoảng vì sợ bị cắt
đuôi).
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Ghi bảng ( gạch chân).
Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trò
- 2 H/sinh đọc bài: Chuyện ở lớp và trả lời
câu hỏi 1, 2 trong bài:
- Nhận xét.

- 2 – 3 h/sinh đọc: Mèo con đi học.

- Nghe.
- Nhẩm thầm tìm, nêu các tiếng, từ khó dễ
lẫn; buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, sẽ,
chữa.
- Luyện đọc cá nhân kết hợp phân tích
Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

224

Tiểu học Tân Lập

từng tiếng.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung ( tập trung hướng dẫn
h/sinh luyện đọc sửa ngọng dấu ~ : Việt,
Dũng, Thắng ), giải thích một số từ: buồn
bực, kiếm cớ.
 Luyện đọc câu.
- Nhận xét, bổ sung. Lưu ý học sinh ngắt
nghỉ ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Nhận xét, sửa.
 Luyện đọc cả bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.

- Nhận xét.
3.Ôn các vần: ưu, ươu.
a. Giáo viên nêu yêu cầu 1 trong
SGK: Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
- Gạch chân ( ghi bảng).
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa, nêu yêu cầu vần cần ôn:
vần ưu, vần ươu
b. Giáo viên nêu yêu cầu 2 trong
SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc
vần ươu.
- Hướng dẫn h/sinh cách nói trọn câu.

- Đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Nhận xét.
- Từng nhóm 4 h/sinh ( mỗi em đọc một
dịng) thi đọc nối tiếp.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân (2- 3 h/sinh).
- Nhận xét.
- Đọc theo vai ( 3 em một nhóm) 3 – 4
nhóm.
- Nhận xét.
- Đọc đồng thanh.

- Thi tìm nhanh và nêu: cừu.
- Đọc cá nhân, phân tích tiếng cừu.
- Nhận xét.
- Đọc nhóm, lớp.
- Nhận xét.


- 2 h/sinh đọc hai câu mẫu.
- Thi nói theo yêu cầu của giáo viên cá
nhân.
- Nhận xét.

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm thi đua.

Tiết 2.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a.Tìm hiểu bài thơ, kết hợp luyện
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

225

đọc.
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Cừu nói gì khiến Mèo sợ vội xin đi học
ngay?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc mẫu diễn cảm lại bài thơ.

Tiểu học Tân Lập


- Mở SGK trang 103 nhẩm thầm.
- 2 h/sinh đọc 4 dòng thơ đầu, cả lớp đọc
thầm.
- Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc 6 dòng thơ cuối.
- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
- Nhận xét.
- Cừu nói muốn nghỉ học thì Mèo phải cắt
đi. Mèo sợ vội xin đi học ngay.
- Nhận xét.
- H/sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh Cừu đang giơ kéo dọa cắt
đuôi Mèo.
- Đọc cá nhân cả bài ( 2 -3 h/sinh).
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm.
b.Hướng dẫn h/sinh học thuộc bài
thơ.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh học thuộc bài
thơ bằng cách xóa dần.
- Thi học thuộc bài thơ: cá nhân, nhóm.
- Nhận xét
- Nhận xét bổ sung, tính điểm thi đua.
d.Luyện nói. Giáo viên nêu u cầu
luyện nói: Vì sao bạn thích đi học?
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh hỏi đáp theo
cặp.

- Quan sát tranh minh họa.
- Hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương. Lưu ý h/sinh nói
thành câu.

IV : Củng cố - Dặn dị:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh đọc chưa tốt về nhà luyện đọc, liên hệ nhắc nhở học sinh làm
theo lời Bác Hồ dạy.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
________________________________

Toán

Các ngày trong tuần lễ (trang 161)
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

226

Tiểu học Tân Lập

I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Biết một tuần có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
 Biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.


II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:





Bảng phụ ghi bài 1, 2 trang 161 SGK.
Thời khóa biểu của lớp phóng to.
Một quyển lịch bóc.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh viết các số từ 50 – 60 theo giáo viên yêu cầu, đọc và
phân tích.
- Trả lời các câu hỏi: Liền sau 64 là số?
- Só 55 đứng liền trước số?
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
a. Giới thiệu cho h/sinh quyển lịch bóc hàng ngày: Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay
và hỏi: “ Hơm nay là thứ mấy?”
b. Hướng dẫn h/sinh đọc hình vẽ trong SGK ( hoặc mở từng tờ lịch) giới thiệu tên
các ngày trong tuần. Giáo viên: Một tuần lễ có 7 ngày đó là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba,
thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một số h/sinh nhắc lại.
c. Giáo viên chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và yêu cầu h/sinh trả lời: Hôm nay
là thứ mấy? Ngày bao nhiêu?
- H/sinh trả lời.
- Một số h/sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét bổ sung, yêu cầu h/sinh nhắc lại.
3. Thực hành:

Bài 1: Giáo viên treo bảng phụ, h/sinh nêu yêu cầu của bài.
- H/sinh thảo luận nhóm đơi, giải thích trong nhóm và làm bài.
- 2 nhóm lên chữa.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm thi đua và chấm một số bài.
Bài 2: H/sinh dựa vào hướng dẫn của giáo viên và quan sát trên lịch tự làm bài.
- Một số h/sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét một số bài của h/sinh, thu chấm một số bài.
Trần Thị Hải Yến

Năm học 2010- 2011.


Giáo án lớp 1

Tiểu học Tân Lập

227

Bài 3: Giáo viên treo thời khóa biểu. H/sinh đọc yêu cầu.
- Một số h/sinh đọc theo yêu cầu.

IV Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 H/sinh thi nêu tên các ngày trong tuần.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
_______________________________

Âm nhạc
Ơn tập bài:Đi tới trường.

Giáo viên bộ mơn
_______________________________
Chiều:

Tập đọc

Ơn tập
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài: Mèo con đi học.
 Tiếp tục thi học thuộc bài thơ.
 Làm đúng các bài tập trong vở: Thực hành Tiếng Việt trang 43 - 44.

II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:
 Giáo viên: Bảng phụ.
 Học sinh: Vở: Thực hành Tiếng Việt quyển 1/2.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm thi đua.
 Hướng dẫn học sinh thi đọc thuộc .
- Nhận xét, ghi điểm.
Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trò.

- 3 h/sinh đọc nối tiếp bài: Mèo con đi học
kết hợp trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 103.
- Đọc cá nhân ( 2 – 3 h/sinh ), phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 nhóm đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- 3 – 4 h/sinh đọc cá nhân.
- Nhận xét.
- 2 – nhóm đọc thuộc.
- Nhận xét.
Năm học 2010- 2011.


×