Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 30 - 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.96 KB, 19 trang )

Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

TUẦN 30
Thứ hai ngày tháng 4 năm 2011
Đạo đức
CHĂM SĨC CÂY TRỒNG VẬT NI (tiết 1)
I u cầu cần đạt.
-Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con người.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để căm sóc cây trồng, vật ni.
-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà
trường.
-Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni.
*BVMT :Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni là góp phần phát triển gìn giữ
và bảo vệ mơi Trường.
*VSCN :-Biết tác hại của bệnh giun và cách phòng tránh bệnh giunTích hợp
GDBVMT: Mức độ Tồn phần
VSCN: Phòng bệnh giun ( HĐ3)
II/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh một số cây trồng vật ni.
III/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu những việc cần làm để bảo vệ nguồn
nước ?
3. Bài mới: GTB – Ghi tựa
* Hoạt động 1: Trò chơi ai đốn đúng ? .
- u cầu lớp thảo luận theo nhóm.
- Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn và số lẻ )
- u cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc điểm của
một loại con vật mà em thích? Nêu lí do em thích


? Nhóm số lẻ vẽ và nêu đặc điểm của một cây
trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó?
- Mời các đại diện lên trình bày trước lớp.
- u cầu các HS khác phải đốn và gọi tên được
con vật ni hoặc cây trồng đó.
- GV kết luận: Sách GV.
ªHoạt động 2: Quan sát tranh .
- GV cho lớp quan sát tranh u cầu HS đặt câu
hỏi về các bức tranh.
- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời bạn khác
trả lời về nội dung từng bức tranh.
- u cầu các nhóm khác trao đổi ý kiến và bổ
sung
- GV kết luận theo SGV.
* Hoạt động 3: Cách phòng bệnh giun
-Nhận xét chốt lại
*Hoạt động 4“ Đóng vai “.
- u cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một con vật
ni hoặc cây trồng mà mình u thích để lập
2’
8’
8’
5’
9’
- 2 HS trả lời
- Tiến hành điểm số từ 1 đến hết.
- Chia thành hai nhóm số chẵn và
nhóm số lẻ
- Các nhóm thực hành vẽ và nêu
đặc điểm của từng loại cây hay con

vật nuôi xuống phía dưới bức tranh.
- Lần lượt các nhóm cử các đại
diện của mình lên báo cáo kết quả
trước lớp.
- Em khác nhận xét và đoán ra cây
trồng hay con vật nuôi mà nhóm
khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.
- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu
hỏi cho từng bức tranh :
- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang
làm gì ?
- Theo bạn việc làm của các bạn đó
mang lại lợi ích gì ?
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ
sung.

1
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

trang trại sản xuất.
- u cầu các nhóm trao đổi để tìm cách chăm
sóc bảo vệ trại vườn của mình cho tốt.
- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của các
nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
4. Củng cố: Kể những việc làm phù hợp để chăm
sóc cây trồng, vật ni ?

- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học
-Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni
là góp phần phát triển gìn giữ và bảo vệ mơi
Trường
5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày
- GV nhận xét đánh giá tiết học
3’
-Thảo luận nhóm
-Trình bày, nhận xét, bổ sung
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo
luận theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện
lên nói về những việc làm nhằm
chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi
của nhóm mình cho cả lớp cùng
nghe.
-Biết được vì sao cần phải
chăm sóc cây trồng, vật ni.
Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét ý kiến bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều
biện pháp hay và đúng nhất.
-HS trả lời
Tập đọc - Kể chuyện
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-PUA
I / u cầu cần đạt
-Biết đọc phân biệt với lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND:Cuộc gặp gỡ thú vị đầy bất ngờ , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đồn
cán bộ Việt Nam với HS một trường TH ở Lúc-xăm – bua.

*HS dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chun .
-HS khá, giỏi: biết kể tồn bộ câu chuyện.
II Các KNS cơ bản được giáo dục
- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp
- Tư duy sáng tạo
III. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
c) Tìm hiểu nội dung
- u cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả
3’
15’
8’

- Cả lớp theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu
chuyện.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.


2
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

li cõu hi :
d) Luyn c li :
- Mi mt s em thi c on 3.
- Mi mt em c c bi.
- GV v lp bỡnh chn bn c hay nht.
K chuyn
Hng dn k tng on cõu chuyn:
- Mi mt hoc hai em thi k li ton b
cõu chuyn.
- GV cựng lp bỡnh chn bn k hay nht.
4. Cng c:
- Qua cõu chuyn em cú cm ngh gỡ ?
5. Dn d:
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
- Dn v nh c li bi v xem trc bi
mi.
7
23
+ HS phỏt biu theo suy ngh ca bn thõn.
Bn NX-BS
- Ba em thi c li on cui bi vn.
- Hai em thi c din cm on cui.
- Lng nghe nhim v ca tit hc.
- Hai em nhỡn bng c li cỏc cõu hi gi
ý.

- Mt em da vo cõu hi gi ý k mu
on 1.
- Ln lt hai em lờn k on 1 v on 2.
- Hai em thi k ton b cõu chuyn trc
lp.( -HS khỏ, gii)
- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay nht.
- Cuc gp g thỳ v, y bt ng ca on
cỏn b Vit Nam vi HS mt trng tiu
hc Lỳc-xm-bua th hin tỡnh hu ngh,
on kt gia cỏc dõn tc.
Toỏn
LUYN TP
I/ Yờu cu cn t
-Bit cng cỏc s cú n nm ch s (cú nh)
-Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v tớnh chu vi, din tớch hỡnh ch nht
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
II / Chun b dựng dy - hc:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu yờu cu ca bi tp.
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- K lờn bng nh SGK.
- Yờu cu lp t lm bi.
- Mi mt em lờn thc hin trờn bng.
- Cho HS nờu cỏch tớnh.

- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt HS lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- V s túm tt nh trong SGK lờn bng.
- Mi hai em nhỡn vo túm tt nờu ming bi
4
25-
28
- Lp theo dừi GV gii thiu.
- Mt em nờu yờu cu ca bi tp.
- C lp thc hin lm vo bng con
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- Mt em lờn thc hin lm bi trờn
bng. C lp theo dừi cha bi.
- Mt em c yờu cu ca bi tp.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt em lờn bng cha bi, lp nhn
xột b sung.
- Mt HS c yờu cu nờu bi tp.
- Hai em ng ti ch nờu ming
bi toỏn.
- Lp thc hin vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
* Bi toỏn : Con cõn nng 17 kg. M

3

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

toỏn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
QT: i, Vi.
4. Cng c
-Cho HS nờu li qui tc tớnh chu vi v din tớch
HCN
5. Dn d:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
cõn nng gp 3 ln con. Hi c hai
m con cõn nng bao nhiờu kg ?
Gii:
M cõn nng l
17 x 3 = 51 (kg)
C hai m con cõn nng l
17 + 51 = 68 (kg)
ỏp s 68 kg
===============================================================
Th ba ngy thỏng 4 nm 2011
Th dc
HON THIN BI TH DC VI HOA HOC C.
HC TUNG V BT BểNG
I/Yờu cu cn t.
- Hon thin bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c. Yờu cu thuc bi v thc hin
c ng tỏc tng i chớnh xỏc.
- Hc tung bt búng cỏ nhõn. Yờu cu thc hin c mc tng i ỳng.
- Chi trũ chi Ai kộo kho . Yờu cu bit cỏch chi v bit tham gia chi.

II, Chun b:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, bo m an ton tp luyn.
- Phng tin: Chun b 2-3 em 1 qu búng, mi HS 1 bụng hoa hoc c.
III, Hot ng dy-hc:
Hot ng dy TG Hot ng hc
1. Phn m u.
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu
cu gi hc.
- GV cho HS chy, khi ng cỏc khp
v chi trũ chi Kt bn.
2-Phn c bn.
- ễn bi th dc phỏt trin chung vi hoa
hoc c.
GV cho c lp cựng thc hin liờn
hon bi TD phỏt trin chung 2 ln: 4x8
nhp.
- Hc tung v bt búng bng 2 tay.
GV nờu tờn ng tỏc, hng dn cỏch
cm búng, t th ng chun b tung
búng, bt búng.
Cú th cho HS tp ng tỏc theo 2 cỏch:
+ T tung v bt búng.
+ Hai em ng i din, 1 em tung, em
kia bt.
- Chi trũ chi Ai kộo kho.
GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
8
17
- Lp trng tp hp, im s, bỏo cỏo
GV.

- HS chy chm xung quanh sõn tp,
khi ng cỏc khp v tham gia trũ
chi di s ch dn ca GV.
- HS thc hin bi TD di s iu khin
ca GV v cỏn s lp.
- HS chỳ ý lng nghe, quan sỏt hc
cỏch tung, bt búng v thc hnh ng tỏc
tung, bt búng di s ch dn ca GV.
- HS tham gia trũ chi di s ch dn ca
GV.
- HS i li th lng, hớt th sõu.

4
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

chi v cho HS chi th.
3-Phn kt thỳc
- GV cho HS i li, va i va hớt th sõu.
- GV cựng HS h thng bi
8
- HS chỳ ý lng nghe GV h thng bi,
nhn xột gi hc.
Toỏn
PHẫP TR CC S TRONG PHM VI 100000.
I/ Yờu cu cn t :
-Bit tr cỏc s trong phm vi 100 000 ( t tớnh v tớnh ỳng).
-Gii bi toỏn cú phộp tr gn vi mi quan h km v m.
II/ Chun b : - Ni dung bi tp 3 ghi sn vo bng ph.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :

Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc :
1/ Hng dn thc hin phộp tr :
- GV ghi bng 85674 - 58329
* Gi ý tớnh tng t nh i vi phộp tr hai
s trong phm vi 10 000
- GV ghi bng.
- GV ghi bng quy tc mi 3 - 4 nhc li.
b) Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp 1.
- Yờu cu nờu li cỏc cỏch tr hai s cú 5 ch s.
- Yờu cu thc hin vo v
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp 2.
- Yờu cu c lp lm vo v bi tp
- Mi mt em lờn bng gii bi
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3 - Gi HS c bi 3.
- Yờu cu HS nờu túm tt bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ

4. Cng c :
- Mi hai em nờu li cỏch tr cỏc s trong phm
vi 100 000
5. Dn dũ:
3
10
19
2
- Lp quan sỏt lờn bng theo dừi GV
hng dn nm v cỏch tr hai s
trong phm vi 100 000.
- Trao i v da vo cỏch thc hin
phộp tr hai s trong phm vi 10 000 ó
hc t tớnh v tớnh ra kt qu :
- HS khỏc nhn xột bi bn.
- Vi em nờu li cỏch thc hin phộp
tr.
- Mt em nờu bi tp 1.
- Nờu cỏch li cỏch tr s cú 5 ch s.
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt HS lờn tớnh kt qu.
- HS khỏc nhn xột bi bn
- i chộo v chm bi kt hp t sa
bi.
- Hai em lờn bng t tớnh v tớnh.
- Hai em khỏc nhn xột bi bn
- HS c yờu cu ca bi 3
- HS lờn bng lm bi.
Gii
S một ng cha c tri nha l

25850 9850 = 16000 (m)
ỏp s 16000m

5
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

Dn HS v nh hc v lm bi tp. *Nhn xột
ỏnh giỏ tit hc
T nhiờn-xó hi
TRI T- QU A CU
I/ Yờu cu cn t:
-Bit c Trỏi t rt ln v cú hỡnh cu.
-Bit cu to ca qu a cu.
-Quan sỏt v ch c trờn qu a cu cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu, Nam bỏn cu,
ng xớch o.
II/ Chun b:
- Tranh nh trong sỏch trang 112, 113.
- Qu a cu. Hai b bỡa mi b 5 tm ghi : Cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu v Nam
bỏn cu, xớch o.
- Giy A
4,
bỳt mu lụng + giy kh to.
III/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
* Hot ng 1 : Yờu cu lm vic c lp.

- Yờu cu cỏc cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 1 SGK:
+ Trỏi t cú dng hỡnh gỡ ?
- Yờu cu quan sỏt qu a cu trao i nờu ra
cỏc b phn ca qu a cu ?
- Yờu cu HS ch v nờu cỏc b phn ú.
- Ch cho HS v trớ ca nc Vit Nam trờn qu
a cu.
- Kt lun: sỏch giỏo viờn
* Hot ng 2 :
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 2 trong SGK
tho lun theo cỏc cõu hi gi ý :
+ Hóy ch trờn hỡnh cc Bc, cc Nam, xớch o,
Bc bỏn cu v Nam bỏn cu ?
+ Quan sỏt qu a cu t trờn mt bn em cú
nhn xột gỡ trc ca nú so vi mt bn ?
- Lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ rỳt ra kt lun.
* Hot ng 3: Trũ chi gn ch vo s cõm.
- Treo hai hỡnh phúng to hỡnh 2 SGK lờn bng
- Ph bin lut chi v yờu cu hai nhúm thc hin
trũ chi.
- Quan sỏt nhn xột ỏnh giỏ kt qu cỏc nhúm.
4. Cng c: Gi 2 HS nờu ND bi hc.
5. Dn dũ: -V tỡm hiu thờm v s chuyn ng
4
9
9
10
3
- Lp m SGK quan sỏt hỡnh 1 v nờu.
+ Trỏi t cú dng hỡnh trũn, hỡnh cu,

ging hỡnh qu búng, vv
- Gm cú giỏ , trc gn qu a cu
vi giỏ .
- Quan sỏt nhn bit v trớ nc ta
trờn qu a cu.
- Hai em nhc li Qu trt cú dng
hỡnh cu v rt ln.
- Cỏc nhúm tin hnh quan sỏt hỡnh 2
SGK.
- Ln lt ch cho cỏc bn trong nhúm
xem cc Bc, cc Nam, xớch o, Bc
bỏn cu v Nam bỏn cu.
- Trc ca trỏi a cu hi nghiờng so
vi mt bn.
- C i din ca nhúm lờn bỏo cỏo
trc lp
- Tng nhúm di s iu khin ca
nhúm trng tho lun hon thnh
bi tp.
- Cỏc i din mi nhúm lờn thi vi
nhau trc lp trc lp ( gn tm bỡa
ca mỡnh lờn hỡnh v trờn bng ).
- Lp theo dừi nhn xột bỡnh chn
nhúm chin thng.
- Hai em nờu li ni dung bi hc .

6
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam


của Trái Đất.
- Xem trước bài mới.
-Nhận xét tiết học
Chính tả : (Nghe viết )
LIÊN HỢP QUỐC.
I/ u cầu cần đạt.
-Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn
xi.
-Làm đúng BT(2)/b, BT 3
II/ Chuẩn bị - Bảng lớp viết ( 3 lần ) các từ ngữ trong bài tập 2.Bút dạ + 2 tờ giấy A4.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục đích gì
- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp
quốc ?
- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc
vào lúc nào ?
- u cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó .
- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : - Nêu u cầu của bài tập 2b.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các

tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
*Bài 3: - Nêu u cầu của bài tập.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.

4. Củng cố: YC HS viết lại những từ sai phổ
4’
23’
8’
- Ba HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường hợp
tác và phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Ba em lên viết các ngày : 24 – 10 –
1945, tháng 10 năm 2002, 191, 20 – 9 –
1977.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con.
- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết
đúng

- Buổi chiều, thủy triều, triều đình,
chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình
chọn người thắng cuộc.
- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở

7
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

biến trong bài.
5. Dặn dò:
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
- GV nhận xét đánh giá tiết học
3’
- Ba em lên bảng thi đua làm bài.
3/ Buổi chiều hôm nay bố em ở nhà.
Thủy triều là một hiện tượng tự nhiên
của biển. Cả triều đình được một phen
cười vỡ bụng. Em bé được cả nhà chiều
chuộng
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS thực hiện
================================================================
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2011
Tập đọc
MỘT MÁI NHÀ CHUNG.

I/ u cầu cần đạt.
-Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là Trái Đất. Hãy
u mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.(TL được các câu hỏi 1,2,3 thuộc 3 khổ thơ đầu)
-HS khá,giỏi: trả lời câu 4
II/Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài thơ.
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ
( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái )
2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- u cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của
ai ?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u ?
- Mái nhà chung của mn vật là gì ?
- Em muốn nói gì với những người bạn chung
một mái nhà ?(HS khá, giỏi)
d) Học thuộc lòng bài thơ :
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả bài thơ.
- u cầu cả lớp thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài thơ.
3’
15’

8’
7’
- Nêu lên nội dung ý nghóa câu chuyện
- Lần lượt đọc từng dòng thơ .
- Lần lượt đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nối tiếp 6 em đọc 6 khổ thơ trước
lớp.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Mái nhà của chim, của cá, của dím
của ốc và của bạn nhỏ.
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
- Mái nhà của cá là sóng rập rình
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng
đất
- Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo …
- Mái nhà của bạn nhỏ là giàn gấc đỏ,
hoa giấy lợp hồng.
- Là bầu trời xanh.
- Hãy yêu mái nhà chung hay là Hãy
giữ gìn bảo vệ mái nhà chung …

8
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất .
4. Củng cố: YC HS nhắc lại ND bài.

5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
3’
- Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài
thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.
- Ba HS nhắc lại nội dung bài
Tốn
TIỀN VIỆT NAM.
I/ u cầu cần đạt.
-Nhận viết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng,50 000 đồng, 100 000 đồng.
-Bước đầu biết đổi tiền.
-Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
-HS khá, giỏi:BT4 (dòng 3)
II/ Chuẩn bị : ª Các tờ giấy bạc như trên .
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS kể các tờ giấy bạc (Tiền Việt Nam)
mà em biết.
- Nhận xét đánh giá
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu thêm về “ Tiền
Việt Nam”

1. Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000
đồng, 100 000 đồng.
- Trước đây khi mua bán các em đã quen với
những loại giấy bạc nào ?
- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ giấy
bạc và nhận xét đặc điểm của từng loại tờ giấy
bạc
b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- u cầu HS nhẩm và nêu số tiền.
- Mời ba em nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- u cầu cả lớp thực hành làm bài.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- u cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
3’
10’
19’
- HS kể 100 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng
và 10 000 đồng …
- Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ giấy
bạc, Dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng “
và số
20 000
- “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 000
- “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000


- Cả lớp quan sát từng con lợn để nêu số
tiền.
- Ba đứng tại chỗ nêu miệng kết quả.
- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000
đồng
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng thực hiện làm.
Giải
Giá tiền một chiếc cặp sách và một bộ
quần áo là
15000 + 25000 = 40000 (đồng)
Cơ bán hàng phải trả lại mẹ là

9
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

Bài 3- - u cầu nêu đề bài tập trong sách.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên bảng thực hiện.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4::- Viết số thích hợp vào ơ trống -HS khá,
giai:BT4
4. Củng cố
- Hơm nay tốn học bài gì ?
-Cho HS nhận dạng lại một số tờ giấy bạc và
cách đổi tiền.
5.Dặn dị:

-Dặn về nhà học và làm bài tập. *Nhận xét
đánh giá tiết học
3’
50000- 40000 = 10000 (đồng
Đáp số 10000 đồng
- Lớp làm vào vở. Một em lên sửa bài.
QT: Chi, Đáng, Toản.
- HS làm bài.
-HS khá, giỏi:BT4
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
Luyện từ và câu
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM
I/ u cầu cần đạt.
-Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?(BT1)
-Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì?BT2 (BT3)
-Bước đầu nắm được dấu hai chấm.(BT4)
II/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập
4.
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS làm BT 1, BT 3
Tiết 29
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1 : - u cầu một em đọc bài tập 1.
- u cầu cả lớp đọc thầm.

- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- GV chốt lời giải đúng.
*Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu trả lời
đúng.
- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
3’
25’-
28’
-2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài
( 2 em nhắc lại)
- Lớp suy nghó và tự làm bài cá nhân .
- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre dán
giấy bóng kính.
- Các nghệ só ….bằng tài năng của mình.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi /
viết mực


10
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

*Bài 3 - Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc theo cặp.
- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả lời
trước lớp, GV chốt lại câu trả lời đúng.
* Bài 4: - u cầu một em đọc bài tập 4.
- u cầu cả lớp đọc thầm.
- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
4. Củng cố: Cho HS thi đọc viết lại tên một số
nước khu vực Đơng Nam Á
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
3’
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng
nhựa /bằng gỗ /bằng đá …
- Một HS đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi
một em trả lời ).
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp.
- 3 em lên bảng làm bài tập.

a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn,

c/ Đông Nam Á gồm 11 nước : Việt
Nam,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
-HS thực hiện
Tập viết
ƠN CHỮ HOA U
I/ u cầu cần đạt :
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng ng Bí (1
dòng)và câu ứng dụng: Uốn dây…còn bi bơ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Chuẩn bị mẫu chữ hoa U mẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu ứng dụng
II/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-2 HS viết bảng lớp – Cả lớp viết bảng con:
Trường Sơn / Trẻ em
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
*Luyện viết chữ hoa :
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ
*HS viết từ ứng dụng tên riêng
- u cầu đọc từ ứng dụng ng Bí
- Giới thiệu địa danh ng Bí là một thị xã
thuộc tỉnh Quảng Ninh

*Luyện viết câu ứng dụng :
- u cầu một HS đọc câu.
- Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở
con còn bi bơ.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết các con
chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
3’
16’
14’
- Lớp viết vào bảng con Trường Sơn /
Trẻ em
- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng
ng Bí và trong câu ứng dụng gồm : U,
B, D.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con.
- Một em đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng
ng Bí một thị xã thuộc tỉnh Quảng
Ninh của đất nước.
- Có nghĩa khi cây non thì mềm dễ uốn.
Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình
thành những thói quen tốt cho con.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
(Uốn cây )
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn
trong câu ứng dụng
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng

dẫn của GV

11
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

d/ Chấm chữa bài
- GV chấm từ 5- 7 bài HS
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
4. Củng cố:
- u cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và
câu ứng dụng
- GV nhận xét đánh giá
3’
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Nêu lại các u cầu tập viết chữ hoa và
danh từ riêng
=================================================================
Thứ năm ngày tháng 4 năm 2011
Tốn
LUYỆN TẬP.
I/ u cầu cần đạt.
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
-HS khá, giỏi:BT4 b
II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:

- GV nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta luyện tập về các phép
tính trong phạm vi 100 000.
b/ Luyện tập :
- Bài 1: - Treo bảng phụ u cầu lần lượt
từng em nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- u cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
- Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu đề bài
như SGK .
- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- u cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Gọi HS đọc YC
-GV hỏi về YC bài tốn
-Cho HS tóm tắt và giải vào vở
QT: Chi, Đại , Quỳnh.
Bài 4 (HS khá, giỏi:BT4 b)
3’
25’-
28’
- HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét .
- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
- 90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm chục nghìn

bằng bốn chục nghìn.
100 000 - 40 000 = 60 000 ( Mười chục
nghìn trừ đi bốn chục nghìn bằng sáu
chục nghìn )
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính ra
kết quả.
- Đối với các các phép trừ có nhớ liên
tiếp ở hai hàng đơn vò liền nhau thì vừa
tính vừa viết và vừa nêu cách làm.
B ài giải
Số lít mật ong trại ni ong đó còn lại là:
23 560 -21 800 = 1760 (l)
Đáp số: 1760 l mật ong

12
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

– Mời một HS đọc đề bài.
- u cầu cả lớp làm vào SGK
- Ghi lên bảng các phép tính và ơ trống.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


4. Củng cố: YC HS nêu lại ND bài

5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài tập . *Nhận
xét đánh giá tiết học
3’
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
1 HS làm vào bảng nhóm, gắn kết quả
-Nhận xét
-HS khá, giỏi BT4 b
* Khi làm cần giải thích vì sao lại chọn
số 9 để điền ô trống vì : Phép trừ ô
trống trừ 2 là phép trừ có nhớ phải nhớ 1
vào 2 thành 3 để có ô trống trừ 3 bằng 6
hay
x – 3 = 6 nên x = 6 + 3 = 9
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
Tự nhiên xã hội
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT.
I/ u cầu cần đạt.
-Biết Trái đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
-Biết sử dụng mũi tên để mơ tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó, vừa
chuyển động quanh Mặt Trời.
-Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
II/ Các KNS cơ bản được giáo dục
- Kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhậntrach1 nhiệm trong q trình
thực hiện nhiệm vụ.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo

III/ Chuẩn bị : tranh ảnh trong sách trang 114, 115
IV :Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài : “ Mặt trời “
-Nêu vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên
Trái Đất ?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
- Giao việc đến từng nhóm.
- u cầu các nhóm quay quả địa cầu ?
- Khi ra ngồi trời nắng bạn thấy như thế
nào ? Vì sao?
- Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa
sáng lại vừa tỏa nhiệt ?
- Quan sát nhận xét đánh giá sự làm việc của
HS.
* Rút kết luận : như SGK .
Hđ2: Quan sát tranh theo cặp :
3’
9’
10’
- Trả lời về nội dung bài học trong bài:
Mặt Trời đã học tiết trước
- Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa bài
- Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng quan sát hình 1 SGK
thảo luận và đi đến thống nhất
- Nếu ta nhìn từ Cực Bắc thì Trái Đất quay

ngược chiều kim đồng hồ.
- Các nhóm thực hành quay quả địa cầu
theo chiều quay của Trái Đất.
- Các nhóm cử đại diện lên thực hành
quay quả địa cầu theo đúng chiều quay

13
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

- Bc 1 : Yờu cu quan sỏt hỡnh 3 SGK ri
tho lun theo gi ý :
- Hóy ch hng quay ca Trỏi t quanh
mỡnh nú v quanh Mt Tri ?
- Bc 2 : Yờu cu ln lt tng cp lờn thc
hnh quay v bỏo cỏo trc lp.
H3: Chi trũ chi Trỏi t quay.
- Hng dn cỏch chi cho tng nhúm.
- Mi mt s em ra sõn chi th.
- Yờu cu HS úng vai Mt Tri ng gia,
em úng vai Trỏi t quay quanh mỡnh v
quanh Mt Tri
- Nhn xột b sung v cỏch th hin trũ chi
ca HS.
4. Cng c: Nờu s chuyn ng ca Trỏi
t.
5. Dn d:
- Liờn h vi cuc sng hng ngy.Xem trc
bi mi.
-Nhn xột tit hc.

12
5
ca Trỏi t quanh mỡnh nú trc lp.
- Lp lng nghe v nhn xột.
- Hai em nhc li.
- Tng cp quan sỏt v núi cho nhau
nghe v chiu quay ca Trỏi t .
- i din cỏc cỏc cp lờn bỏo cỏo quay
v ch ra cỏc vũng quay ca Trỏi t
quanh mỡnh nú v quay quanh Mt Tri.
- HS lm vic theo nhúm.
- Mt s em úng vai Trỏi t v vai Mt
Tri thc hin trũ chi : Trỏi t quay.
- Lp quan sỏt nhn xột cỏch thc hin
ca bn.
-HS nờu
M THUT
V THEO MU:
V CI M PHA TR.

I. MC TIấU:
- HS bit quan sỏt, nhn xột hỡnh dỏng, c im, mu sc cỏi m pha tr.
- Bit cỏch v cỏi m pha tr .
- V c cỏi m pha tr theo mu.
II. CHUN B:
Giỏo viờn: Tranh tnh vt ca ho s (nu cú ), cỏi m pha tr mu.
Hc sinh:. V tp v, mu v
III . CC HOT NG
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1.KHỉI NG: (2 phỳt)

2. BI C: (3 phỳt)
- Kim tra dựng hc tp
3. BI MI:
*Gii thiu bi:
GV la chon cỏch gii thiu phự hp vi ni dung bi.
-GV ghi ta bi lờn bng:
V tranh: Tnh vt (L v hoa)
Hot ng 1: Quan sỏt , nhn xột.
Mc tiờu: HS tp quan sỏt, nhn xột v c im ca
l v hoa.
Cỏch tin hnh: (05 phỳt, tranh v mu ).
-GV gii thiu mt s tranh nh hoc mu tht HS
-Lng nghe.
-HS quan sỏt v rỳt ra nhn xột.

14
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

quan sỏt, nhn ra hỡnh dỏng, cỏc b phn v v p ca
cỏi m pha tr:
+Aỏm pha tr cú nhiu kiu dỏng v trang trớ khỏc
nhau .
+Cỏc b phn ca m pha tr: np, ming, thõn, vũi,
tay cm
-GV t cõu hi gi ý HS nhn ra s khỏc nhau ca
cỏc loi m pha tr v hỡnh dỏng:
+T l ca m (cao, thp ).
+ng nột thõn, vũi, tay cm (nột cong, thng )
+Cỏch trang trớ v mu sc (khỏc nhau )

Hot ng 2: Cỏch v mu.
Mc tiờu: Bit cỏch v cỏi m pha tr.
Cỏch tin hnh: ( 10 phỳt, tranh mu ).
*GV nhc HS mun v cỏi m ỳng , p cn phi:
+Nhỡn mu thy hỡnh dỏng chung ca nú.
+c lng chiu cao, chiu ngang v v khung hỡnh
va vi phn giy.
+Nhỡn mu, v cỏc nột, hon thnh hỡnh cỏi m.
-GV gii thiu hỡnh gi ý cỏch v HS quan sỏt.
-Gi ý cỏch trang trớ cỏi m:
+Trỏng trớ v mu nh cỏi m mu.
+Cú th trang trớ theo cỏch riờng ca mỡnh.
Hot ng 3 : Thc hnh:
Mc tiờu: V c cỏi m pha tr.
Cỏch tin hnh: (15 phỳt, v tp v, giy mu, h )
-GV yờu cu HS t lm v dỏn vo v tp v.
-Trong khi HS lm bi GV n tng bn quan sỏt ,
hng dn thờm cho HS cũn lỳng tỳng cỏc em hon
thnh bi v.
Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ:
Mc tiờu: Bit ỏnh giỏ , nhn xột v bi v ca cỏc
bn.
Cỏch tin hnh: (05 phỳt)
-GV chn mt s bi p v nhn xột.
- GV nhn xột tit hc ca lp. ng viờn , khen ngi
HS tớch cc hc tp.
CNG C DN Dề:
* Dn dũ: Su tm tranh ca thiu nhi, nhn xột v
cỏch v hỡnh, v mu.
-Quan sỏt v su tm tranh nh v con vt.

-Hon thnh bi v.
-HS lng nghe v quan sỏt.
-HS thc hnh v vo v tp v.
- Nhn xột bi v ca bn.
Chớnh t
MT MI NH CHUNG.
I/ Yờu cu cn t.
-Nh- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng cỏc kh th, dũng th 4 ch.
-Lm ỳng BT(2)a
II/ Chun b : - Bng lp vit 3 ln ni dung bi tp 2.

15
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
- Kim tra bi c mi 3 em lờn bng vit cỏc
t :Ht gi, tt n, chờnh lch
-Nhn xột ỏnh giỏ
3.Bi mi:
Hng dn nghe vit :
+ Chun b :
- c mu 3 kh th u bi Mt mỏi nh
chung
- Nhng ch no trong on vn cn vit
hoa?
- Nhc nh cỏch vit hoa danh t riờng

trong bi.
- Yờu cu HS vit bng con mt s t d
sai.
- Yờu cu HS chộp bi.
- Theo dừi un nn cho HS
- Thu tp HS chm im v nhn xột.
+ Hng dn lm bi tp
*Bi 2a :
- Dỏn 3 t giy ln lờn bng.
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm c mt bn
lờn bng thi lm bi .
- C lp cựng thc hin vo v
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh
- Mi mt n em c li on vn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
4. Cng c:
- Nhc nh v t th ngi vit v trỡnh by
sỏch v sch p.
3
20
8
- Ba em lờn bng vit mi em 4 t bt
u bng vn ờt / ờch
- C lp vit vo bng con.
- Ba em c thuc lũng li ba kh th
u.
- C lp theo dừi c thm theo.
- Nờu cỏch trỡnh by on vn trong v
khi vit
- Lp thc hin vit vo bng con cỏc

t d nhm ln nghỡn, lỏ bic, súng
xanh, rp rỡnh
- Lp nghe bn c.
- Gp SGK nh li chộp vo v.
- Nhỡn bng soỏt v t sa li bng
bỳt chỡ.
- Np bi lờn GV chm im
- Lp tin hnh luyn tp.
- C lp thc hin vo v v sa bi.
- C i din lờn bng thi lm bi ỳng
v nhanh.
2a/ Ban tra tri ma hiờn che
khụng chu.
- Lp nhn xột bi bn v bỡnh chn
nhúm lm nhanh v lm ỳng nht
================================================================
Th sỏu ngy thỏng 4 nm 2011
Th dc
BI TH DC VI C HOC HOA
I, Yờu cu cn t.
- ễn tp bi th dc phỏt trin chung vi c hoc hoa. Yờu cu thuc bi v thc hin
c ng tỏc tng i chớnh xỏc, ỳng nhp.
- Tung búng bng mt tay, bt búng bng 2 tay. Yờu cu bit cỏch thc hin ng tỏc
tng i ỳng.
- Chi trũ chi Ai kộo kho . Yờu cu bit cỏch chi v bit tham gia chi.
II, Chun b:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, bo m an ton tp luyn.
- Phng tin: Chun b sõn cho kim tra, ỏnh du HS ng kim tra, chun b 2-3
em 1 qu búng.
III, Hot ng dy-hc:


16
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

Hot ng dy TG Hot ng hc
1. Phn m u.
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu cu
gi hc GV cho HS khi ng v chi trũ
chi m HS a thớch.
2-Phn c bn.
- ễn tp bi th dc phỏt trin chung 8 ng
tỏc vi hoa hoc c. GV gi tờn 5-7 em tp.
ỏnh giỏ kt qu kim tra theo 2 mc: Hon
thnh v cha hon thnh Tung búng bng
mt tay, bt búng bng 2 tay.
GV nờu tờn ng tỏc, hng dn li cỏch
cm búng, t th ng chun b tung búng,
bt búng.
Cú th cho HS tp ng tỏc theo 2 cỏch:
+ T tung v bt búng.
+ Hai em ng i din, 1 em tung, em kia
bt.
- Chi trũ chi Ai kộo kho.
GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch chi v
cho HS chi th. Khi HS nm vng cỏch
chi thỡ mi cho chi chớnh thc.
3-Phn kt thỳc
- GV cho HS ng ti ch v tay, hỏt.
- GV nhn xột v cụng b kt qu ụn tp.

8
16
8
- Lp trng tp hp, im s, bỏo
cỏo GV.
- HS tp bi TD phỏt trin chung,
i u theo nhp, hỏt v tham gia trũ
chi di s ch dn ca GV.
- HS thc hin ln lt 8 ng tỏc ca
bi TD vi c hoc hoa. Nhng em
cha hon thnh cn tp luyn thờm.
- HS chỳ ý lng nghe, quan sỏt hc
cỏch tung, bt búng v thc hnh ng
tỏc tung, bt búng di s ch dn ca
GV.
- HS tp hp theo i hỡnh 4 hng
ngang quay mt li chi trũ chi.
- HS v tay v hỏt.
- HS chỳ ý lng nghe GV nhn xột
v cụng b kt qu
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I/ Yờu cu cn t
- Bit cng, tr cỏc s trong phm vi 100.000.
- Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn rỳt v n v.
II/ Chun b : - Ni dung bi tp 3 ghi sn vo bng ph.
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:

- Gi hai em lờn bng lm bi tp 4 / 159
SGK
- Chm v mt s HS
- Nhn xột ỏnh giỏ
3. Bi mi : GTB
* Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp 1
- Ghi bng ln lt tng phộp tớnh
3
25-
28
- Hai HS lờn bng cha bi tp s 4.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.
*Lp theo dừi gii thiu
- Vi HS nhc li ta bi.
- Mt em nờu yờu cu bi 1.

17
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Lam

- Yờu cu nờu li cỏch tớnh nhm theo th t
thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc.
- Yờu cu thc hin vo v
- Yờu cu lp i chộo v v cha bi.
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp 2
- GV ghi bng cỏc phộp tớnh
- Yờu cu c lp t tớnh v tớnh vo v.

- Mi hai HS lờn bng gii bi
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3- Gi HS c bi 3.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 4 Gi HS c bi 4.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh gớa bi lm HS.
4. Cng c: Gi lm 4 phộp tớnh v cng, tr
cỏc s trong phm vi 100 000
5. Dn d:
-Dn v nh hc v lm bi tp.
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
4
- Nờu li cỏch nhm cỏc s trũn
nghỡn.
- Hai HS nờu ming kt qu.
40 000 +( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khỏc nhn xột bi bn
- Mt em c bi 2.

- Hai em lờn bng t tớnh v tớnh
- i chộo v chm bi kt hp t
sa bi.
- Mt HS c bi3 .
- C lp thc hin vo v.
- Mt HS lờn bng gii bi
- HS khỏc nhn xột bi bn.
- Mt em c bi 4.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt HS lờn gii bi.
- HS thc hin
Tp lm vn
VIT TH.
I/ Yờu cu cn t.
- Vit c mt bc th ngn cho mt bn nc ngoi da theo gi ý.
II Cỏc KNS c bn c giỏo dc
- Giao tip: ng x lch s trong giao tip
- T duy sỏng to
- Th hin s t tin.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
- Hai em lờn bng K li mt trn thi u th
thao qua bi TLV ó hc.
-GV nhn xột + ghi im
3.Bi mi:
Hng dn lm bi tp :
3
28

-2 HS k - Lp nhn xột
- Mt em c yờu cu bi.

18
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Lam

*Bài 1 :- Gọi 1 HS đọc bài tập.
- u cầu một em giải thích u cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- u cầu HS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá
thư vào phong bì thư.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
4. Củng cố: 2 HS nêu lại ND bài
5. Dặn do:
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- GV nhận xét đánh giá tiết học
4’
- Một HS giải thích u cầu bài tập :-
Viết thư cho một bạn nhỏ nước ngồi …
- Một em đọc lại các gợi ý khi viết thư.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước
lớp.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài
viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
Thủ cơng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T3)
I/ u cầu cần đạt

-Biết cách làm đồng hồ để bàn
-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối
-Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang trí đẹp
II/ Chuẩn bị: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ cơng, bút màu
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2. KTBC
-Kiểm tra đồ dùng HS
-Cho HS nêu các bước làm đồng hồ
3.Bài mới
-Giói thiệu bài
* HĐ 1: HS thực hành làm đồng hồ để bàn và
trang trí.
- u cầu nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn
bằng cách gấp giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình làm Đồng hồ
để bàn để hệ thống lại các bước.
*HĐ2: Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương một số sản phẩm.
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
-Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
4’
18’
10’

5’
2’
- Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bò của các tổ viên trong tổ
mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Hai em nhắc lại các bước về quy
trình gấp Đồng hồ để bàn.
-Với HS khéo tay: Làm được đồng
hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang
trí đẹp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm trước lớp, cử người lên
giới thiệu sản phẩm của nhóm
mình.
-Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp

19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×