Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuần 13s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.79 KB, 24 trang )

14
8
6
-
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
Tuần :13 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Toán
14 trừ đi một số:14-8
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dới dạng 14 - 8.
- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số
- áp dụng phép trừ có nhớ dới dạng 14 - 8 để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng:Que tính
III.Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra:
2.Bài mơí:
- Đa ra bài toán: Có 14 que tính (Cầm
que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?
-Để biết que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 14 - 8 .
Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
- Hớng dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý
nhất.
Đặt tính và thực hiện phép
tính.
* Trừ từ phải sang trái. 4
không trừ đợc cho 8, lấy 14 trừ 8 bằng


6. Viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả .
Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả các phép .
Bài 2:
- Nghe và phân tích đề
- Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính
-Thực hiện phép trừ 14 - 8
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn
6 que tính
- Có 14 que tính (có 1 bó que tính và
4 que rời)
- 14 trừ 8 bằng 6
- Hs nờu cỏch t tớnh v tr
- 3 HS nờu li
- Thao tác trên que tính,
- Nối tiếp nhau nờu kết quả các phép
tính.
- HS đọc thuộc bảng công thức
- HS ni tip nhau nờu kq.
9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
- Đọc đề bài
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
GV: Trn Th Hng Lp 2
-

-
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
- Gi HS lờn bng , c lp lm vo
bng con
- HS nx b sung.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau
đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?
- 1 HS lờn bng túm tt , 1 HS gii
- Nhận xét, cho điểm
3.Củng cố - dặn dò:
- 3 HS c bng tr 14 tr i mt s.
-Gvnx tiết học.
14 14 14
6 7 9
8 7 3
- t tớnh ri tớnh.
14 14
- 5 - 7
9 7
- Bán đi có nghĩa là bớt đi.
Tóm tắt
Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn: quạt điện?
Bi gii
Ca hng ú cũn s qut in l:

14- 6 = 8( qut in)
/S: 8 qut in
Tập đọc
Bông hoa niềm vui ( 2tiết)
I.Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: sáng, tinh mơ, lộng lẫy, chần chờ, ốm
nặng, hai bông nữa, ốm nặng, hai bông nữa, cánh cửa kẹt mở,
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.Đọc đúng giọng của
các nhận vật:Ngời dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
- Giọng Chi: cầu khẩn.Lời cô giáo: dịu dàng.
II .Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài.
III .Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1.ổn định tổ chức :
- Nhắc nhở học sinh
- Hát
GV: Trn Th Hng Lp 2
-
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
5
30
30
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi đọc bài: M - TLCH.
- Nhận xét đánh giá .
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài
b. Luyện đọc :

- GV đọc mẫu .
- HD luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ .
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
-Từ khó .
* Luyện đọc đoạn
? Bài chia làm ? .
- Hs c ni tip on
BP: y/c đọc
- YC HS luyn đọc ngt ngh
? Đây là lời nói của ai? Đọc với giọng
ntn?
- Cúc đại đoá là ntn?
- Con hiểu thế nào là đẹp mê hồn?
- Nêu cách đọc toàn bài?
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
Nhận xét- Đánh giá.
*Luyện đọc toàn bài:
Tiết 2
c, Tìm hiểu bài:
* Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vờn để
làm gì?
- GT: dịu cơn đau.
- 2- 4 h/s đọc thuc lũng v TLCH
- Nhắc lại.
- Lắng nghe
- Mỗi học sinh đọc một câu
Lộng lẫy cánh cửa kẹt
Dậy sớm đẹp mê hồn

CN- ĐT
- Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn.
- 4 hs đọc ni tip theo đoạn
+ 1 h/s đọc lại đoạn 1.
+1 h/s đọc đọan 2.
+ những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy
dới ánh mặt trời.//
- 1 h/s đọc đoạn 3- nhận xét.
+ Em hái thêm hai bông hoa nữa,/ chị
ạ!// một bông cho em,/ vì trái tim
nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/
vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một
cô bé hiếu thảo.//
- Đây là lời nói của cô giáo, đọc với
giọng trìu mến, dịu dàng.
- Hoa cúc to nhiều cánh.
- Rất đẹp.
+ 1 hs đọc lại đoạn 4.
- Lời kể chuyện thong thả, lời của Chi
cầu khẩn, lời cô giáo trìu mếndịu dàng.
- Luyện đọc nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- 3 h/s đọc cả bài.
- HS đọc ĐT .
- 1 h/s đọc toàn bài.
- Chi đã vào vờn để tìm những bông
hoa cúc xanh
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011

5
* Vì sao Chi không dám tự ý hái bông
hoa niềm vui?
* Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô
giáo nói ntn?
* Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng
quý?
- Qua câu chuyện này con thấy bạn Chi
là ngời con ntn?
*Luyện đọc lại.
- Đọc toàn bài.
4.Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện này con có nhận xét
gì về nhân vật bạn Chi, cô giáo, bố bạn
Chi?
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết
kể chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Cơn đau đã giảm, cảm thấy dễ chịu
hơn.
- Vì theo qui định không ai đợc ngắt
hoa trong vờn. Hoa đợc trồng là để cho
mọi ngời vào đây ngắm hoa
- Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa,
một bông cho em, một bông cho mẹ.
- Ngời tốt bụng, biết yêu thơng ngời
khác.
- Thơng yêu bố, biết tôn trọng nội quy
của nhà trờng, thật thà, biết trình bày
nguyện vọng của mình với cô giáo để

cô thông cảm và cho phép hái hoa.
- Bạn Chi là một cô bé hiếu thảo với
cha mẹ.
- 3 nhóm thi đọc.
- Nhận xét - bình chọn.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2010
Toán
34 -8
I.Mục tiêu
:
Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dới dạng 34 - 8.
- áp dụng phép trừ có nhớ dới dạng 34 - 8 để giải các bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng

:Que tính, bảng gài
III.Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra :Đọc bảng trừ: 14 trừ đi
một số
2.Bài mới:
Giới thiệu phép trừ 34 - 8
GV đặt bài toán dẫn tới phép tính 34-
8 = ?GV cùng h/s thao tác
5h/s đọc
h/s trả lời nhanh
- Gvnx cho điểm
- h/s thao tác trên que tính tìm kết

quả.
- h/s lấy3 bó và 4 que tính. Tự bớt đi
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
*Muốn bớt đi 8 que tính ta phải bớt đi
4 que tính rời , rồi
*3 chục que tính bớt đi 1 chục que
tính còn lại 2 chục que tính .
*2 chục que tính với 6 que tính rời là
26 que tính
- Cách thực hiện tính dọc:
34 4 không trừ đợc 8 ta lấy 14
8 trừ 8 bằng 6, viết 6 , nhớ 1.
26 3 trừ 1 bằng 2 ,viết 2
Thực hành:
Bài 1: Tính
- 3 h/s làm bảng- Cả lớp làm vở
- HS nx b sung.
Bài 3:
- 1 HS chữa bảng
- Cả lớp làm vở
- HS nx

Bài 4:Tìm X
- 2 HS làm bảng
- Cả lớp làm vở
-Chữa bài : Nêu cách tính số hạng
cha biết trong một tổng và số bị trừ ?
3.Củng cố ,dặn dò:

- Gv nxtiết học.
8 que tính và nêu kết quả 34 - 8 =26
h/s nêu cách đặt tính và thực hiện.

- 1 HS đọc đề bài
44 72 94 64
- 9 - 9 - 7 - 5
35 63 87 59
- 1HS đọc đề bài
tóm tắt
Hà nuôi : 34 con gà
Ly nuôi ít Hà : 9 con gà
Ly nuôi : con gà ?
Bài giải
Nhà Ly nuôi số con gà là :
34 - 9 = 25 (con )
Đáp số :25 con gà
- 1 HS đọc đề bài
a.x +7 = 34 b. x -14 = 36
x = 34-7 x = 36 +14
x = 27 x = 60
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011


Kể chuyện
Bụng hoa nim vui
I.Mục tiêu: Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại đợc đoạn 2,3.
- Đóng vai bố bạn Chi nói đợc lời cảm ơn với cô giáo.

- Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng kể cho phù.
- Biết nghe và nhận xét bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ đoạn 2,3 trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra:Kể lại câu chuyện: Sự
tích cây vú sữa.
- GV và HS cùng nhận xét.
- GV đánh giá cho điểm.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: *GV nói và ghi
tên bài lên bảng
b. Hớng dẫn kể chuyện.
* Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng
đoạn của câu chuyện.
+ Đoạn 1 kể theo 2 cách.
- Cách 1 kể theo đúng trình tự
đoạn 1 câu chuyện.
- Cách 2: Đảo vị trí các ý của đoạn
1 câu chuyện.
+ Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3
bằng lời kể của mình.
- Tranh 1 nói lên điều gì.
- Tranh 2 nói lên điều gì.
- Kể trong nhóm.
- Gọi các nhóm kể.
- Gọi 2-3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện đã học.


* Kể lại đoạn 1 câu chuyện.
- 1 h/s kể mẫu theo gợi ý của GV.
+ Vào một buổi sáng. Chi đến trờng sớm
hơn mọi ngày, em vào thẳng vờn hoa của
trờng để hái một bông hoa cúc xanh tặng
bố đang nằm trong viện
- Nhận xét bổ sung.
- h/s nối tiếp nhau kể trong nhóm.
- Đại diện 3 nhóm thi kể lại đoạn 1trớc
lớp.
- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- 1 h/s kể theo cách 2:
+ Bố của Chi bị ốm phải nằm bệnh viện.
Chi rất muốn đem tặng bố một bông hoa
cúc xanh( bông hoa niềm vui) nên mới
sớm tinh mơ, Chi đã đến trờng tìm bông
hoa cúc xanh.
- Kể trong nhóm.
- Các nhóm thi kể.
- Nhận xét.
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
+ Kể lại đoạn cuối
- Tởng tợng thêm lời cảm ơn của bố
Chi.
- Nhận xét- đánh giá.
3, Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.

- Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau kể đoạn cuối.
+ Khi bố khỏi bệnh, bố đã cùng Chi đến
trờng, trên tay bố còn ôm một bó hoa cúc
đại đoá. Gặp cô giáo bố nói: Tôi xin cám
ơn về những bông hoa niềm vui mà cô đã
cho phép cháu Chi hái. Chính nhờ những
bông hoa này đã giúp tôi mau chóng khỏi
bệnh. Tôi xin tặng cô bó hoa này.
- Nhận xét bổ sung.


Chính tả
Bông hoa niềm vui
I.Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Bông
hoa Niềm Vui. Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần (âm chính )iê/ yê, âm đầu
r/d, thanh ngã/ thanh hỏi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, thanh ngã/ thanh hỏi.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
III. Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra:lặng yên, tiếng nói, đêm
khuya, ngọn gió, lời ru, giấc ngủ.
2.Bài mới:
* Hớng dẫn HS tập chép.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung bài
viết.
? Những chữ nào trong bài cần viết

hoa?
- Viết hoa chữ cái đầu câu, tên riêng
nhân vật, tên riêng bông hoa.
* Một số từ khó viết:
GV đọc các từ cần kiểm tra, 2 HS lên
bảng viết, HS dới lớp viết vào bảng
con.
- GV nhận xét phần kiểm tra bài cũ
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn
văn cần chép.
- GV yêu cầu 3 HS nhìn bảng đọc
đoạn chép.
- GV hớng dẫn HS chuẩn bị viết từ
khó (HS phát hiện, GV viết từ đó lên
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
- hãy, hái, nữa, trái tim, nhân hậu,
dạy dỗ, hiếu thảo.
* HS chép bài vào vở.
- GV quan sát, nhắc nhở t thế ngồi
viết của HS.
* GV chấm, chữa.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
* Luyện tập.
Bài 1: Điền tiếng có chứa iê hoặc yê
đúng với nghĩa giải thích đã cho:
- yếu, kiến , khuyên
Bài 2: Đặt câu để phân biệt các từ
trong mỗi cặp từ dới đây

Từng cặp 2 HS làm miệng
-GV cùng HS chữa bài
-HS ghi câu mình đặt vào trong vở.
.
3. Củng cố ,Dặn dò:
Khen HS có bài viết đẹp.
bảng)
- HS viết các từ đó vào bảng con, GV
cho HS giơ bảng để kt và nhận xét.
-
HS nhìn bảng, chép bài vào vở,
- GV đọc lại đoạn văn, HS soát lỗi.
- GV chấm 5 bài ngay tại lớp rồi nhận
xét từng bài về u khuyết điểm.
* Luyện tập
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài miệng
-HS thảo luận theo bàn .
a) Rối : Cuộn chỉ bị rối .
Dối :Học sinh không đợc nói dối.
Rạ: Ngoài đồng có nhiều rơm và rạ.
Dạ: Ngời lớn gọi thì phải dạ.
b)Mỡ:Miếng thịt này có rất nhiều mỡ.
- Mở: Bé mở cửa mời khách vào nhà.
- Nữa: Bé không khó nữa.
- Nửa: Hà đã uống một nửa cốc sa

Thể dục
Điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn

I.Mục tiêu :
- Ôn điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn.Ôn trò chơi bịp mắt bắt dê.Hs biết cách
chơi và tham gia vào trò chơi.
II.Đồ dùng:còi
III.Hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
8
1.Phần cơ bản:
- Gvnhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng thành một vòng
trên địa hình sân trờng.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011

20
7
- Vừa đi vừa hít sâu.
2.Phần cơ bản:
* Điểm số 1-2 theo đội hình vòng
tròn 2
lần.
- Trò chơi:Bịp mắt bắt dê
- Hs đi thành vòng tròn cho 3 em
đóng vai dê bị lạc và 2 em đóng vai
ngời đi tìm.
3.Phần kết thúc:

- Đúng tại chỗ vỗ tay và hát
đi đều và hát
- Cúi ngời thả lóng
- Nhận xét tiết học.
x x x x x x x x
x GV


Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán
54-18
I. Mục tiêu:Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dới dạng 54 18,áp dụng phép trừ có nhớ dới
dạng 34 8 để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.Củng cố các biểu
tợng về hình tam giác.
II. Đồ dùng :Que tính
III.Các hoạt động dạyhọc
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35

1.Kiểm tra

- Đặt tính rồi tính: 74 - 6; 44 - 5
2.Bài mới.
* Phép trừ 54 - 18.
- Có 54 que tính, bớt đi 18, hỏi?
- Muốn biết ta làm thế nào?

- Y/c HS lấy 5 bó 1 chục que tính và
4 que tính rời. Tìm cách bớt .
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, cho điểm HS
- HS nghe
- Thực hiện phép trừ 54 - 18.
- Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời, còn
36 que tính.
GV: Trn Th Hng Lp 2
xGV
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
lại bao nhiêu que tính?
- Vậy 54 - 18 bằng bao nhiêu?
- Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.
- Hỏi: Em đã đặt tính nh thế nào?
*Luyện tập :
Bài 1: Tính
- HS lờn bng , c lp l;m vo v.
- HS nx .
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
bài.
-2HS lên bảng ,cả lớp làm vào bng
con.
- HS nx , cha bi.

Bài 3:
-Bài toán thuộc dạng gì?
-GV :ngắn hơn tức là ít hơn.
-Y/C HS tóm tắt và giải
-Gọi HS nx ,bổ sung Gv cho điểm
Bài 4: - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu
vẽ hình gì? Muốn vẽ đợc tam giác ta
phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình
3. Củng cố,dặn dò:
- Nêu cách bớt
- Còn lại 36 que tính
- 54 trừ 18 bằng 36
54
18
36
- 3 HS nờu cỏch t v tớnh
-HS nêu y/c của bài

74 24 84
26 17 39
48 7 45
-Đặt tính rồi tính hiệu

74 64
47 28
27 36
- Đọc và tự phân tích đề.
- Bài toán về ít hơn.
Tóm tắt

Vải xanh dài là : 34 dm
Vải tím ngắn hơn : 15 dm
Vải tím dài : dm?
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 -15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- Hình tam giác
- Nối ba điểm với nhau
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi
GV: Trn Th Hng Lp 2
-
-
-
-
-
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
Tập đọc
Quà của bố
I.Mục tiêu: * Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu, vần thanh dễ lẫn. - -
- Nghỉ hơi đúng ở câu dài. Biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu 2 chấm, dấu phẩy
* Rèn kỹ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp,
xập xành, muỗm, mốc thếch
- Hiểu nội dung của truyện : tình cảm yêu thơng của bố dành cho những ngời con
qua những món quà đơn sơ.
II. Đồ dùng :Tranh nh SGK, tranh ảnh minh hoạ một số con vật ( nếu có)
III. Hoạt động dạy học:
Tg

Hoạt động dạy Hoạt động học
1
3
32
1.ổn định tổ chức :
- Nhắc nhở học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và TLCH bài: Bông hoa niềm
vui.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- HD luyện đọc , kết hợp giải nghĩa
từ
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
-Từ khó .
* Luyện đọc đoạn:
Bài chia làm hai đoạn.
- Y/c 2HS c on
BP: y/c đọc.
- Thúng câu có là loại thúng ntn.
- YC đọc lại.
+Thỳng: Là đồ đan bằng tre khít lại,
hình tròn lòng sâu, trát nhựa, thờng
đựng cá câu đợc.
GT: Mốc thếch có nghĩa là gì?
- YC đọc lại đoạn 2

Hát
- 3hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
- Mỗi học sinh đọc một câu
Nhộn nhạo thơm lừng
Thao láo mốc thếch .
- Đoạn 1: từ đầu đến lao xao.
Đoạn 2: còn lại.
- Y/c 2HS c ni tip theo on
- 1 h/s đọc đoạn 1 - nhận xét.
+ Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới dới
nớc:// cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
- 1 h/s đọc lại.
- Mốc màu trắng đục.
- 1 h/s đọc nhận xét.
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
-Nêu cách đọc toàn bài.
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
Nhận xét- Đánh giá.
* Đọc toàn bài.
c, Tìm hiểu bài:
- YC đọc thầm bài -TLCH
- Quà của bố đi câu về có những gì.
GT: Thế giới nớc là gì?
- Quà của bố đi cắt tóc về có những

gì.
GT: Thế giới mặt đất gồm có gì?
- Những từ nào, câu nào cho thấy
các con rất thích những món quà
của bố.
* Nội dung câu chuyện nói lên điều
gì.
* Luyện đọc lại.
4. Củng cố dặn dò:
- Con có hay nhận đợc quà của bố
không? Là những món quà gì?
- Nhận xét tiết học.
- Đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng hồn
nhiên, nhấn giọng một số từ gợi tả, gợi .
- Đọc nhóm 2.
- 3 nhóm cùng đọc đoạn 1.
- Nhận xét
- ĐT.
- 1 h/s đọc toàn bài.
- Có những: cà cuống, niềng niễng, hoa
sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp cá chuối.
- Nhiều con vật và cây cối sống dới nớc.
- Con xặt xành, con muỗm to xù, con dế
cánh xoăn gáy vang khắp nhà.
- Gồm nhiều con vật và cây cối sống trên
mặt đất.
- Cả môt thế giới nớc, cả một thế giới mặt
đất, hấp dẫn nhất là quà của bố làm em tôi
giàu quá.
- Vì bố mang về những con vật mà trẻ em

rất thích. Vì đó là những món quà chứa
đựng tình yêu thơng của bố.
- T/C yêu thơng của bố qua những món
quầ đơn sơ dành cho các con.
- Các nhóm thi đọc.
- Nhận xét - bình chọn.
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011


Luyện từ và câu
Từ ngữ về công việc gia đình
I.Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình)
.Luyện tập kiểu câu Ai làm gì ?
II.Đồ dùng:SGK, SGV, vở bài tập TV 2.
III Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
25

1.Kiểm tra:Tìm từ có tiếng yêu, từ
có tiếng thơng.
- Đặt câu với một từ vừa tìm đợc.
2.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu, nhận biết các công
việc tại gia đình và đặt câu theo mẫu
Ai làm gì ?
Bài tập 1: Kể tên những việc em đã

làm ở nhà giúp đỡ cha mẹ.
VD: quét nhà; trông em; nấu cơm;
nhặt rau; rọn dẹp nhà cửa;
Bài 2:
Tìm các bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi Ai ? Làm gì ?
Ai ? Làm gì ?
Chi đến tìm bông cúc màu xanh.
Cây xoà cành ôm cậu bé.
Em học thuộc đoạn thơ.
Em làm ba bài tập toán.
- Gọi 2 đến 3 HS trả lời.
- Gọi 2 HS đạt câu.
* GV nêu yêu cầu của tiết học.
GV nói miệng, HS lấy vở bài tập Tiếng
Việt.
GV ghi đề bài lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- HS làm bài rồi đọc chữa.
8 bức tranh vẽ 8 việc, HS có thể tìm
những từ tơng tự. GV khuyến khích HS
tìm các từ diễn đạt khác.
- HS chữa bài miệng nối tiếp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2. GV treo
bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
+ HS trao đổi nhóm.
+ Các nhóm nối tiếp nhau trình bày kết
quả, các nhóm khác nhận xét. GV ghi
đáp án lên bảng phụ.
Bài 3: Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm - 1 HS đọc yêu cầu cảu bài. GV viết mẫu

GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
sau thành câu;
- Nhóm 1: em, chị em, Linh, cậu bé
- Nhóm 2: quét dọn, giặt, xếp, rửa
3: nhà cửa, sách vở, bát đũa, quần
VD:
1. Em quét dọn nhà cửa.
2. Linh xếp sách vở.
3.Củng cố, dặn dò:
lên bảng. HS làm bài vào vở rồi đổi vở
cho nhau chữa bài.
GV phát giấy khổ to và bộ phiếu học sinh
ghép thành câu.
- Khuyến khích HS làm nhiều phơng án.
- GV chú ý nhắc HS ghi dấu chấm câu,
hoa đầu câu.
* GV yêu cầu HS nói miệng nội dung
kiến thức vừa học và nhắc HS về nhà đặt
câu theo mẫu bài tập 2.
Tự nhiên xã hội
Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở
I.Mục tiêu: - Biết đợc những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi tr-
ờng xung quanh nhà ở.Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (nh: sân
nhà, vờn nhà, khu vệ sinh, nhà tắm .)
II.Đồ dùng: Phấn.Các hình vễ trong GSK trang 28, 29.
III.Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3

25
1.Kiểm tra:Em hãy kể tên gia đình
em gòm có những ai?
2.Bài mới:
Hoạt động 1:
Y/c: Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 - 5, mọi
ngời đang làm gì? Làm thế nhằm
mục đích gì?
Y/c: Trình bày k/q theo từng hình:
+ Hình 1:
+ Hình 2:
-hs trả lời
-Gvnx bổ sung

- HS thảo luận nhóm
-Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên
trình bày kết quả theo lần lợt 5 hình.
+ Các bạn đang quét rác trên hè phố, tr-
ớc cửa nhà.
Các bạn quét dọn rác để cho hè phố sạch
sẽ, thoáng mát.
+ Mọi ngời đang chặt bớt cành cây, phát
quang bụi rậm.
Mọi ngời làm thế để ruồi, muỗi không
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
+ Hình 3:
+ Hình 4:
+ Hình 5:

Gv hỏi thêm:
Hãy cho cô biết, mọi ngời trong
bức tranh sống ở những vùng, hoặc
nơi nào?
+ Hình 1:
+ Hình 2:
+ Hình 3:
+ Hình 4:
+ Hình 5:
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Gv yêu cầu các nhóm HS thảo
luận: Để môi trờng xung quanh
nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến.
- Gv chốt kiến thức: Để giữ sạch
môi trờng xung quanh, các em có
thể làm rất nhiều việc nh (Gv
nhắc lại một số công việc của Hs).
có chỗ ẩn nấp để gây bệnh.
+ Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng
nuôi lợn.
Làm thế để giữ vệ sinh môi trờng xung
quanh, ruồi không có chỗ đậu.
+ Anh thanh niên đang dọn nhà vệ sinh.
Làm thế để giữ gìn vệ sinh môi trờng
xung quanh. Ruồi không có chỗ đậu.
+ Anh thanh niên đang dùng cuốc để
dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng.
Làm thế để cho giếng sạch sẽ, không

làm ảnh hởng đến nguồn nớc sạch.
+ Sống ở thành phố
+ Sống ở nông thôn
+ Sống ở miền núi
+ Sống ở miền núi
+ Sống ở nông thôn.
- HS ghi nhớ.
- Các nhóm HS thảo luận:
Hình thức thảo luận: Mỗi nhóm chuẩn bị
trớc 1 tờ giấy A3, các thành viên lần lợt
ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch
môi trờng xung quanh.
- Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận.
- HS nghe và ghi nhớ.
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
Nhng các em cần nhớ rằng: cần
phải làm các công việc đó tuỳ theo
sức của mình và phụ thuộc vào
điều kiện sống cụ thể của mình.
Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh.
- Gv đa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu
các nhóm thảo luận, đa ra cách giải
quyết.
- Tình huống đa ra: Bạn Hà vừa
quét rác xong, bác hàng xóm lại
vứt rác ngay trớc cửa nhà. Bạn góp
ý kiến thì bác nói: Bác vứt rác ra

trớc cửa nhà bác chứ có vứt ra cửa
nhà cháu đâu. Nếu em là bạn Hà,
thì em sẽ nói hoặc làm gì khi đó?
3.Củng cố, dặn dò:
- Gvnx tiết học
- Các nhóm nghe tình huống
Thảo luận, đa ra cách giải quyết.
( Hình thức trả lời: Đóng vai, trả lời trực
tiếp).
- HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách trả lời
của nhóm nào hay nhất.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Phép trừ có nhớ dạng: 14 - 8; 34 - 8; 54 -18.Tìm số hạng cha biết trong một
tổng; số bị trừ cha biết trong một hiệu.
- Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ.
- Biểu tợng về hình vuông.
II.Đồ dùng : Phấn mầu
III .Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra:Bài 4
2.Bài mới
Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
-Gọi hs lên bảng làm
GV: Trn Th Hng Lp 2

Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và cho điểm
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách thực hiện
- 3 HS lờn bng, c lp làm bài bảng
con, nx
Bài 3:Tìm x:
- Nêu cách tìm số hạng , số bị trừ
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
sau đó cho điểm.
Bài 4:HS đọc đề bài .
. Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
- 1HS lên bảng tóm tắt và giải
-Cho HS nx và bổ sung .
-GV nx cho điểm .
3.Củng cố ,dặn dò: Gvnx tiết học
- HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo
bàn hoặc tổ để báo cáo kết quả từng phép
tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.
- Đọc đề bài.
84 74 62 60
- - - -
47 49 28 12

37 25 34 48
- HS đọc đề bài:
x -24 =34
x=34+24
x = 58
Tóm tắt
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô : 45 chiếc
Máy bay : ? chiếc.
Bài giải
Cửa hàng đó có số máy bay là :
84 - 45 =39 (máy bay)
Đáp số :39 máy bay.
.

Tập viết
Chữ hoa L
I.Mục tiêu :Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ cái viết hoa L theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ :Lá lành đùm lá rách cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II.Đồ dùng: Mẫu chữ L đặt trong khung chữ.
III.Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
3
30
1.Kiểm tra: Chữ K, Kề
-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:
Hớng dẫn HS viết chữ L hoa
HD HS quan sát và nx chữ L hoa
- Chữ L hoa cao mấy li? Đợc viết bởi
mấy nét?
Quy trình viết: ĐB trên ĐK 6, viết nét
cong lợn dới nh viết phần đầu các chữ
C, G, sau đó đổi chiều bút, viết nét l-
ợn dọc ( lợn hai đầu), đến ĐK1 thì
đổi chiều bút, viết nét lợn ngang, tạo
một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
Hớng dấn HS viết trên bảng con
Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng
Lá lành đùm lá rách: đùm bọc, cu
mang, giúp đỡ lẫn nhau, trong lúc
khó khăn, hoạn nạn.
HD HS quan sát và nhận xét
- Những chữ cái cao 1 li là chữ nào?
Chữ cao 2,5 li là chữ nào? chữ cao 2
li là chữ nào? chữ cao 1, 25 li là chữ
nào? Cách đặt dấu thanh nh thế nào?
khoảng cách chữ trong câu cách nhau
nh thế nào?
Cách đặt dấu thanh trên a ở chữ Lá,
lành, rách, u ở chữ đùm. Mỗi chữ
trong câu cách nhau 1 con chữ.
- Nối nét: lng con chữ a chạm điểm
cuối con chữ L
Hớng dấn HS viết chữ Lá vào bảng

con
Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết
- 1 dòng chữ L cỡ vừa. 1 dòng chữ
L cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Lá cỡ vừa. 1 dòng
chữ Lá cỡ nhỏ.
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
Khuyến khích HS viết kiểu chữ
-3 HS lên bảng viết chữ K hoa. 2 HS viết
chữ Kề cỡ vừa.
-GV đa chữ L hoa gắn lên bảng.
-HS quan sát.
- Chữ L cao 5 li, là kết hợp của 3 nét:
cong trái; nét lợn dọc, nét lợn ngang.
-HS quan sát, nêu nhận xét của mình, cả
lớp bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng.
-GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết,
quy trình viết.
-GV viết lại chữ L trên bảng lớp, kết hợp
nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
HS viết chữ L hoa 2-3 lần, GV chú ý
nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các
HS.
-GV đọc cụm từ ứng dụng.
-1-2 HS đọc lại.
-GV giải thích.
-1-2 HS nhắc lại.
- Chữ cái cao 1 li là: a, n, u, m, c.
-Chữ cái cao 1, 25 li là: r.

-Chữ cái cao 2 li là: đ.
-Chữ cái cao 2, 5 li là: L, l, h
-GV viết mẫu chữ Lá lên bảng lớp.
-HS viết chữ Lá cỡ vừa và cỡ nhỏ.
-HS viết 2 lần cụm từ ứng dụng.
-HS lấy vở viết.
-GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số
HS viết cha chính xác các nét cong,
khuyết).
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
nghiêng.
Chấm, chữa bài
C. 3. Củng cố , dặn dò:
Luyện viết phần về nhà trong vở tập
viết.
-Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
-Nhận xét tiết học.


Âm nhạc
Có GV chuyên biệt dạy
Mĩ thuật
Vẽ tranh đề tài :Vờn hoa hoặc công viên .
Có GV chuyên biệt dạy
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Toán
15,16,17,18,19,trừ đi một số
I.Mục tiêu: - Giúp học sinh :

- Biết thực hiện phép trừ dạng 15; 16; 17; 18 trừ đi một số
- Lập và học thuộc lòng các công thức: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số
II. Đồ dùng :Que tính
III.Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1Kiểm tra:Bài :4
2.Bài mới:
1. 15 trừ đi một số:
Bớc 1: 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào để tìm đợc số que tính
còn lại.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính
- Còn 9 que tính
- 15 trừ 6 bằng 9
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
- Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que còn lại bao
nhiêu que tính?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng 15 - 6 = 9
Bớc 2:
- Nêu: Tơng tự nh trên, hãy cho biết 15

que tính bớt 7 que tính còn mấy que
tính?
- Yêu cầu HS đọc phép tính tơng ứng.
- Viết lên bảng: 15 - 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của các phép trừ: 15 - 8; 15 -9.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
công thức 15 trừ đi một số
2. 16 trừ đi một số:
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 - 9 = 7
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của : 16 - 8; 16 - 9.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các
công thức 16 trừ đi một số.
17, 18 trừ đi một số:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm
kết quả của các phép tính.
17 8 ; 17 9 ; 18 9
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các
phép tính trên bảng các công thức.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, sau đó đọc
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15
que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính
- 15 trừ 7 bằng 8
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Đọc bài

- Thao tác trên que tính và trả lời: còn
lại 7 que tính.
- 16 trừ 9 bằng 7.,
- Trả lời: 16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
- Đọc bài:
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả.
- Điền số để có:
17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả phép tính
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả
của một phép tính.
- Cho nhiều HS trả lời
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
lại bảng công thức: 15, 16, 17, 18 trừ
đi một số.
* Luyện tập thực hành:
Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ
và ghi ngay kết quả vào Vở
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng công thức 15,
16, 17 , 18 trừ đi một số

- Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15
-9 chính là 15 - 8 - 1 hay 7 -1 ( 7 là
kết quả bớc tính 15 - 8)
a)
15 15 15
- - -
8 9 7

b)
16 16 16
- - -
9 7 8
c)
18 13 12
- - -
9 7 8
Chính tả
Quà của bố
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Quà của bố.
- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê; phân biệt các cách viết
phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: d/gi; thanh hỏi / thanh ngã.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3
35
1.Kiểm tra:yếu ớt, kiến đen, khuyên
bảo, múa rối, nói dối.
2. Bài mới:

Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Quà của bố đi câu về có những gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Những
chữ đầu câu viết nh thế nào ?
- Câu nào có dấu hai chấm?
GV đọc các từ cần kiểm tra, 2 HS lên
bảng viết, HS dới lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét phần kiểm tra bài cũ
- GV đọc toàn bài chính tả một lợt , 2 HS
đọc lạ
Quà của bố đi câu về có: cà cuống, niềng
niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối.
- 4 câu: Những chữ đầu câu viết hoa.
- Mở thúng ra dới nớc bò nhộm
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
2
- GV hớng dẫn HS chuẩn bị viết từ
khó (HS phát hiện, GV ghi lên bảng).
HS viết các từ khó vào bảng con, GV
cho HS giơ bảng, kiểm tra, nhận xét.
HS chép bài vào vở.
GV chấm, chữa.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
Luyện tập.
Bài 1: Điền iê hoặc yê vào chỗ trống.
Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,
luyện tập.
Bài 2:
a) Điền câu vào chỗ trống d hoặc gi:

- HS lờn bng lm , nx
b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc
dấu ngã:

3.Củng cố,Dặn dò:
- Khen HS có bài viết đẹp.
Bài tập về nhà luyện chữ đẹp 10 dòng
câu:
Đi một ngày đàng, học một sàng
khôn.
nhạo.
- Một số từ dễ lẫn:
lần nào, cà cuống, niềng niễng, nhộn
nhạo, tảo, thơm lừng, quẫy, toé nớc,
thao láo.
HS nhìn bảng, chép bài vào vở, GV quan
sát, nhắc nhở t thế ngồi viết của HS.
- GV đọc lại đoạn văn, HS soát lỗi.
- GV chấm 5 bài ngay tại lớp rồi nhận
xét từng bài về u khuyết điểm.
- HS sử dụng vở bài tập Tiếng Việt.
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1:
GV chép sẵn bài 1 vào bảng, 1 HS lên
bảng chữa bài, HS dới lớp làm trong vở
BT Tiếng Việt. Nhận xét bài trên bảng,
so sánh với bài làm của mình.
- GV cho HS lần lợt lên bảng điền vào
chỗ trống theo yêu cầu từng phần.
GV cho HS đọc chữa bài.
HS khác nhận xét.


Dung dăng dung dẻ.
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời.
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê.
Cho dê đi học
Làng tôi có luỹ tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng.
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng.
Dới sông cá lội từng đàn tung tăng.



GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011
Tập làm văn
Kề về gia đình
I.Mục tiêu:Biết cách giới thiệu về gia đình.Nghe và nhận xét đợc câu nói của bạn
về nội dung và cách diễn đạt.
Viết đợc những điều vừa nói thành một đoạn kể về gia đình có lôgic và rõ ý.Viết
các câu theo đúng ngữ pháp.
II. Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ cảnh gia đình có bố mẹ và hai con.
III. Hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
1
3

33

2
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s nhắc
lại thứ tự các việc làm khi gọi điện?
- 2 h/s đọc đoạn viết lời trao đổi qua
điện thoại.
3.Bài mới:
a,GT bài: - Ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Bài 1:
- YC đọc câu hỏi.
- Con cần lu ý điều gì?
+ Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể, có
thể kể 5 câu không cần kể dài.
- YC h/s kể trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 2.
- Hãy nêu y/c bài 2?
- HD viết lại những điều mìnhvừa
nói trong bài tập1. Dùng từ đặt câu
đúng và rõ ý, viết xong đọc lại bài
để phát hiện và sửa sai.
- YC nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- 3 hs đọc.

- Nhắc lại.
*Kể về gia đình em?
- Bài tập y/c kể về gia đình chứ không
phải TLCH
- 1 h/s kể mẫu.
- 3 h/s kể trớc lớp.
VD: Gia đình em gồm 4 ngời. Bố mẹ em
đều Làm ruộng. Chị em học ở trờng
THCS Tô Hiệu. Còn em là h/s lớp 2 a tr-
ờng TH Hát Lót. Mọi ngời trong Gia
đình em đều thơng yêu nhau. Em rất tự
hào về gia đình em.
* Viết 4,5 câu nói về gia đình em.
- Làm bài vào vở.
VD: Gia đình em gồm 4 ngời. Bố mẹ em
đều Làm giáo viên. Hằng ngày bố mẹ
em phải đi làm rất sớm Mọi ngời trong
Gia đình em đều thơng yêu nhau. Em rất
tự hào về gia đình em.
- 4 h/s đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.
GV: Trn Th Hng Lp 2
Trng Tiu hc TTPX Nm 2010 - 2011

Thể dục
Điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn
I.Mục tiêu :
- Ôn điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn.Ôn trò chơi bịp mắt bắt dê.Hs biết
cách chơi và tham gia vào trò chơi.
II.Đồ dùng:còi

III.Hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Phần cơ bản:
- Gvnhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng thành một vòng
trên địa hình sân trờng.
- Vừa đi vừa hít sâu.
2.Phần cơ bản:
- Điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn
2 lần
- Trò chơi:Bịp mắt bắt dê
- Hs đi thành vòng tròn cho 3 em
đóng vai dê bị lạc và 2 em đóng vai
ngời đi tìm.
3.Phần kết thúc:
- Đúng tại chỗ vỗ tay và hát
đi đều và hát
- Cúi ngời thả lóng
- Nhận xét tiết học.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x GV

GV: Trn Th Hng Lp 2
xGV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×