Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuan 32- lop 2- 2 buoi- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.13 KB, 23 trang )

TUN 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
tập đọc ( 2 tiết)
CHUYN QU BU
I. MC TIấU:
1. Rốn k nng c thnh ting:
- c mch lc ton bi, bit ngt, ngh hi ỳng.
- Bit c vi ging k phự hp vi ni dung mi on.
2. Rốn k nng c hiu:
- Hiu ngha ca cỏc t ng c chỳ gii trong bi: con dỳi, sỏp ong, nng, t tiờn,
- Hiu ni dung bi: Cỏc dõn tc trờn t nc Vit Nam l anh em mt nh, cú chung
mt t tiờn.;(tr li c CH 1,2,3,5)
-HS khỏ gii tr li c cõu hi 4
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho bi Tp c.
III. CC HOT NG DY HOC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Gii thiu bi.
2. Luyn c:
a. Giỏo viờn c din cm c bi
b.Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t
a. c tng cõu
- Yờu cu HS c tng cõu lt 1.
- Luyn phỏt õm:
- Yờu cu HS c tng cõu lt 2
b. c tng on trc lp
- Gi HS c chỳ gii
- Yờu cu hc sinh c tng on .
- Luyn c ỳng cỏc on
c. c tng on nhúm.


d. Thi c gia cỏc nhúm.
e. c ng thanh.
- C lp ng thanh
3. Hng dn tỡm hiu bi .
- Gi mt hc sinh c c bi
- Nhng con ngi ú l t tiờn nhng dõn
tc no?
- t tờn khỏc cho cõu chuyn.
4. Luyn c li.
+ CNG C DN Dề:
- Yờu cu HS v nh c k cõu chuyn,
chun b cho tit k chuyn.
HS ni tip nhau c tng cõu.
- HS phỏt õm cỏc t: mờnh mụng, vng
tanh, ln lt, lao xao, nhanh nhu.
- HS ni tip nhau c tng cõu.
- 1 HS c chỳ gii.
- HS tip ni nhau c 3 on.
- HS c theo nhúm 3.
- Cỏc nhúm thi c on 2.
- Lp ng thanh on 1.
- 1 HS c.
- HS t liờn h tr li.
- 4 HS thi c li truyn.

to¸n
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng một số giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,1000 đồng .
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng.

- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản .
- Làm bài1(phép tính 1,3,4),bài 2(phép tính 1,2,3), bài 3 (cột 1,2)bài 4(cột 1,2)
- Giáo dục HS u thích mơn tốn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập;
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
2.Bài mới
-Giới thiệu bài :Luyện tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Nhận xét , chữa sai .
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền ?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền ?
-Bài toán yêu cầu tìm gì ?
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 3 : Yêu cầu HS nêu đề bài. Giáo
viên hướng dẫn HS thấy trong mỗi
trường hợp sau phải trả lại số tiền .
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
Bài 4: HS đọc đề bài – nêu yêu cầu
của bài, HS làm miệng- GV nhận xét
- Nghe giới thiệu.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-1 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.
500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800
đồng
200 đồng + 200 đồng + 100 đồng + 200
đồng = 700 đồng

1 HS nêu đề bài.
-Rau : 600 đồng
-Hành : 200 đồng
-Tất cả : . đồng
-Học sinh làm bài .
Bài giải
Số tiền mẹ mua hết là:
600 + 200 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
- 1 HS nêu đề bài.

An mua rau
hết
An đưa
người bán
rau
Số tiền
phải trả
600 đồng 7 00 đồng 100 đồng
300 đồng 500 đồng
200 đồng
700 đồng 1000 đồng
300 đồng
500 đồng 500 đồng
0 đồng
sửa chữa
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc
100
đồng

200
đồng
500
đồng
800 đồng 1 1 1
900 đồng 2 2 1
1000 đồng 1 2 1
700 đồng 1 1
4. Củng cố- dặn dò
Tổ chức trò chơi “ Tính nhanh “
276 đồng + 321 đồng 521 đồng - 321đồng 314đồng + 22 đồng
2đội lên chơi , đội nào tính đúng, nhanh sẽ thắng cuộc .
Nhận xét tiết học.
Về ôn lại bài và chuẩn bò bài : Luyện tập chung

§¹o ®øc
Dµnh cho ®Þa ph¬ng : An toµn giao th«ng
I. Mơc tiªu
- Gióp HS n¾m ch¾c c¸c ph¬ng tiƯn giao th«ng vµ c¸c lo¹i ®êng giao th«ng
- Häc sinh biÕt thùc hiƯn tèt an toµn giao th«ng trªn c¸c lo¹i ®êng giao th«ng vµ khi ®i
c¸c ph¬ng tiƯn giao th«ng .
- Cã ý thøc chÊp hµnh tèt lt lƯ giao th«ng vµ vËn ®éng mäi ngêi cïng thùc hiƯn tèt .
II. §å dïng : Mét sè lo¹i ®êng giao th«ng vµ mét sè ph¬ng tiƯn giao th«ng
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
* Ho¹t ®éng 1 : T¹o høng thó häc tËp cho
häc sinh
- GV gỵi më cho HS nªu l¹i nh÷ng chun
®i ch¬i hay ®i häc cđa m×nh vµ ®i b»ng ph-
¬ng tiƯn nµo h·y kĨ l¹i mét kØ niƯm ®¸ng

nhí nhÊt cđa m×nh vỊ chun ®i ®ã
- GV nhËn xÐt kÕt hỵp giíi thiƯu bµi
* Ho¹t ®éng 2: ¤n l¹i c¸c lo¹i ®êng giao
th«ng
- GV nhËn xÐt ghi b¶ng
* Ho¹t ®éng 3: ¤n l¹i c¸c ph¬ng tiƯn giao
th«ng
- GV nhËn xÐt ghi b¶ng
+ HS nèi tiÕp bµy tá ý kiÕn cđa m×nh
- HS bỉ sung
+ HS nèi tiÕp nªu tªn c¸c lo¹i ®êng giao
th«ng
- §êng s¾t
- §êng bé
- §êng thủ
- §êng hµng kh«ng
+ HS nèi tiÕp nªu tªn mét sè ph¬ng tiƯn
giao th«ng
- §êng s¾t : tµu ho¶
* Hoạt động 4: An toàn khi đi các phơng
tiện giao thông
- Khi đi các phơng tiện giao thông chúng
ta cần lu ý những điểm gì ?
- GV nhận xét củng cố kiến thức
* Hoạt động 5: củng cố dặn dò
- Đờng bộ : xe gắn máy, xe ô tô , xe thô
sơ, xe đạp, ngời đi bộ
- Đờng thuỷ : tàu, ca lô, bè mảng
- Đờng hàng không : máy bay
+ HS nối tiếp nêu những điều lu ý khi đi

các phơng tiện giao thông
- HS nhận xét bổ sung
- HS theo dõi
&
Nghệ thuật
*

Ôn 2 bài hát: Chim chích bông; Chú ếch con
( Giáo viên chuyên soạn giảng)

Tiếng việt
*

Luyện đọc: Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung : Các dân tộc trên đất nớc Việt Nam là anh em một nhà, có chung một
tổ tiên .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ chép câu từ cần luyện đọc
III . Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu
+ Luyện đọc câu
- GV nghe sửa phát âm
+ Luyện đọc đoạn
- Đọc đoạn trớc lớp
- Đọc đoạn trong nhóm

+Thi đọc đoạn giữa các nhóm
Nhận xét đánh giá
* Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu
- Nhận xét đánh giá
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- GV lu ý HS cách phát âm l/ n
- HS đọc nối tiếp câu
-HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc N2
- HS thi đọc theo nhóm nhận xét đánh giá
- HS thi đọc diễn cảm cả bài
- nhận xét đánh giá
- HS nêu lại nội dung bài

Toán
*

Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện tập
+ Bài 1 : yêu cầu HS làm vở BT
- GV quan sát giúp đỡ HS
+ Bài 2 :

- Củng cố giải toán có lời văn với đơn vị là
đồng
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét đánh giá
+Bài 3:
- Củng cố phép tính cộng trừ với các số đơn vị
là đồng
* Hoạt động 2 : Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học kết hợp giáo dục
+ HS làm vở BT
- Nối tiếp nêu số tiền
- Nhận xét đánh giá
+ HS đọc bài toán
- Phân tích tóm tắt
- Tự giải vở
- Chữa bài nhận xét đánh giá
+ HS theo dõi
- HS làm vở
- Chữa bài nhận xét
- HS theo dõi

Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
thể dục
Chuyền cầu- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi

Tp c
TING CHI TRE
I. MC TIấU:
- Rốn k nng c thng ting :
- c trn ton bi .bit ngt, ngh hi ỳng khi c cỏc cõu th theo th t do .

- Bit c bi th vi ging chm rói , nh nhng tỡnh cm. Bc u bit c vt dũng
phõn bit dũng th v ý th .
- Rốn k nng oc hiu :
- Hiu ngha ca cỏc t :xao xỏc , lao cụng.
- Hiu ND; Ch lao cụng lao ng vt v gi cho thnh ph luụn sch p (tr li cỏc
CH trong SGK, thuc 2 kh cui bi th ). Bit n ch lao cụng, quý trng lao ng ca
ch,em phi cú ý thc gi v sinh chung.
-Hc thuc lũng bi th.
II. DNG DY HC:
-Tranh minh ho bi c trong ( sỏch giỏo khoa)
III. CC HOT NG DY HC:
1. Gii thiu bi :
2. Luyn c
a. GV c mu bi th
b.Hng dn luyn c kt hp gii ngha
từ .
a, Đọc từng ý thơ
Luyện phát âm :lắng nghe , quét rác , lặng
ngắt , như sắt,
b,Đọc từng đoạn thơ trước lớp
- Gọi HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.
- Hướng dẫn HS đọc vắt dòng, nghỉ hơi đúng
giữa các dòng, các ý thơ, đoạn thơ.
c. Đọc từng đoạn thơ trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm đôi.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào

những lúc nào?
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công.
Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua
bài thơ ?
4. Học thuộc lòng bài thơ
-Yêu cầu HS đọc thuộc từng đoạn, cả bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ
Qua bài thơ tác giả muốn nói điều gì?
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
-HS đọc cá nhân- đồng thanh.
- HS đọc chú giải.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ trước
lớp.
- Đọc theo nhóm đôi.
- Các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
Vào những đêm hè rất muộn, khi ve
cũng đã mệt, không kêu nữa và vào
những đêm đông lạnh giá khi cơn
giông vừa tắt.
Chị lao công/ như sắt/ như đồng.
Tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của
chị lao công.
Chị lao công làm việc rất vất vả cả
những đêm hè oi bức, những đêm đông
giá lạnh. Nhớ ơn chị lao công, em hãy

giữ cho đường phố sạch, đẹp.
- HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài.
- 2 HS xung phong đọc.

Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I, MỤC TIÊU
- Biết cách đọc,viết, so sánh các số có ba chữ số
- Phân tích số có ba chữ số theo các, trăm ,chục, đơn, vị .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- Làm bài1,bài 3, bài 5
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập;
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Giới thiệu bài :Luyện tập chung
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Nhận xét , chữa sai .

Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì
-Hãy nêu cách so sánh các số có ba
chữ số .
-Học sinh tự làm bài .
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 4 : Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ rồi trả lời .
Bài 5 :Gọi 1 học sinh đọc đề bài

hướng dẫn học sinh phân tích .
- Nghe giới thiệu.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-1 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.Sau
đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
Đọc số viết
số
Trăm Chục Đ/

Một trăm hai
mươi ba
123 1 2 3
Bốn trăm mười
sáu
416 4 1 6
Năm trăm linh
hai
502 5 0 2
Hai trăm chín
mươi chín
299 2 9 9
Chín trăm bốn
mươi
940 9 4 0
- Học sinh nêu cách so sánh các số có ba chữ
số
- 2học sinh lên bảng , cả lớp làm bảng con.
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900+ 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700+ 30 + 2

-Hình a đã được khoanh vào 1/5 số ô vuông .
- 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt
Bút chì :700 đồng
Bút bi :300 đồng
- 1học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
4. Củng cố- dặn dò
* Tổ chức trò chơi “ đoán số “1 em nêu phép tính , 1 em nêu kết quả .
* Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bò bài :Luyện tập chung

Chính tả :Nghe-viết
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
-Nghe -vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh ỳng bi túm tt Chuyn qu bu;vit hoa ỳng tờn
riờng Vit Nam trong bi chớnh t.
- Lm c (BT2)b
- GD hc sinh cú ý thc rốn ch vit. Ngi vit ỳng t th.
II. DNG DY HC:
- Bỳt d, 4 t giy kh to vit sn ni dung bi tp 2b.
III. CC HOT NG DY HOC:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn tp chộp.
a.Hng dn hc sinh chun b.
- Giỏo viờn c on chộp trờn bng
- Bi chớnh t ny núi iu gỡ?
- Tỡm nhng tờn riờng trong bi chớnh t.
- Yờu cu hc sinh vit bng con
b. Hc sinh vit bi.
-Yờu cu HS nhỡn bng chộp bi.

-Chm, cha bi.
3. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2b:
-Phỏt bỳt d cho 4 hc sinh
-Yờu cu hc sinh lm bi 2b.
Bi3b:
- Yờu cu hc sinh lm bi.
C. CNG C DN Dề:
-Nhn xột tit hc, khen ngi nhng hc sinh
hc tt.
- Dn hc sinh v nh lm cỏc bi tp 2a, 3a.
-HS theo dừi.
-Gii thớch ngun gc ra i ca cỏc dõn
tc anh em trờn t nc ta.
-Kh mỳ, Thỏi, Ty, Nựng, Mng,
Dao, H mụng, ấ ờ, Ba na, Kinh.
-HS vit vo bng con cỏc tờn riờng.
HS vit bi vo v.
HS nhn bỳt lm bi.
i õu m vi m vng
M vp phi ỏ, m qung phi dõy.
Thong th nh chỳng em õy
Chng ỏ no vp chng dõy no qung.
HS lm bi.
Vui- dai- vai

Tiếng Việt
*

Luyện Viết: Chuyện quả bầu

I Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt Chuyện quả bầu, viết hoa đúng
tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm đợc BT.
- Giáo dục học sinh giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng : Bảng phụ chép bài viết
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn chính tả
- GV đọc mẫu bài viết
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao ?
+ GV đọc một số chữ khó cho HS viết bảng
GV nhận xét sửa sai
- 2-3 HS đọc bài viết
- HS quan sát bài viết, HS nối tiếp nêu viết
hoa đầu câu, đầu đoạn đầu bài và viết hoa
tên riêng
- Lu ý HS cách trình bày, t thế ngồi viết
- GV đọc cho HS viết bài
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV chấm bài chữa lỗi chung
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
+ Bài tập : Giúp HS phân biệt l/n
- GV nhận xét củng cố kiến thức : Dựa vào
nghĩa để phân biệt
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- HS viết bảng : Khơ - mú, Hmông, Ê - đê,
Ba - na.
- HS nhận xét sửa sai đọc lại

+ HS nhìn viết bài
+ HS nhìn bảng tự soát lỗi đổi vở kiểm tra
nhận xét đánh giá
+ HS tự sửa lỗi ( bảng con )
+ HS làm vở BT trắc nghiệm
-nhận xét đọc lại
- HS theo dõi

Toán
*

Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện tập
+ Bài 1 : Củng cố cách so sánh số có 3 chữ
số
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét củng cố kiến thức
+ Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến
bé và ngợc lại
- Nhận xét củng cố kiến thức
+ Bài 3 : Củng cố cách cộng trừ không nhớ
trong phạm vi 1000

- Nhận xét củng cố kiến thức

+ Bài 4 : Củng cố cách tính nhẩm có kèm
+ HS làm bảng nhận xét nêu cách so sánh
số
- Xét hàng trăm
- Xét hàng chục
- Xét hàng đơn vị
+ HS viết bảng nhận xét đọc lại phân tích
cấu tạo số
- Từ bé đến lớn là : 599, 678, 857, 903,
1000.
- Từ lớn đến bé là : 1000, 903, 857, 678,
599.
- HS theo dõi
+ HS làm bài vào vở chữa bài nhận xét
đánh giá
- HS nối tiếp nêu cách đặt tính và tính ( Đặt
thẳng cột thẳng dòng )
+ HS làm bài SGK chữa bài nhận xét nêu
theo đơn vị đo độ dài
- Nhận xét củng cố kiến thức
- Lu ý HS nhớ kèm theo đơn vị đo
* Hoạt động 2 : Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học kết hợp giáo dục
cách nhẩm
- Cộng trừ các số tròn trăm : lấy số trăm
cộng, trừ với số trăm rồi viết thêm 2 chữ số
0 vào kết quả vừa tìm
+ HS nhắc lại nội dung bài


nghệ thuật
*

thờng thức mỹ thuật. tìm hiểu về tợng
( Giáo viên chuyên soạn giảng)

Thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
Luyn t v cõu
T TRI NGHA - DU CHM - DU PHY
I. MC TIấU:
-Bit xp cỏc t cú ngha trỏi ngc nhau(t trỏi ngha) theo tng cp( BT1)
- in ỳng du chm, du phy vo on vn cú ch trng(BT2).
II. DNG DY HC:
- Bng ph ghi bi tp 2
III. CC HOT NG DY HC:
1. Gii thiu bi
2. Hng dn hc sinh lm bi
Bi 1: Gi HS c yờu cu ca bi
Yờu cu HS tho lun theo nhúm ghi kt
qu vo bỡa.
1 a: Nhúm 1, 2, 3
1b : Nhúm 4, 5, 6
1c : Nhúm 7, 8, 9
Cỏc nhúm trỡnh by
Bi 2:Gi HS c yờu cu
Yờu cu HS lm bi vo v 2 a
Lu ý: HS sau khi in cỏc du cõu, nh vit
hoa li nhng ch cỏi ng lin sau du
chm.

C. CNG C DN Dề:
- Nhn xột tit hc
- Yờu cu HS v nh t cõu vi 1,2 cp t
trỏi ngha bi tp 1.
HS c
HS suy ngh lm bi theo nhúm 4.
1a:p - xu; ngn - di; núng -
lnh; thp - cao.
1b:lờn - xung; yờu - ghột; chờ-
khen.
1c:tri - t; trờn - di; ngy - ờm.
HS c
HS lm bi
Ch tch H Chớ Minh núi: " ng
bo Kinh hay Ty, Mng hay Dao,
Gia rai hay ấ ờ, X ang hay Ba na
v cỏc dõn tc ớt ngi khỏc u l
con chỏu Vit Nam u l anh em
rut tht. Chỳng ta sng cht cú
nhau, sng kh cựng nhau, no úi
giỳp nhau.

Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I .MỤC TIÊU:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ sổ.
- Biết cộng, trừ( khơng nhớ ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm có kèm đơn đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
- Làm bài2, bài3, bài 4, bài5 )

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Giới thiệu bài :Luyện tập chung
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu đề bài.
-Để xếp các số theo thứ tự bài yêu cầu ,
chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài .
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 3 :Học sinh đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài .
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 4: Yêu cầu hs tính nhẩm – HS nêu
miệng
Bài 5 : Yêu cầu HS nêu đề bài. Giáo
viên hướng dẫn HS xếp 4 hình tam giác
nhỏ thành 1 hình tam giác lớn .
-Nhận xét , chữa bài .
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Phải so sánh các số với nhau .
-1 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.
a. 599, 678, 903, 1000
b. 1000, 903 ,857 , 678, 599.
1 HS nêu đề bài.
- 2 học sinh lên bảng , cả lớp làm bài
a. 635 + 241 970 + 29
635 970
+ 241 + 29
876 999
b. 896 – 133 295 – 105
896 295

- 133 - 105
763 190
600 m + 300m = 900 m
20 dm + 500 dm = 520 dm
700 cm + 20 cm = 720 cm
1000 km – 200 km = 800 km
-1học sinh đọc yêu cầu bài .
-Học sinh thực hành .
4. Củng cố- dặn dò
* Tổ chức trò chơi “ Tính nhanh “
276 + 321 527 + 321 334 - 214 477 - 223
* 2đội lên chơi , đội nào tính đúng, nhanh sẽ thắng cuộc .
* Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bò bài

Thủ cơng
LÀM CON BƯỚM ( TT )
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối.Các nếp gấp tương đối
đều phẳng . .
- Với HS khéo tay:
- Làm được con bướm bằng giấy.Các nếp gấp đều , phẳng .
- Có thể làm được con bướm có kích thước khác.
- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu con bướm bằng giấy đã được gấp sẵn .
- Quy trình làm con bướm .
- 2 tờ giấy màu, kéo , thước kẻ , hồ dán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Giới thiệu bài:
2 . Hướng dẫn thực hành :
- u cầu HS nêu lại quy trình gấp con
bướm.
- GV tổ chức cho HS thực hành làm con
bướm .
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu .
( Lưu ý HS gấp các nếp phải thẳng , cách
đều , miết kĩ. )
3. Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho các em trưng bày sản
phẩm .
* Liên hệ :
+ Các em thường thấy bướm nhiều ở đâu ?
C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:
* Nhận xét tiết học .
* Dặn: Tiết sau mang theo giấy màu , kéo ,
hồ dán để tiết sau thực hành làm lồng đèn
bằng giấy .
- HS lắng nghe .
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm .
Bước 3 : Buộc thân bướm .
Bước 4 : Làm râu bướm .
- HS thực hành theo nhóm .
- Ở các vườn hoa , cơng viên .
- HS lắng nghe và ghi nhớ .

Tự nhiên và xã hội
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG

I. MỤC TIÊU:
- Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
- Dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng bất cứ địa điểm nào.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình vẽ trong SGK trang 66, 67;
- Mỗi nhóm chuẩn bị: 5 tấm bìa . tấm 1 vẽ hình Mặt trời và 4 tấm còn lại, mỗi tấm viết
tên một phương:Đơng, Tây, Nam, Bắc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
-Giới thiệu bài : Mặt trời và phương
hướng
Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời .
- Hình 1 : vẽ cảnh gì ?
- Hình 1 : vẽ cảnh gì ?
+Mặt trời mọc khi nào ?
+ Mặt trời lặn khi nào ?
+Phương mặt trời mọc và phương mặt trời
lặn có thay đổi không ?
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
+ Bạn gái làm thế nào để xác đònh
phương ?
+ Phương Đông ở đâu ?
+ Phương Tây ở đâu ?
+ Phương Bắc ở đâu ?
+ Phương Nam ở đâu ?
* Cho học sinh lên thực hành xác đònh các
hướng .
Hoạt động 3 :
-Trò chơi: Hoa tiêu giỏi nhất .
-Hoa tiêu là người chỉ phương hướng trên

biển .Giáo viên phổ biến luật chơi .Giáo
viên chỉ tay về hướng nào thì học sinh nêu
hướng ấy .Nhóm nào nêu nhanh , đúng sẽ
thắng cuộc .
-Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi .
- Cảnh mặt trơiø mọc .
- Cảnh mặt trời lặn .
- Mọc lúc sáng sớm
- Lúc trời tối .
- Không thay đổi .
-Đứng giang tay .
- Ở phía bên tay phải .
- Ở phía tay trái .
- Ở phía trước mặt .
- Ở phía sau lưng .
- Học sinh từng nhóm lên trình bày .
-Học sinh tham gia chơi .

IV. Củng cố – dặn dò
- Yêu cầu học sinh vẽ ngôi nhà của mình và cho biết ngôi nhà quay về hướng nào ?
Vì sao em biết?
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà chuẩn bò bài tiết sau .

Kể chuyện
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng nói:
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2)
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)

- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -
- 2 tranh minh hoạ đoạn 1 & 2 của câu chuyện.
- Bảng phụ ghi sẵn những câu gợi ý để HS kể lại đoạn 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện Chiếc
rễ đa tròn.
Nhận xét, ghi điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện
a. Kể lại các đoạn 1, 2 ( theo tranh ),
đoạn 3 ( theo gợi ý)
Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nhanh
về tranh.

Kể chuyện trong nhớ.
-Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ để
kể.
- Thi kể chuyện trước lớp
-Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước
lớp.
Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể.
b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở
đầu mới.
- Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho
sẵn.
-Yêu cầu 2 HS khá lên kể lại phần mở
đầu.

Gọi HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện và chuẩn bị
bài sau.
- 3 HS lên bảng.
Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt
được con dúi.
Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ
khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh
không còn một bóng người.
HS kể từng đoạn của chuyện trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi HS kể một đoạn truyện.
- 2 HS đọc mục 3 trang 118.
-2 HS khá kể lại.

Thø n¨m ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2011
Thể dục
chuyền cầu- Trò chơi: ném bóng trúng đích
( Giáo viên chuyên soạn giảng)

mỹ thuật
thờng thức mỹ thuật. tìm hiểu về tợng
( Giáo viên chuyên soạn giảng)

Tp vit
Chữ hoa Q
I. MC TIấU
Rốn k nng vit ch

- Vit ỳng ch hoa Q kiu 2(1dũng c va , 1 dũng c nh)ch v cõu ng dng:
(Quõn) 1 dũng c va, 1 dũng c nh); Quõn dõn mt lũng ( 3 ln.)
- Rốn luyn ý thc rốn ch p , gi v sch ca HS.
II. DNG DY HC:
- Ch mu Q
III. CC HOT NG DY HC:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn vit ch hoa
a. Hng dn hc sinh quan sỏt v
nhn xột.
ớnh mu ch hoa Q cho hc sinh quan
sỏt.
Ch Q gm nhng nột no?
Ch Q cao my li?
Cỏch vit
Nột 1: B gia K4 vi K 5 vit nột
cong trờn, DB K 6.
Nột 2: T im DB ca nột 1 vit tip
nột cong phi dng bỳt K 1 vi K
2
Nột 3: T im DB ca nột 2, i chiu
bỳt vit 1 nột ln ngang t trỏi sang
phi, ct thõn nột cong phi to thnh
mt vũng xon chõn ch, DB K 2.
GV vit lờn bng
- Yờu cu HS vit ch Q trong khụng
trung v bng con.
b. Hng dn vit cm t ng dng:
Gi HS c cm t ng dng
Em hiu cm t Quõn dõn mt lũng

HS vit bng con ch N hoa.
HS quan sỏt ch mu.
Gm 2 nột: nột cong phi v nột ln
ngang.
Cao 5 li.

Vit bng con
nghĩa là gì?
- Quan sát và nhận xét
- So sánh chiều cao của chữ Q và u ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với
chữ Q ?
Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh ?
u cầu HS viết chữ Q vào bảng con
c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
u cầu HS viết vào vở tập viết
1 dòng chữ Q cỡ vừa.
2 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Qn cỡ vừa.
1 dòng chữ Qn cỡ nhỏ.
3 dòng cụm từ ứng dụng.
d. Chấm, chữa bài
Chấm 7 bài nhận xét từng bài.
* CỦNG CỐ DẶN DỊ:
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh hồn thành phần luyện
viết trong vở tập viết.
HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Qn dân đồn kết gắn bó với nhau,
giúp đỡ nhau hồn thành nhiệm vụ xây

dựng Tổ quốc.
Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 li.
chữ g, chữ l nối từ nét bắt đầu của chữ Q
sang chữ bên cạnh.
HS viết vào bảng con.
HS viết vào vở tập viết.
Nộp vở.

to¸n
lun tËp
I. Mục tiêu
Giúp HS :
+ Củng cố các kó năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số (không nhớ )
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ –Quan hệ giữa các đơn vò
đo độ dài .
+ Giải toán có liên quan đến “ Nhiều hơn “ hoặc “ ít hơn “ .
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Giới thiệu bài :Luyện tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Học sinh nối tiếp đọc kết quả.
-Nhận xét , chữa sai .
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu đề bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm và cách đặt
tính .

- Nghe giới thiệu.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-1 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.

- 1 HS nêu đề bài.
-4 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở .
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x= 800 - 300 x = 1000-700
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 3: Nhắchở học sinh đặt dấu thích
hợp ở chỗ chấm , không yêu cầu các
bước trung gian .
-Nhận xét , chữa bài .
x = 500
x=300
-2 học sinh lên bảng , cả lớp làm bài .
300 cm < 300 cm + 57 cm
1 km > 800 m

4. Củng cố- dặn dò
-Tổ chức trò chơi “ Tính nhanh “
Có một mảnh vải dài 1 m đã cắt đi 5dm để may túi. Hỏi còn lại bao nhiêu dm .
- 2đội lên chơi , đội nào tính đúng, nhanh sẽ thắng cuộc .
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bò bài : Kiểm tra

TiÕng ViƯt
*

Lun viÕt ch÷ q
I. Mơc tiªu
KT: - ViÕt đ®óng ch÷ hoa Q
KN: - Rèn kỹ năng viết
TĐ: - Giữ gìn sách vở và viết đúng mẫu chữ.

II. §å dïng d¹y- häc
- MÉu ch÷ hoa M, v ở lụn viết.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc chđ u
*Ho¹t ®éng 1. Giíi thiƯu bµi
* Ho¹t ®éng 2. Híng dÉn tËp viÕt
2.1 Híng dÉn viÕt ch÷ hoa
+Quan s¸t sè nÐt, quy tr×nh viÕt ch÷ Q
- GV treo ch÷ mÉu yªu cÇu HS nªu cÊu t¹o
ch÷ Q
- GV nhËn xÐt viÕt mÉu nªu quy tr×nh viÕt
- Yªu cÇu HS viÕt ch÷ Q hoa trong kh«ng
trung vµ b¶ng con.
- Sưa cho tõng HS.
2.2 Hướng dẫn viết trong vở lụn viết
+Híng dÉn viÕt
- Yªu cÇu häc sinh nªu c¸ch viÕt vỊ ®é cao
kho¶ng c¸ch vÞ trÝ dÊu thanh
2.3 Híng dÉn hoàn thành bài viÕt vµo vë
tËp viÕt 2
- Lu ý HS viÕt ®đ sè ch÷ trong vë vµ t thÕ
- HS quan s¸t ch÷ mÉu nhËn xÐt nªu cÊu
t¹o ch÷ mÉu
- HS nhËn xÐt bỉ sung
- ViÕt b¶ng hai ch÷ nhËn xÐt sưa sai
- HS ®äc cơm tõ øng dơng
- Quan s¸t nªu c¸ch viÕt
C¸c ch÷ viÕt liỊn m¹ch kho¶ng c¸ch b»ng
1 con ch÷ o viÕt thêng
+ HS viÕt bµi vµo vë, HS tù sưa lçi
ngåi viÕt

- ChÊm bµi nhËn xÐt ®¸nh gi¸ ch÷a lçi
chung
* Ho¹t ®éng 3. Cđng cè dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS vỊ nhµ viết thêm đoạn thơ ma cac ̀ ́
em thich́ vao v ̀ ở lụn viết nhàở .

To¸n
*
Lun tËp
I. Mơc Tiªu
+ Củng cố các kó năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số (không nhớ )
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ –Quan hệ giữa các đơn vò
đo độ dài .
+ Giải toán có liên quan đến “ Nhiều hơn “ hoặc “ ít hơn “ .
II . §å dïng :
III . Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
* Ho¹t ®éng 1: Lun tËp
+ Bµi 1: Cđng cè c¸ch céng trõ c¸c sè cã 3
ch÷ sè kh«ng nhí
- GV nhËn xÐt tỉng hỵp kiÕn thøc
+ Bµi 2 : Cđng cè gi¶i to¸n cã lêi v¨n
- GV quan s¸t gióp ®ì HS u
+ Bµi 3: Cđng cè cho HS lµm bµi to¸n tr¾c
nghiƯm víi 3 lùa chän
GV nhËn xÐt cđng cè kiÕn thøc
* Ho¹t ®éng 4: Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc
+ HS lµm bµi SGK ch÷a bµi ( b¶ng

líp ) nhËn xÐt ®ỉi vë kiĨm tra ®äc l¹i
-HS nªu l¹i c¸ch céng vµ c¸ch trõ cã
nhí
+ HS ®äc bµi to¸n ph©n tÝch tãm t¾t tù
gi¶ vë
+ HS ®äc bµi SGK tù lµm SGK nèi tiÕp
nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch lµm . Gi¶i bµi to¸n
råi khoanh vµo kĨt qu¶ ®óng
+ HS ®äc bµi to¸n tù lµm vë
+ HS theo dâi

nghƯ tht
*

LÀM CON BƯỚM ( TiÕt 2 )
I. MỤC TIÊU:
- Làm được con bướm bằng giấy.Các nếp gấp đều , phẳng .
- Có thể làm được con bướm có kích thước khác.
- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu con bướm bằng giấy đã được gấp sẵn .
- Quy trình làm con bướm .
- 2 tờ giấy màu, kéo , thước kẻ , hồ dán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2 . Hướng dẫn thực hành :
- Yêu cầu HS nêu lại quy trình gấp con
bướm.
- GV tổ chức cho HS thực hành làm con
bướm .

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu .
( Lưu ý HS gấp các nếp phải thẳng , cách
đều , miết kĩ. )
3. Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho các em trưng bày sản
phẩm .
* Liên hệ :
+ Các em thường thấy bướm nhiều ở đâu ?
* CỦNG CỐ DẶN DÒ:
* Nhận xét tiết học .
- HS lắng nghe .
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm .
Bước 3 : Buộc thân bướm .
Bước 4 : Làm râu bướm .
- HS thực hành theo nhóm .
- Ở các vườn hoa , công viên .
- HS lắng nghe và ghi nhớ .

Thø s¸u ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2011
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1, BT2)
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang ở sổ liên lạc( BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sổ liên lạc của từng học sinh
- Tranh minh hoạ bài tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn làm bài.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-GV treo tranh
Yêu cầu HS thực hành đóng lại tình
huống
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình
huống của bài.
-Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1
- Gọi HS lên thực hành
- Khuyến khích, tuyên dương các em nói
bằng lời của mình.
Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tự tìm 1 tháng trong sổ liên
HS đọc
HS quan sát tranh đọc thầm lời đối thoại
giữa hai nhân vật.
HS thực hành đối đáp theo lời hai nhân
vật.
Cặp đầu tiên nhắc lại đúng lời các nhân
vật trong tranh.
Các cặp sau không nói nguyên văn lời
các nhân vật.
HS 3: Khi nào đọc xong, cho tớ mượn
nhé.
1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong bạn kể cho tớ

nghe nhé !
lc m mỡnh thớch nht, c thm v núi
li theo ni dung.
+ CNG C DN Dề:
- Nhn xột tit hc.
- Dn hc sinh luụn t ra lch s, vn
minh trong mi tỡnh hung giao tip.
HS c yờu cu
HS t lm vic
5,7 HS núi theo ni dung suy ngh ca
mỡnh.

Âm nhạc
Ôn 2 bài hát: Chim chích bông; Chú ếch con
( Giáo viên chuyên soạn giảng)

Toỏn
KIM TRA
I. MC TIấU:
- Kim tra tp trung vo cỏc ni dung sau :
- Th t cỏc s trong phm vi mt 1000
- So sỏnh cỏc s cú ba ch s.
- Vit s thnh tng cỏc trm,chc ,n v.
- Cng, tr cỏc s cú ba ch s ( khụng nh )
- Chu vi cỏc hỡnh ó hc.
II. NI DUNG KIM RA.
Bi1: S?
255; ; 257; ; ; 260 ; ; ; ; 264; ; ;
Bi 2: in du<, >, ? vo ch chm.
357 400 301 297

601 563 999 1000
238 259 687 787
Bi 3: t tớnh ri tớnh.
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bi 4: Tớnh;
25 m + 17m = 800 ng - 300 ng =
900 km - 200 km = 200 ng + 5 ng =
63 mm - 8 mm = 1000 ng - 500 ng =
Bi 5: Vit cỏc s sau thnh tng cỏc trm, chc, n v.
268; 205; 714; 630
Bi 6: Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC.
- Hng dn ỏnh giỏ.
Bi 1: 1 im
Bi 2: 2 im
Bi 3: 2 im
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 2 điểm

Chính tả
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT(2)a, BT(3)a.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài.

2. Hướng dẫn viết chính tả.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng đoạn cần
viết.
- Đoạn thơ nói về ai?
-Công việc của chị lao công vất vả như thế
nào?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
Hướng dẫn cách trình bày.
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?
Hướng dẫn viết từ khó: lặng ngắt, quét rác,
gió rét.
Giáo viên đọc cho học sinh viết
Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:a, Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm bài . Gọi 1 HS lên
bảng.
Bài 3: Thi tìm nhanh
Chia lớp thành 2 đội A, B thi viết các tiếng
có âm đầu l/n hoặc it/ich.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
+ CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà viết lại 3 lần cho đúng
những từ còn mắc lỗi trong bài chính
HS đọc thuộc đoạn thơ.
-Chị lao công
-Chị phải làm việc vào những đêm
hè, những đêm đông giá rét.

-Chị lao công làm công việc có ích
cho xã hội, chúng ta phải biết yêu
quý, giúp đỡ chị.
-Thuộc thể thơ tự do
-Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
HS viết bảng con
HS viết bài vào vở.
Điền vào chỗ trống it hay ich
HS làm bài
HS tham gia trò chơi.
Kiểm tra, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.

To¸n
*

KiÓm tra
I. Môc tiªu
- Kiểm tra thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Chu vi các hình đã học.
II. Đề kiểm tra
Bài 1 : Đặt tính và tính
45 + 37 31 18 345 + 214 789 432 100 - 47



Bài 2 : Tìm x

x + 26 = 61 x 37 = 38 71 x = 29 x : 4 = 5 x x 5
= 35
.


Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : <, >, = ?
60 cm + 40 cm 1 m 300 cm + 53 cm 300 cm + 57 cm
1 km 800 m 600 cm 60 dm
Bài 4: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị
467, 288, 450, 609.
Bài 5 : Viết các số còn thiếu vào chỗ chấm :
187, 188, , , 191, , , 889, ., , 892, , .
Bài 6 : Anh cao 165 cm em thấp hơn anh 34 cm . Hỏi em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là AB = 27cm, BC=18cm, AC
= 36cm

Tiếng việt
*

Luyện từ và câu: Từ tráI nghĩa dấu chấm, dấu phảy
I . Mục tiêu :
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngợc nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp .
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng : Bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Tạo hứng thú học tập cho
học sinh
- GV viết bảng nhận xét kết hợp giới thiệu

bài
* Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ về từ trái
nghĩa
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- HS nêu một từ về hình dáng hoặc đặc
điểm hay tính nết rồi đó các bạn nêu đợc từ
có nghĩa trái ngợc với từ vừa nêu
+ HS đọc yêu cầu vở BT trắc nghiệm
- HS hoạt động theo nhóm 2 tìm từ có
nghĩa trái ngợc nhau
- Các nhóm trình bày nhận xét bổ sung
- HS theo dõi nêu lại
- GV nhËn xÐt tỉng hỵp kiÕn thøc c¸c tõ cã
nghÜa tr¸i ngỵc nhau lµ tõ tr¸i nghÜa
*Ho¹t ®éng 2: DÊu chÊm dÊu ph¶y
- GV nhËn xÐt cđng cè kiÕn thøc
- GV nªu néi dung ®o¹n v¨n ( B¸c Hå d¹y
chóng ta ph¶I biÕt yªu th¬ng gióp ®ì lÉn
nhau v× c¸c d©n téc anh em trªn ®Êt níc
®Ịu lµ anh em mét nhµ .
* Ho¹t ®éng 4 : Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc
+ HS ®äc ®o¹n v¨n vë BT tr¾c nghiƯm
- ch÷a bµi b¶ng líp nhËn xÐt ®¸nh gi¸ nªu
t¸c dơng cđa dÊu chÊm vµ dÊu ph¶y khi ®äc
vµ viÕt
- DÊu chÊm : khi ®äc nghØ lÊy h¬i , khi viÕt
kÕt thóc 1 c©u ghi dÊu chÊm c©u ®Çu c©u
viÕt hoa.
- DÊu ph¶y : cã t¸c dơng ng¨n c¸ch c¸c bé

phËn cïng gi÷ måt chøc vơ trong c©u khi
®äc ng¾t h¬i
- HS theo dâi

Sinh ho¹t tËp thĨ
Sinh ho¹t líp tn 32
I. Mục tiêu:
- HS biết được những ưu điểm, hạn chế về các mặt trong tuần 32
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì lớp tốt.
* Học tập : - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chòu khó học ở nhà.
* Văn thể mó: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi hoạt động ngoài giờ ø.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
III. Kế hoạch tuần 33:
* Nề nếp: - Tiếp tục duy tr× sÜ sè, nề nếp ra vào lớp đúng quy đònh.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 31
- Tích cực tự ôn tập kiến thức tèt h¬n.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp,
* Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×